|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 625/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá Kế hoạch đầu tư Bạc Liêu
Số hiệu:
|
625/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Dương Thành Trung
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 625/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 03 tháng 4
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH VỰC: KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở Bộ thủ tục hành chính
được Bộ Kế hoạch và Đầu tư chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 25/TTr-STNMT ngày 04 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 21 (hai mươi mốt) thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư chuẩn hóa,
công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia, trong đó:
- Lĩnh vực Thành lập và hoạt động Hộ
kinh doanh: 05 thủ tục (phụ lục 1);
- Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của
hợp tác xã: 16 thủ tục (phụ lục 2).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế toàn phần các Quyết
định cụ thể như sau:
1. Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày
20/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
2. Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày
12/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- Bưu điện tỉnh;
- CT, các
PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng Kinh tế;
- Phòng Tổng hợp;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- CV Nhung;
- Lưu: VT; KSTTHC (MN).
|
CHỦ TỊCH
Dương Thành Trung
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 625QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
SỐ
TT
|
Mã
số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cách
thức thực hiện
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
2.000575
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
- Trực tiếp.
|
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
- Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo
quy định, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông
báo yêu cầu hộ kinh doanh hoàn chỉnh
và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ của hộ kinh doanh.
|
Trung tâm hành chính công huyện.
|
100.000
đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ KH và ĐT Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017 cua HĐND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
02
|
1.001266
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
- Trực tiếp.
|
Ngay
khi nhận hồ sơ.
|
Trung tâm hành chính công huyện.
|
Không
quy định
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ KH và ĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
03
|
1.001570
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
- Trực tiếp.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện.
|
Không
quy định
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ KH và ĐT Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
|
04
|
2.000720
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
- Trực tiếp.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc
tên hộ kinh doanh yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định, cơ quan đăng ký
kinh doanh cấp huyện thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản
cho hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Nếu hộ kinh doanh chuyển địa chỉ
sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh đã đăng
ký thì thời hạn là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công huyện.
|
100.000
đồng/lần cấp
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017 cua HĐND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
05
|
1.001612
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
- Trực tiếp.
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công huyện.
|
100.000
đồng/lần cấp
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành
danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu.
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA UBND GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
SỐ
TT
|
Mã
số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cách
thức thực hiện
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
2.001973
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư
hỏng)
|
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
30.000
đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp
tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp
tác xã;
- Nghị quyết
số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 cua HĐND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành
danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu.
|
02
|
1.005121
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
150.000
đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết
số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 cua HĐND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành
danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu.
|
03
|
2.002120
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
150.000
đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết
số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 cua HĐND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành
danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
04
|
2.002122
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
150.000
đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp
tác xã;
- Nghị quyết
số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 cua HĐND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành
danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu.
|
05
|
1.005277
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
30.000
đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp
tác xã;
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
06
|
2.002123
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa diêm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
150.000
đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp
tác xã;
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017 cua HĐND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành
danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
07
|
1.005280
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
150.000
đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của
hợp tác xã;
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành
danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu.
|
08
|
1.005377
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp
tác xã.
|
09
|
1.005378
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
30.000
đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số
điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp
tác xã;
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
10
|
1.004895
|
Thay đổi cơ quan
đăng ký hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp
tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
11
|
1.004901
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
|
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
30.000
đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành
danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu.
|
12
|
1.004972
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
30.000
đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ trường Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp
tác xã;
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
13
|
2.001958
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp
tác xã.
|
14
|
1.004979
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
30.000
đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của hợp tác xã;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu.
|
15
|
1.004982
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
|
16
|
1.005010
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã.
|
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: kế hoạch và đầu tư)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 625/QĐ-UBND ngày 03/04/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: kế hoạch và đầu tư)
786
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|