Loại xe
|
Giá xe mới/ Năm sản xuất
|
82-84
|
85-87
|
88-90
|
91-93
|
94-96
|
CHƯƠNG
I: XE DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
A. XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ
|
|
|
|
|
|
1,
HIỆU TOYOTA, NISSAN, HONDA
|
|
|
|
|
|
1.1.
Dung tích xi lanh từ 1.3 trở xuống
|
130
|
160
|
200
|
250
|
310
|
1.2.
Dung tích xi lanh trên 1.3 đến 1.6
|
140
|
180
|
220
|
280
|
350
|
1.3.
Dung tích xi lanh trên 1.6 đến 2.0
|
170
|
210
|
260
|
320
|
400
|
1.4.
Dung tích xi lanh trên 2.0 đến 2.5
|
180
|
220
|
280
|
350
|
440
|
1.5.
Dung tích xi lanh trên 2.5 đến 3.0
|
220
|
270
|
340
|
420
|
530
|
1.6.
Dung tích xi lanh trên 3.0
|
260
|
320
|
400
|
500
|
620
|
2,
XE HIỆU KHÁC
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng (=) 80% xe tại điểm 1 mục này
|
|
|
|
|
|
B. XE VIỆT DÃ GẦM CAO
|
|
|
|
|
|
1,
HIỆU TOYOTA, NISSAN, HONDA
|
|
|
|
|
|
1.1.
Dung tích xi lanh từ 2.5 trở xuống
|
190
|
240
|
300
|
380
|
470
|
1.2.
Dung tích xi lanh trên 2.5 đến 3.0
|
220
|
280
|
350
|
440
|
550
|
1.3.
Dung tích xi lanh trên 3.0 đến 4.2
|
260
|
330
|
410
|
510
|
640
|
1.4.
Dung tích xi lanh trên 4.2 đến 4.5
|
300
|
370
|
460
|
580
|
720
|
1.5.
Dung tích xi lanh trên 4.5
|
330
|
410
|
510
|
640
|
800
|
2,
XE HIỆU KHÁC
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng (=) 90% xe tại điểm 1 mục này
|
|
|
|
|
|
C. XE KHÁCH TỪ 06 CHỖ TRỞ LÊN
|
|
|
|
|
|
1.
Xe mini car 06 chỗ
|
80
|
100
|
130
|
160
|
200
|
2.
Xe từ 07 chỗ đến 09 chỗ
|
100
|
120
|
150
|
190
|
240
|
3.
Xe từ 10 chỗ đến 12 chỗ
|
110
|
140
|
180
|
220
|
280
|
4.
Xe từ 13 chỗ đến 16 chỗ
|
140
|
180
|
220
|
280
|
350
|
5.
Xe từ 17 chỗ đến 26 chỗ
|
180
|
230
|
290
|
360
|
450
|
6.
Xe từ 27 chỗ đến 30 chỗ
|
220
|
280
|
350
|
440
|
550
|
7.
Xe từ 31 chỗ đến 40 chỗ
|
290
|
360
|
450
|
560
|
700
|
8.
Xe từ 41 chỗ đến 50 chỗ
|
220
|
460
|
580
|
720
|
900
|
9.
Xe từ 50 chỗ trở lên
|
|
620
|
770
|
960
|
1200
|
D. XE VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
1.
Xe trọng tải từ 1,5 tấn trở xuống
|
60
|
70
|
90
|
110
|
140
|
2.
Xe trọng tải trên 1,5 tấn đến 03 tấn
|
70
|
90
|
110
|
140
|
180
|
3.
Xe trọng tải trên 03 tấn đến 05 tấn
|
90
|
110
|
140
|
180
|
230
|
4.
Xe trọng tải trên 05 tấn đến 07 tấn
|
110
|
140
|
180
|
220
|
270
|
5.
Xe trọng tải trên 07 tấn đến 10 tấn
|
140
|
170
|
210
|
260
|
320
|
6.
Xe trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn
|
140
|
180
|
230
|
290
|
360
|
7.
Xe trọng tải trên 15 tấn
|
170
|
210
|
260
|
330
|
410
|
CHƯƠNG
II: XE DO CÁC HÃNG CỦA ĐỨC SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
A. XE CHỞ NGƯỜI 04,09 CHỖ
|
|
|
|
|
|
1,
HIỆU MERCEDES, BMW, PORCHE
|
|
|
|
|
|
1.1
Dung tích xi lanh dưới 1.6
|
220
|
270
|
340
|
420
|
520
|
1.2
Dung tích xi lanh trên 1.6 đến 2.0
|
240
|
300
|
380
|
480
|
600
|
1.3
Dung tích xi lanh trên 2.0 đến 2.5
|
270
|
340
|
420
|
520
|
650
|
1.4
Dung tích xi lanh trên 2.5 đến 3.0
|
320
|
400
|
500
|
620
|
770
|
1.5
Dung tích xi lanh trên 3.0
|
370
|
460
|
580
|
720
|
900
|
2,
XE HIỆU KHÁC
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng (=) 70% xe tại điểm 1 mục này
|
|
|
|
|
|
B. XE CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng xe do Nhật Bản sản xuất
|
|
|
|
|
|
C. XE VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
1.
HIỆU IFA
|
60
|
70
|
90
|
110
|
140
|
2.
HIỆU MULTICAL
|
20
|
30
|
40
|
50
|
60
|
3.
XE HIỆU KHÁC
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng xe do Nhật Bản sản xuất
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG
III: XE DO CÁC HÃNG CỦA MỸ SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
A. XE CHỞ NGƯỜI 04,09 CHỖ
|
|
|
|
|
|
1.1.
Dung tích xi lanh dưới 2.0
|
170
|
210
|
260
|
330
|
410
|
1.2
Dung tích xi lanh trên 2.0 đến 3.0
|
210
|
260
|
320
|
400
|
500
|
1.3
Dung tích xi lanh trên 3.0 đến 4.0
|
280
|
350
|
440
|
550
|
690
|
1.4
Dung tích xi lanh trên 4.0
|
350
|
440
|
550
|
690
|
860
|
B. XE CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng xe do Nhật Bản sản xuất
|
|
|
|
|
|
C. XE VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng xe do Nhật Bản sản xuất
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG
IV: XE DO ANH, PHÁP, Ý, THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT
|
|
|
|
A. XE CHỞ NGƯỜI 04,09 CHỖ
|
|
|
|
|
|
1.1
Dung tích xi lanh dưới 1.6
|
110
|
140
|
180
|
230
|
290
|
1.2
Dung tích xi lanh trên 1.6 đến 2.0
|
140
|
180
|
220
|
270
|
340
|
1.3
Dung tích xi lanh trên 2.0 đến 2.5
|
160
|
200
|
250
|
310
|
390
|
1.4
Dung tích xi lanh trên 2.5 đến 3.0
|
180
|
230
|
290
|
360
|
450
|
1.5
Dung tích xi lanh trên 3.0
|
220
|
270
|
340
|
420
|
520
|
B. XE CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng xe do Nhật Bản sản xuất
|
|
|
|
|
|
C. XE VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng xe do Nhật Bản sản xuất
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG
V: XE DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
Tính
bằng 80% xe hiệu TOYOTA, NISSAN, HONDA do Nhật Bản sản xuất cùng loại
|
|
CHƯƠNG
VI: XE DO CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
Tính
bằng 60% xe hiệu TOYOTA, NISSAN, HONDA do Nhật Bản sản xuất cùng loại
|
|
CHƯƠNG
VII: XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
|
|
|
|
1.
XE DO LIÊN DOANH Ô TÔ HÒA BÌNH
|
|
|
|
|
|
1.1/
MAZDA 323
|
|
|
|
190
|
240
|
1.2/
MAZDA 626
|
|
|
|
240
|
300
|
1.3/
MAZDA E2000
|
|
|
|
210
|
260
|
1.4/
MAZDA B2200 04 CỬA
|
|
|
|
190
|
240
|
1.5/
MAZDA B2200 02 CỬA
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng 80% xe 04 cửa cùng loại
|
|
|
|
|
|
1.6/
KIA PRIDE 1.3
|
|
|
|
120
|
150
|
1.7/
KIA PRIDE CD5
|
|
|
|
100
|
120
|
1.8/
KIA CERES
|
|
|
|
100
|
130
|
2.
XE DO CÔNG TY MEKONG SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
|
|
|
|
2.1/
MEKONG STAS
|
|
|
|
140
|
170
|
2.2/
MEKONG JEEP
|
|
|
|
140
|
180
|
2.3/
IVECO TURBO DAILY 16 ĐẾN 24 CHỖ
|
|
|
|
220
|
270
|
2.4/
IVECO TURBO DAILY 30 CHỖ TRỞ LÊN
|
|
|
|
300
|
380
|
2.5/
MEKONG TẢI THÙNG DƯỚI 2,5 TẤN
|
|
|
|
80
|
100
|
3.
CÁC LOẠI XE KHÁCH DO VIỆT NAM SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
3.1
XE TỪ 31 CHỖ ĐẾN 40 CHỖ
|
120
|
150
|
190
|
240
|
300
|
3.2
XE TỪ 41 CHỖ TRỞ LÊN
|
130
|
160
|
200
|
250
|
310
|
Loại xe
|
Giá xe mới/ Năm sản xuất
|
97-98
|
99-00
|
01-02
|
03-04
|
2005
|
CHƯƠNG
l: XE Ô TÔ NHẬT
|
|
|
|
|
|
A.
XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA
|
|
|
|
|
|
1.
TOYOTA LEXUS
|
|
|
|
|
|
1.1/
Loại LS430 (4.3)
|
1640
|
1820
|
2020
|
2380
|
2800
|
1.2/
Loại LS 400 (4.0)
|
1180
|
1310
|
1450
|
1700
|
2000
|
1.3/
Loại GS, ES 300
|
940
|
1040
|
1160
|
1360
|
1600
|
2.
TOYOTA LEXUS 2 CẦU
|
|
|
|
0
|
|
2.1/
Loại LX 470
|
1350
|
1500
|
1670
|
1960
|
2300
|
2.2/
Loại GX 470
|
1290
|
1430
|
1590
|
1870
|
2200
|
2.3/
Loại RX330
|
880
|
980
|
1090
|
1280
|
1500
|
3.
TOYOTA CROWN
|
|
|
|
|
|
3.1/
Loại Super Saloon 3.0
|
890
|
990
|
1100
|
|
|
3.2/
Loại Royal Saloon 3.0
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng 110% loại Super Saloon 3.0
|
|
|
|
|
|
3.3/
Loại STD dung tích xy lanh 2.4
|
650
|
720
|
800
|
|
|
3.4/
Loại STD dung tích xy lanh 2.2
|
570
|
630
|
700
|
|
|
4.
TOYOTA CRESSIDA
|
|
|
|
|
|
4.1/
Loại dung tích xy lanh 3.0
|
810
|
900
|
1000
|
|
|
4.2/
Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống
|
650
|
720
|
800
|
|
|
5.
TOYOTA AVALON 3.0
|
|
|
|
|
|
-
Tính bằng loại Cressida 3.0
|
|
|
|
|
|
6.
TOYOTA CAMRY
|
|
|
|
|
|
6.1/
Loại dung tích xy lanh 3.0
|
750
|
830
|
920
|
1080
|
1200
|
6.2/
Loại dung tích xy lanh 2.4
|
680
|
760
|
840
|
990
|
1100
|
6.3/
Loại dung tích xy lanh 2.2
|
620
|
690
|
770
|
900
|
1000
|
6.4/
Loại dung tích xy lanh 2.0
|
530
|
590
|
650
|
770
|
850
|
7.
TOYOTA SUPRA 3.0
|
940
|
1040
|
1150
|
1350
|
1500
|
8.
TOYOTA KHÁC: CORONA, COROLLA, CELICA, XA (04 CỬA)
|
|
|
8.1/
Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống
|
350
|
390
|
430
|
500
|
550
|
|
8.2/
Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6
|
370
|
410
|
460
|
540
|
600
|
|
8.3/
Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0
|
500
|
550
|
610
|
720
|
800
|
|
8.4/
Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5
|
530
|
590
|
650
|
770
|
850
|
|
8.5/
Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0
|
590
|
660
|
730
|
860
|
950
|
|
8.6/
Loại 02 cửa
|
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích
|
|
|
|
|
|
|
9.
TOYOTA 4 RUNER (HILUX SUF)
|
|
|
|
|
|
|
9.1/
Loại 04 cửa, 3.0
|
620
|
690
|
770
|
900
|
1000
|
|
9.2/
Loại 04 cửa, 2.4
|
530
|
590
|
650
|
770
|
850
|
|
9.3/
Loại 02 cửa
|
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích
|
|
|
|
|
|
|
10.
TOYOTA LAND CRUISER
|
|
|
|
|
|
|
10.1/
Loại 4.5, 05 cửa
|
910
|
1010
|
1120
|
1320
|
1550
|
|
10.2/
Loại 4.2, 05 cửa
|
820
|
910
|
1010
|
1190
|
1400
|
|
10.3/
Loại STD 4.0 trở xuống, 05 cửa
|
650
|
720
|
800
|
940
|
1100
|
|
10.4/
Loại Prado 2.7, 05 cửa
|
700
|
780
|
870
|
1020
|
1200
|
|
10.5/
Loại Prado 4.0, 05 cửa
|
940
|
1040
|
1160
|
1360
|
1600
|
|
10.6/
Loại 03 cửa
|
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích
|
|
|
|
|
|
|
11.
TOYOTA RAV4
|
620
|
690
|
770
|
900
|
1000
|
|
12.
TOYOTA ZACE
|
410
|
450
|
500
|
590
|
650
|
|
13.
TOYOTA PREVIA, TREVIA
|
750
|
830
|
920
|
1080
|
1200
|
|
14.
TOYOTA SIENA 07 CHỖ 3.3
|
860
|
960
|
1070
|
1260
|
1400
|
|
15.
TOYOTA HIACE
|
|
|
|
|
|
|
16.1/
Loại 12 chỗ
|
350
|
390
|
430
|
500
|
550
|
|
16.2/
Loại 15, 16 chỗ
|
370
|
410
|
460
|
540
|
600
|
|
16.
TOYOTA COASTER
|
|
|
|
|
|
|
17.1/
Loại 24, 26 chỗ
|
620
|
690
|
770
|
900
|
1000
|
|
17.2/
Loại 30 chỗ
|
680
|
760
|
840
|
990
|
1100
|
|
B.
XE ÔTÔ HIỆU NISSAN
|
|
|
|
|
|
|
1.
NISSAN CEDRIC, GLORIA, MAXIMA 3.0
|
680
|
760
|
840
|
990
|
1100
|
|
2.
NISSAN INFINITI
|
|
|
|
|
|
|
2.1/
Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 3.0
|
1120
|
1240
|
1380
|
1620
|
1800
|
|
2.2/
Loại dung tích xy lanh trên 3.0 đến 4.5
|
1240
|
1380
|
1530
|
1800
|
2000
|
|
3.
NISSAN KHÁC: CEFIRO, BLUEBIRD, BRIMERA, SUNNY, ALTIMA (04 CỬA)
|
|
3.1/
Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống
|
350
|
390
|
430
|
500
|
550
|
3.2/
Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6
|
370
|
410
|
460
|
540
|
600
|
3.3/
Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0
|
500
|
550
|
610
|
720
|
800
|
3.4/
Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5
|
530
|
590
|
650
|
770
|
850
|
3.5/
Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0
|
620
|
690
|
770
|
900
|
1000
|
3.6/
Loại 02 cửa
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích
|
|
|
|
|
|
4.
NISSAN PATROL, SAFARI
|
|
|
|
|
|
4.1/
Loại dung tích xy lanh 4.2, 04 cửa
|
800
|
890
|
990
|
1170
|
1300
|
4.2/
Loại dung tích xy lanh 2.8, 04 cửa
|
680
|
760
|
840
|
990
|
1100
|
4.3/
Loại 02 cửa
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích
|
|
|
|
|
|
5.
NISSAN PATHFINDER, TERRANO, X-TRAL
|
|
|
|
|
5.1/
Loại dung tích xy lanh 2.4, 05 cửa
|
560
|
620
|
690
|
810
|
900
|
5.2/
Loại dung tích xy lanh 2.7, 05 cửa
|
620
|
690
|
770
|
900
|
1000
|
5.3/
Loại 03 cửa
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích
|
|
|
|
|
|
6.
NISSAN MURANO 3.5
|
860
|
960
|
1070
|
1260
|
1400
|
7.
NISSAN URVAN
|
|
|
|
|
|
7.1/
Loại 12 chỗ
|
310
|
340
|
380
|
450
|
500
|
7.2/
Loại 15 chỗ
|
350
|
390
|
430
|
500
|
550
|
8.
NISSAN CIVILIAN
|
|
|
|
|
|
8.1/
Loại 26 chỗ
|
560
|
620
|
690
|
810
|
900
|
8.2/
Loại 30 chỗ
|
620
|
690
|
770
|
900
|
1000
|
C.
XE Ô TÔ HIỆU HONDA
|
|
|
|
|
|
1.
HONDA LEGEND, ACCURA 3.2, 3.5
|
940
|
1040
|
1150
|
1350
|
1500
|
2.
HONDA STRAEM 2,0 07 CHỖ
|
500
|
550
|
610
|
720
|
800
|
3.
HONDA ACCORD, INSPIRE, VIGOR
|
|
|
|
|
|
3.1/
Loại dung tích xy lanh 1.8, 2.0
|
560
|
620
|
690
|
810
|
900
|
3.2/
Loại dung tích xy lanh 2.2
|
620
|
690
|
770
|
900
|
1000
|
3.3/
Loại dung tích xy lanh 2.4
|
680
|
760
|
840
|
990
|
1100
|
3.4/
Loại dung tích xy lanh 2.7
|
750
|
830
|
920
|
1080
|
1200
|
4.
HONDA CIVIC, INTEGRA 1.6
|
410
|
450
|
500
|
590
|
650
|
* Xe mục 1, 2, 3, 4 là xe 04 cửa, nếu là xe 02 cửa thì tính bằng 80%
xe 04 cửa cùng loại, dung tích
|
5.
HONDA PASSPORT GẦM CAO
|
620
|
690
|
770
|
900
|
1000
|
6.
HONDA ODYSSEY, CRV 07, 08 CHỖ
|
560
|
620
|
690
|
810
|
900
|
D.
XE Ô TÔ HIỆU MITSUBISHI
|
|
|
|
|
|
1.
MITSUBISHI 04, 05 CHỖ, 04 CỬA
|
|
|
|
|
|
1.1/
Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống
|
370
|
410
|
460
|
540
|
600
|
1.2/
Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6
|
410
|
450
|
500
|
590
|
650
|
1.3/
Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0
|
440
|
490
|
540
|
630
|
700
|
1.4/
Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5
|
560
|
620
|
690
|
810
|
900
|
1.5/
Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0
|
680
|
760
|
840
|
990
|
1100
|
1.6/
Loại 02 cửa
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích
|
|
|
|
|
|
2.
MITSUBISHI MONTERO, PAJERO, 04, 05 CỬA, GẦM CAO
|
|
|
|
2.1/
Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống
|
560
|
620
|
690
|
810
|
900
|
2.2/
Loại dung tích xy lanh 2.6 đến 3.0
|
680
|
760
|
840
|
990
|
1100
|
2.3/
Loại 3.0 chuyên dụng chở tiền
|
|
|
|
|
510
|
2.4/
Loại dung tích xy lanh trên 3.0
|
750
|
830
|
920
|
1080
|
1200
|
2.5/
Loại 02 cửa
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng 80% loại 05 cửa cùng dung tích
|
|
|
|
|
|
3.
MITSUBISHI EXPO, RVR, DERICA 07, 08 CHỖ
|
560
|
620
|
690
|
810
|
900
|
4.
MITSUBISHI MINI CAR 06 CHỖ
|
310
|
340
|
380
|
450
|
500
|
5.
MITSUBISHI L300, DELICA 12 CHỖ
|
370
|
410
|
460
|
540
|
600
|
6.
MITSUBISHI KHÁCH
|
|
|
|
|
|
6.1/
Loại 26 chỗ
|
500
|
550
|
610
|
720
|
800
|
6.2/
Loại 30 chỗ
|
620
|
690
|
770
|
900
|
1000
|
E.
XE Ô TÔ HIỆU MAZDA
|
|
|
|
|
|
1.
MAZDA 929, SENTIA
|
|
|
|
|
|
1.1/
Loại dung tích xy lanh 3.0
|
750
|
830
|
920
|
1080
|
1200
|
1.2/
Loại dung tích xy lanh dưới 3.0
|
620
|
690
|
770
|
900
|
1000
|
2.
MAZDA 626;6
|
|
|
|
|
|
2.1/
Loại dung tích xy lanh 2.0
|
500
|
550
|
610
|
720
|
800
|
2.2/
Loại dung tích xy lanh trên 2.0
|
620
|
690
|
770
|
900
|
1000
|
3.
MAZDA 323;3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3.1/
Loại dung tích xy lanh 1.3
|
370
|
410
|
460
|
540
|
600
|
3.2/
Loại dung tích xy lanh 1.5, 1.6
|
410
|
450
|
500
|
590
|
650
|
4.
MAZDA MPV 07, 08 CHỖ
|
560
|
620
|
690
|
810
|
900
|
5.
MAZDA E2000 12 ĐẾN 15 CHỖ
|
370
|
410
|
460
|
540
|
600
|
6.
MAZDA 24 ĐẾN 26 CHỖ
|
500
|
550
|
610
|
720
|
800
|
7.
MAZDA 27 ĐẾN 30 CHỖ
|
620
|
690
|
770
|
900
|
1000
|
F.
XE Ô TÔ HIỆU ISUZU
|
|
|
|
|
|
1.
ISUZU 04, 05 CHỖ, 04 CỬA
|
|
|
|
|
|
1.1/
Loại dung tích xy lanh 1.6 trở xuống
|
310
|
340
|
380
|
450
|
500
|
1.2/
Loại dung tích xy lanh 1.8, 2.0
|
370
|
410
|
460
|
540
|
600
|
2.
ISUZU TROOPER, BIGHORN 04 CỬA
|
620
|
690
|
770
|
900
|
1000
|
3.
LOẠI 02 CỬA
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích
|
|
|
|
|
|
4.
ISUZU CHỞ NGƯỜI TỪ 08 ĐẾN 30 CHỖ
|
|
|
|
|
|
4.1/
Loại 08 đến 10 chỗ
|
310
|
340
|
380
|
450
|
500
|
4.2/
Loại 11 đến 16 chỗ
|
390
|
430
|
480
|
560
|
620
|
4.3/
Loại 17 đến 26 chỗ
|
500
|
550
|
610
|
720
|
800
|
4.4/
Loại 27 đến 30 chỗ
|
600
|
670
|
740
|
870
|
970
|
G.
XE Ô TÔ HIỆU DAIHATSU
|
|
|
|
|
|
1.
DAIHATSU
|
|
|
|
|
|
1.1/
Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống
|
250
|
280
|
310
|
360
|
400
|
1.2/
Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6
|
310
|
340
|
380
|
450
|
500
|
1.3/
Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0
|
440
|
490
|
540
|
630
|
700
|
2.
DAIHATSU RUGGER 2.8 GẦM CAO
|
500
|
550
|
610
|
720
|
800
|
3.
DAIHATSU FEROZA, ROCKY 1.6 GẦM CAO
|
370
|
410
|
460
|
540
|
600
|
4.
DAIHATSU MINI CAR 06 CHỖ
|
310
|
340
|
380
|
450
|
500
|
H.
XE Ô TÔ HIỆU SUZUKI
|
|
|
|
|
|
1.
SUZUKI 04, 05 CHỖ 04 CỬA
|
|
|
|
|
|
1.1/
Loại dung tích xy lanh 1.0 trở xuống
|
250
|
280
|
310
|
360
|
400
|
1.2/
Loại dung tích xy lanh trên 1.0 đến 1.3
|
310
|
340
|
380
|
450
|
500
|
1.3/
Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6
|
370
|
410
|
460
|
540
|
600
|
2.
SUZUKI SAMURAI, SIDEWICK GẦM CAO
|
|
|
|
|
|
2.1/
Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống
|
370
|
410
|
460
|
540
|
600
|
2.2/
Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6
|
440
|
490
|
540
|
630
|
700
|
3.
SUZUKI VITARA GRAND GẦM CAO 2.0, 05 CHỖ
|
470
|
520
|
580
|
680
|
750
|
4.
SUZUKI VITARA GRAND GẦM CAO 2.7, 07 CHỖ
|
500
|
550
|
610
|
720
|
800
|
5.
SUZUKI MINI CAR: CARRY 06 CHỖ
|
250
|
280
|
310
|
360
|
400
|
6.
SUZUKI LOẠI 02 CỬA
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích
|
|
|
|
|
|
J.
XE Ô TÔ HIỆU SABARU, FUJI
|
|
|
|
|
|
1.
LEGACY
|
530
|
590
|
650
|
770
|
850
|
2.
IMPRERA
|
470
|
520
|
580
|
680
|
750
|
K.
XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA NHẬT
|
|
|
|
|
|
1.
XE BUS 31 ĐẾN 40 CHỖ
|
860
|
960
|
1070
|
1260
|
1400
|
2.
XE BUS 41 ĐẾN 50 CHỖ
|
940
|
1040
|
1150
|
1350
|
1500
|
L.
XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA NHẬT
|
|
|
|
|
|
1.
XE TẢI MUI KÍN (KIỂU XE KHÁCH KHOANG HÀNG LIÊN CABIN)
|
|
Tính
bằng 80% xe cùng loại, dung tích
|
|
|
|
|
|
2.
XE PICKUP HIỆU TOYOTA, NISSAN 04 CỬA
|
|
|
|
|
|
2.1/
Loại dung tích xy lanh 2.0 trở xuống
|
250
|
280
|
310
|
360
|
400
|
2.2/
Loại dung tích xy lanh 2.2 đến dưới 2.8
|
290
|
320
|
350
|
410
|
450
|
2.3/
Loại dung tích xy lanh 2.8 đến 3.0
|
310
|
340
|
380
|
450
|
500
|
2.4/
Loại 02 cửa
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích
|
|
|
|
|
|
4.
XE TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
4.1/
Loại trọng tải dưới 01 tấn
|
130
|
140
|
150
|
180
|
200
|
4.2/
Loại trọng tải 01 tấn đến 1.5 tấn
|
160
|
180
|
200
|
230
|
250
|
4.3/
Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 02 tấn
|
190
|
210
|
230
|
270
|
300
|
4.4/
Loại trọng tải trên 02 tấn đến 03 tấn
|
220
|
240
|
270
|
320
|
350
|
4.5/
Loại trọng tải trên 03 tấn đến 05 tấn
|
290
|
320
|
350
|
410
|
450
|
4.6/
Loại trọng tải trên 05 tấn đến 07 tấn
|
310
|
340
|
380
|
450
|
500
|
4.7/
Loại trọng tải trên 07 tấn đến 09 tấn
|
350
|
390
|
430
|
500
|
550
|
4.8/
Loại trọng tải trên 09 tấn đến 11 tấn
|
370
|
410
|
460
|
540
|
600
|
4.9/
Loại trọng tải trên 11 tấn đến 15 tấn
|
440
|
490
|
540
|
630
|
700
|
4.10/
Loại trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn
|
470
|
520
|
580
|
680
|
750
|
4.11/
Loại trọng tải trên 20 tấn
|
530
|
590
|
650
|
770
|
850
|
CHƯƠNG
II: XE Ô TÔ ĐỨC
|
|
|
|
|
|
A.
XE Ô TÔ HIỆU MERCEDES - BEN
|
|
|
|
|
|
1.
MERCEDES E180
|
700
|
780
|
870
|
1020
|
1200
|
2.
MERCEDES E190
|
770
|
850
|
940
|
1110
|
1300
|
3.
MERCEDES E200
|
820
|
910
|
1010
|
1190
|
1400
|
4.
MERCEDES E220
|
880
|
980
|
1090
|
1280
|
1500
|
5.
MERCEDES E230 TÍNH BẰNG 105 % MERCEDES E220
|
|
|
|
6.
MERCEDES E240 TÍNH BẰNG 110 % MERCEDES E220
|
|
|
|
7.
MERCEDES E250, E260 TÍNH BẰNG 115 % MERCEDES E220
|
|
|
|
8.
MERCEDES E280 TÍNH BẰNG 120 % MERCEDES E220
|
|
|
|
9.
MERCEDES E300
|
1050
|
1170
|
1300
|
1530
|
1800
|
10.
MERCEDES E320, E350, E380
|
1180
|
1310
|
1450
|
1700
|
2000
|
11.
MERCEDES E400
|
1230
|
1370
|
1520
|
1790
|
2100
|
12.
MERCEDES E420, E430, E450
|
1290
|
1430
|
1590
|
1870
|
2200
|
13.
MERCEDES S500, S560
|
1580
|
1760
|
1960
|
2300
|
2700
|
14.
MERCEDES S600
|
1700
|
1890
|
2100
|
2470
|
2900
|
15.
MERCEDES CLS 350
|
1400
|
1560
|
1730
|
2040
|
2400
|
16.
MERCEDES CLS 500
|
1700
|
1890
|
2100
|
2470
|
2900
|
17.
MERCEDES MODEL C TÍNH BẰNG 80% MODEL E
|
|
|
|
|
18.
MESCEDES MODEL ML TÍNH BẰNG 90% MODEL E
|
|
|
|
|
19.
MESCEDES MODEL S TÍNH BẰNG 130% MODEL E
|
|
|
|
|
20.
MESCEDES MODEL G TÍNH BẰNG 150% MODEL E
|
|
|
|
|
B.
XE Ô TÔ HIỆU BMW
|
|
|
|
|
|
1.
BMW SERIES 3
|
|
|
|
|
|
1.1/
BMW 316i
|
590
|
650
|
720
|
850
|
1000
|
1.2/
BMW 318i
|
650
|
720
|
800
|
940
|
1100
|
1.3/
BMW 320i
|
700
|
780
|
870
|
1020
|
1200
|
1.4/
BMW 323i, 324i, 325i
|
730
|
810
|
900
|
1060
|
1250
|
1.5/
BMW 328i
|
820
|
910
|
1010
|
1190
|
1400
|
2.
BMW SERIES 5
|
|
|
|
|
|
2.1/
BMW 518i
|
700
|
780
|
870
|
1020
|
1200
|
2.2/
BMW 520i
|
770
|
850
|
940
|
1110
|
1300
|
2.3/
BMW 525i
|
820
|
910
|
1010
|
1190
|
1400
|
2.4/
BMW 528i, 530i
|
880
|
980
|
1090
|
1280
|
1500
|
2.5/
BMW 535i
|
940
|
1040
|
1160
|
1360
|
1600
|
2.6/
BMW 540i
|
1050
|
1170
|
1300
|
1530
|
1800
|
3.
BMW SERIES 7
|
|
|
|
|
|
3.1/
BMW 725i, 728i
|
880
|
980
|
1090
|
1280
|
1500
|
3.2/
BMW 730i, 735i
|
1000
|
1110
|
1230
|
1450
|
1700
|
3.3/
BMW 740i
|
1120
|
1240
|
1380
|
1620
|
1900
|
3.4/
BMW 750i
|
1400
|
1560
|
1730
|
2040
|
2400
|
4.
BMW SERIES 8
|
|
|
|
|
|
4.1/
BMW 840 G
|
1230
|
1370
|
1520
|
1790
|
2100
|
4.2/
BMW 850 G
|
1290
|
1430
|
1590
|
1870
|
2200
|
5.
BMW 2 CẦU GẦM CAO
|
|
|
|
|
|
5.1/
BMW X5 3.0
|
1120
|
1240
|
1380
|
1620
|
1900
|
5.2/
BMW X5 4.0
|
1180
|
1310
|
1450
|
1700
|
2000
|
5.3/
BMW X5 4.4
|
1230
|
1370
|
1520
|
1790
|
2100
|
5.4/
BMW X3 2.3
|
820
|
910
|
1010
|
1190
|
1400
|
C.
XE Ô TÔ HIỆU AUDI
|
|
|
|
|
|
1.
AUDI A6 2.8
|
680
|
750
|
830
|
980
|
1150
|
2.
AUDI A8 2.5
|
820
|
910
|
1010
|
1190
|
1400
|
3.
AUDI S6
|
880
|
980
|
1090
|
1280
|
1500
|
4.
AUDI V8
|
940
|
1040
|
1160
|
1360
|
1600
|
D.
XE Ô TÔ HIỆU VOLKSWAGEN, OPEL
|
|
|
|
|
|
1.
XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ
|
|
|
|
|
|
1.1/
Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống
|
350
|
390
|
430
|
510
|
600
|
1.2/
Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6
|
380
|
420
|
470
|
550
|
650
|
1.3/
Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0
|
440
|
490
|
540
|
640
|
750
|
1.4/
Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5
|
500
|
550
|
610
|
720
|
850
|
1.5/
Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3 0
|
700
|
780
|
870
|
1020
|
1200
|
E.
XE Ô TÔ HIỆU PORSCHE
|
|
|
|
|
|
1.
PORSCHE CAYENNE S 4.5
|
|
|
|
1760
|
|
E.
XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA ĐỨC
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng giá xe Bus hãng Toyota sản xuất
|
|
|
|
|
|
F.
XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA ĐỨC
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng giá xe Bus hãng Toyota sản xuất
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG
III: XE Ô TÔ PHÁP
|
|
|
|
|
|
A.
XE Ô TÔ HIỆU PEUGEOT
|
|
|
|
|
|
1.
PEUGEOT 106
|
210
|
230
|
250
|
290
|
320
|
2.
PEUGEOT 205
|
230
|
250
|
280
|
330
|
370
|
3.
PEUGEOT 306, 309
|
260
|
290
|
320
|
380
|
420
|
4.
PEUGEOT 405
|
310
|
340
|
380
|
450
|
500
|
5.
PEUGEOT 406
|
350
|
390
|
430
|
500
|
550
|
6.
PEUGEOT 505
|
370
|
410
|
460
|
540
|
600
|
7.
PEUGEOT 605
|
410
|
450
|
500
|
590
|
650
|
B.
XE Ô TÔ HIỆU RENAULT
|
|
|
|
|
|
1.
RENAULT 19
|
250
|
280
|
310
|
360
|
400
|
2.
RENAULT 21
|
310
|
340
|
380
|
450
|
500
|
3.
RENAULT 25
|
350
|
390
|
430
|
500
|
550
|
4.
RENAULT SAKRANE
|
440
|
490
|
540
|
630
|
700
|
5.
RENAULT ESPACE; CL 10
|
220
|
240
|
270
|
320
|
350
|
C.
XE Ô TÔ HIỆU CITROEL
|
|
|
|
|
|
1.
CITROEL AX
|
220
|
240
|
270
|
320
|
350
|
2.
CITROEL ZX
|
250
|
280
|
310
|
360
|
400
|
3.
CITROEL BX
|
290
|
320
|
350
|
410
|
450
|
4.
CITROEL XM 2.0
|
350
|
390
|
430
|
500
|
550
|
5.
CITROEL XM 3.0
|
440
|
490
|
540
|
630
|
700
|
D.
XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA PHÁP
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng 90% giá xe Bus hãng Toyota sản xuất
|
|
|
|
|
|
E.
XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA PHÁP
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng 90% giá xe Bus hãng Toyota sản xuất
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG
IV: XE Ô TÔ Ý, THỤY ĐIỂN, MỸ (XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ)
|
|
A.
XE Ô TÔ HIỆU FIAT
|
|
|
|
|
|
1.
FIAT 1.3 TRỞ XUỐNG
|
220
|
240
|
270
|
320
|
350
|
2.
FIAT TRÊN 1.3 ĐẾN 1.6
|
250
|
280
|
310
|
360
|
400
|
3.
FIAT TRÊN 1.6 TRỞ ĐẾN 2.0
|
310
|
340
|
380
|
450
|
500
|
B.
XE Ô TÔ HIỆU VOLVO
|
|
|
|
|
|
1.
VOLVO 960 3.0
|
620
|
690
|
770
|
900
|
1000
|
2.
VOLVO 940 2.3
|
560
|
620
|
690
|
810
|
900
|
C.
XE Ô TÔ HIỆU FORD
|
|
|
|
|
|
1.
FORD 1.3 TRỞ XUỐNG
|
250
|
280
|
310
|
360
|
400
|
2.
KORD TRÊN 1.3 ĐẾN 1.6
|
310
|
340
|
380
|
450
|
500
|
3.
FORD TRÊN 1.6 TRỞ ĐẾN 2.0
|
410
|
450
|
500
|
590
|
650
|
4.
FORD EXPLOREX XLS 4.0
|
|
|
1200
|
|
|
D.
XE VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
1.
XE ĐẦU KÉO MỸ
|
440
|
490
|
540
|
630
|
700
|
E.
XE HIỆU KHÁC
|
|
|
|
|
|
1.
CHRYSLER 300C HEMI 5.7
|
|
|
|
1400
|
|
CHƯƠNG
V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC
|
|
|
|
|
|
A.
XE HIỆU DAEWOO
|
|
|
|
|
|
1.
XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ
|
|
|
|
|
|
1.1/
Loại dung tích xy lanh 1.0 trở xuống
|
160
|
180
|
200
|
230
|
250
|
1.2/
Loại dung tích xy lanh trên 1.0 đến 1.3
|
190
|
210
|
230
|
270
|
300
|
1.3/
Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6
|
250
|
280
|
310
|
360
|
400
|
1.4/
Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0
|
290
|
320
|
360
|
420
|
470
|
1.5/
Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5
|
360
|
400
|
440
|
520
|
580
|
1.6/
Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0
|
440
|
490
|
540
|
630
|
700
|
2.
XE GẦM CAO
|
|
|
|
|
|
2.1/
Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống
|
350
|
390
|
430
|
510
|
570
|
2.2/
Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0
|
420
|
470
|
520
|
610
|
680
|
2.3/
Loại dung tích xy lanh trên 3.0
|
520
|
580
|
640
|
750
|
830
|
3.
XE BUS
|
|
|
|
|
|
3.1/
Loại Mini Car dưới 1.0
|
210
|
230
|
250
|
290
|
320
|
3.2/
Loại 07 đến 09 chỗ
|
260
|
290
|
320
|
380
|
420
|
3.3/
Loại 10 đến 12 chỗ
|
320
|
360
|
400
|
470
|
520
|
3.4/
Loại 13 đến 15 chỗ
|
390
|
430
|
480
|
560
|
620
|
3.5/
Loại 16 đến 26 chỗ
|
450
|
500
|
550
|
650
|
720
|
3.6/
Loại 27 đến 30 chỗ
|
510
|
570
|
630
|
740
|
820
|
3.7/
Loại 31 đến 40 chỗ
|
630
|
700
|
780
|
920
|
1020
|
3.8/
Loại 41 đến 50 chỗ
|
770
|
850
|
940
|
1100
|
1220
|
3.9/
Loại 50 đến 60 chỗ
|
880
|
980
|
1090
|
1280
|
1420
|
3.10/
Loại trên 60 chỗ (cả chỗ ngồi, chỗ đứng)
|
960
|
1450
|
|
|
|
4.
XE TẢI MUI KÍN (KHOANG HÀNG LIÊN CABIN)
|
|
|
|
|
+
Tính bằng 80% xe cùng loại, dung tích
|
|
|
|
|
|
5.
XE TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
5.1/
Loại trọng tải dưới 01 tấn
|
100
|
110
|
120
|
140
|
160
|
5.2/
Loại trọng tải 01 tấn đến 1,5 tấn
|
130
|
140
|
150
|
180
|
200
|
5.3/
Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 2,5 tấn
|
160
|
180
|
200
|
230
|
250
|
5.4/
Loại trọng tải trên 2.5 tấn đến 3,5 tấn
|
190
|
210
|
230
|
270
|
300
|
5.5/
Loại trọng tải trên 3.5 tấn đến 06 tấn
|
220
|
240
|
270
|
320
|
350
|
5.6/
Loại trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn
|
250
|
280
|
310
|
360
|
400
|
5.7/
Loại trọng tải trên 08 tấn đến 11 tấn
|
290
|
320
|
350
|
410
|
450
|
5.8/
Loại trọng tải trên 11 tấn đến 15 tấn
|
350
|
390
|
430
|
500
|
550
|
5.9/
Loại trọng tải trên 15 tấn
|
410
|
450
|
500
|
590
|
650
|
B. XE HIỆU HYUNDAI
|
|
|
|
|
|
1.
HUYNDAI TERACAM 3.5 2 CẦU CHỞ TIỀN
|
|
|
|
|
360
|
2.
HUYNDAI AERO 45 CHỖ (CẢ ĐỨNG, NGỒl)
|
|
|
|
|
1100
|
3.
HUYNDAI AERO TRÊN 60 CHỖ (CẢ ĐỨNG, NGỒI)
|
960
|
1450
|
|
|
|
4.
LOẠI KHÁC
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng 110% hiệu Daewoo cùng loại
|
|
|
|
|
|
C. XE HIỆU KHÁC
|
|
|
|
|
|
1.
SSANG YONG CHAIRMAN 3.2
|
|
540
|
|
|
|
2.
LOẠI KHÁC
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng 90% hiệu Daewoo cùng loại
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG VI: XE Ô TÔ CHLB NGA
|
|
|
|
|
|
1.
XE UOAT
|
130
|
140
|
150
|
180
|
200
|
2.
XE PAZ
|
160
|
180
|
200
|
230
|
250
|
3
XE UOAT TẢI 1.5 TẤN
|
120
|
130
|
140
|
160
|
180
|
4.
XE GAZ
|
130
|
140
|
150
|
180
|
200
|
5.
XE ZIL
|
160
|
180
|
200
|
230
|
250
|
6.
XE MAZ
|
230
|
250
|
280
|
330
|
370
|
7.
XE KAMAZ, KRAZ, URAL
|
270
|
300
|
330
|
390
|
430
|
CHUƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC
|
|
|
|
|
|
1.
XE TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
1.1/
Loại trọng tải dưới 01 tấn
|
80
|
90
|
100
|
120
|
130
|
1.2/
Loại trọng tải 01 tấn đến 1.5 tấn
|
100
|
110
|
120
|
140
|
150
|
1.3/
Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 2.5 tấn
|
110
|
120
|
130
|
150
|
170
|
1.4/
Loại trọng tải trên 2.5 tấn đến 4.5 tấn
|
130
|
140
|
150
|
180
|
200
|
1.5/
Loại trọng tải trên 4.5 tấn đến 06 tấn
|
140
|
160
|
180
|
210
|
230
|
1.6/
Loại trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn
|
160
|
180
|
200
|
230
|
250
|
1.7/
Loại trọng tải trên 08 tấn đến 10 tấn
|
190
|
210
|
230
|
270
|
300
|
1.8/
Loại trọng tải trên 10 tấn
|
220
|
240
|
270
|
320
|
350
|
CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM
|
|
|
|
|
|
A. XE XNLDSX ÔTÔ HOÀ BÌNH (VMC)
|
|
|
|
|
|
1.
MAZDA 3
|
|
|
430
|
500
|
550
|
2.
MAZDA 323
|
260
|
290
|
320
|
380
|
420
|
3.
MAZDA 626 2.0
|
410
|
460
|
510
|
600
|
670
|
4.
MAZDA 6 2.0
|
|
|
530
|
620
|
690
|
5.
MAZDA 626 2.3
|
460
|
510
|
570
|
670
|
740
|
6.
MAZDA E2000
|
280
|
310
|
340
|
|
|
7.
MAZDA B2200, 04 CỬA
|
260
|
290
|
320
|
|
|
8.
MAZDA B2200, 02 CỬA
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích
|
|
|
|
|
|
9.
MAZDA PREMACY
|
|
|
350
|
410
|
450
|
10.
KIA PRIDE 1.3
|
160
|
180
|
200
|
|
|
11.
KIA PRIDE CD5
|
130
|
140
|
160
|
190
|
210
|
12.
KIA CERES
|
150
|
170
|
190
|
220
|
240
|
13.
KIA PREGIO
|
260
|
290
|
320
|
380
|
420
|
14.
KIA SPECTRA
|
|
|
250
|
290
|
320
|
15.
BMW 318I
|
580
|
640
|
710
|
830
|
920
|
16.
BMW 320I, 323I
|
590
|
660
|
730
|
860
|
950
|
17.
BMW 325I
|
640
|
710
|
790
|
930
|
1030
|
18.
BMW 525I
|
690
|
770
|
860
|
1010
|
1120
|
19.
BMW 528I
|
750
|
830
|
920
|
1080
|
1200
|
20.
SUBARU LEGACY
|
320
|
360
|
400
|
|
|
B. XE CÔNG TY MEKONG
|
|
|
|
|
|
1.
MEKONG JEEP
|
190
|
210
|
230
|
|
|
2.
MEKONG STAR
|
180
|
200
|
220
|
|
|
3.
MEKONG TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH DƯỚI 2.5 TẤN
|
180
|
200
|
220
|
260
|
290
|
4.
IVECO TURBO DAILY 16 CHỖ ĐẾN 24 CHỖ
|
290
|
320
|
350
|
410
|
450
|
5.
IVECO TURBO DAILY 30 CHỖ TRỞ LÊN
|
410
|
460
|
510
|
600
|
670
|
6.
IVECO TURBO DAILY 4010, 4910
|
190
|
210
|
230
|
270
|
300
|
7.
FIAT TEMPRA
|
220
|
240
|
270
|
|
|
8.
FIAT SIENA 1.3
|
150
|
170
|
190
|
220
|
240
|
9.
FIAT SIENA 1.6
|
210
|
230
|
260
|
300
|
330
|
10.
MUSSO 602
|
290
|
320
|
350
|
|
|
11.
MUSSO E230
|
350
|
390
|
430
|
|
|
12.
MUSSO E32P
|
490
|
540
|
600
|
700
|
780
|
13.
MUSSO 661
|
300
|
330
|
370
|
440
|
490
|
14.
PREMIO
|
160
|
180
|
200
|
240
|
270
|
15.
MUSSO GL 2.3
|
310
|
340
|
380
|
450
|
500
|
16.
MUSSO LIBERO
|
330
|
370
|
410
|
480
|
530
|
17.
MUSSO CT
|
250
|
280
|
310
|
360
|
400
|
18.
FIAT ALBEA ELX 1.3
|
210
|
230
|
260
|
310
|
340
|
19.
FIAT ALBEA HLX 1.6
|
270
|
300
|
330
|
390
|
430
|
20.
FIAT DOBLO
|
|
|
230
|
270
|
300
|
21.
PICK-UP ADMIRAL BQ1020A
|
140
|
150
|
170
|
200
|
220
|
C. XE CÔNG TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM
|
|
|
|
|
|
1.
TOYOTA COROLLA 1.3 J
|
|
320
|
350
|
410
|
450
|
2.
TOYOTA COROLLA 1.3
|
190
|
210
|
230
|
270
|
300
|
3.
TOYOTA COROLLA 1.6
|
250
|
280
|
310
|
370
|
410
|
4.
TOYOTA COROLLA ALTIS 1.8
|
|
400
|
440
|
520
|
580
|
5.
TOYOTA CAMRY 2.2
|
410
|
460
|
510
|
600
|
|
6.
TOYOTA CAMRY 2.4
|
500
|
560
|
620
|
730
|
810
|
7.
TOYOTA CAMRY 3.0
|
620
|
690
|
770
|
900
|
1000
|
8.
TOYOTA ZACE DX 1.8
|
|
280
|
310
|
370
|
410
|
9.
TOYOTA ZACE GL 1.8
|
290
|
320
|
360
|
420
|
470
|
10.
TOYOTA ZACE SURF 1.8
|
|
|
|
450
|
500
|
11.
TOYOTA VIOS 1.5
|
|
|
340
|
400
|
440
|
12.
TOYOTA VIOS LIMO 1.5
|
|
|
300
|
350
|
390
|
13.
TOYOTA LAND CRUISER 4.5
|
700
|
780
|
870
|
1020
|
1130
|
14.
TOYOTA HIACE 12 CHỖ
|
340
|
380
|
420
|
490
|
540
|
15.
TOYOTA HIACE 15 CHỖ
|
300
|
330
|
370
|
430
|
480
|
16.
TOYOTA HIACE VAN
|
300
|
330
|
370
|
430
|
480
|
D.
XE CÔNG TY LD MERCEDES-BENZ VIỆT NAM
|
|
|
|
|
|
1.
MERCEDES E230
|
650
|
720
|
800
|
940
|
1100
|
2.
MERCEDES E240
|
750
|
830
|
920
|
1080
|
1200
|
3.
MERCEDES C180, C180K ELEGANCE
|
680
|
760
|
840
|
990
|
1100
|
4.
MERCEDES C180, C180K CLASSIC
|
580
|
640
|
710
|
840
|
930
|
5.
MERCEDES C200
|
500
|
550
|
610
|
720
|
800
|
6.
MERCEDES C240
|
770
|
860
|
960
|
1130
|
1250
|
7.
MERCEDES E200K ELEGANCE
|
900
|
1000
|
1110
|
1310
|
1450
|
8.
MERCEDES E240E
|
1120
|
1240
|
1380
|
1620
|
1800
|
9.
MERCEDES E280 ELEGANCE
|
|
|
|
|
1950
|
10.
MERCEDES SPRINTER 311
|
350
|
390
|
430
|
500
|
550
|
11.
MERCEDES MB 700
|
310
|
340
|
380
|
450
|
500
|
12.
MERCEDES MB 140, 16 CHỖ
|
350
|
390
|
430
|
500
|
550
|
13.
MERCEDES MB 100, 9 CHỖ
|
410
|
450
|
500
|
590
|
650
|
14.
MERCEDES CITYLINER 34 CHỖ
|
720
|
800
|
890
|
1050
|
1170
|
15.
MERCEDES CITYLINER 35 - 37 CHỖ
|
750
|
830
|
920
|
1080
|
1200
|
16.
MERCEDES CITYLINER 44 CHỖ
|
1150
|
1280
|
1420
|
1670
|
1850
|
E. XE CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM
|
|
|
|
|
|
1.
FORD LASER 1.8
|
350
|
390
|
430
|
510
|
570
|
2.
FORD LASER 1.6
|
290
|
320
|
350
|
410
|
460
|
3.
FORD RANGER XL
|
|
290
|
320
|
380
|
420
|
4.
FORD RANGER XLT
|
|
330
|
370
|
430
|
480
|
5.
FORD MONDEO 2.0
|
|
500
|
560
|
660
|
730
|
6.
FORD MONDEO 2.5
|
|
590
|
650
|
760
|
840
|
7.
FORD ESCAPE 2.3
|
410
|
450
|
500
|
590
|
660
|
8.
FORD ESCAPE 3.0
|
470
|
520
|
580
|
680
|
750
|
9.
FORD TRANSIT 9 CHỖ
|
290
|
320
|
360
|
420
|
470
|
10.
FORD TRANSIT 12 CHỖ
|
320
|
360
|
400
|
470
|
520
|
11.
FORD TRANSIT 16 CHỖ
|
310
|
340
|
380
|
450
|
500
|
12.
FORD TRANSIT VAN (TẢI)
|
|
|
|
|
|
-
Tính bằng 80% loại 12 chỗ
|
|
|
|
|
|
13.
FORD TẢI 1,8 TẤN
|
160
|
180
|
200
|
240
|
270
|
14.
FORD TRADER TẢI 4 TẤN
|
230
|
250
|
280
|
330
|
370
|
15.
FORD EVEREST 4X2 2.5 UV9G
|
|
|
|
440
|
490
|
16.
FORD EVEREST 4X2 2.6 UV9F
|
|
|
|
460
|
510
|
17.
FORD EVEREST 4X4 2.5 UV9H
|
|
|
|
590
|
650
|
18.
FORD FOCUS 1.6
|
|
|
|
|
500
|
19.
FORD FOCUS 1.8
|
|
|
|
|
570
|
20.
FORD FOCUS 2.0
|
|
|
|
|
600
|
F. XE CÔNG TY LDSX Ô TÔ NGÔI SAO (VINASTAR)
|
|
|
|
|
|
1.
MITSUBISHI LANCE 1.6
|
290
|
320
|
350
|
410
|
450
|
2.
MITSUBISHI JOLIE SS
|
280
|
310
|
340
|
400
|
440
|
3.
MITSUBISHI JOLIE MB
|
250
|
280
|
310
|
360
|
400
|
4.
MITSUBISHI JOLIE VB2 WLBHEYVT
|
280
|
310
|
340
|
400
|
440
|
5.
MITSUBISHI PAJERO 2.4
|
310
|
340
|
380
|
450
|
500
|
6.
MITSUBISHI PAJERO 3.0
|
330
|
370
|
410
|
480
|
530
|
7.
MITSUBISHI PAJERO X 3.0
|
390
|
430
|
480
|
570
|
630
|
8.
MITSUBISHI PAJERO XX 3.0
|
430
|
480
|
530
|
620
|
690
|
9.
MITSUBISHI PAJERO SUPREME
|
540
|
600
|
670
|
790
|
880
|
10.
MITSUBISHI L300
|
260
|
290
|
320
|
380
|
420
|
11.
MITSUBISHI L300 VAN
|
|
|
|
|
|
-
Tính bằng 80% loại L300 9 đến 12 chỗ
|
|
|
|
|
|
12.
MITSUBISHI GRANDIS 2.4
|
|
|
|
|
670
|
12.
MITSUBISHI CANTER 3,5
|
170
|
190
|
210
|
250
|
280
|
13.
MITSUBISHI CANTER 1,9LW
|
160
|
180
|
200
|
230
|
260
|
14.
PROTON WIRA
|
230
|
250
|
280
|
330
|
370
|
G. XE CÔNG TY LD DAEWOO (VIDAMCO)
|
|
|
|
|
|
1.
DAEWOO CIELO
|
160
|
180
|
200
|
|
|
2.
DAEWOO ESPERO, PRINCE
|
230
|
250
|
280
|
|
|
3.
DAEWOO SUPER SALOON
|
260
|
290
|
320
|
380
|
420
|
4.
DAEWOO LEGANZA
|
290
|
320
|
350
|
410
|
450
|
5.
DAEWOO MATIZ
|
120
|
130
|
140
|
160
|
180
|
6.
DAEWOO LANOS
|
160
|
180
|
200
|
230
|
260
|
7.
DAEWOO NUBIRA 1.6
|
210
|
230
|
250
|
290
|
320
|
8.
DAEWOO NUBIRA 2.0
|
230
|
250
|
280
|
330
|
370
|
9.
DAEWOO MAGNUS 2.0
|
300
|
330
|
370
|
430
|
480
|
10.
DAEWOO MAGNUS 2.5
|
350
|
390
|
430
|
510
|
570
|
11.
DAEWOO BS 090 W/A
|
620
|
690
|
770
|
900
|
1000
|
12.
DAEWOO BS 105 W/A
|
690
|
770
|
860
|
1010
|
1120
|
13.
DAEWOO LACETTI 1.6
|
|
230
|
260
|
310
|
340
|
14.
DAEWOO LACETTI 1.8
|
|
280
|
310
|
360
|
400
|
H. XE CÔNG TY LD SUZUKI VIỆT NAM
|
|
|
|
|
|
1.
SUZUKI 6 CHỖ
|
130
|
140
|
150
|
180
|
200
|
2.
SUZUKI VITARA
|
|
230
|
260
|
300
|
330
|
3.
SUZUKI WAGON R+
|
140
|
160
|
180
|
210
|
230
|
4.
SUZUKI CARRY TRUCK (TẢI NHẸ)
|
70
|
80
|
90
|
100
|
110
|
5.
SUZUKI BLIND VAN (TẢI NHẸ THÙNG KÍN)
|
90
|
100
|
110
|
130
|
140
|
6.
SUZUKI WINDOW VAN (TẢI MUI KÍN)
|
120
|
130
|
140
|
160
|
180
|
J. XE CÔNG TY SX Ô TÔ DAIHATSU (VIETINDO)
|
|
|
|
|
|
1.
DAIHATSU JUMBO, Q. BIC
|
80
|
90
|
100
|
120
|
130
|
2.
DAIHATSU CITIVAN
|
150
|
170
|
190
|
220
|
240
|
3.
DAIHATSU DEVAN (BLIND VAN)
|
120
|
130
|
140
|
170
|
190
|
4.
DAIHATSU (DOUBLE CABIN), VICTOR
|
150
|
170
|
190
|
220
|
240
|
5.
DAIHATSU TERIOS
|
|
|
270
|
320
|
350
|
K. XE CÔNG TY ISUZU VIỆT NAM
|
|
|
|
|
|
1.
ISUZU PICKUP, 4 CỬA
|
190
|
210
|
230
|
270
|
300
|
2.
ISUZU PICKUP, 2 CỬA
|
|
|
|
|
|
Tính
bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích
|
|
|
|
|
|
3.
ISUZU TROOPER S
|
440
|
490
|
540
|
640
|
710
|
4.
ISUZU TROOPER LS
|
560
|
620
|
690
|
810
|
900
|
5.
ISUZU HI-LANDER LX
|
|
320
|
350
|
410
|
460
|
6.
ISUZU HI-LANDER LS
|
|
340
|
380
|
450
|
500
|
7.
ISUZU HI-LANDER MT
|
|
370
|
410
|
480
|
530
|
8.
ISUZU HI-LANDER AT
|
|
390
|
430
|
500
|
560
|
9.
ISUZU TẢI 1.45 TẤN
|
160
|
180
|
200
|
230
|
250
|
10.
ISUZU TẢI 1.6 TẤN
|
160
|
180
|
200
|
240
|
270
|
11.
ISUZU TẢI 2 TẤN
|
190
|
210
|
230
|
270
|
300
|
12.
ISUZU TẢI 3 TẤN
|
210
|
230
|
250
|
290
|
320
|
13.
ISUZU TẢI 5 TẤN
|
220
|
240
|
270
|
320
|
360
|
14.
ISUZU D-MAX TFS54H 05 CHỖ VÀ 600 KG
|
|
|
|
|
460
|
15.
ISUZU D-MAX TFS77H 05 CHỖ VÀ 550 KG
|
|
|
|
|
530
|
L. XE CÔNG TY HINO VIỆT NAM
|
|
|
|
|
|
1.
HINO TẢI 5,3 TẤN
|
220
|
240
|
270
|
320
|
350
|
2.
HINO TẢI 7 TẤN
|
290
|
320
|
350
|
410
|
450
|
3.
HINO TẢI 9 TẤN
|
390
|
430
|
480
|
560
|
620
|
4.
HINO TẢI 10 TẤN
|
550
|
610
|
680
|
800
|
890
|
M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SX
|
|
|
|
|
|
1.
XE KHÁCH TRANSINCO 1-5 (CHASSIS TRUNG QUỐC)
|
|
|
|
1.1/
TRASINCO AH K30 (30 CHỖ)
|
|
|
|
|
330
|
1.2/
TRASINCO CA K35 (35 CHỖ)
|
|
|
|
|
350
|
1.3/
TRASINCO A-CA6801D102-K1B (39 CHỖ)
|
|
|
|
|
370
|
1.4/
TRASINCO CA K51B (51 CHỖ)
|
|
|
|
|
410
|
1.5/
TRASINCO CA K44 (44 CHỖ)
|
|
|
|
|
580
|
1.6/
TRASINCO JA K32 (32 CHỖ)
|
|
|
|
|
350
|
1.7/
TRASINCO A-CA6900D210-2KC-GHNA (51 CHỖ)
|
490
|
1.8/
TRASINCO A-CA6900D210-2K1C (46 CHỖ)
|
|
|
570
|
1.9/
TRASINCO DHZ1130 KRl-K1C (46 CHỖ)
|
|
|
|
640
|
1.10/
TRASINCO DHZ1130 K29NJ (XE 02 TẦNG, GIƯỜNG NẰM)
|
|
730
|
2.
XE KHÁCH TRANSINCO 1-5 (CHASSIS HÀN QUỐC)
|
|
|
|
2.1/
TRANSINCO K29H3, K29H4
|
|
|
|
|
550
|
2.2/
TRANSINCO AT K36 (36 CHỖ)
|
|
|
|
|
750
|
2.3/
TRANSINCO ACK46A, ACK46H (46 CHỖ)
|
|
|
880
|
2.4/
TRANSINCO AERO CITY-KIC-WC (42 CHỖ)
|
|
|
|
990
|
2.5/
TRANSINCO A BS090 K34 (34 CHỖ)
|
|
|
|
|
760
|
2.6/
TRANSINCO A BS106 K42 (42 CHỖ)
|
|
|
|
|
880
|
2.7/
TRANSINCO AC B80D (80 CHỖ CẢ CHỖ NGỒI, CHỖ ĐỨNG)
|
|
840
|
3.
XE KHÁCH KHÁC
|
|
|
|
|
|
3.1/
CHONGQING CKZ6753 ĐỘNG CƠ 103KW 27 CHỖ
|
|
|
320
|
3.2/
CHONGQING CKZ6753 ĐỘNG CƠ 88KW 27CHỖ
|
|
|
305
|
3.3/
SAMCO 30 CHỖ (ĐÓNG TRÊN CHASSIS ISUZU)
|
|
610
|
4.
XE TẢI
|
|
|
|
|
|
4.1/
YINGTIAN YT4010PD
|
|
|
|
|
85
|
4.2/
YINGTIAN YT5815PD
|
|
|
|
|
105
|
4.3/
FORLAND BJ 3052EC
|
|
|
|
|
134
|
4.4/
TRANSINCO JL 2515CD1
|
|
|
|
|
90
|
4.5/
TRANSINCO JL 2815D1
|
|
|
|
|
120
|
4.6/
TRANSINCO JL 5830PD1
|
|
|
|
|
135
|
4.7/
TRANSINCO JL 5830PD1A
|
|
|
|
|
135
|
4.8/
TRANSINCO JL 5840PD1A
|
|
|
|
|
140
|
4.9/
TRANSINCO JL 5840PD1B
|
|
|
|
|
145
|
4.10/
TRANSINCO JL 5840PD1C
|
|
|
|
|
155
|
4.11/
TRANSINCO JL 5840PD1 Aa
|
|
|
|
|
140
|
4.12/
JIULONG JL 1010G
|
|
|
|
|
60
|
4.13/
JIULONG JL 1010GA
|
|
|
|
|
65
|
4.14/
JIULONG 5830D
|
|
|
|
|
142
|
4.15/
JIULONG 5840D
|
|
|
|
|
165
|
4.16/
CUULONG 5840D
|
|
|
|
|
170
|
4.17/
CUULONG CL5840D
|
|
|
|
|
165
|
4.18/
CUULONG CL4020D
|
|
|
|
|
123
|
4.19/
CUULONG CL2815D
|
|
|
|
|
120
|
4.20/
CUULONG CL2815D1
|
|
|
|
|
125
|
4.21/
JPM B4
|
|
|
|
|
103
|
4.22/
JPM B2.5
|
|
|
|
|
92
|
4.23/
JPM TO.97
|
|
|
|
|
71
|
4.24/
TRAENCO NGC1.8TD
|
|
|
|
|
72
|
4.25/
BALLOONCA 1.25A
|
|
|
|
|
62
|
4.26/
FOTON BJ1046V8JB6
|
|
|
|
|
80
|
4.27/
FOTON 1,5 tấn
|
|
|
|
|
122
|
4.28/
FOTON 2 tấn
|
|
|
|
|
147
|
4.29/
FOTON Ben 2 tấn
|
|
|
|
|
138
|
4.30/
FOTON Ben 4,5 tấn
|
|
|
|
|
187
|
4.31/
HUYNDAI PORTER 1,25 tấn
|
|
|
|
160
|
180
|
CHƯƠNG IX: MÁY TỔNG THÀNH Ô TÔ
|
|
|
|
|
|
A. MÁY DO CÁC NƯỚC G7 SX
|
|
|
|
|
|
1.
Dung tích 1.0 trở xuống
|
9
|
10
|
11
|
14
|
15
|
2.
Dung tích trên 1.0 đến 1.6
|
15
|
17
|
19
|
23
|
25
|
3.
Dung tích trên 1.6 đến 2.0
|
19
|
21
|
23
|
27
|
30
|
4.
Dung tích trên 2.0 đến 2.5
|
22
|
24
|
27
|
32
|
35
|
5.
Dung tích trên 2.5 đến 3.0
|
25
|
28
|
31
|
36
|
40
|
6.
Dung tích trên 3.0 đến 6.0
|
31
|
34
|
38
|
45
|
50
|
7.
Dung tích trên 6.0
|
37
|
41
|
46
|
54
|
60
|
B. MÁY DO CÁC NƯỚC KHÁC SX
|
|
|
|
|
|
1.
Dung tích 1.0 trở xuống
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
2.
Dung tích trên 1.0 đến 1.6
|
9
|
10
|
11
|
14
|
15
|
3.
Dung tích trên 1.6 đến 2.0
|
12
|
14
|
15
|
18
|
20
|
4.
Dung tích trên 2.0 đến 2 5
|
15
|
17
|
19
|
23
|
25
|
5.
Dung tích trên 2.5 đến 3.0
|
19
|
21
|
23
|
27
|
30
|
6.
Dung tích trên 3.0 đến 6.0
|
25
|
28
|
31
|
36
|
40
|
7.
Dung tích trên 6.0
|
31
|
34
|
38
|
45
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|