ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2696/KH-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 02 tháng 6 năm 2021
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI LỰA CHỌN HỢP TÁC XÃ THAM GIA ĐỀ
ÁN “LỰA CHỌN, HOÀN THIỆN, NHÂN RỘNG MÔ HÌNH HỢP TÁC XÃ KIỂU MỚI HIỆU QUẢ TẠI
CÁC ĐỊA PHƯƠNG TRÊN CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025”
Thực hiện Quyết
định số 167/QĐ-TTg ngày 03/2/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Lựa
chọn, hoàn thiện, nhân rộng mô hình hợp tác xã kiểu mới hiệu quả tại các địa
phương trên cả nước giai đoạn 2021-2025”; trên cơ sở hướng dẫn của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư tại công văn số 1485/BKHĐT-HTX ngày 19/3/2021, Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành kế hoạch triển khai lựa chọn hợp tác xã tham gia Đề án, như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Xây dựng, tổ
chức thực hiện đề án “Lựa chọn, hoàn thiện, nhân rộng mô hình hợp tác xã kiểu mới
hiệu quả tại các địa phương trên cả nước giai đoạn 2021 - 2025” (sau đây gọi tắt
là Đề án) phù hợp với chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước và tình hình
thực tiễn của Tỉnh.
- Huy động đồng
bộ các chính sách hỗ trợ, nguồn lực hiện có của Nhà nước và xã hội để thực hiện
Đề án, tạo sự đột phá cho các hợp tác xã về tổ chức và hiệu quả hoạt động.
- Tôn trọng
các nguyên tắc tổ chức hoạt động cơ bản về tính tự nguyện, tự chủ, tự chịu
trách nhiệm, phát huy nội lực của hợp tác xã. Nhà nước không can thiệp, áp đặt
mệnh lệnh hành chính vào công tác tổ chức, điều hành và hoạt động sản xuất kinh
doanh của hợp tác xã.
II. MỤC TIÊU
- Xây dựng các
mô hình hợp tác xã trở thành kiểu mẫu nhằm tuyên truyền, nâng cao nhận thức và
tạo sức hút để người dân, tổ chức, doanh nghiệp tham gia, liên kết với hợp tác
xã, làm cơ sở để nhân rộng các mô hình hợp tác xã kiểu mới hoạt động hiệu quả
trong nhiều lĩnh vực, thúc đẩy khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn
tỉnh phát triển bền vững.
- Lựa chọn tối
đa 05 hợp tác xã tham gia, hoạt động theo 12 mô hình của Đề án.
III. ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN THAM GIA
1. Đối tượng và thời gian thực hiện
a) Đối tượng: Các
hợp tác xã đang hoạt động hiệu quả trên địa bàn tỉnh có nhu cầu tham gia Đề án,
được UBND các huyện, thành phố lựa chọn, đáp ứng các điều kiện tham gia theo
quy định tại khoản 2, mục III Quyết định số 167/QĐ-TTg ngày 03/2/2021 của Thủ
tướng Chính phủ.
b) Số lượng
tham gia: Tối đa 05 hợp tác xã, UBND các huyện, thành phố căn cứ tiêu chí, điều
kiện lựa chọn từ 01-02 hợp tác xã tiêu biểu, gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng
hợp, rà soát, tham mưu UBND tỉnh quyết định lựa chọn hợp tác xã thí điểm, đảm bảo
đúng tiêu chí, đối tượng và số lượng tham gia đề án”.
c) Thời gian
thực hiện Đề án: gồm 03 giai đoạn.
- Giai đoạn 1:
Lựa chọn hợp tác xã tham gia Đề án, trước ngày 30/8/2021.
- Giai đoạn 2:
Hoàn thiện mô hình thí điểm, ban hành Kế hoạch triển khai, nhân rộng mô hình hợp
tác xã thí điểm đã hoàn thiện, trước ngày 30/9/2021.
- Giai đoạn 3:
Tổng kết, đề xuất phương án nhân rộng các mô hình hợp tác xã kiểu mới hiệu quả
(6 tháng cuối năm 2025).
2. Điều kiện tham gia
a) Điều kiện bắt
buộc:
- Hợp tác xã
hoạt động theo quy định Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Hợp tác xã
đang hoạt động sản xuất, kinh doanh và phát triển theo các mô hình quy định tại
Mục IV Quyết định số 167/QĐ-TTg ngày 03/2/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
- Hợp tác xã
kinh doanh hiệu quả, có lãi liên tục trong 03 năm tài chính gần nhất.
- Hợp tác xã nộp
đầy đủ Hồ sơ đăng ký tham gia Đề án, trong đó có Bản đánh giá hợp tác xã năm
2020 đạt loại Khá (65 điểm) trở lên theo Thông tư số 01/2020/TT-BKHĐT ngày
19/02/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
b) Điều kiện
ưu tiên:
- Các hợp tác
xã có nhiều thành viên tham gia, được sự đồng tình, nhất trí của thành viên và
Chính quyền cơ sở nơi hợp tác xã đặt trụ sở. Tích cực tham gia các hoạt động cộng
đồng gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
- Hợp tác xã sản
xuất quy mô lớn, sản xuất sản phẩm chủ lực của địa phương theo hướng xuất khẩu,
liên kết với doanh nghiệp, tham gia chuỗi giá trị, ứng dụng khoa học công nghệ
cao, gắn với tăng trưởng xanh.
- Hợp tác xã
có đông thành viên là nữ hoặc phụ nữ tham gia quản lý; vùng đồng bào dân tộc
thiểu số, miền núi, vùng sâu, vùng xa; tạo việc làm, hỗ trợ cho người yếu thế;
do thanh niên khởi nghiệp.
3. Hồ sơ hợp tác xã đăng ký tham gia,
bao gồm:
- Báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã 03 năm 2018-2020 và phương án sản xuất kinh doanh
của hợp tác xã giai đoạn 2021-2025.
- Báo cáo tài
chính 03 năm gần nhất theo quy định.
- Bản tự đánh
giá xếp loại hợp tác xã năm 2020 đạt loại Khá (từ 65 điểm) trở lên theo Thông
tư số 01/2020/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Bản đăng ký
tham gia Đề án (theo Phụ lục 1 đính kèm).
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Kế hoạch
và Đầu tư làm đầu mối hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc việc tổ chức triển khai thực
hiện Kế hoạch; Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND các huyện,
thành phố tham mưu UBND tỉnh lựa chọn hợp tác xã thí điểm tham gia Đề án “Lựa
chọn, hoàn thiện, nhân rộng mô hình hợp tác xã kiểu mới hiệu quả giai đoạn
2021-2025”. Thời gian hoàn thành, trước ngày 30/8/2021.
2. UBND các
huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển
khai hướng dẫn hợp tác xã có nhu cầu đăng ký tham gia Đề án, tổng hợp, lựa chọn,
lập danh sách (theo Phụ lục 2 đính kèm) kèm theo hồ sơ gửi về Sở Kế hoạch và Đầu
tư, trước ngày 30/6/2021.
3. Sở Thông
tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan
tuyên truyền các chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nước liên
quan đến Đề án và Kế hoạch của UBND tỉnh.
Trong quá
trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các Sở, ngành, địa
phương và đơn vị có liên quan kịp thời có văn bản gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư
tổng hợp, báo cáo đề xuất UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ngành thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- LM HTX tỉnh;
- VPUB: LĐ;
- Lưu: VT, KTTH. Nam
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC 1
GIẤY ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐỀ ÁN “LỰA CHỌN,
HOÀN THIỆN, NHÂN RỘNG MÔ HÌNH HỢP TÁC XÃ KIỂU MỚI HOẠT ĐỘNG HIỆU QUẢ”
1. Tên hợp tác
xã: ………………………………………………………………….
2. Địa chỉ:
………………………………………………………………………….
3. Điện thoại:
……………….……………… Email: ……………………………..
4. Số giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/Ma số thuế: ………………………….
5. Ngành nghề
kinh doanh chính:………………………………………………….
6. Mô hình
đăng ký tham gia (lựa chọn 1 mô hình (X)):
|
(1) Mô hình
hợp tác xã vừa sản xuất, vừa tham gia thị trường (sàn giao dịch nông sản;
|
|
(2) Mô hình
hợp tác xã tích tụ, tập trung ruộng đất có quy mô lớn và ứng dụng công nghệ
cao vào sản xuất;
|
|
(3) Mô hình hợp
tác xã nông nghiệp đảm nhiệm các dịch vụ đầu vào, sơ chế/chế biến và đầu ra
trong chuỗi giá trị nông sản;
|
|
(4) Mô hình
hợp tác xã ứng phó biến đổi khí hậu;
|
|
(5) Mô hình
hợp tác xã phát triển nông lâm thủy sản bền vững;
|
|
(6) Mô hình hợp
tác xã sản xuất sản phẩm OCOP, gắn với du lịch nông thôn, miền núi;
|
|
(7) Mô hình
doanh nghiệp tham gia là thành viên hợp tác xã sản xuất chế biến nông lâm thủy
sản;
|
|
(8) Mô hình
hợp tác xã đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản và bảo vệ nguồn lợi cộng đồng.
|
|
(9) Mô hình
hợp tác xã hoạt động xây dựng;
|
|
(10) Mô hình
hợp tác xã giao thông vận tải;
|
|
(11) Mô hình
hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp gắn với phục hồi và phát triển làng nghề truyền
thống;
|
|
(12) Mô hình
hợp tác xã dịch vụ vì cộng đồng (hoạt động lĩnh vực môi trường, y tế, giáo dục,
quản lý chợ...).
|
7. Nội dung cần
Nhà nước hỗ trợ để HTX hoàn thiện:
Số TT
|
Đề xuất nội dung cần hỗ trợ
|
Số lượng/ kinh phí (triệu đồng)
|
I.
|
Hỗ trợ
đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
II.
|
Hỗ trợ
xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
III.
|
Hỗ trợ ứng
dụng khoa học, kỹ thuật, công nghệ mới
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
IV.
|
Hỗ trợ tổ
chức lại hoạt động hợp tác xã
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
V.
|
Hỗ trợ tiếp
cận vốn ưu đãi và Qũy hỗ trợ phát triển hợp tác xã
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
VI.
|
Hỗ trợ đầu
tư phát triển kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm (hỗ trợ riêng cho mô hình HTX hoạt động lĩnh vực nông nghiệp (1) -
(8))
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
VII.
|
Hỗ trợ khác
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(phần kinh phí)
|
|
Hợp tác xã cam
kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực của nội dung./.
|
…………,
ngày ..... tháng ..... năm ….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 2
Tên
cơ quan…………….
(UBND cấp huyện, TP)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH SÁCH HỢP TÁC XÃ THAM GIA ĐỀ ÁN
STT
|
Tên Hợp tác xã
|
Địa chỉ
|
Người đại diện pháp luật
|
Số điện thoại liên hệ
|
Số thành viên
|
Đánh giá xếp loại HTX năm 2020 (điểm)
|
Mô hình HTX lựa chọn hoàn thiện
|
Nội dung cần nhà nước hỗ trợ để HTX hoàn thiện
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG ĐÁNH GIÁ HỢP TÁC XÃ NĂM ……
(Thông tư số 01/2020/TT-BKHĐT ngày 19/02/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
Tên hợp tác
xã:………………………………………………………………………
Địa chỉ:………………………………………………………………………………
Điện thoại:………………………………
Email:………………………………..
Số giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh: …………………………………………..
Phân loại theo
ngành nghề: …………………………………………………………
Sản phẩm, DV
cung ứng cho Hỗn hợp Lao Động T Dùng Sản xuất thành viên:
Phân loại theo
quy mô Lớn Vừa Nhỏ Siêu nhỏ thành viên:
Phân loại theo
quy mô Lớn Vừa Nhỏ Siêu nhỏ tổng nguồn vốn:
Số TT
|
Tiêu chí đánh giá
|
Thang điểm tối đa
|
Điểm hợp tác xã tự chấm
|
Ghi chú
|
I
|
Nhóm tiêu
chí về tài chính
|
30
|
|
|
1
|
- Tiêu chí
1: Vốn của hợp tác xã;
|
7
|
|
|
|
a) Tổng
nguồn vốn bình quân của HTX
|
6
|
|
|
|
b) Tổng
nguồn vốn của HTX tăng so với năm trước
|
1
|
|
|
2
|
- Tiêu chí
2: Tài sản của hợp tác xã
|
6
|
|
|
|
a) Tổng
tài sản không chia bình quân
|
5
|
|
|
|
b) Tổng
tài sản không chia tăng so với năm trước
|
1
|
|
|
3
|
- Tiêu chí 3:
Kết quả sản xuất kinh doanh trong năm của hợp tác xã;
|
11
|
|
|
|
a) Tổng
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
4
|
|
|
|
b) Tỷ lệ
cung ứng sản phẩm, dịch vụ cho thành viên
|
3
|
|
|
|
c) Lợi
nhuận (thu nhập) trước thuế
|
4
|
|
|
4
|
- Tiêu chí 4:
Trích lập các Quỹ của hợp tác xã
|
6
|
|
|
|
a) Tỷ lệ
trích lập Quỹ đầu tư phát triển
|
2
|
|
|
|
b) Tỷ lệ
trích lập Quỹ Dự phòng
|
2
|
|
|
|
c) Tỷ lệ
trích lập các Quỹ khác
|
2
|
|
|
II
|
Nhóm tiêu
chí về quản trị, điều hành, năng lực của hợp tác xã
|
30
|
|
|
5
|
- Tiêu chí
5: Chấp hành pháp luật trong hoạt động của hợp tác xã
|
8
|
|
|
6
|
- Tiêu chí
6: Giải quyết các tranh chấp, khiếu nại
|
6
|
|
|
7
|
- Tiêu chí
7: Trình độ cán bộ quản lý điều hành.
|
6
|
|
|
|
a) Tỷ lệ
cán bộ quản lý HTX qua đào tạo ĐH, CĐ trở lên
|
2
|
|
|
|
b) Tỷ lệ
cán bộ quản lý HTX qua đào tạo sơ cấp, trung cấp
|
2
|
|
|
|
c) Tỷ lệ
cán bộ trẻ
|
2
|
|
|
8
|
- Tiêu chí
8: Thực hiện các chế độ, chính sách cho thành viên và người lao động
|
6
|
|
|
9
|
- Tiêu chí 9:
Mức độ áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, xây dựng thương hiệu, chuỗi giá trị
|
4
|
|
|
III
|
Nhóm tiêu
chí về thành viên, lợi ích thành viên, cộng đồng và tiêu chí khác
|
40
|
|
|
10
|
- Tiêu chí
10: Mức độ tham gia của thành viên đối với hợp tác xã;
|
14
|
|
|
|
a) Tổng số
thành viên HTX
|
4
|
|
|
|
b) Tỷ lệ
thành viên tham gia mới
|
3
|
|
|
|
c) Tỷ lệ
thành viên tham gia đại hội thành viên
|
3
|
|
|
|
d) Tỷ lệ
thành viên sử dụng dịch vụ
|
4
|
|
|
11
|
- Tiêu chí
11: Lợi ích thành viên;
|
10
|
|
|
|
a) HTX có
giá ưu đãi cho thành viên
|
4
|
|
|
|
b) Tỷ lệ
chia lãi theo mức độ sử dụng dịch vụ
|
4
|
|
|
|
c) Thu nhập
thành viên tăng so năm trước
|
3
|
|
|
12
|
- Tiêu chí
12: Sản phẩm, dịch vụ hợp tác xã cung ứng cho thành viên
|
7
|
|
|
|
a) Số lượng
dịch vụ cung ứng
|
3
|
|
|
|
b) Chất
lượng dịch vụ
|
4
|
|
|
13
|
- Tiêu chí
13: Công tác thông tin, truyền thông, đào tạo bồi dưỡng
|
4
|
|
|
14
|
- Tiêu chí
14: Mức độ ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng
|
3
|
|
|
15
|
- Tiêu chí
15: Hợp tác xã được khen thưởng trong năm.
|
2
|
|
|
16
|
Tổng điểm
|
100
|
|
|
Hướng dẫn:
Hợp tác xã căn cứ các tiêu chí và mức đánh giá
hướng dẫn tại phụ lục 1 để tự đánh giá và điền kết quả đánh giá từng tiêu chí tại
cột “Điểm hợp tác xã đánh giá” và diễn giải thêm (nếu có) ở cột “Ghi chú”.
KẾT QUẢ XẾP LOẠI
HỢP TÁC XÃ năm……: ……………………
BAN KIỂM SOÁT KIỂM TRA
(ký, ghi rõ họ tên)
|
........, ngày..... tháng..... năm .........
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ HỢP TÁC XÃ
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|