ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
732/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 08 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VỀ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
năm 2003;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 25 thủ tục hành chính mới ban hành về lĩnh vực đầu
tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu VT, NC.loan
|
CHỦ
TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VỀ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI
VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN
TTHC
|
1
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
2
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
3
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư
của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
15
|
Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
16
|
Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
17
|
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư
|
18
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
19
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
20
|
Thủ tục thành lập Văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
23
|
Thủ tục cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
24
|
Thủ tục bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
1. Thủ tục quyết định chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
a) Trình tự thực hiện:
* Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư) thực hiện theo trình tự sau:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy
định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan đến những nội
dung quy định tại khoản 3 Điều 30 Nghị định 118/2015/NĐ-CP .
- Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên,
cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của mình và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
+ Cơ quan quản lý về đất đai chịu trách
nhiệm cung cấp trích lục bản đồ; cơ quan quản lý về quy hoạch cung cấp thông
tin quy hoạch để làm cơ sở thẩm định trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được yêu cầu của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
- Bước 4: Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên lập
báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh. Nội dung báo cáo thẩm định gồm:
+ Thông tin về dự án: thông tin về nhà
đầu tư, mục tiêu, quy mô, địa điểm, tiến độ thực hiện dự án;
+ Đánh giá việc đáp ứng điều kiện đầu
tư đối với nhà đầu tư nước ngoài (đối với dự án có mục tiêu thuộc ngành, nghề
đầu tư có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài);
+ Đánh giá sự phù hợp của dự án đầu tư
với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành
và quy hoạch sử dụng đất; đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự
án;
+ Đánh giá về ưu đãi đầu tư và điều kiện
hưởng ưu đãi đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc đối tượng hưởng ưu đãi đầu tư);
+ Đối với dự án đề nghị nhà nước giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: thẩm định nhu cầu sử dụng
đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
theo quy định của pháp luật về đất đai.
+ Đối với dự án không đề nghị nhà
nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: đánh giá căn
cứ pháp lý về quyền sử dụng địa điểm đầu tư của nhà đầu tư (đánh giá nhà đầu tư
có được sử dụng địa điểm đầu tư theo quy định của pháp luật dân sự và pháp luật
đất đai hay không).
+ Đánh giá về công nghệ sử dụng trong
dự án đầu tư đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư.
- Bước 5: Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thái Nguyên, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư, trường hợp từ
chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. Quyết định chủ trương đầu tư
gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên và nhà
đầu tư.
* Đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu
tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư phù hợp
với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện ngoài Khu công
nghiệp thì khi lấy ý kiến thẩm định theo Bước 2, ngoài việc lấy ý kiến các cơ
quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại Khoản 3 Điều 30 Nghị định 118/2015/NĐ-CP ,
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư. Tại bước 5, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên. Các bước và nội dung khác thực hiện theo
thủ tục chung.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn
cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành
lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư
là tổ chức;
- Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các
nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư
và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao
động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội
của dự án;
- Bản sao một trong các tài liệu sau:
báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của
công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng
lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà
đầu tư;
- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với
dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất;
Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp
bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền
sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
- Giải trình về sử dụng công nghệ đối
với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung:
tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính,
tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh (Hợp
đồng BCC) đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.
d) Số lượng hồ sơ: 04 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên thông báo
kết quả cho nhà đầu tư.
e) Cơ quan thực
hiện:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và lập báo cáo thẩm định.
- UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu
tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Nhà đầu tư trong nước (cá nhân và tổ chức)
có dự án đầu tư thuộc một trong các trường hợp sau:
- Dự án được nhà nước giao đất, cho
thuê đất không thông qua một trong các cách thức sau: (i) đấu giá quyền sử dụng
đất, (ii) đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư có sử dụng đất hoặc (iii) nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. Đối tượng này không bao
gồm dự án trong Khu công nghiệp phù hợp với quy hoạch.
- Dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử
dụng đất. Đối tượng này không bao gồm dự án trong Khu công nghiệp phù hợp với
quy hoạch.
- Dự án sử dụng công nghệ hạn chế chuyển
giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
- Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư
phù hợp với quy hoạch và thực hiện ngoài Khu công nghiệp.
h) Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Văn bản quyết định chủ trương đầu tư của
UBND tỉnh theo mẫu II.1 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT hoặc Văn
bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư (nêu rõ lý do).
i) Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư theo Mẫu I.1 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Đề xuất dự án đầu tư theo Mẫu I.2
ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
- Đáp ứng nội dung thẩm định tại
Khoản 6 Điều 33 Luật Đầu tư (Bước 4 trong mục trình tự thực hiện).
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
Mẫu
I.1
Văn
bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án
đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: …………………Giới tính:
......................................................................... ………
Sinh ngày: …….../............ /.....
………….Quốc tịch: ........................ ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: .................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp: ...........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....
Số giấy chứng thực cá nhân:
.........................................................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp:
....
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu
khác có giá trị pháp lý tương đương:
.....................................................
Ngày cấp: ................................................Cơ
quan cấp:..................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email:
……… Website: ………
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu
tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà
đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Quốc
tịch
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp
dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty
hợp danh thành lập tại Việt Nam):...............
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………………Giới tính: .........................................................
Chức danh:…………………Sinh ngày: …….../…../…….Quốc
tịch:
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: .......................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp: .................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..………………………………………...
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà ĐTNN đầu tư
theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………..
2. Loại hình tổ chức kinh tế:……………………….
3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ
lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN
VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án
đầu tư: ....................................................................
Nội dung chi
tiết theo văn bản đề xuất dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU
TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ
và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chủ trương đầu
tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1
Điều 33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37Luật đầu
tư (tùy theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có):
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu
(nếu có)
|
Mẫu
I.2
Đề
xuất dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án
thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư - Điều 33, 34, 35Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU
TƯ
(Ghi tên từng
nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện
dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT
THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án,
địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án:............................................................
1.2. Địa điểm thực
hiện dự án: …………………..
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố.
Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện,
tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự
án:
STT
|
Mục
tiêu hoạt động
|
Tên
ngành
(Ghi
tên ngành cấp 4 theo VSIC)
|
Mã
ngành theo VSIC
(Mã
ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối
với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
……….
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là
ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với
các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà
ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Công suất thiết kế: ……………………
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:
……………………….
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự
kiến sử dụng (m2 hoặc ha): …………
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích
xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng
giai đoạn được miêu tả như trên
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng
đất (áp dụng đối với dự án đề nghị Nhà nước
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu
tổng thể về khu đất (địa chỉ, ranh giới, vị trí địa lý);
- Cơ sở pháp lý xác định quyền
sử dụng khu đất(nếu có);
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng
đất (lập bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, có bản đồ hiện
trạng sử dụng đất kèm theo)
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất
(nêu rõ số lượng diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử
dụng đất của từng hạng mục công trình).
4.4. Giải trình việc đáp ứng
các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo
quy định của pháp luật.
4.5.Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy
định của pháp luật về đất đai.
4.6. Phương án
tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư(nếu có):
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng
chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định:...(bằng chữ) đồng
và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó;
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư (nếu có):
- Chi phí thuê đất, mặt nước,…:
- Chi phí xây dựng công trình:
- Chi phí máy móc, thiết bị, công nghệ,
thương hiệu;
- Chi phí khác hình thành tài sản cố định.
- Chi phí dự phòng;
Cộng: ………………………..
b) Vốn lưu động: ….(bằng chữ) đồng
và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ.
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu
tư(ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
Phương
thức góp vốn (*)
|
Tiến
độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá
trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,………
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty
mẹ,…)và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác:
…………..
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động
của dự án: ………….
7. Tiến độ thực hiện dự án(ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý
I)/2018):Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải
phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh,
cung cấp dịch vụ ….
8. Nhu cầu về lao động(nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người
nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể):….
9. Đánh giá tác động, hiệu quả
kinh tế - xã hội của dự án
- Những tác động quan trọng nhất
do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo
việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
- Đánh giá
tác động môi trường: Thực hiện theo quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trường.
10. Giải trình về sử dụng công
nghệ: (áp dụng đối với dự án sử dụng công nghệ
thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về
chuyển giao công nghệ - quy định tại điểm e, khoản
1, Điều 33 Luật đầu tư)
- Tên công nghệ;
- Xuất xứ công nghệ;
- Sơ đồ quy trình công nghệ;
- Thông số kỹ thuật chính;
- Tình trạng sử dụng của máy móc,
thiết bị và dây chuyền công nghệ;
- Giải trình khả năng đáp ứng các
điều kiện về tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao;
- Dự kiến tiến độ thực hiện trình
tự, thủ tục tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao, theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
11. Giải trình việc đáp ứng điều
kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài(nếu
có): …………
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu
đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
3. Ưu đãi
về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý
của ưu đãi (ghi rõ tên
văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):
4. Đề xuất
hỗ trợ đầu tư (nếu có): ..................................................................
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu
(nếu có)
|
Mẫu
II.1
Văn
bản quyết định chủ trương đầu tư
(Khoản 8 Điều 33 Luật đầu tư và Điều 32 Nghị định
118/2015/NĐ-CP)
CƠ
QUAN QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…./QĐ
- …
|
….,
ngày … tháng … năm …..
|
QUYẾT
ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ…. quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của... ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện
dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do .....nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày
.... (nếu có),
Căn cứ báo cáo thẩm định của .........
ngày....... tháng .....năm....... .;
QUYẾT
ĐỊNH:
Chấp thuận nhà đầu tư:
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Ông/Bà...................., sinh ngày......
tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn
cước công dân/Hộ chiếu số ................... cấp ngày… .... tại..........., địa
chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại ..................,
số điện thoại: ............. địa chỉ email: ....................
b) Đối với nhà đầu tư là tổ
chức:
Tên nhà đầu tư ...................; Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập số ................ do ..................... (tên
cơ quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm ........
Địa chỉ trụ sở chính:
......................................
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà...........,
sinh ngày...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ............. cấp ngày
...........tại..........., địa chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện
nay tại.................., số điện thoại: ........... địa chỉ email: ....................,
chức vụ: ..................
2. Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ
nhất.
Thực hiện dự án đầu tư với các nội
dung sau:
Điều 1. Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu
tư: ........................
2. Mục tiêu dự án:
.....................................
3. Quy mô dự án:
...................................
4. Địa điểm thực hiện dự án:
........................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử
dụng (nếu có): ........... m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án:
............ (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô
la Mỹ.
Trong đó:
6.1. Vốn góp để thực hiện dự án là:
............... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư.
Tiến độ, tỷ lệ và phương thức góp vốn
(ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
(VD: Công ty TNHH A góp 1.000.000.000
(một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn) đô la Mỹ, bằng tiền mặt,
chiếm 40% vốn góp, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
6.2. Vốn huy động (ghi rõ giá
trị, nguồn vốn): .............(bằng chữ) đồng, tương đương
......... (bằng chữ) đô la Mỹ.
6.3. Vốn khác: ...........(bằng chữ)
đồng, tương đương ......... (bằng chữ) đô la Mỹ
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ......
năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chủ
trương đầu tư.
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
- Tiến độ xây dựng cơ bản:
- Tiến độ đưa công trình vào hoạt
động (nếu có):
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt
động, hạng mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn,
phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn).
9. Công nghệ áp dụng (nếu có):
Điều 2. Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Cơ sở pháp lý của ưu
đãi:...................................... ............................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
- Cơ sở pháp lý của ưu
đãi:...................................... ............................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê
đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
- Cơ sở pháp lý của ưu
đãi:...................................... ............................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
4. Các
hình thức hỗ trợ đầu tư (nếu có):
Điều 3. Các
điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (nếu có).
Điều 4. Thời
hạn hiệu lực của quyết định chủ trương đầu tư.
Điều 5. Quyết
định này được lập thành ....(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp
01 bản, một bản gửi …………. (tên cơ quan đăng ký đầu tư) và một bản được
lưu tại ……………. (tên cơ quan quyết định chủ trương đầu tư).
|
THỦ
TRƯỞNG
CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
(ký tên/đóng dấu)
|
2. Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
a) Trình tự thực hiện:
* Việc quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư thực hiện theo trình tự sau:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy
định tại mục c của thủ tục này cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên gửi
02 bộ hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư đồng thời gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước
có thẩm quyền liên quan đến dự án đầu tư để lấy ý kiến về các nội dung quy định
tại Khoản 3 Điều 30 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .
- Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên, các cơ
quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của mình gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên và Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Bước 4: Trong thời hạn 25 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên trình Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư về các nội dung:
(i) Nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (đối với dự án được
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất); (ii) Phương án
giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có) đối với dự án đầu tư đề nghị
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; (iii) Các nội
dung khác thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (nếu có).
- Bước 5: Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo
cáo thẩm định gồm:
+ Thông tin về dự án: thông tin về nhà
đầu tư, mục tiêu, quy mô, địa điểm, tiến độ thực hiện dự án;
+ Đánh giá việc đáp ứng điều kiện đầu
tư đối với nhà đầu tư nước ngoài (đối với dự án có mục tiêu thuộc ngành, nghề
đầu tư có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài);
+ Đánh giá sự phù hợp của dự án đầu tư
với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành
và quy hoạch sử dụng đất; đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự
án;
+ Đánh giá về ưu đãi đầu tư và điều kiện
hưởng ưu đãi đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc đối tượng hưởng ưu đãi đầu tư);
+ Đối với dự án đề nghị nhà nước giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: thẩm định nhu cầu sử
dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
+ Đối với dự án không đề nghị nhà
nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: đánh giá căn
cứ pháp lý về quyền sử dụng địa điểm đầu tư của nhà đầu tư (đánh giá nhà đầu tư
có được sử dụng địa điểm đầu tư theo quy định của pháp luật dân sự và pháp luật
đất đai hay không).
+ Đánh giá về công nghệ sử dụng trong
dự án đầu tư đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư.
- Bước 6: Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng
Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư (gồm các nội dung quy định tại Khoản 8
Điều 33 Luật Đầu tư). Văn bản quyết định chủ trương đầu tư được gửi cho Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên và nhà đầu
tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận
thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà
đầu tư là tổ chức;
- Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các
nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu
tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về
lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã
hội của dự án;
- Bản sao một trong các tài liệu sau:
báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của
công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng
lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà
đầu tư;
- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với
dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất;
Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp
bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có
quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
- Giải trình về sử dụng công nghệ đối
với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu
tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công
nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây
chuyền công nghệ chính;
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh (Hợp
đồng BCC) đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC;
- Phương án giải phóng mặt bằng, di dân,
tái định cư (nếu có);
- Đánh giá sơ bộ tác động môi trường,
các giải pháp bảo vệ môi trường.
d) Số lượng hồ sơ:
08 bộ hồ sơ
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 47 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định;
e) Cơ quan thực hiện:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
tiếp nhận hồ sơ và lấy ý kiến thẩm định của Bộ, ngành và cơ quan khác có liên
quan;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định;
- Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương
đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Nhà đầu tư trong nước (cá nhân và tổ chức)
có dự án đầu tư thuộc trường hợp quy định tại Điều 31 Luật Đầu tư, trừ dự án
quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư phù hợp với quy hoạch.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Văn bản quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ hoặc Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư
(nêu rõ lý do).
i) Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư theo Mẫu I.1 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ;
- Đề xuất dự án đầu tư theo Mẫu I.2
ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
- Đáp ứng nội dung thẩm định tại
Khoản 6 Điều 33 Luật Đầu tư (Bước 5 trong mục trình tự thực hiện).
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
Mẫu
I.1
Văn
bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị
thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư
thứ nhất:
a) Đối với
nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính:
.........................................................................
Sinh ngày: …….../............ /.....
………….Quốc tịch: ........................ ………………
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: .....................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp:
....................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....
Số giấy chứng thực cá nhân:
.................................................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp:
....
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu
khác có giá trị pháp lý tương đương:
.....................................................
Ngày cấp: ................................................Cơ
quan cấp:..................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email:
……… Website: ………
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu
tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà
đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Quốc
tịch
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp
dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty
hợp danh thành lập tại Việt Nam):...............
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………………Giới tính:
.........................................................
Chức danh:…………………Sinh ngày: …….../…../…….Quốc
tịch:
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: .......................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp: .................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..………………………………………...
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà ĐTNN đầu tư
theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………..
2. Loại hình tổ chức kinh tế:……………………….
3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ
lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư:
....................................................................
Nội dung chi tiết theo văn bản đề
xuất dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ
CAM KẾT
1. Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ
và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chủ trương đầu
tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1
Điều 33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37Luật đầu
tư (tùy theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có):
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu
(nếu có)
|
Mẫu
I.2
Đề
xuất dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án
thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư - Điều 33, 34, 35Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các
nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện
dự án:
1.1. Tên dự án:............................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
…………………..
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố.
Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu,
quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT
|
Mục
tiêu hoạt động
|
Tên
ngành
(Ghi
tên ngành cấp 4 theo VSIC)
|
Mã
ngành theo VSIC
(Mã
ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối
với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
……….
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là
ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với
các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà
ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Công suất thiết kế: ……………………
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:
……………………….
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự
kiến sử dụng (m2 hoặc ha): …………
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích
xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng
giai đoạn được miêu tả như trên
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng
đất (áp dụng đối với dự án đề nghị Nhà nước
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu
tổng thể về khu đất (địa chỉ, ranh giới, vị trí địa lý);
- Cơ sở pháp lý xác định quyền
sử dụng khu đất(nếu có);
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng
đất (lập bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, có bản đồ hiện
trạng sử dụng đất kèm theo)
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất
(nêu rõ số lượng diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử
dụng đất của từng hạng mục công trình).
4.4. Giải trình việc đáp ứng
các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo
quy định của pháp luật.
4.5.Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy
định của pháp luật về đất đai.
4.6. Phương án
tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư(nếu có):
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng
chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định:...(bằng chữ) đồng
và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó;
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư (nếu có):
- Chi phí thuê đất, mặt nước,…:
- Chi phí xây dựng công trình:
- Chi phí máy móc, thiết bị, công nghệ,
thương hiệu;
- Chi phí khác hình thành tài sản cố định.
- Chi phí dự phòng;
Cộng: ………………………..
b) Vốn lưu động: ….(bằng chữ) đồng
và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ.
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu
tư(ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
Phương
thức góp vốn (*)
|
Tiến
độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá
trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,………
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty
mẹ,…)và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác:
…………..
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động
của dự án: ………….
7. Tiến độ thực hiện dự án(ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý
I)/2018):Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải
phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh,
cung cấp dịch vụ ….
8. Nhu cầu về lao động(nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người
nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể):….
9. Đánh giá tác động, hiệu quả
kinh tế - xã hội của dự án
- Những tác động quan trọng nhất
do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo
việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
- Đánh giá
tác động môi trường: Thực hiện theo quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trường.
10. Giải trình về sử dụng công
nghệ:(áp dụng đối với dự án sử dụng công nghệ thuộc
Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển
giao công nghệ - quy định tại điểm e, khoản 1, Điều
33 Luật đầu tư)
- Tên công nghệ;
- Xuất xứ công nghệ;
- Sơ đồ quy trình công nghệ;
- Thông số kỹ thuật chính;
- Tình trạng sử dụng của máy móc,
thiết bị và dây chuyền công nghệ;
- Giải trình khả năng đáp ứng các
điều kiện về tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao;
- Dự kiến tiến độ thực hiện trình
tự, thủ tục tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao, theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
11. Giải trình việc đáp ứng điều
kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài(nếu
có): …………
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu
đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): ..................................................................
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu
(nếu có)
|
3. Thủ tục quyết định chủ trương
đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ dự án đầu
tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
gửi hồ sơ dự án đầu tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư để báo cáo Thủ tướng Chính phủ
thành lập Hội đồng thẩm định nhà nước.
- Bước 3: Trong thời hạn 90 ngày kể từ
ngày thành lập, Hội đồng thẩm định nhà nước tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu tư
và lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung quy định tại khoản 6 Điều 33 của Luật
Đầu tư và lập báo cáo thẩm định trình Chính phủ.
- Bước 4: Chậm nhất 60 ngày trước
ngày khai mạc kỳ họp Quốc hội, Chính phủ gửi Hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư
đến cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc hội. Hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư
gồm: Tờ trình của Chính phủ; Hồ sơ dự án đầu tư theo quy định tại khoản 1 Điều
35 Luật Đầu tư; Báo cáo thẩm định của Hội đồng thẩm định nhà nước; Tài liệu
khác có liên quan.
- Bước 5: Cơ quan được Quốc hội giao chủ
trì thẩm tra thực hiện thẩm tra các nội dung: Việc đáp ứng tiêu chí xác định dự
án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội; Sự cần thiết thực
hiện dự án; Sự phù hợp của dự án với chiến lược, quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, quy hoạch sử dụng đất,
tài nguyên khác; Mục tiêu, quy mô, địa điểm, thời gian, tiến độ thực hiện dự
án, nhu cầu sử dụng đất, phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư,
phương án lựa chọn công nghệ chính, giải pháp bảo vệ môi trường; vốn đầu tư,
phương án huy động vốn; Tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội; Cơ chế, chính sách
đặc thù; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có).
- Bước 6: Quốc hội xem xét, thông qua
Nghị quyết về chủ trương đầu tư gồm các nội dung: Nhà đầu tư thực hiện dự án;
Tên, mục tiêu, quy mô, vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các
nguồn vốn, thời hạn thực hiện dự án; Địa điểm thực hiện dự án đầu tư; Tiến độ
thực hiện dự án đầu tư: tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động
(nếu có); Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động, hạng mục chủ yếu của dự án;
trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn, phải quy định mục tiêu, thời
hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn; Công nghệ áp dụng; Cơ chế, chính
sách đặc thù; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có) và thời hạn
hiệu lực của Nghị quyết về chủ trương đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn
cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành
lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư
là tổ chức;
- Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các
nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu
tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao
động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội
của dự án;
- Bản sao một trong các tài liệu sau:
báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của
công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng
lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà
đầu tư;
- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với
dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất;
Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp
bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có
quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
- Giải trình về sử dụng công nghệ đối
với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung:
tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính,
tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh (Hợp
đồng BCC) đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC;
- Phương án giải phóng mặt bằng, di dân,
tái định cư (nếu có);
- Đánh giá sơ bộ tác động môi trường,
các giải pháp bảo vệ môi trường;
- Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế
- xã hội của dự án;
- Đề xuất cơ chế, chính sách đặc thù (nếu
có).
d) Số lượng hồ sơ:
21 bộ hồ sơ
đ) Thời hạn giải quyết:
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc
hội
e) Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
tiếp nhận hồ sơ;
Bộ Kế hoạch và Đầu tư trình Thủ tướng
Chính phủ thành lập Hội đồng thẩm định nhà nước;
Hội đồng thẩm định nhà nước tổ chức
thẩm định;
Quốc hội xem xét, thông qua Nghị
quyết về chủ trương đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Nhà đầu tư trong nước (cá nhân và tổ chức)
thực hiện các dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội
quy định tại Điều 30 Luật Đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Nghị quyết của Quốc hội về chủ trương
đầu tư.
i) Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư theo Mẫu I.1 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ;
- Đề xuất dự án đầu tư theo Mẫu I.2
ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
- Đáp ứng nội dung thẩm định tại
Khoản 6 Điều 33 Luật Đầu tư và nội dung thẩm tra quy định tại Khoản 6 Điều 35
Luật Đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
Mẫu
I.1
Văn
bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án
đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: …………………Giới tính:
......................................................................... ………
Sinh ngày: …….../............ /.....
………….Quốc tịch: ........................ ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: .................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp:
...........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....
Số giấy chứng thực cá nhân:
.........................................................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp:
....
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu
khác có giá trị pháp lý tương đương:
.....................................................
Ngày cấp: ................................................Cơ
quan cấp:..................................
Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email:
……… Website: ………
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu
tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà
đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Quốc
tịch
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp
dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty
hợp danh thành lập tại Việt Nam):...............
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………………Giới tính:
.........................................................
Chức danh:…………………Sinh ngày: …….../…../…….Quốc
tịch:
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: .......................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp: .................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..………………………………………...
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà ĐTNN đầu tư
theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………..
2. Loại hình tổ chức kinh tế:……………………….
3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ
lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư:
....................................................................
Nội dung chi tiết theo văn bản đề
xuất dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ
CAM KẾT
1. Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ
và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chủ trương đầu
tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1
Điều 33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37Luật đầu
tư (tùy theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có):
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu
(nếu có)
|
Mẫu
I.2
Đề
xuất dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án
thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư - Điều 33, 34, 35Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các
nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện
dự án:
1.1. Tên dự án:............................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
…………………..
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố.
Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu,
quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT
|
Mục
tiêu hoạt động
|
Tên
ngành
(Ghi
tên ngành cấp 4 theo VSIC)
|
Mã
ngành theo VSIC
(Mã
ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối
với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
……….
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là
ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với
các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà
ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Công suất thiết kế: ……………………
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:
……………………….
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự
kiến sử dụng (m2 hoặc ha): …………
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích
xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng
giai đoạn được miêu tả như trên
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng
đất (áp dụng đối với dự án đề nghị Nhà nước
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu tổng
thể về khu đất (địa chỉ, ranh giới, vị trí địa lý);
- Cơ sở pháp lý xác định quyền
sử dụng khu đất(nếu có);
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng
đất (lập bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, có bản đồ hiện
trạng sử dụng đất kèm theo)
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất
(nêu rõ số lượng diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử
dụng đất của từng hạng mục công trình).
4.4. Giải trình việc đáp ứng
các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo
quy định của pháp luật.
4.5.Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy
định của pháp luật về đất đai.
4.6. Phương án
tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư(nếu có):
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng
chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định:...(bằng chữ) đồng
và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó;
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư (nếu có):
- Chi phí thuê đất, mặt nước,…:
- Chi phí xây dựng công trình:
- Chi phí máy móc, thiết bị, công nghệ,
thương hiệu;
- Chi phí khác hình thành tài sản cố định.
- Chi phí dự phòng;
Cộng: ………………………..
b) Vốn lưu động: ….(bằng chữ) đồng
và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ.
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu
tư(ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
Phương
thức góp vốn (*)
|
Tiến
độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá
trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,………
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty
mẹ,…)và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác:
…………..
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động
của dự án: ………….
7. Tiến độ thực hiện dự án(ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý
I)/2018):Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải
phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh,
cung cấp dịch vụ ….
8. Nhu cầu về lao động(nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người
nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể):….
9. Đánh giá tác động, hiệu quả
kinh tế - xã hội của dự án
- Những tác động quan trọng nhất
do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo
việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
- Đánh giá
tác động môi trường: Thực hiện theo quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trường.
10. Giải trình về sử dụng công
nghệ:(áp dụng đối với dự án sử dụng công nghệ thuộc
Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao
công nghệ - quy định tại điểm e, khoản 1, Điều 33
Luật đầu tư)
- Tên công nghệ;
- Xuất xứ công nghệ;
- Sơ đồ quy trình công nghệ;
- Thông số kỹ thuật chính;
- Tình trạng sử dụng của máy móc,
thiết bị và dây chuyền công nghệ;
- Giải trình khả năng đáp ứng các
điều kiện về tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao;
- Dự kiến tiến độ thực hiện trình
tự, thủ tục tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao, theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
11. Giải trình việc đáp ứng điều
kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài(nếu
có): …………
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu
đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): ..................................................................
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu
(nếu có)
|
4. Thủ tục điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu
tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
* Điều chỉnh chủ trương đầu tư
của UBND tỉnh:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy
định tại mục c của thủ tục này cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên gửi
hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến về những nội dung
điều chỉnh.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên, các cơ
quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh thuộc phạm vi quản lý của
mình.
- Bước 4: Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được ý kiến của cơ quan nêu tại Bước 3, Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên lập báo cáo thẩm định về các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư
để trình Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Bước 5: Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên,
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư.
* Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy
định tại mục c của thủ tục này cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên gửi
02 bộ hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, đồng thời gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước
có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên, các cơ
quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh thuộc phạm vi quản lý của
mình gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
- Bước 4: Trong thời hạn 18 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư về những nội
dung quy định tại Khoản 5 Điều 31 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP liên quan đến nội
dung điều chỉnh.
- Bước 5: Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo
cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định
điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Bước 6: Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng Chính
phủ xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. Văn bản quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân
tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên và nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư;
- Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu
tư đến thời điểm điều chỉnh;
- Quyết định của nhà đầu tư về việc
điều chỉnh dự án đầu tư (đối với các trường hợp điều chỉnh nội dung quy định
tại các Khoản 4, 5, 6, 7, 8 và 10 Điều 39 Luật Đầu tư);
- Giải trình hoặc cung cấp giấy tờ liên
quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các Điểm b, c, d, đ, e, g
Khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư (nếu có).
d) Số lượng hồ sơ:
- 04 bộ hồ sơ đối với dự án đầu tư thuộc
diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
- 08 bộ hồ sơ đối với dự án đầu tư thuộc
diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh;
- Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
e) Cơ quan thực hiện:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
tiếp nhận hồ sơ;
- UBND tỉnh quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền;
- Thủ tướng Chính phủ quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền;
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Nhà đầu tư trong nước (cá nhân, tổ chức)
có dự án đầu tư được UBND tỉnh hoặc Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương
đầu tư thực hiện điều chỉnh dự án đầu tư thuộc một trong các trường hợp:
- Điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu
tư, công nghệ chính;
- Điều chỉnh tăng hoặc giảm trên 10%
tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư;
- Điều chỉnh thời hạn thực hiện của
dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có).
Thủ tục này cũng áp dụng đối với dự án
đầu tư thuộc diện chấp thuận hoặc quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của
pháp luật trước thời điểm Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành (trước 01/7/2015) và
đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận hoặc quyết định chủ trương đầu
tư trước thời điểm Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành. Nay, nhà đầu tư điều chỉnh
dự án đầu tư làm thay đổi nội dung văn bản quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư (Khoản 5 Điều 62 Nghị định 118/2015/NĐ-CP).
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương
đầu tư (của UBND tỉnh hoặc Thủ tướng Chính phủ).
i) Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư (áp dụng đối với trường hợp có điều chỉnh chủ trương đầu tư) theo Mẫu
I.6 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
- Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu
tư đến thời điểm điều chỉnh theo Mẫu I.8 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
- Đáp ứng nội dung thẩm định theo quy
định tại Điểm d Khoản 1 Điều 34 Nghị định 118/2015/NĐ-CP đối với dự án thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh.
- Đáp ứng nội dung thẩm định theo quy
định tại Điểm đ Khoản 1 Điều 35 Nghị định 118/2015/NĐ-CP đối với dự án thuộc
thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
Mẫu
I.6
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án có điều chỉnh chủ trương đầu
tư Theo Điều 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư được quy định tại Quyết định chủ trương đầu tư .........(số, ngày cấp, cơ
quan cấp) và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của dự án (nếu
có)với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính:
........................................................................ ……
Sinh ngày: ……... /........... /.....
…………. Quốc tịch: ....................... ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số:
Ngày cấp: .......................
/.... /........... Nơi cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác ((nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)):
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax:
………………. Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: .....................................................
Ngày cấp: ................................................
Cơ quan cấp: ...................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ………………
Email: ……… Website: ……
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính:
Chức danh: ………………… Sinh ngày: ……... /…..
/……. Quốc tịch: ......................... .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số:
Ngày cấp: .......................
/.... /........... Nơi cấp:
Địa chỉ thường trú:
…………………..………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email:
………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC
HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế:.………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/Số quyết
định thành lập: …………… do ..……………. (tên cơ quan cấp)
cấp lần đầu ngày: ……………………….
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH VĂN BẢN
QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Quyết định
chủ trương đầu tư :................................
- Nay đề nghị sửa thành:
...................................................................................
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị
điều chỉnh: ......................................................
2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo: …………………………….
IV. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ (nếu có):
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên
dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn
hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh: .............................................
- Nay đăng ký sửa thành:
................................................................................
- Lý do điều chỉnh:
..........................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo
(ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1): ………………….
3. Các văn bản liên quan đến nội dung
điều chỉnh (nếu có).
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực
của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị
định 118/2015/NĐ-CP (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo.
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về
việc điều chỉnh dự án đầu tư: (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của
Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ
chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản
hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao Quyết định chủ trương đầu tư
và các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/
Giấy phép kinh doanh đã cấp (nếu có).
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng ….. năm …
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu
(nếu có)
|
Mẫu
I.8
Báo
cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh
(Điều 33, 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(kèm
theo văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
ngày… tháng… năm …)
Kính
gửi: ………..(Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư/các nhà đầu tư (nêu tên
của các nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án (tên dự án,
mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp) đến ngày...... tháng...... năm
...... với các nội dung cụ thể dưới đây:
1. Tiến độ dự án: Giải phóng mặt bằng, tái định cư; xây dựng; sử dụng đất; trang bị máy
móc, thiết bị; vận hành, sản xuất, kinh doanh:
2. Tiến độ thực hiện vốn đầu tư:
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (ghi
số vốn đã thực hiện và tỷ lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký):
................, trong đó:
- Vốn góp (ghi rõ số vốn góp của từng
nhà đầu tư):
- Vốn vay (ghi số giá trị đã vay và
nguồn vốn):
- Vốn khác:
3. Tiến độ thực hiện các nội dung khác
được quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chủ trương đầu
tư:
4. Sơ lược tình hình hoạt động
của dự án đến thời điểm báo cáo:
- Doanh thu:
- Giá trị xuất, nhập khẩu:
- Lợi nhuận:
- Ưu đãi đầu tư được hưởng:
- Số lao động sử dụng: Tổng số lao
động, người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có);
5. Những kiến nghị cần giải quyết:
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng ….. năm ……
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
I.3
Đề
xuất dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án
không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư - Khoản 2 Điều 37 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các
nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện
dự án:
1.1. Tên dự án:............................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
…………………..
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố.
Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu,
quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT
|
Mục
tiêu hoạt động
|
Tên
ngành
(Ghi
tên ngành cấp 4 theo VSIC)
|
Mã
ngành theo VSIC
(Mã
ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối
với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
……….
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là
ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với
các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà
ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự
kiến sử dụng (m2 hoặc ha):
- Công suất thiết kế:
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích
xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng
giai đoạn được miêu tả như trên
4. Vốn đầu tư:
4.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng
chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định:...(bằng chữ) đồng
và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
b) Vốn lưu động: …(bằng chữ) đồng
và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án(ghi
chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
Phương
thức góp vốn (*)
|
Tiến
độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá
trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,………
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty
mẹ,…)và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác:
…………..
5. Thời hạn thực hiện/hoạt động
của dự án:………………
6. Tiến độ thực hiện dự án(ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý
I)/2018): Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải
phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh,
cung cấp dịch vụ ….
7. Nhu cầu về lao động: (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người
nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể)
8. Đánh giá tác động, hiệu quả
kinh tế - xã hội của dự án:
- Những tác động quan trọng nhất
do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo
việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
- Đánh giá
tác động môi trường: Thực hiện theo quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trường.
9. Giải trình việc đáp ứng điều
kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu
có): ………..
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu
đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):..
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):..
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):.
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): ..................................................................
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu
(nếu có)
|
Mẫu
II.2
Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp cấp GCNĐKĐT mới - Điều 36, Điều 39,
Luật đầu tư)
CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số
dự án: ……………..
Chứng
nhận lần đầu: ngày……… tháng………. năm ……..
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ Quyết định chủ trương đầu
tư của.... số ....ngày..... (nếu có);
Căn cứ …. quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện
dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do Nhà đầu tư/các nhà đầu tư nộp ngày .....và hồ
sơ bổ sung (nếu có) nộp ngày ....,
TÊN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận nhà đầu tư:
Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Ông/Bà...................., sinh
ngày...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh
nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ...........cấp ngày
...........tại..........., địa chỉ thường trú tại .................., chỗ ở
hiện nay tại .................., số điện thoại: ............., địa chỉ email:
....................
b) Đối với nhà đầu tư là tổ
chức:
Tên nhà đầu tư ...................; Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập số ................ do ................ (tên cơ
quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm. ....
Địa chỉ trụ sở chính:
......................................
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà...........,
sinh ngày...... tháng ....... năm ......., quốc tịch ............, Chứng minh
nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ......... cấp ngày
...........tại..........., địa chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện
nay tại ..............., số điện thoại: ........., địa chỉ email:....................,
chức vụ: ..................
Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với
nội dung như sau:
Điều 1. Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu tư (ghi bằng chữ
in hoa): ........................
2. Mục tiêu dự án:
.....................................
Tổ chức kinh tế được thành lập để
thực hiện dự án đầu tư này được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất(chỉ
ghi nội dung này nếu tổ chức kinh tế có đề nghị và đáp ứng điều kiện đối với
doanh nghiệp chế xuất theo quy định của pháp luật)
3. Quy mô dự án:
...................................
4. Địa điểm thực hiện dự án:
........................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử
dụng (nếu có): .............. m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án:
............... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ.
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án
là:...............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư.
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ
góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
(VD: Công ty TNHH A góp
1.000.000.000 (một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn) đô la Mỹ,
bằng tiền mặt, chiếm 40% vốn góp, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ......
năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
- Tiến độ xây dựng cơ bản:
- Tiến độ đưa công trình vào hoạt
động (nếu có):
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt
động, hạng mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn,
phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn).
Điều 2. Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.....................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.....................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê
đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.....................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
4. Các
hình thức hỗ trợ đầu tư (nếu có):
Điều 3. Các quy định đối với nhà
đầu tư thực hiện dự án:
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm
thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
nước ngoài theo quy định của pháp luật.
2. ......
…
Điều 4. Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ)bản gốc; mỗi
nhà đầu tư được cấp 01 bản và 01 bản lưu tại:.... (tên cơ quan đăng ký đầu
tư).
|
THỦ
TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
(ký tên/đóng dấu)
|
5. Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo
quy định tại mục c của thủ tục này cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 33
của Luật Đầu tư, gồm:
+ Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư;
+ Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn
cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành
lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư
là tổ chức;
+ Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các
nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu
tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về
lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã
hội của dự án;
Đối với dự án đầu tư đã triển khai
hoạt động, nhà đầu tư nộp báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư từ thời điểm
triển khai đến thời điểm đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho đề
xuất dự án đầu tư.
+ Bản sao một trong các tài liệu sau:
báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của
công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng
lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà
đầu tư;
+ Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với
dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất;
Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp
bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền
sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
+ Giải trình về sử dụng công nghệ đối
với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung:
tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật
chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;
+ Hợp đồng hợp tác kinh doanh (Hợp
đồng BCC) đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Nhà đầu tư có dự án đầu tư không
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư thuộc một trong các trường hợp sau:
+ Nhà đầu tư nước ngoài (cá nhân và tổ
chức), tổ chức kinh tế quy định tại điểm a, b và c Khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư
thành lập tổ chức kinh tế mới (Điều 22 và Khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư);
+ Nhà đầu tư nước ngoài (cá nhân và
tổ chức) và tổ chức kinh tế quy định tại điểm a, b và c Khoản 1 Điều 23 Luật
Đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng BCC (Khoản 1 Điều 23 và
Khoản 2 Điều 28 Luật Đầu tư);
+ Tổ chức kinh tế quy định tại điểm a,
b và c Khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư thực hiện dự án đầu tư (Khoản 1 Điều 36 Luật
Đầu tư).
- Thủ tục này cũng áp dụng đối với dự
án của nhà đầu tư trong nước, tổ chức kinh tế quy định tại Khoản 2 Điều 23 Luật
Đầu tư nếu nhà đầu tư đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (theo mẫu
số II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT).
i) Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư theo Mẫu I.1 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ;
- Đề xuất dự án đầu tư (đối với dự án
không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư) theo Mẫu I.3 ban hành kèm theo
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
- Có hồ sơ hợp lệ.
- Mục tiêu của dự án đầu tư không
thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh.
- Đáp ứng điều kiện đầu tư đối với
nhà đầu tư nước ngoài trong trường hợp mục tiêu dự án đầu tư thuộc ngành, nghề
đầu tư có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
Mẫu
I.1
Văn
bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị
thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư
thứ nhất:
a) Đối với
nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính:
......................................................................... ………
Sinh ngày: …….../............ /.....
………….Quốc tịch: ........................ ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: .................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp: ...........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....
Số giấy chứng thực cá nhân:
.........................................................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp:
....
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu
khác có giá trị pháp lý tương đương:
.....................................................
Ngày cấp: ................................................Cơ
quan cấp:..................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email:
……… Website: ………
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu
tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà
đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Quốc
tịch
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp
dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty
hợp danh thành lập tại Việt Nam):...............
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………………Giới tính:
.........................................................
Chức danh:…………………Sinh ngày: …….../…../…….Quốc
tịch:
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: .......................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp: .................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..………………………………………...
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà ĐTNN đầu tư
theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………..
2. Loại hình tổ chức kinh tế:……………………….
3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ
lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư: ....................................................................
Nội dung chi tiết theo văn bản đề
xuất dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ
CAM KẾT
1. Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ
và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chủ trương đầu
tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1
Điều 33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37Luật đầu
tư (tùy theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có):
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu
(nếu có)
|
6. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ dự án
đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên tùy thuộc từng loại dự án đầu
tư, tương ứng thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư quy định tại các điều 30,
31 và 32 của Luật Đầu tư (được mô tả trong các thủ tục quyết định chủ trương
đầu tư tại các thủ tục 1, 2 và 3).
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thái Nguyên lấy ý kiến thẩm định, thực hiện các bước để trình quyết định chủ
trương đầu tư tương ứng với từng loại quyết định chủ trương đầu tư (được mô tả
trong các thủ tục quyết định chủ trương đầu tư tại các thủ tục 1, 2 và 3).
- Bước 3: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thái Nguyên cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định chủ trương đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ:
- 21 bộ đối với dự án thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội.
- 08 bộ đối với dự án thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
- 04 bộ đối với dự án thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.
c) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn trình quyết định chủ
trương đầu tư: theo thời hạn tương ứng với từng loại quyết định chủ trương đầu
tư;
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định
chủ trương đầu tư.
d) Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Nhà đầu tư có dự án đầu tư thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư thuộc một trong các trường hợp sau:
+ Nhà đầu tư nước ngoài (cá nhân và tổ
chức), tổ chức kinh tế quy định tại điểm a, b và c Khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư
thành lập tổ chức kinh tế mới (Điều 22 và Khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư);
+ Nhà đầu tư nước ngoài (cá nhân và tổ
chức) và tổ chức kinh tế quy định tại điểm a, b và c Khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư
thực hiện dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng BCC (Khoản 1 Điều 23 và Khoản 2
Điều 28 Luật Đầu tư);
+ Tổ chức kinh tế quy định tại điểm a,
b và c Khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư thực hiện dự án đầu tư (Khoản 1 Điều 36 Luật
Đầu tư).
- Thủ tục này cũng áp dụng đối với dự
án của nhà đầu tư trong nước, tổ chức kinh tế quy định tại Khoản 2 Điều 23 Luật
Đầu tư nếu nhà đầu tư đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Trường hợp dự
án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư và đã được quyết định chủ trương đầu
tư thì cơ quan đăng ký đầu tư không phải trình quyết định chủ trương đầu tư.
e) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (theo mẫu
số II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT).
g) Lệ phí:
Không
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư theo Mẫu I.1 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ;
- Đề xuất dự án đầu tư (đối với dự án
thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư) theo Mẫu I.2 ban hành kèm theo Thông
tư số 16/2015/TT-BKHĐT ;
i) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
- Có hồ sơ hợp lệ;
- Được quyết định chủ trương đầu tư.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
Mẫu
I.1
Văn
bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị
thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư
thứ nhất:
a) Đối với
nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính:
......................................................................... ………
Sinh ngày: …….../............ /.....
………….Quốc tịch: ........................ ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: .................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp:
...........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....
Số giấy chứng thực cá nhân:
.........................................................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp:
....
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu
khác có giá trị pháp lý tương đương:
.....................................................
Ngày cấp: ................................................Cơ
quan cấp:..................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email:
……… Website: ………
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu
tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà
đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Quốc
tịch
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp
dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty
hợp danh thành lập tại Việt Nam):...............
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………………Giới tính:
.........................................................
Chức danh:…………………Sinh ngày: …….../…../…….Quốc
tịch:
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: .......................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp: .................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..………………………………………...
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà ĐTNN đầu tư
theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………..
2. Loại hình tổ chức kinh tế:……………………….
3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ
lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư:
....................................................................
Nội dung chi tiết theo văn bản đề
xuất dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ
CAM KẾT
1. Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ
và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chủ trương đầu
tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1
Điều 33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37Luật đầu
tư (tùy theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có):
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu
(nếu có)
|
Mẫu
I.2
Đề
xuất dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án
thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư - Điều 33, 34, 35Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU
TƯ
(Ghi tên từng
nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện
dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT
THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án,
địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án:............................................................
1.2. Địa điểm thực
hiện dự án: …………………..
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố.
Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu,
quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự
án:
STT
|
Mục
tiêu hoạt động
|
Tên
ngành
(Ghi
tên ngành cấp 4 theo VSIC)
|
Mã
ngành theo VSIC
(Mã
ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối
với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
……….
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là
ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với
các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà
ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Công suất thiết kế: ……………………
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:
……………………….
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự
kiến sử dụng (m2 hoặc ha): …………
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích
xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng
giai đoạn được miêu tả như trên
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng
đất (áp dụng đối với dự án đề nghị Nhà nước
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu
tổng thể về khu đất (địa chỉ, ranh giới, vị trí địa lý);
- Cơ sở pháp lý xác định quyền
sử dụng khu đất(nếu có);
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng
đất (lập bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, có bản đồ hiện
trạng sử dụng đất kèm theo)
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất
(nêu rõ số lượng diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử
dụng đất của từng hạng mục công trình).
4.4. Giải trình việc đáp ứng
các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo
quy định của pháp luật.
4.5.Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy
định của pháp luật về đất đai.
4.6. Phương án
tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư(nếu có):
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng chữ)
đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định:...(bằng chữ) đồng
và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó;
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư (nếu có):
- Chi phí thuê đất, mặt nước,…:
- Chi phí xây dựng công trình:
- Chi phí máy móc, thiết bị, công nghệ,
thương hiệu;
- Chi phí khác hình thành tài sản cố định.
- Chi phí dự phòng;
Cộng: ………………………..
b) Vốn lưu động: ….(bằng chữ) đồng
và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ.
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu
tư(ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
Phương
thức góp vốn (*)
|
Tiến
độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá
trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,………
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty
mẹ,…)và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác:
…………..
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động
của dự án: ………….
7. Tiến độ thực hiện dự án(ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý
I)/2018):Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải
phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh,
cung cấp dịch vụ ….
8. Nhu cầu về lao động(nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người
nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể):….
9. Đánh giá tác động, hiệu quả
kinh tế - xã hội của dự án
- Những tác động quan trọng nhất
do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo
việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
- Đánh giá
tác động môi trường: Thực hiện theo quy định của
pháp luật về bảo vệ môi trường.
10. Giải trình về sử dụng công
nghệ:(áp dụng đối với dự án sử dụng công nghệ thuộc
Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển
giao công nghệ - quy định tại điểm e, khoản 1, Điều
33 Luật đầu tư)
- Tên công nghệ;
- Xuất xứ công nghệ;
- Sơ đồ quy trình công nghệ;
- Thông số kỹ thuật chính;
- Tình trạng sử dụng của máy móc,
thiết bị và dây chuyền công nghệ;
- Giải trình khả năng đáp ứng các
điều kiện về tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao;
- Dự kiến tiến độ thực hiện trình
tự, thủ tục tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao, theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
11. Giải trình việc đáp ứng điều
kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài(nếu
có): …………
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu
đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): ..................................................................
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu
(nếu có)
|
Mẫu
II.2
Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp cấp GCNĐKĐT mới - Điều 36, Điều 39,
Luật đầu tư)
CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số
dự án: ……………..
Chứng
nhận lần đầu: ngày……… tháng………. năm ……..
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ Quyết định chủ trương đầu
tư của.... số ....ngày..... (nếu có);
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện
dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do Nhà đầu tư/các nhà đầu tư nộp ngày .....và hồ
sơ bổ sung (nếu có) nộp ngày ....,
TÊN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận nhà đầu tư:
Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Ông/Bà...................., sinh ngày......
tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn
cước công dân/Hộ chiếu số ...........cấp ngày ...........tại..........., địa
chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại ..................,
số điện thoại: ............., địa chỉ email: ....................
b) Đối với nhà đầu tư là tổ
chức:
Tên nhà đầu tư ...................; Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập số ................ do ................ (tên cơ
quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm. ....
Địa chỉ trụ sở chính:
......................................
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà...........,
sinh ngày...... tháng ....... năm ......., quốc tịch ............, Chứng minh
nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ......... cấp ngày
...........tại..........., địa chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện
nay tại ..............., số điện thoại: ........., địa chỉ email:....................,
chức vụ: ..................
Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với
nội dung như sau:
Điều 1. Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu tư (ghi bằng chữ
in hoa): ........................
2. Mục tiêu dự án: .....................................
Tổ chức kinh tế được thành lập để
thực hiện dự án đầu tư này được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất(chỉ
ghi nội dung này nếu tổ chức kinh tế có đề nghị và đáp ứng điều kiện đối với
doanh nghiệp chế xuất theo quy định của pháp luật)
3. Quy mô dự án:
...................................
4. Địa điểm thực hiện dự án:
........................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử
dụng (nếu có): .............. m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án:
............... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ.
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án
là:...............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư.
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ
góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
(VD: Công ty TNHH A góp 1.000.000.000
(một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn) đô la Mỹ, bằng tiền mặt,
chiếm 40% vốn góp, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ......
năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
- Tiến độ xây dựng cơ bản:
- Tiến độ đưa công trình vào hoạt
động (nếu có):
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt
động, hạng mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn,
phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn).
Điều 2. Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.....................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi: .....................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê
đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi: .....................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
4. Các
hình thức hỗ trợ đầu tư (nếu có):
Điều 3. Các quy định đối với nhà
đầu tư thực hiện dự án:
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm
thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
nước ngoài theo quy định của pháp luật.
2. ......
…
Điều 4. Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ)bản gốc; mỗi
nhà đầu tư được cấp 01 bản và 01 bản lưu tại:.... (tên cơ quan đăng ký đầu
tư).
|
THỦ
TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
(ký tên/đóng dấu)
|
7. Thủ tục điều chỉnh tên dự án
đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị
điều chỉnh dự án đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên kèm theo tài
liệu liên quan đến việc thay đổi tên, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc tên dự án đầu
tư.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thái Nguyên điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư;
- Tài liệu liên quan đến việc thay
đổi tên, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc tên dự án đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
e) Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự
án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương điều chỉnh các nội dung:
- Tên dự án đầu tư;
- Tên nhà đầu tư (không bao gồm việc
thay đổi từ nhà đầu tư này sang nhà đầu tư khác);
- Địa chỉ của nhà đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(theo Mẫu II.3 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT).
Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương thì
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay thế nội dung dự án đầu tư tại Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. Trường hợp Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương quy định nội dung đăng ký kinh
doanh thì nội dung đăng ký kinh doanh tại các Giấy này tiếp tục có hiệu lực.
i) Lệ phí:
Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(áp dụng cho điều chỉnh dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
theo Mẫu I.7 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
Có hồ sơ hợp lệ.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
Mẫu
I.7
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án không thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư - Điều 33 Nghị
định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp
dụng cho các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận
đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh - không thuộc diện điều chỉnh chủ trương
đầu tư)
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính:
..................
Sinh ngày: ……... /........... /.....
…………. Quốc tịch: ....................... ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: .................................................
Ngày cấp: .......................
/.... /........... Nơi cấp:
...........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....
Số giấy chứng thực cá nhân:
.........................................................................................
Ngày cấp: .......................
/.... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi
cấp: ....
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
.....................................................
Ngày cấp: ................................................
Cơ quan cấp: ...................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ………………
Email: ……… Website: ……
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………. Giới
tính: ..................................................
Chức danh: ………………… Sinh ngày: …….../…../…….
Quốc tịch: . .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: ...........................................
Ngày cấp: .......................
/ ... /........... Nơi cấp:
.....................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..……………………………………
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax:
………………. Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC
HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết
định thành lập: ……………do ..……………. (tên cơ quan cấp)
cấp lần đầu ngày: ………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH:
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên
dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn
hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh: .............................................
- Nay đăng ký sửa thành:
................................................................................
- Lý do điều chỉnh:
..........................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo
(ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1):
3. Các văn bản liên quan đến nội dung
điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM
KẾT:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực
của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
V. HỒ SƠ KÈM THEO:
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị
định 118/2015/NĐ-CP (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về
việc điều chỉnh dự án đầu tư(Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội
đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức
kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản hợp
pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao các Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp.
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng ….. năm ……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu
(nếu có)
|
Mẫu
II.3
Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư - Áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh theo Điều 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39
Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số
dự án: …………..
Chứng
nhận lần đầu: Ngày ........tháng ........năm .....
Chứng
nhận thay đổi lần thứ: Ngày ........tháng ........năm .....
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ Quyết định chủ trương đầu
tư của ....số ....ngày ..... (nếu có);
Căn cứ bản án của Tòa án/quyết
định của Trọng tài ...... (nếu có);
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số .....do ......
cấp ngày .......;
Căn cứ …. quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ bản đề nghị điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và hồ sơ kèm theo do.... nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung
nộp ngày.... (nếu có),
TÊN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận:
Dự án đầu tư ..................(tên
dự án); mã số dự án................, do ............... (tên cơ quan cấp)
cấp ngày ...... tháng ........ năm ........;
được đăng ký điều chỉnh
............... (ghi tóm tắt nội dung xin điều chỉnh, VD: tăng vốn đầu tư, thay
đổi mục tiêu hoạt động của dự án).
Nhà đầu tư:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Ông/Bà ...................., sinh ngày
...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân
dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ................... cấp ngày ...........tại...........,
địa chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại
.................., số điện thoại: ............., địa chỉ email:
....................
b) Đối với nhà đầu tư là tổ
chức:
Tên nhà đầu tư ...................; Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập số ................ do ............... (tên cơ
quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm. .......
Địa chỉ trụ sở chính:
......................................
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà...........,
sinh ngày...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ................... cấp ngày
...........tại ..........., địa chỉ thường trú tại .................., chỗ ở
hiện nay tại .................., số điện thoại: ............., địa chỉ email:
............, chức vụ: ..................
Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án
đầu tư: ……………(ghi tên Tổ chức kinh tế), mã số
doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập ………. do ……. (tên cơ quan
cấp) cấp lần đầu ngày ………………
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với
nội dung như sau:
Điều 1. Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu
tư: ........................
2. Mục tiêu dự án:
.....................................
…………..(tên tổ chức kinh tế) được
áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất (chỉ ghi nội dung này nếu tổ chức kinh
tế có đề nghị và đáp ứng điều kiện đối với doanh nghiệp chế xuất theo quy định
của pháp luật)
3. Quy mô dự án:
...................................
4. Địa điểm thực hiện dự án:
........................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử
dụng (nếu có): ....... m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự
án:...............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ.
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án
là: ............... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư.
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ
góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư. Ví dụ: Công ty TNHH A góp
1.000.000.000 (một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn) đô la Mỹ,
bằng tiền mặt, chiếm 40% vốn góp, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ......
năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu.
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
- Tiến độ xây dựng cơ bản:
- Tiến độ đưa công trình vào hoạt
động (nếu có):
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt
động, hạng mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn,
phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn).
Điều 2. Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.................................. ............................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê
đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.................................. ............................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
4. Các
hình thức hỗ trợ đầu tư (nếu có):
Điều 3. Các quy định đối với nhà
đầu tư thực hiện dự án
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm
thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
nước ngoài theo quy định của pháp luật.
2. ......
…
Điều 4. Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư số ....................do .......(tên cơ quan cấp) cấp
ngày ... tháng ... năm và các giấy điều chỉnh số ....... ngày .... tháng ...
năm ........
Điều 5. Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành .....(bằng chữ) bản gốc;
mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án
và 01 bản lưu tại.... (tên cơ quan đăng ký đầu tư).
|
THỦ
TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
(ký tên/đóng dấu)
|
8. Thủ tục điều chỉnh nội dung dự
án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ
tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư;
- Báo cáo tình hình triển khai dự án
đầu tư đến thời điểm đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Quyết định về việc điều chỉnh dự án
đầu tư của nhà đầu tư;
- Tài liệu quy định tại các điểm b,
c, d, đ và e Khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư liên quan đến các nội dung điều
chỉnh.
d) Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự
án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương điều chỉnh một hoặc một
số nội dung trong các nội dung sau và không thuộc diện điều chỉnh chủ trương
đầu tư:
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư,
diện tích đất sử dụng;
- Mục tiêu, quy mô dự án đầu tư;
- Vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp
vốn và huy động các nguồn vốn;
- Thời hạn hoạt động của dự án;
- Tiến độ thực hiện dự án đầu tư;
- Ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có);
- Các điều kiện đối với nhà đầu tư
thực hiện dự án đầu tư (nếu có).
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(theo Mẫu II.3 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT).
Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương thì
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay thế nội dung dự án đầu tư tại Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. Trường hợp Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương quy định nội dung đăng ký kinh doanh thì
nội dung đăng ký kinh doanh tại các Giấy này tiếp tục có hiệu lực.
i) Lệ phí:
Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư (áp dụng cho điều chỉnh dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư) theo Mẫu I.7 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
- Báo cáo tình hình triển khai dự án
đầu tư đến thời điểm điều chỉnh (Điều 33, 34, 35, 36 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
theo Mẫu I.8 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
- Có hồ sơ hợp lệ;
- Nội dung điều chỉnh không thuộc
ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh;
- Đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng
đối với nhà đầu tư nước ngoài trong trường hợp dự án có mục tiêu hoạt động
thuộc ngành, nghề đầu tư có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
Mẫu
I.7
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án không thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư - Điều 33 Nghị
định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp
dụng cho các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận
đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh - không thuộc diện điều chỉnh chủ trương
đầu tư)
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính:
..................
Sinh ngày: ……... /........... /.....
…………. Quốc tịch: ....................... ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: .................................................
Ngày cấp: .......................
/.... /........... Nơi cấp:
...........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....
Số giấy chứng thực cá nhân:
.........................................................................................
Ngày cấp: .......................
/.... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi
cấp: ....
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
.....................................................
Ngày cấp: ................................................
Cơ quan cấp: ...................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ………………
Email: ……… Website: ……
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………. Giới
tính: ..................................................
Chức danh: ………………… Sinh ngày: …….../…../…….
Quốc tịch: . .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: ...........................................
Ngày cấp: .......................
/ ... /........... Nơi cấp:
.....................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..……………………………………
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax:
………………. Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC
HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết
định thành lập: ……………do ..……………. (tên cơ quan cấp)
cấp lần đầu ngày: ………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH:
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên
dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn
hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh: .............................................
- Nay đăng ký sửa thành:
................................................................................
- Lý do điều chỉnh: ..........................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo
(ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1):
3. Các văn bản liên quan đến nội dung
điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM
KẾT:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực
của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
V. HỒ SƠ KÈM THEO:
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị
định 118/2015/NĐ-CP (liệt kê cụ thể các văn
bản gửi kèm theo).
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về
việc điều chỉnh dự án đầu tư(Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội
đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức
kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản hợp
pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao các Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp.
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng ….. năm ……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu
(nếu có)
|
Mẫu
I.8
Báo
cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh
(Điều 33, 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(kèm
theo văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
ngày… tháng… năm …)
Kính
gửi: ………..(Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư/các nhà đầu tư (nêu tên
của các nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án (tên dự án,
mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp) đến ngày...... tháng...... năm
...... với các nội dung cụ thể dưới đây:
1. Tiến độ dự án: Giải phóng mặt bằng, tái định cư; xây dựng; sử dụng đất; trang bị máy
móc, thiết bị; vận hành, sản xuất, kinh doanh:
2. Tiến độ thực hiện vốn đầu tư:
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (ghi
số vốn đã thực hiện và tỷ lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký):
................, trong đó:
- Vốn góp (ghi rõ số vốn góp của từng
nhà đầu tư):
- Vốn vay (ghi số giá trị đã vay và
nguồn vốn):
- Vốn khác:
3. Tiến độ thực hiện các nội dung khác
được quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chủ trương đầu
tư:
4. Sơ lược tình hình hoạt động
của dự án đến thời điểm báo cáo:
- Doanh thu:
- Giá trị xuất, nhập khẩu:
- Lợi nhuận:
- Ưu đãi đầu tư được hưởng:
- Số lao động sử dụng: Tổng số lao
động, người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có);
5. Những kiến nghị cần giải quyết:
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng ….. năm ……
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
II.3
Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư - Áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh theo Điều 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39
Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số
dự án: …………..
Chứng
nhận lần đầu: Ngày ........tháng ........năm .....
Chứng
nhận thay đổi lần thứ: Ngày ........tháng ........năm .....
Căn cứ Luật đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ Quyết
định chủ trương đầu tư của ....số ....ngày ..... (nếu có);
Căn cứ bản án
của Tòa án/quyết định của Trọng tài ...... (nếu có);
Căn cứ Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép
kinh doanh số .....do ...... cấp ngày .......;
Căn cứ …. quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ bản đề nghị điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và hồ sơ kèm theo do.... nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung
nộp ngày.... (nếu có),
TÊN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận:
Dự án đầu tư ..................(tên
dự án); mã số dự án................, do ............... (tên cơ quan cấp)
cấp ngày ...... tháng ........ năm ........;
được đăng ký điều chỉnh
............... (ghi tóm tắt nội dung xin điều chỉnh, VD: tăng vốn đầu tư, thay
đổi mục tiêu hoạt động của dự án).
Nhà đầu tư:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Ông/Bà ...................., sinh ngày
...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân
dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ................... cấp ngày ...........tại...........,
địa chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại ..................,
số điện thoại: ............., địa chỉ email: ....................
b) Đối với nhà đầu tư là tổ
chức:
Tên nhà đầu tư ...................; Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập số ................ do ............... (tên cơ
quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm. .......
Địa chỉ trụ sở chính:
......................................
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà...........,
sinh ngày...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ................... cấp ngày
...........tại ..........., địa chỉ thường trú tại .................., chỗ ở
hiện nay tại .................., số điện thoại: ............., địa chỉ email:
............, chức vụ: ..................
Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án
đầu tư: ……………(ghi tên Tổ chức kinh tế), mã số
doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập ………. do ……. (tên cơ quan
cấp) cấp lần đầu ngày ………………
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội
dung như sau:
Điều 1. Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu
tư: ........................
2. Mục tiêu dự án:
.....................................
…………..(tên tổ chức kinh tế) được
áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất (chỉ ghi nội dung này nếu tổ chức kinh
tế có đề nghị và đáp ứng điều kiện đối với doanh nghiệp chế xuất theo quy định
của pháp luật)
3. Quy mô dự án:
...................................
4. Địa điểm thực hiện dự án:
........................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng
(nếu có): ....... m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự
án:...............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ.
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án
là: ............... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư.
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ
góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư. Ví dụ: Công ty TNHH A góp
1.000.000.000 (một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn) đô la Mỹ,
bằng tiền mặt, chiếm 40% vốn góp, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ......
năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu.
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
- Tiến độ xây dựng cơ bản:
- Tiến độ đưa công trình vào hoạt
động (nếu có):
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt
động, hạng mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn,
phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn).
Điều 2. Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.................................. ............................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê
đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.................................. ............................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
4. Các
hình thức hỗ trợ đầu tư (nếu có):
Điều 3. Các quy định đối với nhà
đầu tư thực hiện dự án
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm
thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
nước ngoài theo quy định của pháp luật.
2. ......
…
Điều 4. Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư số ....................do .......(tên cơ quan cấp) cấp
ngày ... tháng ... năm và các giấy điều chỉnh số ....... ngày .... tháng ...
năm ........
Điều 5. Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành .....(bằng chữ) bản gốc;
mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án
và 01 bản lưu tại.... (tên cơ quan đăng ký đầu tư).
|
THỦ
TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
(ký tên/đóng dấu)
|
9. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo
quy định tại mục c của thủ tục này cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến về những
nội dung điều chỉnh.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên,
các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh thuộc phạm vi quản
lý của mình.
- Bước 4: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được ý kiến của cơ quan nêu tại Bước 3, Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Thái Nguyên lập báo cáo thẩm định về các nội dung điều chỉnh.
- Bước 5: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Bước 6: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thái Nguyên điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư;
- Báo cáo tình hình triển khai dự án
đầu tư đến thời điểm điều chỉnh;
- Quyết định của nhà đầu tư về việc
điều chỉnh dự án đầu tư;
- Giải trình hoặc cung cấp giấy tờ liên
quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các Điểm b, c, d, đ, e, g
Khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư (nếu có).
d) Số lượng hồ sơ:
04 bộ hồ sơ
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 23 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự
án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc diện UBND tỉnh quyết
định chủ trương đầu tư và nhà đầu tư điều chỉnh một hoặc một số nội dung trong
các nội dung sau:
- Điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu
tư, công nghệ chính;
- Điều chỉnh tăng hoặc giảm trên 10%
tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư;
- Điều chỉnh thời hạn thực hiện của
dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có).
Thủ tục này cũng áp dụng đối với dự án
đầu tư thuộc diện chấp thuận hoặc quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của
pháp luật trước thời điểm Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành (trước 01/7/2015) và
đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận hoặc quyết định chủ trương
đầu tư trước thời điểm Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành. Nay, nhà đầu tư điều
chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung văn bản quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư (Khoản 5 Điều 62 Nghị định 118/2015/NĐ-CP).
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (theo
Mẫu II.3 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT).
i) Lệ phí:
Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư (áp dụng đối với trường hợp có điều chỉnh chủ trương đầu tư) theo Mẫu
I.6 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
- Báo cáo tình hình triển khai dự án
đầu tư đến thời điểm điều chỉnh theo Mẫu I.8 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
- Được UBND tỉnh quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
Mẫu
I.6
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án có điều chỉnh chủ trương đầu
tư Theo Điều 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư được quy định tại Quyết định chủ trương đầu tư .........(số, ngày cấp, cơ
quan cấp) và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của dự án (nếu
có)với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính:
........................................................................ ……
Sinh ngày: ……... /........... /.....
…………. Quốc tịch: ....................... ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: .................................................
Ngày cấp: .......................
/.... /........... Nơi cấp:
...........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác ((nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)): ...
Số giấy chứng thực cá nhân:
.........................................................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp:
....
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax:
………………. Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
.....................................................
Ngày cấp: ................................................
Cơ quan cấp: ...................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ………………
Email: ……… Website: ……
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính:
.........................................................
Chức danh: ………………… Sinh ngày: ……... /…..
/……. Quốc tịch: ......................... .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: ...........................................
Ngày cấp: .......................
/.... /........... Nơi cấp:
.....................................................
Địa chỉ thường trú: …………………..………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC
HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế:.………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/Số quyết
định thành lập: …………… do ..……………. (tên cơ quan cấp)
cấp lần đầu ngày: ……………………….
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH VĂN BẢN
QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Quyết định
chủ trương đầu tư :................................
- Nay đề nghị sửa thành:
...................................................................................
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị
điều chỉnh: ......................................................
2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo: …………………………….
IV. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ (nếu có):
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên
dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn
hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh: .............................................
- Nay đăng ký sửa thành:
................................................................................
- Lý do điều chỉnh:
..........................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo
(ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1): ………………….
3. Các văn bản liên quan đến nội dung
điều chỉnh (nếu có).
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực
của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị
định 118/2015/NĐ-CP (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo.
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về
việc điều chỉnh dự án đầu tư: (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của
Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ
chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản
hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao Quyết định chủ trương đầu tư
và các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/
Giấy phép kinh doanh đã cấp (nếu có).
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng ….. năm …
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
I.8
Báo
cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh
(Điều 33, 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(kèm
theo văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
ngày… tháng… năm …)
Kính
gửi: ………..(Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư/các nhà đầu tư (nêu tên
của các nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án (tên dự án,
mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp) đến ngày...... tháng...... năm
...... với các nội dung cụ thể dưới đây:
1. Tiến độ dự án: Giải phóng mặt bằng, tái định cư; xây dựng; sử dụng đất; trang bị máy
móc, thiết bị; vận hành, sản xuất, kinh doanh:
2. Tiến độ thực hiện vốn đầu tư:
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (ghi
số vốn đã thực hiện và tỷ lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký):
................, trong đó:
- Vốn góp (ghi rõ số vốn góp của từng
nhà đầu tư):
- Vốn vay (ghi số giá trị đã vay và
nguồn vốn):
- Vốn khác:
3. Tiến độ thực hiện các nội dung khác
được quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chủ trương đầu
tư:
4. Sơ lược tình hình hoạt động
của dự án đến thời điểm báo cáo:
- Doanh thu:
- Giá trị xuất, nhập khẩu:
- Lợi nhuận:
- Ưu đãi đầu tư được hưởng:
- Số lao động sử dụng: Tổng số lao
động, người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có);
5. Những kiến nghị cần giải quyết:
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng ….. năm ……
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
II.3
Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư - Áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh theo Điều 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39
Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số
dự án: …………..
Chứng
nhận lần đầu: Ngày ........tháng ........năm .....
Chứng
nhận thay đổi lần thứ: Ngày ........tháng ........năm .....
Căn cứ Luật đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ Quyết
định chủ trương đầu tư của ....số ....ngày ..... (nếu có);
Căn cứ bản án
của Tòa án/quyết định của Trọng tài ...... (nếu có);
Căn cứ Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép
kinh doanh số .....do ...... cấp ngày .......;
Căn cứ …. quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ bản đề nghị điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và hồ sơ kèm theo do.... nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung
nộp ngày.... (nếu có),
TÊN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận:
Dự án đầu tư ..................(tên
dự án); mã số dự án................, do ............... (tên cơ quan cấp)
cấp ngày ...... tháng ........ năm ........;
được đăng ký điều chỉnh
............... (ghi tóm tắt nội dung xin điều chỉnh, VD: tăng vốn đầu tư, thay
đổi mục tiêu hoạt động của dự án).
Nhà đầu tư:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Ông/Bà ...................., sinh ngày
...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân
dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ................... cấp ngày ...........tại...........,
địa chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại
.................., số điện thoại: ............., địa chỉ email:
....................
b) Đối với nhà đầu tư là tổ
chức:
Tên nhà đầu tư ...................; Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập số ................ do ............... (tên cơ
quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm. .......
Địa chỉ trụ sở chính:
......................................
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà...........,
sinh ngày...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ................... cấp ngày
...........tại ..........., địa chỉ thường trú tại .................., chỗ ở
hiện nay tại .................., số điện thoại: ............., địa chỉ email:
............, chức vụ: ..................
Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án
đầu tư: ……………(ghi tên Tổ chức kinh tế), mã số
doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập ………. do ……. (tên cơ quan
cấp) cấp lần đầu ngày ………………
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với
nội dung như sau:
Điều 1. Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu
tư: ........................
2. Mục tiêu dự án:
.....................................
…………..(tên tổ chức kinh tế) được
áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất (chỉ ghi nội dung này nếu tổ chức kinh
tế có đề nghị và đáp ứng điều kiện đối với doanh nghiệp chế xuất theo quy định
của pháp luật)
3. Quy mô dự án:
...................................
4. Địa điểm thực hiện dự án:
........................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử
dụng (nếu có): ....... m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự
án:...............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ.
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án
là: ............... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư.
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ
góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư. Ví dụ: Công ty TNHH A góp
1.000.000.000 (một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn) đô la Mỹ,
bằng tiền mặt, chiếm 40% vốn góp, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ......
năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu.
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
- Tiến độ xây dựng cơ bản:
- Tiến độ đưa công trình vào hoạt
động (nếu có):
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt
động, hạng mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn,
phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn).
Điều 2. Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.................................. ............................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê
đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.................................. ............................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
4. Các
hình thức hỗ trợ đầu tư (nếu có):
Điều 3. Các quy định đối với nhà
đầu tư thực hiện dự án
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm
thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
nước ngoài theo quy định của pháp luật.
2. ......
…
Điều 4. Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư số ....................do .......(tên cơ quan cấp) cấp
ngày ... tháng ... năm và các giấy điều chỉnh số ....... ngày .... tháng ...
năm ........
Điều 5. Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành .....(bằng chữ) bản gốc;
mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án
và 01 bản lưu tại.... (tên cơ quan đăng ký đầu tư).
|
THỦ
TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
(ký tên/đóng dấu)
|
10. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo
quy định tại mục c của thủ tục này cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
gửi 02 bộ hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, đồng thời gửi hồ sơ cho cơ quan nhà
nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh (trong
phạm vi các nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 30 Nghị định 118/2015/NĐ-CP).
- Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên,
các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh thuộc phạm vi quản
lý của mình gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
- Bước 4: Trong thời hạn 13 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư về những nội
dung quy định tại Khoản 5 Điều 31 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP liên quan đến nội
dung điều chỉnh.
- Bước 5: Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Kế hoạch và
Đầu tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ
quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Bước 6: Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ
tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. Văn bản quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban
nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
- Bước 7: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư;
+ Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu
tư đến thời điểm đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
+ Quyết định về việc điều chỉnh dự án
đầu tư của nhà đầu tư;
+ Tài liệu quy định tại các điểm b, c,
d, đ và e Khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư liên quan đến các nội dung điều chỉnh.
d) Số lượng hồ sơ: 08 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự
án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc diện Thủ tướng Chính
phủ quyết định chủ trương đầu tư và nhà đầu tư điều chỉnh một hoặc một số nội
dung trong các nội dung sau:
- Điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu
tư, công nghệ chính;
- Điều chỉnh tăng hoặc giảm trên 10%
tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư;
- Điều chỉnh thời hạn thực hiện của
dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có).
Thủ tục này cũng áp dụng đối với dự án
đầu tư thuộc diện chấp thuận hoặc quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của
pháp luật trước thời điểm Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành (trước 01/7/2015) và
đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận hoặc quyết định chủ trương
đầu tư trước thời điểm Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành. Nay, nhà đầu tư điều
chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung văn bản quyết định hoặc chấp thuận chủ
trương đầu tư (Khoản 5 Điều 62 Nghị định 118/2016/NĐ-CP)
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (theo
Mẫu II.3 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT).
i) Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư theo Mẫu I.6 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
- Báo cáo tình hình triển khai dự án
đầu tư đến thời điểm điều chỉnh theo Mẫu I.8 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
Được Thủ tướng Chính phủ quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
Mẫu
I.6
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án có điều chỉnh chủ trương đầu
tư Theo Điều 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư được quy định tại Quyết định chủ trương đầu tư .........(số, ngày cấp, cơ
quan cấp) và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của dự án (nếu
có)với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính:
........................................................................ ……
Sinh ngày: ……... /........... /.....
…………. Quốc tịch: ....................... ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: .................................................
Ngày cấp: .......................
/.... /........... Nơi cấp: ...........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác ((nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)): ...
Số giấy chứng thực cá nhân:
.........................................................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp:
....
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax:
………………. Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
.....................................................
Ngày cấp: ................................................
Cơ quan cấp: ...................................
Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ………………
Email: ……… Website: ……
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính:
.........................................................
Chức danh: ………………… Sinh ngày: ……... /…..
/……. Quốc tịch: ......................... .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: ...........................................
Ngày cấp: .......................
/.... /........... Nơi cấp:
.....................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC
HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế:.………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/Số quyết
định thành lập: …………… do ..……………. (tên cơ quan cấp)
cấp lần đầu ngày: ……………………….
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH VĂN BẢN
QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Quyết định
chủ trương đầu tư :................................
- Nay đề nghị sửa thành:
...................................................................................
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị
điều chỉnh: ......................................................
2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo: …………………………….
IV. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ (nếu có):
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên
dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn
hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh: .............................................
- Nay đăng ký sửa thành:
................................................................................
- Lý do điều chỉnh:
..........................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo
(ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1): ………………….
3. Các văn bản liên quan đến nội dung
điều chỉnh (nếu có).
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực
của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị
định 118/2015/NĐ-CP (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo.
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về
việc điều chỉnh dự án đầu tư: (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của
Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ
chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản
hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao Quyết định chủ trương đầu tư
và các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/
Giấy phép kinh doanh đã cấp (nếu có).
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng ….. năm …
Nhà
đầu tư
Từng
nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu
(nếu có)
|
Mẫu
I.8
Báo
cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh
(Điều 33, 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(kèm
theo văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
ngày… tháng… năm …)
Kính
gửi: ………..(Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư/các nhà đầu tư (nêu tên
của các nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án (tên dự án,
mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp) đến ngày...... tháng...... năm
...... với các nội dung cụ thể dưới đây:
1. Tiến độ dự án: Giải phóng mặt bằng, tái định cư; xây dựng; sử dụng đất; trang bị máy
móc, thiết bị; vận hành, sản xuất, kinh doanh:
2. Tiến độ thực hiện vốn đầu tư:
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (ghi
số vốn đã thực hiện và tỷ lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký):
................, trong đó:
- Vốn góp (ghi rõ số vốn góp của từng
nhà đầu tư):
- Vốn vay (ghi số giá trị đã vay và
nguồn vốn):
- Vốn khác:
3. Tiến độ thực hiện các nội dung khác
được quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chủ trương đầu
tư:
4. Sơ lược tình hình hoạt động
của dự án đến thời điểm báo cáo:
- Doanh thu:
- Giá trị xuất, nhập khẩu:
- Lợi nhuận:
- Ưu đãi đầu tư được hưởng:
- Số lao động sử dụng: Tổng số lao
động, người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có);
5. Những kiến nghị cần giải quyết:
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng ….. năm ……
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
II.3
Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư - Áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh theo Điều 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39
Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số
dự án: …………..
Chứng
nhận lần đầu: Ngày ........tháng ........năm .....
Chứng
nhận thay đổi lần thứ: Ngày ........tháng ........năm .....
Căn cứ Luật đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ Quyết
định chủ trương đầu tư của ....số ....ngày ..... (nếu có);
Căn cứ bản án
của Tòa án/quyết định của Trọng tài ...... (nếu có);
Căn cứ Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép
kinh doanh số .....do ...... cấp ngày .......;
Căn cứ …. quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ bản đề nghị điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và hồ sơ kèm theo do.... nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung
nộp ngày.... (nếu có),
TÊN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận:
Dự án đầu tư ..................(tên
dự án); mã số dự án................, do ............... (tên cơ quan cấp)
cấp ngày ...... tháng ........ năm ........;
được đăng ký điều chỉnh
............... (ghi tóm tắt nội dung xin điều chỉnh, VD: tăng vốn đầu tư, thay
đổi mục tiêu hoạt động của dự án).
Nhà đầu tư:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Ông/Bà ...................., sinh ngày
...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân
dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ................... cấp ngày ...........tại...........,
địa chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại
.................., số điện thoại: ............., địa chỉ email:
....................
b) Đối với nhà đầu tư là tổ
chức:
Tên nhà đầu tư ...................; Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập số ................ do ............... (tên cơ
quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm. .......
Địa chỉ trụ sở chính:
......................................
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà...........,
sinh ngày...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ................... cấp ngày
...........tại ..........., địa chỉ thường trú tại .................., chỗ ở
hiện nay tại .................., số điện thoại: ............., địa chỉ email:
............, chức vụ: ..................
Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án
đầu tư: ……………(ghi tên Tổ chức kinh tế), mã số
doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập ………. do ……. (tên cơ quan
cấp) cấp lần đầu ngày ………………
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với
nội dung như sau:
Điều 1. Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu
tư: ........................
2. Mục tiêu dự án:
.....................................
…………..(tên tổ chức kinh tế) được
áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất (chỉ ghi nội dung này nếu tổ chức kinh
tế có đề nghị và đáp ứng điều kiện đối với doanh nghiệp chế xuất theo quy định
của pháp luật)
3. Quy mô dự án:
...................................
4. Địa điểm thực hiện dự án:
........................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử
dụng (nếu có): ....... m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự
án:...............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ.
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án
là: ............... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư.
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ
góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư. Ví dụ: Công ty TNHH A góp
1.000.000.000 (một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn) đô la Mỹ,
bằng tiền mặt, chiếm 40% vốn góp, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ......
năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu.
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
- Tiến độ xây dựng cơ bản:
- Tiến độ đưa công trình vào hoạt
động (nếu có):
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt
động, hạng mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn,
phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn).
Điều 2. Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.................................. ............................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê
đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.................................. ............................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
4. Các
hình thức hỗ trợ đầu tư (nếu có):
Điều 3. Các quy định đối với nhà
đầu tư thực hiện dự án
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm
thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
nước ngoài theo quy định của pháp luật.
2. ......
…
Điều 4. Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư số ....................do .......(tên cơ quan cấp) cấp
ngày ... tháng ... năm và các giấy điều chỉnh số ....... ngày .... tháng ...
năm ........
Điều 5. Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành .....(bằng chữ) bản gốc;
mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án
và 01 bản lưu tại.... (tên cơ quan đăng ký đầu tư).
|
THỦ
TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
(ký tên/đóng dấu)
|
11. Thủ tục chuyển nhượng dự án
đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
* Đối với dự án thuộc một trong
các trường hợp:
(i) dự án được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư.
(ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã
hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành:
- Bước 1: Nhà đầu tư chuyển nhượng dự
án đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thái Nguyên xem xét điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư theo quy định tại
Khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư để điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
* Đối với dự án đầu tư thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:
- Bước 1: Nhà đầu tư chuyển nhượng dự
án đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 37 Nghị định số
118/2015/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý kiến thẩm định về điều
kiện chuyển nhượng dự án đầu tư quy định tại Khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên,
các cơ quan được gửi hồ sơ có ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc phạm vi
quản lý của mình.
- Bước 4: Trong thời hạn 18 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư về nội dung quy định tại Điểm c và Điểm d Khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư
(nếu có).
- Bước 5: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư lập báo cáo thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư theo quy định
tại Khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư.
- Bước 6: Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ
tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư.
- Bước 7:
+ Đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư: văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho
nhà đầu tư.
+ Đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án
đầu tư.
* Đối với dự án đầu tư thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh:
- Bước 1: Nhà đầu tư chuyển nhượng dự
án đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 37 Nghị định số
118/2015/NĐ-CP cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên;
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý kiến thẩm định về điều
kiện chuyển nhượng dự án đầu tư quy định tại Khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư;
- Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên,
các cơ quan được gửi hồ sơ xin ý kiến có ý kiến về điều kiện chuyển nhượng
thuộc phạm vi quản lý của mình;
- Bước 4: Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên lập báo
cáo về việc đáp ứng điều kiện chuyển nhượng dự án theo quy định tại Khoản 1
Điều 45 Luật Đầu tư trình Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Bước 5: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên,
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư;
- Bước 6:
+ Đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư: văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho
nhà đầu tư.
+ Đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự
án đầu tư.
* Đối với dự án đầu tư đã được
quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động
vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành thì không phải thực hiện thủ tục điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư khi chuyển nhượng dự án đầu tư.
* Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài
nhận chuyển nhượng dự án đầu tư và thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án
đầu tư đó thì nhà đầu tư thực hiện thủ tục cấp hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư, sau đó thực hiện thủ tục thành lập tổ chức kinh tế theo quy
định của pháp luật tương ứng với từng loại hình tổ chức kinh tế.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư.
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án
đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án đầu tư.
- Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư
hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương.
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân, bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương đối với
nhà đầu tư là tổ chức của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng.
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có).
- Bản sao Hợp đồng BCC đối với dự án
đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.
- Bản sao một trong các tài liệu sau
của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: báo cáo tài chính 02 năm gần
nhất của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài
chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài
liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ:
- 01 bộ hồ sơ đối với: (i) dự án đầu
tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư; (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc
trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp
vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành.
- 04 bộ hồ sơ đối với dự án đầu tư
thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 08 bộ hồ sơ đối với dự án đầu tư
thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án
đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc không diện quyết
định chủ trương đầu tư.
- Trong thời hạn 23 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư
hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
e) Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
* Nhà đầu tư chuyển nhượng dự án đầu
tư thuộc một trong các trường hợp sau đây:
- Nhà đầu tư có dự án đầu tư được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
- Nhà đầu tư có dự án đầu tư thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh nhưng
không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, trừ dự án đầu tư mà nhà đầu tư đã
hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành.
* Thủ tục này cũng áp dụng đối với dự
án đầu tư hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương. Trong trường hợp này, Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho nội dung dự án đầu
tư quy định tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thay đổi nhà
đầu tư) theo Mẫu II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
- Văn bản điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh đối với dự án không cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
i) Lệ phí:
Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Trường hợp điều chỉnh chủ trương
đầu tư: Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo Mẫu I.6 ban hành kèm theo
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
- Trường hợp không thuộc diện điều
chỉnh chủ trương đầu tư: Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo Mẫu I.7
ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
- Báo cáo tình hình triển khai dự án
đầu tư đến thời điểm điều chỉnh theo Mẫu I.8 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
Đáp ứng điều kiện chuyển nhượng dự án
đầu tư theo quy định tại Khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
Mẫu
I.6
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án có điều chỉnh chủ trương đầu
tư Theo Điều 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư được quy định tại Quyết định chủ trương đầu tư .........(số, ngày cấp, cơ
quan cấp) và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của dự án (nếu
có)với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính:
........................................................................ ……
Sinh ngày: ……... /........... /.....
…………. Quốc tịch: ....................... ……………………
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: ............................................
Ngày cấp: .......................
/.... /........... Nơi cấp:
...........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác ((nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)): ...
Số giấy chứng thực cá nhân:
.........................................................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp:
....
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax:
………………. Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
.....................................................
Ngày cấp: ................................................
Cơ quan cấp: ...................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ………………
Email: ……… Website: ……
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính:
.........................................................
Chức danh: ………………… Sinh ngày: ……... /…..
/……. Quốc tịch: ......................... .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: ...........................................
Ngày cấp: .......................
/.... /........... Nơi cấp:
.....................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC
HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế:.………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/Số quyết
định thành lập: …………… do ..……………. (tên cơ quan cấp)
cấp lần đầu ngày: ……………………….
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH VĂN BẢN
QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Quyết định
chủ trương đầu tư :................................
- Nay đề nghị sửa thành:
...................................................................................
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị
điều chỉnh: ......................................................
2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo: …………………………….
IV. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ (nếu có):
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên
dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn
hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh: .............................................
- Nay đăng ký sửa thành:
................................................................................
- Lý do điều chỉnh:
..........................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo
(ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1): …………
3. Các văn bản liên quan đến nội dung
điều chỉnh (nếu có).
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực
của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị
định 118/2015/NĐ-CP (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo.
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về
việc điều chỉnh dự án đầu tư: (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của
Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ
chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản
hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao Quyết định chủ trương đầu tư
và các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/
Giấy phép kinh doanh đã cấp (nếu có).
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng ….. năm …
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu
(nếu có)
|
Mẫu
I.7
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án không thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư - Điều 33 Nghị
định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp
dụng cho các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận
đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh - không thuộc diện điều chỉnh chủ trương
đầu tư)
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính:
..................
Sinh ngày: ……... /........... /.....
…………. Quốc tịch: ....................... ……………………
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: ............................................
Ngày cấp: .......................
/.... /........... Nơi cấp:
...........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....
Số giấy chứng thực cá nhân:
.........................................................................................
Ngày cấp: .......................
/.... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi
cấp: ....
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
.....................................................
Ngày cấp: ................................................
Cơ quan cấp: ...................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ………………
Email: ……… Website: ……
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………. Giới
tính: ..................................................
Chức danh: ………………… Sinh ngày: …….../…../…….
Quốc tịch: . .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: ...........................................
Ngày cấp: .......................
/ ... /........... Nơi cấp: .....................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..……………………………………
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax:
………………. Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC
HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết
định thành lập: ……………do ..……………. (tên cơ quan cấp)
cấp lần đầu ngày: ………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH:
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên
dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn
hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh: .............................................
- Nay đăng ký sửa thành:
................................................................................
- Lý do điều chỉnh:
..........................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo
(ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1):
3. Các văn bản liên quan đến nội dung
điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM
KẾT:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực
của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
V. HỒ SƠ KÈM THEO:
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị
định 118/2015/NĐ-CP (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về
việc điều chỉnh dự án đầu tư(Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội
đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức
kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản hợp
pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao các Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp.
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng ….. năm ……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
I.8
Báo
cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh
(Điều 33, 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(kèm
theo văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
ngày… tháng… năm …)
Kính
gửi: ………..(Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư/các nhà đầu tư (nêu tên
của các nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án (tên dự án,
mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp) đến ngày...... tháng...... năm
...... với các nội dung cụ thể dưới đây:
1. Tiến độ dự án: Giải phóng mặt bằng, tái định cư; xây dựng; sử dụng đất; trang bị máy
móc, thiết bị; vận hành, sản xuất, kinh doanh:
2. Tiến độ thực hiện vốn đầu tư:
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (ghi
số vốn đã thực hiện và tỷ lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký):
................, trong đó:
- Vốn góp (ghi rõ số vốn góp của từng
nhà đầu tư):
- Vốn vay (ghi số giá trị đã vay và
nguồn vốn):
- Vốn khác:
3. Tiến độ thực hiện các nội dung khác
được quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chủ trương đầu
tư:
4. Sơ lược tình hình hoạt động
của dự án đến thời điểm báo cáo:
- Doanh thu:
- Giá trị xuất, nhập khẩu:
- Lợi nhuận:
- Ưu đãi đầu tư được hưởng:
- Số lao động sử dụng: Tổng số lao
động, người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có);
5. Những kiến nghị cần giải quyết:
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng ….. năm ……
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
II.2
Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp cấp GCNĐKĐT mới - Điều 36, Điều 39,
Luật đầu tư)
CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số
dự án: ……………..
Chứng
nhận lần đầu: ngày……… tháng………. năm ……..
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ Quyết định chủ trương đầu
tư của.... số ....ngày..... (nếu có);
Căn cứ …. quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện
dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do Nhà đầu tư/các nhà đầu tư nộp ngày .....và hồ
sơ bổ sung (nếu có) nộp ngày ....,
TÊN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận nhà đầu tư:
Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Ông/Bà...................., sinh ngày......
tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn
cước công dân/Hộ chiếu số ...........cấp ngày ...........tại..........., địa
chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại ..................,
số điện thoại: ............., địa chỉ email: ....................
b) Đối với nhà đầu tư là tổ
chức:
Tên nhà đầu tư ...................; Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập số ................ do ................ (tên cơ
quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm. ....
Địa chỉ trụ sở chính: ......................................
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà...........,
sinh ngày...... tháng ....... năm ......., quốc tịch ............, Chứng minh
nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ......... cấp ngày
...........tại..........., địa chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện
nay tại ..............., số điện thoại: ........., địa chỉ email:....................,
chức vụ: ..................
Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với
nội dung như sau:
Điều 1. Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu tư (ghi bằng chữ
in hoa): ........................
2. Mục tiêu dự án:
.....................................
Tổ chức kinh tế được thành lập để
thực hiện dự án đầu tư này được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất(chỉ
ghi nội dung này nếu tổ chức kinh tế có đề nghị và đáp ứng điều kiện đối với
doanh nghiệp chế xuất theo quy định của pháp luật)
3. Quy mô dự án:
...................................
4. Địa điểm thực hiện dự án:
........................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử
dụng (nếu có): .............. m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án:
............... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ.
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án
là:...............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư.
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ
góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
(VD: Công ty TNHH A góp 1.000.000.000
(một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn) đô la Mỹ, bằng tiền mặt,
chiếm 40% vốn góp, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ......
năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
- Tiến độ xây dựng cơ bản:
- Tiến độ đưa công trình vào hoạt
động (nếu có):
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt
động, hạng mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn,
phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn).
Điều 2. Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.....................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.....................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê
đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.....................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
4. Các
hình thức hỗ trợ đầu tư (nếu có):
Điều 3. Các quy định đối với nhà
đầu tư thực hiện dự án:
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm
thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
nước ngoài theo quy định của pháp luật.
2. ......
…
Điều 4. Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ)bản gốc; mỗi
nhà đầu tư được cấp 01 bản và 01 bản lưu tại:.... (tên cơ quan đăng ký đầu
tư).
|
THỦ
TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
(ký tên/đóng dấu)
|
12. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ
cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên nơi thực hiện dự án đầu tư để điều
chỉnh dự án đầu tư.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên điều
chỉnh, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc tài liệu có giá trị pháp lý tương đương của nhà đầu tư tiếp
nhận dự án đầu tư;
- Bản sao nghị quyết hoặc quyết định
của nhà đầu tư về việc tổ chức lại, trong đó có nội dung về việc xử lý tài sản,
quyền và nghĩa vụ liên quan đến dự án đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự
án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thực hiện việc tổ chức lại (chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế) làm thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh)
theo Mẫu II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
i) Lệ phí:
Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư theo Mẫu I.7 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
Trong trường hợp chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
Mẫu
I.7
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án không thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư - Điều 33 Nghị
định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp
dụng cho các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận
đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh - không thuộc diện điều chỉnh chủ trương
đầu tư)
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính:
..................
Sinh ngày: ……... /........... /.....
…………. Quốc tịch: ....................... ……………………
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: ............................................
Ngày cấp: .......................
/.... /........... Nơi cấp:
...........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....
Số giấy chứng thực cá nhân:
.........................................................................................
Ngày cấp: .......................
/.... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp:
....
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
.....................................................
Ngày cấp: ................................................
Cơ quan cấp: ...................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ………………
Email: ……… Website: ……
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………. Giới
tính: ..................................................
Chức danh: ………………… Sinh ngày: …….../…../…….
Quốc tịch: . .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: ...........................................
Ngày cấp: .......................
/ ... /........... Nơi cấp:
.....................................................
Địa chỉ thường trú: …………………..……………………………………
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax:
………………. Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC
HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết
định thành lập: ……………do ..……………. (tên cơ quan cấp)
cấp lần đầu ngày: ………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH:
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên
dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn
hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh: .............................................
- Nay đăng ký sửa thành:
................................................................................
- Lý do điều chỉnh:
..........................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo
(ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1):
3. Các văn bản liên quan đến nội dung
điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM
KẾT:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực
của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
V. HỒ SƠ KÈM THEO:
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị
định 118/2015/NĐ-CP (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về
việc điều chỉnh dự án đầu tư(Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội
đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức
kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản hợp
pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao các Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp.
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng ….. năm ……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu
(nếu có)
|
Mẫu
II.2
Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp cấp GCNĐKĐT mới - Điều 36, Điều 39,
Luật đầu tư)
CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số
dự án: ……………..
Chứng
nhận lần đầu: ngày……… tháng………. năm ……..
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ Quyết định chủ trương đầu
tư của.... số ....ngày..... (nếu có);
Căn cứ …. quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện
dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do Nhà đầu tư/các nhà đầu tư nộp ngày .....và hồ
sơ bổ sung (nếu có) nộp ngày ....,
TÊN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận nhà đầu tư:
Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Ông/Bà...................., sinh ngày......
tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn
cước công dân/Hộ chiếu số ...........cấp ngày ...........tại..........., địa
chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại ..................,
số điện thoại: ............., địa chỉ email: ....................
b) Đối với nhà đầu tư là tổ
chức:
Tên nhà đầu tư ...................; Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập số ................ do ................ (tên cơ
quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm. ....
Địa chỉ trụ sở chính:
......................................
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà...........,
sinh ngày...... tháng ....... năm ......., quốc tịch ............, Chứng minh
nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ......... cấp ngày
...........tại..........., địa chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện
nay tại ..............., số điện thoại: ........., địa chỉ
email:...................., chức vụ: ..................
Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với
nội dung như sau:
Điều 1. Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu tư (ghi bằng chữ
in hoa): ........................
2. Mục tiêu dự án:
.....................................
Tổ chức kinh tế được thành lập để
thực hiện dự án đầu tư này được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất(chỉ
ghi nội dung này nếu tổ chức kinh tế có đề nghị và đáp ứng điều kiện đối với
doanh nghiệp chế xuất theo quy định của pháp luật)
3. Quy mô dự án:
...................................
4. Địa điểm thực hiện dự án:
........................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử
dụng (nếu có): .............. m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án:
............... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ.
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án
là:...............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư.
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ
góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
(VD: Công ty TNHH A góp 1.000.000.000
(một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn) đô la Mỹ, bằng tiền mặt,
chiếm 40% vốn góp, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ......
năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
- Tiến độ xây dựng cơ bản:
- Tiến độ đưa công trình vào hoạt
động (nếu có):
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt
động, hạng mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn,
phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn).
Điều 2. Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.....................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.....................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê
đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.....................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
4. Các
hình thức hỗ trợ đầu tư (nếu có):
Điều 3. Các quy định đối với nhà
đầu tư thực hiện dự án:
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm
thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
nước ngoài theo quy định của pháp luật.
2. ......
…
Điều 4. Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ)bản gốc; mỗi
nhà đầu tư được cấp 01 bản và 01 bản lưu tại:.... (tên cơ quan đăng ký đầu
tư).
|
THỦ
TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
(ký tên/đóng dấu)
|
13. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ
cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên nơi thực hiện dự án đầu tư.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thái Nguyên điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư.
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân, bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý
đối với nhà đầu tư là tổ chức.
- Bản án, quyết định có hiệu lực pháp
luật của tòa án, trọng tài.
d) Số lượng hồ sơ:
- 01 bộ hồ sơ
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
e) Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức)
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh)
theo Mẫu II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
i) Lệ phí:
Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư theo Mẫu I.7 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
Có bản án, quyết định có hiệu lực của
tòa án, trọng tài.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
Mẫu
I.7
Văn
bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án không thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư - Điều 33 Nghị
định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp
dụng cho các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận
đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh - không thuộc diện điều chỉnh chủ trương
đầu tư)
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính:
..................
Sinh ngày: ……... /........... /.....
…………. Quốc tịch: ....................... ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: .................................................
Ngày cấp: .......................
/.... /........... Nơi cấp: ...........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....
Số giấy chứng thực cá nhân:
.........................................................................................
Ngày cấp: .......................
/.... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi
cấp: ....
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
.....................................................
Ngày cấp: ................................................
Cơ quan cấp: ...................................
Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ………………
Email: ……… Website: ……
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………. Giới tính:
..................................................
Chức danh: ………………… Sinh ngày: …….../…../…….
Quốc tịch: . .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: ...........................................
Ngày cấp: .......................
/ ... /........... Nơi cấp:
.....................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..……………………………………
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax:
………………. Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC
HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết
định thành lập: ……………do ..……………. (tên cơ quan cấp)
cấp lần đầu ngày: ………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH:
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên
dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn
hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh
doanh: .............................................
- Nay đăng ký sửa thành:
................................................................................
- Lý do điều chỉnh:
..........................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo
(ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1):
3. Các văn bản liên quan đến nội dung
điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM
KẾT:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực
của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
V. HỒ SƠ KÈM THEO:
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị
định 118/2015/NĐ-CP (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về
việc điều chỉnh dự án đầu tư(Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội
đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức
kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản hợp
pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao các Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp.
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng ….. năm ……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu
(nếu có)
|
Mẫu
II.2
Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp cấp GCNĐKĐT mới - Điều 36, Điều 39,
Luật đầu tư)
CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số
dự án: ……………..
Chứng
nhận lần đầu: ngày……… tháng………. năm ……..
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ Quyết định chủ trương đầu
tư của.... số ....ngày..... (nếu có);
Căn cứ …. quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện
dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do Nhà đầu tư/các nhà đầu tư nộp ngày .....và hồ
sơ bổ sung (nếu có) nộp ngày ....,
TÊN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận nhà đầu tư:
Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Ông/Bà...................., sinh ngày......
tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn
cước công dân/Hộ chiếu số ...........cấp ngày ...........tại..........., địa
chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại ..................,
số điện thoại: ............., địa chỉ email: ....................
b) Đối với nhà đầu tư là tổ
chức:
Tên nhà đầu tư ...................; Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập số ................ do ................ (tên cơ
quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm. ....
Địa chỉ trụ sở chính:
......................................
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà...........,
sinh ngày...... tháng ....... năm ......., quốc tịch ............, Chứng minh
nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ......... cấp ngày ...........tại...........,
địa chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại ...............,
số điện thoại: ........., địa chỉ email:...................., chức vụ:
..................
Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với
nội dung như sau:
Điều 1. Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu tư (ghi bằng chữ
in hoa): ........................
2. Mục tiêu dự án:
.....................................
Tổ chức kinh tế được thành lập để
thực hiện dự án đầu tư này được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất(chỉ
ghi nội dung này nếu tổ chức kinh tế có đề nghị và đáp ứng điều kiện đối với
doanh nghiệp chế xuất theo quy định của pháp luật)
3. Quy mô dự án:
...................................
4. Địa điểm thực hiện dự án:
........................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử
dụng (nếu có): .............. m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án:
............... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ.
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án
là:...............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư.
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ
góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
(VD: Công ty TNHH A góp 1.000.000.000
(một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn) đô la Mỹ, bằng tiền mặt,
chiếm 40% vốn góp, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ......
năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
- Tiến độ xây dựng cơ bản:
- Tiến độ đưa công trình vào hoạt
động (nếu có):
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt
động, hạng mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn,
phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn).
Điều 2. Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.....................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.....................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê
đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.....................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
4. Các
hình thức hỗ trợ đầu tư (nếu có):
Điều 3. Các quy định đối với nhà
đầu tư thực hiện dự án:
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm
thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
nước ngoài theo quy định của pháp luật.
2. ......
…
Điều 4. Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ)bản gốc; mỗi
nhà đầu tư được cấp 01 bản và 01 bản lưu tại:.... (tên cơ quan đăng ký đầu
tư).
|
THỦ
TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
(ký tên/đóng dấu)
|
14. Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp văn bản đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thái Nguyên cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ:
- 01 bộ hồ sơ
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư.
e) Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức)
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (cấp tại)
theo Mẫu II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
i) Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
Nhà đầu tư bị mất hoặc hỏng Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
Mẫu
II.2
Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp cấp GCNĐKĐT mới - Điều 36, Điều 39,
Luật đầu tư)
CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số
dự án: ……………..
Chứng
nhận lần đầu: ngày……… tháng………. năm ……..
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ Quyết định chủ trương đầu
tư của.... số ....ngày..... (nếu có);
Căn cứ …. quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện
dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do Nhà đầu tư/các nhà đầu tư nộp ngày .....và hồ
sơ bổ sung (nếu có) nộp ngày ....,
TÊN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận nhà đầu tư:
Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Ông/Bà...................., sinh ngày......
tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn
cước công dân/Hộ chiếu số ...........cấp ngày ...........tại..........., địa
chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại ..................,
số điện thoại: ............., địa chỉ email: ....................
b) Đối với nhà đầu tư là tổ
chức:
Tên nhà đầu tư ...................; Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập số ................ do ................ (tên cơ
quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm. ....
Địa chỉ trụ sở chính:
......................................
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà...........,
sinh ngày...... tháng ....... năm ......., quốc tịch ............, Chứng minh nhân
dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ......... cấp ngày
...........tại..........., địa chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện
nay tại ..............., số điện thoại: ........., địa chỉ email:....................,
chức vụ: ..................
Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với
nội dung như sau:
Điều 1. Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu tư (ghi bằng chữ
in hoa): ........................
2. Mục tiêu dự án:
.....................................
Tổ chức kinh tế được thành lập để
thực hiện dự án đầu tư này được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất(chỉ
ghi nội dung này nếu tổ chức kinh tế có đề nghị và đáp ứng điều kiện đối với
doanh nghiệp chế xuất theo quy định của pháp luật)
3. Quy mô dự án:
...................................
4. Địa điểm thực hiện dự án:
........................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử
dụng (nếu có): .............. m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án:
............... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ.
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án
là:...............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư.
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ
góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
(VD: Công ty TNHH A góp 1.000.000.000
(một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn) đô la Mỹ, bằng tiền mặt,
chiếm 40% vốn góp, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ......
năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
- Tiến độ xây dựng cơ bản:
- Tiến độ đưa công trình vào hoạt
động (nếu có):
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt
động, hạng mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn,
phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn).
Điều 2. Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.....................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.....................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê
đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.....................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
4. Các
hình thức hỗ trợ đầu tư (nếu có):
Điều 3. Các quy định đối với nhà
đầu tư thực hiện dự án:
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm
thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
nước ngoài theo quy định của pháp luật.
2. ......
…
Điều 4. Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ)bản gốc; mỗi
nhà đầu tư được cấp 01 bản và 01 bản lưu tại:.... (tên cơ quan đăng ký đầu
tư).
|
THỦ
TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
(ký tên/đóng dấu)
|
15. Thủ tục hiệu đính thông tin
trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư gửi đề nghị hiệu
đính thông tin tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thái Nguyên hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị hiệu đính thông tin
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ:
- 01 bộ hồ sơ
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư không đúng với thông tin tại hồ sơ đăng ký đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (hiệu
đính thông tin) theo Mẫu II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
i) Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
Đối với dự án đầu tư có yêu cầu cấp
lại, hiệu đính thông tin
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
Mẫu
II.2
Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp cấp GCNĐKĐT mới - Điều 36, Điều 39,
Luật đầu tư)
CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số
dự án: ……………..
Chứng
nhận lần đầu: ngày……… tháng………. năm ……..
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ Quyết định chủ trương đầu
tư của.... số ....ngày..... (nếu có);
Căn cứ …. quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện
dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do Nhà đầu tư/các nhà đầu tư nộp ngày .....và hồ
sơ bổ sung (nếu có) nộp ngày ....,
TÊN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận nhà đầu tư:
Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Ông/Bà...................., sinh ngày......
tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn
cước công dân/Hộ chiếu số ...........cấp ngày ...........tại..........., địa
chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện nay tại ..................,
số điện thoại: ............., địa chỉ email: ....................
b) Đối với nhà đầu tư là tổ
chức:
Tên nhà đầu tư ...................; Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập số ................ do ................ (tên cơ
quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm. ....
Địa chỉ trụ sở chính:
......................................
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà...........,
sinh ngày...... tháng ....... năm ......., quốc tịch ............, Chứng minh
nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ......... cấp ngày
...........tại..........., địa chỉ thường trú tại .................., chỗ ở hiện
nay tại ..............., số điện thoại: ........., địa chỉ email:....................,
chức vụ: ..................
Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với
nội dung như sau:
Điều 1. Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu tư (ghi bằng chữ
in hoa): ........................
2. Mục tiêu dự án:
.....................................
Tổ chức kinh tế được thành lập để
thực hiện dự án đầu tư này được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất(chỉ
ghi nội dung này nếu tổ chức kinh tế có đề nghị và đáp ứng điều kiện đối với
doanh nghiệp chế xuất theo quy định của pháp luật)
3. Quy mô dự án: ...................................
4. Địa điểm thực hiện dự án:
........................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử
dụng (nếu có): .............. m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án:
............... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ.
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án
là:...............(bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư.
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ
góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
(VD: Công ty TNHH A góp 1.000.000.000
(một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn) đô la Mỹ, bằng tiền mặt,
chiếm 40% vốn góp, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ......
năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
- Tiến độ xây dựng cơ bản:
- Tiến độ đưa công trình vào hoạt
động (nếu có):
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt
động, hạng mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn,
phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn).
Điều 2. Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.....................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.....................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê
đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:
.....................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi
(nếu có):.....................................
4. Các
hình thức hỗ trợ đầu tư (nếu có):
Điều 3. Các quy định đối với nhà
đầu tư thực hiện dự án:
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm
thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
nước ngoài theo quy định của pháp luật.
2. ......
…
Điều 4. Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ)bản gốc; mỗi
nhà đầu tư được cấp 01 bản và 01 bản lưu tại:.... (tên cơ quan đăng ký đầu
tư).
|
THỦ
TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
(ký tên/đóng dấu)
|
16. Thủ tục nộp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thái Nguyên tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư do nhà đầu tư nộp.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
d) Số lượng hồ sơ:
- 01 bộ hồ sơ
đ) Thời hạn giải quyết:
- Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
e) Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Nhà đầu tư trong nước (cá nhân và tổ chức)
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư từ nhà đầu tư.
i) Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục: Không
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015.
17. Thủ tục giãn tiến độ đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư gửi văn bản đề
xuất giãn tiến độ đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên, gồm các
nội dung sau:
+ Tình hình hoạt động của dự án đầu tư
và việc thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước từ khi được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định chủ trương đầu tư đến thời điểm giãn tiến
độ;
+ Giải trình lý do và thời hạn giãn tiến
độ thực hiện dự án;
+ Kế hoạch tiếp tục thực hiện dự án, bao
gồm kế hoạch góp vốn, tiến độ xây dựng cơ bản và đưa dự án vào hoạt động;
+ Cam kết của nhà đầu tư về việc tiếp
tục thực hiện dự án.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên có ý kiến
bằng văn bản về việc giãn tiến độ đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
Văn bản đề xuất giãn tiến độ thực
hiện dự án đầu tư theo Mẫu I.9 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015.
d) Số lượng hồ sơ:
- 01 bộ hồ sơ
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được đề xuất của nhà đầu tư.
e) Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự
án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương
đầu tư và nhà đầu tư đề nghị giãn tiến độ đầu tư (tiến độ thực hiện vốn đầu tư,
tiến độ xây dựng và đưa công trình chính vào hoạt động (nếu có); tiến độ thực
hiện các mục tiêu hoạt động của dự án đầu tư) so với tiến độ quy định tại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư, văn bản quyết định chủ trương đầu tư.
Trường hợp điều chỉnh tiến độ thực hiện
dự án ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, văn bản quyết định chủ trương
đầu tư thì thực hiện theo thủ tục tương ứng về điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư, quyết định chủ trương đầu tư mà không thực hiện theo thủ tục này.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản về việc giãn tiến độ đầu tư (Khoản
4 Điều 46 Luật Đầu tư) theo Mẫu II.7 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT .
i) Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề xuất giãn tiến độ thực
hiện dự án đầu tư (Khoản 1 Điều 46 Luật Đầu tư) theo Mẫu I.9 ban hành kèm theo
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
I) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
Nhà đầu tư giãn tiến độ thực hiện vốn
đầu tư, tiến độ xây dựng và đưa công trình chính vào hoạt động (nếu có); tiến
độ thực hiện các mục tiêu hoạt động của dự án đầu tư so với tiến độ quy định
tại cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định chủ trương đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
Mẫu
I.9
Văn
bản đề xuất giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
(Khoản 1 Điều 46 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ XUẤT GIÃN TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên: ………………………….. Giới tính:
...........................................................
Sinh ngày: ……... /........... /.....
…………. Quốc tịch: ....................... ……………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Mã số/số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Quyết
định thành lập: ..............
Ngày cấp: ...............................................
Cơ quan cấp: .....................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo(thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất):
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC
HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết
định thành lập: ………… do ..……………. (tên cơ quan cấp)
cấp lần đầu ngày: ………………………..
III. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN
VÀ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỚI NHÀ NƯỚC
1. Tình hình hoạt động của dự án
1.1. Thực hiện các thủ tục hành chính
(nêu thủ tục đã thực hiện, chưa thực hiện):
1.2. Tiến độ triển khai dự án (nêu
theo từng giai đoạn đối với dự án đầu tư có nhiều giai đoạn):
- Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn
vốn:
- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công
trình vào hoạt động (nếu có):
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt
động:
2. Tình hình thực hiện nghĩa vụ
tài chính
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất đã
nộp:..................................................
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất còn
nợ (nếu có):....................................
- Các nghĩa vụ tài chính với các bên
liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải
trả cho bên thứ ba,.........
IV. NỘI DUNG ĐỀ XUẤT GIÃN TIẾN ĐỘ
Đề xuất giãn tiến độ thực hiện dự án đầu
tư (tên dự án)............................., đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh mã
số/số ..................., do ……. (tên cơ quan cấp) cấp ngày..............
với nội dung như sau:
1. Nội dung cụ thể giãn tiến độ (ghi
cụ thể nội dung đề xuất giãn tiến độ như tiến độ thực hiện vốn đầu tư, tiến độ xây
dựng và đưa công trình chính vào hoạt động; tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt
động của dự án đầu tư…)
2. Thời gian giãn tiến độ:
3. Giải trình lý do giãn tiến độ:
4. Kế hoạch tiếp tục thực hiện dự án:
- Kế hoạch góp vốn:
- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa dự án
vào hoạt động:
V. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM
KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực
của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Về việc tiếp tục thực hiện dự án
3. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh hoặc
Quyết định chủ trương đầu tư.
2. Quyết định của nhà đầu tư về việc giãn
tiến độ thực hiện dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của
Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ
chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc giãn tiến độ thực hiện dự
án hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng ….. năm……
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
II.7
Văn
bản về việc giãn tiến độ đầu tư
(Khoản 4, Điều 46 Luật đầu tư)
CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…………
|
……,
ngày …… tháng ….. năm ……
|
TÊN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ
........;
Căn cứ Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép
kinh doanh số .....do ...... cấp ngày ......;
Căn cứ …. quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ văn bản
đề nghị giãn tiến độ đầu tư và hồ sơ kèm theo do....... (Tổ chức kinh tế thực
hiện dự án) nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Chấp
thuận/Không chấp thuận đề nghị giãn tiến độ đầu tư dự án .............(tên
dự án); mã số/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/
Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh ................, do ............... (tên
cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ...... tháng ........ năm ........., điều
chỉnh ngày ... tháng ... năm ... (nếu có).
(Trường
hợp không chấp thuận, nêu rõ lý do):
....................................
Điều 2. Tiến
độ thực hiện dự án sau khi được chấp thuận giãn tiến độ như sau:
- Tiến độ thực hiện vốn đầu tư:
..........................
- Tiến độ xây dựng và đưa công trình chính
vào hoạt động (nếu có): ....
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt
động của dự án: ...........
Điều 3. Quyết
định này được làm thành ........(bằng chữ) bản gốc; 01 bản cấp cho doanh
nghiệp và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.
|
THỦ
TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
(ký tên/đóng dấu)
|
18. Thủ tục tạm ngừng hoạt động
của dự án đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư thông báo bằng văn
bản cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên về việc ngừng hoạt động.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thái Nguyên ghi nhận tình trạng hoạt động của dự án.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
Thông báo tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ:
- 01 bộ hồ sơ
đ) Thời hạn giải quyết: Ngay khi tiếp nhận
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) ngừng
hoạt động đối với dự án đầu tư đang hoạt động.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên tiếp nhận Thông báo tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư và ghi nhận tình
trạng hoạt động của dự án.
Trường hợp tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư do bất khả kháng thì nhà đầu tư được miễn tiền thuê đất trong thời gian
tạm ngừng hoạt động để khắc phục hậu quả do bất khả kháng gây ra.
i) Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản thông báo tạm ngừng hoạt động
dự án đầu tư (Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư) theo Mẫu I.10 ban hành kèm theo
Thông tư số 16/2015/BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
Áp dụng đối với dự án đang hoạt động và
nhà đầu tư quyết định ngừng hoạt động của dự án.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
Mẫu I.10
Văn
bản thông báo tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư
(Khoản 1 Điều 47 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
THÔNG
BÁO TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………………. Giới tính:
...............................................................
Sinh ngày: …….../............ /.....
…………. Quốc tịch: ....................... ……………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Mã số/số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Quyết
định thành lập: ..............
Ngày cấp: ...............................................
Cơ quan cấp: .....................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo (thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất):
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC
HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết
định thành lập: ………do ..……………. (tên cơ quan cấp)
cấp lần đầu ngày: ………………………
III. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN
VÀ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỚI NHÀ NƯỚC
1. Tình hình hoạt động của dự án
1.1. Thực hiện các thủ tục hành chính
(nêu các thủ tục đã thực hiện, chưa thực hiện):
1.2. Tiến độ triển khai dự án (nêu
theo từng giai đoạn đối với dự án đầu tư có nhiều giai đoạn):
- Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn
vốn: ……………….
- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công
trình vào hoạt động (nếu có): ………
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt
động: …………………….
2. Tình hình thực hiện nghĩa vụ
tài chính
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất đã
nộp: ........
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất còn
nợ (nếu có):......
- Các nghĩa vụ tài chính với các bên
liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải
trả cho bên thứ ba, ......
IV. NỘI DUNG TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thông báo tạm ngừng hoạt động dự án đầu
tư (tên dự án)....................., đã được cấp Quyết định chủ trương
đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy
phép kinh doanh mã số/số .............., do ……. (tên cơ quan cấp) cấp
ngày.............. với nội dung như sau:
1. Nội dung tạm ngừng hoạt động (ghi
cụ thể việc ngừng từng phần hay toàn bộ hoạt động của dự án đầu tư):
2. Thời gian tạm ngừng hoạt động (từ
ngày... tháng... năm đến ngày .... tháng .... năm ......):
3. Giải trình lý do tạm ngừng hoạt
động:
4. Kế hoạch tiếp tục thực hiện dự án:
- Kế hoạch góp vốn:
- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa dự án
vào hoạt động:
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực
của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Bản sao Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép
kinh doanh hoặc Quyết định chủ trương đầu tư;
2. Quyết định của nhà đầu tư về việc tạm
ngừng hoạt động dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của
Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ
chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của
pháp luật).
|
Làm
tại……., ngày ….. tháng ….. năm……
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
19. Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư gửi hồ sơ chấm
dứt hoạt động cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thái Nguyên tiếp nhận hồ sơ và ghi nhận tình trạng chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
- Trường hợp tự quyết định chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư:
+ Quyết định chấm dứt chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư;
+ Kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư (nếu có);
- Trường hợp chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư theo các điều kiện quy định trong hợp đồng, điều lệ doanh nghiệp
hoặc hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư (theo quy định tại Điểm b và Điểm
c Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư):
+ Thông báo của nhà đầu tư;
+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu
có)
+ Điều lệ hoặc hợp đồng trong trường hợp
điều lệ hoặc hợp đồng ghi nhận việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
d) Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Ngay khi tiếp nhận.
e) Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự
án đầu tư chấm dứt hoạt động thuộc một trong các trường hợp sau:
+ Nhà đầu tư quyết định chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư;
+ Dự án đầu tư chấm dứt hoạt động theo
điều lệ doanh nghiệp, hợp đồng;
+ Dự án hết thời hạn hoạt động.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Tiếp nhận hồ sơ chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư.
i) Lệ phí:
Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động
dự án đầu tư theo Mẫu I.11 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
Có hồ sơ hợp lệ.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
28/11/2015.
Mẫu
I.11
Văn
bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư
(Điểm a, b và c,khoản 1 Điều 48 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
THÔNG
BÁO CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………………………. Giới
tính: ..................................................
Sinh ngày: …….../............ /.....
…………. Quốc tịch: ....................... ……………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Mã số/số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Quyết
định thành lập: ..............
Ngày cấp: ...............................................
Cơ quan cấp: ....................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo (thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất):
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC
HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết
định thành lập: ………… do … .. . . (tên cơ quan
cấp) cấp lần đầu ngày: ………………………………
III. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN
VÀ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỚI NHÀ NƯỚC ĐẾN THỜI ĐIỂM CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG
DỰ ÁN
1. Tình hình hoạt động của dự án
- Tình hình góp vốn và huy động các nguồn
vốn:
- Tình hình xây dựng cơ bản và đưa công
trình vào hoạt động (nếu có):
- Tình hình thực hiện các mục tiêu hoạt
động:
2. Tình hình thực hiện nghĩa vụ
tài chính
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất đã
nộp: ........
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất còn
nợ (nếu có):......
- Các nghĩa vụ tài chính với các bên
liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải
trả cho bên thứ ba, ......
IV. NỘI DUNG CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ
ÁN ĐẦU TƯ
Thông báo chấm dứt hoạt động dự án
đầu tư (tên dự án)............................., đã được cấp Quyết
định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu
tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh mã số/số ..............., do ……….. (tên
cơ quan cấp) cấp ngày........ với nội dung như sau:
1. Thời điểm chấm dứt hoạt động của dự
án: từ ngày... tháng... năm.......
2. Giải trình lý do chấm dứt hoạt
động: ……………………………
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực
của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh hoặc
Quyết định chủ trương đầu tư.
2. Quyết định của nhà đầu tư về việc chấm
dứt hoạt động của dự án (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng
thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh
tế thực hiện dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp
luật).
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng ….. năm……
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
20. Thủ tục thành lập Văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nước ngoài trong
hợp đồng hợp tác kinh doanh (Hợp đồng BCC) nộp hồ sơ đăng ký thành lập văn
phòng điều hành tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên nơi dự kiến đặt văn
phòng điều hành.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đăng ký thành lập văn phòng
điều hành gồm tên và địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có) của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC; tên, địa chỉ văn phòng điều hành; nội
dung, thời hạn, phạm vi hoạt động của văn phòng điều hành; họ, tên, nơi cư trú,
chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu của người đứng đầu văn phòng
điều hành;
- Quyết định của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC về việc thành lập văn phòng điều hành;
- Bản sao quyết định bổ nhiệm người
đứng đầu văn phòng điều hành;
- Bản sao hợp đồng BCC.
d) Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
e) Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Nhà đầu tư nước ngoài (cá nhân và tổ chức)
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn
phòng điều hành theo Mẫu II.6 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
i) Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đăng ký thành lập văn phòng
điều hành theo Mẫu I.5 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
- Có hồ sơ hợp lệ;
- Nhà đầu tư nước ngoài là một bên
trong hợp đồng BCC.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
Mẫu
I.5
Văn
bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành
(Điểm a Khoản 4 Điều 49 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐĂNG KÝ
THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đăng ký thành lập Văn phòng
điều hành dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………. Giới tính:
......................................................................
Sinh ngày: ……... /........... /.....
…………. Quốc tịch: ....................... ……………………
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: .............................................
Ngày cấp: .......................
/.... /........... Nơi cấp: ...........................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
..............................................................................
Mã số/số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Quyết
định thành lập: ...............
Ngày cấp: ............................................
Cơ quan cấp: .......................................
Tên văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu
có): ...............................................
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt
Nam (nếu có): ........................................
II.THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án:
………………………………………………………………
2. Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh:
…………………….………
3. Ngày cấp (lần đầu):
…………………………………………………
4. Cơ quan cấp:
………………………………………………………..
5. Địa điểm thực hiện dự án:
………………………………………………
6. Mục tiêu dự án:
………………………………………………………
III. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ VĂN PHÒNG
ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên văn phòng điều hành:
Tên bằng tiếng Việt: ……………………………
Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu
có): ………………………….
Tên viết tắt (nếu có):………………………….
2. Địa chỉ văn phòng (ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố): .....................
3. Nội dung, phạm vi hoạt động của
văn phòng điều hành (ghi cụ thể theo từng nội dung
và phạm vi hoạt động của Văn phòng điều hành): .................
4. Thời hạn hoạt động (ghi số năm kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn
phòng điều hành): .................................................
5. Thông tin người đứng đầu văn phòng
điều hành:
Họ tên: …………….. Giới tính:
............................................................................ ………
Sinh ngày: …….../…../…….Quốc tịch: ..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: .................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp:
...........................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..……………………………………
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực
của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan
nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Văn phòng điều hành.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại Điểm b, c,
d Khoản 4 Điều 49 Luật đầu tư (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo):
2. Văn bản chứng minh quyền sử dụng địa
điểm của nhà đầu tư (hợp đồng hoặc thỏa thuận thuê địa điểm,…..).
|
Làm
tại …….., ngày ….. tháng …… năm …
Nhà đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh
và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
II.6
Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành
(Khoản 4 Điều 49 Luật đầu tư)
CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………
|
……,
ngày …… tháng ….. năm ……
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư số .....do ...... cấp ngày .......;
Căn cứ.....;
Căn cứ …. quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ văn bản đề nghị thành lập
văn phòng điều hành và hồ sơ kèm theo do....... (tên nhà đầu tư) nộp ngày .....
và hồ sơ bổ sung nộp ngày .... (nếu có),
TÊN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận nhà đầu tư:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Ông/Bà ...................., sinh ngày......
tháng ...... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn
cước công dân/Hộ chiếu số ............ cấp ngày ...........tại ..........., địa
chỉ thường trú tại.................., chỗ ở hiện nay tại .................., số
điện thoại: ............., địa chỉ email: ....................
b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức:
Tên nhà đầu tư ...................; Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập số ................ do .............. (tên cơ
quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm ........
Địa chỉ trụ sở chính:
......................................
Tên văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu
có): ......................................
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam
(nếu có): ...................................
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà...........,
sinh ngày ...... tháng ....... năm ....., quốc tịch ........, Chứng minh nhân
dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ...........cấp ngày ...........tại
..........., địa chỉ thường trú tại .............., chỗ ở hiện nay tại
.................., số điện thoại: ............., địa chỉ email: ................,
chức vụ: ..................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Đăng ký thành lập Văn phòng điều hành
dự án đầu tư ................ (tên dự án), mã số dự án/số Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh
doanh .............. do .................. (tên cơ quan cấp) cấp ngày.......
tháng ...... năm ........ với các nội dung sau:
Điều 1. Nội dung đăng ký Văn phòng
điều hành dự án đầu tư.
1. Tên văn phòng điều hành:
.............................
2. Địa chỉ văn phòng:
...........................
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố.
Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số đường hoặc lô…, tên khu,
quận/huyện, tỉnh/thành phố).
3.Nội dung, phạm vi hoạt động của văn
phòng điều hành: …………
4. Thời hạn hoạt động:
.................................................................
5. Thông tin người đứng đầu văn phòng
điều hành:
Họ tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa):
Giới tính: …, Sinh ngày: …../…../…, Quốc
tịch: ………………
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số:……………..
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp: ……………………………………
Địa chỉ thường trú:
…………………..……………………………
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: …………………
Điều 2. Giấy
chứng nhận thành lập văn phòng điều hành này được lập thành ......(bằng chữ)
bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu
tư.
|
THỦ
TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
(ký tên/đóng dấu)
|
21. Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà
đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên nơi đặt văn phòng điều hành.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên quyết định thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
- Quyết định chấm dứt hoạt động của văn
phòng điều hành trong trường hợp văn phòng điều hành chấm dứt hoạt động trước
thời hạn;
- Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh
toán;
- Danh sách người lao động và quyền
lợi người lao động đã được giải quyết;
- Xác nhận của cơ quan thuế về việc
đã hoàn thành các nghĩa vụ về thuế;
- Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã
hội về việc đã hoàn thành nghĩa vụ về bảo hiểm xã hội;
- Xác nhận của cơ quan công an về
việc hủy con dấu;
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
văn phòng điều hành;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư;
- Bản sao hợp đồng BCC.
d) Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Nhà đầu tư nước ngoài (cá nhân và tổ chức)
có văn phòng điều hành trong hợp đồng BCC.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
i) Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
I) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục: Không.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
22. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ
cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thái Nguyên cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định tại Điểm a Khoản
1 Điều 61 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư quy
định lại nội dung dự án đầu tư tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương. Trường
hợp Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thì nội dung đăng
ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương tiếp tục có hiệu lực.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư;
- Bản sao Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương.
d) Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
e) Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự
án đầu tư hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo Mẫu
II.4 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
i) Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư theo Mẫu I.12 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
- Có hồ sơ hợp lệ.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
Mẫu
I.12
Văn
bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Điều 61 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị cấp đổi Giấy chứng
nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/… sang Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính:
........................................................................ ………
Sinh ngày: …….../............ /.....
…………. Quốc tịch: ………………………...
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: ...............................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp:
.........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác ((nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)): .
Số giấy chứng thực cá nhân:
.......................................................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ..
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
.....................................................
Ngày cấp: ................................................
Cơ quan cấp: ....................................
Địa chỉ trụ sở:
...........................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email:
……… Website: ………
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………… Giới tính:
.............................................................
Chức danh: ………………… Sinh ngày: …….../…../…….
Quốc tịch: . .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: .............................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp:
...........................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..…………………………………
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax: ……………….
Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo(thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất):
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC
HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết
định thành lập: ………do ..………… (tên cơ quan cấp)
cấp lần đầu ngày: ………………………..
III. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ ĐỔI SANG
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
1. Các Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép
đầu tư/Giấy phép kinh doanh và các giấy điều chỉnh đã được cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số
dự
án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các thông tin đề nghị ghi trong Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (ghi đầy đủ các thông tin theo mẫu Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư quy định tại Thông tư này trên cơ sở các Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy
phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/… đã cấp): .......
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực
của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
Bản sao các Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy
phép đầu tư, Giấy phép kinh doanh đã cấp.
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng ….. năm……
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
II.4
Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép
đầu tư/
Giấy phép kinh doanh/…theo Điều 61 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số
dự án: ……………….
Chứng
nhận lần đầu: Ngày .....tháng ........năm .....
Chứng
nhận thay đổi lần thứ ...: Ngày .....tháng ... năm ......
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ Quyết định chấp thuận chủ trương
đầu tư của.... số ....ngày ..... (nếu có);
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số .....do ......
cấp ngày .......;
Căn cứ …. quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của .......;
Căn cứ bản đề nghị điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh
doanh và hồ sơ kèm theo do.... nộp ngày .....và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu
có),
TÊN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận:
Dự án đầu tư ..................(tên
dự án); mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy
phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh ................, do ............... (tên cơ
quan cấp) cấp ngày ...... tháng ........ năm ........;
được đăng ký điều chỉnh
............... (ghi tóm tắt nội dung xin điều chỉnh, VD: tăng vốn đầu tư, thay
đổi mục tiêu hoạt động của dự án).
Nhà đầu tư:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Ông/Bà...................., sinh ngày
...... tháng ....... năm .........., quốc tịch ............, Chứng minh nhân dân/Căn
cước công dân/Hộ chiếu số ................... cấp ngày
...........tại..........., địa chỉ thường trú tại .................., chỗ ở
hiện nay tại .................., số điện thoại: ............., địa chỉ email:
....................
b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức:
Tên nhà đầu tư ...................; Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập số ............... do ............... (tên cơ
quan cấp) cấp ngày ........ tháng ....... năm. .......
Địa chỉ trụ sở chính:
......................................
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà
..........., sinh ngày ...... tháng ....... năm .........., quốc
tịch............, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số .........
cấp ngày ...........tại ..........., địa chỉ thường trú tại ..................,
chỗ ở hiện nay tại .................., số điện thoại: ........., địa chỉ email:
............. chức vụ: ..................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án
đầu tư: ……………(ghi tên Tổ chức kinh tế), mã số
doanh nghiệp/số GCNĐT/ Số quyết định thành lập ………. do ……. (tên cơ
quan cấp) cấp lần đầu ngày ………………
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với
nội dung như sau:
Điều 1. Nội dung dự án đầu tư (ghi lại toàn bộ nội dung của dự án đầu tư)
1. Tên dự án đầu
tư: ........................
2. Mục tiêu dự án:
.....................................
…………..(tên tổ chức kinh tế) được
áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất (chỉ ghi nội dung này nếu tổ chức kinh
tế có đề nghị và đáp ứng điều kiện đối với doanh nghiệp chế xuất theo quy định
của pháp luật)
3. Quy mô dự án:
...................................
4. Địa điểm thực hiện dự án:
........................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử
dụng (nếu có): ....... m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án:
................. (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ.
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án:
............... (bằng chữ) đồng, tương đương ......... (bằng chữ)
đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ........% tổng vốn đầu tư.
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ
góp vốn như sau: (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư. Ví dụ: Công ty TNHH A
góp 1.000.000.000 (một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn) đô la
Mỹ, bằng tiền mặt, chiếm 40% vốn góp, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ......
năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu.
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
- Tiến độ xây dựng cơ bản:
- Tiến độ đưa công trình vào hoạt
động (nếu có):
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt
động, hạng mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án thực hiện theo từng giai
đoạn, phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn).
Điều 2. Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
Ghi nhận toàn bộ ưu đãi đầu tư (thuế
thu nhập doanh nghiệp, thuế nhập khẩu, miễn giảm tiền thuê đất...), và cơ
sở pháp lý, thời điểm áp dụng (nếu có) quy định tại Giấy phép đầu tư,
Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư.
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh
nghiệp: ............................................
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu: .................................................................
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê
đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất: ..............
...............................................
4. Các
hình thức hỗ trợ đầu tư (nếu có):
Điều 3. Các điều kiện đối với hoạt
động của dự án
Ghi nhận toàn bộ các điều kiện đối
với dự án (nếu có) quy định tại Giấy phép đầu tư, Giấy phép kinh doanh,
Giấy chứng nhận đầu tư.
Điều 4. Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế quy định về
nội dung dự án đầu tư tại Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép
kinh doanh số ..................... do ...............(tên cơ quan cấp) cấp
ngày... tháng .... năm và các giấy điều chỉnh số ....... ngày ..... tháng
.....năm ........
Điều 5. Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành.....(bằng chữ) bản gốc; mỗi
nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án và
01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.
|
THỦ
TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
(ký tên/đóng dấu)
|
23. Thủ tục cung cấp thông tin về
dự án đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư gửi yêu cầu cung
cấp thông tin về quy hoạch, danh mục dự án đầu tư và các thông tin khác liên
quan đến dự án đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thái Nguyên cung cấp thông tin theo thẩm quyền cho nhà đầu tư trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
Văn bản đề nghị cung cấp thông tin
của nhà đầu tư
d) Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ
khi nhận được văn bản đề nghị.
e) Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Nhà đầu tư (tổ chức, cá nhân).
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Văn bản cung cấp thông tin của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
i) Lệ phí:
Theo từng nội dung thông tin được cung
cấp.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục: Không
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015.
24. Thủ tục bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư gửi yêu cầu bằng
văn bản đề nghị áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư quy định tại Khoản 4
Điều 13 Luật Đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thái Nguyên quyết định áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư theo đề xuất của
nhà đầu tư trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy
định. Trường hợp vượt thẩm quyền thì trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem
xét, quyết định.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị áp dụng các biện
pháp bảo đảm đầu tư gồm các nội dung sau:
+ Tên và địa chỉ của nhà đầu tư;
+ Ưu đãi đầu tư theo quy định tại văn
bản pháp luật trước thời điểm văn bản pháp luật mới có hiệu lực gồm: Loại ưu
đãi, điều kiện hưởng ưu đãi, mức ưu đãi (nếu có);
+ Nội dung văn bản pháp luật mới có quy
định làm thay đổi ưu đãi đầu tư;
+ Đề xuất của nhà đầu tư về áp dụng biện
pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư quy định tại Khoản 4 Điều 13 Luật Đầu tư.
- Giấy phép đầu tư, Giấy phép kinh
doanh, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư, văn bản quyết định chủ trương đầu tư hoặc văn bản khác của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền có quy định về ưu đãi đầu tư (nếu có một trong các
loại giấy tờ đó).
d) Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
e) Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên
g) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Nhà đầu tư nước ngoài (tổ chức và cá nhân)
có dự án đầu tư thuộc đối tượng hưởng ưu đãi đầu tư nhưng bị bãi bỏ ưu đãi đầu
tư (quy định tại Khoản 3 Điều 13 Luật Đầu tư).
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Văn bản quyết
định áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư theo đề xuất của nhà đầu tư
i) Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đề nghị do nhà đầu tư lập.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
Đáp ứng đồng thời các điều kiện sau:
- Nhà đầu tư có dự án đầu tư đang hưởng
ưu đãi đầu tư nhưng bị bãi bỏ ưu đãi đầu tư (quy định tại Khoản 3 Điều 13 Luật
Đầu tư).
- Văn bản đề nghị gửi Cơ quan đăng ký
đầu tư trong thời hạn 3 năm kể từ ngày văn bản mới có hiệu lực thi hành bãi bỏ
ưu đãi của nhà đầu tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
16/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015.
25. Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà
đầu tư nước ngoài
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Đăng ký góp vốn, mua cổ
phần, phần vốn góp
+ Nhà đầu tư góp vốn, mua cổ phần,
phần vốn góp nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp theo
quy định tại Khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên nơi tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài vốn góp, mua cổ phần, phần
vốn góp đặt trụ sở chính;
+ Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên xem xét việc đáp ứng
điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài và thông báo cho nhà đầu tư để
nhà đầu tư thực hiện thủ tục thay đổi cổ đông, thành viên theo quy định của
pháp luật. Trường hợp không đáp ứng điều kiện, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư và nêu rõ lý do.
- Bước 2: Tổ chức kinh tế có nhà đầu
tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp thực hiện thủ tục thay đổi
thành viên, cổ đông tại cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp) và pháp luật khác (đối với tổ chức kinh
tế không phải doanh nghiệp).
Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài
góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp không phải thực hiện thủ tục cấp, điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự
án đầu tư đã thực hiện trước thời điểm nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ
phần, phần vốn góp.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Thái Nguyên.
c) Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ đăng ký góp vốn, mua cổ phần,
phần vốn góp gồm:
+ Văn bản đăng ký góp vốn, mua cổ
phần, phần vốn góp gồm những nội dung: thông tin về tổ chức kinh tế mà nhà đầu
tư nước ngoài dự kiến góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp; tỷ lệ sở hữu vốn điều
lệ của nhà đầu tư nước ngoài sau khi góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ
chức kinh tế;
+ Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn
cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành
lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư
là tổ chức.
- Hồ sơ thay đổi thành viên, cổ đông:
theo quy định tương ứng của pháp luật về doanh nghiệp (đối với trường hợp tổ
chức kinh tế là doanh nghiệp) hoặc pháp luật khác (đối với trường hợp tổ chức
kinh tế không phải doanh nghiệp).
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
e) Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ
phần, phần vốn góp.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Đối tượng thực hiện thủ tục đăng ký
góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp (Bước 1) là nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế quy định tại các điểm a, b và c Khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư thuộc một
trong các trường hợp sau:
+ Nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua
cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế kinh doanh ngành, nghề đầu tư có điều
kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài;
+ Việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn
góp dẫn đến tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế
quy định tại các Điểm a, b và c Khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư tăng từ dưới 51 %
lên 51 % trở lên;
+ Việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn
góp dẫn đến tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế
quy định tại các Điểm a, b và c Khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư đang từ 51% trở lên
tăng lên mức cao hơn.
- Đối tượng thực hiện thủ tục thay
đổi thành viên, cổ đông tại cơ quan đăng ký kinh doanh (Bước 2) là tổ chức kinh
tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn
góp.
* Nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài không thuộc đối tượng đăng ký góp vốn, mua cổ phần,
phần vốn góp được thực hiện trực tiếp thủ tục thay đổi thành viên, cổ đông tại
cơ quan đăng ký kinh doanh (Bước 2) mà không phải thực hiện Bước 1 (đăng ký góp
vốn, mua cổ phần, phần vốn góp).
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Bước đăng ký góp vốn, mua cổ phần,
phần vốn góp: Thông báo việc đáp ứng điều kiện đầu tư đối với trường hợp góp
vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài theo Mẫu II.9
ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
- Bước đăng ký cổ đông, thành viên
tại cơ quan đăng ký kinh doanh: Ghi nhận thay đổi thành viên, cổ đông theo quy
định tương ứng của pháp luật về doanh nghiệp (đối với trường hợp doanh nghiệp)
và pháp luật khác (đối với trường hợp không phải doanh nghiệp).
i) Lệ phí:
Lệ phí đăng ký kinh doanh.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ
phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài theo Mẫu I.4 ban hành kèm theo
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
- Đối với bước đăng ký góp vốn, mua
cổ phần, phần vốn góp: đáp ứng điều kiện quy định tại điểm a và điểm b khoản 1
Điều 22 của Luật Đầu tư.
- Đối với bước thay đổi thành viên,
cổ đông: có hồ sơ hợp lệ theo quy định tương ứng với từng loại hình tổ chức
kinh tế.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015.
Mẫu
I.4
Văn
bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
(Điểm a Khoản 2 Điều 26 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐĂNG KÝ GÓP VỐN/MUA CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP
Kính
gửi: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/thành phố……
Nhà đầu tư đăng ký góp vốn/mua cổ
phần/mua lại phần vốn góp vào ………(tên tổ chức kinh tế)….với các nội dung
như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính:
......................................................................... ………
Sinh ngày: …../................
/..... ….Quốc tịch: ................................. ……………………
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: ...............................................
Ngày cấp:........................
/..... /........... Nơi cấp:
.........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): ...
Số giấy chứng thực cá nhân:
.......................................................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ...
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu
khác có giá trị pháp lý tương đương:
.....................................................
Ngày
cấp:..........................................Cơ quan
cấp:........................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: …………… Email: ……… Website: ……….
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………….. Giới tính:
............................................................................ ………
Chức danh:…………………Sinh ngày: …….../…../…….Quốc
tịch: .... .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ
chiếu số: ..............................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp:
...........................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..……………………………………
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax:
……………….Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo(thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ
nhất):
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
NHẬN GÓP VỐN/CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP:
1. Tên tổ chức kinh tế:
- Tên bằng tiếng Việt:……………………………………………
- Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu
có):………………………………………
- Tên viết tắt (nếu có): ………………………………………………………
2. Mã số doanh nghiệp: ....................... Ngày cấp lần đầu: .........................
3. Loại hình doanh nghiệp:
4. Địa chỉ trụ sở chính:(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm,
phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT:
ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
5.Ngành,
nghề kinh doanh:
STT
|
Tên
ngành
|
Mã
ngành theo VSIC
(Lấy mã ngành cấp 4)
|
|
|
|
|
|
|
6. Vốn điều lệ:…..(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
7. Tỷ lệ hiện hữu về sở hữu vốn
điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế:
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ SAU
KHI NHẬN VỐN GÓP/CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP:
1. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng
chữ) đô la Mỹ.
2. Tỷ lệ sở hữu:
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ngành nghề kinh doanh:
STT
|
Tên
ngành
|
Mã
ngành theo VSIC
(Lấy mã ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối với ngành nghề có mã CPC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với
các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà
ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
IV. GIẢI TRÌNH VIỆC ĐÁP ỨNG ĐIỀU
KIỆN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (nếu có).
(Giải trình về đáp ứng điều kiện
về tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ; Hình thức đầu tư, phạm vi hoạt động, đối tác Việt
Nam tham gia thực hiện hoạt động đầu tư và điều kiện khác theo quy định của
pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế)
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ
và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
Hồ sơ quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều
26 Luật đầu tư (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm
theo).
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Tổ chức kinh tế nhận góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh
tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có).
|
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và
đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
II.9
Thông
báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của
nhà đầu tư nước ngoài
(Điểm b Khoản 3 Điều 26 Luật đầu tư)
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH/THÀNH PHỐ……..
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………
|
……,
ngày …… tháng ….. năm ……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu
tư nước ngoài
Kính
gửi: Tên nhà đầu tư
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ ....................;
Căn cứ …. quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ Văn bản đăng ký góp vốn,
mua cổ phần, phần vốn góp do nhà đầu tư (tên nhà đầu tư)....... nộp ngày
.....và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có),
Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/thành phố….......... thông báo:
1. Nhà đầu tư sau đây đáp ứng/không đáp
ứng điều kiện góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp vào công ty...... (tên công
ty nhà đầu tư dự kiến góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp), mã số doanh nghiệp
............ do ……… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày..... tháng ......
năm ........
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Ông/bà ..............., sinh ngày ......
tháng ....... năm .........., quốc tịch............, hộ chiếu số ................
cấp ngày ...........tại..........., địa chỉ thường trú tại ..................,
chỗ ở hiện nay tại .................., số điện thoại: ............., địa chỉ
email: ....................
b) Đối với nhà đầu tư là tổ
chức:
(Tên nhà đầu tư) ......................;
giấy chứng nhận đăng ký thành lập số................ do ............. (tên
cơ quan cấp) cấp ngày ..... tháng ....... năm .........
Địa chỉ trụ sở chính:
......................................
Người đại diện theo pháp luật: ông/bà...........,
sinh ngày...... tháng ....... năm .........., quốc tịch............, hộ chiếu
số ................... cấp ngày ...........tại ..........., địa chỉ thường trú
tại ............, chỗ ở hiện nay tại ............, số điện thoại: .............
địa chỉ email: ................, chức vụ: ..................
Lý do (đối với trường hợp không đáp
ứng điều kiện): ………………
2. Thông tin về tổ chức kinh tế sau khi
nhận góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp (trường hợp đáp ứng điều kiện) như
sau:
2.1. Tên tổ chức kinh tế: ……………..
2.2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết
định thành lập: ……… do ..…… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………
2.3. Địa chỉ trụ sở chính:
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố.
Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số đường hoặc lô…, tên khu,
quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2.4. Vốn điều lệ (bằng số):
…VNĐ và tương đương ……USD (nếu có).
2.5. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà
đầu tư nước ngoài:
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương đương USD
|
|
|
|
|
|
2.6. Ngành nghề
kinh doanh:
STT
|
Tên
ngành
|
Mã
ngành theo VSIC
(Lấy
mã ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC
(đối
với ngành nghề có mã CPC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tên tổ chức kinh tế nhận góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp;
- Phòng đăng ký kinh doanh
(nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở);
|
THỦ
TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
|