TT
|
|
Tên quy
trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
A
|
|
Quy trình
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố
|
|
I.
|
|
Lĩnh vực
Luật sư
|
|
1.
|
1
|
Đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
QT-01
|
2.
|
2
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
QT-02
|
3.
|
3
|
Thay đổi
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
QT-03
|
4.
|
4
|
Thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
QT-04
|
5.
|
5
|
Đăng ký
hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
QT-05
|
6.
|
6
|
Đăng ký
hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
QT- 06
|
7.
|
7
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
QT- 07
|
8.
|
8
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
QT-08
|
9.
|
9
|
Hợp nhất
công ty luật
|
QT-09
|
10.
|
10
|
Sáp nhập
công ty luật
|
QT-10
|
11.
|
11
|
Chuyển đổi
công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
QT-11
|
12.
|
12
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
QT-12
|
13.
|
13
|
Đăng ký
hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
QT-13
|
14.
|
14
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
QT-14
|
II.
|
|
Lĩnh vực
Công chứng
|
|
15.
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
QT-15
|
16.
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT-16
|
17.
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
QT-17
|
18.
|
4
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
QT-18
|
19.
|
5
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
QT-19
|
20.
|
6
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
QT-20
|
21.
|
7
|
Đăng ký
hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
QT-21
|
22.
|
8
|
Cấp lại Thẻ
công chứng viên
|
QT-22
|
23.
|
9
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ
công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức
hành nghề công chứng
|
QT-23
|
24.
|
10
|
Thành lập
Văn phòng công chứng
|
QT-24
|
25.
|
11
|
Đăng ký
hoạt động Văn phòng công chứng
|
QT-25
|
26.
|
12
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
QT-26
|
27.
|
13
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
QT-27
|
28.
|
14
|
Đăng ký
hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
QT-28
|
29.
|
15
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
QT-29
|
30.
|
16
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
QT-30
|
31.
|
17
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
QT-31
|
32.
|
18
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
QT-32
|
33.
|
19
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
QT-33
|
III.
|
|
Lĩnh vực
Trợ giúp pháp lý
|
|
34.
|
1
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức
hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
QT-34
|
35.
|
2
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
QT-35
|
36.
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
QT-36
|
37.
|
4
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
QT-37
|
38.
|
5
|
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
QT-38
|
39.
|
6
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp
pháp lý
|
QT-39
|
IV.
|
|
Lĩnh vực
Trọng tài thương mại
|
|
40.
|
1
|
Đăng ký
hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành
lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở
sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
QT-40
|
41.
|
2
|
Đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương khác
|
QT-41
|
42.
|
3
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
QT-42
|
43.
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi
nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi
nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
QT-43
|
44.
|
5
|
Đăng ký
hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển trụ sở sang
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
QT-44
|
45.
|
6
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
QT-45
|
V.
|
|
Lĩnh vực
Thừa phát lại
|
|
46.
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát
lại
|
QT-46
|
47.
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
QT-47
|
48.
|
3
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa
phát lại
|
QT-48
|
49.
|
4
|
Cấp lại thẻ Thừa phát lại
|
QT-49
|
50.
|
5
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
QT-50
|
51.
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
QT-51
|
52.
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
Văn phòng
Thừa
phát lại
|
QT-52
|
53.
|
8
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
QT-53
|
54.
|
9
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại
hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
QT-54
|
55.
|
10
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
QT-55
|
56.
|
11
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
QT-56
|
57.
|
12
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát
lại
|
QT-57
|
58.
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
QT-58
|
VI.
|
|
Lĩnh vực Tư
vấn pháp luật
|
|
59.
|
1
|
Đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
QT-59
|
60.
|
2
|
Đăng ký
hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
QT-60
|
61.
|
3
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
QT-61
|
62.
|
4
|
Cấp thẻ tư
vấn viên pháp luật
|
QT-62
|
63.
|
5
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
QT-63
|
64.
|
6
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
QT-64
|
VII.
|
|
Lĩnh vực
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
65.
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
QT-65
|
66.
|
2
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư
cách cá nhân
|
QT-66
|
67.
|
3
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
QT-67
|
68.
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
QT-68
|
69.
|
5
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
QT-69
|
VIII
|
|
Lĩnh vực
Đấu giá tài sản
|
|
70.
|
1
|
Cấp Thẻ đấu
giá viên
|
QT-70
|
71.
|
2
|
Cấp lại Thẻ
đấu giá viên
|
QT-71
|
72.
|
3
|
Đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
QT-72
|
73.
|
4
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
QT-73
|
74.
|
5
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
QT-74
|
75.
|
6
|
Đăng ký
hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
QT-75
|
76.
|
7
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
QT-76
|
77.
|
8
|
Đăng ký
tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
QT-77
|
IX.
|
|
Lĩnh vực
Hòa giải thương mại
|
|
78.
|
1
|
Đăng ký làm
hòa giải viên thương mại vụ việc
|
QT-78
|
79.
|
2
|
Đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa
chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
QT-79
|
80.
|
3
|
Thay đổi tên gọi trong
Giấy đăng ký hoạt động Trang tâm hòa giải thương mại
|
QT-80
|
81.
|
4
|
Đăng ký
hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
QT-81
|
82.
|
5
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
QT-82
|
83.
|
6
|
Tự chấm dứt
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải
thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
QT-83
|
84.
|
7
|
Đăng ký
hoạt động chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau
khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoại động của chi nhánh
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ
sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
QT-84
|
85.
|
8
|
Thay đổi
tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
QT-85
|
86.
|
9
|
Chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm
dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
QT-86
|
X.
|
|
Lĩnh vực
Nuôi con nuôi
|
|
87.
|
1
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
QT-87
|
88.
|
2
|
Quy trình về giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con
riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
QT-88
|
89.
|
3
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
QT-89
|
90.
|
4
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
QT-90
|
XI.
|
|
Lĩnh vực Hộ
tịch
|
|
91.
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
QT-91
|
92.
|
2
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
QT-92
|
XII.
|
|
Lĩnh vực
Quốc tịch
|
|
93.
|
1
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
QT-93
|
94.
|
2
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
QT-94
|
95.
|
3
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
QT-95
|
96.
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
QT-96
|
97.
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
QT-97
|
XIII.
|
|
Lĩnh vực Lý
lịch tư pháp
|
|
98.
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
QT-98
|
99.
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
QT-99
|
100.
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
QT-100
|
XIV.
|
|
Lĩnh vực
Giám định tư pháp
|
|
101.
|
1
|
Bổ nhiệm và
cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
QT-101
|
102.
|
2
|
Cấp lại thẻ
giám định viên tư pháp
|
QT-102
|
103.
|
3
|
Cấp phép thành lập Văn phòng giám
định tư pháp
|
QT-103
|
104.
|
4
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp
|
QT-104
|
105.
|
5
|
Thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
QT-105
|
106.
|
6
|
Chuyển đổi
loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
QT-106
|
107.
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở; người đại
diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn
phòng giám định tư pháp
|
QT-107
|
108.
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký
hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
QT-108
|
XV
|
|
Lĩnh vực
Bồi thường nhà nước
|
|
109.
|
1
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi
thường
|
QT-109
|
110.
|
2
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
QT-110
|
111.
|
3
|
Phục hồi danh dự
|
QT-111
|
B.
|
|
Quy trình
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
|
I.
|
|
Lĩnh vực Hộ
tịch
|
|
112.
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
QT- QH-01
|
113.
|
2
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
QT- QH-02
|
114.
|
3
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
QT- QH-03
|
115.
|
4
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
QT- QH-04
|
116.
|
5
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
QT- QH-05
|
117.
|
6
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
QT- QH-06
|
118.
|
7
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
QT- QH-07
|
119.
|
8
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
QT- QH-08
|
120.
|
9
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
QT- QH-09
|
121.
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
QT- QH-10
|
122.
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
QT- QH-11
|
123.
|
12
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con
nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
QT- QH-12
|
124.
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
QT- QH-13
|
125.
|
14
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
QT- QH-14
|
126.
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
QT- QH-15
|
127.
|
16
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
QT- QH-16
|
128.
|
17
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
QT- QH-17
|
II.
|
|
Lĩnh vực
Chứng thực
|
|
129.
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
QT- QH-18
|
130.
|
2.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
QT- QH-19
|
131.
|
3
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản đo cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
QT- QH-20
|
132.
|
4
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
QT- QH-21
|
133.
|
5
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
QT- QH-22
|
134.
|
6
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao
dịch
|
QT- QH-23
|
135.
|
7
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
QT- QH-24
|
136.
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
QT- QH-25
|
137.
|
9
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
QT- QH-26
|
138.
|
10
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
QT- QH-27
|
139.
|
11
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận nhân
chia di sản mà di sản là động sản
|
QT- QH-28
|
140.
|
12
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
QT- QH-29
|
III.
|
|
Lĩnh vực Nuôi con
nuôi
|
|
141.
|
1
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi
việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
QT- QH-30
|
IV.
|
|
Lĩnh vực Bồi thường
nhà nước
|
|
142.
|
1
|
Phục hồi danh dự
|
QT- QH-31
|
143.
|
2
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
QT- QH-32
|
C.
|
|
Quy trình
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
|
I.
|
|
Lĩnh vực Hộ
tịch
|
|
144.
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
QT- XP-01
|
145.
|
2
|
Đăng ký khai sinh
|
QT- XP-02
|
146.
|
3
|
Đăng ký kết hôn
|
QT- XP-03
|
147.
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
QT- XP-04
|
148.
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
QT- XP-05
|
149.
|
6
|
Đăng ký khai tử
|
QT- XP-06
|
150.
|
7
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
QT- XP-07
|
151.
|
8
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
QT- XP-08
|
152.
|
9
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
QT- XP-09
|
153.
|
10
|
Đăng ký giám hộ
|
QT- XP-10
|
154.
|
11
|
Đăng ký chấm dứt, giám hộ
|
QT- XP-11
|
155.
|
12
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch
|
QT- XP-12
|
156.
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
QT- XP-13
|
157.
|
14
|
Đăng ký lại khai sinh
|
QT- XP-14
|
158.
|
15
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
QT- XP-15
|
159.
|
16
|
Đăng ký lại kết hôn
|
QT- XP-16
|
160.
|
17
|
Đăng ký lại khai tử
|
QT- XP-17
|
161.
|
18
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
QT- XP-18
|
II.
|
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
162.
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
QT- XP-19
|
163.
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do
cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
QT- XP-20
|
164.
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
QT- XP-21
|
165.
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung;
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
QT- XP-22
|
166.
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
QT- XP-23
|
167.
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp
đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
QT- XP-24
|
168.
|
7
|
Chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản, quyền sử
dụng đất và nhà ở
|
QT- XP-25
|
169.
|
8
|
Chứng thực di chúc
|
QT- XP-26
|
170.
|
9
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
QT- XP-27
|
171.
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
QT- XP-28
|
172.
|
11
|
Chứng thực văn bản khai
nhận di sản mà di
sản là
động
sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
QT- XP-29
|
III.
|
|
Lĩnh vực Nuôi con
nuôi
|
|
173.
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong
nước
|
QT- XP-30
|
174.
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong
nước
|
QT- XP-31
|
IV
|
|
Lĩnh vực Bồi thường
nhà nước
|
|
175.
|
1
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
QT- XP-32
|
V
|
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo
dục pháp luật
|
|
176.
|
1
|
Công nhận tuyên truyền viên PL
|
QT- XP-33
|
177.
|
2
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên PL
|
QT- XP-34
|
VI
|
|
Lĩnh vực Hòa giải ở
cơ sở
|
|
178.
|
1
|
Công nhận hòa giải viên
|
QT- XP-35
|
179.
|
2
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
QT- XP-36
|
180.
|
3
|
Thôi làm hòa giải viên
|
QT- XP-37
|
181.
|
4
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
QT- XP-38
|
D.
|
|
Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính liên thông
|
|
I.
|
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
182.
|
1
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề luật sư
|
QTLT-BTP-01
|
183.
|
2
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập
sự hành nghề luật sư
|
QTLT-BTP-02
|
184.
|
3
|
Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề
luật sư quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
QTLT-BTP-03
|
185.
|
4
|
Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì
lý do khác không cố ý
|
QTLT-BTP-04
|
II.
|
|
Lĩnh vực Đấu giá
tài sản
|
|
186.
|
1
|
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá
trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng
|
QTLT-BTP-05
|
III.
|
|
Lĩnh vực Thừa phát
lại
|
|
187.
|
1
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
QTLT-BTP-06
|
188.
|
2
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp
được miễn nhiệm)
|
QTLT-BTP-07
|
189.
|
3
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
QTLT-BTP-08
|
IV.
|
|
Lĩnh vực
Công chứng
|
|
190.
|
1
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
QTLT-BTP-09
|
191.
|
2
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
QTLT-BTP-10
|
192.
|
3
|
Miễn nhiệm công chứng viên
|
QTLT-BTP-11
|
V.
|
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
|
193.
|
1
|
Cấp Phiếu
lý lịch tư pháp liên thông với Sở Lao động thương binh và xã hội
|
QT-LT
|
VI.
|
|
Lĩnh vực Hòa giải ở
cơ sở
|
|
194.
|
1
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên
gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh
hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
QT-LT- 01
|