TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Kế hoạch
2016
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
|
1.589.600
|
|
|
NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
|
|
506.600
|
|
*
|
Trả nợ vay ngân
sách
|
|
216.400
|
|
|
Vốn bố trí kế hoạch
còn lại
|
|
425.776
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
**
|
Giao huyện, thị
xã, thành phố bố trí (Ưu tiên
bố trí trả nợ KLHT cho các dự án NST hỗ trợ, không bố trí khởi công mới khi
chưa trả nợ xong)
|
|
107.600
|
|
1
|
UBND Thành phố
Quy Nhơn
|
|
28.354
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
- Bố trí tối
thiểu cho Giáo dục đào tạo và dạy nghề (ưu tiên bố trí các công trình thuộc
Chương trình mầm non trẻ dưới 5 tuổi) 22%
|
|
6.238
|
|
1.2
|
- Bố trí tối
thiểu cho Khoa học công nghệ 4%
|
|
1.134
|
|
1.3
|
- Ưu tiên bố
trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ quy định của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ Dự án Vệ
sinh môi trường thành phố Quy Nhơn
|
|
|
|
|
+ Nâng cấp hệ
thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị
Nại - tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
+ Dự án nguồn
lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)
|
|
|
|
|
+ Dự án
phát triển lâm nghiệp WB3
|
|
|
|
2
|
UBND Huyện Tây
Sơn
|
|
7.260
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
- Bố trí tối
thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình
KCH) 22%
|
|
1.597
|
|
2.2
|
- Bố trí tối
thiểu cho Khoa học công nghệ 4%
|
|
290
|
|
2.3
|
- Ưu tiên bố
trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ
103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ Xây dựng
Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Tây Sơn (Bỉ)
|
|
|
|
|
+ Dự án
Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kênh N1 Thuận Ninh)
|
|
|
|
|
+ Dự án
phát triển lâm nghiệp WB3
|
|
|
|
|
+ Khôi phục
và quản lý rừng bền vững (KFW6)
|
|
|
|
|
+ Khôi phục
và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2)
|
|
|
|
3
|
UBND Thị xã An
Nhơn
|
|
8.634
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
3.1
|
- Bố trí tối
thiểu cho Giáo dục đào tạo và dạy nghề (ưu tiên bố trí các công trình thuộc
Chương trình mầm non trẻ dưới 5 tuổi) 22%
|
|
1.899
|
|
3.2
|
- Bố trí tối
thiểu cho Khoa học công nghệ 4%
|
|
345
|
|
3.3
|
- Ưu tiên bố
trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ quy định của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ Nâng cấp
chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5)
|
|
|
|
|
+ Dự án
phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung
|
|
|
|
|
+ Dự án
phát triển lâm nghiệp WB3
|
|
|
|
4
|
UBND Huyện Tuy
Phước
|
|
8.438
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
4.1
|
- Bố trí tối
thiểu cho Giáo dục đào tạo và dạy nghề (ưu tiên bố trí các công trình thuộc
Chương trình mầm non trẻ dưới 5 tuổi) 22%
|
|
1.856
|
|
4.2
|
- Bố trí tối
thiểu cho Khoa học công nghệ 4%
|
|
338
|
|
4.3
|
- Ưu tiên bố
trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ quy định của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ Cấp nước
sinh hoạt huyện Phù Cát (Bỉ)
|
|
|
|
|
+ Nâng cấp
hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm
Thị Nại - tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
+ Nâng cấp
chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5)
|
|
|
|
|
+ Dự án nguồn
lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)
|
|
|
|
|
+ Dự án
phát triển lâm nghiệp WB3
|
|
|
|
5
|
UBND Huyện An Lão
|
|
7.513
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
5.1
|
- Bố trí tối
thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình
KCH) 22%
|
|
1.653
|
|
5.2
|
- Bố trí tối
thiểu cho Khoa học công nghệ 4%; dự án VLAP
|
|
301
|
|
6
|
UBND Huyện Phù Mỹ
|
|
8.129
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
6.1
|
- Bố trí tối
thiểu cho Giáo dục đào tạo và dạy nghề (ưu tiên bố trí các công trình thuộc Chương
trình mầm non trẻ dưới 5 tuổi) 22%
|
|
1.788
|
|
6.2
|
- Bố trí tối
thiểu cho Khoa học công nghệ 4%
|
|
325
|
|
6.3
|
- Ưu tiên bố
trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ quy định của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ Nâng cấp hồ
chứa nước Hóc Môn (Bỉ)
|
|
|
|
|
+ Xây dựng
Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Phù Mỹ (Bỉ)
|
|
|
|
|
+ Dự án nguồn
lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)
|
|
|
|
|
+ Dự án
phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung
|
|
|
|
|
+ Khôi phục
và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2)
|
|
|
|
|
+ Dự án
phát triển lâm nghiệp WB3
|
|
|
|
7
|
UBND Huyện Phù
Cát
|
|
8.578
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
7.1
|
- Bố trí tối
thiểu cho Giáo dục đào tạo và dạy nghề (ưu tiên bố trí các công trình thuộc
Chương trình mầm non trẻ dưới 5 tuổi) 22%
|
|
1.887
|
|
7.2
|
- Bố trí tối
thiểu cho Khoa học công nghệ 4%
|
|
343
|
|
7.3
|
- Ưu tiên bố
trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ quy định của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ Cấp nước
sinh hoạt huyện Phù Cát (Bỉ)
|
|
|
|
|
+ Dự án nguồn
lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)
|
|
|
|
|
+ Dự án
VLAP
|
|
|
|
|
+ Dự án
phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung
|
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3
|
|
|
|
8
|
UBND huyện Vĩnh
Thạnh
|
|
7.484
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
8.1
|
- Bố trí tối
thiểu cho Giáo dục đào tạo và dạy nghề (ưu tiên bố trí các công trình thuộc
Chương trình mầm non trẻ dưới 5 tuổi) 22%
|
|
1.646
|
|
8.2
|
- Bố trí tối
thiểu cho Khoa học công nghệ 4%
|
|
299
|
|
|
- Khôi phục
và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2)
|
|
|
|
9
|
UBND huyện Vân
Canh
|
|
7.372
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
9.1
|
- Bố trí tối
thiểu cho Giáo dục đào tạo và dạy nghề (ưu tiên bố trí các công trình thuộc Chương
trình mầm non trẻ dưới 5 tuổi) 22%
|
|
1.622
|
|
9.2
|
- Bố trí tối
thiểu cho Khoa học công nghệ 4%
|
|
295
|
|
|
- Dự án
phát triển lâm nghiệp WB3
|
|
|
|
10
|
UBND huyện Hoài
Nhơn
|
|
8.802
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
10.1
|
- Bố trí tối
thiểu cho Giáo dục đào tạo và dạy nghề (ưu tiên bố trí các công trình thuộc
Chương trình mầm non trẻ dưới 5 tuổi) 22%
|
|
1.936
|
|
10.2
|
- Bố trí tối
thiểu cho Khoa học công nghệ 4%
|
|
352
|
|
10.3
|
- Ưu tiên bố
trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ quy định của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ Xây dựng
Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Hoài Nhơn (Bỉ)
|
|
|
|
|
+ Dự án nguồn
lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)
|
|
|
|
|
+ Dự án
phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung
|
|
|
|
|
+ Khôi phục
và quản lý rừng bền vững (KFW6)
|
|
|
|
|
+ Khôi phục
và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2)
|
|
|
|
11
|
UBND Huyện Hoài
Ân
|
|
7.036
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
11.1
|
- Bố trí tối
thiểu cho Giáo dục đào tạo và dạy nghề (ưu tiên bố trí các công trình thuộc
Chương trình mầm non trẻ dưới 5 tuổi) 22%
|
|
1.548
|
|
11.2
|
- Bố trí tối
thiểu cho Khoa học công nghệ 4%
|
|
281
|
|
11.3
|
- Ưu tiên bố
trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ quy định của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
+ JICA SPL
VI:
*Nâng cấp
tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông.
*Nâng cấp
tuyến đường thị trấn đi xã Ân Phong
|
|
|
|
|
+ Khôi phục
và quản lý rừng bền vững (KFW6)
|
|
|
|
|
+ Khôi phục
và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2)
|
|
|
|
|
+ Dự án
phát triển lâm nghiệp WB3
|
|
|
|
***
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
10.000
|
|
****
|
Bố trí cho công
trình
|
|
172.600
|
|
A
|
Xây dựng nông
thôn mới
|
|
7.000
|
|
B
|
Đối ứng ODA
|
|
40.000
|
|
C
|
Hoàn trả NST đã tạm
ứng trả TW thu hồi theo NQ11
|
|
5.000
|
|
D
|
Thanh toán các
dự án hoàn thành
|
|
92.646
|
|
I
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
31.330
|
|
1
|
Mở rộng hệ thống cấp
nước sinh hoạt xã Cát Minh
|
Phù Cát
|
180
|
Dứt điểm
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng hệ
thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Khánh
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
3
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt tự chảy xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
1.000
|
|
4
|
Kè chống xói lở đê
sông Kôn (đoạn thượng, hạ lưu cầu Tuân Lễ)
|
Tuy Phước
|
1.500
|
|
5
|
Bê tông kênh mương
tưới tiêu xã Vĩnh Hảo
|
Vĩnh Thạnh
|
300
|
Dứt điểm
|
6
|
BTXM kênh tưới xã
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Thạnh
|
1.000
|
|
7
|
Bê tông kênh mương
xã Canh Vinh
|
Vân Canh
|
1.000
|
|
8
|
Đê và đập dâng Bộ Tồn
|
Phù Cát
|
1.500
|
|
9
|
Gia cố đê sông Hà
Thanh - Tuy Phước (đoạn Vũng Lở - đội 3, thị trấn Diêu Trì)
|
Tuy Phước
|
1.300
|
|
10
|
Sửa chữa đê Đá Han,
xã Cát Tường
|
Phù Cát
|
1.300
|
|
11
|
Kè bờ sông Văn Lãng
đoạn thôn Lộc Thuận xã Nhơn Hạnh đến gò Ứng xã Phước Thắng
|
An Nhơn
|
2.200
|
|
12
|
Kè tả ngạn bờ sông cầu
Đỏ, xã Phước Hiệp
|
Tuy Phước
|
1.500
|
|
13
|
Đê sông Cạn (Đoạn
thượng lưu cầu Bờ Mun thôn Đông An, xã Mỹ Chánh)
|
Phù Mỹ
|
800
|
|
14
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt xã Cát Hanh, huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
15
|
Cấp nước Sinh hoạt
xã Canh Vinh, Canh Hiển và Canh Hiệp
|
xã Canh Vinh, Canh Hiển và Canh Hiệp
|
700
|
|
16
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt cho khu tái định cư phục vụ KCN Nhơn Hòa
|
An Nhơn
|
800
|
|
17
|
Cấp nước sinh hoạt
Mỹ Châu
|
Phù Mỹ
|
500
|
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ống cấp nước sinh hoạt Mỹ Phong
|
Phù Mỹ
|
500
|
|
19
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
Hóc Xeo
|
Phù Cát
|
1.800
|
|
20
|
Kè suối Mây
|
Vân Canh
|
1.700
|
|
21
|
Đập dâng Ngã Ba - Cầu
Tiến, xã Hoài Châu Bắc
|
Hoài Nhơn
|
600
|
|
22
|
Đê bao Nhơn Thuận,
phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
23
|
Đê sông Kôn đoạn hạ
lưu tràn 3 xã
|
Tuy Phước
|
1.200
|
|
24
|
Đập Bà Lánh, xã Hoài
Hảo
|
Hoài Nhơn
|
1.200
|
|
25
|
Đê biển Nam hạ lưu đập
Nha Phu
|
Tuy Phước
|
800
|
|
26
|
Hệ thống kênh mương
Đồng Đồn làng M6, xã Bình Tân
|
Tây Sơn
|
750
|
|
27
|
Đập dâng Đập Trị
|
Phù Mỹ
|
900
|
|
28
|
Đập dâng Cây Mít
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
29
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
Chánh Hùng
|
Phù Cát
|
800
|
|
30
|
Cải tạo hệ thống
kênh T (đoạn từ cầu Cho đến cầu Đá)
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
|
31
|
Tuyến đường BTXM và
cầu vào Sáu bếp
|
Hoài Ân
|
500
|
|
II
|
Lĩnh vực giao
thông - hạ tầng kỹ thuật
|
|
11.841
|
|
1
|
Sửa chữa tuyến đường
tỉnh lộ ĐT633, ĐT638, ĐT629
|
A.N, V.C, H.N, A.Lão
|
1.261
|
Dứt điểm
|
2
|
Đoạn tuyến từ đập đầu
mối Hồ Định Bình đến UBND xã Vĩnh Sơn
|
Vĩnh Thạnh
|
950
|
|
3
|
Kè chống xói lở ĐT
638 (Km13+400)
|
Vân Canh
|
433
|
Dứt điểm
|
4
|
Hệ thống thoát nước
bên trái tuyến đường ĐT631 đoạn Km14+200-Km15
|
Hoài Ân
|
1.070
|
Dứt điểm
|
5
|
Hệ thống điện chiếu
sáng đường Quốc lộ 1D vào Trung tâm Quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành
|
Quy Nhơn
|
167
|
Dứt điểm
|
6
|
Kết cấu hạ tầng khu
TĐC phục vụ KCN Nhơn Hòa
|
An Nhơn
|
2.000
|
|
7
|
Xây dựng cầu Bà
Chua, cầu Suối Muồng trên tuyến ĐT638 (Diêu Trì - Mục Thịnh)
|
Vân Canh
|
600
|
|
8
|
Cầu Hương Quang
|
Hoài Ân
|
400
|
|
9
|
Tuyến đường BTXM từ
thôn Gia Lạc đi thôn Trung Chánh, xã Cát Minh
|
Phù Cát
|
500
|
|
10
|
Nâng cấp tuyến đường
ĐT630 (đoạn ngã 4 Gò Cau - Dốc Truông Sỏi)
|
Hoài Ân
|
550
|
|
11
|
Tuyến đường BTXM vào
nhà máy may Phù Cát (Tổng công ty may Nhà Bè), đoạn từ nhà máy may Nhà Bè đến
đường tỉnh lộ ĐT635 cũ
|
Phù Cát
|
200
|
|
12
|
Đường GTNT xã Hoài
Tân (Đường bê tông GTNT từ nhà Phương đến nhà Lai, xã Hoài Tân)
|
Hoài Nhơn
|
350
|
|
13
|
Đường từ trung tâm
xã Ân Sơn đến Khu định canh định cư Đồng Nhà Mười
|
Hoài Ân
|
860
|
|
14
|
Cấp điện thôn 1 -
thôn 3, xã An Nghĩa
|
An Lão
|
1.000
|
|
15
|
Cầu Lồ Ồ, xã Cát Tường
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
16
|
Cầu Bến Trâu
|
Hoài Nhơn
|
500
|
|
III
|
Phát thanh - Truyền
hình - TTTT
|
|
2.631
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
Đài phát sóng Vũng Chua
|
Quy Nhơn
|
1.131
|
Dứt điểm
|
2
|
Nâng cấp xây dựng hệ
thống mạng tại trung tâm hạ tầng thông tin Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
3
|
Lắp đặt hệ thống
truyền thanh cho 02 xã An Vinh, An Quang huyện An Lão
|
An Lão
|
500
|
|
IV
|
Công thương
|
|
1.643
|
|
1
|
Chợ Hoài Hương
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
2
|
Chợ Định Bình
|
Vĩnh Thạnh
|
643
|
|
V
|
Ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
3.000
|
|
1
|
Tượng đài chiến thắng
An Lão
|
An Lão
|
2.000
|
|
2
|
Cụm di tích Tháp
Bánh Ít
|
Tuy Phước
|
1.000
|
|
VI
|
Ngành Giáo dục và
Đào tạo
|
|
24.612
|
|
|
Sở Giáo dục - Đào
tạo
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Tây Sơn,
huyện Tây Sơn
( HM: Nhà lớp học bộ môn )
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
2
|
Trường THPT Trưng
Vương, thành phố Quy Nhơn
( HM: Nhà lớp học bộ môn )
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
3
|
Trường THPT Trưng
Vương, thành phố Quy Nhơn
( HM: Sân, đường nội bộ,... )
|
Quy Nhơn
|
378
|
|
4
|
Trường THPT Nguyễn
Đình Chiểu, thị xã An Nhơn
( HM: Nhà lớp học 06 phòng + Nhà bộ môn 03 phòng )
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
|
Hoài Nhơn
|
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Hoài
Thanh Tây
|
Hoài Thanh Tây
|
1.000
|
|
2
|
Trường MN Hoài Phú
|
Hoài Phú
|
1.000
|
|
3
|
Trường MN Tam Quan
Nam
|
Tam Quan Nam
|
1.200
|
|
4
|
Trường MG Hoài Thanh
|
Hoài Thanh
|
646
|
|
5
|
Trường mẫu giáo số 2
Hoài Tân (thôn An Dưỡng 1)
|
Hoài Nhơn
|
1.200
|
|
6
|
Trường mẫu giáo số 1
Hoài Tân (thôn Đệ Đức 3)
|
Hoài Nhơn
|
1.100
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo TT
Tam Quan
|
Tam Quan
|
500
|
|
8
|
Trường TH số 2 Hoài
Tân
|
Hoài Tân
|
700
|
|
9
|
Trường Mẫu giáo Hoài
Châu Bắc
|
Hoài Châu Bắc
|
700
|
|
10
|
Trường Mẫu giáo Hoài
Hải
|
Hoài Hải
|
1.000
|
|
11
|
Trường MN Hoài Hương
(thôn Nhuận An)
|
Hoài Hương
|
800
|
|
|
An Nhơn
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học số 2
phường Bình Định (điểm trường khu Thanh niên)
|
An Nhơn
|
700
|
|
2
|
Trường Tiểu học Nhơn
Tân (điểm Nam Tượng 3)
|
An Nhơn
|
700
|
|
3
|
Trường mẫu giáo Đập
đá
|
Đập Đá
|
500
|
|
|
Tuy Phước
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Phước An
|
Phước An
|
300
|
|
2
|
Trường THCS Phước Hiệp
(nhà bộ môn)
|
Phước Hiệp
|
200
|
|
|
Phù Cát
|
|
|
|
1
|
Trường tiểu học số 2
Cát Khánh (điểm trường An Phú)
|
Phù cát
|
1.000
|
|
2
|
Trường THCS Cát Tiến
(nhà bộ môn)
|
Cát Tiến
|
306
|
|
3
|
Trường Tiểu học số 1
Cát Tài
|
Cát Tài
|
431
|
|
|
Phù Mỹ
|
|
|
|
1
|
Trường TH Số 2 Mỹ Thắng
|
Phù Mỹ
|
700
|
|
2
|
Trường Tiểu học Mỹ
An
|
Phù Mỹ
|
196
|
|
|
Hoài Ân
|
|
|
|
1
|
Trường TH Ân Hữu
|
Ân Hữu
|
338
|
|
2
|
Trường TH Tăng Doãn
Văn
|
Ân Thạnh
|
300
|
|
3
|
Trường mẫu giáo Ân
tường Tây
|
Ân Tường Tây
|
900
|
|
4
|
Trường THCS Ân Hữu
(nhà bộ môn)
|
Ân Hữu
|
248
|
|
5
|
Trường THCS Ân Mỹ
|
Hoài Ân
|
500
|
|
|
Tây Sơn
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non Tây
Giang
|
Tây Giang
|
439
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Bình
Thành
|
Bình Thành
|
100
|
|
|
Vân Canh
|
|
|
|
1
|
Trường TH số 2 TT
Vân Canh
|
TT Vân Canh
|
300
|
|
2
|
Trường tiểu học Canh
Hòa
|
Canh Hòa
|
300
|
|
3
|
Trường THCS thị Trấn
Vân Canh
|
TT Vân Canh
|
650
|
|
|
Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học và
Trung học cơ sở Vĩnh Hòa
|
Vĩnh Thạnh
|
700
|
|
2
|
Trường THCS Huỳnh Thị
Đào
|
Vĩnh Quang
|
700
|
|
3
|
Trường Tiểu học và
THCS Vĩnh Thuận
|
Vĩnh Thuận
|
180
|
|
4
|
Trường Mầm non huyện
Vĩnh Thạnh (chưa bổ sung nhà bếp)
|
TT Vĩnh Thạnh
|
400
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo Vĩnh
Quang
|
Vĩnh Thạnh
|
300
|
|
VII
|
QLNN - QPAN
|
|
17.589
|
|
1
|
Trụ sở làm việc UBND
xã Mỹ Thắng, (nhà làm việc và hội trường)
|
Phù Mỹ
|
906
|
Dứt điểm
|
2
|
Nhà làm việc cho các
cơ quan, phòng, ban thuộc UBND huyện Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
933
|
Dứt điểm
|
3
|
Sửa chữa nhà làm việc
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy Nhơn
|
550
|
Dứt điểm
|
4
|
Sửa chữa nhà làm việc
Sở Tài nguyên và môi trường
|
Quy Nhơn
|
713
|
Dứt điểm
|
5
|
Nhà làm việc Trạm kiểm
lâm Tân Phụng
|
Phù Mỹ
|
505
|
Dứt điểm
|
6
|
Nhà làm việc Hạt kiểm
lâm An Lão
|
An Lão
|
656
|
Dứt điểm
|
7
|
Cải tạo, sửa chữa
nhà làm việc của cơ quan chi cục bảo vệ môi trường và Quỹ bảo vệ môi trường
|
Quy Nhơn
|
93
|
Dứt điểm
|
8
|
Sửa chữa , nâng cấp
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
600
|
Dứt điểm
|
9
|
Trạm kiểm lâm Canh
Vinh
|
Vân Canh
|
1.133
|
|
10
|
Sửa chữa nhà làm việc
Hạt kiểm lâm huyện Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
500
|
|
11
|
Trụ sở làm việc UBND xã Phước Sơn
|
Tuy Phước
|
900
|
|
12
|
Nhà làm việc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quy Nhơn
|
1.100
|
|
13
|
Trung tâm thông tin
Chỉ huy Công an tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
14
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
15
|
Cải tạo, sửa chữa trụ
sở làm việc Hạt kiểm lâm huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
500
|
Dứt điểm
|
16
|
Trạm kiểm soát Biên
phòng Đề Gi - thuộc đồn Biên phòng 316
|
Phù Cát
|
1.000
|
Dứt điểm
|
17
|
Nhà làm việc Khối
Dân Vận - Mặt trận huyện Hoài Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
18
|
Nhà làm việc Sở Giao
thông vận tải
|
Quy Nhơn
|
1.300
|
|
19
|
Trụ sở Viện nghiên cứu
phát triển kinh tế - xã hội
|
Quy Nhơn
|
1,000
|
|
20
|
Cải tạo, sửa chữa trụ
sở làm việc Sở Tư pháp
|
Quy Nhơn
|
1.200
|
|
21
|
Văn phòng thường trực
tìm kiếm cứu nạn thuộc Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
E
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
27.954
|
|
I
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
5.200
|
|
1
|
Khu tái định cư vùng
thiên tai Nhơn Hải (mở rộng)
|
xã Nhơn Hải
|
1.500
|
|
2
|
Bê tông kênh mương
trên địa bàn huyện Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
|
3
|
Kiên cố hóa kênh
mương đầu mối đập dâng Lọ Nồi
|
Phù Cát
|
1.200
|
|
4
|
Đập dâng Toi Đó, Sơn
Lãnh, xã Cát Sơn
|
Phù Cát
|
500
|
|
5
|
Kênh chính và công
trình trên kênh thuộc công trình Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
|
II
|
Lĩnh vực giao
thông - hạ tầng kỹ thuật
|
|
7.204
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường
vào trang trại nuôi heo công nghiệp công nghệ cao huyện Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
1.000
|
|
2
|
Đường BTXM giao
thông nông thôn xã Cát Thắng (tuyến từ cầu Trảy thôn Hưng Trị xã Cát Thắng đi
thôn Trung Bình xã Cát Nhơn)
|
Phù Cát
|
800
|
|
3
|
Đường BTXM xã Phước
Sơn, huyện Tuy Phước
|
Tuy Phước
|
1.000
|
|
4
|
Đường giao thông
nông thôn xã Hoài Phú
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
5
|
Đường BTXM tuyến Vạn
Lộc (xã Mỹ Hiệp) đi Trung Thành (xã Mỹ Quang)
|
Phù Mỹ
|
800
|
|
6
|
Mở rộng, nâng cấp
tuyến đường giao thông chính từ Quốc lộ 1A thuộc xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ đi
đường phía Tây tỉnh
|
Phù Mỹ
|
904
|
|
7
|
Cầu Tân Hòa, xã Cát
Tân
|
Phù Cát
|
1.200
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường vào Nhà máy may Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
500
|
|
III
|
Ngành Khoa học và
Công nghệ
|
|
2.550
|
|
1
|
Dự án: Đầu tư tiềm lực
cho Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng giai đoạn 2015 - 2020
|
Quy Nhơn
|
850
|
|
2
|
Đầu tư nâng cấp máy
móc, thiết bị TT Ứng dụng TB KH&CN Bình Định giai đoạn 2012 - 2016
|
Quy Nhơn
|
800
|
|
3
|
Đầu tư tăng cường tiềm
lực về chiều sâu của TT Phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định giai đoạn 2012 -
2016
|
Quy Nhơn
|
900
|
|
IV
|
Ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
2.300
|
|
1
|
Lăng mộ Mai Xuân Thưởng
|
Tây Sơn
|
1.300
|
|
2
|
Khu di tích Vụ thảm
sát Kim Tài
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
V
|
QLNN - QPAN
|
|
10.700
|
|
1
|
Doanh trại Đại đội
Công binh
|
Quy Nhơn
|
3.300
|
|
2
|
Trạm Biên phòng Cửa
khẩu cảng Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
3
|
Nhà làm việc Trung
tâm QH nông nghiệp
|
Quy Nhơn
|
1.200
|
|
4
|
Nhà làm việc thanh
tra tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
5
|
Trụ sở làm việc UBND
xã Phước Hòa
|
Tuy Phước
|
1.000
|
|
6
|
Trụ sở làm việc UBND
xã Hoài Thanh Tây
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
7
|
Cải tạo nâng cấp Nhà
ăn, bếp Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.200
|
|
|
NGUỒN VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
670.000
|
670.000
|
*
|
Giao huyện, thị
xã, thành phố bố trí
|
|
220.000
|
|
1
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
100.000
|
|
2
|
Huyện Tây Sơn
|
|
20.000
|
|
3
|
Thị xã An Nhơn
|
|
20.000
|
|
4
|
Huyện Tuy Phước
|
|
30.000
|
|
5
|
Huyện An Lão
|
|
800
|
|
6
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
13.000
|
|
7
|
Huyện Phù Cát
|
|
13.000
|
|
8
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
800
|
|
9
|
Huyện Vân Canh
|
|
400
|
|
10
|
Huyện Hoài Nhơn
|
|
20.000
|
|
11
|
Huyện Hoài Ân
|
|
2.000
|
|
**
|
Trả nợ ngân sách
|
|
324.600
|
|
***
|
Qũy phát triển đất
|
|
35.000
|
|
****
|
Hỗ trợ đầu tư hợp
tác bên Lào
|
|
1.500
|
|
*****
|
Bố trí cho công
trình
|
|
88.900
|
|
A
|
Các dự án hoàn
thành
|
|
58.170
|
|
I
|
Trả nợ các công
trình quyết toán
|
|
9.500
|
|
II
|
Phí quyết toán
XDCB
|
|
1.000
|
|
III
|
Lĩnh vực giao
thông - hạ tầng kỹ thuật
|
|
18.592
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành
nối dài
|
Quy Nhơn
|
602
|
Dứt điểm
|
2
|
Đường Bạch Đằng, thị
trấn Bồng Sơn
|
Hoài Nhơn
|
1.500
|
|
3
|
Xây dựng mới cầu bản
tại Km25+80 tuyến ĐT.637
|
H. Vĩnh Thạnh
|
70
|
Dứt điểm
|
4
|
Mua sắm, lắp đặt
camera và cân tải trọng phục vụ công tác quản lý và bảo vệ cầu Thị Nại
|
Quy Nhơn
|
740
|
Dứt điểm
|
5
|
Đường BTXM tuyến từ
Quốc lộ 19 đi thôn 4 (thôn KTM Đồng Cẩm)
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
6
|
Đường bê tông giao
thông nông thôn và cầu qua kênh N1
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
7
|
Tuyến đường ĐT.639
thuộc địa phận xã Hoài Hương (đoạn từ cầu Lại Giang đi UBND xã Hoài Hương)
|
Hoài Nhơn
|
900
|
|
8
|
Đường BTXM liên xã từ
xã Cát Tân, huyện Phù Cát đến xã Bình Thuận huyện Tây Sơn
|
PC, TS
|
1.000
|
|
9
|
Đường từ xã Vĩnh Thuận
(huyện Vĩnh Thạnh-tỉnh Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê - tỉnh Gia
Lai)
|
Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
Trong đó, Giai đoạn
1
|
|
1.460
|
|
10
|
Đê ngăn mặn từ Dốc
Gành đến cầu Ngòi - Cát Khánh
|
Phù
Cát
|
1.200
|
|
11
|
Bê tông GTNT xã Mỹ
Hòa
|
Phù Mỹ
|
920
|
Dứt điểm
|
12
|
Tuyến đường từ nhà
Thuận đến nhà Huyên, thôn Tài Lương 4, xã Hoài Thanh Tây
|
Hoài Nhơn
|
700
|
Dứt điểm
|
13
|
Nâng cấp tuyến đường
ĐT.639 đến Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoài Hương
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
14
|
Đầu tư hệ thống điện
chiếu sáng đô thị và lắp đặt hệ thống chiếu sáng sân vận động Vân Canh
|
Vân Canh
|
1.500
|
|
15
|
Hoàn trả tạm ứng
NST: Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn
|
|
5.000
|
|
IV
|
Nông, Lâm nghiệp
|
|
17.505
|
|
1
|
Bảo vệ mái đê suối Cầu
Đu, huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
1.200
|
|
2
|
Trại nghiên cứu, khảo
nghiệm giống lúa, màu An Nhơn
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
3
|
Mở rộng hệ thống cấp
nước sạch xã Nhơn Hải
|
xã Nhơn Hải
|
1.000
|
|
4
|
Cấp nước sinh hoạt xã
Nhơn Hậu - Nhơn Mỹ, huyện An Nhơn
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
5
|
Mở rộng đường ống cấp
nước công trình Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
|
6
|
Kiên cố hóa kênh tưới
thuộc hồ chứa nước Hố Giang, xã Hoài Châu
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
7
|
Đê đội 5 khu vực Bằng
Châu
|
An Nhơn
|
900
|
|
8
|
Kè chống xói lở Gò
Mùi, xã Tây Vinh
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
9
|
Nâng cấp hồ chứa nước
Núi Miếu (Hạng mục: Cống lấy nước)
|
Phù Mỹ
|
905
|
|
10
|
Kè chống xói lở thôn
Thạnh Xuân Đông (giai đoạn 2)
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
11
|
Kè chống xói lở thôn
Công Thạnh (giai đoạn 2)
|
Hoài Nhơn
|
1.500
|
|
12
|
Kè ngăn lũ khu dân
cư Phú An - Hoài Hương
|
Hoài Nhơn
|
2.000
|
|
13
|
Kè chống xói lở suối
Tà Dợi xã Vĩnh Quang
|
Vĩnh Thạnh
|
1.000
|
|
14
|
Kênh tiêu úng bàu
Chánh Trạch
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
|
15
|
Dự án Tổng hợp đới
ven bờ
|
Toàn tỉnh
|
500
|
|
16
|
Dự án đầu tư tu bổ
đê điều thường xuyên tỉnh Bình Định (Đê khu đông)
|
Tuy Phước
|
500
|
|
17
|
Trồng rừng cảnh
quang thành phố Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
V
|
QLNN - QPAN
|
|
11.573
|
|
1
|
Trụ sở làm việc UBND
xã Canh Hiển
|
Vân Canh
|
400
|
|
2
|
Cơ sở làm việc phòng
cảnh sát đường thủy thuộc công an tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
3
|
Trụ sở tiếp công dân
tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
|
4
|
Trụ sở làm việc HĐND
và UBND xã Tây Phú
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
5
|
Nhà làm việc Sở Xây
dựng
|
Quy Nhơn
|
813
|
Dứt điểm
|
6
|
Sửa chữa Trụ sở Sở Y
tế
|
Quy Nhơn
|
800
|
|
7
|
Trụ sở làm việc UBND
xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
8
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
1.000
|
|
9
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện Vân Canh
|
Vân Canh
|
600
|
|
10
|
Trụ sở làm việc HĐND
và UBND xã Canh Vinh
|
Vân Canh
|
500
|
|
11
|
Trụ sở làm việc UBND
xã Vĩnh Hảo
|
Vĩnh Thạnh
|
500
|
|
12
|
Trụ sở làm việc HĐND
và UBND xã Tây An
|
Tây Sơn
|
960
|
|
13
|
Kho lưu trữ của
VPUBND tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
14
|
Mua sắm sửa chữa hội
trường phục vụ đại hội Đảng bộ tỉnh
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
B
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
23.780
|
|
I
|
Lĩnh vực giao
thông - hạ tầng kỹ thuật
|
|
7.130
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường liên xã Nhơn Hạnh (An Nhơn) đi Cát Nhơn (Phù Cát)
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
2
|
BTXM tuyến đường từ
Thuận Nhất đến giáp huyện Phù Cát
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
3
|
Cầu Khánh Mỹ, xã
Nhơn Mỹ
|
An Nhơn
|
830
|
|
4
|
Đường BTXM liên xã
Cát Trinh - Cát Hiệp
|
Phù Cát
|
1.100
|
|
5
|
Tuyến đường liên xã từ
thôn Vĩnh Bình xã Mỹ Phong đến giáp tuyến đường ĐT632 xã Mỹ Lợi
|
Phù Mỹ
|
1.400
|
|
6
|
Đường GTNT phía Nam
xã Cát Minh, huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
700
|
|
7
|
Hạ tầng khu dân cư
nông thôn xã Cát Tiến (2,7ha), huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
1.100
|
|
II
|
Nông, Lâm nghiệp
|
|
6.500
|
|
1
|
Đê sông Nghẹo (đoạn
bờ tả, hạ lưu cầu bến Tranh), thị xã An Nhơn
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
2
|
Bờ Ngự Thủy thôn Tân
Kiều (đoạn từ bến Đập Bình đến bến đò ông Cảnh), thị xã An Nhơn
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
3
|
Kè chống xói lở đê hạ
lưu Cầu Vạn
|
Tuy Phước
|
1.000
|
|
4
|
Kiên cố hóa bê tông
kênh mương xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
5
|
Kè đê sông Hà Thanh,
đoạn từ nhà ông Thành đến nhà ông Sơn làng Hiệp Giao
|
Vân Canh
|
1.000
|
|
6
|
Vườn ươm giống cây
ngập mặn
|
Tuy Phước
|
1.500
|
|
III
|
QLNN - QPAN
|
|
10.150
|
|
1
|
Doanh trại
dBB52/e739
|
Quy Nhơn
|
2.700
|
|
2
|
Trường Quân sự tỉnh
Bình Định
|
Phù Cát
|
2.150
|
|
3
|
Trường bắn, thao trường
huấn luyện cho lực lượng vũ trang huyện Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
800
|
|
4
|
Bia lưu niệm nơi
thành lập LLVT tỉnh Bình Định
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
5
|
Sửa chữa trụ sở Huyện
ủy, trụ sở khối Dân vận - Mặt trận huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
500
|
|
6
|
Đầu tư trang thiết bị
số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh BĐ gđ 1903 - 2007
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
7
|
Đường hầm Sh02 -
BĐ13
|
Hoài Nhơn
|
2.500
|
|
C
|
Dự án khởi công mới
năm 2016
|
|
6.950
|
|
1
|
Bệnh viện phục hồi chức
năng (xây dựng hệ thống xử lý nước thải)
|
Phù Cát
|
800
|
|
2
|
Khoa khám Trung cao
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
3
|
Sửa chữa trụ sở làm
việc Hội chữ thập đỏ Bình Định
|
Quy Nhơn
|
250
|
|
4
|
Đầu tư nâng cấp Hệ thống
trung tâm tích hợp dữ liệu tại Văn phòng UBND tỉnh năm 2016
|
Quy Nhơn
|
400
|
|
5
|
Cải tạo,sửa chữa để
bố trí phòng làm việc lãnh đạo UBND tỉnh và phòng họp của UBND tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp cơ
sở vật chất Nhà khách Thanh Bình
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
|
7
|
Đầu tư nâng cấp hạ tầng
kỹ thuật và ứng dụng của mô hình Chính quyền điện tử tỉnh Bình Định giai đoạn
2016 - 2020
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN
THIẾT
|
|
90.000
|
90.000
|
|
Các dự án hoàn
thành
|
|
67.735
|
|
I
|
Ngành Y tế
|
|
18.395
|
|
1
|
Tài trợ bổ sung Hợp
phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai thuộc Dự án quản lý rủi ro thiên tai
- Trạm Y tế xã Cát Tài
|
Phù Cát
|
194
|
Dứt điểm
|
2
|
Tài trợ bổ sung Hợp
phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai thuộc Dự án quản lý rủi ro thiên tai
- Trạm Y tế xã Mỹ Hiệp
|
Phù Mỹ
|
156
|
Dứt điểm
|
3
|
Bệnh viện đa khoa
khu vực Bồng Sơn - Khoa Dược
|
Hoài Nhơn
|
56
|
Dứt điểm
|
4
|
Trung tâm Phòng chống
sốt rét và các bệnh nội tiết tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
164
|
Dứt điểm
|
5
|
Trạm Y tế thị trấn
Ngô Mây Phù Cát
|
Phù Cát
|
900
|
Dứt điểm
|
6
|
Sửa chữa dãy nhà cơ
sở 130 Trần Hưng Đạo của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định
|
Quy Nhơn
|
603
|
Dứt điểm
|
7
|
Sửa chữa, cải tạo
dãy nhà C cơ sở 130 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn của Trường Cao đẳng Y tế Bình
Định
|
Quy Nhơn
|
924
|
Dứt điểm
|
8
|
Sữa chữa, cải tạo, mở
rộng Khoa Hồi sức cấp cứu Nội, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.200
|
|
9
|
Trạm Y tế xã Hoài
Xuân, huyện Hoài Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
1.300
|
Dứt điểm
|
10
|
Trung tâm Y tế dự
phòng tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
993
|
Dứt điểm
|
11
|
Xây dựng hệ thống xử
lý nước thải y tế Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
759
|
Dứt điểm
|
12
|
Hệ thống chẩn đoán
và điều trị ung thư thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
641
|
Dứt điểm
|
13
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
- Nhà mổ
|
Quy Nhơn
|
1.076
|
Dứt điểm
|
14
|
Xây dựng hệ thống xử
lý chất thải y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
|
15
|
Hành lang cầu nối từ
nhà Khám đến khu Kỹ thuật, hồi sức, cấp cứu, khu điều trị của Bệnh viện Đa
khoa tỉnh
|
Quy Nhơn
|
150
|
|
16
|
Trung tâm Y tế thành
phố Quy Nhơn - Nhà điều trị 251 giường
|
Quy Nhơn
|
3.279
|
|
17
|
Trang
thiết bị bổ sung cho Nhà mổ - Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
4.500
|
|
II
|
Ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
8.060
|
|
1
|
Xây dựng mới Nhà Văn
hóa xã Bình Tường
|
Tây Sơn
|
900
|
Dứt điểm
|
2
|
Trung tâm Văn hóa -
Thể thao xã Hoài Hương
|
Hoài Nhơn
|
310
|
Dứt điểm
|
3
|
Mua sắm bàn, ghế và
trang thiết bị âm thanh cho Nhà sinh hoạt cộng đồng và Nhà văn hóa xã
|
An Lão
|
750
|
dứt điểm
|
4
|
Trung tâm Văn hóa -
Thể thao xã Hoài Thanh
|
Hoài Nhơn
|
400
|
|
5
|
Nhà sinh hoạt văn
hóa cộng đồng huyện An Lão
|
An Lão
|
1.000
|
|
6
|
Xây dựng Nhà Văn hóa
xã Phước Hưng
|
Tuy Phước
|
300
|
|
7
|
Di tích lịch sử vụ
thảm sát Nho Lâm
|
Tuy Phước
|
700
|
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp
di tích mộ tập thể chiến sĩ Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 12, Sư đoàn 3 - Sao Vàng
|
An Nhơn
|
1.400
|
|
9
|
Khu di tích nhà tù
Phú Tài
|
Quy Nhơn
|
1.300
|
|
10
|
Trường Trung học Văn
hóa Nghệ thuật tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
III
|
Ngành Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
4.150
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Nghề
Quy Nhơn, hạng mục: Tường rào, cổng ngõ; Sân bêtông ximăng; Khu vệ sinh
|
Quy Nhơn
|
200
|
Dứt điểm
|
2
|
Nghĩa trang liệt sỹ xã
Hoài Châu Bắc (Đồi Mười)
|
Hoài Nhơn
|
500
|
|
3
|
Đền thờ Liệt sỹ huyện
Hoài Nhơn (GĐ1)
|
Hoài Nhơn
|
3.000
|
|
4
|
Sửa chữa Đài tưởng
niệm liệt sỹ huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
450
|
Dứt điểm
|
IV
|
Ngành Giáo dục và
Đào tạo
|
|
37.130
|
|
1
|
Các công trình thuộc
chương trình mục tiêu Quốc gia Giáo dục - Đào tạo
|
|
12.469
|
(1)
|
2
|
Các công trình phổ cập
giáo dục mầm non trẻ 5 tuổi
|
|
17.361
|
(1)
|
3
|
Trường THKTKT An
Nhơn (Nhà lớp học chức năng)
|
An nhơn
|
2.000
|
|
4
|
Trường Trung học KT
- KT An Nhơn
Nhà thi đấu đa năng
|
An nhơn
|
1.500
|
|
5
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
|
6
|
Trường mẫu giáo Nhơn
Thọ
|
An Nhơn
|
500
|
|
7
|
Trường THPT Nguyễn
Trân, huyện Hoài Nhơn
( HM: Nhà lớp học bộ môn )
|
TT Tam Quan, huyện Hoài Nhơn
|
1.800
|
|
B
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
6.500
|
|
I
|
Ngành Giáo dục và
Đào tạo
|
|
1.000
|
|
1
|
Trường THPT Quang
Trung, huyện Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
1.000
|
Hoàn thành năm 2016
|
II
|
Ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
5.500
|
|
1
|
Xây dựng lại nhà bia
tưởng niệm và một số hạng mục khác của tượng đài liệt sĩ Trung tâm thị xã An
Nhơn
|
An Nhơn
|
900
|
|
2
|
Đền thờ danh nhân
văn hóa Đào Tấn
|
Tuy Phước
|
1.000
|
|
3
|
Khu di tích lịch sử Núi
Chéo
|
Hoài Ân
|
1.400
|
|
4
|
Các bia di tích đã
được xếp hạng và các địa danh là nhà tù hoặc được coi là nhà tù của địch trên
địa bàn tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
1.200
|
|
5
|
Tu bổ, phục hồi và
phát huy giá trị di tích tháp Bình Lâm
|
Tuy Phước
|
1.000
|
|
C
|
Các dự án khởi
công mới 2016
|
|
15.765
|
|
1
|
Sửa chữa các hạng mục
thuộc công trình Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh
|
Quy Nhơn
|
765
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Hoài Hảo
|
Hoài Nhơn
|
700
|
|
3
|
Trường THCS Nhơn An
|
An Nhơn
|
500
|
|
4
|
Trường MG Vĩnh Quang
|
Vĩnh Thạnh
|
800
|
|
5
|
Trường TH số 1 Nhơn
Mỹ (thôn Thiết Tràng)
|
An Nhơn
|
300
|
|
6
|
Trường TH số 1 Nhơn
Thành
|
An Nhơn
|
300
|
|
7
|
Trường THPT chuyên
Lê Quý Đôn (nhà lớp học bộ môn)
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
8
|
Trường PT dân tộc
bán trú Canh Liên
|
Vân Canh
|
750
|
|
9
|
Trường TH số 2 Ân
Tín
|
Hoài Ân
|
700
|
|
10
|
Trường TH số 1 thị
trấn Vân Canh
|
Vân Canh
|
600
|
|
11
|
Trường THCS Phước
Hưng
|
Tuy Phước
|
400
|
|
12
|
Trường TH số 2 thị
trấn Diêu Trì, hạng mục 8 phòng
|
Tuy Phước
|
300
|
|
13
|
Trường THCS Phước
Quang
|
Tuy Phước
|
800
|
|
14
|
Trường mầm non Phước
Hòa
|
Tuy Phước
|
600
|
|
15
|
Trường mẫu giáo Mỹ
Trinh
|
Phù Mỹ
|
800
|
|
16
|
Trường tiểu học Nhơn
Hội
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
17
|
Sửa chữa Trường Quốc
Học, Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
18
|
Trường THCS Cát Hải
|
Phù Cát
|
1.200
|
|
19
|
Trường mẫu giáo Cát
Nhơn (thôn Liên Trì Đông)
|
Phù Cát
|
150
|
|
20
|
Trường mẫu giáo Ân
Tường Tây; Hạng mục: NHà lớp học 02 phòng thôn Hà Tây; Nhà lớp học 2 Phòng
thôn Phú Hữu)
|
Hoài Ân
|
1.000
|
|
21
|
Trường Tiểu học số 2
Cát Tài (điểm trường Chánh Danh)
|
Phù Cát
|
500
|
|
22
|
Trường THCS Tây Phú (nhà
lớp học bộ môn 2 tầng)
|
Tây Sơn
|
500
|
|
23
|
Nghĩa trang liệt sĩ
xã Bình Tân
|
Tây Sơn
|
500
|
|
24
|
Nghĩa trang liệt sĩ
xã Phước Hưng
|
Tuy Phước
|
600
|
|
|
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH KHÁC
|
|
23.000
|
|
1
|
Đài Tưởng niệm Nguyễn
Sinh Sắc và Nguyễn Tất Thành
|
Quy Nhơn
|
23.000
|
|
|
VAY NHPT VN
|
|
100.000
|
|
1
|
Chương trình kiên cố
hóa bêtông GTNT và kiên cố hóa kênh mương
|
|
60.000
|
|
2
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành các công trình
|
|
40.000
|
(2)
|
|
VAY TỒN NGÂN KHO BẠC NHÀ NƯỚC
|
|
200.000
|
|
A
|
Thanh toán các
dự án hoàn thành
|
|
43.000
|
|
1
|
Mở rộng đường Trần
Phú
|
Quy Nhơn
|
10.000
|
|
2
|
Trung tâm hoạt động
thanh thiếu niên tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
3
|
Mở
rộng đường Nguyễn Thị Định từ ngã ba Ngô Mây đến đường Lý Thái Tổ
|
Quy Nhơn
|
3.000
|
|
4
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt xã Cát Hanh, huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
5.000
|
|
5
|
Cầu Nhị Hà
|
Vân Canh
|
5.000
|
|
6
|
Đường tỉnh lộ ĐT 638
(Diêu trì - Mục Thịnh)
|
Vân Canh
|
5.000
|
|
7
|
Đầu tư mua sắm, lắp
đặt trang thiết bị nhằm hiện đại hóa Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định
|
Quy Nhơn
|
14.000
|
|
B
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
27.000
|
|
1
|
Trung
tâm hội nghị của tỉnh
|
Quy Nhơn
|
22.000
|
|
2
|
Đường từ cầu trường
thi đi QL 19 (thực hiện GĐ1)
|
An Nhơn
|
5.000
|
|
C
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
130.000
|
|
1
|
NC, MR đường vào
Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành
|
Quy Nhơn
|
5.000
|
|
2
|
Đường vào ga Diêu
Trì
|
Tuy Phước
|
3.000
|
|
3
|
Thay thế 22 bó cáp dự
ứng lực ngoài và 12 khe co giãn của cầu Thị Nại
|
Quy Nhơn
|
5.000
|
|
4
|
Đường từ ngã ba Cát
Tiến đến khu du lịch tâm linh Linh Phong
|
Phù Cát
|
5.000
|
5279/UBND-KTN, 03/11/2015
|
5
|
Đại đội trinh sát
|
Quy Nhơn
|
9.000
|
|
6
|
Nhà làm việc 2A Trần
Phú
|
Quy Nhơn
|
3.000
|
|
7
|
Đường phía Tây tỉnh
(ĐT 639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580)
|
VC-QN
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|