|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
738/QĐ-BNN-TCTL
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Đào Xuân Học
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
738/QĐ-BNN-TCTL
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT NĂM 2011 DỰ
ÁN KỸ THUẬT: “KHẢO SÁT SÔNG, SUỐI BIÊN GIỚI PHỤC VỤ CÔNG TÁC PGCM BIÊN GIỚI ĐẤT
LIỀN VIỆT NAM - CAMPUCHIA”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 tháng 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và
Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định
số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Chỉ thị số 07/2006/CT-TTg
ngày 06/3/2006 về việc tổ chức thực hiện Hiệp ước bổ sung Hiệp ước hoạch định
biên giới quốc gia Việt Nam - Campuchia năm 1985;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg
ngày 18/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực
hiện công tác phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền Việt Nam - Campuchia;
Căn cứ Quyết định số 1032/QĐ-TTg
ngày 04/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng
ngân sách nhà nước cho việc tổ chức thực hiện Hiệp ước bổ sung Hiệp ước hoạch định
biên giới quốc gia Việt Nam - Campuchia;
Căn cứ Quyết định số 414/QĐ-TTg
ngày 21/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt dự toán kinh phí phục
vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Campuchia năm 2011;
Căn cứ Quyết định số
3523/QĐ-BNN-TL ngày 20/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc phê duyệt Đề cương và Khái toán kinh phí dự án kỹ thuật “Khảo sát
sông, suối biên giới phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới Việt Nam -
Campuchia”; Quyết định số 2675/QĐ-BNN-TL ngày 12/9/2007 về việc ban hành Quy chế
hoạt động của Ban chỉ đạo phân giới, cắm mốc biên giới Việt Nam - Campuchia của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét Tờ trình số 102/TTr-QHTL
ngày 06/4/2011 của Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam, kèm theo Đề cương và dự
toán chi tiết năm 2011, dự án “Khảo sát sông, suối biên giới phục vụ PGCM biên
giới Việt Nam - Campuchia” do Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam lập;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Thủy sản và Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt nội dung Đề cương và Dự toán chi tiết năm 2011,
dự án kỹ thuật “Khảo sát sông, suối biên giới phục vụ công tác phân giới, cắm mốc
biên giới Việt Nam - Campuchia” do Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam lập với các
nội dung chủ yếu sau:
Tổng kinh phí thực hiện năm
2011: 13.350.330.000đ
(Mười ba tỷ, ba trăm năm mươi
triệu, ba trăm ba mươi ngàn đồng)
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Thủ
trưởng các Cục, Vụ trực thuộc Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Trưởng ban chỉ đạo PGCM của CP (để b/c);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Ngoại giao;
- Bộ Tài chính;
- Ủy ban Biên giới quốc gia (Bộ Ngoại giao);
- Kho bạc NN TP Hồ Chí Minh;
- Ban Chỉ đạo PGCM Bộ NN và PTNT;
- Lưu: VT, Tổng cục TL.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đào Xuân Học
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI TIẾT NĂM 2011 DỰ ÁN: “KHẢO SÁT
SÔNG SUỐI BIÊN GIỚI PHỤC VỤ CÔNG TÁC PGCM BIÊN GIỚI VIỆT NAM - CAMPUCHIA”
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-BNN-TCTL ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
KINH
PHÍ (đồng)
|
GHI
CHÚ
|
1
|
Lập và thông qua Đề cương và dự
toán chi tiết
|
12.140.000
|
|
2
|
Khảo sát đơn phương địa hình và
thủy văn:
|
8.574.220.000
|
|
2.1
|
Khối lượng chưa thực hiện năm
2010 (do chưa có yêu cầu của UBBG quốc gia) chuyển sang năm 2011
|
3.841.820.000
|
|
|
- Tỉnh Tây Ninh
|
253.720.000
|
|
|
+ Đoạn sông Beng Gô
|
147.730.000
|
Tác động của con người làm thay đổi
lòng dẫn (khai thác cát trên sông)
|
|
+ Rạch Cái Cậy
|
105.990.000
|
|
|
- Tỉnh Long An (Rạch Cái Cỏ)
|
1.672.700.000
|
Sau năm 2007, sông Cái Cỏ tiếp tục
được nạo vét
|
|
- Tỉnh Gia Lai
|
1.045.600.000
|
Khảo sát chi tiết các cồn bãi
|
|
- Tỉnh Đắk Nông
|
869.800.000
|
Khảo sát chi tiết các cồn bãi
|
2.2
|
Khối lượng khảo sát bổ sung năm
2011
|
4.732.400.000
|
|
|
- Tỉnh Bình Phước
|
2.785.200.000
|
Khảo sát chi tiết 43 cồn bãi
|
|
- Tỉnh Đồng Tháp
|
947.200.000
|
Khảo sát công Sở Thượng
|
|
- Tỉnh Kon Tum
|
1.000.000.000
|
Mốc 10 đến mốc 11
|
3
|
Kiểm tra, đối chiếu, đánh giá sự
biến đổi sông, suối; cử cán bộ tham gia PGCM trên thực địa …
|
554.530.000
|
|
4
|
Mua sắm trang thiết bị
|
4.059.440.000
|
|
5
|
Sửa chữa trang thiết bị, mua VPP
|
150.000.000
|
|
|
Tổng
cộng
|
13.350.330.000
|
|
(Số
tiền bằng chữ: Mười ba tỷ, ba trăm năm mươi triệu đồng, ba trăm ba mươi ngàn đồng)
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ KHẢO SÁT ĐƠN PHƯƠNG NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-BNN-TCTL ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Tổng kinh phí thực hiện công tác
khảo sát đơn phương là 8.574.220.000đ
Trong đó:
1. Khảo sát địa hình - thủy
văn đơn phương các cồn bãi trên sông Sesan thuộc tỉnh Gia Lai: 1.045.600.000đ
1.1. Khảo sát địa hình:
723.600.000đ
TT
|
Hạng
mục
|
Mã
hiệu
|
Cấp
ĐH
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Hệ
số
|
Thành
tiền (đ)
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
1
|
Đường chuyền cấp II
|
CK.043004
|
IV
|
điểm
|
34
|
13.182
|
895.608
|
11.220
|
1,62
|
89.772.268
|
2
|
Thủy chuẩn kỹ thuật
|
CL.031004
|
IV
|
Km
|
11.6
|
813
|
402.682
|
3.541
|
1,62
|
13.689.631
|
3
|
Bình đồ 1:500, đồng mức 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên cạn
|
CM.022004
|
IV
|
ha
|
90
|
19.504
|
1.039.178
|
25.004
|
1,62
|
277.270.962
|
|
- Dưới nước
|
CN.022004
|
IV
|
ha
|
64.5
|
18.656
|
1.346.830
|
18.619
|
1,62
|
256.144.432
|
4
|
Mặt cắt ngang trên cạn
|
CO.012004
|
IV
|
100m
|
4.4
|
75.583
|
331.580
|
7.365
|
1,62
|
4.645.901
|
5
|
MC ngang dưới nước
|
CO.014004
|
IV
|
100m
|
8.9
|
64.112
|
497.028
|
11.770
|
1,62
|
13.629.273
|
A
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
655.152.466
|
B
|
Báo cáo và hồ sơ, 5%A
|
|
|
5%
|
|
|
|
1,0
|
32.757.623
|
C
|
Chi phí nhà tạm, 5%A
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
|
|
D
|
Chi phí thẩm định, 3%A
|
|
|
3%
|
|
|
|
1,0
|
19.654.574
|
E
|
Thuê xe ôm 3 xe/ngày = 300.000
đ/ngày
|
ngày
|
20
|
|
300.000
|
|
1,0
|
6.000.000
|
F
|
Thuê xe
|
|
|
km
|
5.000
|
|
2.000.000
|
|
1,0
|
10.000.000
|
|
Tổng
cộng (A=>F)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
723.600.000
|
1.2. Khảo sát thủy văn:
322.000.000đ
TT
|
Thành
phần
|
Mã
hiệu
|
Đơn
giá (Mức lương cơ bản 210.000 đ) - Diễn giải)
|
Đơn
giá (TT05/2009)
|
Kinh
phí đo thủy văn
|
Vật
liệu
|
N.Công
|
Máy
|
Tổng
số
|
|
Ký
hiệu
|
(a)
|
(f)
= (b) x 1,0
|
(g)
= (c) x 1,7
|
(h)
= (d) x 1,0
|
(i)
=((f) + (g) + (h)) x 1,06
|
(J)
|
(L)
|
|
Hệ số K
|
|
1
|
1,7
|
1
|
1,06
|
1,62
|
J/15*3*32
|
1
|
Đo mực nước
|
17.6.13.1
|
1.353.345
|
3.056.665
|
37.388
|
4.714.241
|
11.832.623
|
15.145.758
|
2
|
Đo lưu lượng
|
17.6.111
|
2.360.929
|
13.976.703
|
3.570.149
|
21.102.248
|
53.306.417
|
272.928.856
|
3
|
Cộng (1+2)
|
|
|
|
|
|
|
288.074.614
|
4
|
Kinh phí lập báo cáo, văn phòng
phẩm và hồ sơ 5% (Cộng 1+2)
|
|
|
14.403.731
|
5
|
Cộng (3+4)
|
|
|
|
|
|
|
302.478.345
|
6
|
Kinh phí thẩm định 3% (5)
|
|
|
|
|
|
9.074.350
|
7
|
Thuê xe: giá 5.000 đ/1 km x 1.600
km (2 lượt: đi + về)
|
|
|
8.000.000
|
8
|
Thuê thuyền 4 nhóm x 2 lần (đi +
về) x 300.000 đ
|
|
|
2.400.000
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
322.000.000
|
2. Khảo sát địa hình - thủy
văn đơn phương các cồn bãi trên sông suối thuộc tỉnh Đắk Nông: 869.800.000đ
2.1. Khảo sát địa hình: 441.400.000đ
TT
|
Hạng
mục
|
Mã
hiệu
|
Cấp
ĐH
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Hệ
số
|
Thành
tiền (đ)
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
1
|
Đường chuyền cấp II
|
CK.043004
|
IV
|
điểm
|
60
|
16.003
|
803.443
|
11.759
|
1,62
|
142.492.240
|
2
|
Thủy chuẩn kỹ thuật
|
CL.031004
|
IV
|
Km
|
19,5
|
1.268
|
361.243
|
3.591
|
1,62
|
20.664.258
|
3
|
Bình đồ 1:500, đồng mức 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên cạn
|
CM.022004
|
IV
|
ha
|
18,3
|
13.409
|
932.239
|
26.409
|
1,62
|
50.574.547
|
|
- Dưới nước
|
CN.022004
|
IV
|
ha
|
34,1
|
12.826
|
1.208.231
|
19.721
|
1,62
|
121.451.108
|
4
|
Mặt cắt ngang trên cạn
|
CO.012004
|
IV
|
100m
|
15,7
|
21.263
|
279.458
|
7.669
|
1,62
|
13.289.624
|
5
|
MC ngang dưới nước
|
CO.014004
|
IV
|
100m
|
29,2
|
17.391
|
445.810
|
12.246
|
1,62
|
38.918.975
|
A
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387.390.753
|
B
|
Báo cáo và hồ sơ, 5%A
|
|
|
5%
|
|
|
|
1,00
|
19.369.538
|
C
|
Chi phí nhà tạm, 5%A
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
D
|
Chi phí thẩm định, 3%A
|
|
|
3%
|
|
|
|
1,00
|
11.621.723
|
E
|
Thuê xe ôm 3 xe/ngày = 300.000
đ/ngày
|
ngày
|
30
|
|
300.000
|
|
1,00
|
9.000.000
|
F
|
Thuê xe
|
|
|
km
|
2.800
|
|
5.000
|
|
1,00
|
14.000.000
|
|
Tổng
cộng (A=>F)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441.400.000
|
1.2. Khảo sát thủy văn:
322.000.000đ
TT
|
Thành
phần
|
Mã
hiệu
|
Đơn
giá (Mức lương cơ bản 210.000 đ)
|
Đơn
giá (TT05/2009)
|
Kinh
phí đo thủy văn
|
Vật
liệu
|
N.
Công
|
Máy
|
Tổng
số
|
|
Ký
hiệu
|
(a)
|
(f)
= (b) x 1,0
|
(g)
= (c) x 1,7
|
(h)
= (d) x 1,0
|
(i)
=((f) + (g) + (h)) x 1,06
|
(J)
|
(L)
|
|
Hệ số K
|
|
1
|
1,7
|
1
|
1,06
|
1,62
|
J/15*3*50
|
1
|
Đo mực nước
|
17.6.13.11
|
562.445
|
2.620.038
|
37.388
|
3.413.064
|
9.037.517
|
21.690.040
|
2
|
Đo lưu lượng
|
17.6.11.1
|
2.527.045
|
11.979.919
|
2.569.131
|
18.100.660
|
45.713.999
|
365.711.990
|
3
|
Cộng (1+2)
|
|
|
|
|
|
|
387.402.031
|
4
|
Kinh phí lập báo cáo, văn phòng
phẩm và hồ sơ 5% (Cộng 1+2)
|
|
|
19.370.102
|
5
|
Cộng (3+4)
|
|
|
|
|
|
|
406.772.132
|
6
|
Kinh phí thẩm định 3% (5)
|
|
|
|
|
|
12.203.164
|
7
|
Thuê xe: giá 5.000 đ/1 km x 1.400
km (2 lượt: đi + về)
|
|
|
7.000.000
|
8
|
Thuê thuyền 4 nhóm x 2 lần (đi +
về) x 300.000 đ
|
|
|
2.400.000
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
428.400.000
|
3. Khảo sát địa hình - thủy
văn đơn phương các cồn bãi trên sông suối thuộc tỉnh Bình Phước: 2.785.200.000đ
3.1. Khảo sát địa hình:
1.106.000.000đ
TT
|
Hạng
mục
|
Mã
hiệu
|
Cấp
ĐH
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Hệ
số
|
Thành
tiền (đ)
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
1
|
Đường chuyền cấp 2
|
CK.04304
|
IV
|
điểm
|
17,2
|
24.422
|
637.420
|
14.310
|
2,086
|
419.124.728
|
2
|
Thủy chuẩn kỹ thuật
|
CL.03104
|
IV
|
Km
|
43
|
2.749
|
485.120
|
5.774
|
2,086
|
78.790.496
|
3
|
Bình đồ tỷ lệ 1/500 (đồng mức
0,5m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới nước
|
CN.02104
|
IV
|
ha
|
86,0
|
25.397
|
1.007.221
|
25.736
|
2,086
|
330.222.623
|
|
- Trên cạn
|
CM.02104
|
IV
|
ha
|
21,7
|
26.551
|
776.582
|
25.706
|
2,086
|
64.538.894
|
4
|
Mặt cắt dọc dưới nước
|
CO.01304
|
IV
|
100m
|
64,5
|
30.734
|
257.887
|
7.083
|
2,086
|
65.102.640
|
5
|
Mặt cắt ngang trên cạn
|
CO.01204
|
IV
|
100m
|
64,5
|
41.734
|
235.991
|
9.290
|
2,086
|
60.697.564
|
A
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.018.476.944
|
B
|
Báo cáo và hồ sơ, 5%A
|
|
|
5%
|
|
|
|
1,00
|
50.923.847
|
C
|
Chi phí thẩm định, 3%A
|
|
|
3%
|
|
|
|
1,00
|
30.554.308
|
D
|
Thuê xe
|
|
|
km
|
1.200
|
|
5.000
|
|
1,00
|
6.000.000
|
|
Tổng
cộng (A=>D)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.106.000.000
|
3.2. Khảo sát thủy văn:
1.679.200.000đ
TT
|
Thành
phần
|
Mã
hiệu
|
Đơn
giá (Mức lương cơ bản 210.000 đ) - Diễn giải)
|
Đơn
giá (TT05/2009)
|
Kinh
phí đo thủy văn
|
Vật
liệu
|
N.Công
|
Máy
|
Tổng
số
|
|
Ký
hiệu
|
(a)
|
(f)
= (b) x 1,0
|
(g)
= (c) x 1,7
|
(h)
= (d) x 1,0
|
(i)
=((f) + (g) + (h)) x 1,06
|
(J)
|
(L)
|
|
Hệ số K
|
|
1
|
1,7
|
1
|
1,06
|
1,62
|
J/15*3*172
|
1
|
Đo mực nước
|
17.6.131a
|
886.652
|
3.056.665
|
37.388
|
4.219.547
|
10.961.961
|
75.418.291
|
2
|
Đo lưu lượng
|
17.6.111
|
2.373.396
|
13.976.703
|
3.570.149
|
21.115.463
|
53.329.676
|
1.467.632.675
|
3
|
Cộng (1+2)
|
|
|
|
|
|
|
1.543.050.965
|
4
|
Kinh phí lập báo cáo, văn phòng
phẩm và hồ sơ 5% (Cộng 1+2)
|
|
|
77.152.548
|
5
|
Cộng (3+4)
|
|
|
|
|
|
|
1.620.203.514
|
6
|
Kinh phí thẩm định 3% (5)
|
|
|
|
|
|
48.606.105
|
7
|
Thuê xe: giá 5.000 đ/1 km x 1.600
km (2 lượt: đi + về)
|
|
|
8.000.000
|
8
|
Thuê thuyền 4 nhóm x 2 lần (đi +
về) x 300.000 đ
|
|
|
2.400.000
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
1.679.200.000
|
4. Khảo sát địa hình - thủy
văn đơn phương các sông suối thuộc tỉnh Tây Ninh: 253.720.000đ
4.1. Khảo sát địa hình:
140.000.000đ
a. Đoạn cuối sông Beng Gô dài 3km
TT
|
Hạng
mục
|
Mã
hiệu
|
Cấp
ĐH
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Hệ
số
|
Thành
tiền (đ)
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
1
|
Đường chuyền cấp 2
|
CK.04304
|
IV
|
điểm
|
8
|
24.540
|
583.710
|
14.310
|
2,086
|
17.880.240
|
2
|
Thủy chuẩn kỹ thuật
|
CL.03104
|
IV
|
Km
|
8
|
2.638
|
444.243
|
4.331
|
2,086
|
5.031.166
|
3
|
Bình
đồ tỷ lệ 1/1.000 (đường đồng mức 1,0m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới nước
|
CM.03103
|
III
|
100ha
|
0,21
|
397.400
|
23.112.235
|
606.585
|
2,086
|
18.465.419
|
|
- Trên cạn
|
CM.04103
|
III
|
100ha
|
0,03
|
530.064
|
17.778.642
|
826.004
|
2,086
|
2.047.731
|
4
|
Mặt cắt dọc dưới nước
|
CO.01103
|
III
|
100m
|
30
|
27.584
|
180.905
|
4.827
|
2,086
|
21.428.380
|
5
|
Mặt cắt ngang dưới nước
|
CO.01203
|
III
|
100m
|
2
|
36.676
|
166.201
|
6.858
|
2,086
|
1.341.611
|
A
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.194.548
|
B
|
Báo cáo và hồ sơ, 5%A
|
|
|
5%
|
|
|
|
1,00
|
3.309.727
|
C
|
Chi phí thẩm định, 3%A
|
Tam tinh
|
|
|
3%
|
|
|
|
1,00
|
1.985.836
|
D
|
Thuê thuyền
|
|
|
Ngày
|
10
|
|
|
300.000
|
1,00
|
3.000.000
|
E
|
Thuê xe
|
|
|
km
|
1.000
|
|
|
5.000
|
1,00
|
5.000.000
|
|
Tổng
cộng (A=>E)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.500.000
|
b. Rạch Cái Cậy dài 2km
TT
|
Hạng
mục
|
Mã
hiệu
|
Cấp
ĐH
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Hệ
số
|
Thành
tiền (đ)
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
1
|
Đường chuyền cấp 2
|
CK.04304
|
IV
|
điểm
|
6
|
24.540
|
583.710
|
14.310
|
2,086
|
13.410.180
|
2
|
Thủy chuẩn kỹ thuật
|
CL.03104
|
IV
|
Km
|
2
|
2.638
|
444.243
|
4.331
|
2,086
|
3.354.111
|
3
|
Bình đồ tỷ lệ 1/1.000 (đường đồng
mức 1,0m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới nước
|
CM.03103
|
III
|
100ha
|
0,16
|
397.400
|
23.112.235
|
606.585
|
2,086
|
14.068.891
|
|
- Trên cạn
|
CM.04103
|
III
|
100ha
|
0,04
|
530.064
|
17.778.642
|
826.004
|
2,086
|
2.730.308
|
4
|
Mặt cắt dọc dưới nước
|
CO.01103
|
III
|
100m
|
20,00
|
27.584
|
180.905
|
4.827
|
2,086
|
14.285.587
|
5
|
Mặt cắt ngang dưới nước
|
CO.01203
|
III
|
100m
|
2,00
|
36.676
|
166.201
|
6.858
|
2,086
|
1.341.611
|
A
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.190.688
|
B
|
Báo cáo và hồ sơ, 5%A
|
|
|
5%
|
|
|
|
1,00
|
2.459.534
|
C
|
Chi phí thẩm định, 3%A
|
Tam tinh
|
|
|
3%
|
|
|
|
1,00
|
1.475.721
|
D
|
Thuê thuyền
|
|
|
Ngày
|
8
|
|
|
300.000
|
1,00
|
2.400.000
|
E
|
Thuê xe
|
|
|
km
|
1.000
|
|
|
5.000
|
1,00
|
5.000.000
|
|
Tổng
cộng (A=>E)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.500.000
|
4.2. Khảo sát thủy văn:
159.200.000đ
TT
|
Thành
phần
|
Mã
hiệu
|
Đơn
giá (Mức lương cơ bản 210.000 đ)
|
Đơn
giá (TT05/2009)
|
Kinh
phí đo thủy văn
|
Vật
liệu
|
N.Công
|
Máy
|
Tổng
số
|
|
Ký
hiệu
|
(a)
|
(f)
= (b) x 1,0
|
(g)
= (c)x 1,7
|
(h)
= (d) x 1,0
|
(i)
=((f) + (g) + (h)) x 1,06
|
(J)
|
(L)
|
|
Hệ số K
|
|
1
|
1,7
|
1
|
1,06
|
1,62
|
L
= J/15*3*5
|
1
|
Đo mực nước
|
17.6.13H
|
1.486.566
|
3.392.503
|
37.388
|
5.211.444
|
13.096.155
|
10.476.924
|
2
|
Đo lưu lượng
|
17.7.13
|
3.555.730
|
44.039.576
|
10.916.637
|
62.022.660
|
160.099.226
|
128.079.380
|
3
|
Cộng (1+2)
|
|
|
|
|
|
|
138.556.305
|
4
|
Kinh phí lập báo cáo, văn phòng
phẩm và hồ sơ 5% (Cộng 1+2)
|
|
|
6.927.815
|
5
|
Cộng (3+4)
|
|
|
|
|
|
|
145.484.120
|
6
|
Kinh phí thẩm định 3% (5)
|
|
|
|
|
|
4.364.524
|
7
|
Thuê xe: giá 5.000 đ/1 km x 1.400
km (2 lượt: đi + về)
|
|
|
7.000.000
|
8
|
Thuê thuyền 4 nhóm x 2 lần (đi +
về) x 300.000 đ
|
|
|
2.400.000
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
159.200.000
|
5. Khảo sát địa hình - thủy
văn đơn phương các sông suối thuộc tỉnh Long An: 1.672.700.000đ
5.1. Khảo sát địa hình:
733.900.000đ
TT
|
Hạng
mục
|
Mã
hiệu
|
Cấp
ĐH
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Hệ
số
|
Thành
tiền (đ)
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
1
|
Đường chuyền hạng IV
|
CK.021003
|
III
|
điểm
|
5
|
104.214
|
3.220.215
|
168.894
|
1,62
|
48.508.403
|
2
|
Đường chuyền cấp 1
|
CK.042003
|
III
|
điểm
|
7
|
69.746
|
1.664.096
|
27.605
|
1,62
|
34.769.595
|
3
|
Đường chuyền cấp 2
|
CK.043003
|
III
|
điểm
|
71
|
19.872
|
599.950
|
15.024
|
1,62
|
127.129.051
|
4
|
Thủy chuẩn kỹ thuật
|
CL.031003
|
III
|
km
|
33
|
1.976
|
267.131
|
2.987
|
1,62
|
25.939.420
|
5
|
Bình
đồ tỷ lệ 1/1.000 (đường đồng mức 0.5m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới nước
|
CN.021003
|
III
|
100ha
|
1,40
|
358.800
|
32.449.872
|
607.967
|
1,62
|
134.218.961
|
|
- Trên cạn
|
CM.031013
|
III
|
100ha
|
1,26
|
519.800
|
26.209.512
|
860.276
|
1,62
|
98.367.186
|
6
|
Cắt dọc (dưới nước)
|
CO.013003
|
III
|
100m
|
330
|
29.742
|
253.994
|
4.966
|
1,62
|
257.127.855
|
7
|
Cắt ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới nước
|
CO.021003
|
III
|
100m
|
16,2
|
33.518
|
350.336
|
12.033
|
1,62
|
17.370.637
|
|
- Trên cạn
|
CO.012003
|
III
|
100m
|
14,5
|
38.307
|
233.349
|
6.897
|
1,62
|
10.584.405
|
A
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
670.737.516
|
B
|
Báo cáo và hồ sơ, 5%A
|
|
|
5%
|
|
|
|
1,00
|
33.536.876
|
C
|
Chi phí thẩm định, 3%A
|
|
|
3%
|
|
|
|
1,00
|
20.122.125
|
D
|
Thuê thuyền
|
|
|
Ngày
|
20
|
|
|
300.000
|
1,00
|
6.000.000
|
E
|
Thuê xe
|
|
|
km
|
700
|
|
|
5.000
|
1,00
|
3.500.000
|
|
Tổng
cộng (A=>E)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
733.900.000
|
5.2. Khảo sát thủy văn: 938.800.000
TT
|
Thành
phần
|
Mã
hiệu
|
Đơn
giá (Mức lương cơ bản 210.000 đ) - Diễn giải)
|
Đơn
giá (TT05/2009)
|
Kinh
phí đo thủy văn
|
Vật
liệu
|
N.Công
|
Máy
|
Tổng
số
|
|
Ký
hiệu
|
(a)
|
(f)
= (b) x 1,0
|
(g)
= (c)x 1,7
|
(h)
= (d) x 1,0
|
(i)
=((f) + (g) + (h)) x 1,06
|
(J)
|
(L)
|
|
Hệ số K
|
|
1
|
1,7
|
1
|
1,06
|
1,62
|
J/15*3*24*K
|
1
|
Đo mực nước
|
17.6.13H
|
2.281.830
|
5.923.106
|
74.777
|
8.776.496
|
22.297.723
|
85.623.258
|
2
|
Đo lưu lượng
|
17.7.13
|
4.144.817
|
44.039.576
|
10.916.637
|
62.647.092
|
161.198.226
|
773.751.486
|
3
|
Cộng (1+2)
|
|
|
|
|
|
|
859.374.744
|
4
|
Kinh phí lập báo cáo, văn phòng
phẩm và hồ sơ 5% (Cộng 1+2)
|
|
|
42.968.737
|
5
|
Cộng (3+4)
|
|
|
|
|
|
|
902.343.482
|
6
|
Kinh phí thẩm định 3% (5)
|
|
|
|
|
|
27.070.304
|
7
|
Thuê xe: giá 5.000 đ/1 km x 1.400
km (2 lượt: đi + về)
|
|
|
7.000.000
|
8
|
Thuê thuyền 4 nhóm x 2 lần (đi +
về) x 300.000 đ
|
|
|
2.400.000
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
938.800.000
|
6. Khảo sát địa hình - thủy
văn đơn phương các sông suối thuộc tỉnh Đồng Tháp: 2.785.200.000đ
6.1. Khảo sát địa hình:
437.800.000đ
TT
|
Hạng
mục
|
Mã
hiệu
|
Cấp
ĐH
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Hệ
số
|
Thành
tiền (đ)
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
1
|
Đường chuyền hạng 4
|
CK.021003
|
III
|
điểm
|
2
|
115.570
|
2.882.633
|
173.927
|
1,973
|
21.111.249
|
1
|
Đường chuyền cấp I
|
CK.042003
|
III
|
điểm
|
4
|
76.563
|
1.495.266
|
28.420
|
1,973
|
21.709.880
|
|
Đường chuyền cấp II
|
CK.043003
|
III
|
điểm
|
27
|
27.279
|
539.083
|
15.475
|
1,973
|
52.972.537
|
2
|
Thủy chuẩn kỹ thuật
|
CL.031003
|
III
|
Km
|
9,12
|
3.471
|
240.030
|
2.974
|
1,973
|
7.845.219
|
3
|
Bình đồ tỷ lệ 1/1.000 (đường đồng
mức 0.5m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới nước
|
CN.021003
|
III
|
100ha
|
1,33
|
445.625
|
29.157.683
|
624.781
|
1,973
|
139.384.375
|
|
- Trên cạn
|
CM.031013
|
III
|
100ha
|
1,00
|
606.625
|
23.550.436
|
884.524
|
1,973
|
85.310.566
|
4
|
Cắt dọc (dưới nước)
|
CO.013003
|
III
|
100m
|
9,12
|
31.560
|
228.225
|
4.972
|
1,973
|
7.753.302
|
5
|
Cắt ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưới nước
|
|
III
|
100m
|
26,6
|
32.930
|
314.793
|
12.313
|
1,973
|
31.046.339
|
|
- Trên cạn
|
CO.012003
|
III
|
100m
|
19,0
|
37.135
|
209.674
|
7.063
|
1,973
|
15.053.956
|
A
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
382.187.425
|
B
|
Báo cáo và hồ sơ, 5%A
|
|
|
5%
|
|
|
|
1,00
|
19.109.371
|
C
|
Chi phí thẩm định, 3%A
|
|
|
3%
|
|
|
|
1,00
|
11.465.623
|
D
|
Thuê thuyền
|
|
|
Ngày
|
60
|
|
300.000
|
|
1,00
|
18.000.000
|
E
|
Thuê xe
|
|
|
km
|
1.400
|
|
5.000
|
|
1,00
|
7.000.000
|
|
Tổng
cộng (A=>E)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437.800.000
|
6.2. Khảo sát thủy văn:
509.400.000đ
TT
|
Thành
phần
|
Mã
hiệu
|
Đơn
giá (Mức lương cơ bản 210.000 đ) - Diễn giải)
|
Đơn
giá (TT05/2009)
|
Kinh
phí đo thủy văn
|
Vật
liệu
|
N.Công
|
Máy
|
Tổng
số
|
|
Ký
hiệu
|
(a)
|
(f)
= (b) x 1,0
|
(g)
= (c)x 1,7
|
(h)
= (d) x 1,0
|
(i)
=((f) + (g) + (h)) x 1,06
|
(J)
|
(L)
|
|
Hệ số K
|
|
1
|
1,7
|
1
|
1,06
|
1,62
|
J/15*3*13*K
|
1
|
Đo mực nước
|
17.6.13H
|
2.357.254
|
5.923.106
|
74.777
|
8.856.445
|
22.438.434
|
46.671.944
|
2
|
Đo lưu lượng
|
17.7.13
|
3.437.626
|
44.039.376
|
10.916.637
|
61.896.833
|
159.887.771
|
415.682.206
|
3
|
Cộng (1+2)
|
|
|
|
|
|
|
462.354.149
|
4
|
Kinh phí lập báo cáo, văn phòng
phẩm và hồ sơ 5% (Cộng 1+2)
|
|
|
23.117.707
|
5
|
Cộng (3+4)
|
|
|
|
|
|
|
485.471.857
|
6
|
Kinh phí thẩm định 3% (5)
|
|
|
|
|
|
14.564.156
|
7
|
Thuê xe: giá 5.000 đ/1 km x 1.400
km (2 lượt: đi + về)
|
|
|
7.000.000
|
8
|
Thuê thuyền 4 nhóm x 2 lần (đi +
về) x 300.000 đ
|
|
|
2.400.000
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
509.400.000
|
7. Khảo sát địa hình - thủy
văn đơn phương tỉnh Kon Tum (Mốc 10 - Mốc 11): 1.000.000.000đ
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ MUA BỔ SUNG TRANG THIẾT BỊ
NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-BNN-TCTL ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Tổng kinh phí mua sắm trang thiết
bị năm 2011 là 4.059.440.000đ
TT
|
Hạng
mục
|
Kinh
phí (đ)
|
1
|
Máy toàn đạc điện tử (01 bộ)
|
565.950.000
|
2
|
Máy định vị GPS 2 tần số (01 bộ)
|
1.374.450.000
|
3
|
Máy đo lưu lượng dòng chảy ADCP
(01 bộ)
|
661.500.000
|
4
|
Phần mềm cho máy Đo sâu hồi âm
|
151.200.000
|
5
|
Máy Thủy chuẩn tự động - Leica
NAK2
|
109.340.000
|
6
|
Ôtô hai cầu (TOYOTA FORTUNER lắp
ráp trong nước)
|
1.197.000.000
|
|
Tổng
cộng
|
4.059.440.000
|
Quyết định 738/QĐ-BNN-TCTL năm 2011 phê duyệt nội dung Đề cương và Dự toán chi tiết, dự án kỹ thuật “Khảo sát sông, suối biên giới phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới Việt Nam - Campuchia” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 738/QĐ-BNN-TCTL ngày 13/04/2011 phê duyệt nội dung Đề cương và Dự toán chi tiết, dự án kỹ thuật “Khảo sát sông, suối biên giới phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới Việt Nam - Campuchia” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.852
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|