|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 05/2007/TT-BKH ban hành biểu mẫu báo cáo hướng dẫn thực hiện Quyết định 52/2007/QĐ-TTg
Số hiệu:
|
05/2007/TT-BKH
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Võ Hồng Phúc
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
********
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
*******
|
Số : 05/2007/TT-BKH
|
Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2007
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH CÁC BIỂU MẪU BÁO CÁO VÀ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUYẾT
ĐỊNH SỐ 52/2007/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 4 NĂM 2007 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ CHẾ
ĐỘ BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP
ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 52/2007/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ về Chế độ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước;
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các biểu mẫu báo cáo và hướng dẫn thực hiện chế
độ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư bằng nguồn vốn nhà nước như sau:
Phần 1:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn các đơn
vị sử dụng vốn đầu tư nhà nước báo cáo việc phân bổ và tình hình thực hiện kế
hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn ngân sách nhà nước, vốn công trái, vốn
trái phiếu Chính phủ, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn tín dụng
chính sách và các nguồn vốn đầu tư khác của Nhà nước.
1. Vốn đầu tư phát triển thuộc
nguồn ngân sách nhà nước quy định báo cáo trong Thông tư này là vốn đầu tư phát
triển theo chỉ tiêu Thủ tướng Chính phủ giao, không bao gồm: vốn đầu tư đi vay
theo khoản 3, Điều 8 quy định tại Luật Ngân sách nhà nước số
01/2002/QH11 ngày 16/12/2002, vốn vay Kho bạc, đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết, phí, lệ phí, quảng cáo truyền hình; đầu tư từ nguồn vốn công trái, trái
phiếu Chính phủ,…
2. Vốn công trái, vốn trái
phiếu Chính phủ gồm đầu tư từ nguồn vốn công trái, trái phiếu Chính phủ
trong nước, trái phiếu quốc tế của Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
ra thị trường vốn quốc tế, trái phiếu của các doanh nghiệp phát hành được Chính
phủ bảo lãnh.
3. Vốn tín dụng đầu tư phát
triển nhà nước gồm các khoản vay đầu tư phát triển, vay xuất khẩu, đầu tư từ
nguồn vốn ODA cho vay lại của Ngân hàng Phát triển Việt Nam và các quỹ đầu tư
của địa phương.
4. Vốn tín dụng chính sách xã
hội bao gồm các khoản cho vay hộ nghèo, cho vay giải quyết việc làm, cho vay
học sinh sinh viên, cho vay xuất khẩu lao động, cho vay trả chậm nhà ở, cho vay
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn, cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa, cho
vay trồng rừng,…
5. Các nguồn vốn đầu tư khác của
nhà nước gồm các khoản đi vay đầu tư theo khoản 3, Điều 8 của Luật
NSNN, vay Kho bạc, đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết, các khoản phí, lệ phí,
quảng cáo truyền hình đầu tư của khu vực doanh nghiệp nhà nước (bao gồm: vốn tự
có, vốn vay thương mại trong nước và nước ngoài, vốn khác),…
II. Các đơn vị sử dụng vốn đầu
tư nhà nước phải thực hiện chế độ báo hàng tháng, quý, năm tình hình thực hiện
các nguồn vốn trên theo các nội dung quy định tại Thông tư này.
Phần 2:
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
I. BÁO CÁO KẾT QUẢ PHÂN BỔ VỐN
ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC HÀNG NĂM
1. Báo cáo việc phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và
các cơ quan Trung ương khác, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, các Tập đoàn Kinh tế, Tổng công ty Nhà nước và các tổ chức khác
theo quy định tại khoản II Phần I Thông tư này, căn cứ vào kế hoạch vốn đầu tư
nhà nước hàng năm, báo cáo:
- Phân bổ kế hoạch theo từng
nguồn vốn ;
- Phân bổ kế hoạch của từng
nguồn vốn cho các chương trình, dự án cụ thể;
- Từng nguồn vốn phân bổ theo
ngành, lĩnh vực;
- Mức vốn và nguồn vốn để thanh
toán nợ các công trình, dự án hoàn thành đúng trong quy hoạch, kế hoạch được duyệt,
sử dụng nguồn vốn NSNN, nhưng chưa được bố trí vốn (gọi tắt là thanh toán nợ
khối lượng xây dựng cơ bản);
- Thanh toán các khoản chi ứng
trước và các khoản tạm ứng kế hoạch các năm sau.
Các báo cáo phải có thuyết minh
cụ thể về phương án phân bổ và các văn bản phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư
nhà nước của Bộ, ngành, địa phương quản lý.
2. Báo cáo kế hoạch của Ngân
hàng Phát triển Việt Nam, gồm:
a) Vốn điều lệ của Ngân hàng đến
thời điểm báo cáo;
b) Kế hoạch huy động vốn hàng
năm;
c) Kế hoạch vốn tín dụng đầu tư
nhà nước, tín dụng xuất khẩu, bao gồm: tín dụng đầu tư trong nước, cho vay đầu
tư, bảo lãnh tín dụng đầu tư, hỗ trợ lãi suất sau đầu tư và cho vay lại nguồn
vốn ODA theo ngành, lĩnh vực, theo từng chương trình và dự án cụ thể;
d) Kế hoạch bù lãi suất tín dụng
đầu tư.
3. Báo cáo kế hoạch của Ngân
hàng Chính sách xã hội, gồm:
a) Vốn điều lệ của Ngân hàng đến
thời điểm báo cáo;
b) Kế hoạch huy động vốn hàng
năm;
c) Kế hoạch vốn tín dụng chính
sách theo từng chương trình và dự án cụ thể;
d) Kế hoạch bù lãi suất tín dụng
chính sách;
4. Bộ Tài chính
Bộ Tài chính báo cáo tình hình
đăng ký kế hoạch để cấp phát vốn đầu tư thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước,
trái phiếu Chính phủ, công trái và các nguồn vốn khác có tính chất NSNN; tình
hình thu hồi các khoản ứng trước kế hoạch của các cơ quan Trung ương, các Tập
đoàn Kinh tế, Tổng công ty nhà nước; tình hình thu hồi các khoản ứng trước từ
nguồn hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
II. BÁO CÁO THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC.
1. Báo cáo hàng tháng
a) Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và các cơ quan Trung ương khác, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn Kinh tế, Tổng công ty Nhà nước và các
tổ chức khác theo quy định tại khoản II Phần I Thông tư này, báo cáo về tình
hình thực hiện kế hoạch đầu tư hàng tháng, bao gồm:
- Tổng thể tình hình thực hiện
kế hoạch đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn NSNN, trái phiếu Chính phủ, công trái
trong tháng và lũy kế đến thời điểm báo cáo;
- Tình hình thực hiện kế hoạch đầu
tư theo nguồn vốn của các dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A trong tháng
và lũy kế đến tháng báo cáo.
b) Ngân hàng Phát triển Việt Nam
và Ngân hàng Chính sách xã hội: Báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân nguồn
vốn tín dụng đầu tư nhà nước, tín dụng chính sách trong tháng báo cáo và lũy kế
đến tháng báo cáo.
c) Bộ Tài chính:
- Báo cáo hàng tháng và lũy kế
đến tháng báo cáo về tình hình giải ngân vốn đầu tư NSNN, trái phiếu Chính phủ,
công trái, vốn vay và viện trợ;
- Báo cáo tình hình sử dụng dự
phòng ngân sách Trung ương và Quỹ dự trữ tài chính của Trung ương;
- Tình hình tạm ứng và chi ứng
trước vốn kế hoạch các năm tiếp theo cho đầu tư phát triển trong tháng báo cáo
và lũy kế đến tháng báo cáo...
2. Báo cáo hàng quý và báo cáo 6
tháng
a) Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và các cơ quan Trung ương khác, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn Kinh tế, Tổng công ty nhà nước và các
tổ chức khác quy định tại khoản II Phần I Thông tư này, báo cáo:
- Kết quả thực hiện kế hoạch đầu
tư theo từng nguồn vốn quy định tại khoản I Phần I Thông tư này theo quý và lũy
kế đến quý báo cáo;
- Báo cáo tiến độ thực hiện và
giải ngân của các dự án nhóm A, các dự án quan trọng quốc gia. Chi tiết khối
lượng thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư theo từng nguồn vốn quy định tại khoản
I Phần I Thông tư này theo quý và lũy kế đến quý báo cáo. Dự kiến khả năng thực
hiện và giải ngân các dự án này so với kế hoạch năm;
- Báo cáo tổng hợp khối lượng thực
hiện và giải ngân của các dự án nhóm B, nhóm C, bao gồm: tổng số dự án nhóm B,
C; khối lượng thực hiện và giải ngân theo từng nguồn vốn quy định tại khoản I
Phần I Thông tư này theo quý và lũy kế đến quý báo cáo.
b) Ngân hàng Phát triển Việt Nam
và Ngân hàng Chính sách xã hội báo cáo:
- Tình hình huy động vốn hàng
quý, 6 tháng;
- Vốn điều lệ của Ngân hàng tại
thời điểm báo cáo;
- Tổng dư nợ nguồn vốn tín dụng
nhà nước, tín dụng xuất khẩu, tín dụng chính sách đến thời điểm báo cáo;
- Tổng hợp khối lượng thực hiện
và kết quả giải ngân nguồn vốn tín dụng đầu tư nhà nước, tín dụng xuất khẩu,
tín dụng chính sách hàng quý, 6 tháng;
- Chi tiết khối lượng thực hiện,
giải ngân nguồn vốn tín dụng đầu tư nhà nước, bao gồm tín dụng trong nước, cho vay
lại nguồn vốn ODA theo quý, 6 tháng của các dự án nhóm A.
c) Bộ Tài chính báo cáo
- Báo cáo tình hình cấp phát và giải
ngân vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn NSNN, trái phiếu Chính phủ, công trái, vốn
vay và viện trợ và các nguồn vốn khác có tính chất NSNN,...
- Báo cáo tình hình sử dụng dự
phòng Ngân sách Trung ương; tạm ứng và chi ứng trước kế hoạch các năm sau;
- Báo cáo tình hình huy động
nguồn vốn trái phiếu Chính phủ, công trái,...
3. Báo cáo kết quả tình hình
thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước hàng năm
a) Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và các cơ quan Trung ương khác, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn Kinh tế, Tổng công ty nhà nước và các
tổ chức khác quy định tại khoản II Phần I tại Thông tư này báo cáo:
- Tình hình thực hiện kế hoạch
vốn đầu tư nhà nước theo từng nguồn vốn;
- Báo cáo tình hình thực hiện kế
hoạch theo ngành, lĩnh vực của từng nguồn vốn quy định tại khoản I Phần I tại
Thông tư này;
- Chi tiết khối lượng thực hiện
và kết quả giải ngân của các dự án nhóm A theo từng nguồn vốn quy định tại khoản
I Phần I tại Thông tư này;
- Tổng hợp khối lượng thực hiện
và giải ngân của các dự án nhóm B, nhóm C, bao gồm: tổng số dự án, tổng số chi
theo từng nguồn vốn quy định tại khoản I Phần I tại Thông tư này.
b) Ngân hàng Phát triển Việt Nam
và Ngân hàng Chính sách xã hội báo cáo:
- Tình hình huy động vốn;
- Vốn điều lệ của Ngân hàng tính
đến ngày 31/12 hàng năm;
- Tổng dư nợ nguồn vốn tín dụng
nhà nước, tín dụng xuất khẩu, tín dụng chính sách đến ngày 31/12 hàng năm;
- Tổng hợp tình hình thực hiện
kế hoạch vốn tín dụng đầu tư nhà nước, tín dụng xuất khẩu, tín dụng chính sách;
- Khối lượng thực hiện và giải
ngân nguồn vốn tín dụng đầu tư nhà nước, tín dụng xuất khẩu, tín dụng chính
sách theo ngành, lĩnh vực;
- Chi tiết khối lượng và giải
ngân nguồn vốn tín dụng đầu tư nhà nước, bao gồm vốn vay trong nước và vốn vay
ODA của các dự án nhóm A.
c) Báo cáo của Bộ Tài chính:
- Tình hình cấp phát và giải
ngân vốn đầu tư nguồn NSNN cả năm của từng đơn vị sử dụng vốn đầu tư phát triển
nguồn NSNN;
- Tình hình cấp phát và giải ngân
vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN theo ngành, lĩnh vực;
- Tình hình cấp phát và giải
ngân vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN của các dự án quan trọng quốc gia, dự án
nhóm A;
- Tình hình huy động và sử dụng
nguồn vốn trái phiếu Chính phủ, công trái;
- Tình hình giải ngân nguồn vốn
vay và viện trợ của nước ngoài (ODA);
- Tình hình sử dụng dự phòng
ngân sách Trung ương và Quỹ dự trữ tài chính của Trung ương;
- Tình hình tạm ứng và chi ứng
trước kế hoạch các năm tiếp theo cho đầu tư phát triển;
- Tình hình đầu tư của Trung
ương và địa phương từ các nguồn vốn khác có tính chất NSNN, như phí, lệ phí,
nguồn thu quảng cáo, phát thanh truyền hình, xổ số kiến thiết,...
4. Các báo cáo trên đây, ngoài
việc tổng hợp số liệu cần có phân tích thuyết minh cụ thể việc phân bổ kế hoạch
và tình hình thực hiện. Nêu cụ thể các tồn tại, hạn chế, những khó khăn, vướng mắc
trong quá trình thực hiện; nguyên nhân của các tồn tại, hạn chế; đề xuất các
giải pháp thúc đẩy thực hiện kế hoạch;…
III. CÁC MẪU BIỂU BÁO CÁO
Ban hành các mẫu biểu báo cáo kế
hoạch, thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển hàng tháng, hàng quý, hàng năm. Các
bộ, ngành, địa phương tổ chức thu thập, tổng hợp phản ánh đầy đủ thông tin theo
quy định tại các mẫu biểu kèm theo Thông tư này và gửi kèm theo báo cáo kế
hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch theo định kỳ đã quy định tại Thông tư này.
IV. HÌNH THỨC GỬI BÁO CÁO, THỜI
HẠN VÀ CƠ QUAN NHẬN BÁO CÁO
Các báo cáo quy định tại khoản
I, II, III Phần II Thông tư này được gửi theo thời hạn và cơ quan nhận báo cáo quy
định tại Điều 4 tại Quyết định 52/2007/QĐ-TTg ngày 16 tháng
4 năm 2007.
Báo cáo gửi về Bộ Kế hoạch và
Đầu tư theo đường bưu điện; thư điện tử địa chỉ: vutonghop@mpi.gov.vn; hoặc fax
số: 04.8234453,… Riêng báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương đề nghị gửi thêm theo đường thư điện tử địa chỉ:
diaphuong@mpi.gov.vn.
Phần 3:
TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ và các cơ quan Trung ương khác,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Tập
đoàn Kinh tế, Tổng giám đốc các Tổng công ty nhà nước và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư nhà nước phải triển khai thực hiện chế độ báo
cáo tại Thông tư này.
3. Trong quá trình triển khai
thực hiện Thông tư này, nếu có những khó khăn, vướng mắc, các đơn vị phản ánh
kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư./
DANH MỤC
CÁC
BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC VÀ PHÂN CÔNG
THỰC HIỆN
(Kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH ngày 09 tháng 8 năm 2007)
I. CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG,
CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ VÀ CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG KHÁC SỬ DỤNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
NHÀ NƯỚC
1. Báo cáo kết quả phân bổ vốn
đầu tư phát triển nhà nước hàng năm
- Biểu số 02/ĐT-TH: Tổng hợp kế
hoạch đầu tư phát triển theo nguồn vốn năm N+1.
- Biểu số 03/ĐT-TH: Đăng ký kế
hoạch đầu tư phát triển nguồn vốn nhà nước theo dự án năm N+1.
- Biểu số 04/ĐT-TH: Kế hoạch vốn
đầu tư phát triển thuộc nguồn Ngân sách Nhà nước/Trái phiếu Chính phủ/Tín dụng
nhà nước cho các công trình, dự án năm N+1.
- Biểu số 05/ĐT-TH: Kế hoạch đầu
tư phát triển theo ngành, lĩnh vực năm N+1.
- Biểu số 06/ĐT-TH: Kế hoạch thanh
toán nợ xây dựng cơ bản năm N+1
- Biểu số 07/ĐT-TH: Kế hoạch trả
nợ vốn ứng trước năm N+1.
2. Báo cáo hàng tháng
- Biểu số 08/ĐT-TH: Báo cáo
tháng tổng hợp thực hiện kế hoạch đầu tư nhà nước năm N.
- Biểu số 09/ĐT-TH: Báo cáo
tháng/quý, 6 tháng thực hiện kế hoạch đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án
nhóm A sử dụng nguồn vốn NSNN/tín dụng nhà nước/trái phiếu Chính phủ năm N.
3. Báo cáo hàng quý và báo cáo 6
tháng
- Biểu số 09/ĐT-TH: Báo cáo tháng/quý,
6 tháng thực hiện kế hoạch đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A sử
dụng nguồn vốn NSNN/tín dụng nhà nước/trái phiếu Chính phủ năm N.
- Biểu số 11/ĐT-TH: Báo cáo quý/6
tháng: Tổng hợp thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển theo nguồn vốn năm N.
- Biểu số 12/ĐT-TH: Báo cáo quý,
6 tháng tổng hợp tình hình thực hiện vốn đầu tư nhà nước các dự án nhóm B, C
năm N.
4. Báo cáo kết quả tình hình
thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước hàng năm
- Biểu số 14/ĐT-TH: Báo cáo tổng
hợp thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển theo nguồn vốn năm N-1
- Biểu số 15/ĐT-TH: Thực hiện kế
hoạch vốn đầu tư nhà nước theo ngành, lĩnh vực năm N-1.
- Biểu số 16/ĐT-TH: Thực hiện vốn
đầu tư phát triển thuộc nguồn NSNN của các công trình quốc gia, dự án nhóm A
năm N-1.
- Biểu số 17/ĐT-TH: Thực hiện
vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm N-1.
II. ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC TỈNH,
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
1. Báo cáo kết quả phân bổ vốn
đầu tư phát triển nhà nước hàng năm
- Biểu số 01/ĐT-TH: Tổng hợp kế
hoạch đầu tư phát triển theo nguồn vốn năm N+1.
- Biểu số 03/ĐT-TH: Đăng ký kế
hoạch đầu tư phát triển nguồn vốn nhà nước theo dự án năm N+1.
- Biểu số 04/ĐT-TH: Kế hoạch vốn
đầu tư phát triển thuộc nguồn Ngân sách Nhà nước/Trái phiếu Chính phủ/Tín dụng
nhà nước cho các công trình, dự án năm N+1.
- Biểu số 05/ĐT-TH: Kế hoạch đầu
tư phát triển theo ngành, lĩnh vực năm N+1.
- Biểu số 06/ĐT-TH: Kế
hoạch thanh toán nợ xây dựng cơ bản năm N+1.
- Biểu số 07/ĐT-TH: Kế hoạch trả
nợ vốn ứng trước năm N+1.
2. Báo cáo hàng tháng
- Biểu số 08/ĐT-TH: Báo cáo
tháng tổng hợp thực hiện kế hoạch đầu tư nhà nước năm N.
- Biểu số 09/ĐT-TH: Báo cáo
tháng/quý, 6 tháng thực hiện kế hoạch đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án
nhóm A sử dụng nguồn vốn NSNN/tín dụng nhà nước/trái phiếu Chính phủ năm N.
3. Báo cáo hàng quý và báo cáo 6
tháng
- Biểu số 09/ĐT-TH: Báo cáo
tháng/quý, 6 tháng thực hiện kế hoạch đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án
nhóm A sử dụng nguồn vốn NSNN/tín dụng nhà nước/trái phiếu Chính phủ năm N.
- Biểu số 10/ĐT-TH: Báo cáo quý,
6 tháng tổng hợp thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển theo nguồn vốn năm N.
- Biểu số 12/ĐT-TH: Báo cáo quý,
6 tháng tổng hợp tình hình thực hiện vốn đầu tư nhà nước các dự án nhóm B, C
năm N.
4. Báo cáo kết quả tình hình
thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước hàng năm
- Biểu số 13/ĐT-TH: Báo cáo tổng
hợp thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển theo nguồn vốn năm N-1.
- Biểu số 15/ĐT-TH: Thực hiện kế
hoạch vốn đầu tư nhà nước theo ngành, lĩnh vực năm N-1.
- Biểu số 16/ĐT-TH: Thực hiện vốn
đầu tư phát triển thuộc nguồn NSNN của các công trình quốc gia, dự án nhóm A
năm N-1.
- Biểu số 17/ĐT-TH: Thực hiện
vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm N-1.
III. CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ, TỔNG
CÔNG TY NHÀ NƯỚC
1. Báo cáo kết quả phân bổ vốn
đầu tư phát triển nhà nước hàng năm
- Biểu số 02/ĐT-TH: Tổng hợp kế
hoạch đầu tư phát triển theo nguồn vốn năm N+1.
- Biểu số 03/ĐT-TH: Đăng ký kế
hoạch đầu tư phát triển nguồn vốn nhà nước theo dự án năm N+1.
- Biểu số 04/ĐT-TH: Kế hoạch vốn
đầu tư phát triển thuộc nguồn Ngân sách Nhà nước/Trái phiếu Chính phủ/Tín dụng
nhà nước cho các công trình, dự án năm N+1.
- Biểu số 05/ĐT-TH: Kế hoạch đầu
tư phát triển theo ngành, lĩnh vực năm N+1.
- Biểu số 06/ĐT-TH: Kế
hoạch thanh toán nợ xây dựng cơ bản năm N+1.
- Biểu số 07/ĐT-TH: Kế hoạch trả
nợ vốn ứng trước năm N+1.
- Biểu số 31/ĐT-TH: Kế hoạch đầu
tư vốn của Tập đoàn Kinh tế/Tổng công ty …. năm N+1.
2. Báo cáo hàng tháng
- Biểu số 08/ĐT-TH: Báo cáo
tháng tổng hợp thực hiện kế hoạch đầu tư
nhà nước năm N.
- Biểu số 09/ĐT-TH: Báo cáo
tháng/quý, 6 tháng thực hiện kế hoạch đầu tư các dự án quan trọng quốc
gia, dự án nhóm A sử dụng nguồn vốn NSNN/tín dụng nhà nước/trái phiếu
Chính phủ năm N.
3. Báo cáo hàng quý và báo cáo 6
tháng
- Biểu số 09/ĐT-TH: Báo cáo
tháng/quý, 6 tháng thực hiện kế hoạch đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án
nhóm A sử dụng nguồn vốn NSNN/tín dụng nhà nước/trái phiếu Chính phủ năm N.
- Biểu số 11/ĐT-TH: Báo
cáo quý/6 tháng: Tổng hợp thực hiện kế
hoạch vốn đầu tư phát triển theo
nguồn vốn năm N.
- Biểu số 12/ĐT-TH: Báo cáo quý,
6 tháng tổng hợp tình hình thực hiện vốn đầu tư nhà nước các dự án nhóm B, C
năm N.
4. Báo cáo kết quả tình hình
thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước hàng năm
- Biểu số 14/ĐT-TH: Báo cáo tổng
hợp thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển theo nguồn vốn năm N-1.
- Biểu số 15/ĐT-TH: Thực hiện kế
hoạch vốn đầu tư nhà nước theo ngành, lĩnh vực năm N-1.
- Biểu số 16/ĐT-TH: Thực hiện vốn
đầu tư phát triển thuộc nguồn
NSNN của các công trình quốc gia,
dự án nhóm A năm N-1.
- Biểu số 17/ĐT-TH: Thực hiện
vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm N-1.
- Biểu số 32/ĐT-TH: Thực hiện kế
hoạch đầu tư vốn của Tập đoàn
Kinh tế/Tổng công ty ….. năm N-1.
IV. Ngân hàng Phát triển Việt
Nam
1. Báo cáo kế hoạch tín dụng đầu
tư nhà nước hàng năm
- Biểu số 18/ĐT-TH: Kế hoạch tín
dụng đầu tư nhà nước năm N+1.
- Biểu số 19/ĐT-TH: Kế hoạch tín
dụng đầu tư nhà nước theo ngành năm N+1.
- Biểu số 20/ĐT-TH: Kế
hoạch tín dụng đầu tư nhà nước các dự án nhóm A năm N+1.
2. Báo cáo hàng tháng
- Biểu số 21/ĐT-TH: Báo cáo
tháng thực hiện kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển năm N.
- Biểu số 22/ĐT-TH: Báo cáo
tháng/quý thực hiện kế hoạch tín dụng đầu tư nhà nước các dự án nhóm A năm N.
3. Báo cáo hàng quý và báo cáo 6
tháng
- Biểu số 22/ĐT-TH: Báo cáo
tháng/quý thực hiện kế hoạch tín dụng
đầu tư nhà nước các dự án nhóm A
năm N.
- Biểu số 23/ĐT-TH: Báo cáo quý
thực hiện kế hoạch vốn tín dụng đầu
tư nhà nước năm N.
4. Báo cáo kết quả tình hình
thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước hàng năm
- Biểu số 24/ĐT-TH: Thực hiện kế
hoạch vốn tín dụng đầu tư nhà nước năm N-1.
- Biểu số 25/ĐT-TH: Thực hiện kế
hoạch tín dụng đầu tư nhà nước các dự án nhóm A năm N-1.
V. NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
1. Báo cáo kết quả phân bổ vốn
đầu tư phát triển nhà nước hàng năm
- Biểu số 26/ĐT-TH: Kế hoạch tín
dụng chính sách năm N+1.
- Biểu số 27/ĐT-TH: Kế hoạch cấp
bù chênh lệch lãi suất năm N+1
2. Báo cáo hàng tháng, quý, 6
tháng
- Biểu số 28/ĐT-TH: Thực hiện kế
hoạch tín dụng chính sách năm N (tháng/quý).
3. Báo cáo kết quả tình hình
thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước hàng năm
- Biểu số 29/ĐT-TH: Tình hình
thực hiện kế hoạch tín dụng chính sách năm N-1.
- Biểu số 30/ĐT-TH: Thực
hiện kế hoạch cấp bù chênh lệch lãi suất năm N-1.
VI. BỘ TÀI CHÍNH
1. Báo cáo kết quả phân bổ vốn
đầu tư phát triển nhà nước hàng năm
- Biểu số 33/ĐT-TH: Đăng ký của các
bộ, ngành và địa phương kế hoạch đầu tư phát triển nguồn NSNN năm N.
2. Báo cáo hàng tháng
- Biểu số 34/ĐT-TH: Thực hiện
cấp phát vốn kế hoạch đầu tư phát triển các nguồn vốn (NSNN, vốn vay viện trợ,
dự phòng ngân sách Trung ương, quỹ dự trữ tài chính, tạm ứng và chi ứng trước
kế hoạch) năm N (tháng/quý).
3. Báo cáo hàng quý và báo cáo 6
tháng
- Biểu số 34/ĐT-TH: Thực hiện
cấp phát vốn kế hoạch đầu tư phát triển các nguồn vốn (NSNN, vốn vay viện trợ,
dự phòng ngân sách Trung ương, quỹ dự trữ tài chính, tạm ứng và chi ứng trước
kế hoạch) năm N (tháng/quý).
- Biểu số 35/ĐT-TH: Báo cáo quý
cấp phát vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm N.
4. Báo cáo kết quả tình hình
thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước hàng năm
- Biểu số 36/ĐT-TH: Thực hiện
cấp phát vốn kế hoạch đầu tư phát triển các nguồn vốn năm N-1
.
Biểu số 01/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: Trước ngày 31 tháng 12 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THEO NGUỒN VỐN
NĂM N+1 (2)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Ước
thực hiện năm N
|
Kế
hoạch năm N+1
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn
NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chương trình…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chương trình…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung đầu tư cóm ục tiêu
khác (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chương trình…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chương trình…
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đầu tư từ nguồn Trái phiếu
Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đầu tư từ nguồn Công trái
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đầu tư từ nguồn tín dụng đầu
tư nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đầu tư từ các nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí quảng cáo truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ………
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
(2) Năm N+1 là năm kế hoạch tiếp
theo (dựa trên thời điểm báo cáo)
(3) Bổ sung đầu tư có mục tiêu:
là các chương trình được thực hiện có nguồnvốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách
trung ương cho các địa phương để thực hiện các chương trình cụ thể như chương
trình 135, dự án 5 triệu ha rừng, chương trình quản lý biên giới, thực hiện
Nghị quyết số 37, 39, 54, Quyết định 168, 173; chương trình biển đông hải đảo;
các chương trình có mục tiêu khác,…
Biểu số 02/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: Trước ngày 31 tháng 12 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và các cơ quan Trung ương khác
Tập đoàn Kinh tế, Tổng công ty
nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THEO NGUỒN VỐN
NĂM N+1 (2)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Ước
thực hiện năm N
|
Kế
hoạch năm N+1
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn
NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn thiết kế quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn thực hiện dự án đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đầu tư theo mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chương trình…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chương trình…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư theo mục tiêu khác (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các chương trình…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ ………
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vốn đầu tư từ nguồn trái phiếu
Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đầu tư của các doanh nghiệp nhà
nước (trực thuộc Bộ, cơ quan), Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Vốn đầu tư từ nguồn tín dụng
nhà nước (do đơn vị quản lý hoặc thực hiện)
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đầu tư từ các nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
(2) Năm N+1 là năm kế hoạch tiếp
theo (dựa trên thời điểm báo cáo)
(3) Đầu tư có theo mục tiêu gồm
các chương trình, dự án, như: chương trình cụ thể như chương trình 135, dự án 5
triệu ha rừng, chương trình quản lý biên giới, chương trình biển đông hải đảo;
các chương trình có mục tiêu khác,…
Biểu số 03/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: Trước ngày 31 tháng 12 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và các cơ quan Trung ương khác
Tập đoàn Kinh tế, Tổng công ty
nhà nước
UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THEO NGUỒN VỐN
NĂM N+1 (2)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn (3)
|
KH
năm N
|
Đăng
ký kế hoạch năm N+1
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số vốn
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Dự
án nhóm A
|
Dự
án nhóm B
|
Dự
án nhóm C
|
Số
dự án
|
Tổng
số vốn
|
Trong
đó: Vốn nước ngoài
|
Số
dự án
|
Tổng
số vốn
|
Trong
đó: Vốn nước ngoài
|
Số
dự án
|
Tổng
số vốn
|
Trong
đó: Vốn nước ngoài
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án chưa đủ thủ tục đầu tư
(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án thực hiện vượt thời
gian quy định (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
- Dự án chưa đủ thủ tục đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
(2) Năm N+1 là năm kế hoạch tiếp
theo (dựa trên thời điểm báo cáo)
(3) Nguồn vốn tổng hợp theo quy
định tại Khoản I, Phần I của Thông tư
(4) Các dự án chưa có Quyết định
đầu tư trước 31/10 hoặc chưa có TKKT, TDT trước 31/12 năm N
(5) Dự án nhóm B thực hiện quá 4
năm, dự án nhóm C thực hiện quá 2 năm
Biểu số 04/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: Trước ngày 31 tháng 12 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và các cơ quan Trung ương khác
Tập đoàn Kinh tế, Tổng công ty
nhà nước
UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC/TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ/TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC CHO CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM
N+1 (3)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Dự án
|
Ngành
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công hoàn thành
|
Năng lực thiết kế
|
Dự án được duyệt theo Quyết định
|
TKKT-TDT được duyệt
|
Ước thực hiện đến 31/12/năm N
|
Tổng số vốn đã cấp và thanh toán lũy kế đến hết 31/12/năm
N
|
Kế hoạch vốn năm N+1
|
Số quyết định, ngày tháng duyệt
|
Cơ quan duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
Số quyết định, ngày tháng duyệt
|
Tổng dự toán
|
Tổng số
|
NSNN
|
Trong đó: vốn nước ngoài
|
Nguồn vốn khác (4)
|
Tổng số
|
NSNN
|
Trong đó: vốn nước ngoài
|
Nguồn vốn khác (4)
|
Tổng số
|
NSNN
|
Trong đó: vốn nước ngoài
|
Nguồn vốn khác (4)
|
Tổng số
|
NSNN
|
Trong đó: vốn nước ngoài
|
Nguồn vốn khác (4)
|
Tổng số
|
NSNN
|
Trong đó: vốn nước ngoài
|
Nguồn vốn khác (4)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự
án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Biểu mẫu sử dụng đăng ký vốn
đầu tư phát triển thuộc nguồn NSNN/Trái phiếu Chính phủ/Tín dụng nhà nước: Khi
báo cáo các đơn vị xây dựng mẫu biểu riêng rẽ cho từng nguồn vốn
(2) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
(3) Năm N+1 là năm kế hoạch tiếp
theo (dựa trên thời điểm báo cáo)
(4) Nguồn vốn khác là các nguồn
vốn huy động thêm (ngoài nguồn NSNN/Trái phiếu Chính phủ/Tín dụng nhà nước) để
triển khai thực hiện dự án
Biểu số 05/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: Trước ngày 31 tháng 12 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và các cơ quan Trung ương khác
Tập đoàn Kinh tế, Tổng công ty
nhà nước
UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC NĂM
N+1 (2)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Ngành
|
Ước
thực hiện năm N
|
Kế
hoạch năm N+1
|
Tổng
số
|
Trong
đó NSNN
|
Tổng
số
|
NSNN
|
Trái
phiếu CP
|
Tín
dụng đầu tư nhà nước
|
Nguồn
vốn khác(3)
|
Tổng
số
|
Trong
đó vốn nước ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
đó vốn nước ngoài
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=6+8+9+11
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hạ tầng kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp và Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thương mại, dịch vụ, kho tàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hạ tầng xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cấp nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Y tế xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thể dục, thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Quốc phòng an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết kế quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
(2) Năm N+1 là năm kế hoạch tiếp
theo (dựa trên thời điểm báo cáo)
(3) Nguồn vốn khác là các nguồn
vốn đầu tư có tính chất ngân sách nhà nước, như các khoản phí, lệ phí, quảng
cáo, xổ số kiến thiết,…
Biểu số 06/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: Trước ngày 31 tháng 12 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và các cơ quan Trung ương khác
Tập đoàn Kinh tế, Tổng công ty
nhà nước
UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
KẾ HOẠCH THANH TOÁN NỢ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM N+1
(2)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Dự
án
|
Số
dư nợ đến cuối năm N
|
Kế
hoạch bố trí vốn thanh toán nợ năm N+1
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
NSNN
|
Tín
dụng đầu tư
|
Nguồn
khác(3)
|
Tổng
số
|
NSNN
|
Tín
dụng đầu tư
|
Nguồn
khác(3)
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
7=8+9+10
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
(2) Năm N+1 là năm kế hoạch tiếp
theo (dựa trên thời điểm báo cáo)
(3) Nguồn vốn khác là các nguồn
vốn đầu tư có tính chất ngân sách nhà nước, như các khoản phí, lệ phí, quảng
cáo, xổ số kiến thiết,…
Biểu số 07/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: Trước ngày 31 tháng 12 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và các cơ quan Trung ương khác
Tập đoàn Kinh tế, Tổng công ty
nhà nước
UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
KẾ HOẠCH TRẢ NỢ VỐN ỨNG TRƯỚC NĂM N+1 (2)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Dự
án
|
Số
vốn ứng trước kế hoạch đến cuối năm N
|
Kế
hoạch bố trí vốn thanh toán nợ vốn ứng trước năm N+1
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Phải
trả trong năm N + 1
|
Tổng
số
|
NSNN
|
Tín
dụng đầu tư
|
Nguồn
khác(3)
|
NSNN
|
Tín
dụng đầu tư
|
Nguồn
khác(3)
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
7=8+9+10
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
(2) Năm N+1 là năm kế hoạch tiếp
theo (dựa trên thời điểm báo cáo)
(3) Nguồn vốn khác là các nguồn
vốn đầu tư có tính chất ngân sách nhà nước, như các khoản phí, lệ phí, quảng
cáo, xổ số kiến thiết,…
Biểu số 08/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: trước ngày 20 hàng tháng năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và các cơ quan Trung ương khác
Tập đoàn Kinh tế, Tổng công ty
nhà nước
UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
BÁO CÁO THÁNG TỔNG HỢP THỰC HIỆN KIẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
NHÀ NƯỚC NĂM N
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
KH
năm N
|
Thực
hiện
|
Giải
ngân
|
Tổng
số
|
Trong
đó: nước ngoài
|
Tháng…
|
Lũy
kế đến tháng…
|
Tháng…
|
Lũy
kế đến tháng…
|
Tổng
số
|
Trong
đó: nước ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
đó: nước ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
đó: nước ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
đó: nước ngoài
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Công trái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
Biểu số 09/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: trước ngày 20 hàng tháng năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và các cơ quan Trung ương khác
Tập đoàn Kinh tế, Tổng công ty
nhà nước
UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
BÁO CÁO THÁNG/QUÝ, 6 THÁNG
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG
QUỐC GIA, DỰ ÁN NHÓM A
SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NSNN/TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC/TRÁI
PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM N
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Dự án
|
KH năm N
|
Khối lượng thực hiện
|
Khối lượng giải ngân
|
So với kế hoạch (%)
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Tháng/quý…
|
Lũy kế đến tháng/quý..
|
Tháng/quý…
|
Lũy kế đến tháng/quý..
|
Tháng/quý…
|
Lũy kế đến tháng/quý..
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
18=9/3
|
19=10/4
|
20=11/5
|
21=15/3
|
22=16/4
|
23=17/5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Dự án..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Dự án..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Dự án..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thờiđiểm báo cáo)
(2) Biểu mẫu này áp dụng cho các
dự án sử dụng nhóm A nguồn vốn NSNN hoặc nguồn vốn tín dụng đầu tư nhà nước
hoặc nguồn trái phiếu Chính phủ. Đối với từng nguồn vốn đề nghị có báo cáo
riêng ghi rõ nguồn vốn theo biểu mẫu này
(3) Khối lượng thực hiện là số
lũy kế đến tháng/quý báo cáo
(4) Khối lượng giải ngân là số
lũy kế đến tháng/quý báo cáo
Biểu số 10/VĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: trước ngày 20 tháng cuối cùng của quý năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố TW
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
BÁO CÁO QUÝ, 6 THÁNG
TỔNG HỢP THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN THEO NGUỒN VỐN NĂM N
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
KH
năm N
|
Quý…
|
Lũy
kế đến quý báo cáo
|
Ước
thực hiện cả năm N
|
Thực
hiện so với kế hoạch năm n(2) (%)
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=9/3
|
16=10/4
|
17=11/5
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn
NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đầu tư từ nguồn trái phiếu
Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đầu tư từ nguồn Công trái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đầu tư từ nguồn tín dụng nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đầu tư từ các nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí quảng bá truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
(2) Lũy kế đến quý báo cáo so
với kế hoạch năm
Biểu số 11/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: trước ngày 20 tháng cuối cùng của quý năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và các cơ quan Trung ương khác
Tập đoàn Kinh tế, Tổng công ty
nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
BÁO CÁO QUÝ, 6 THÁNG
TỔNG HỢP THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
THEO NGUỒN VỐN NĂM N
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
KH
năm N
|
Quý…
|
Lũy
kế đến quý báo cáo
|
Ước
thực hiện cả năm N
|
Thực
hiện so với kế hoạch năm N(2) (%)
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=9/3
|
16=10/4
|
17=11/5
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn
NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn thiết kế quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn thực hiện dự án đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đầu tư theo mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đầu tư từ nguồn Trái phiếu
Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đầu tư từ nguồn Công trái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đầu tư từ nguồn tín dụng nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đầu tư của các doanh nghiệp
nhà nước (trực thuộc bộ, cơ quan), Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
(2) Lũy kế đến quý báo cáo so
với kế hoạch năm
Biểu số 12/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: trước ngày 20 tháng cuối cùng của quý năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và các cơ quan Trung ương khác
Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty
nhà nước
UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
BÁO CÁO QUÝ, 6 THÁNG
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ NHÀ
NƯỚC CÁC DỰ ÁN NHÓM B, C NĂM N
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
KH
năm N
|
Khối
lượng thực hiện quý/đến quý báo cáo (2)
|
Khối
lượng giải ngân quý/đến quý báo cáo (3)
|
Dự
án nhóm B
|
Dự
án nhóm C
|
Dự
án nhóm B
|
Dự
án nhóm C
|
Dự
án nhóm B
|
Dự
án nhóm C
|
Số
dự án
|
Tổng
số vốn
|
Trong
đó: vốn nước ngoài
|
Số
dự án
|
Tổng
số vốn
|
Trong
đó: vốn nước ngoài
|
Số
dự án
|
Tổng
số vốn
|
Trong
đó: vốn nước ngoài
|
Số
dự án
|
Tổng
số vốn
|
Trong
đó: vốn nước ngoài
|
Số
dự án
|
Tổng
số vốn
|
Trong
đó: vốn nước ngoài
|
Số
dự án
|
Tổng
số vốn
|
Trong
đó: vốn nước ngoài
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đầu tư của các doanh nghiệp
nhà nước (trực thuộc bộ, cơ quan), Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Vốn đầu tư từ nguồn tín dụng
nhà nước (do Bộ Tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước quản lý)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đầu tư từ các nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
(2) Khối lượng thực hiện quý I
là theo quý, từ quý II là khối lượng thực hiện lũy kế đến quý báo cáo
(3) Khối lượng giải ngân quý I
là theo quý, từ quý II là khối lượng giải ngân lũy kế đến quý báo cáo
Biểu số 13/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: trước ngày 10 tháng 02 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố TW
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN THEO NGUỒN VỐN NĂM N-1(2)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Kế
hoạch năm N-1
|
Thực
hiện năm N-1
|
Thực
hiện so với kế hoạch (%)
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn
NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chương trình…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chương trình…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung đầu tư có mục tiêu
khác (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chương trình…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chương trình…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đầu tư từ nguồn Trái phiếu
Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đầu tư từ nguồn Công trái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đầu tư từ nguồn tín dụng đầu
tư nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đầu tư từ các nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí quảng cáo truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
(2) Năm N-1 là năm trước năm
thực hiện kế hoạch (dự trên thời điểm báo cáo)
(3) Bổ sung đầu tư có mục tiêu:
là các chương trình được thực hiện có nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách trung ương cho các địa phương để thực hiện các chương trình cụ thể như
chương trình 135, Dự án 5 triệu ha rừng, chương trình quản lý biên giới, thực
hiện Nghị quyết 37, 39, 54, Quyết định 168, 173; chương trình biển đông hải
đảo; các chương trình có mục tiêu khác,…
Biểu số 14/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: trước ngày 10 tháng 02 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và các cơ quan Trung ương khác
Tập đoàn Kinh tế, Tổng công ty
nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN THEO NGUỒN VỐN NĂM N-1(2)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Kế
hoạch năm N-1
|
Thực
hiện năm N-1
|
Thực
hiện so với kế hoạch (%)
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vốn đầu tư phát triển từ nguồn
NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn thiết kế quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn thực hiện dự án đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đầu tư theo mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chương trình…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chương trình…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư theo mục tiêu (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các chương trình…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vốn đầu tư từ nguồn Trái phiếu
Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đầu tư của các doanh nghiệp
nhà nước (trực thuộc Bộ, cơ quan), Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Vốn đầu tư từ nguồn tín dụng
nhà nước (do đơn vị quản lý hoặc thực hiện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đầu tư từ các nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
(2) Năm N-1 là năm trước năm
thực hiện kế hoạch (dự trên thời điểm báo cáo)
(3) Bổ sung đầu tư có mục tiêu:
là các chương trình được thực hiện có nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách Trung ương cho các địa phương để thực hiện các chương trình cụ thể như
chương trình 135, Dự án 5 triệu ha rừng, chương trình quản lý biên giới, thực
hiện Nghị quyết 37, 39, 54, Quyết định 168, 173; chương trình biển đông hải
đảo; các chương trình có mục tiêu khác,…
Biểu số 15/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: trước ngày 10 tháng 02 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và các cơ quan Trung ương khác
Tập đoàn Kinh tế, Tổng công ty
nhà nước
Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố TW
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH,
LĨNH VỰC NĂM N-1(2)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Ngành/lĩnh
vực
|
Kế
hoạch năm N-1
|
Thực
hiện năm N-1
|
Tổng
số
|
Trong
đó NSNN
|
Tổng
số
|
NSNN
|
Trái
phiếu CP
|
Tín
dụng đầu tư nhà nước, tín dụng chính sách
|
Nguồn
vốn khác (3)
|
Tổng
số
|
Trong
đó vốn ngoài nước
|
Tổng
số
|
Trong
đó vốn ODA cho vay lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=6+8+9+11
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hạ tầng kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp và lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bưu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thương mại, dịch vụ, kho tàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hạ tầng cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cấp nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Y tế xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thể dục, thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Quốc phòng an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết kế quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
(2) Năm N-1 là năm trước năm
thực hiện kế hoạch (dự trên thời điểm báo cáo)
(3) Nguồn vốn khác là các nguồn
vốn đầu tư có tính chất ngân sách nhà nước, như các khoản phí, lệ phí, quảng
cáo, xổ số kiến thiết,…
Biểu số 16/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: trước ngày 10 tháng 02 năm N(2)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và các cơ quan Trung ương khác
Tập đoàn Kinh tế, Tổng công ty
nhà nước
Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố TW
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGUỒN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
CỦA CÁC CÔNG TRÌNH QUỐC GIA, DỰ ÁN NHÓM A NĂM
N-1(3)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công hoàn thành
|
Năng lực thiết kế
|
Dự án được duyệt theo quyết định
|
TKKT-TDT được duyệt
|
Kế hoạch năm N-1
|
Thực hiện năm N-1
|
Lũy kế đến 31/12 năm N-1
|
Số quyết định, ngày tháng duyệt
|
Cơ quan duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
Số quyết định, ngày tháng duyệt
|
Tổng dự toán
|
Tổng số
|
NSNN
|
Trong đó vốn nước ngoài (4)
|
Nguồn vốn khác (5)
|
Tổng số
|
NSNN
|
Trong đó vốn nước ngoài (4)
|
Nguồn vốn khác (5)
|
Tổng số
|
NSNN
|
Trong đó vốn nước ngoài (4)
|
Nguồn vốn khác (5)
|
Tổng số
|
NSNN
|
Trong đó vốn nước ngoài (4)
|
Nguồn vốn khác (5)
|
Tổng số
|
NSNN
|
Trong đó vốn nước ngoài (4)
|
Nguồn vốn khác (5)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+11
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=14+16
|
14
|
15
|
16
|
17=18+20
|
18
|
19
|
20
|
21=22+24
|
22
|
23
|
24
|
25=26+28
|
26
|
27
|
28
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự
án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Biểu mẫu này áp dụng cho cả
tình hình thực hiện các dự án nhóm A sử dụng nguồn vốn tín dụng đầu tư nhà nước
hoặc nguồn vốn trái phiếu Chính phủ
(2) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
(3) Năm N-1 là năm trước năm
thực hiện kế hoạch (dự trên thời điểm báo cáo)
(4) Vốn lý kết hiệp định có thể
để đơn vị ngoại tệ đã xác định theo Hiệp định hoặc quy VND theo tỷ giá tương
ứng thời điểm ký Hiệp định
(5) Nguồn vốn khác là các nguồn
vốn huy động thêm (ngoài nguồn NSNN) để triển khai thực hiện dự án
(6) Vốn nước ngoài kế hoạch và
thực tế, giải ngân tính toán theo tỷ giá ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam công bố tại thời điểm kế hoạch vốn hàng năm và tại thời điển báo cáo
Biểu số 17/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: trước ngày 10 tháng 02 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ và các cơ quan Trung ương khác
Tập đoàn Kinh tế, Tổng công ty
nhà nước
UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
THỰC HIỆN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH NĂM N-1(2)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Dự
án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian khởi công hoàn thành
|
Quyết
định đầu tư (số … ngày … tháng … năm …)
|
Vốn
đầu tư được phê duyệt
|
Kế
hoạch năm
N-1
|
Thực
hiện kế hoạch năm N-1
|
Lũy
kế đến 31/12 năm N-1
|
So
với kế hoạch (%)
|
Tổng
mức đầu tư
|
Trái
phiếu Chính phủ
|
Khối
lượng thực hiện
|
Giải
ngân
|
Khối
lượng thực hiện
|
Giải
ngân
|
Khối
lượng thực hiện
|
Giải
ngân
|
Khối
lượng thực hiện
|
Giải
ngân
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=11/9
|
16=12/10
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
(2) Năm N-1 là năm trước năm kế
hoạch (dự trên thời điểm báo cáo)
Biểu số 18/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số
05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: trước ngày
31/12
năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
KẾ HOẠCH TÍN DỤNG ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC NĂM N+1(2)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Ước
thực hiện kế hoạch năm N
|
Kế
hoạch năm N+1
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng
số
|
|
|
I
|
Huy động vốn (qua hệ thống
ngân háng phát triển vay để cho vay lại)
|
|
|
II
|
Tín dụng đầu tư phát triển nhà
nước
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Vốn ODA cho vay lại
|
|
|
2
|
Vốn trong nước cho vay đầu tư
|
|
|
3
|
Dư nợ bình quân tín dụng xuất
khẩu
|
|
|
4
|
Bảo lãnh tín dụng đầu tư
|
|
|
5
|
……
|
|
|
6
|
Khác
|
|
|
III
|
Thu nợ gốc
|
|
|
IV
|
Nợ quá hạn
|
|
|
V
|
Thu lãi đến hạn phải trả
|
|
|
VI
|
Lãi đến hạn chưa trả
|
|
|
VII
|
Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư
|
|
|
VIII
|
Cấp phát ủy thác đầu tư
|
|
|
IX
|
Vốn điều lệ
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
(2) Năm N-1 là năm trước năm
thực hiện kế hoạch (dự trên thời điểm báo cáo)
Biểu số 19/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: trước ngày 31/12 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
KẾ HOẠCH TÍN DỤNG ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH NĂM
N+1(2)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Cơ
quan
|
Ước
thực hiện kế hoạch năm N
|
Kế
hoạch năm N+1
|
Tổng
số
|
Ngành…
|
Ngành…
|
Ngành…
|
Tổng
số
|
Ngành…
|
Ngành…
|
Ngành…
|
Số
dự án
|
Số
vốn
|
Số
dự án
|
Số
vốn
|
Số
dự án
|
Số
vốn
|
Số
dự án
|
Số
vốn
|
Số
dự án
|
Số
vốn
|
Số
dự án
|
Số
vốn
|
Số
dự án
|
Số
vốn
|
Số
dự án
|
Số
vốn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn ODA cho vay lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn trong nước cho vay lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
(2) Năm N+1 là năm kế hoạch tiếp
theo (dự trên thời điểm báo cáo)
Biểu số 20/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: Trước ngày 31 tháng 12 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
KẾ HOẠCH TÍN DỤNG ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC CÁC DỰ ÁN NHÓM A
NĂM N+1(2)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Dự
án
|
Chủ
đầu tư
|
Bộ,
TCT chủ quản
|
Dự
án nhóm
|
Địa
điểm
|
Tổng
mức đầu tư
|
Tổng
số vốn TDNN được chấp thuận cho vay
|
Lũy
kế số đã cho vay từ khi khởi công đến 31/12 năm N
|
Dư
nợ tại thời điểm 31/12 năm N
|
Nợ
gốc quá hạn tới thời điểm 31/12 năm N
|
Lãi
đến hạn phải trả nhưng chưa trả đến 31 tháng 12 năm N
|
Kế
hoạch giải ngân năm N+1
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngành…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngành…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Ngành…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
(2) Năm N+1 là năm kế hoạch tiếp
theo (dự trên thời điểm báo cáo)
Biểu số 21/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: trước ngày 20 hàng tháng năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
BÁO CÁO
THÁNG THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN TÍN DỤNG ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NĂM N
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch năm N
|
Thực
hiện tháng…
|
Lũy
kế đến tháng…
|
Lũy
kế so với kế hoạch năm N (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/3
|
1
|
Vốn ODA cho vay lại
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân
|
|
|
|
|
|
- Thu nợ gốc
|
|
|
|
|
|
- Thu nợ lãi
|
|
|
|
|
|
- Dư nợ
|
|
|
|
|
|
- Nợ quá hạn
|
|
|
|
|
2
|
Vốn trong nước cho vay đầu tư
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân
|
|
|
|
|
|
- Thu nợ gốc
|
|
|
|
|
|
- Thu nợ lãi
|
|
|
|
|
|
- Dư nợ
|
|
|
|
|
|
- Nợ quá hạn
|
|
|
|
|
3
|
Dư nợ bình quân tín dụng xuất
khẩu
|
|
|
|
|
4
|
Cấp hỗ trợ sau đầu tư
|
|
|
|
|
5
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
Biểu số 22/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: Trước ngày 31 tháng 12 năm N(1)
|
Đơn
vị báo cáo:
Ngân
hàng Phát triển Việt Nam
Đơn
vị nhận báo cáo:
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính
|
BÁO CÁO THÁNG/QUÝ
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TÍN DỤNG ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC
CÁC DỰ ÁN NHÓM A NĂM N
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Dự
án
|
Chủ
đầu tư
|
Bộ,
TCT chủ quản
|
Dự
án nhóm
|
Địa
điểm
|
Tổng
mức đầu tư
|
Tổng
số vốn TDNN được chấp thậun cho vay
|
Kế
hoạch giải ngân năm N
|
Thực
hiện tháng…
|
Lũy
kế đến tháng báo cáo
|
So
kế hoạch năm (%)
|
Khối
lượng
|
Giải
ngân
|
Thực
hiện
|
Giải
ngân
|
Thực
hiện
|
Giải
ngân
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=12/9
|
15=13/9
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngành…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngành…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Ngành…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký,
đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
Biểu số 23/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: trước ngày 20 tháng cuối của Quý năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
BÁO CÁO QUÝ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN TÍN DỤNG ĐẦU TƯ
NHÀ NƯỚC NĂM N
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch năm N
|
Thực
hiện quý…
|
Lũy
kế đến quý…
|
Lũy
kế quý so với kế hoạch (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/3
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
I
|
Huy động vốn (qua hệ thống
Ngân hàng phát triển vay để cho vay lại)
|
|
|
|
|
II
|
Tín dụng đầu tư phát triển nhà
nước
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Vốn ODA cho vay lại
|
|
|
|
|
2
|
Vốn trong nước cho vay đầu tư
|
|
|
|
|
3
|
Dư nợ bình quân tín dụng xuất
khẩu
|
|
|
|
|
4
|
Bảo lãnh tín dụng đầu tư
|
|
|
|
|
5
|
…
|
|
|
|
|
6
|
Khác
|
|
|
|
|
III
|
Thu nợ gốc
|
|
|
|
|
IV
|
Nợ quá hạn
|
|
|
|
|
V
|
Thu lãi đến hạn phải trả
|
|
|
|
|
VI
|
Lãi đến hạn chưa trả
|
|
|
|
|
VII
|
Hỗ trợ sau đầu tư
|
|
|
|
|
VIII
|
Cấp phát ủy thác đầu tư
|
|
|
|
|
IX
|
Vốn điều lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
Biểu số 24/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: trước ngày 10 tháng 02 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN TÍN DỤNG ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC NĂM
N-1 (2)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch năm N-1
|
Thực
hiện năm N-1
|
Thực
hiện quý so với kế hoạch (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4/3
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
I
|
Huy động vốn (qua hệ thống
Ngân hàng phát triển vay để cho vay lại)
|
|
|
|
II
|
Tín dụng đầu tư phát triển nhà
nước
|
|
|
|
III
|
Thu nợ gốc
|
|
|
|
IV
|
Nợ quá hạn
|
|
|
|
V
|
Thu lãi đến hạn phải trả
|
|
|
|
VI
|
Lãi đến hạn chưa trả
|
|
|
|
VII
|
Hỗ trợ sau đầu tư
|
|
|
|
VIII
|
Cấp phát ủy thác đầu tư
|
|
|
|
IX
|
Vốn điều lệ
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
(2) Năm N-1 là năm trước năm kế
hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
Biểu số 25/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: trước ngày 10 tháng 02 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TÍN DỤNG ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC CÁC DỰ
ÁN NHÓM A NĂM N-1 (2)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Dự
án
|
Chủ
đầu tư
|
Bộ,
TCT chủ quản
|
Dự
án nhóm
|
Địa
điểm
|
Tổng
mức đầu tư
|
Tổng
số vốn TDNN được chấp thuận cho vay
|
Kế
hoạch giải ngân năm N-1
|
Thực
hiện giải ngân năm
N-1
|
Lũy
kế số đã cho vay từ khi khởi công đến thời điểm 31/12 năm kế hoạch
|
Dư
nợ tại thời điểm 31/12 năm kế hoạch
|
Nợ
gốc quá hạn
|
Lãi
đến hạn phải trả nhưng chưa trả
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Ngành…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
(2) Năm N-1 là năm trước năm kế
hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
Biểu số 26/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: Trước ngày 31 tháng 12 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Ngân hàng Chính sách xã hội
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
KẾ HOẠCH TÍN DỤNG CHÍNH SÁCH NĂM N+1 (2)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Ước
thực hiện KH năm N
|
Kế
hoạch năm N+1
|
Tổng
số
|
Tăng,
giảm so với năm N
|
Số
tuyệt đối
|
Số
tương đối %
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4-3
|
6=4/3
|
A
|
Tổng nguồn vốn
|
|
|
|
|
1
|
Vốn điều lệ
|
|
|
|
|
2
|
Nhậnvốn cho vay giải quyết
việc làm từ NSNN
|
|
|
|
|
3
|
Nhận vốn từ quỹ tín dụng đào
tạo
|
|
|
|
|
4
|
Nhận vốn cho vay trả chậm nhà
ở từ NSNN
|
|
|
|
|
5
|
Nhận vốn tài trợ ủy thác đầu
tư
|
|
|
|
|
6
|
Vay NHNN
|
|
|
|
|
7
|
Vay nước ngoài
|
|
|
|
|
8
|
Tiền gửi của các TCTD, TC Nhà
nước
|
|
|
|
|
9
|
Nguồn vốn huy động theo lãi
suất thị trường
|
|
|
|
|
|
- Vay các NHTM, huy động trên
thị trường
|
|
|
|
|
|
- Phát hành trái phiếu
|
|
|
|
|
10
|
Vay vốn tiết kiệm bưu điện
|
|
|
|
|
11
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
B
|
Tổng dư nợ (gồm cả vùng khó
khăn)
|
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ chưa tính vùng khó
khăn
|
|
|
|
|
1
|
Dư nợ cho vay hộ nghèo
|
|
|
|
|
2
|
Dư nợ cho vay các ĐTCS đi LĐ
có TH ở NN
|
|
|
|
|
3
|
Dư nợ cho vay nước sạch và vệ
sinh môi trường
|
|
|
|
|
4
|
Dư nợ cho vay học sinh sinh
viên
|
|
|
|
|
5
|
Dư nợ cho vay giải quyết việc
làm
|
|
|
|
|
6
|
Dư nợ cho vay trả chậm nhà ở
|
|
|
|
|
7
|
Cho vay trồng rừng (FSDP)
|
|
|
|
|
8
|
Cho vay doanh nghiệp nhỏ và
vừa (vốn KFW)
|
|
|
|
|
II
|
Dư nợ cho vay vùng khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo).
(2) Năm N+1 là năm kế hoạch tiếp
theo (dựa trên thời điểm báo cáo).
Biểu số 27/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: Trước ngày 31 tháng 12 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Ngân hàng Chính sách xã hội
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
KẾ HOẠCH CẤP BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT NĂM N+1
(2)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Ước
thực hiện KH năm N
|
Kế
hoạch năm N+1
|
Kế
hoạch năm N+1 so với ước thực hiện năm N (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Kế hoạch cấp bù chênh lệch lãi
suất
|
|
|
|
1
|
Dư nợ cho vay bình quân (trừ
khoanh, trừ ủy thác đầu tư)
|
|
|
|
|
- Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
- Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
2
|
Số dư bình quân các nguồn vốn
|
|
|
|
|
- Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
- Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
3
|
Tổng số lãi phải thu cho vay +
thu lãi tiền gửi
|
|
|
|
4
|
Tổng số lãi phải trả các nguồn
vốn
|
|
|
|
5
|
Lãi suất bình quân cho vay
|
|
|
|
6
|
Lãi suất bình quân các nguồn
vốn
|
|
|
|
7
|
Chênh lệch lãi suất đề nghị
cấp bù
|
|
|
|
|
Mức phí quản lý được hưởng
|
|
|
|
II
|
Số phí quản lý được hưởng
|
|
|
|
III
|
Tổng số chênh lệch lãi suất và
phí quản lý đề nghị cấp bù (I+II)
|
|
|
|
|
Số đã được tạm cấp (thông báo)
|
|
|
|
|
Số còn thiếu đề nghị bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo).
(2) Năm N+1 là năm kế hoạch tiếp
theo (dựa trên thời điểm báo cáo).
Biểu số 28/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: Trước ngày 20 hàng tháng/cuối Quý năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Ngân hàng Chính sách xã hội
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TÍN DỤNG CHÍNH SÁCH NĂM N
(Báo
cáo tháng/quý)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch năm N
|
Thực
hiện tháng/quý
|
Lũy
kế đến tháng/quý…
|
Lũy
kế đến tháng/quý so với kế haọch (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/3
|
|
Tổng dư nợ
|
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ chưa tính vùng khó
khăn
|
|
|
|
|
1
|
Dư nợ cho vay hộ nghèo
|
|
|
|
|
2
|
Dư nợ cho vay các ĐTCS đi LĐ
có TH ở NN
|
|
|
|
|
3
|
Dư nợ cho vay nước sạch và vệ
sinh môi trường
|
|
|
|
|
4
|
Dư nợ cho vay học sinh sinh
viên
|
|
|
|
|
5
|
Dư nợ cho vay giải quyết việc
làm
|
|
|
|
|
6
|
Dư nợ cho vay trả chậm nhà ở
|
|
|
|
|
7
|
Cho vay trồng rừng (FSDP)
|
|
|
|
|
8
|
Cho vay doanh nghiệp nhỏ và
vừa (vốn KFW)
|
|
|
|
|
II
|
Dư nợ cho vay vùng khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo).
Biểu số 29/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng 02 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Ngân hàng Chính sách xã hội
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TÍN DỤNG CHÍNH SÁCH
NĂM N-1 (2)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch năm N-1
|
Thực
hiện kế hoạch năm N-1
|
Lũy
kế đến đến 31/12 năm N
|
Thực
hiện so với kế hoạch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4/3
|
A
|
Tổng nguồn vốn
|
|
|
|
|
1
|
Vốn điều lệ
|
|
|
|
|
2
|
Nhận vốn cho vay giải quyết
việc làm từ NSNN
|
|
|
|
|
3
|
Nhận vốn từ quỹ tín dụng đào
tạo
|
|
|
|
|
4
|
Nhận vốn cho vay trả chậm ở từ
NSNN
|
|
|
|
|
5
|
Nhận vốn tài trợ ủy thác đầu
tư
|
|
|
|
|
6
|
Vay NHNN
|
|
|
|
|
7
|
Vay nước ngoài
|
|
|
|
|
8
|
Tiền gửi của các tổ chức tín
dụng, tổ chức nhà nước
|
|
|
|
|
9
|
Nguồn vốn huy động theo lãi
suất thị trường
|
|
|
|
|
|
- Vay các NHTM, huy động trên
thị trường
|
|
|
|
|
|
- Phát hành trái phiếu
|
|
|
|
|
10
|
Vay vốn tiết kiệm bưu điện
|
|
|
|
|
11
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
B
|
Tổng dư nợ (gồm cả vùng khó
khăn)
|
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ chưa tính vùng khó
khăn
|
|
|
|
|
1
|
Dư nợ cho vay hộ nghèo
|
|
|
|
|
2
|
Dư nợ cho vay các ĐTCS đi LĐ
có TH ở NN
|
|
|
|
|
3
|
Dư nợ cho vay nước sạch và vệ
sinh môi trường
|
|
|
|
|
4
|
Dư nợ cho vay học sinh sinh
viên
|
|
|
|
|
5
|
Dư nợ cho vay giải quyết việc
làm
|
|
|
|
|
6
|
Dư nợ cho vay trả chậm nhà ở
|
|
|
|
|
7
|
Cho vay trồng rừng (FSDP)
|
|
|
|
|
8
|
Cho vay Doanh nghiệp nhỏ và
vừa (vốn KFW)
|
|
|
|
|
II
|
Dư nợ cho vay vùng khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo).
(2) Năm N-1 là năm trước năm kế
hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo).
Biểu số 30/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng 02 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Ngân hàng Chính sách xã hội
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẤP BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT NĂM N-1
(2)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch năm N-1
|
Thực
hiện kế hoạch năm N-1
|
Lũy
kế thực hiện đến 31/12 năm
N-1
|
Thực
hiện so với kế hoạch (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4/3
|
I
|
Kế hoạch cấp bù chênh lệch lãi
suất
|
|
|
|
|
1
|
Dư nợ cho vay bình quân (trừ
khoanh, trừ ủy thác đầu tư)
|
|
|
|
|
|
- Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
- Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
|
2
|
Số dư bình quân các nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
- Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
- Số dư cuối kỳ
|
|
|
|
|
3
|
Tổng số lãi phải thu cho vay +
thu lãi tiền gửi
|
|
|
|
|
4
|
Tổng số lãi phải trả các nguồn
vốn
|
|
|
|
|
5
|
Lãi suất bình quân cho vay
|
|
|
|
|
6
|
Lãi suất bình quân các nguồn
vốn
|
|
|
|
|
7
|
Chênh lệch lãi suất đề nghị
cấp bù
|
|
|
|
|
8
|
Mức phí quản lý được hưởng
|
|
|
|
|
II
|
Số phí quản lý được hưởng
|
|
|
|
|
III
|
Tổng số chênh lệch lãi suất và
phí quản lý đề nghị cấp bù (I+II)
|
|
|
|
|
1
|
Số đã được tạm cấp (thông báo)
|
|
|
|
|
2
|
Số còn thiếu đề nghị bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo).
(2) Năm N-1 là năm trước năm kế
hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo).
Biểu số 31/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: Trước ngày 31 tháng 12 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Tập đoàn kinh tế/Tổng công ty
nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN CỦA TẬP ĐOÀN KINH TẾ/TỔNG CÔNG
TY… NĂM (N + 1) (2)
Đơn
vị: Triệu đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Ước
thực hiện kế hoạch năm N
|
Lũy
kế đến 31/12 năm N
|
Kế
hoạch năm N+1
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vốn tự bổ sung
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Vốn khấu hao
|
|
|
|
|
- Trích từ lợi nhuận sau thuế
đưa vào đầu tư
|
|
|
|
|
- Vốn tự có
|
|
|
|
2
|
Vốn NSNN cấp
|
|
|
|
|
Trong đó: vốn nước ngoài
|
|
|
|
3
|
Vốn vay ngân hàng
|
|
|
|
4
|
Vốn vay ưu đãi tín dụng nhà
nước
|
|
|
|
|
Trong đó: vốn nước ngoài
|
|
|
|
5
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo).
(2) Năm N+1 là năm kế hoạch tiếp
theo (dựa trên thời điểm báo cáo).
Biểu số 32/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: Trước ngày 10 tháng 02 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Tập đoàn kinh tế/Tổng công ty
nhà nước
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính
|
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
CỦA TẬP ĐOÀN KINH TẾ/TỔNG CÔNG TY… NĂM N-1
(2)
Đơn
vị: Triệu đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch năm N-1
|
Thực
hiện năm N-1
|
Lũy
kế đến 31/12 năm N-1
|
Thực
hiện so với kế hoạch (%)
|
1
|
2
|
3
|
|
4
|
5
|
1
|
Vốn tự bổ sung
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Vốn khấu hao
|
|
|
|
|
|
- Trích từ lợi nhuận sau thuế
đưa vào đầu tư
|
|
|
|
|
|
- Vốn tự có
|
|
|
|
|
2
|
Vốn NSNN cấp
|
|
|
|
|
|
Trong đó: vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
3
|
Vốn vay ngân hàng
|
|
|
|
|
4
|
Vốn vay ưu đãi tín dụng nhà
nước
|
|
|
|
|
|
Trong đó: vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
5
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo).
(2) Năm N-1 là năm trước năm kế
hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo).
Biểu số 33/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: Trước ngày 31 tháng 12 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Bộ Tài chính
Đơn vị nhận báo cáo:
Văn phòng Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
ĐĂNG KÝ CỦA CÁC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSNN NĂM N
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Bộ,
ngành/địa phương
|
KH
năm N
|
Đăng
ký của các Bộ, ngành và địa phương
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Dự
án nhóm A
|
Dự
án nhóm B
|
Dự
án nhóm C
|
Số
dự án
|
Tổng
số vốn
|
Trong
đó: vốn nước ngoài
|
Số
dự án
|
Tổng
số vốn
|
Trong
đó: vốn nước ngoài
|
Số
dự án
|
Tổng
số vốn
|
Trong
đó: vốn nước ngoài
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=10+13+16
|
7
|
8=11+14+17
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các cơ quan Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các tỉnh, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo).
Biểu số 34/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: Trước 22 hàng tháng năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Bộ Tài chính
Đơn vị nhận báo cáo:
Văn phòng Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
THỰC HIỆN CẤP PHÁT VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
CÁC NGUỒN VỐN NĂM N
(Báo
cáo tháng/quý)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Bộ,
ngành
|
KH
năm N
|
Thực
hiện cấp vốn tháng/quỹ
|
Lũy
kế đến tháng/quý báo cáo
|
So
với kế hoạch cả năm N (%)
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12=9/3
|
13=10/4
|
14=11/5
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án nhóm A:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án nhóm A:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án nhóm A:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo).
(2) Các nguồn vốn cần lập biểu
bao gồm: ngân sách nhà nước, vốn vay và viện trợ, sử dụng dự phòng ngân sách
Trung ương, quỹ dự trữ tài chính, tạm ứng và chi ứng trước kế hoạch.
Biểu số 35/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: Trước ngày 22 hàng tháng cuối Quý năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Bộ Tài chính
Đơn vị nhận báo cáo:
Văn phòng Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
BÁO CÁO QUÝ CẤP PHÁT VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ
HOẠCH NĂM N
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Bộ/dự
án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian khởi công hoàn thành
|
Quyết
định đầu tư
|
Vốn
đầu tư được phê duyệt
|
Kế
hoạch vốn trái phiếu Chính phủ
|
Thực
hiện cấp vốn quý
|
Lũy
kế đến Quý báo cáo
|
Ước
thực hiện kế hoạch
|
Tỷ
lệ thực hiện so với KH
|
TMĐP
|
TPCP
|
KH
Bộ/ địa phương giao
|
Bộ
TC thông báo
|
Khối
lượng thực hiện
|
Giải
ngân
|
Khối
lượng thực hiện
|
Giải
ngân
|
Khối
lượng thực hiện
|
Giải
ngân
|
Khối
lượng thực hiện
|
Giải
ngân
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=13/9
|
18=14/9
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các tỉnh, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo)
Biểu số 36/ĐT-TH
Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2007/TT-BKH
Ngày
nhận báo cáo: Trước 10 tháng 02 năm N(1)
|
|
Đơn vị báo cáo:
Bộ Tài chính
Đơn vị nhận báo cáo:
Văn phòng Chính phủ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
THỰC HIỆN CẤP PHÁT VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
CÁC NGUỒN VỐN NĂM N-1(3)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
KH
năm N-1
|
Thực
hiện cấp vốn năm N-1
|
Lũy
kế đến 31/12 năm N-1
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án nhóm A:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án nhóm A:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án nhóm A:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Năm N là năm đang thực hiện
kế hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo).
(2) Các nguồn vốn cần lập biểu
bao gồm: ngân sách nhà nước, vốn vay và viện trợ, sử dụng dự phòng ngân sách
Trung ương, quỹ dự trữ tài chính, tạm ứng và chi ứng trước kế hoạch.
(3) Năm N-1 là năm trước năm kế
hoạch (dựa trên thời điểm báo cáo).
(Công báo số 638+639
ngày 4/9/2007)
Thông tư 05/2007/TT-BKH ban hành các biểu mẫu báo cáo và hướng dẫn Quyết định 52/2007/QĐ-TTg về chế độ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư bằng nguồn vốn Nhà nước do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 05/2007/TT-BKH ngày 09/08/2007 ban hành các biểu mẫu báo cáo và hướng dẫn Quyết định 52/2007/QĐ-TTg về chế độ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư bằng nguồn vốn Nhà nước do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
9.026
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|