Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 23032/QĐ-CT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Phi Vân Tuấn
Ngày ban hành: 21/11/2005 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 23032/QĐ-CT

Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ LÀM CĂN CỨ TRUY THU THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG, THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE ÔTÔ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

Căn cứ Luật thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế thu nhập doanh nghiệp;

Căn cứ Quyết định 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành lập Cục Thuế nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy;

Căn cứ Quyết định số 5753 QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục Thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu các tài sản: phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản là xe gắn máy để ấn định tính thuế giá trị gia tăng cho các đối tượng kinh doanh xe gắn máy trên địa bàn thành phố Hà Nội”;

Căn cứ tình hình giá cả thị trường tại thời điểm hiện nay;

Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Dự toán Cục Thuế Thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành bảng giá tối thiểu các loại xe ôtô và máy tổng thành (theo bảng giá đính kèm) để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và làm căn cứ truy thu thuế GTGT, thuế TNDN đối với cơ sở kinh doanh khi bán hàng cho người tiêu dùng ghi giá bán trên hóa đơn thấp hơn giá trị thị trường.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 25/11/2005 và thay thế tất cả các Quyết định về giá tính Lệ phí trước bạ các loại xe ôtô, máy tổng thành do Cục thuế Thành phố Hà Nội ban hành trước quyết định này.

Điều 3. Phòng Tổng hợp Dự toán, Phòng Trước bạ và Thu khác, Phòng Thanh tra, Các Phòng quản lý thu thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận huyện, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục thuế - Bộ Tài chính “để báo cáo”
- UBND TP Hà Nội “để báo cáo”
- Lãnh đạo Cục Thuế TP Hà Nội “để báo cáo”
- Sở Tài chính Vật giá “để phối hợp”
- Các Phòng: XLTT&TH, LPTB;
- Lưu: HC, THDT (3 bản)

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Phi Vân Tuấn

 

BẢN HƯỚNG DẪN

XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ GIÁ TÍNH THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG, THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI XE ÔTÔ
(Kèm theo Quyết định số 23032/QĐ-CT ngày 21 tháng 11 năm 2005 của Cục thuế Thành phố Hà Nội)

Phần 1.

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

Để đảm bảo việc xác định giá tính Lệ phí trước bạ tài sản được công bằng thống nhất và chống tiêu cực, chống thất thu Ngân sách Nhà nước. Cục thuế Thành phố Hà Nội hướng dẫn việc xác định giá trị xe ôtô theo Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 23032/QĐ-CT ngày 21/11/2005 như sau:

1) Đối với xe mới:

- Được áp dụng đối với các xe có chất lượng mới 100% theo từng loại xe, tương ứng với năm sản xuất.

2) Đối với xe đã qua sử dụng chưa đăng ký:

- Được áp dụng đối với các xe khi nhập khẩu vào Việt Nam là xe đã qua sử dụng, kể cả xe của các tổ chức, cá nhân nhập khẩu vào Việt Nam theo hình thức “tạm nhập, tái xuất” (được miễn thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt); sau đó được phép bán lại cho các tổ chức, cá nhân ở Việt Nam đăng ký sử dụng (sau khi đã nộp đủ thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt).

3) Đối với xe đã đăng ký:

Được áp dụng đối với các xe đã đăng ký sử dụng tại Việt Nam (trừ các xe đã nêu tại điểm 2 nêu trên)

4) Giá tính Lệ phí trước bạ của xe được xác định theo qui định tại Điểm 3, Mục 1, Phần II Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về Lệ phí trước bạ.

5) Bảng giá tính LPTB là giá tối thiểu vì vậy các trường hợp có giá trị mua bán, trao đổi cao hơn bảng giá thì tính theo giá trị mua bán, trao đổi.

6) Đối với các loại xe do Việt Nam đã sản xuất, lắp ráp thì giá tính Lệ phí trước bạ đối với xe mới 100% năm 2005 được áp dụng cho các năm tiếp theo cho đến khi có quyết định điều chỉnh lại giá tính Lệ phí trước bạ của Cục thuế thành phố Hà Nội.

7) Các loại xe chưa được qui định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ hoặc khi giá xe thay đổi gây ra sự bất hợp lý giữa giá tính LPTB và giá trị thực tế của xe, các chi cục thuế Quận, Huyện phải báo cáo về cục thuế và gửi kèm hồ sơ xe (bản sao) để Cục thuế ban hành bảng giá bổ sung trước khi thu.

Phần 2.

GIÁ TÍNH THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KINH DOANH XE ÔTÔ THUỘC DIỆN PHẢI THỰC HIỆN ÁP ĐẶT GIÁ

1) Việc áp đặt giá tính thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp chỉ thực hiện đối với các trường hợp sau:

+ Giá bán cho người tiêu dùng ghi trên hóa đơn (bao gồm cả thuế GTGT) thấp hơn giá tính LPTB.

+ Đối với loại xe chuyên dùng, xe đặc chủng có giá bán cho người tiêu dùng ghi trên hóa đơn (bao gồm cả thuế GTGT) thấp hơn giá tính LPTB sẽ được xử lý theo từng trường hợp cụ thể.

2) Đối với cơ sở lãnh doanh nộp thuế theo phương pháp trực tiếp:

Giá tính thuế là giá tính Lệ phí trước bạ của xe cùng loại

3) Đối với cơ sở kinh doanh bán lẻ nộp thuế theo phương pháp khấu trừ

Giá tính thuế được áp dụng theo công thức sau:

Giá tính thuế GTGT =

Giá tính Lệ phí trước bạ của xe cùng loại

1 + Thuế suất GTGT tương ứng

 

PHẦN I

CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1981 VỀ TRƯỚC

(Đơn vị: Triệu đồng)

Loại xe

Giá xe mới

1. XE DO CÁC NƯỚC G7 SẢN XUẤT (ANH, PHÁP, ĐỨC, MỸ, Ý, CANADA, NHẬT)

1. XE CHỞ NGƯỜI:

 

1.1/ Xe từ 05 chỗ trở xuống

50

1.2/ Xe từ 06 chỗ đến 10 chỗ

70

1.3/ Xe từ 11 chỗ đến 16 chỗ

90

1.4/ Xe từ 17 chỗ đến 25 chỗ

110

1.5/ Xe từ 26 chỗ đến 30 chỗ

140

1.6/ Xe từ 31 chỗ đến 40 chỗ

170

1.7/ Xe từ 41 chỗ trở lên

200

2. XE VẬN TẢI

 

2.1/ Xe dưới 2,5 tấn

50

2.2/ Xe từ 2,5 tấn đến 04 tấn

60

2.3/ Xe từ trên 04 tấn đến 07 tấn

80

2.4/ Xe từ trên 07 tấn đến 10 tấn

100

2.5/ Xe từ trên 10 tấn đến 15 tấn

120

2.6/ Xe từ trên 15 tấn

150

2. XE DO CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

 

1. XE CHỞ NGƯỜI:

 

1.1/ Xe từ 05 chỗ trở xuống

40

1.2/ Xe từ 06 chỗ đến 10 chỗ

60

1.3/ Xe từ 11 chỗ đến 16 chỗ

80

1.4/ Xe từ 17 chỗ đến 25 chỗ

90

1.5/ Xe từ 26 chỗ đến 30 chỗ

100

1.6/ Xe từ 31 chỗ đến 40 chỗ

110

1.7/ Xe từ 41 chỗ trở lên

130

2. XE VẬN TẢI

 

2.1/ Xe dưới 2,5 tấn

40

2.2/ Xe từ 2,5 tấn đến 04 tấn

50

2.3/ Xe từ trên 04 tấn đến 07 tấn

60

2.4/ Xe từ trên 07 tấn đến 10 tấn

70

2.5/ Xe từ trên 10 tấn đến 15 tấn

80

2.6/ Xe từ trên 15 tấn

90

 

PHẦN II

CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1982 ĐẾN NĂM 1996

(Đơn vị: Triệu đồng)

Loại xe

Giá xe mới/ Năm sản xuất

82-84

85-87

88-90

91-93

94-96

CHƯƠNG I: XE DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

 

 

 

 

A. XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ

 

 

 

 

 

1, HIỆU TOYOTA, NISSAN, HONDA

 

 

 

 

 

1.1. Dung tích xi lanh từ 1.3 trở xuống

130

160

200

250

310

1.2. Dung tích xi lanh trên 1.3 đến 1.6

140

180

220

280

350

1.3. Dung tích xi lanh trên 1.6 đến 2.0

170

210

260

320

400

1.4. Dung tích xi lanh trên 2.0 đến 2.5

180

220

280

350

440

1.5. Dung tích xi lanh trên 2.5 đến 3.0

220

270

340

420

530

1.6. Dung tích xi lanh trên 3.0

260

320

400

500

620

2, XE HIỆU KHÁC

 

 

 

 

 

Tính bằng (=) 80% xe tại điểm 1 mục này

 

 

 

 

 

B. XE VIỆT DÃ GẦM CAO

 

 

 

 

 

1, HIỆU TOYOTA, NISSAN, HONDA

 

 

 

 

 

1.1. Dung tích xi lanh từ 2.5 trở xuống

190

240

300

380

470

1.2. Dung tích xi lanh trên 2.5 đến 3.0

220

280

350

440

550

1.3. Dung tích xi lanh trên 3.0 đến 4.2

260

330

410

510

640

1.4. Dung tích xi lanh trên 4.2 đến 4.5

300

370

460

580

720

1.5. Dung tích xi lanh trên 4.5

330

410

510

640

800

2, XE HIỆU KHÁC

 

 

 

 

 

Tính bằng (=) 90% xe tại điểm 1 mục này

 

 

 

 

 

C. XE KHÁCH TỪ 06 CHỖ TRỞ LÊN

 

 

 

 

 

1. Xe mini car 06 chỗ

80

100

130

160

200

2. Xe từ 07 chỗ đến 09 chỗ

100

120

150

190

240

3. Xe từ 10 chỗ đến 12 chỗ

110

140

180

220

280

4. Xe từ 13 chỗ đến 16 chỗ

140

180

220

280

350

5. Xe từ 17 chỗ đến 26 chỗ

180

230

290

360

450

6. Xe từ 27 chỗ đến 30 chỗ

220

280

350

440

550

7. Xe từ 31 chỗ đến 40 chỗ

290

360

450

560

700

8. Xe từ 41 chỗ đến 50 chỗ

220

460

580

720

900

9. Xe từ 50 chỗ trở lên

 

620

770

960

1200

D. XE VẬN TẢI

 

 

 

 

 

1. Xe trọng tải từ 1,5 tấn trở xuống

60

70

90

110

140

2. Xe trọng tải trên 1,5 tấn đến 03 tấn

70

90

110

140

180

3. Xe trọng tải trên 03 tấn đến 05 tấn

90

110

140

180

230

4. Xe trọng tải trên 05 tấn đến 07 tấn

110

140

180

220

270

5. Xe trọng tải trên 07 tấn đến 10 tấn

140

170

210

260

320

6. Xe trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn

140

180

230

290

360

7. Xe trọng tải trên 15 tấn

170

210

260

330

410

CHƯƠNG II: XE DO CÁC HÃNG CỦA ĐỨC SẢN XUẤT

 

 

 

 

A. XE CHỞ NGƯỜI 04,09 CHỖ

 

 

 

 

 

1, HIỆU MERCEDES, BMW, PORCHE

 

 

 

 

 

1.1 Dung tích xi lanh dưới 1.6

220

270

340

420

520

1.2 Dung tích xi lanh trên 1.6 đến 2.0

240

300

380

480

600

1.3 Dung tích xi lanh trên 2.0 đến 2.5

270

340

420

520

650

1.4 Dung tích xi lanh trên 2.5 đến 3.0

320

400

500

620

770

1.5 Dung tích xi lanh trên 3.0

370

460

580

720

900

2, XE HIỆU KHÁC

 

 

 

 

 

Tính bằng (=) 70% xe tại điểm 1 mục này

 

 

 

 

 

B. XE CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN

 

 

 

 

 

Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

C. XE VẬN TẢI

 

 

 

 

 

1. HIỆU IFA

60

70

90

110

140

2. HIỆU MULTICAL

20

30

40

50

60

3. XE HIỆU KHÁC

 

 

 

 

 

Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

CHƯƠNG III: XE DO CÁC HÃNG CỦA MỸ SẢN XUẤT

 

 

 

 

A. XE CHỞ NGƯỜI 04,09 CHỖ

 

 

 

 

 

1.1. Dung tích xi lanh dưới 2.0

170

210

260

330

410

1.2 Dung tích xi lanh trên 2.0 đến 3.0

210

260

320

400

500

1.3 Dung tích xi lanh trên 3.0 đến 4.0

280

350

440

550

690

1.4 Dung tích xi lanh trên 4.0

350

440

550

690

860

B. XE CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN

 

 

 

 

 

Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

C. XE VẬN TẢI

 

 

 

 

 

Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

CHƯƠNG IV: XE DO ANH, PHÁP, Ý, THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

 

 

 

A. XE CHỞ NGƯỜI 04,09 CHỖ

 

 

 

 

 

1.1 Dung tích xi lanh dưới 1.6

110

140

180

230

290

1.2 Dung tích xi lanh trên 1.6 đến 2.0

140

180

220

270

340

1.3 Dung tích xi lanh trên 2.0 đến 2.5

160

200

250

310

390

1.4 Dung tích xi lanh trên 2.5 đến 3.0

180

230

290

360

450

1.5 Dung tích xi lanh trên 3.0

220

270

340

420

520

B. XE CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN

 

 

 

 

 

Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

C. XE VẬN TẢI

 

 

 

 

 

Tính bằng xe do Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

CHƯƠNG V: XE DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT

 

 

 

 

Tính bằng 80% xe hiệu TOYOTA, NISSAN, HONDA do Nhật Bản sản xuất cùng loại

 

CHƯƠNG VI: XE DO CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

 

 

 

 

Tính bằng 60% xe hiệu TOYOTA, NISSAN, HONDA do Nhật Bản sản xuất cùng loại

 

CHƯƠNG VII: XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP

 

 

 

 

1. XE DO LIÊN DOANH Ô TÔ HÒA BÌNH

 

 

 

 

 

1.1/ MAZDA 323

 

 

 

190

240

1.2/ MAZDA 626

 

 

 

240

300

1.3/ MAZDA E2000

 

 

 

210

260

1.4/ MAZDA B2200 04 CỬA

 

 

 

190

240

1.5/ MAZDA B2200 02 CỬA

 

 

 

 

 

Tính bằng 80% xe 04 cửa cùng loại

 

 

 

 

 

1.6/ KIA PRIDE 1.3

 

 

 

120

150

1.7/ KIA PRIDE CD5

 

 

 

100

120

1.8/ KIA CERES

 

 

 

100

130

2. XE DO CÔNG TY MEKONG SẢN XUẤT, LẮP RÁP

 

 

 

 

2.1/ MEKONG STAS

 

 

 

140

170

2.2/ MEKONG JEEP

 

 

 

140

180

2.3/ IVECO TURBO DAILY 16 ĐẾN 24 CHỖ

 

 

 

220

270

2.4/ IVECO TURBO DAILY 30 CHỖ TRỞ LÊN

 

 

 

300

380

2.5/ MEKONG TẢI THÙNG DƯỚI 2,5 TẤN

 

 

 

80

100

3. CÁC LOẠI XE KHÁCH DO VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

 

 

 

3.1 XE TỪ 31 CHỖ ĐẾN 40 CHỖ

120

150

190

240

300

3.2 XE TỪ 41 CHỖ TRỞ LÊN

130

160

200

250

310

 

PHẦN III

CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2005

(Đơn vị: Triệu đồng)

Loại xe

Giá xe mới/ Năm sản xuất

97-98

99-00

01-02

03-04

2005

CHƯƠNG l: XE Ô TÔ NHẬT

 

 

 

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA

 

 

 

 

 

1. TOYOTA LEXUS

 

 

 

 

 

1.1/ Loại LS430 (4.3)

1640

1820

2020

2380

2800

1.2/ Loại LS 400 (4.0)

1180

1310

1450

1700

2000

1.3/ Loại GS, ES 300

940

1040

1160

1360

1600

2. TOYOTA LEXUS 2 CẦU

 

 

 

0

 

2.1/ Loại LX 470

1350

1500

1670

1960

2300

2.2/ Loại GX 470

1290

1430

1590

1870

2200

2.3/ Loại RX330

880

980

1090

1280

1500

3. TOYOTA CROWN

 

 

 

 

 

3.1/ Loại Super Saloon 3.0

890

990

1100

 

 

3.2/ Loại Royal Saloon 3.0

 

 

 

 

 

Tính bằng 110% loại Super Saloon 3.0

 

 

 

 

 

3.3/ Loại STD dung tích xy lanh 2.4

650

720

800

 

 

3.4/ Loại STD dung tích xy lanh 2.2

570

630

700

 

 

4. TOYOTA CRESSIDA

 

 

 

 

 

4.1/ Loại dung tích xy lanh 3.0

810

900

1000

 

 

4.2/ Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống

650

720

800

 

 

5. TOYOTA AVALON 3.0

 

 

 

 

 

- Tính bằng loại Cressida 3.0

 

 

 

 

 

6. TOYOTA CAMRY

 

 

 

 

 

6.1/ Loại dung tích xy lanh 3.0

750

830

920

1080

1200

6.2/ Loại dung tích xy lanh 2.4

680

760

840

990

1100

6.3/ Loại dung tích xy lanh 2.2

620

690

770

900

1000

6.4/ Loại dung tích xy lanh 2.0

530

590

650

770

850

7. TOYOTA SUPRA 3.0

940

1040

1150

1350

1500

8. TOYOTA KHÁC: CORONA, COROLLA, CELICA, XA (04 CỬA)

 

 

8.1/ Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

350

390

430

500

550

 

8.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6

370

410

460

540

600

 

8.3/ Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0

500

550

610

720

800

 

8.4/ Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5

530

590

650

770

850

 

8.5/ Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0

590

660

730

860

950

 

8.6/ Loại 02 cửa

 

 

 

 

 

 

Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích

 

 

 

 

 

 

9. TOYOTA 4 RUNER (HILUX SUF)

 

 

 

 

 

 

9.1/ Loại 04 cửa, 3.0

620

690

770

900

1000

 

9.2/ Loại 04 cửa, 2.4

530

590

650

770

850

 

9.3/ Loại 02 cửa

 

 

 

 

 

 

Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích

 

 

 

 

 

 

10. TOYOTA LAND CRUISER

 

 

 

 

 

 

10.1/ Loại 4.5, 05 cửa

910

1010

1120

1320

1550

 

10.2/ Loại 4.2, 05 cửa

820

910

1010

1190

1400

 

10.3/ Loại STD 4.0 trở xuống, 05 cửa

650

720

800

940

1100

 

10.4/ Loại Prado 2.7, 05 cửa

700

780

870

1020

1200

 

10.5/ Loại Prado 4.0, 05 cửa

940

1040

1160

1360

1600

 

10.6/ Loại 03 cửa

 

 

 

 

 

 

Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích

 

 

 

 

 

 

11. TOYOTA RAV4

620

690

770

900

1000

 

12. TOYOTA ZACE

410

450

500

590

650

 

13. TOYOTA PREVIA, TREVIA

750

830

920

1080

1200

 

14. TOYOTA SIENA 07 CHỖ 3.3

860

960

1070

1260

1400

 

15. TOYOTA HIACE

 

 

 

 

 

 

16.1/ Loại 12 chỗ

350

390

430

500

550

 

16.2/ Loại 15, 16 chỗ

370

410

460

540

600

 

16. TOYOTA COASTER

 

 

 

 

 

 

17.1/ Loại 24, 26 chỗ

620

690

770

900

1000

 

17.2/ Loại 30 chỗ

680

760

840

990

1100

 

B. XE ÔTÔ HIỆU NISSAN

 

 

 

 

 

 

1. NISSAN CEDRIC, GLORIA, MAXIMA 3.0

680

760

840

990

1100

 

2. NISSAN INFINITI

 

 

 

 

 

 

2.1/ Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 3.0

1120

1240

1380

1620

1800

 

2.2/ Loại dung tích xy lanh trên 3.0 đến 4.5

1240

1380

1530

1800

2000

 

3. NISSAN KHÁC: CEFIRO, BLUEBIRD, BRIMERA, SUNNY, ALTIMA (04 CỬA)

 

3.1/ Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

350

390

430

500

550

3.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6

370

410

460

540

600

3.3/ Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0

500

550

610

720

800

3.4/ Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5

530

590

650

770

850

3.5/ Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0

620

690

770

900

1000

3.6/ Loại 02 cửa

 

 

 

 

 

Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích

 

 

 

 

 

4. NISSAN PATROL, SAFARI

 

 

 

 

 

4.1/ Loại dung tích xy lanh 4.2, 04 cửa

800

890

990

1170

1300

4.2/ Loại dung tích xy lanh 2.8, 04 cửa

680

760

840

990

1100

4.3/ Loại 02 cửa

 

 

 

 

 

Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích

 

 

 

 

 

5. NISSAN PATHFINDER, TERRANO, X-TRAL

 

 

 

 

5.1/ Loại dung tích xy lanh 2.4, 05 cửa

560

620

690

810

900

5.2/ Loại dung tích xy lanh 2.7, 05 cửa

620

690

770

900

1000

5.3/ Loại 03 cửa

 

 

 

 

 

Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích

 

 

 

 

 

6. NISSAN MURANO 3.5

860

960

1070

1260

1400

7. NISSAN URVAN

 

 

 

 

 

7.1/ Loại 12 chỗ

310

340

380

450

500

7.2/ Loại 15 chỗ

350

390

430

500

550

8. NISSAN CIVILIAN

 

 

 

 

 

8.1/ Loại 26 chỗ

560

620

690

810

900

8.2/ Loại 30 chỗ

620

690

770

900

1000

C. XE Ô TÔ HIỆU HONDA

 

 

 

 

 

1. HONDA LEGEND, ACCURA 3.2, 3.5

940

1040

1150

1350

1500

2. HONDA STRAEM 2,0 07 CHỖ

500

550

610

720

800

3. HONDA ACCORD, INSPIRE, VIGOR

 

 

 

 

 

3.1/ Loại dung tích xy lanh 1.8, 2.0

560

620

690

810

900

3.2/ Loại dung tích xy lanh 2.2

620

690

770

900

1000

3.3/ Loại dung tích xy lanh 2.4

680

760

840

990

1100

3.4/ Loại dung tích xy lanh 2.7

750

830

920

1080

1200

4. HONDA CIVIC, INTEGRA 1.6

410

450

500

590

650

* Xe mục 1, 2, 3, 4 là xe 04 cửa, nếu là xe 02 cửa thì tính bằng 80% xe 04 cửa cùng loại, dung tích

5. HONDA PASSPORT GẦM CAO

620

690

770

900

1000

6. HONDA ODYSSEY, CRV 07, 08 CHỖ

560

620

690

810

900

D. XE Ô TÔ HIỆU MITSUBISHI

 

 

 

 

 

1. MITSUBISHI 04, 05 CHỖ, 04 CỬA

 

 

 

 

 

1.1/ Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

370

410

460

540

600

1.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6

410

450

500

590

650

1.3/ Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0

440

490

540

630

700

1.4/ Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5

560

620

690

810

900

1.5/ Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0

680

760

840

990

1100

1.6/ Loại 02 cửa

 

 

 

 

 

Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích

 

 

 

 

 

2. MITSUBISHI MONTERO, PAJERO, 04, 05 CỬA, GẦM CAO

 

 

 

2.1/ Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống

560

620

690

810

900

2.2/ Loại dung tích xy lanh 2.6 đến 3.0

680

760

840

990

1100

2.3/ Loại 3.0 chuyên dụng chở tiền

 

 

 

 

510

2.4/ Loại dung tích xy lanh trên 3.0

750

 830

920

1080

 1200

2.5/ Loại 02 cửa

 

 

 

 

 

Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng dung tích

 

 

 

 

 

3. MITSUBISHI EXPO, RVR, DERICA 07, 08 CHỖ

560

620

690

810

900

4. MITSUBISHI MINI CAR 06 CHỖ

310

340

380

450

500

5. MITSUBISHI L300, DELICA 12 CHỖ

370

410

460

540

600

6. MITSUBISHI KHÁCH

 

 

 

 

 

6.1/ Loại 26 chỗ

500

550

610

720

800

6.2/ Loại 30 chỗ

620

690

770

900

1000

E. XE Ô TÔ HIỆU MAZDA

 

 

 

 

 

1. MAZDA 929, SENTIA

 

 

 

 

 

1.1/ Loại dung tích xy lanh 3.0

750

830

920

1080

1200

1.2/ Loại dung tích xy lanh dưới 3.0

620

690

770

900

1000

2. MAZDA 626;6

 

 

 

 

 

2.1/ Loại dung tích xy lanh 2.0

500

550

610

720

800

2.2/ Loại dung tích xy lanh trên 2.0

620

690

770

900

1000

3. MAZDA 323;3

0

0

0

0

 

3.1/ Loại dung tích xy lanh 1.3

370

410

460

540

600

3.2/ Loại dung tích xy lanh 1.5, 1.6

410

450

500

590

650

4. MAZDA MPV 07, 08 CHỖ

560

620

690

810

900

5. MAZDA E2000 12 ĐẾN 15 CHỖ

370

410

460

540

600

6. MAZDA 24 ĐẾN 26 CHỖ

500

550

610

720

800

7. MAZDA 27 ĐẾN 30 CHỖ

620

690

770

900

1000

F. XE Ô TÔ HIỆU ISUZU

 

 

 

 

 

1. ISUZU 04, 05 CHỖ, 04 CỬA

 

 

 

 

 

1.1/ Loại dung tích xy lanh 1.6 trở xuống

310

340

380

450

500

1.2/ Loại dung tích xy lanh 1.8, 2.0

370

410

460

540

600

2. ISUZU TROOPER, BIGHORN 04 CỬA

620

690

770

900

1000

3. LOẠI 02 CỬA

 

 

 

 

 

Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích

 

 

 

 

 

4. ISUZU CHỞ NGƯỜI TỪ 08 ĐẾN 30 CHỖ

 

 

 

 

 

4.1/ Loại 08 đến 10 chỗ

310

340

380

450

500

4.2/ Loại 11 đến 16 chỗ

390

430

480

560

620

4.3/ Loại 17 đến 26 chỗ

500

550

610

720

800

4.4/ Loại 27 đến 30 chỗ

600

670

740

870

970

G. XE Ô TÔ HIỆU DAIHATSU

 

 

 

 

 

1. DAIHATSU

 

 

 

 

 

1.1/ Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

250

280

310

360

400

1.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6

310

340

380

450

500

1.3/ Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0

440

490

540

630

700

2. DAIHATSU RUGGER 2.8 GẦM CAO

500

550

610

720

800

3. DAIHATSU FEROZA, ROCKY 1.6 GẦM CAO

370

410

460

540

600

4. DAIHATSU MINI CAR 06 CHỖ

310

340

380

450

500

H. XE Ô TÔ HIỆU SUZUKI

 

 

 

 

 

1. SUZUKI 04, 05 CHỖ 04 CỬA

 

 

 

 

 

1.1/ Loại dung tích xy lanh 1.0 trở xuống

250

280

310

360

400

1.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.0 đến 1.3

310

340

380

450

500

1.3/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6

370

410

460

540

600

2. SUZUKI SAMURAI, SIDEWICK GẦM CAO

 

 

 

 

 

2.1/ Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

370

410

460

540

600

2.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6

440

490

540

630

700

3. SUZUKI VITARA GRAND GẦM CAO 2.0, 05 CHỖ

470

520

580

680

750

4. SUZUKI VITARA GRAND GẦM CAO 2.7, 07 CHỖ

500

550

610

720

800

5. SUZUKI MINI CAR: CARRY 06 CHỖ

250

280

310

360

400

6. SUZUKI LOẠI 02 CỬA

 

 

 

 

 

Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích

 

 

 

 

 

J. XE Ô TÔ HIỆU SABARU, FUJI

 

 

 

 

 

1. LEGACY

530

590

650

770

850

2. IMPRERA

470

520

580

680

750

K. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA NHẬT

 

 

 

 

 

1. XE BUS 31 ĐẾN 40 CHỖ

860

960

1070

1260

1400

2. XE BUS 41 ĐẾN 50 CHỖ

940

1040

1150

1350

1500

L. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA NHẬT

 

 

 

 

 

1. XE TẢI MUI KÍN (KIỂU XE KHÁCH KHOANG HÀNG LIÊN CABIN)

 

Tính bằng 80% xe cùng loại, dung tích

 

 

 

 

 

2. XE PICKUP HIỆU TOYOTA, NISSAN 04 CỬA

 

 

 

 

 

2.1/ Loại dung tích xy lanh 2.0 trở xuống

250

280

310

360

400

2.2/ Loại dung tích xy lanh 2.2 đến dưới 2.8

290

320

350

410

450

2.3/ Loại dung tích xy lanh 2.8 đến 3.0

310

340

380

450

500

2.4/ Loại 02 cửa

 

 

 

 

 

Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích

 

 

 

 

 

4. XE TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH

 

 

 

 

 

4.1/ Loại trọng tải dưới 01 tấn

130

140

150

180

200

4.2/ Loại trọng tải 01 tấn đến 1.5 tấn

160

180

200

230

250

4.3/ Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 02 tấn

190

210

230

270

300

4.4/ Loại trọng tải trên 02 tấn đến 03 tấn

220

240

270

320

350

4.5/ Loại trọng tải trên 03 tấn đến 05 tấn

290

320

350

410

450

4.6/ Loại trọng tải trên 05 tấn đến 07 tấn

310

340

380

450

500

4.7/ Loại trọng tải trên 07 tấn đến 09 tấn

350

390

430

500

550

4.8/ Loại trọng tải trên 09 tấn đến 11 tấn

370

410

460

540

600

4.9/ Loại trọng tải trên 11 tấn đến 15 tấn

440

490

540

630

700

4.10/ Loại trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn

470

520

580

680

750

4.11/ Loại trọng tải trên 20 tấn

530

590

650

770

850

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ ĐỨC

 

 

 

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU MERCEDES - BEN

 

 

 

 

 

1. MERCEDES E180

700

780

870

1020

1200

2. MERCEDES E190

770

850

940

1110

1300

3. MERCEDES E200

820

910

1010

1190

1400

4. MERCEDES E220

880

980

1090

1280

1500

5. MERCEDES E230 TÍNH BẰNG 105 % MERCEDES E220

 

 

 

6. MERCEDES E240 TÍNH BẰNG 110 % MERCEDES E220

 

 

 

7. MERCEDES E250, E260 TÍNH BẰNG 115 % MERCEDES E220

 

 

 

8. MERCEDES E280 TÍNH BẰNG 120 % MERCEDES E220

 

 

 

9. MERCEDES E300

1050

1170

1300

1530

1800

10. MERCEDES E320, E350, E380

1180

1310

1450

1700

2000

11. MERCEDES E400

1230

1370

1520

1790

2100

12. MERCEDES E420, E430, E450

1290

1430

1590

1870

2200

13. MERCEDES S500, S560

1580

1760

1960

2300

2700

14. MERCEDES S600

1700

1890

2100

2470

2900

15. MERCEDES CLS 350

1400

1560

1730

2040

2400

16. MERCEDES CLS 500

1700

1890

2100

2470

2900

17. MERCEDES MODEL C TÍNH BẰNG 80% MODEL E

 

 

 

 

18. MESCEDES MODEL ML TÍNH BẰNG 90% MODEL E

 

 

 

 

19. MESCEDES MODEL S TÍNH BẰNG 130% MODEL E

 

 

 

 

20. MESCEDES MODEL G TÍNH BẰNG 150% MODEL E

 

 

 

 

B. XE Ô TÔ HIỆU BMW

 

 

 

 

 

1. BMW SERIES 3

 

 

 

 

 

1.1/ BMW 316i

590

650

720

850

1000

1.2/ BMW 318i

650

720

800

940

1100

1.3/ BMW 320i

700

780

870

1020

1200

1.4/ BMW 323i, 324i, 325i

730

810

900

1060

1250

1.5/ BMW 328i

820

910

1010

1190

1400

2. BMW SERIES 5

 

 

 

 

 

2.1/ BMW 518i

700

780

870

1020

1200

2.2/ BMW 520i

770

850

940

1110

1300

2.3/ BMW 525i

820

910

1010

1190

1400

2.4/ BMW 528i, 530i

880

980

1090

1280

1500

2.5/ BMW 535i

940

1040

1160

1360

1600

2.6/ BMW 540i

1050

1170

1300

1530

1800

3. BMW SERIES 7

 

 

 

 

 

3.1/ BMW 725i, 728i

880

980

1090

1280

1500

3.2/ BMW 730i, 735i

1000

1110

1230

1450

1700

3.3/ BMW 740i

1120

1240

1380

1620

1900

3.4/ BMW 750i

1400

1560

1730

2040

2400

4. BMW SERIES 8

 

 

 

 

 

4.1/ BMW 840 G

1230

1370

1520

1790

2100

4.2/ BMW 850 G

1290

1430

1590

1870

2200

5. BMW 2 CẦU GẦM CAO

 

 

 

 

 

5.1/ BMW X5 3.0

1120

1240

1380

1620

1900

5.2/ BMW X5 4.0

1180

1310

1450

1700

2000

5.3/ BMW X5 4.4

1230

1370

1520

1790

2100

5.4/ BMW X3 2.3

820

910

1010

1190

1400

C. XE Ô TÔ HIỆU AUDI

 

 

 

 

 

1. AUDI A6 2.8

680

750

830

980

1150

2. AUDI A8 2.5

820

910

1010

1190

1400

3. AUDI S6

880

980

1090

1280

1500

4. AUDI V8

940

1040

1160

1360

1600

D. XE Ô TÔ HIỆU VOLKSWAGEN, OPEL

 

 

 

 

 

1. XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ

 

 

 

 

 

1.1/ Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

350

390

430

510

600

1.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6

380

420

470

550

650

1.3/ Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0

440

490

540

640

750

1.4/ Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5

500

550

610

720

850

1.5/ Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3 0

700

780

870

1020

1200

E. XE Ô TÔ HIỆU PORSCHE

 

 

 

 

 

1. PORSCHE CAYENNE S 4.5

 

 

 

1760

 

E. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA ĐỨC

 

 

 

 

 

Tính bằng giá xe Bus hãng Toyota sản xuất

 

 

 

 

 

F. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA ĐỨC

 

 

 

 

 

Tính bằng giá xe Bus hãng Toyota sản xuất

 

 

 

 

 

CHƯƠNG III: XE Ô TÔ PHÁP

 

 

 

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU PEUGEOT

 

 

 

 

 

1. PEUGEOT 106

210

230

250

290

320

2. PEUGEOT 205

230

250

280

330

370

3. PEUGEOT 306, 309

260

290

320

380

420

4. PEUGEOT 405

310

340

380

450

500

5. PEUGEOT 406

350

390

430

500

550

6. PEUGEOT 505

370

410

460

540

600

7. PEUGEOT 605

410

450

500

590

650

B. XE Ô TÔ HIỆU RENAULT

 

 

 

 

 

1. RENAULT 19

250

280

310

360

400

2. RENAULT 21

310

340

380

450

500

3. RENAULT 25

350

390

430

500

550

4. RENAULT SAKRANE

440

490

540

630

700

5. RENAULT ESPACE; CL 10

220

240

270

320

350

C. XE Ô TÔ HIỆU CITROEL

 

 

 

 

 

1. CITROEL AX

220

240

270

320

350

2. CITROEL ZX

250

280

310

360

400

3. CITROEL BX

290

320

350

410

450

4. CITROEL XM 2.0

350

390

430

500

550

5. CITROEL XM 3.0

440

490

540

630

700

D. XE Ô TÔ BUS CÁC HÃNG CỦA PHÁP

 

 

 

 

 

Tính bằng 90% giá xe Bus hãng Toyota sản xuất

 

 

 

 

 

E. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA PHÁP

 

 

 

 

 

Tính bằng 90% giá xe Bus hãng Toyota sản xuất

 

 

 

 

 

CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ Ý, THỤY ĐIỂN, MỸ (XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ)

 

A. XE Ô TÔ HIỆU FIAT

 

 

 

 

 

1. FIAT 1.3 TRỞ XUỐNG

220

240

270

320

350

2. FIAT TRÊN 1.3 ĐẾN 1.6

250

280

310

360

400

3. FIAT TRÊN 1.6 TRỞ ĐẾN 2.0

310

340

380

450

500

B. XE Ô TÔ HIỆU VOLVO

 

 

 

 

 

1. VOLVO 960 3.0

620

690

770

900

1000

2. VOLVO 940 2.3

560

620

690

810

900

C. XE Ô TÔ HIỆU FORD

 

 

 

 

 

1. FORD 1.3 TRỞ XUỐNG

250

280

310

360

400

2. KORD TRÊN 1.3 ĐẾN 1.6

310

340

380

450

500

3. FORD TRÊN 1.6 TRỞ ĐẾN 2.0

410

450

500

590

650

4. FORD EXPLOREX XLS 4.0

 

 

1200

 

 

D. XE VẬN TẢI

 

 

 

 

 

1. XE ĐẦU KÉO MỸ

440

490

540

630

700

E. XE HIỆU KHÁC

 

 

 

 

 

1. CHRYSLER 300C HEMI 5.7

 

 

 

1400

 

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC

 

 

 

 

 

A. XE HIỆU DAEWOO

 

 

 

 

 

1. XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ

 

 

 

 

 

1.1/ Loại dung tích xy lanh 1.0 trở xuống

160

180

200

230

250

1.2/ Loại dung tích xy lanh trên 1.0 đến 1.3

190

210

230

270

300

1.3/ Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6

250

280

310

360

400

1.4/ Loại dung tích xy lanh trên 1.6 đến 2.0

290

320

360

420

470

1.5/ Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 2.5

360

400

440

520

580

1.6/ Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0

440

490

540

630

700

2. XE GẦM CAO

 

 

 

 

 

2.1/ Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống

350

390

430

510

570

2.2/ Loại dung tích xy lanh trên 2.5 đến 3.0

420

470

520

610

680

2.3/ Loại dung tích xy lanh trên 3.0

520

580

640

750

830

3. XE BUS

 

 

 

 

 

3.1/ Loại Mini Car dưới 1.0

210

230

250

290

320

3.2/ Loại 07 đến 09 chỗ

260

290

320

380

420

3.3/ Loại 10 đến 12 chỗ

320

360

400

470

520

3.4/ Loại 13 đến 15 chỗ

390

430

480

560

620

3.5/ Loại 16 đến 26 chỗ

450

500

550

650

720

3.6/ Loại 27 đến 30 chỗ

510

570

630

740

820

3.7/ Loại 31 đến 40 chỗ

630

700

780

920

1020

3.8/ Loại 41 đến 50 chỗ

770

850

940

1100

1220

3.9/ Loại 50 đến 60 chỗ

880

980

1090

1280

1420

3.10/ Loại trên 60 chỗ (cả chỗ ngồi, chỗ đứng)

960

1450

 

 

 

4. XE TẢI MUI KÍN (KHOANG HÀNG LIÊN CABIN)

 

 

 

 

+ Tính bằng 80% xe cùng loại, dung tích

 

 

 

 

 

5. XE TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH

 

 

 

 

 

5.1/ Loại trọng tải dưới 01 tấn

100

110

120

140

160

5.2/ Loại trọng tải 01 tấn đến 1,5 tấn

130

140

150

180

200

5.3/ Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 2,5 tấn

160

180

200

230

250

5.4/ Loại trọng tải trên 2.5 tấn đến 3,5 tấn

190

210

230

270

300

5.5/ Loại trọng tải trên 3.5 tấn đến 06 tấn

220

240

270

320

350

5.6/ Loại trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn

250

280

310

360

400

5.7/ Loại trọng tải trên 08 tấn đến 11 tấn

290

320

350

410

450

5.8/ Loại trọng tải trên 11 tấn đến 15 tấn

350

390

430

500

550

5.9/ Loại trọng tải trên 15 tấn

410

450

500

590

650

B. XE HIỆU HYUNDAI

 

 

 

 

 

1. HUYNDAI TERACAM 3.5 2 CẦU CHỞ TIỀN

 

 

 

 

360

2. HUYNDAI AERO 45 CHỖ (CẢ ĐỨNG, NGỒl)

 

 

 

 

1100

3. HUYNDAI AERO TRÊN 60 CHỖ (CẢ ĐỨNG, NGỒI)

960

1450

 

 

 

4. LOẠI KHÁC

 

 

 

 

 

Tính bằng 110% hiệu Daewoo cùng loại

 

 

 

 

 

C. XE HIỆU KHÁC

 

 

 

 

 

1. SSANG YONG CHAIRMAN 3.2

 

540

 

 

 

2. LOẠI KHÁC

 

 

 

 

 

Tính bằng 90% hiệu Daewoo cùng loại

 

 

 

 

 

CHƯƠNG VI: XE Ô TÔ CHLB NGA

 

 

 

 

 

1. XE UOAT

130

140

150

180

200

2. XE PAZ

160

180

200

230

250

3 XE UOAT TẢI 1.5 TẤN

120

130

140

160

180

4. XE GAZ

130

140

150

180

200

5. XE ZIL

160

180

200

230

250

6. XE MAZ

230

250

280

330

370

7. XE KAMAZ, KRAZ, URAL

270

300

330

390

430

CHUƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC

 

 

 

 

 

1. XE TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH

 

 

 

 

 

1.1/ Loại trọng tải dưới 01 tấn

80

90

100

120

130

1.2/ Loại trọng tải 01 tấn đến 1.5 tấn

100

110

120

140

150

1.3/ Loại trọng tải trên 1.5 tấn đến 2.5 tấn

110

120

130

150

170

1.4/ Loại trọng tải trên 2.5 tấn đến 4.5 tấn

130

140

150

180

200

1.5/ Loại trọng tải trên 4.5 tấn đến 06 tấn

140

160

180

210

230

1.6/ Loại trọng tải trên 06 tấn đến 08 tấn

160

180

200

230

250

1.7/ Loại trọng tải trên 08 tấn đến 10 tấn

190

210

230

270

300

1.8/ Loại trọng tải trên 10 tấn

220

240

270

320

350

CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM

 

 

 

 

 

A. XE XNLDSX ÔTÔ HOÀ BÌNH (VMC)

 

 

 

 

 

1. MAZDA 3

 

 

430

500

550

2. MAZDA 323

260

290

320

380

420

3. MAZDA 626 2.0

410

460

510

600

670

4. MAZDA 6 2.0

 

 

530

620

690

5. MAZDA 626 2.3

460

510

570

670

740

6. MAZDA E2000

280

310

340

 

 

7. MAZDA B2200, 04 CỬA

260

290

320

 

 

8. MAZDA B2200, 02 CỬA

 

 

 

 

 

Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích

 

 

 

 

 

9. MAZDA PREMACY

 

 

350

410

450

10. KIA PRIDE 1.3

160

180

200

 

 

11. KIA PRIDE CD5

130

140

160

190

210

12. KIA CERES

150

170

190

220

240

13. KIA PREGIO

260

290

320

380

420

14. KIA SPECTRA

 

 

250

290

320

15. BMW 318I

580

640

710

830

920

16. BMW 320I, 323I

590

660

730

860

950

17. BMW 325I

640

710

790

930

1030

18. BMW 525I

690

770

860

1010

1120

19. BMW 528I

750

830

920

1080

1200

20. SUBARU LEGACY

320

360

400

 

 

B. XE CÔNG TY MEKONG

 

 

 

 

 

1. MEKONG JEEP

190

210

230

 

 

2. MEKONG STAR

180

200

220

 

 

3. MEKONG TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH DƯỚI 2.5 TẤN

180

200

220

260

290

4. IVECO TURBO DAILY 16 CHỖ ĐẾN 24 CHỖ

290

320

350

410

450

5. IVECO TURBO DAILY 30 CHỖ TRỞ LÊN

410

460

510

600

670

6. IVECO TURBO DAILY 4010, 4910

190

210

230

270

300

7. FIAT TEMPRA

220

240

270

 

 

8. FIAT SIENA 1.3

150

170

190

220

240

9. FIAT SIENA 1.6

210

230

260

300

330

10. MUSSO 602

290

320

350

 

 

11. MUSSO E230

350

390

430

 

 

12. MUSSO E32P

490

540

600

700

780

13. MUSSO 661

300

330

370

440

490

14. PREMIO

160

180

200

240

270

15. MUSSO GL 2.3

310

340

380

450

500

16. MUSSO LIBERO

330

370

410

480

530

17. MUSSO CT

250

280

310

360

400

18. FIAT ALBEA ELX 1.3

210

230

260

310

340

19. FIAT ALBEA HLX 1.6

270

300

330

390

430

20. FIAT DOBLO

 

 

230

270

300

21. PICK-UP ADMIRAL BQ1020A

140

150

170

200

220

C. XE CÔNG TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM

 

 

 

 

 

1. TOYOTA COROLLA 1.3 J

 

320

350

410

450

2. TOYOTA COROLLA 1.3

190

210

230

270

300

3. TOYOTA COROLLA 1.6

250

280

310

370

410

4. TOYOTA COROLLA ALTIS 1.8

 

400

440

520

580

5. TOYOTA CAMRY 2.2

410

460

510

600

 

6. TOYOTA CAMRY 2.4

500

560

620

730

810

7. TOYOTA CAMRY 3.0

620

690

770

900

1000

8. TOYOTA ZACE DX 1.8

 

280

310

370

410

9. TOYOTA ZACE GL 1.8

290

320

360

420

470

10. TOYOTA ZACE SURF 1.8

 

 

 

450

500

11. TOYOTA VIOS 1.5

 

 

340

400

440

12. TOYOTA VIOS LIMO 1.5

 

 

300

350

390

13. TOYOTA LAND CRUISER 4.5

700

780

870

1020

1130

14. TOYOTA HIACE 12 CHỖ

340

380

420

490

540

15. TOYOTA HIACE 15 CHỖ

300

330

370

430

480

16. TOYOTA HIACE VAN

300

330

370

430

480

D. XE CÔNG TY LD MERCEDES-BENZ VIỆT NAM

 

 

 

 

 

1. MERCEDES E230

650

720

800

940

1100

2. MERCEDES E240

750

830

920

1080

1200

3. MERCEDES C180, C180K ELEGANCE

680

760

840

990

1100

4. MERCEDES C180, C180K CLASSIC

580

640

710

840

930

5. MERCEDES C200

500

550

610

720

800

6. MERCEDES C240

770

860

960

1130

1250

7. MERCEDES E200K ELEGANCE

900

1000

1110

1310

1450

8. MERCEDES E240E

1120

1240

1380

1620

1800

9. MERCEDES E280 ELEGANCE

 

 

 

 

1950

10. MERCEDES SPRINTER 311

350

390

430

500

550

11. MERCEDES MB 700

310

340

380

450

500

12. MERCEDES MB 140, 16 CHỖ

350

390

430

500

550

13. MERCEDES MB 100, 9 CHỖ

410

450

500

590

650

14. MERCEDES CITYLINER 34 CHỖ

720

800

890

1050

1170

15. MERCEDES CITYLINER 35 - 37 CHỖ

750

830

920

1080

1200

16. MERCEDES CITYLINER 44 CHỖ

1150

1280

1420

1670

1850

E. XE CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM

 

 

 

 

 

1. FORD LASER 1.8

350

390

430

510

570

2. FORD LASER 1.6

290

320

350

410

460

3. FORD RANGER XL

 

290

320

380

420

4. FORD RANGER XLT

 

330

370

430

480

5. FORD MONDEO 2.0

 

500

560

660

730

6. FORD MONDEO 2.5

 

590

650

760

840

7. FORD ESCAPE 2.3

410

450

500

590

660

8. FORD ESCAPE 3.0

470

520

580

680

750

9. FORD TRANSIT 9 CHỖ

290

320

360

420

470

10. FORD TRANSIT 12 CHỖ

320

360

400

470

520

11. FORD TRANSIT 16 CHỖ

310

340

380

450

500

12. FORD TRANSIT VAN (TẢI)

 

 

 

 

 

- Tính bằng 80% loại 12 chỗ

 

 

 

 

 

13. FORD TẢI 1,8 TẤN

160

180

200

240

270

14. FORD TRADER TẢI 4 TẤN

230

250

280

330

370

15. FORD EVEREST 4X2 2.5 UV9G

 

 

 

440

490

16. FORD EVEREST 4X2 2.6 UV9F

 

 

 

460

510

17. FORD EVEREST 4X4 2.5 UV9H

 

 

 

590

650

18. FORD FOCUS 1.6

 

 

 

 

500

19. FORD FOCUS 1.8

 

 

 

 

570

20. FORD FOCUS 2.0

 

 

 

 

600

F. XE CÔNG TY LDSX Ô TÔ NGÔI SAO (VINASTAR)

 

 

 

 

 

1. MITSUBISHI LANCE 1.6

290

320

350

410

450

2. MITSUBISHI JOLIE SS

280

310

340

400

440

3. MITSUBISHI JOLIE MB

250

280

310

360

400

4. MITSUBISHI JOLIE VB2 WLBHEYVT

280

310

340

400

440

5. MITSUBISHI PAJERO 2.4

310

340

380

450

500

6. MITSUBISHI PAJERO 3.0

330

370

410

480

530

7. MITSUBISHI PAJERO X 3.0

390

430

480

570

630

8. MITSUBISHI PAJERO XX 3.0

430

480

530

620

690

9. MITSUBISHI PAJERO SUPREME

540

600

670

790

880

10. MITSUBISHI L300

260

290

320

380

420

11. MITSUBISHI L300 VAN

 

 

 

 

 

- Tính bằng 80% loại L300 9 đến 12 chỗ

 

 

 

 

 

12. MITSUBISHI GRANDIS 2.4

 

 

 

 

670

12. MITSUBISHI CANTER 3,5

170

190

210

250

280

13. MITSUBISHI CANTER 1,9LW

160

180

200

230

260

14. PROTON WIRA

230

250

280

330

370

G. XE CÔNG TY LD DAEWOO (VIDAMCO)

 

 

 

 

 

1. DAEWOO CIELO

160

180

200

 

 

2. DAEWOO ESPERO, PRINCE

230

250

280

 

 

3. DAEWOO SUPER SALOON

260

290

320

380

420

4. DAEWOO LEGANZA

290

320

350

410

450

5. DAEWOO MATIZ

120

130

140

160

180

6. DAEWOO LANOS

160

180

200

230

260

7. DAEWOO NUBIRA 1.6

210

230

250

290

320

8. DAEWOO NUBIRA 2.0

230

250

280

330

370

9. DAEWOO MAGNUS 2.0

300

330

370

430

480

10. DAEWOO MAGNUS 2.5

350

390

430

510

570

11. DAEWOO BS 090 W/A

620

690

770

900

1000

12. DAEWOO BS 105 W/A

690

770

860

1010

1120

13. DAEWOO LACETTI 1.6

 

230

260

310

340

14. DAEWOO LACETTI 1.8

 

280

310

360

400

H. XE CÔNG TY LD SUZUKI VIỆT NAM

 

 

 

 

 

1. SUZUKI 6 CHỖ

130

140

150

180

200

2. SUZUKI VITARA

 

230

260

300

330

3. SUZUKI WAGON R+

140

160

180

210

230

4. SUZUKI CARRY TRUCK (TẢI NHẸ)

70

80

90

100

110

5. SUZUKI BLIND VAN (TẢI NHẸ THÙNG KÍN)

90

100

110

130

140

6. SUZUKI WINDOW VAN (TẢI MUI KÍN)

120

130

140

160

180

J. XE CÔNG TY SX Ô TÔ DAIHATSU (VIETINDO)

 

 

 

 

 

1. DAIHATSU JUMBO, Q. BIC

80

90

100

120

130

2. DAIHATSU CITIVAN

150

170

190

220

240

3. DAIHATSU DEVAN (BLIND VAN)

120

130

140

170

190

4. DAIHATSU (DOUBLE CABIN), VICTOR

150

170

190

220

240

5. DAIHATSU TERIOS

 

 

270

320

350

K. XE CÔNG TY ISUZU VIỆT NAM

 

 

 

 

 

1. ISUZU PICKUP, 4 CỬA

190

210

230

270

300

2. ISUZU PICKUP, 2 CỬA

 

 

 

 

 

Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích

 

 

 

 

 

3. ISUZU TROOPER S

440

490

540

640

710

4. ISUZU TROOPER LS

560

620

690

810

900

5. ISUZU HI-LANDER LX

 

320

350

410

460

6. ISUZU HI-LANDER LS

 

340

380

450

500

7. ISUZU HI-LANDER MT

 

370

410

480

530

8. ISUZU HI-LANDER AT

 

390

430

500

560

9. ISUZU TẢI 1.45 TẤN

160

180

200

230

250

10. ISUZU TẢI 1.6 TẤN

160

180

200

240

270

11. ISUZU TẢI 2 TẤN

190

210

230

270

300

12. ISUZU TẢI 3 TẤN

210

230

250

290

320

13. ISUZU TẢI 5 TẤN

220

240

270

320

360

14. ISUZU D-MAX TFS54H 05 CHỖ VÀ 600 KG

 

 

 

 

460

15. ISUZU D-MAX TFS77H 05 CHỖ VÀ 550 KG

 

 

 

 

530

L. XE CÔNG TY HINO VIỆT NAM

 

 

 

 

 

1. HINO TẢI 5,3 TẤN

220

240

270

320

350

2. HINO TẢI 7 TẤN

290

320

350

410

450

3. HINO TẢI 9 TẤN

390

430

480

560

620

4. HINO TẢI 10 TẤN

550

610

680

800

890

M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SX

 

 

 

 

 

1. XE KHÁCH TRANSINCO 1-5 (CHASSIS TRUNG QUỐC)

 

 

 

1.1/ TRASINCO AH K30 (30 CHỖ)

 

 

 

 

330

1.2/ TRASINCO CA K35 (35 CHỖ)

 

 

 

 

350

1.3/ TRASINCO A-CA6801D102-K1B (39 CHỖ)

 

 

 

 

370

1.4/ TRASINCO CA K51B (51 CHỖ)

 

 

 

 

410

1.5/ TRASINCO CA K44 (44 CHỖ)

 

 

 

 

580

1.6/ TRASINCO JA K32 (32 CHỖ)

 

 

 

 

350

1.7/ TRASINCO A-CA6900D210-2KC-GHNA (51 CHỖ)

490

1.8/ TRASINCO A-CA6900D210-2K1C (46 CHỖ)

 

 

570

1.9/ TRASINCO DHZ1130 KRl-K1C (46 CHỖ)

 

 

 

640

1.10/ TRASINCO DHZ1130 K29NJ (XE 02 TẦNG, GIƯỜNG NẰM)

 

730

2. XE KHÁCH TRANSINCO 1-5 (CHASSIS HÀN QUỐC)

 

 

 

2.1/ TRANSINCO K29H3, K29H4

 

 

 

 

550

2.2/ TRANSINCO AT K36 (36 CHỖ)

 

 

 

 

750

2.3/ TRANSINCO ACK46A, ACK46H (46 CHỖ)

 

 

880

2.4/ TRANSINCO AERO CITY-KIC-WC (42 CHỖ)

 

 

 

990

2.5/ TRANSINCO A BS090 K34 (34 CHỖ)

 

 

 

 

760

2.6/ TRANSINCO A BS106 K42 (42 CHỖ)

 

 

 

 

880

2.7/ TRANSINCO AC B80D (80 CHỖ CẢ CHỖ NGỒI, CHỖ ĐỨNG)

 

840

3. XE KHÁCH KHÁC

 

 

 

 

 

3.1/ CHONGQING CKZ6753 ĐỘNG CƠ 103KW 27 CHỖ

 

 

320

3.2/ CHONGQING CKZ6753 ĐỘNG CƠ 88KW 27CHỖ

 

 

305

3.3/ SAMCO 30 CHỖ (ĐÓNG TRÊN CHASSIS ISUZU)

 

610

4. XE TẢI

 

 

 

 

 

4.1/ YINGTIAN YT4010PD

 

 

 

 

85

4.2/ YINGTIAN YT5815PD

 

 

 

 

105

4.3/ FORLAND BJ 3052EC

 

 

 

 

134

4.4/ TRANSINCO JL 2515CD1

 

 

 

 

90

4.5/ TRANSINCO JL 2815D1

 

 

 

 

120

4.6/ TRANSINCO JL 5830PD1

 

 

 

 

135

4.7/ TRANSINCO JL 5830PD1A

 

 

 

 

135

4.8/ TRANSINCO JL 5840PD1A

 

 

 

 

140

4.9/ TRANSINCO JL 5840PD1B

 

 

 

 

145

4.10/ TRANSINCO JL 5840PD1C

 

 

 

 

155

4.11/ TRANSINCO JL 5840PD1 Aa

 

 

 

 

140

4.12/ JIULONG JL 1010G

 

 

 

 

60

4.13/ JIULONG JL 1010GA

 

 

 

 

65

4.14/ JIULONG 5830D

 

 

 

 

142

4.15/ JIULONG 5840D

 

 

 

 

165

4.16/ CUULONG 5840D

 

 

 

 

170

4.17/ CUULONG CL5840D

 

 

 

 

165

4.18/ CUULONG CL4020D

 

 

 

 

123

4.19/ CUULONG CL2815D

 

 

 

 

120

4.20/ CUULONG CL2815D1

 

 

 

 

125

4.21/ JPM B4

 

 

 

 

103

4.22/ JPM B2.5

 

 

 

 

92

4.23/ JPM TO.97

 

 

 

 

71

4.24/ TRAENCO NGC1.8TD

 

 

 

 

72

4.25/ BALLOONCA 1.25A

 

 

 

 

62

4.26/ FOTON BJ1046V8JB6

 

 

 

 

80

4.27/ FOTON 1,5 tấn

 

 

 

 

122

4.28/ FOTON 2 tấn

 

 

 

 

147

4.29/ FOTON Ben 2 tấn

 

 

 

 

138

4.30/ FOTON Ben 4,5 tấn

 

 

 

 

187

4.31/ HUYNDAI PORTER 1,25 tấn

 

 

 

160

180

CHƯƠNG IX: MÁY TỔNG THÀNH Ô TÔ

 

 

 

 

 

A. MÁY DO CÁC NƯỚC G7 SX

 

 

 

 

 

1. Dung tích 1.0 trở xuống

9

10

11

14

15

2. Dung tích trên 1.0 đến 1.6

15

17

19

23

25

3. Dung tích trên 1.6 đến 2.0

19

21

23

27

30

4. Dung tích trên 2.0 đến 2.5

22

24

27

32

35

5. Dung tích trên 2.5 đến 3.0

25

28

31

36

40

6. Dung tích trên 3.0 đến 6.0

31

34

38

45

50

7. Dung tích trên 6.0

37

41

46

54

60

B. MÁY DO CÁC NƯỚC KHÁC SX

 

 

 

 

 

1. Dung tích 1.0 trở xuống

6

7

8

9

10

2. Dung tích trên 1.0 đến 1.6

9

10

11

14

15

3. Dung tích trên 1.6 đến 2.0

12

14

15

18

20

4. Dung tích trên 2.0 đến 2 5

15

17

19

23

25

5. Dung tích trên 2.5 đến 3.0

19

21

23

27

30

6. Dung tích trên 3.0 đến 6.0

25

28

31

36

40

7. Dung tích trên 6.0

31

34

38

45

50

 

PHẦN IV

CÁC LOẠI XE CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ TẠI BẢNG GIÁ NÀY

1. Xe vận tải ben tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự

2. Xe vận tải thùng kín (khoang hàng rời cabin) tính bằng 110% xe vận tải thùng tương tự

3. Xe vận tải đông lạnh tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự

4. Xe téc tính bằng 130% xe vận tải thùng tương tự

* Riêng xe téc chở ga tính bằng 150% xe vận tải thùng tương tự

5. Xe trộn bê tông tính bằng 140% xe vận tải thùng tương tự

6. Xe thang tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự

7. Xe khoan địa chất tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự

8. Xe du lịch, xe việt dã gầm cao, xe tải Pickup tại phần này là loại xe 04 cửa. Nếu là xe 02 cửa cùng kiểu dáng, dung tích

9. Xe tải gắn cẩu tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự

10. Xe đầu kéo tính bằng 80% xe vận tải cùng chủng loại

11. Xe rơ mooc, chuyên dùng được tính theo hóa đơn hợp lệ hoặc giá CIF+ các khoản thuế phải nộp (hoặc miễn)

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 23032/QĐ-CT ngày 21/11/2005 về bảng giá tối thiểu làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh xe ôtô áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.023

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.59.111
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!