Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Ghi chú
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định
|
Tổng thời gian cắt giảm theo quy định
|
Thời gian còn lại sau cắt giảm
|
Tổng
|
Sở KHĐT
|
Các Sở, ngành liên quan
|
UBND tỉnh
|
Tổng
|
Sở KHĐT
|
Các Sở, ngành liên quan
|
UBND tỉnh
|
Tổng
|
Sở KHĐT
|
Các Sở, ngành liên quan
|
UBND tỉnh
|
I
|
LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
I
|
CÁC THỦ
TỤC NỘI BỘ
|
1
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 2 Điều 38 Luật Đầu tư)
|
15
|
15
|
0
|
0
|
5
|
5
|
0
|
0
|
10
|
10
|
0
|
0
|
Cắt giảm 33% (ngày )
|
2.1
|
Thủ tục
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
(Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản
đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi
tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư)
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
Cắt giảm 33% ( ngày làm việc)
|
2.2
|
Thủ tục
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
(Trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư,
nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
10
|
10
|
0
|
0
|
2
|
2
|
|
0
|
8
|
8
|
0
|
0
|
Cắt giảm 20% ( ngày)
|
3
|
Điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu
tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không
thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều
54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
5
|
5
|
0
|
0
|
2,5
|
2,5
|
0
|
0
|
2,5
|
2,5
|
0
|
0
|
Cắt giảm 50% ( ngày làm việc)
|
4.1
|
Cấp lại và
hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Điều 41 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
5
|
5
|
0
|
0
|
2,5
|
2,5
|
0
|
0
|
2,5
|
2,5
|
0
|
0
|
Cắt giảm 50% ( ngày làm việc)
|
4.2
|
Hiệu đính
thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
Cắt giảm 33% ( ngày làm việc)
|
5
|
Thủ tục
ngừng hoạt động của dự án đầu tư (do nhà đầu tư đề xuất theo khoản 1 Điều 47
Luật Đầu tư 2020)
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
5
|
0
|
0
|
|
6
|
Thủ tục
chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (điểm a khoản 1 Điều 48 của
Luật Đầu tư)
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
0
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
0
|
0
|
TTHC không quy định thời gian -Thực hiện ngay sau khi
nhận hồ sơ
|
7
|
Thủ tục cấp
đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Điều 127 Nghị định
31/2021/NĐ-CP của Chính phủ)
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1,5
|
1,5
|
0
|
0
|
1,5
|
1,5
|
0
|
0
|
Cắt giảm 50%( ngày làm việc)
|
8
|
Thủ tục
thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Điều 26 Luật Đầu tư, Điều 66 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) (không bao gồm Trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước
ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển;
khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh)
|
15
|
15
|
0
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
12
|
12
|
0
|
0
|
Cắt giảm 20% ( ngày)
|
9
|
Thủ tục
thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
(Khoản 5 Điều 49 Luật Đầu tư)
|
15
|
15
|
0
|
0
|
7,5
|
7,5
|
0
|
0
|
7,5
|
7,5
|
0
|
0
|
Cắt giảm 50% ( ngày)
|
10
|
Thủ tục
chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC (Khoản 3 Điều 50 Luật Đầu tư)
|
15
|
15
|
0
|
0
|
7,5
|
7,5
|
0
|
0
|
7,5
|
7,5
|
0
|
0
|
Cắt giảm 50% ( ngày)
|
II
|
CÁC THỦ
TỤC LIÊN THÔNG
|
1.1
|
Thủ tục
chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh trong trường hợp Nhà đầu tư duy nhất đã
đăng ký tham gia đấu giá hoặc nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư sau khi
tổ chức đấu giá ít nhất 02 lần nhưng không thành theo quy định tại điểm a khoản
3 Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
35
|
10
|
15
|
10
|
17, 5
|
5
|
7,5
|
5
|
17, 5
|
5
|
7,5
|
5
|
Cắt giảm 50% ( ngày)
|
1.2
|
Thủ tục
chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh trong trường hợp Nhà đầu tư đáp ứng
các điều kiện quy định tại điểm b khoản 3 Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
35
|
10
|
15
|
10
|
17, 5
|
5
|
7,5
|
5
|
17, 5
|
5
|
7,5
|
5
|
Cắt giảm 50% ( ngày)
|
2
|
Thủ tục
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư (khoản 6 và khoản 8 Điều 48 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
35
|
10
|
15
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35
|
10
|
15
|
10
|
|
3
|
Thủ tục
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Khoản 5 Điều 33
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
35
|
10
|
15
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35
|
10
|
15
|
10
|
|
4
|
Thủ tục
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (điểm d khoản 2 Điều 45 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
35
|
10
|
15
|
10
|
10
|
1
|
6
|
3
|
25
|
9
|
9
|
7
|
Cắt giảm 30% ( ngày)
|
5
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần
hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
35
|
10
|
15
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35
|
10
|
15
|
10
|
|
6
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án
đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
35
|
10
|
15
|
10
|
10
|
1
|
6
|
3
|
25
|
9
|
9
|
7
|
Cắt giảm 30% ( ngày)
|
7
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh (Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
35
|
10
|
15
|
10
|
10
|
1
|
6
|
3
|
25
|
9
|
9
|
7
|
Cắt giảm 30% (ngày)
|
8
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
(Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
35
|
10
|
15
|
10
|
10
|
1
|
6
|
3
|
25
|
9
|
9
|
7
|
Cắt giảm 30% (ngày)
|
9
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Điều 52 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
35
|
10
|
15
|
10
|
10
|
1
|
6
|
3
|
25
|
9
|
9
|
7
|
Cắt giảm 30% ( ngày)
|
10
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
(Điều 53 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
35
|
10
|
15
|
10
|
10
|
1
|
6
|
3
|
25
|
9
|
9
|
7
|
Cắt giảm 30% (ngày)
|
11
|
Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với
dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 3 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
|
12
|
5
|
0
|
7
|
4
|
1
|
0
|
3
|
8
|
4
|
0
|
4
|
Cắt giảm 35% (ngày làm việc)
|
12
|
Thủ tục gia
hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (điểm a khoản 2 Điều 55 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
|
20
|
8
|
7
|
5
|
5
|
2
|
2
|
1
|
15
|
6
|
5
|
4
|
Cắt giảm 25% ( ngày)
|
13
|
Thủ tục
thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Điều 26 Luật Đầu tư, Điều 66 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) (Trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn,
mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo,
xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác
có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh)
|
15
|
5
|
10
|
0
|
3
|
0
|
3
|
0
|
12
|
5
|
7
|
0
|
Cắt giảm 20% ( ngày)
|
II
|
LĨNH VỰC
ĐẤU THẦU
|
1
|
Thẩm định
và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
21
|
16
|
|
5
|
4
|
2
|
|
2
|
17
|
14
|
|
3
|
Cắt giảm 19% ( ngày làm việc)
|
2
|
Thẩm định
báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do
nhà đầu tư đề xuất
|
45
|
30
|
|
15
|
10
|
5
|
|
5
|
35
|
25
|
|
10
|
Cắt giảm 22% (ngày làm việc)
|
3
|
Thẩm định
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề
xuất
|
45
|
30
|
|
15
|
20
|
10
|
|
10
|
25
|
20
|
|
5
|
Cắt giảm 44,4%( ngày làm việc)
|
4
|
Thẩm định
nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
15
|
10
|
|
5
|
5
|
3
|
|
2
|
10
|
7
|
|
3
|
Cắt giảm 33,3%( ngày làm việc)
|
5
|
Thẩm định
nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP
do nhà đầu tư đề xuất
|
75
|
60
|
|
15
|
38
|
30
|
|
8
|
37
|
30
|
|
7
|
Cắt giảm 50,6% ( ngày làm việc)
|
6
|
Danh mục dự án
đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án
không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
40
|
30
|
|
10
|
10
|
5
|
|
5
|
30
|
25
|
|
5
|
Cắt giảm 25% ( ngày làm việc)
|
7
|
Lập, thẩm
định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật,
phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn
lại
|
20
|
15
|
|
5
|
10
|
7
|
|
3
|
10
|
8
|
|
2
|
Cắt giảm Đạt 50% ( ngày làm việc)
|
8
|
Lập, thẩm
định, quyết định đầu tư, chương trình, dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đối với
chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình
mục tiêu:
|
100
|
90
|
|
10
|
45
|
40
|
|
5
|
55
|
50
|
|
5
|
Cắt giảm 45%( ngày làm việc)
|
8.2
|
Đối với dự
án đầu tư nhóm A
|
50
|
40
|
|
10
|
15
|
10
|
|
5
|
35
|
30
|
|
5
|
Cắt giảm 30%( ngày làm việc)
|
8.3
|
Đối với dự
án đầu tư nhóm B
|
40
|
30
|
|
10
|
15
|
10
|
|
5
|
35
|
30
|
|
5
|
Đạt 30%( ngày làm việc)
|
8.4
|
Đối với dự
án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác
|
30
|
20
|
|
10
|
15
|
10
|
|
5
|
35
|
30
|
|
5
|
Cắt giảm 30%( ngày làm việc)
|
9
|
Lập, phê
duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi,
vốn đối ứng hàng năm
|
không quy định thời gian xử lý hồ sơ nên không có cơ
sở đề xuất cắt giảm
|
10
|
Lập, phê
duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn
vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
30
|
20
|
|
10
|
15
|
10
|
|
5
|
15
|
10
|
|
5
|
Cắt giảm 50% ( ngày làm việc)
|
11
|
Xác nhận
chuyên gia
|
15
|
10
|
|
5
|
8
|
5
|
|
3
|
7
|
5
|
|
2
|
cắt giảm 53% ( ngày làm việc)
|
12
|
Quyết định
chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ
quan chủ quản
|
không quy định thời gian giải quyết
|
13
|
Lập, thẩm
định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính
thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20
|
15
|
|
5
|
10
|
8
|
|
2
|
10
|
7
|
|
3
|
Cắt giảm 50% ( ngày làm việc)
|
14
|
Lập, thẩm
định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
20
|
15
|
|
5
|
10
|
8
|
|
2
|
10
|
7
|
|
3
|
Cắt giảm 50% (ngày làm việc)
|
15
|
Lập, thẩm
định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20
|
15
|
|
5
|
10
|
8
|
|
2
|
10
|
7
|
|
3
|
Cắt giảm 50%( ngày làm việc)
|
III
|
LĨNH VỰC
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
|
1
|
Giải quyết
khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
10
|
10
|
|
|
10
|
Cắt giảm 50% ( ngày làm việc)
|
2
|
Giải quyết
khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
30
|
|
|
|
15
|
|
|
15
|
15
|
|
|
15
|
Cắt giảm 50% ( ngày làm việc)
|
3
|
Giải quyết
tố cáo tại cấp tỉnh
|
26
|
|
|
|
13
|
|
|
13
|
13
|
|
|
13
|
Cắt giảm 50%( ngày làm việc)
|
4
|
Xử lý đơn
tại cấp tỉnh
|
07
|
|
|
|
3.5
|
|
|
3.5
|
3.5
|
|
|
3.5
|
Cắt giảm 50% ( ngày làm việc)
|
IV
|
LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
|
1
|
Đề nghị
dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
3
|
|
|
1
|
|
|
1
|
2
|
|
|
2
|
Cắt giảm 33,33% ( ngày làm việc)
|
2
|
Thông báo
hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Đạt 33,33% ( ngày làm việc)
|
3
|
Đăng ký
thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc)
|
4
|
Đăng ký
thành lập công ty TNHH một thành viên
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc)
|
5
|
Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc)
|
6
|
Đăng ký
thành lập công ty cổ phần
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33% ( ngày làm việc)
|
7
|
Đăng ký
thành lập công ty hợp danh
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc)
|
8
|
Đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc)
|
9
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
3
|
3
|
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Cắt giảm 66,67% (ngày làm việc)
|
10
|
Đăng ký
thay đổi thành viên hợp danh
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc)
|
11
|
Đăng ký
thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc)
|
12
|
Đăng ký
thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc)
|
13
|
Đăng ký
thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc)
|
14
|
Đăng ký
thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc)
|
15
|
Đăng ký
thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho
doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc)
|
16
|
Thông báo
thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
3
|
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Cắt giảm 66,67% (ngày làm việc)
|
17
|
Đăng ký
thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
3
|
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Cắt giảm 66,67% (ngày làm việc)
|
18
|
Thông báo
thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm
yết
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc)
|
19
|
Thông báo
thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc)
|
20
|
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính
thuế)
|
3
|
3
|
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Cắt giảm 66,67% (ngày làm việc)
|
21
|
Đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
3
|
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Cắt giảm 66,67% ( ngày làm việc)
|
22
|
Thông báo
lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
3
|
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Cắt giảm 66,67% (ngày làm việc)
|
23
|
Đăng ký
thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
3
|
3
|
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Cắt giảm 66,67% (ngày làm việc)
|
24
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà
không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc)
|
25
|
Thông báo
lập địa điểm kinh doanh
|
3
|
3
|
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Cắt giảm 66,67% (ngày làm việc)
|
26
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh
|
3
|
3
|
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Cắt giảm 66,67% (ngày làm việc)
|
27
|
Đăng ký
thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc)
|
28
|
Thông báo
thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông
tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo
cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền
|
3
|
3
|
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Cắt giảm 66,67% (ngày làm việc)
|
29
|
Đăng ký
doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm
việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính
chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh nghiệp sau
đăng ký thành lập trên địa bàn.
|
30
|
Đăng ký
doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm
việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp,
liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh
|
31
|
Hợp nhất
doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty
hợp danh)
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3
ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan
thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh
|
32
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm
việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp,
liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh
|
33
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3
ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan
thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh
|
34
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm
việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan
đến công tác phối hợp quản lý doanh
|
35
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm
việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp,
liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh
|
36
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm
việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp,
liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh
|
37
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm
việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp,
liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh
|
38
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình
thức khác
|
3
|
3
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3
ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ
phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh
|
39
|
Cấp đôi
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
3
|
3
|
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Cắt giảm 66,67%( ngày làm việc)
|
40
|
Cập nhật bổ
sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
3
|
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Cắt giảm 66,67%( ngày làm việc)
|
41
|
Thông báo
tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh
nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
3
|
3
|
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Cắt giảm 66,67% ( ngày làm việc)
|
42
|
Giải thể
doanh nghiệp
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3
ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ
phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh
|
43
|
Giải thể
doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc theo quyết định của Tòa án
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3
ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ
phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh
|
44
|
Chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm
việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp,
liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh
|
45
|
Hiệu đính
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
3
|
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Cắt giảm 66,67%( ngày làm việc)
|
46
|
Chấm dứt
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3
ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ
phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh
|
47
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm
việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp,
liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh
|
48
|
Thông báo
thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh
nghiệp xã hội
|
3
|
3
|
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Cắt giảm 66,67% ( ngày làm việc)
|
49
|
Thông báo
về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận
sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm
việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp,
liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh
|
50
|
Cấp đổi
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm
việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp,
liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh
|
51
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng
khoán
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm
việc; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh
|
V
|
LĨNH VỰC
HTX
|
|
01
|
Đăng ký
thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33%( ngày làm việc)
|
02
|
Đăng ký
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33%( ngày làm việc)
|
03
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33% ( ngày làm việc)
|
04
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
3
|
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Cắt giảm 66,67% ( ngày làm việc)
|
05
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã chia
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33% ( ngày làm việc)
|
06
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã tách
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33%( ngày làm việc)
|
07
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc)
|
08
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc)
|
09
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
(trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
3
|
3
|
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Cắt giảm 66,67% ( ngày làm việc)
|
10
|
Giải thể tự
nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm
việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp,
liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh
|
11
|
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
3
|
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Cắt giảm 66,67%( ngày làm việc)
|
12
|
Thông báo
về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm
việc, tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh
|
13
|
Tạm ngừng
hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm
việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp,
liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh
|
14
|
Chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm
việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp,
liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh
|
15
|
Cấp đổi
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
3
|
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Cắt giảm 66,67% ( ngày làm việc)
|
|
LĨNH VỰC
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
|
01
|
Thông báo
thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15
|
15
|
|
|
10
|
10
|
|
|
5
|
5
|
|
|
Cắt giảm 66,67%( ngày làm việc)
|
02
|
Thông báo
tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15
|
15
|
|
|
10
|
10
|
|
|
5
|
5
|
|
|
Cắt giảm 66,67%( ngày làm việc)
|
03
|
Thông báo
gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15
|
15
|
|
|
10
|
10
|
|
|
5
|
5
|
|
|
Cắt giảm 66,67%( ngày làm việc)
|
04
|
Thông báo
giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15
|
15
|
|
|
10
|
10
|
|
|
5
|
5
|
|
|
Cắt giảm 66,67%( ngày làm việc)
|
05
|
Thông báo
chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33% ( ngày làm việc)
|
|
LĨNH VỰC
DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
|
|
01
|
Thủ tục
thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33%( ngày làm việc)
|
02
|
Thủ tục
thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33%( ngày làm việc)
|
03
|
Thủ tục
thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
3
|
3
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Cắt giảm 33,33%( ngày làm việc)
|