|
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 34/2013/TT-BCT công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu:
|
34/2013/TT-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Kim Thoa
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Cấm DN có vốn nước ngoài phân phối thuốc
Từ 05/02/2014 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam không được phép phân phối mặt hàng thuốc gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế, trừ thực phẩm chức năng.Một số mặt hàng quan trọng khác mà các DN này cũng không được phép phân phối như: Lúa gạo; Sách báo tạp chí; kim loại đá quý… Ngoài ra, DN có vốn đầu tư nước ngoài tại VN không được phép nhập khẩu các mặt hàng: Thuốc lá điếu; Một số loại xăng dầu; Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ… Đây là một số nội dung quan trọng được quy định tại Thông tư 34/2013/TT-BCT, thay thế cho Quyết định 10/2007/QĐ-BTM . Thông tư này áp dụng đối với tất cả các trường hợp chưa được cấp phép hoặc chưa được sửa đổi, bổ sung, cấp lại tính đến trước ngày Thông tư có hiệu lực.
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/2013/TT-BCT
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 12
năm 2013
|
THÔNG TƯ
CÔNG
BỐ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC
TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HÓA CỦA DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT
NAM
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 của Quốc hội ngày 29 tháng 11 năm 2006 phê chuẩn Nghị định
thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại
thế giới (WTO) của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa
và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Thông tư công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua
bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam,
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Thông tư này công bố lộ trình và quy
định thực hiện cam kết của Việt Nam trong Tổ chức thương mại thế giới (WTO) về
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
Điều 2. Thực hiện
quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối của doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
1. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam được thực hiện quyền xuất khẩu đối với hàng hóa không thuộc
danh mục hàng hóa quy định tại Phụ lục số 01 của Thông tư này.
2. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam được thực hiện quyền nhập khẩu đối với hàng hóa không thuộc
danh mục hàng hóa quy định tại Phụ lục số 02 của Thông tư này.
3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam được thực hiện quyền phân phối đối với hàng hóa không thuộc
danh mục hàng hóa quy định tại Phụ lục số 03 của Thông tư này.
4. Việc thực hiện quyền xuất khẩu,
quyền nhập khẩu, quyền phân phối của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam phải tuân thủ theo các quy định tại Thông tư này và các quy định của
văn bản quy phạm pháp luật hiện hành khác có liên quan.
Điều 3. Nguyên tắc
sử dụng danh mục hàng hóa
1. Việc phân loại hàng hóa nêu tại Phụ
lục số 01, Phụ lục số 02 của Thông tư này thực hiện theo Danh mục hàng hóa xuất
nhập khẩu của Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính.
2. Trường hợp Thông tư số
156/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính
được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế tương ứng.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 05 tháng
02 năm 2014. Thông tư này áp dụng đối với tất cả các trường hợp chưa được cấp phép hoặc chưa được sửa đổi, bổ sung, cấp lại tính đến trước
ngày Thông tư có hiệu lực.
2. Thông tư này thay thế Quyết định
10/2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Thương mại công bố lộ trình thực
hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ:
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Kiểm toán Nhà nước;
- Công báo, Website Chính phủ;
- Website Bộ Công Thương;
- Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương;
- Các Ban quản lý các KKT, KCN, KCX;
- Bộ trưởng; các Thứ trưởng;
- Các Tổng cục, Cục, Vụ và các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, PC, KH (15).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hồ Thị Kim Thoa
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC HÀNG HÓA KHÔNG ĐƯỢC THỤC HIỆN QUYỀN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2013/TT-BCT
ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương)
Mã
số hàng hóa
|
Mô
tả hàng hóa
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được
từ các khoáng bitum, ở dạng thô
|
2709.00.
10
|
- Dầu mỏ thô
|
2709.00.
20
|
- Condensate
|
2709.00.
90
|
- Loại khác
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC HÀNG HÓA KHÔNG ĐƯỢC THỰC HIỆN
QUYỀN NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2013/TT-BCT
ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương)
Mã
số hàng hóa
|
Mô
tả hàng hóa
|
|
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà
nhỏ và thuốc lá điếu,
từ lá thuốc lá hoặc từ
các chất thay thế lá thuốc lá.
|
2402.10.00
|
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ lá thuốc
lá
|
2402.20
|
- Thuốc lá điếu
làm từ lá thuốc lá:
|
2402.20.10
|
- - Thuốc lá
Bi-đi (Beedies)
|
2402.20.20
|
- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương
|
2402.20.90
|
- - Loại khác
|
2402.90
|
2402.90.10
|
- - Xì gà, xì
gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ chất thay thế lá thuốc
lá
|
2402.90.20
|
- - Thuốc lá
điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá
|
|
Lá thuốc
lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá
"hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.
|
2403
|
- Lá thuốc lá
để hút, có hoặc không chứa chất
thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất
kỳ
|
2403.11.00
|
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này
|
2403.19
|
- - Loại khác:
|
|
- - - Đã được
đóng gói để bán lẻ:
|
2403.19.11
|
- - - - Ang Hoon
|
2403.19.19
|
- - - - Loại
khác
|
2403.19.20
|
- - - Lá thuốc
lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu
|
2403.19.90
|
- - - Loại
khác
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ
và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác,
có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng
bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của
các chế phẩm đó; dầu thải.
|
2710.12
|
- - Dầu nhẹ và
các chế phẩm:
|
|
- - - Xăng động cơ:
|
2710.12.11
|
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha
chì
|
2710.12.12
|
- - - - RON 97 và cao hơn, không
pha chì
|
2710.12.13
|
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới
RON 97 có pha chì
|
2710.12.14
|
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới
RON 97 không pha chì
|
2710.12.15
|
- - - - Loại khác, có pha chì
|
2710.12.16
|
- - - - Loại khác, không pha chì
|
2710.12.20
|
- - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu
máy bay phản lực
|
2710.12.30
|
- - - Tetrapropylen
|
2710.12.40
|
- - - Dung môi trắng (white spirit)
|
2710.12.50
|
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới
1% tính theo trọng lượng
|
2710.12.60
|
- - - Dung môi nhẹ khác
|
2710.12.70
|
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để
pha chế xăng động cơ
|
2710.12.80
|
- - - Alpha olefin khác
|
2710.12.90
|
- - - Loại khác
|
2710.19
|
- - Loại khác:
|
2710.19.20
|
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
|
2710.19.30
|
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen
|
|
- - -Dầu và mỡ bôi trơn:
|
2710.19.41
|
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu
bôi trơn
|
2710.19.42
|
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
|
2710.19.43
|
- - - - Dầu bôi trơn khác
|
2710.19.44
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
2710.19.50
|
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh)
|
2710.19.60
|
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
|
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
|
2710.19.71
|
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô
|
2710.19.72
|
- - - - Nhiên liệu diesel khác
|
2710.19.79
|
- - - - Dầu nhiên liệu
|
2710.19.81
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản
lực) có độ chớp cháy từ 23 oC trở lên
|
2710.19.82
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản
lực) có độ chớp cháy dưới 23 oC
|
|
Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm
định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo.
|
4902.10.00
|
- Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần
|
4902.90
|
- Loại khác:
|
4902.90.10
|
- - Tạp chí và ấn phẩm định kỳ về giáo dục, kỹ
thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa
|
4902.90.90
|
- - Loại khác
|
|
Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin
đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ
(gốc) để sản xuất băng, đĩa...
|
8523.21.90
|
- - - Loại khác
|
8523.29.21
|
- - - - - Băng video
|
8523.29.29
|
- - - - - Loại khác
|
8523.29.41
|
- - - - - Băng máy tính
|
8523.29.42
|
- - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh
|
8523.29.43
|
- - - - - Loại băng video khác
|
8523.29.49
|
- - - - - Loại khác
|
8523.29.61
|
- - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ
liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được,
và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy
xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
8523.29.62
|
- - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh
|
8523.29.63
|
- - - - - Băng video khác
|
8523.29.69
|
- - - - - Loại khác
|
8523.29.81
|
- - - - - Loại thích hợp dùng cho máy vi tính
|
8523.29.82
|
- - - - - Loại khác
|
8523.29.83
|
- - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép
các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để
máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng,
thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng
riêng (đã ghi)
|
8523.29.84
|
- - - - - Loại khác, dùng cho phim điện ảnh
|
8523.29.89
|
- - - - - Loại khác
|
8523.29.93
|
- - - - - - Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính
|
|
Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay);
tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để
phóng tàu vũ trụ.
|
|
- Trực thăng:
|
8802.11.00
|
- - Trọng lượng không tải không quá 2.000 kg
|
8802.12.00
|
- - Trọng lượng không tải trên 2.000 kg
|
8802.20
|
- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng
không tải không quá 2.000 kg:
|
8802.20.10
|
- - Máy bay
|
8802.20.90
|
- - Loại khác
|
8802.30
|
- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng
không tải trên 2.000 kg nhưng không quá 15.000kg:
|
8802.30.10
|
- - Máy bay
|
|
Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01
hoặc 88.02.
|
8803.10.00
|
- Cánh quạt và rôto và các bộ phận của chúng
|
8803.20.00
|
- Càng, bánh và các bộ phận của chúng
|
8803.30.00
|
- Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng
|
8803.90
|
- Loại khác:
|
8803.90.10
|
- - Của vệ tinh viễn thông
|
8803.90.20
|
- - Của khí cầu, tàu lượn hoặc diều
|
8803.90.90
|
- - Loại khác
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC HÀNG HÓA KHÔNG ĐƯỢC THỰC HIỆN
QUYỀN PHÂN PHỐI
(Ban hành kèm theo Thông tư số
34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ
Công Thương)
TT
|
Mô
tả hàng hóa
|
1
|
Lúa gạo
|
2
|
Đường mía, đường củ cải
|
3
|
Thuốc lá và xì gà bao gồm
|
3.1
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ
và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc
lá
|
3.2
|
Thuốc lá lá đã chế biến và các chất
thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá
“hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá
|
4
|
Dầu thô và dầu đã qua chế biến
bao gồm
|
4.1
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ
các khoáng bitum, ở dạng thô
|
4.2
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các
loại dầu thu được từ các khoáng bitum...
|
5
|
Dược phẩm
Gồm các mặt hàng thuốc theo quy định
tại Khoản 2, Điều 2, Luật Dược số 34/2005/QH11.
|
6
|
Thuốc nổ bao gồm:
|
6.1
|
Bột nổ đẩy
|
6.2
|
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy
|
6.3
|
Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xoè hoặc
kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện
|
7
|
Sách, báo và tạp chí
|
7.1
|
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng
và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng
tờ đơn
|
7.2
|
Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất
bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc
chứa nội dung quảng cáo
|
7.3
|
Sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách
tô màu cho trẻ em
|
8
|
Kim loại quý và đá quý
|
8.1
|
Kim cương đã hoặc chưa được gia
công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát
|
8.2
|
Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý,
đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc
nạm dát; đá quý (trừ kim cương)...
|
8.3
|
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc
tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi,
chưa gắn hoặc nạm dát...
|
8.4
|
Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch
kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc ở dạng bột
|
8.5
|
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa
gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
8.6
|
Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng
bán thành phẩm, hoặc dạng bột
|
8.7
|
Chỉ bao gồm bạc hoặc vàng, dát phủ
bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
8.8
|
Tiền kim loại
|
9
|
Vật phẩm đã ghi hình trên mọi chất
liệu
- Danh mục sản phẩm phần mềm và phần
cứng, điện tử theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông trừ trường hợp
được pháp luật cho phép
- Các sản phẩm an ninh văn hóa, xã
hội, chính trị... theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trừ trường
hợp được pháp luật cho phép
|
Thông tư 34/2013/TT-BCT công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
THE
MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No:
34/2013/TT-BCT
|
Hanoi ,
December 24, 2013
|
CIRCULAR PUBLICIZING ROADMAPS
FOR GOODS TRADING AND GOODS TRADING DIRECTLY RELATED ACTIVITIES OF FOREIGN-INVESTED ENTERPRISES IN VIETNAM Pursuant to the Government’s Decree No.
95/2012/ND-CP dated November 12, 2012 on defining the functions, tasks, powers
and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade; Pursuant to the National Assembly’s
Resolution No. 71/2006/QH11 dated November 29, 2006, ratifying the Protocol on
Accession to the World Trade Organization (WTO) by the Socialist Republic of
Vietnam; Pursuant to the Government’s Decree No.
23/2007/ND-CP dated February 12, 2007, detailing the
commercial law regarding goods purchase and sale activities or goods purchase
and sale related activities of foreign-invested enterprises in Vietnam; Pursuant to the Government’s Decree No.
108/2006/ND-CP dated September 22, 2006, detailing and guiding implementation
of a number of Articles of Law on investment; At the proposal of the Director of Planning
Department; The Minister of Industry and Trade
promulgates the Circular publicizing roadmaps for goods trading and directly
related activities of foreign-invested enterprises in Vietnam, Article 1. Scope of regulation .................................................. .................................................. .................................................. Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Thông tư 34/2013/TT-BCT công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
84.074
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
|
|
IP:
3.81.29.254
|
|
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|