|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3897/QĐ-UBND 2020 giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công tỉnh Bình Dương năm 2021
Số hiệu:
|
3897/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Thao
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 3897/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 22 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu
tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND
ngày 10/12//2020 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Tờ trình số 78/TTr-SKHĐT ngày 21/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2021 là
9.156 tỷ 590 triệu đồng (Chín ngàn một trăm năm mươi sáu tỷ, năm trăm chín mươi
triệu đồng). Trong đó:
- Vốn Ngân sách Trung ương: 452 tỷ
090 triệu đồng (bao gồm vốn nước ngoài ODA là 100 tỷ đồng và vốn trong nước là
352 tỷ 090 triệu đồng).
- Vốn trong cân đối ngân sách địa
phương: 8.704 tỷ 500 triệu đồng. Trong đó: vốn cân đối theo tiêu chí: 3.966 tỷ
160 triệu đồng, vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 2.913 tỷ 840 triệu đồng, vốn từ
nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.620 tỷ đồng, bội chi ngân sách địa phương: 204 tỷ
500 triệu đồng.
Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án,
công trình và các huyện, thị xã, thành phố theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh được giao,
các sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị
trực thuộc UBND tỉnh tổ chức thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được
giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch
và đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
01/01/2021./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các Ban QLDA trực thuộc UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Thao
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Kèm theo Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt
|
Danh
mục
|
Số dự án
|
Kế
hoạch đầu tư công năm 2021
|
|
TỔNG
CỘNG (A+B)
|
354
|
9.156.590
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
5
|
452.090
|
I
|
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
|
3
|
100.000
|
II
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2
|
352.090
|
|
Vốn đầu tư theo các chương trình
mục tiêu
|
2
|
352.090
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(I+II+III)
|
349
|
8.704.500
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (1+2+3+4)
|
345
|
6.950.000
|
1
|
Vốn ngân sách tỉnh tập trung
|
193
|
4
650.000
|
1.1
|
Chuẩn bị đầu tư (a+b+c)
|
83
|
134.425
|
a
|
Hạ tầng kinh tế
|
29
|
50.105
|
b
|
Hạ tầng văn hóa xã hội
|
36
|
72.120
|
c
|
QLNN - Quốc phòng - An ninh
|
18
|
12.200
|
1.2
|
Thực hiện dự án (a+b+c)
|
110
|
4.515.575
|
a
|
Hạ tầng kinh tế
|
72
|
3259.895
|
b
|
Hạ tầng văn hóa xã hội
|
25
|
747.880
|
c
|
QLNN - Quốc phòng - An ninh
|
13
|
507
800
|
2
|
Vốn xổ số kiến thiết (a+b)
|
102
|
1.620.000
|
a
|
Cấp tỉnh làm chủ đầu tư
|
5
|
569.990
|
b
|
Cấp huyện làm chủ đầu tư
|
97
|
1.050.010
|
3
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện
|
49
|
630.000
|
4
|
Lập Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
1
|
50.000
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
1.550.000
|
1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
|
1.550.000
|
III
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4
|
204.500
|
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
Phân theo các nguồn vốn huyện, thị xã,
thành phố
(Kèm theo Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Kế
hoạch đầu tư công năm 2021
|
|
TỔNG CỘNG (1+2+...+8+9)
|
3.240.010
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
1.550.000
|
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
630.000
|
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu
tư
|
1.060.010
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
572.090
|
1.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
237.090
|
1.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
165.000
|
1.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu
tư
|
170.000
|
2
|
Thành phố Thuận An
|
519.300
|
2.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
272.300
|
2.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
90.000
|
2.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu
tư
|
157.000
|
3
|
Thành phố Dĩ An
|
428.520
|
3.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
221.520
|
3.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
50.000
|
3.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu
tư
|
157.000
|
4
|
Thị xã Tân Uyên
|
349.810
|
4.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
175.670
|
4.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
64.140
|
4.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu
tư
|
110.000
|
5
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
247.800
|
5.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
113.800
|
5.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
50.000
|
5.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu
tư
|
84.000
|
6
|
Thị xã Bến Cát
|
326.360
|
6.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
166.360
|
6.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
50.000
|
6.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu
tư
|
110.000
|
7
|
Huyện Bàu Bàng
|
256.100
|
7.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
102.100
|
7.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
60.000
|
7.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu
tư
|
94.000
|
8
|
Huyện Phú Giáo
|
313.420
|
8.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
123.570
|
8.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
50.850
|
8.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu
tư
|
89.000
|
8.4
|
Vốn trung ương hỗ trợ
|
50.000
|
9
|
Huyện Dầu Tiếng
|
276.610
|
9.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
137.590
|
9.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
50.010
|
9.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu
tư
|
89.010
|
PHỤ LỤC III
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ-KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Kèm theo Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
Chủ đầu tư
|
Số Dự án
|
Kế
hoạch đầu tư công năm 2021
|
|
TỔNG
SỐ (A+B+C)
|
|
83
|
134.425
|
A
|
HẠ
TẦNG KINH TẾ
|
|
29
|
50.105
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO
THÔNG)
|
|
16
|
34.200
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn
từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)
|
UBND
huyện Dầu Tiếng
|
1
|
1.000
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.610
|
UBND
huyện Bầu Bàng
|
1
|
3.000
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch
Lòng Hồ Dầu Tiếng
|
UBND
huyện Dầu Tiếng
|
1
|
1.000
|
4
|
Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường
ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng
|
UBND
huyện Dầu Tiếng
|
1
|
4.000
|
5
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn
từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị
|
UBND
thành phố Thuận An
|
1
|
500
|
6
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn
từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố
|
UBND
thành phố Thuận An
|
1
|
500
|
7
|
Xây dựng khu Tái định cư An Thanh,
thị xã Thuận An
|
UBND
thành phố Thuận An
|
1
|
3.000
|
8
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng
cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên
|
UBND
thị xã Tân Uyên
|
1
|
1.000
|
9
|
Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết
nối cầu vượt Sóng Thần
|
UBND
thành phố Dĩ An
|
1
|
1.000
|
10
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã
tư Chợ Định
|
Ban
QLDAĐT&XD Bình Dương
|
1
|
10.000
|
11
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã
năm Phước Kiến
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
1.000
|
12
|
Mở thêm một số tuyến đường tuần tra
trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
Ban
QL rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
1
|
1.000
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn)
|
UBND
Tp Thuận An
|
1
|
3.000
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven
sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40)
|
UBND
Tp Thuận An
|
1
|
3.000
|
15
|
Xây dựng cầu Tam Lập 2
|
UBND
huyện Phú Giáo
|
1
|
200
|
16
|
Xây dựng cống kiểm soát triều rạch
Bà Lụa - rạch Vàm Búng
|
Ban
QLDA NN-PTNT
|
1
|
1.000
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC,
THOÁT NƯỚC)
|
|
13
|
15.905
|
17
|
Nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu
Thợ Ụt đến sông Đồng Nai
|
Ban
QLDANN-PTNT
|
1
|
500
|
18
|
Nâng cấp công suất nhà máy Phước
Sang, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn
xã Tân Hiệp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo
|
Trung
tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
1.020
|
19
|
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư
thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Thái,
huyện Phú Giáo
|
Trung
tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
740
|
20
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Tân Định,
huyện Bắc Tân Uyên
|
Trung
tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
280
|
21
|
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư
thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Long,
huyện Phú Giáo
|
Trung
tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
800
|
22
|
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh
công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Hiếu Liêm huyện Bắc Tân Uyên
|
Trung
tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
500
|
23
|
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh
công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bình Mỹ, xã Tân Bình huyện Bắc Tân
Uyên
|
Trung
tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
1.280
|
24
|
Nâng cấp công
suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung
nông thôn xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng
|
Trung
tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
750
|
25
|
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh cấp
nước tập trung nông thôn xã Long Tân, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng
|
Trung
tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
715
|
26
|
Trục thoát nước Suối Giữa (đoạn từ
sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng Cầu)
|
Ban
QLDA NN-PTNT
|
1
|
3.000
|
27
|
Cải tạo, khai thông suối Vàm Vá,
huyện Phú Giáo
|
UBND
huyện Phú Giáo
|
1
|
3.000
|
28
|
Chống ngập, tăng cường khả năng thích
ứng với biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn tỉnh Bình Dương
|
Ban
QLDA NN-PTNT
|
1
|
320
|
29
|
Đầu tư giải quyết ngập lưu vực rạch
ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn)
|
Ban
QLDANN-PTNT
|
1
|
3.000
|
B
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
36
|
72.120
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
6
|
18.000
|
30
|
Khối Giáo dục và đào tạo - khối ký
xá học viên, thân nhân người bệnh
|
Ban
QLDA tỉnh
|
1
|
3.000
|
31
|
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định
cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường
Định Hòa
|
UBND
TP TDM
|
1
|
3.000
|
32
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện
Phục hồi chức năng
|
BV
điều dưỡng phục hồi chức năng
|
1
|
3.000
|
33
|
Trung tâm thông tin báo chí Bình
Dương
|
Ban
QLDA tỉnh
|
1
|
3.000
|
34
|
Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy
hoạch Định Hòa
|
Ban
QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
3.000
|
35
|
Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và
hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa
khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
Ban
QLDA tỉnh
|
1
|
3.000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
4
|
12.000
|
36
|
Trường THPT chuyên Hùng Vương
|
Ban
QLDA tỉnh
|
1
|
3.000
|
37
|
Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết
bị dạy nghề của Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
Trường
CĐ Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
1
|
3.000
|
38
|
Xây dựng Khu văn phòng và hợp tác
quốc tế, đầu tư thiết bị đào tạo cho Trường Cao đẳng nghề Việt Nam -
Singapore
|
Trường CĐN Việt Nam - Singapore
|
1
|
3.000
|
39
|
Nâng cấp Trường trung cấp nông lâm
nghiệp tỉnh Bình Dương
|
Sở
LĐTBXH
|
1
|
3.000
|
|
Các hoạt động kinh tế (Công nghệ
thông tin)
|
|
13
|
13.000
|
40
|
Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng
chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính
quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017-2018
|
Sở
TTTT
|
1
|
1.000
|
41
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về chứng thực,
luật sư, giám định tư pháp.
|
Sở
Tư pháp
|
1
|
1.000
|
42
|
Triển khai áp dụng mô hình cập nhật
dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ
|
Sở
Xây dựng
|
1
|
1.000
|
43
|
Ứng dụng công nghệ vệ tinh, viễn thám
xây dựng nguồn dữ liệu tham chiếu định hướng cập nhật, số hóa dữ liệu về giao
thông, quy hoạch đô thị và đầu tư xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
1
|
1.000
|
44
|
Đầu tư nâng cấp Trung tâm tích hợp
dữ liệu Tỉnh ủy
|
VP Tỉnh ủy
|
1
|
1.000
|
45
|
Đầu tư hệ thống wifi công cộng phục
vụ người dân tại khu Trung tâm Hành chính
|
Sở
TTTT
|
1
|
1.000
|
46
|
Đầu tư nâng cấp các Trung tâm dữ liệu
|
Sở
TTTT
|
1
|
1.000
|
47
|
Xây dựng hệ thống máy chủ vận hành
dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường
|
Sở
TNMT
|
1
|
1.000
|
48
|
Hệ thống theo dõi, thực hiện nhiệm vụ
do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
VP
UBND tỉnh
|
1
|
1.000
|
49
|
Hệ thống quản lý hồ sơ lưu trữ điện
tử
|
VP
UBND tỉnh
|
1
|
1.000
|
50
|
Ứng dụng GIS 3D và các mô hình
thành phố 3D trong công tác quản lý đô thị và các hoạt động xây dựng (thí điểm
trên địa bàn tp Thủ Dầu Một)
|
Sở
Xây dựng
|
1
|
1.000
|
52
|
Đề xuất và thực hiện thí điểm mô
hình quản lý GIS kết hợp BIM trong quản lý đầu tư xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
1
|
1.000
|
52
|
Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ
quan nhà nước giai đoạn 2020-2025
|
Sở Nội
vụ
|
1
|
1.000
|
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
2
|
2.120
|
53
|
Dự án nâng cao năng lực kiểm định,
thử nghiệm thuộc Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở
Khoa học và công nghệ
|
1
|
2.000
|
54
|
Dự án nâng cao năng lực tạo lập và phát
triển nguồn tin khoa học Và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sở
Khoa học và công nghệ
|
1
|
120
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
5
|
15.000
|
55
|
Tôn tạo di tích khảo cổ Dốc Chùa
|
Sở
VH TTDL
|
1
|
3.000
|
56
|
Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy
tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải
tỏa)
|
UBND
huyện DT
|
1
|
3.000
|
57
|
Xây dựng mới thư viện tỉnh
|
Sở
VH TTDL
|
1
|
3.000
|
58
|
Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà
bia (nội dung viết văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng,
phù điêu Khu di tích Chiến khu Long Nguyên
|
Sở
VH TTDL
|
1
|
3.000
|
59
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở
Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và
trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ
thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền
của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch)
|
Sở
VH TTDL
|
1
|
3.000
|
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
2
|
6000
|
60
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao
tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc
|
Sở
VH TTDL
|
1
|
3.000
|
61
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể
thao tỉnh Bình Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và lý thuyết (500 HS)
|
Sở
VH TTDL
|
1
|
3.000
|
|
Các khoản chi khác theo quy định
|
|
1
|
3.000
|
62
|
Trang thiết bị nội thất cho Trung
tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
1
|
3.000
|
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
3
|
3.000
|
63
|
Xe chuyên dụng cho phóng viên tác
nghiệp
|
Đài
PTTH BD
|
1
|
1.000
|
64
|
Hệ thống quản trị sản xuất chương trình
phát thanh truyền hình
|
Đài
PTTH BD
|
1
|
1.000
|
65
|
Camera cho phóng viên và thiết bị sản
xuất chương trình
|
Đài
PTTH BD
|
1
|
1.000
|
C
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC- QUỐC PHÒNG, AN
NINH
|
|
18
|
12.200
|
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, SỰ NGHIỆP CÔNG
LẬP, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
|
|
1
|
1.000
|
66
|
Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy.
|
Ban
QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
1.000
|
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THÔNG
MINH
|
|
6
|
3.000
|
67
|
Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc,
chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố thông
minh tỉnh Bình Dương
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
500
|
68
|
Đầu tư xây dựng hệ thống mạng phục
vụ kết nối Iot, camera và các ứng dụng cho thành phố thông minh
|
Sở TTTT
|
1
|
500
|
69
|
Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố
thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 2
|
Sở TTTT
|
1
|
500
|
70
|
Xây dựng trụ sở Trung tâm điều hành
thành phố thông minh Bình Dương
|
Sở TTTT
|
1
|
500
|
71
|
Tích hợp, mở rộng hệ thống camera
giám sát phục vụ thành phố thông minh
|
Sở TTTT
|
1
|
500
|
72
|
Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ thống
chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2)
|
Sở Nội
vụ
|
1
|
500
|
|
QUỐC PHÒNG
|
|
8
|
6.200
|
73
|
Hội Trường 350 chỗ thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
1000
|
74
|
Hầm Sở chỉ huy cơ bản
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
100
|
75
|
Hầm cất giấu Hậu cần - Kỹ thuật
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
100
|
76
|
Hàng rào bảo vệ rừng nguyên sinh
Khu CCHCKT tỉnh
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
1000
|
77
|
Xây dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ
CHQS tỉnh
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
1000
|
78
|
Xây mái khu liên hợp thể thao giai
đoạn 1 thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
1000
|
79
|
Đường tuần tra xung quanh khuôn
viên Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
1000
|
80
|
Xây dựng mới Đại đội Kho vũ khí - đạn
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
1000
|
|
AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
3
|
2.000
|
81
|
Triển khai hệ thống Wifi tại Công
an tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử
|
Công
an tỉnh
|
1
|
500
|
82
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng
cứu sự cố cháy, nổ giai đoạn 2
|
Công
an tỉnh
|
1
|
500
|
83
|
Đầu tư trang bị phương tiện, thiết
bị PCCC và CNCH cho các đội cảnh sát PCCC khu vực trung tâm tỉnh
|
Công
an tỉnh
|
1
|
1000
|
PHỤ LỤC V
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG 2021
(Kèm theo Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
Chủ
đầu tư
|
Số dự án
|
CĐT đăng ký kế
hoạch đăng ký 2021
|
Kế
hoạch đầu tư công năm 2021
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
102
|
2.950.135
|
1.620.000
|
|
Cấp tỉnh làm chủ chủ đầu tư
|
|
5
|
1.144.000
|
569.990
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
4
|
1.137.000
|
562.990
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
2
|
19.000
|
10.000
|
1
|
Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu
Tiếng
|
UBND
huyện Dầu Tiếng
|
1
|
|
5.000
|
2
|
Nâng cấp trung tâm y tế huyện Phú
Giáo (quy mô 120 giường)
|
UBND
H.Phú Giáo
|
1
|
19.000
|
5.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
2
|
1.118.000
|
552.990
|
3
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Ban
QLDA tỉnh
|
1
|
718.000
|
352.990
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường
|
Ban
QLDA tỉnh
|
1
|
400.000
|
200.000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
1
|
7.000
|
7.000
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
Dự án thiết kế BVTC-DT
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
1
|
7.000
|
7.000
|
5 .
|
Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp
Kinh tế Bình Dương
|
Sở
LĐTBXH
|
1
|
7.000
|
7.000
|
|
Cấp huyện, thị xã, thành phố làm
chủ đầu tư
|
|
97
|
1.806.135
|
1.050.010
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia
đinh
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
97
|
1.806.135
|
1.050.010
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
29
|
705.072
|
54.000
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
21
|
538.500
|
317.355
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
40
|
557.334
|
669.120
|
|
Dự án quyết toán
|
|
7
|
5.229
|
9.535
|
|
THỦ DẦU MỘT
|
|
15
|
264.900
|
170.000
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
15
|
264.900
|
170.000
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
6
|
3.000
|
3.000
|
6
|
Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo
dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương
|
UBND
TP TDM
|
1
|
500
|
500
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
THCS Định Hòa
|
UBND
TP TDM
|
1
|
500
|
500
|
8
|
Xây dựng mới bổ sung Trường THCS
Tương Bình Hiệp
|
UBND
TP TDM
|
1
|
500
|
500
|
9
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường
trung học cơ sở Phú mỹ
|
UBND
TP TDM
|
1
|
500
|
500
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
THCS Nguyễn Văn Cừ
|
UBND
TP TDM
|
1
|
500
|
500
|
11
|
Xây dựng mới bổ sung Trường THPT
Nguyễn Đình Chiểu
|
UBND
TP TDM
|
1
|
500
|
500
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
1
|
49.500
|
16.500
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường
Trường THCS Hòa Phú
|
UBND
TP TDM
|
1
|
49.500
|
16.500
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
8
|
212.400
|
150.500
|
13
|
Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ,
phòng học cũ trường THPT Võ Minh Đức
|
UBND
TP TDM
|
1
|
8.200
|
7.000
|
14
|
Xây dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể
dục thể thao trường THPT Chuyên Hùng Vương
|
UBND
TP TDM
|
1
|
6.000
|
6.000
|
15
|
Trường Mầm non Họa Mi
|
UBND
TP TDM
|
1
|
35.000
|
30.000
|
16
|
Trường TH Phú Lợi 2
|
UBND
TP TDM
|
1
|
3.500
|
3.500
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường
THPT Bình Phú
|
UBND
TP TDM
|
1
|
25.000
|
15.000
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường
THPT An Mỹ
|
UBND
TP TDM
|
1
|
50.000
|
29.000
|
19
|
Trường Tiểu học Định Hòa 2
|
UBND
TP TDM
|
1
|
34.700
|
20.000
|
20
|
Trường THCS Phú Hòa 2
|
UBND
TP TDM
|
1
|
50000
|
40.000
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
THUẬN AN
|
|
13
|
677.572
|
157.000
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
13
|
677.572
|
157.000
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
6
|
677.572
|
12.000
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường
THCS Nguyễn Trung Trực
|
UBND
TP Thuận An
|
1
|
88.186
|
2.000
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường
THCS Nguyễn Trường Tộ
|
UBND
TP Thuận An
|
1
|
121.528
|
2.000
|
23
|
Trường TH Lái Thiêu 2
|
UBND
TP Thuận An
|
1
|
155.000
|
2.000
|
24
|
Trường MN Hoa Cúc 2
|
UBND
TP Thuận An
|
1
|
50.000
|
2.000
|
25
|
XD mới bổ sung trường THCS Bình Chuẩn
|
UBND
TP Thuận An
|
1
|
115.514
|
2.000
|
26
|
Cải tạo, xây dựng, bổ sung trường
THPT Trịnh Hoài Đức
|
UBND
TP Thuận An
|
1
|
147.344
|
2.000
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
1
|
0
|
29.000
|
27
|
Trường TH An Phú 2
|
UBND
TP Thuận An
|
1
|
|
29.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
6
|
0
|
116.000
|
28
|
Trường TH Bình Chuẩn 2
|
UBND
TP Thuận An
|
1
|
|
40.000
|
29
|
Trường MN Hoa Mai 2
|
UBND
TP Thuận An
|
1
|
|
40.000
|
30
|
Trường TH An Thạnh
|
UBND
TP Thuận An
|
1
|
|
2.000
|
31
|
Trường THCS Bình Chuẩn
|
UBND
TP Thuận An
|
1
|
|
4.000
|
32
|
Trường THPT Lý Thái Tổ
|
UBND
TP Thuận An
|
1
|
|
4.000
|
33
|
Trường TH An Phú 3
|
UBND
TP Thuận An
|
1
|
|
26.000
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
DĨ AN
|
|
13
|
109.800
|
157.000
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
13
|
109.800
|
157.000
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
3
|
0
|
9.000
|
34
|
Trường trung học cơ sở Bình Thắng
|
UBND
Tp Dĩ An
|
1
|
|
3.000
|
35
|
Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn
Thị Minh Khai
|
UBND
Tp Dĩ An
|
1
|
|
3.000
|
36
|
Trường tiểu học Nguyễn Khuyến -
giai đoạn 2
|
UBND
Tp Dĩ An
|
1
|
|
3.000
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
3
|
60.000
|
73.200
|
37
|
Trường THCS Tân Đông Hiệp B
|
UBND
Tp Dĩ An
|
1
|
20.000
|
20.000
|
38
|
Trường tiểu học Châu Thới
|
UBND
Tp Dĩ An
|
1
|
20.000
|
23.200
|
39
|
Trường tiểu học Tân Bình B
|
UBND
Tp Dĩ An
|
1
|
20.000
|
30.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
6
|
47.500
|
72.500
|
40
|
Trường THCS Đông Chiêu
|
UBND
Tp Dĩ An
|
1
|
30.000
|
55.000
|
41
|
Mở rộng trường trung học cơ sở Đông
Hòa
|
UBND
Tp Dĩ An
|
1
|
2.000
|
2.000
|
42
|
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
UBND
Tp Dĩ An
|
1
|
5.000
|
.5.000
|
43
|
Trường tiểu học Nhị Đồng 2
|
UBND
Tp Dĩ An
|
1
|
3.500
|
3.500
|
44
|
Trường tiểu học Tân Đông Hiệp C
|
UBND
Tp Dĩ An
|
1
|
3.500
|
3.500
|
45
|
Trường tiểu học Đông Hòa C
|
UBND
Tp Dĩ An
|
1
|
3.500
|
3.500
|
|
Dự án quyết toán
|
|
1
|
2.300
|
2.300
|
46
|
Trường mầm non Đông Hòa
|
UBND
Tp Dĩ An
|
1
|
2.300
|
2.300
|
|
TÂN UYÊN
|
|
9
|
235.000
|
110.000
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
9
|
235.000
|
110.000
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
2
|
2.000
|
2.000
|
47
|
Trường tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B
|
UBND
TX Tân Uyên
|
1
|
1.000
|
1.000
|
48
|
Trường trung học cơ sở Hội Nghĩa
|
UBND
TX Tân Uyên
|
1
|
1.000
|
1.000
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
4
|
148.000
|
48.000
|
49
|
Trường tiểu học Tân Phước Khánh B
|
UBND
TX Tân Uyên
|
1
|
40.000
|
10.000
|
50
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường
THPT Tân Phước Khánh
|
UBND
TX Tân Uyên
|
1
|
10.000
|
10.000
|
51
|
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Tân
|
UBND
TX Tân Uyên
|
1
|
50.000
|
15.000
|
52
|
Trường Tiểu học Khánh Bình
|
UBND
TX Tân Uyên
|
1
|
48.000
|
13.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
3
|
85.000
|
60.000
|
53
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng
|
UBND
TX Tân Uyên
|
1
|
15.000
|
15.000
|
54
|
Trường Trung học phổ thông Thái Hòa
|
UBND
TX Tân Uyên
|
|
|
30.000
|
55
|
Trường Mầm non Thạnh Phước
|
UBND
TX Tân Uyên
|
|
|
15.000
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
BẾN
CÁT
|
|
10
|
149.500
|
110.000
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
10
|
149.500
|
110.000
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
3
|
22.500
|
6.000
|
56
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường tiểu học An Lợi
|
UBND
TX Bến Cát
|
1
|
500
|
2.000
|
57
|
Trường THCS Hòa Lợi.
|
UBND
TX Bến Cát
|
1
|
20.000
|
2.000
|
58
|
Trường tiểu học An Sơn
|
UBND
TX Bến Cát
|
1
|
2.000
|
2.000
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
2
|
81.000
|
46.000
|
59
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường
THPT Tây Nam
|
UBND
TX Bến Cát
|
1
|
28.000
|
20.000
|
60
|
Trường THCS Mỹ
Thạnh.
|
UBND
TX Bến Cát
|
1
|
53.000
|
26.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
4
|
44.000
|
56.000
|
61
|
Trường TH An
Tây B (GĐ2)
|
UBND
TX Bến Cát
|
1
|
13 000
|
17.000
|
62
|
Trường Tiểu học Hòa Lợi
|
UBND
TX Bến Cát
|
1
|
19.000
|
19^000
|
63
|
Trường THCS An Điền (GĐ2)
|
UBND
TX Bến Cát
|
1
|
5.000
|
13.000
|
64
|
Xây dựng bổ sung khối phòng học Trường
THPT Bến Cát
|
UBND
TX Bến Cát
|
1
|
7.000
|
7.000
|
|
Dự án quyết toán
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
65
|
Trường tiểu học Định Phước
|
UBND
TX Bến Cát
|
1
|
2.000
|
2.000
|
|
DẦU
TIẾNG
|
|
12
|
38.293
|
84.010
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
12
|
38.293
|
84.010
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
2
|
0
|
4.000
|
66
|
Trường mầm non An Lập
|
UBND
huyện DT
|
1
|
|
2.000
|
67
|
Trường trung học
phổ thông Thanh Tuyền
|
UBND
huyện DT
|
1
|
|
2.000
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
4
|
0
|
41.755
|
68
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
tiểu học Thanh Tuyền
|
UBND
huyện DT
|
1
|
|
10.000
|
69
|
Trường tiểu học Minh Tân
|
UBND
huyện DT
|
1
|
|
11.755
|
70
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
tiểu học Long Tân
|
UBND
huyện DT
|
1
|
|
10.000
|
71
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
tiểu học Long Hòa
|
UBND
huyện DT
|
1
|
|
10.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
3
|
37.364
|
37.320
|
72
|
Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 2)
|
UBND
huyện DT
|
1
|
13.321
|
13.320
|
73
|
Xây dựng nhà tập đa năng Trường trung
học phổ thông Dầu Tiếng
|
UBND
huyện DT
|
1
|
4.043
|
4.000
|
74
|
Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2)
|
UBND
huyện DT
|
1
|
20.000
|
20.000
|
|
Dự án quyết toán
|
|
3
|
929
|
935
|
75
|
Trường THCS Minh Tân (các hạng mục
còn lại)
|
UBND
huyện DT
|
1
|
722
|
725
|
76
|
Trường tiểu học Minh Thạnh giai đoạn
2
|
UBND
huyện DT
|
1
|
105
|
105
|
77
|
Trường tiểu học Định An (giai đoạn 2)
|
UBND
huyện DT
|
1
|
102
|
105
|
|
PHÚ GIÁO
|
|
8
|
86.070
|
84.000
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
8
|
86.070
|
84.000
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
4
|
0
|
12.000
|
78
|
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An
Long
|
UBND
H.Phú Giáo
|
1
|
|
3;ooo
|
79
|
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học
Phước Sang
|
UBND
H.Phú Giáo
|
1
|
|
3.000
|
80
|
Trường tiểu học Tân Hiệp
|
UBND
H.PM Giáo
|
1
|
|
3.000
|
81
|
Trường mầm non An Thái
|
UBND
H.Phú Giáo
|
1
|
|
3000
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
1
|
30.000
|
27.200
|
82
|
Trường THCS tạo nguồn huyện Phú
Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi)
|
UBND
H.Phú Giáo
|
1
|
30.000
|
27.200
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
3
|
56.070
|
44.800
|
83
|
Trường Tiểu học
An Thái (GĐ 2)
|
UBND
H.Phú Giáo
|
1
|
2.815
|
2.800
|
84
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
trung học phổ thông Phước Hòa
|
UBND
H.Phú Giáo
|
1
|
12.000
|
12.000
|
85
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
trung học cơ sở Vĩnh Hòa
|
UBND
H.Phú Giáo
|
1
|
41.255
|
30.000
|
|
BÀU BÀNG
|
|
6
|
245.000
|
94.000
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
6
|
245.000
|
94.000
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
4
|
170.000
|
25.000
|
86
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
THPT Bàu Bàng
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
1
|
40.000
|
7.000
|
87
|
Cải tạo, NC MR trường THCS Lai Hưng
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
1
|
40.000
|
6.000
|
88
|
Xây dựng bổ sung phòng học Trường
tiểu học Kim Đồng
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
1
|
20.000
|
6.000
|
89
|
Trường Trung học cơ sở Lai Uyên
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
1
|
70.000
|
6.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
2
|
75.000
|
69.000
|
90
|
Trường TH Trừ Văn Thố
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
1
|
40.000
|
34.000
|
91
|
Trường THCS Cây Trường
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
1
|
35.000
|
35.000
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
BẮC
TÂN UYÊN
|
|
11
|
0
|
84.000
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
11
|
0
|
84.000
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
3
|
0
|
6.000
|
92
|
Trường tiểu học Tân Lập
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
|
2.000
|
93
|
Trường mầm non Bông Trang
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
|
2.000
|
94
|
Trường trung học cơ sở Tân Định
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
|
2.000
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
1
|
0
|
10.700
|
95
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
|
10.700
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
5
|
0
|
63.000
|
96
|
Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ giai
đoạn 2
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
|
12.000
|
97
|
Trường tiểu học Đất Cuốc (Xây dựng
bổ sung 9 phòng học)
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
|
1Ọ.000
|
98
|
Trường mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ
sung 6 phòng học)
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
|
10.000
|
99
|
Trường trung học phổ thông Lê Lợi
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
|
16.000
|
100
|
Trường THPT Tân Bình
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
|
15.000
|
|
Dự án quyết toán
|
|
2
|
0
|
4.300
|
101
|
Trường Mầm non
Hoa Phong Lan
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
|
2.400
|
102
|
Trường Mầm non Tân Mỹ
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
|
1.900
|
PHỤ LỤC IV
THỰC HIỆN DỰ ÁN - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
2021
(Kèm theo Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
Chủ đầu tư
|
Số Dự án
|
Kế
hoạch đầu tư công năm 2021
|
|
TỔNG SỐ
|
|
110
|
4.515.575
|
A
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
|
72
|
3.259.895
|
I
|
DỰ ÁN QUYẾT TOÁN
|
|
9
|
10.465
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO
THÔNG)
|
|
9
|
10.465
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường 7A, huyện Bến
Cát, Bình Dương
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
2.405
|
2
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng
Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 1
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
1.275
|
3
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ
trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
1.000
|
4
|
Đường ĐT744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến
Km 12+000
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
3.000
|
5
|
Xây dựng mới cầu Thới An qua sông
Thị Tính
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
520
|
6
|
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn
từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
250
|
7
|
Cải tạo nút giao thông ngã tư Sở
Sao
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
315
|
8
|
Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến
Km32+000
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
1.000
|
9
|
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi
ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
700
|
II
|
DỰ ÁN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG
|
|
43
|
2.398.885
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO
THÔNG)
|
|
25
|
1.599.005
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư
Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
372.635
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn
từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường
ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
140.000
|
12
|
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ
Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
5.880
|
13
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng
Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
80.240
|
14
|
Giải phóng mặt bằng công trình đường
tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện
Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
162.025
|
15
|
Đầu tư các tuyến đường nhánh và cơ
sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc
Tân Uyên
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
50.000
|
16
|
Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3
|
UBND
thành phố Dĩ An
|
1
|
29.300
|
17
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng
cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
73.000
|
18
|
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên
- Đất Cuốc
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
4.515
|
19
|
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng
tại Bình Dương
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
12.480
|
20
|
Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối
dài
|
UBND
thành phố Dĩ An
|
1
|
27.000
|
21
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật
phục vụ phát triển vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh
Bình Dương
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
910
|
22
|
Đường trục chính trung tâm hành
chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
480
|
23
|
Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu
Một
|
UBND
thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
50.000
|
24
|
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc
với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
11.040
|
25
|
Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn
từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K
|
UBND
thành phố Dĩ An
|
1
|
50.000
|
26
|
Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn
từ trục chính Đông Tây (khu vực giũa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng
nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
UBND
thành phố Dĩ An
|
1
|
55.000
|
27
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu
Bạch Bằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
48.000
|
28
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai
(Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
159.000
|
29
|
Xây dựng cống kiểm soát triều rạch
Bình Nhâm
|
Ban
QLDA NN-PTNT
|
1
|
30.000
|
30
|
Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 -
Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát
|
UBND
thị xã Bến Cát
|
1
|
1.900
|
31
|
Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu
Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
80.000
|
32
|
Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh
Bình Dương và tỉnh Tây Ninh
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
115.600
|
33
|
Xây dựng hệ thống thoát nước trên
ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
10.000
|
34
|
Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu
sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy
|
UBND
thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
30.000
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC,
THOÁT NƯỚC)
|
|
16
|
748.880
|
35
|
Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng
rào các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2
|
Ban
QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
117.990
|
36
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình
Dương giai đoạn II
|
Ban
QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
150.000
|
37
|
Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố
Thủ Dầu Một
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
125
|
38
|
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối
Cát
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
52.465
|
39
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân
Đông Hiệp
|
Ban
QLDA NN-PTNT
|
1
|
200.000
|
40
|
Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn
|
Ban
QLDA NN-PTNT
|
1
|
1.000
|
41
|
Đền bù mở rộng suối Lồ Ô thuộc dự
án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An
|
UBND
thành phố Dĩ An
|
1
|
30.000
|
42
|
Xây dựng khu tái định cư và lập phương
án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
UBND
huyện Dầu Tiếng
|
1
|
10.000
|
43
|
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn
Ngã Ba cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)
|
Ban
QLDA NN-PTNT
|
1
|
30.000
|
44
|
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ
lưu đường Lê Thị Trung
|
UBND
thành phố Thuận An
|
1
|
20.000
|
45
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục
thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một
|
UBND
thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
30.000
|
46
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục
thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)
|
UBND
thành phố Thuận An
|
1
|
30.000
|
47
|
Dự án thoát nước và xử lý nước thải
khu vực Bến Cát
|
Ban
QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
4.000
|
48
|
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và
tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban
QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
20.000
|
49
|
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình
Dương
|
Ban
QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
50.000
|
50
|
Đầu tư lắp đặt thiết bị quan trắc
giám sát tự động, trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung
|
Trung
tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
3.300
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHIỆP)
|
|
1
|
30.000
|
51
|
Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn
huyện Phú Giáo
|
UBND
huyện Phú Giáo
|
1
|
30.000
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP,
LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN)
|
|
1
|
21.000
|
52
|
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và điều
trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương
|
Ban
QLDA NN-PTNT
|
1
|
21.000
|
III
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
|
|
20
|
850.545
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO
THÔNG)
|
|
18
|
819.745
|
53
|
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại
học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình
Dương
|
UBND Thành phố Dĩ
An
|
1
|
50.000
|
54
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn
từ ngã 4 Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
30.000
|
55
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn
từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
|
UBND
thành phố Thuận An
|
1
|
200.000
|
56
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT741B
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
30.000
|
57
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn
từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
70.000
|
58
|
Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị
Tính
|
UBND
thị xã Bến Cát
|
1
|
30.000
|
59
|
Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ
đến bến đò Hiếu Liêm
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
6.000
|
60
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ
giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
70.000
|
61
|
Xây dựng đường và cầu Vàm Tư
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
50.465
|
62
|
Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa
(Vị trí cổ Rùa)
|
UBND
thị xã Tân Uyên
|
1
|
20.000
|
63
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các
hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
52.580
|
64
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên
(Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn, thị xã Thuận An
|
UBND
thành phố Thuận An
|
1
|
12.500
|
65
|
Xây dựng đường từ Tân Long - Lai
Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
1
|
40.000
|
66
|
Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến
Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND
huyện Phú Giáo
|
1
|
100.000
|
67
|
Xây dựng tường gia cố bờ sông Sài
Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)
|
UBND
thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
22.000
|
68
|
Xây dựng đường N8 -N10 (từ Lê Hồng
Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)
|
UBND
thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
30.200
|
69
|
Xây dựng mới đường ĐH.429
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
3.000
|
70
|
Đường Vành đai 4 đoạn từ ĐT748 đến
đường ĐT744
|
UBND
thị xã Bến Cát
|
1
|
3.000
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC,
THOÁT NƯỚC)
|
|
2
|
30.800
|
71
|
Dự án nâng công suất nhà máy, đầu
tư các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng,
xã Thạnh Hội - thị xã Tân Uyên
|
Trung
tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
10.800
|
72
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước
Bình Hòa
|
Ban
QLDA NN-PTNT
|
1
|
20.000
|
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
25
|
747.880
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
8
|
385.730
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
1
|
15.000
|
73
|
Dự án: Cải tạo sửa chữa mở rộng khu
mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
1
|
15.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
7
|
370.730
|
74
|
Xây dựng khối kỹ thuật trung tâm và
nhà quàn (thuộc khu QH chi tiết 1/500 BV Đa khoa 1500 giường và ban bảo vệ chăm
sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
Ban
QLDA tỉnh
|
1
|
68.000
|
75
|
Trạm xử lý nước thải cho các bệnh
viện thuộc khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình nhà nước
|
Ban
QLDA tỉnh
|
1
|
44.000
|
76
|
Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường(Vốn
NS)
|
Ban
QLDA tỉnh
|
1
|
170.000
|
77
|
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể thuộc Khu
quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc
sức khỏe cán bộ tỉnh
|
Ban
QLDA tỉnh
|
1
|
36.000
|
78
|
Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm
của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)
|
Trung
tâm kiểm nghiệm tỉnh
|
1
|
16.000
|
79
|
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy
mô 100 giường bệnh
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
1
|
20.000
|
80
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy
mô 200 giường (định hướng 400 giường)
|
UBND
TX Tân Uyên
|
1
|
16.730
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
|
1
|
50.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
1
|
50.000
|
81
|
Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động-
Tạo việc làm tỉnh (Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh)
|
Sở
LĐTBXH
|
1
|
50.000
|
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
3
|
60.600
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
1
|
57.500
|
82
|
Trụ sở làm việc Đài PTTH
|
Đài
PTTH BD
|
1
|
57.500
|
|
Dự án quyết toán
|
|
2
|
3.100
|
83
|
Xe truyền hình
lưu động 6 camera HD
|
Đài
PTTH BD
|
1
|
1.800
|
84
|
Thiết bị SXCT PTTH Trường quay -
Nhà bá âm
|
Đài
PTTH BD
|
1
|
1300
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
7
|
166.550
|
|
Dư án khởi công mới
|
|
5
|
87.550
|
85
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh
Bình Dương
|
Sở VH TTDL
|
1
|
30.000
|
86
|
Trung tâm văn hóa thể thao công nhân
lao động thị xã Bến Cát
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
1
|
10.000
|
87
|
Dự án trùng tu, tôn tạo Di tích Sở
chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ
tầng toàn khu)
|
Ban
QLDA tỉnh
|
1
|
24.550
|
88
|
Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa
tưởng niệm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên
|
Ban
QLDA tỉnh
|
1
|
10.000
|
89
|
Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm
chiến khu D
|
Sở
VH TTDL
|
1
|
13.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
2
|
79.000
|
90
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng
thể Khu tưởng niệm chiến khu D
|
Ban
QLDA tỉnh
|
1
|
76.000
|
91
|
Trùng tu, tôn tạo di tích Nhà tù
Phú Lợi
|
Sở
VH TTDL
|
1
|
3.000
|
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
4
|
40.000
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
4
|
40000
|
92
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao
tỉnh Bình Dương - Dự án 1: ha tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh
quan, san nền; Nhà thường trực (03 nhà)
|
Sở
VH TTDL
|
1
|
10.000
|
93
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể
thao tỉnh Bình Dương - Dự án 2: Nhà luyện tập TDTT đa năng (02 khối nhà)
|
Sở
VH TTDL
|
1
|
10.000
|
94
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể
thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và
VĐV)
|
Sở
VH TTDL
|
1
|
10.000
|
95
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao
tỉnh Bình Dương - Dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật; Nhà luyện tập các
môn khác
|
Sở
VH TTDL
|
1
|
10.000
|
|
Các khoản chi khác theo quy định
|
|
2
|
45.000
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
1
|
30.000
|
96
|
Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An, xã
An Lập
|
UBND
huyện DT
|
1
|
30.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
1
|
15.000
|
97
|
Xây dựng đường vào Khu di tích lịch
sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh
|
UBND
huyện DT
|
1
|
15.000
|
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QUỐC PHÒNG,
AN NINH
|
|
13
|
507.800
|
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, SỰ NGHIỆP CÔNG
LẬP, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
|
|
7
|
416.800
|
98
|
Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa
cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính
|
Sở Nội
vụ
|
1
|
10.000
|
99
|
Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân
Uyên
|
UBND
Huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
100.000
|
100
|
Khu hạ tầng và
dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh
|
Ban
QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
20.000
|
101
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để
xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
2.000
|
102
|
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh
|
Ban
QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
114.800
|
103
|
Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Ban
QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
70.000
|
104
|
Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
1
|
100.000
|
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THÔNG
MINH
|
|
1
|
20.000
|
105
|
Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố
thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 1
|
Sở
Thông tin Truyền thông
|
1
|
20.000
|
|
QUỐC PHÒNG
|
|
2
|
8.000
|
106
|
Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy
quân sự
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
1.000
|
107
|
Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc
phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
7.000
|
|
AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
3
|
63.000
|
108
|
Nhà làm việc chính Công an tỉnh
Bình Dương
|
Công
an tỉnh
|
1
|
6.000
|
109
|
Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc
chính Công an tỉnh.
|
Công
an tỉnh
|
1
|
1.000
|
110
|
Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ
Dầu Một
|
Công
an tỉnh
|
1
|
56.000
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
VỐN TỈNH HỖ TRỢ CẤP HUYỆN - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 20201
(Kèm theo Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
Chủ đầu tư
|
Số Dự án
|
Kế
hoạch đầu tư công năm 2021
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
49
|
630.000
|
I
|
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
|
|
5
|
165.000
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
4
|
164.000
|
I.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO
THÔNG)
|
|
4
|
164.000
|
1
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu
Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa
|
UBND
Tp Thủ Dầu Một
|
1
|
19.000
|
2
|
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An
|
UBND
Tp Thủ Dầu Một
|
1
|
60.000
|
3
|
Đường Trần Văn Ơn
|
UBND
Tp Thủ Dầu Một
|
1
|
5.000
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX
144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
UBND
Tp Thủ Dầu Một
|
1
|
80.000
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
1
|
1.000
|
I.2
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO
THÔNG)
|
|
1
|
1.000
|
5
|
Đường trục chính Đông Tây
|
UBND
Tp Thủ Dầu Một
|
1
|
1.000
|
II
|
THÀNH PHỐ THUẬN AN
|
|
6
|
90.000
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
5
|
89.500
|
II.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO
THÔNG)
|
|
1
|
36.950
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị
Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)
|
UBND
Tp Thuận An
|
1
|
36.950
|
II.2
|
GIÁO
DỤC
|
|
4
|
52.550
|
7
|
Trường Tiểu học Vĩnh Phú
|
UBND
Tp Thuận An
|
1
|
30.000
|
8
|
Trường Tiểu học Lê Thị Trung
|
UBND
Tp Thuận An
|
1
|
15.000
|
9
|
Trường THPT Trịnh Hoài Đức (Cải tạo,
nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh Hoài Đức chất lượng cao)
|
UBND
Tp Thuận An
|
1
|
5.000
|
10
|
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
UBND
Tp Thuận An
|
1
|
2.550
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
1
|
500
|
II.3
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO
THÔNG)
|
|
1
|
500
|
11
|
Đường Vĩnh Phú 32
|
UBND
Tp Thuận An
|
1
|
500
|
III
|
THÀNH PHỐ DĨ AN
|
|
2
|
50.000
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
2
|
50.000
|
III.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO
THÔNG)
|
|
2
|
50.000
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4
|
UBND
Tp Dĩ An
|
1
|
5.000
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu
|
UBND
Tp Dĩ An
|
1
|
45.000
|
IV
|
THỊ XÃ TÂN UYÊN
|
|
3
|
64.140
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
3
|
64.140
|
IV.l
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO
THÔNG)
|
|
3
|
64.140
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH
423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên
|
UBND
thị xã Tân Uyên
|
1
|
30.000
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đương ĐH
402, phường Tân Phước Khánh
|
UBND
thị xã Tân Uyên
|
1
|
30.000
|
16
|
Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ
ngã tư xã cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình, thị xã Tân Uyên
|
UBND
thi xã Tân Uyên
|
1
|
4.140
|
V
|
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
|
|
3
|
50.000
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
3
|
50.000
|
V.1
|
Y TẾ
|
|
1
|
40.000
|
17
|
Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên
quy mô 100 giường; Giai đoạn I: 60 giường)
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
40.000
|
V.2
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
|
|
1
|
5.000
|
18
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
Bắc Tân Uyên
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
5.000
|
V.3
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO
THÔNG)
|
|
|
5.000
|
19
|
Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện Bắc
Tân Uyên
|
UBND
huyện Bắc Tân Uyên
|
|
5.000
|
VI
|
THỊ XÃ
BẾN CÁT
|
|
4
|
50.000
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
4
|
50.000
|
VI.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO
THÔNG)
|
|
2
|
40.000
|
20
|
Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn
hạ lưu rạch cầu Quan đến sông Thị Tính
|
UBND
Tx Bến Cát
|
1
|
20.000
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc
Bến Cát đến cầu Quan
|
UBND
Tx Bến Cát
|
1
|
20.000
|
VI.1
|
VĂN HÓA
|
|
2
|
10.000
|
22
|
Xây dựng công viên dọc sông Thị
Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)
|
UBND
Tx Bến Cát
|
1
|
8.000
|
23
|
Xây dựng công viên Phú Thứ xã Phú
An
|
UBND
Tx Bến Cát
|
1
|
2.000
|
VII
|
HUYỆN
BÀU BÀNG
|
|
10
|
60.000
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
1
|
32.000
|
VII.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO
THÔNG)
|
|
1
|
32.000
|
24
|
Xây dựng mới đường ĐH 618
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
1
|
32,000
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
9
|
28000
|
VII.2
|
VĂN
HÓA
|
|
1
|
4.000
|
25
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa xã Hưng
Hòa
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
1
|
4.000
|
VII.3
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO
THÔNG)
|
|
8
|
24.000
|
26
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 613
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
1
|
3.000
|
27
|
BTNN tuyến ông Hùng - ông Lộc và
tuyến cao su Bà Bảy đến suối Đồng Bảy ấp Bà Tứ xã Cây Trường
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
1
|
3.000
|
28
|
BTNN đường Bà Ngọc Châu - Dốc Đồng
Sổ (Lai Uyên -95)
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
1
|
3.000
|
29
|
BTNN đường liên tổ 3-4 ấp Sa Thêm
xã Long Nguyên
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
1
|
3.000
|
30
|
BTNN đường từ Quốc lộ 13 - nhà ông
Quân xã Lai Hưng
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
1
|
3.000
|
31
|
BTNN đường từ nhà ông Cương - ông
Bình xã Lai Hưng
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
1
|
3.000
|
32
|
Xây dựng đường ĐH 619
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
1
|
3.000
|
33
|
Xây dựng đường ĐH 623
|
UBND
huyện Bàu Bàng
|
1
|
3000
|
VIII
|
HUYỆN PHÚ GIÁO
|
|
10
|
50.850
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
7
|
48.350
|
VIII.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO
THÔNG)
|
|
7
|
48.350
|
34
|
Xây dựng đường ĐH 512 (đường Kiểm),
huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
|
UBND
huyện Phú Giáo
|
1
|
3.340
|
35
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519, huyện
Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
|
UBND
huyện Phú Giáo
|
1
|
3.700
|
36
|
Đầu tư xây dựng đường Trần Hưng Đạo
nối dài
|
UBND
huyện Phú Giáo
|
1
|
4.670
|
37
|
Đầu tư xây dựng đường Trần Quang Diệu
nối dài
|
UBND
huyện Phú Giáo
|
1
|
2.880
|
38
|
Nâng cấp Đường
ĐH 515
|
UBND
huyện Phú Giáo
|
1
|
6.200
|
39
|
Nâng cấp đường Cống Triết
|
UBND
huyện Phú Giáo
|
1
|
250
|
40
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 507 (từ
đường ĐT 741 đi trại giam An Phước)
|
UBND
huyện Phú Giáo
|
1
|
27.310
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
3
|
2.500
|
VIII.2
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
3
|
2.500
|
41
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.504
|
UBND
huyện Phú Giáo
|
1
|
1.500
|
42
|
Nâng cấp, mở rộng đường DH.506
|
UBND
huyện Phú Giáo
|
1
|
500
|
43
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực Bắc Tân
Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND
huyện Phú Giáo
|
1
|
500
|
IX
|
HUYỆN DẦU TIẾNG
|
|
6
|
50.010
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
4
|
39.510
|
IX.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO
THÔNG)
|
|
4
|
39.510
|
44
|
Mở rộng đường từ trước Huyện ủy -
UBND huyện đến đường Cách mạng tháng Tám
|
UBND
huyện Dầu Tiếng
|
1
|
775
|
45
|
Nâng cấp nhựa đường ĐH 721 từ ĐT
749a đến ĐT750)
|
UBND
huyện Dầu Tiếng
|
1
|
10.965
|
46
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn
từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2
|
UBND
huyện Dầu Tiếng
|
1
|
17.270
|
47
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn
từ trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa)
|
UBND
huyện Dầu Tiếng
|
1
|
10.500
|
IX.2
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO
THÔNG)
|
|
2
|
10.500
|
48
|
Nâng cấp các tuyến đường còn lại
trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện
|
UBND
huyện Dầu Tiếng
|
1
|
10.000
|
49
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn
qua trung tâm xã Long Hòa
|
UBND
huyện Dầu Tiếng
|
1
|
500
|
PHỤ LỤC VII
VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Kèm theo Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
Chủ
đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư công năm 2021
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
204.500
|
|
1
|
Dự án Cải thiện môi trường nước Nam
Bình Dương - giai đoạn 2
|
Ban
QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
97.741
|
|
2
|
Dự án cải tạo hạ tầng giao thông
công cộng tại Bình Dương.
|
Ban
QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
6.800
|
|
3
|
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý
nước thải khu vực Bến Cát.
|
Ban
QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
49.959
|
|
4
|
Dự án Cải thiện môi trường nước Tỉnh
Bình Dương.
|
Ban
QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
50.000
|
|
PHỤ LỤC VIII
VỐN NƯỚC NGOÀI ODA- KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
2021
(Kèm theo Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
Chủ
đầu tư
|
Số dự án
|
CĐT
đăng ký kế hoạch đăng ký 2021
|
Kế
hoạch đầu tư công năm 2021
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
3
|
100.000
|
100.000
|
|
1
|
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý
nước thải khu vực Bến Cát.
|
Ban
QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
45.000
|
45.000
|
|
2
|
Dự án Cải thiện môi trường nước Tỉnh
Bình Dương.
|
Ban
QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
50.000
|
50.000
|
|
3
|
Dự án chống ngập, tăng cường khả
năng thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn của Tỉnh Bình
Dương.
|
Ban
QLDA NN-PTNT
|
1
|
5.000
|
5.000
|
|
PHỤ LỤC IX
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG - KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG 2021
(Kèm theo Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục
|
Chủ
đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư công năm 2021
|
Ghi
chú
|
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
|
352.090
|
|
|
Lĩnh vực thoát nước, môi trường:
|
|
302.090
|
|
1
|
Dự án Nạo vét, gia cố Suối Cái từ cầu
thợ Ụt đến sông Đồng Nai
|
Bạn
QLDA NN-PTNT
|
302.090
|
|
|
Lĩnh vực giao thông:
|
|
50.000
|
|
2
|
Dự án Xây dựng đường từ cầu Tam Lập
đến Đồng Phú (thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng).
|
UBND
huyện Phú Giáo
|
50.000
|
|
Quyết định 3897/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3897/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
2.587
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|