|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 627/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục chuẩn hóa lĩnh vực quản tài viên Vũng Tàu
Số hiệu:
|
627/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tịnh
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 627/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 20 tháng 3
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA TRONG CÁC LĨNH VỰC: QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI
SẢN; GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP; TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI; BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN; TƯ VẤN PHÁP
LUẬT; CÔNG CHỨNG; LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 29/6/2016 của Bộ
Trưởng Bộ Tư pháp Về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư
vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài
thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
tại Tờ trình số 259/TTr-STP ngày 06 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 117
thủ tục hành chính chuẩn hóa trong các lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản (12 thủ tục); Giám định tư pháp (12 thủ tục); Trọng
tài thương mại (19 thủ tục); Bán đấu giá tài sản (01 thủ tục); Tư vấn pháp luật
(11 thủ tục); Công chứng (40 thủ tục); Luật sư (22 thủ tục) thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (chi tiết tại Phụ lục kèm
theo).
Bãi bỏ 105 thủ tục hành chính trong
các lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (12 thủ
tục); Giám định tư pháp (08 thủ tục); Trọng tài thương mại (08 thủ tục); Bán đấu
giá tài sản (01 thủ tục); Tư vấn pháp luật (06 thủ tục); Công chứng (40 thủ
tục); Luật sư (30 thủ tục) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÀ RỊA - VŨNG
TÀU
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Quản tài viên và hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
01
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
02
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
03
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
04
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
05
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
06
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề Quản tài viên
|
07
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
08
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
09
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
10
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
11
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
12
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
II. Lĩnh vực giám định tư pháp
|
01
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
02
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
03
|
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định
tư pháp
|
04
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định
tư pháp.
|
05
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
06
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
07
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng
giám định tư pháp
|
08
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
09
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động.
|
10
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị
thu hồi Giấy đăng ký hoạt động.
|
11
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn
phòng
|
12
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
III. Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
01
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài
|
02
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
03
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
04
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
05
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
06
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
07
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
08
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
09
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn
phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
12
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt
trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
13
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt
trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
14
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt
trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
15
|
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
16
|
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
17
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
18
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
|
19
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
IV. Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
01
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên
|
V. Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
01
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
02
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
03
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
04
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
05
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
06
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
07
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh: Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp
luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định
của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP.
|
08
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh: Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp
luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung
là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn
|
09
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
10
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
11
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
VI. Lĩnh vực công chứng
|
A. Thủ tục hành chính nộp tại Sở
Tư pháp
|
01
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
02
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
03
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
04
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
05
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
06
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
07
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
08
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
09
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
10
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng
hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
11
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
12
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
13
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
14
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
15
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
16
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
17
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
18
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
19
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
|
20
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
21
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
22
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
23
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
24
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
25
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
26
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
27
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành
lập
|
28
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
B. Thủ tục hành chính nộp tại Tổ
chức hành nghề công chứng
|
29
|
Công chứng bản dịch
|
30
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
soạn thảo sẵn
|
31
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
32
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
33
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động
sản
|
34
|
Công chứng di chúc
|
35
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
36
|
Công chứng văn bản khai nhận di
sản
|
37
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
38
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
39
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
40
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
VII. Lĩnh vực luật sư
|
01
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
02
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
03
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
04
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh
|
05
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư
|
06
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt
động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
07
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm
hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh,
thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu
hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
08
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư trong trường hợp do Trưởng văn phòng luật sư, giám đốc công
ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết
|
09
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
10
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
11
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
12
|
Hợp nhất công ty luật
|
13
|
Sáp nhập công ty luật
|
14
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
15
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
16
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
17
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật
nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
18
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
19
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
20
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
21
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
22
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt
|
Số
hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung, sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I.
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
|
01
|
T-VTB-286788-TT
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
02
|
T-VTB-286789-TT
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
03
|
T-VTB-286790-TT
|
Thông báo việc thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
04
|
T-VTB-286791-TT
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
|
05
|
T-VTB-286792-TT
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
06
|
T-VTB-286793-TT
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
Quản tài viên
|
|
07
|
T-VTB-286794-TT
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
08
|
T-VTB-286795-TT
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
|
09
|
T-VTB-286796-TT
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
10
|
T-VTB-286797-TT
|
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
|
11
|
T-VTB-286798-TT
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
|
12
|
T-VTB-286799-TT
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
II.
Lĩnh vực giám định tư pháp
|
|
01
|
T-VTB-214575-TT
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
02
|
T-VTB-214585-TT
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
03
|
T-VTB-286619-TT
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
04
|
T-VTB-286620-TT
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
05
|
T-VTB-286621-TT
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
|
06
|
T-VTB-286622-TT
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
|
07
|
T-VTB-286623TT
|
Chấm dứt hoạt động do Văn phòng
giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động.
|
|
08
|
T-VTB-286624-TT
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động
do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động.
|
|
III.
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
01
|
T-VTB-244122-TT
|
Thông báo việc thay đổi tên gọi,
lĩnh vực hoạt động trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
|
02
|
T-VTB-244128-TT
|
Ghi việc thay đổi Giấy đăng ký
hoạt động khi thay đổi người đại diện theo pháp luật
|
|
03
|
T-VTB-244133-TT
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại
diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
04
|
T-VTB-244138-TT
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
05
|
T-VTB-244141-TT
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam do thay đổi Giấy
phép thành lập
|
|
06
|
T-VTB-244145-TT
|
Thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa
điểm đặt trụ sở của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong
Giấy đăng ký hoạt động
|
|
07
|
T-VTB-244146-TT
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài
|
|
08
|
T-VTB-248052-TT
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Trung tâm trọng tài
|
|
IV.
Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản
|
|
01
|
T-VTB-214993-TT
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên,
thay đổi, bổ sung đấu giá viên của các tổ chức bán đấu giá tài sản chuyên
nghiệp, chi nhánh của các tổ chức bán đấu giá tài sản chuyên nghiệp
|
|
V.
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
01
|
T-VTB-232733-TT
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
|
02
|
T-VTB-232716-TT
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
03
|
109549
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp
luật
|
|
04
|
T-VTB-109528-TT
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
05
|
T-VTB-214590-TT
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
06
|
T-VTB-214670-TT
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
VI.
Lĩnh vực công chứng
|
01
|
T-VTB-288090-TT
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
|
02
|
T-VTB-288091-TT
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
03
|
T-VTB-288092-TT
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
04
|
T-VTB-288093-TT
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
05
|
T-VTB-288094-TT
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
|
06
|
T-VTB-288095-TT
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
|
07
|
T-VTB-288096-TT
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
08
|
T-VTB-288097-TT
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
|
09
|
T-VTB-288098-TT
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
|
10
|
T-VTB-288099-TT
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng
hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể.
|
|
11
|
T-VTB-288100-TT
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
|
12
|
T-VTB-288101-TT
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
|
13
|
T-VTB-288102-TT
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
14
|
T-VTB-288104-TT
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
|
15
|
T-VTB-288106-TT
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
16
|
T-VTB-288107-TT
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
|
17
|
T-VTB-288108-TT
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
|
18
|
T-VTB-288109-TT
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
19
|
T-VTB-288111-TT
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
|
|
20
|
T-VTB-288112-TT
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
21
|
T-VTB-288113-TT
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
|
22
|
T-VTB-288114-TT
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
23
|
T-VTB-288115-TT
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
24
|
T-VTB-288116-TT
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
|
25
|
T-VTB-288117-TT
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
26
|
T-VTB-288118-TT
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
|
27
|
T-VTB-288119-TT
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành
lập
|
|
28
|
T-VTB-288120-TT
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
|
29
|
T-VTB-288121-TT
|
Công chứng bản dịch
|
|
30
|
T-VTB-288122-TT
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
soạn thảo sẵn
|
|
31
|
T-VTB-288123-TT
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
|
32
|
T-VTB-288124-TT
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
33
|
T-VTB-288125-TT
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
|
|
34
|
T-VTB-288126-TT
|
Công chứng di chúc
|
|
35
|
T-VTB-288127-TT
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
|
36
|
T-VTB-288128-TT
|
Công chứng văn bản khai nhận di
sản
|
|
37
|
T-VTB-288129-TT
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
|
38
|
T-VTB-288130-TT
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
|
39
|
T-VTB-288131-TT
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
|
40
|
T-VTB-288132-TT
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
|
VII.
Lĩnh vực Luật sư.
|
01
|
T-VTB-286632-TT
|
Ký hợp đồng lao động thuê luật sư
nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư
|
|
02
|
T-VTB-286633-TT
|
Chấm dứt hợp đồng lao động thuê
luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư
|
|
03
|
T-VTB-286636-TT
|
Tạm ngừng hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
|
04
|
T-VTB-232871-TT
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
|
05
|
T-VTB-286639-TT
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư
|
|
06
|
T-VTB-286637-TT
|
Báo cáo Sở Tư pháp về việc tập sự
hành nghề luật sư của người tập sự tại tổ chức hành nghề luật sư
|
|
07
|
T-VTB-286643-TT
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
|
08
|
T-VTB-286645-TT
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
|
09
|
T-VTB-286646-TT
|
Giải thể đoàn luật sư trong trường
hợp Đoàn luật sư không còn đủ ba luật sư thành viên của Đoàn luật sư
|
|
10
|
T-VTB-286630-TT
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
11
|
T-VTB-286631-TT
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
12
|
T-VTB-286635-TT
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
13
|
T-VTB-232755-TT
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng luật sư
|
|
14
|
T-VTB-232762-TT
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
15
|
T-VTB-256803-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư
|
|
16
|
T-VTB-214785-TT
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của
Công ty luật hợp danh hoặc Công ty luật TNHH (Công ty luật TNHH một thành
viên, Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên)
|
|
17
|
T-VTB-256805-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư cho
người được miễn tập sự hành nghề luật sư
|
|
18
|
T-VTB-232806-TT
|
Thành lập Văn phòng giao dịch của tổ
chức hành nghề luật sư
|
|
19
|
T-VTB-232833-TT
|
Chuyển đổi Công ty luật TNHH một
thành viên sang Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, chuyển đổi Công ty
luật TNHH hai thành viên trở lên sang Công ty luật TNHH một thành viên
|
|
20
|
T-VTB-214743-TT
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho
Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do
khác không cố ý
|
|
21
|
T-VTB-215185-TT
|
Đăng ký hoạt động của Công ty luật
TNHH 100% vốn nước ngoài hoặc Công ty luật TNHH dưới hình thức liên doanh
(gọi tắt là Công ty luật nước ngoài).
|
|
22
|
T-VTB-214692-TT
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài.
|
|
23
|
T-VTB-232839-TT
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do
thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật
TNHH một thành viên
|
|
24
|
T-VTB-232846-TT
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do
thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty luật hợp danh, Công ty luật
TNHH hai thành viên trở lên
|
|
25
|
T-VTB-232871-TT
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động do
chuyển đổi từ Văn phòng luật sư thành Công ty luật trách nhiệm hữu hạn
|
|
26
|
T-VTB-109756-TT
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho
tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
|
27
|
T-VTB-109912-TT
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do
thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật
sư nước ngoài
|
|
28
|
T-VTB-109944-TT
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do
thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài
|
|
29
|
T-VTB-286647-TT
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
30
|
T-VTB-286634-TT
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật
nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong các lĩnh vực: quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; giám định tư pháp; trọng tài thương mại; bán đấu giá tài sản; tư vấn pháp luật; công chứng; luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 627/QĐ-UBND ngày 20/03/2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong các lĩnh vực: quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; giám định tư pháp; trọng tài thương mại; bán đấu giá tài sản; tư vấn pháp luật; công chứng; luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1.114
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|