STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Địa điểm mở tài khoản của dự án
|
Mã số dự án đầu tư
|
Mã ngành kinh tế
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2016
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: NSĐP (NS tỉnh)
|
|
KC
|
HT
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.455.977
|
516.484
|
644.200
|
|
|
|
A
|
TRUNG
ƯƠNG CÂN ĐỐ THEO THỜI KỲ ỔN ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.408.677
|
483.884
|
554.200
|
-
|
|
|
I
|
Trả nợ
vay Ngân hàng phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
111.000
|
|
|
|
1
|
Trả vay vốn
tín dụng ưu đãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.000
|
|
|
|
II
|
Lĩnh
vực Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.500
|
39.500
|
14.533
|
-
|
|
|
a
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.500
|
39.500
|
8.000
|
|
|
|
1
|
Nâng cao
năng lực của Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ tỉnh Lai Châu
|
Tam Đường
|
|
2014
|
2018
|
3161
|
7432745
|
279
|
1301/30.10.13
|
39.500
|
39.500
|
8.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
b
|
Các
dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
6.533
|
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
1
|
Phát triển
thị trường công nghệ tỉnh Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
|
|
2.533
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
2
|
Mua sắm
thiết bị nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
tỉnh Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2016
|
2018
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
III
|
Lĩnh
vực Giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441.880
|
103.180
|
95.066
|
|
|
|
a
|
Đối
ứng các dự án sử dụng vốn hỗ trợ của ADB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.950
|
4.371
|
2.959
|
|
|
|
a.1
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.950
|
4.371
|
2.959
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp
học trường THPT Quyết Thắng, thị xã Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
10 P học + 1 P.bộ môn
|
2014
|
2015
|
3161
|
|
494
|
1182/24.10.13
|
7.500
|
2.045
|
1.420
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
2
|
Nhà lớp
học bộ môn trường THPT Phong Thổ, huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
2 P. bộ môn
|
2014
|
2015
|
3161
|
|
494
|
1180/24.10.13
|
2.850
|
799
|
524
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
3
|
Nhà lớp
học trường THPT Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
6 P học + 1 P.bộ môn
|
2014
|
2015
|
3161
|
|
494
|
1181/24.10.13
|
5.600
|
1.527
|
1.015
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
b
|
Các
dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425.930
|
98.809
|
92.107
|
|
|
|
b.1
|
Các dự
án đã phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.511
|
|
Có biểu chi tiết kèm theo
|
|
b.2
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83.750
|
48.325
|
20.352
|
|
|
|
1
|
Trường
Tiểu học TT xã Chung Chải
|
Nậm Nhùn
|
10 phòng học, bán trú HS
|
2014
|
2016
|
3161
|
7432748
|
492
|
1112/21.10.13
|
10.000
|
10.000
|
1.345
|
UBND Nậm Nhùn
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
2
|
Trường
THCS xã Vàng San
|
Mường Tè
|
8 phòng học, hiệu bộ, bán trú HS, công vụ GV
|
2014
|
2016
|
3161
|
7432746
|
493
|
1113/21.10.13
|
14.000
|
14.000
|
3.600
|
UBND Mường Tè
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
|
Trong
đó: - Giai đoạn II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
3.600
|
|
|
|
3
|
Trường
tiểu học xã Khun Há, huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
12 phòng
|
2014
|
2016
|
3161
|
7483570
|
492
|
1319a/24.10.14
|
14.250
|
14.250
|
3.009
|
UBND Tam Đường
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
4
|
Nhà lớp
học bộ môn trường THCS thị trấn Mường Tè
|
Mường Tè
|
|
2015
|
2016
|
3161
|
7511281
|
493
|
1377/28.10.14
|
6.000
|
3.900
|
3.510
|
UBND Mường Tè
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
5
|
Trường mầm
non Quyết Thắng 2 (Giai đoạn II), thành phố Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2015
|
2016
|
3161
|
7485836
|
161
|
1365/28.10.14
|
9.500
|
6.175
|
5.558
|
UBND TP Lai Châu
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
6
|
Trường dạy
nghề giai đoạn III
|
TP Lai Châu
|
|
2011
|
2015
|
3161
|
7127691
|
498
|
60519.5.10
|
30.000
|
|
3.330
|
Trường Trung cấp nghề
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
b.3
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342.180
|
50.484
|
49.044
|
|
|
|
1
|
Trường mầm
non trung tâm xã Trung Chải
|
Nậm Nhùn
|
03 phòng học, nhà hiệu bộ, nhà công vụ
|
2015
|
2017
|
3161
|
7492408
|
491
|
1364/28.10.14
|
13.500
|
13.500
|
4.400
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
2
|
Trường
THCS xã Tá Bạ huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
08 phòng học, nhà hiệu bộ
|
2015
|
2017
|
3161
|
7492400
|
493
|
1366/28.10.14
|
13.280
|
13.280
|
4.300
|
UBND Mường Tè
|
|
|
3
|
Trường
THCS xã Nậm Pì huyện Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
08 phòng học, nhà hiệu bộ
|
2015
|
2017
|
3161
|
7497384
|
493
|
1363/28.10.14
|
17.000
|
13.304
|
5.344
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
4
|
Trường mầm
non trung tâm xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
|
2015
|
2017
|
3161
|
7485859
|
491
|
1367/28.10.14
|
13.400
|
10.400
|
5.000
|
UBND Tam Đường
|
|
|
5
|
Trường
chuyên Lê Quý Đôn
|
TP Lai Châu
|
|
2015
|
2019
|
3161
|
7492428
|
494
|
1409/30.10.14
|
285.000
|
|
30.000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
Trong
đó: Giai đoạn I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
|
30.000
|
|
|
|
b.4
|
Các dự
án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
20.200
|
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
1
|
Trường
THCS thị trấn Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
12 phòng học
|
2016
|
2018
|
3161
|
|
493
|
|
|
|
3.900
|
UBND Tân Uyên
|
|
|
2
|
Trường mầm
non Hoa Hồng II
|
TP Lai Châu
|
10 phòng học, bán trú HS
|
2016
|
2018
|
3161
|
|
491
|
|
|
|
4.900
|
UBND TP Lai Châu
|
|
|
3
|
Trường
Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trung Chải
|
Nậm Nhùn
|
08 phòng
|
2016
|
2018
|
3161
|
|
493
|
|
|
|
4.700
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
4
|
Trường
Phổ thông dân tộc bán trú THCS Khun Há
|
Tam Đường
|
|
2016
|
2018
|
3161
|
|
493
|
|
|
|
3.200
|
UBND Tam Đường
|
|
|
5
|
Nhà lớp học
bộ môn trường PTDTNT Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
|
2016
|
2018
|
3161
|
|
494
|
|
|
|
3.500
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
IV
|
Cân đối
ngân sách huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
93.800
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.934
|
|
|
|
1
|
Thành phố
Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.567
|
UBND TP Lai Châu
|
|
|
|
Trong
đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.582
|
|
|
|
2
|
Huyện
Tam Đường
|
Tam Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.137
|
UBND Tam Đường
|
|
|
|
Trong
đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.039
|
|
|
|
3
|
Huyện
Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.900
|
UBND Phong Thổ
|
|
|
|
Trong
đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.102
|
|
|
|
4
|
Huyện
Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.386
|
UBND Sìn Hồ
|
|
|
|
Trong
đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.211
|
|
|
|
5
|
Huyện Mường
Tè
|
Mường Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.636
|
UBND Mường Tè
|
|
|
|
Trong
đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.820
|
|
|
|
6
|
Huyện
Than Uyên
|
Than Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.414
|
UBND Than Uyên
|
|
|
|
Trong
đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.994
|
|
|
|
7
|
Huyện
Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.748
|
UBND Tân Uyên
|
|
|
|
Trong
đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.952
|
|
|
|
8
|
Huyện Nậm
Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.012
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
|
Trong
đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.234
|
|
|
|
V
|
Các dự
án khác do tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.927.297
|
341.204
|
239.801
|
|
|
|
V.1
|
Các
dự án đã phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.954
|
|
Có biểu chi tiết kèm theo
|
|
V.2
|
Các
dự án sử dụng nguồn NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163.466
|
124.125
|
40.780
|
-
|
|
|
a
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125.116
|
85.775
|
15.320
|
|
|
|
1
|
Đường đến
trung tâm xã Nậm Ban
|
Nậm Nhùn
|
2,14 km
|
2012
|
2014
|
3161
|
7369599
|
163
|
1707/30.12.11
|
54.000
|
54.000
|
9.209
|
UBND Sìn Hồ
|
|
|
2
|
Trụ sở làm
việc tòa soạn Báo Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
1359 m2 sàn
|
2013
|
2015
|
3161
|
7386478
|
251
|
668/20.6.12
|
15.510
|
15.510
|
648
|
Báo Lai Châu
|
|
|
3
|
San gạt
mặt bằng và HTKT khu 2B mở rộng thị xã Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
1,33ha
|
2013
|
2015
|
3161
|
7394976
|
166
|
1266/25.10.12
|
15.000
|
11.591
|
1.205
|
UBND TP Lai Châu
|
|
|
4
|
Đường Co
Cóc - Nậm Tăm
|
Sìn Hồ
|
|
209
|
2012
|
3161
|
7176475
|
223
|
1765/03.11.09;
1833/31.12.10
|
33.606
|
2.674
|
2.674
|
Ban QLD BT di dân TĐC tỉnh
|
|
|
5
|
Nâng cấp
và mở rộng Trung tâm đón tiếp thân nhân liệt sỹ và điều dưỡng người có công với
cách mạng tỉnh Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2014
|
2015
|
3161
|
7441815
|
527
|
934/19.8.14
|
7.000
|
2.000
|
1.584
|
Sở Lao động thương binh và xã hội
|
|
|
b
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.100
|
35.100
|
13.971
|
|
|
|
1
|
Đường
Thèn Thầu xã Khun Há - Nậm Cung xã Mường Khoa
|
Tam Đường
|
|
2015
|
2017
|
3161
|
7492128
|
163
|
1393/29.10.14
|
35.100
|
35.100
|
13.971
|
UBND Tam Đường
|
|
|
c
|
Các dự
án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.250
|
3.250
|
11.489
|
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
1
|
Nước
sinh hoạt Nà Sài, Nà Bỏ, Hà Giang xã Bản Giang huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
|
2016
|
2016
|
3161
|
|
168
|
1160/12.10.15
|
3.250
|
3.250
|
3.250
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
2
|
Trụ sở
xã Tá Bạ
|
Mường Tè
|
|
2016
|
2017
|
3161
|
|
161
|
|
|
|
3.000
|
UBND Mường Tè
|
|
|
3
|
Kè suối
Nậm Bắc, thị trấn Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
|
2016
|
2017
|
3161
|
|
168
|
|
|
|
5.239
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
V.3
|
Đối
ứng các dự án ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
690.835
|
58.712
|
13.050
|
|
|
|
a
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119.254
|
7.360
|
3.850
|
|
|
|
1
|
Đường
trung tâm xã Bản Giang đến xã Nùng Nàng
|
Tam Đường
|
11,7 km
|
2013
|
2015
|
3161
|
7389796
|
223
|
178/17.02.12;
612/23.6.15
|
41.187
|
3.187
|
2.180
|
UBND Tam Đường
|
Thu hồi NS tỉnh
|
|
2
|
Nâng cấp,
cải tạo đường Thèn Sin - Mường So
|
Tam Đường - Phong Thổ
|
13 km
|
2009
|
2015
|
3161
|
7186438
|
163
|
1870/12.11.09; 792/06.7.11; 1361/01/11/12;
268/02/4/15
|
78.067
|
4.173
|
1.670
|
UBND Tam Đường
|
|
|
b
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180.367
|
25.547
|
7.200
|
|
|
|
1
|
Dự án
phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc
|
Sìn Hồ, Phong Thổ, Tam Đường
|
|
2011
|
2016
|
|
7331288
|
463
|
1029/19.5.11
|
180.367
|
25.547
|
7.200
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
c
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
391.214
|
25.805
|
2.000
|
|
|
|
1
|
Dự án giảm
nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2 - Khoản vay bổ sung (2015-2018)
tỉnh Lai Châu
|
Các huyện
|
|
2015
|
2018
|
|
7241973
|
463
|
1772/30.12.14
|
191.214
|
2.124
|
1.000
|
Ban QLDA giảm nghèo tỉnh và các huyện
|
|
|
2
|
Trồng rừng
và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn và kết hợp xây dựng CSHT đồng bộ phòng chống
lũ, sạt lở đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số
khu vực trọng điểm huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
|
2015
|
2019
|
2015-2019
|
7536765
|
0'17
|
869/12.8.15
|
200.000
|
23.681
|
1.000
|
UBND Sìn Hồ
|
|
|
V.4
|
Các
dự án đối ứng NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
671.211
|
157.417
|
45.383
|
|
|
|
a
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411.755
|
92.855
|
21.953
|
-
|
|
|
1
|
Biểu tượng
văn hóa Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2013
|
2014
|
3161
|
7436827
|
556
|
1323/30.10.13;
570/30.5.14
|
25.500
|
8.500
|
677
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
|
|
2
|
Cấp nước
thị xã Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2009
|
2014
|
3161
|
7126813
|
168
|
1003/18.7.08;
713/14.6.09;
1173/16.10.11
862/09.8.13;
488/21.5.14
|
130.000
|
39.127
|
4.000
|
Công ty TNHH Cấp nước Lai Châu
|
|
|
3
|
Hạ tầng
giao thông khu du lịch thị trấn Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
|
2013
|
2015
|
3161
|
7386996
|
163
|
1251/25.10.12
|
36.000
|
19.441
|
1.951
|
UBND Sìn Hồ
|
|
|
4
|
Đường du
lịch Vàng Pheo - Nà Củng, xã Mường So - Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
4,3 km
|
2014
|
2015
|
3161
|
7434209
|
163
|
1356/31.10.13
|
14.980
|
5.922
|
2.460
|
UBND Phong Thổ
|
|
|
5
|
San gạt
mặt bằng khu trung tâm hành chính huyện Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
14,1 ha
|
2010
|
2014
|
3161
|
7243278
|
166
|
843/30.6.10; 1258/6.9.10; 403/1.4.11
|
159.104
|
9.294
|
2.294
|
UBND Tân Uyên
|
|
|
6
|
San gạt
mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (lô 2, 3)
|
TP Lai Châu
|
|
2010
|
2014
|
3131
|
7263824
|
166
|
1405/29.10.10;
1770/27.12.14
|
46.171
|
10.571
|
10.571
|
UBND TP Lai Châu
|
Thu hồi NS tỉnh 8.790 triệu đồng
|
|
b
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89.456
|
30.562
|
17.430
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm lưu trữ tỉnh
|
TP Lai Châu
|
3525m2
|
2013
|
2016
|
3161
|
7309233
|
161
|
1281/25.10.12
|
56.326
|
16.898
|
5.132
|
Sở Nội vụ
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dT
|
|
2
|
Nâng cấp,
sửa chữa Phòng khám đa khoa khu vực Mường So, huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
|
2015
|
2016
|
3161
|
7497927
|
522
|
1351/28.10.14
|
8.000
|
3.342
|
3.008
|
UBND Phong Thổ
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
3
|
Sửa chữa,
nâng cấp phòng khám đa khoa khu vực Pa Tần, huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
|
2015
|
2016
|
3161
|
7497921
|
522
|
1353/28.10.14
|
3.130
|
1.024
|
922
|
UBND Sìn Hồ
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
4
|
Phòng
khám đa khoa khu vực Ka Lăng, huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
|
2015
|
2016
|
3161
|
7497424
|
522
|
1352/28.10.14
|
11.000
|
4.871
|
4.384
|
UBND Mường Tè
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
5
|
Hạ tầng
kỹ thuật, đường đến khu sinh thái và quần thể hang động Pu Sam Cáp
|
T.x Lai Châu
|
|
2015
|
2017
|
3161
|
7496991
|
163
|
1423/30.10.14
|
11.000
|
4.427
|
3.984
|
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
c
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170.000
|
34.000
|
6.000
|
|
|
|
1
|
Trụ sở hợp
khối các cơ quan sự nghiệp tỉnh
|
TP Lai Châu
|
|
2013
|
2017
|
3161
|
7385093
|
161
|
1276/25.10.12
|
170.000
|
34.000
|
6.000
|
Sở Xây dựng
|
|
|
V.5
|
Đối
ứng chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế do EU
hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.950
|
950
|
855
|
|
|
|
a
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.950
|
950
|
855
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế
xã Bản Lang huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
12 P.chức năng
|
2015
|
2016
|
3161
|
|
463
|
482/18.5.15
|
4.950
|
950
|
855
|
Sở Y tế
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
V.6
|
Các
dự án chuyển từ chương trình hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW sang sử dụng nguồn
NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
396.835
|
-
|
121.779
|
|
|
|
a
|
Đầu
tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt - Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230.700
|
-
|
67.262
|
|
|
|
a.1
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.000
|
-
|
4.843
|
|
|
|
1
|
Bố trí
dân cư tập trung sát biên giới điểm Hà Kho, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
30 hộ
|
2014
|
2015
|
3162
|
7473125
|
166
|
1374/31.10.13
|
18.000
|
|
3.115
|
UBND Mường Tè
|
Bổ sung cân đối NS huyện
|
|
2
|
Bố trí sắp
xếp dân cư Bản Thu Lũm 2 xã Thu Lũm
|
Mường Tè
|
40 hộ
|
2014
|
2015
|
3162
|
7473133
|
166
|
1375/31.10.13
|
15.000
|
|
1.728
|
UBND Mường Tè
|
Bổ sung cân đối NS huyện
|
|
a.2
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.700
|
-
|
25.228
|
|
|
|
1
|
Đường
trung tâm xã Thu Lũm (km19) - A Chè
|
Mường Tè
|
1,935 km
|
2014
|
2016
|
3161
|
7441910
|
163
|
1154/23.10.13
|
9.200
|
|
882
|
UBND Mường Tè
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
2
|
Bố trí
dân cư tập trung sát biên giới Việt - Trung, điểm Lồng Thàng (Nậm Tần Mông
II), xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
50 hộ
|
2014
|
2016
|
3164
|
7458787
|
172
|
1372/31.10.13
|
32.000
|
|
12.150
|
UBND Sìn Hồ
|
Bổ sung cân đối NS huyện
|
|
3
|
Bố trí
dân cư tập trung sát biên giới điểm Hua Pảng mới, điểm Nậm Chẻ xã Nậm Ban,
huyện Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
78 hộ
|
2014
|
2016
|
3168
|
7444654
|
189
|
1373/31.10.13
|
34.000
|
|
9.496
|
UBND Nậm Nhùn
|
Bổ sung cân đối NS huyện
|
|
4
|
Rà phá
bom mìn, vật nổ các xã biên giới thực hiện bố trí dân cư tỉnh Lai Châu
|
Mường Tè; Nậm Nhùn; Sìn Hồ
|
210 ha
|
2015
|
2016
|
3161
|
7004686
|
468
|
500/22.5.14
|
5.500
|
|
2.700
|
BCH Quân sự tỉnh
|
Thu hồi NS tỉnh
|
|
a.3
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117.000
|
-
|
37.191
|
|
|
|
1
|
Bố trí
sắp xếp dân cư bản Phu Xùy xã Hua Bum
|
Nậm Nhùn
|
31 hộ
|
2015
|
2017
|
3168
|
7499986
|
189
|
1355/28.10.14
|
23.500
|
|
8.855
|
UBND Nậm Nhùn
|
Bổ sung cân đối NS huyện
|
|
2
|
Đường
giao thông đến bản Nhóm Pố xã Tá Bạ
|
Mường Tè
|
50 hộ
|
2015
|
2019
|
3162
|
7498005
|
163
|
1395/29.10.14
|
66.500
|
|
18.629
|
UBND Mường Tè
|
|
|
3
|
Sắp
xếp ổn định dân cư xã biên giới bản Mù Su - Mù Cả
|
Mường Tè
|
35 hộ
|
2015
|
2017
|
3162
|
7498009
|
166
|
1354/28.10.14
|
27.000
|
|
9.707
|
UBND Mường Tè
|
Bổ sung cân đối NS huyện
|
|
b
|
Hỗ trợ
03 dân tộc La Hủ, Mảng, Cống (Theo QĐ 1672/QĐ-TTg ngày 26/9/2011 của Thủ tướng
Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.400
|
-
|
30.000
|
|
Bổ sung cân đối NS huyện
|
|
b.1
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.400
|
-
|
30.000
|
|
|
|
1
|
Đường
giao thông đến bản Là Pê 1, 2
|
Xã Tá Pạ
|
20 km
|
2014
|
2017
|
3162
|
7460398
|
163
|
1188/24.10.13
|
55.000
|
|
19.000
|
UBND Mường Tè
|
|
|
2
|
Đường
giao thông đến bản Nậm Tần Xá
|
Sìn Hồ
|
10 km
|
2015
|
2017
|
3164
|
7515643
|
163
|
1396/29.10.14
|
31.400
|
|
11.000
|
UBND Sìn Hồ
|
|
|
c
|
Sắp xếp
ổn định dân cư 02 xã Mù Cả, Tà Tổng huyện Mường Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.000
|
-
|
19.500
|
|
Bổ sung cân đối NS huyện
|
|
c.1
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.000
|
-
|
19.500
|
|
|
|
1
|
Đường
giao thông đến điểm ĐCĐC Nậm Kha Á (Tia Sùng Cái) xã Tà Tổng
|
xã Tà Tổng
|
1,5 km
|
2015
|
2017
|
3162
|
7497995
|
463
|
1332/27.10.14
|
35.000
|
|
10.000
|
UBND Mường Tè
|
|
|
2
|
Đường giao
thông Cao Chải đến điểm ĐCĐC Tia Ma Mủ xã Tà Tổng
|
xã Tà Tổng
|
10 km
|
2015
|
2017
|
3162
|
7448604
|
223
|
1330/27.10.14
|
32.000
|
|
9.500
|
UBND Mường Tè
|
|
|
d
|
Trung
tâm kiểm định chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.735
|
-
|
5.017
|
|
|
|
d.1
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.735
|
-
|
5.017
|
|
|
|
1
|
Trụ sở
Trung tâm tư vấn và kiểm định chất lượng công tỉnh.
|
T.x Lai Châu
|
3161
|
2014
|
2016
|
3161
|
7439442
|
161
|
1359.31.10.13;
485/19.5.15
|
12.735
|
|
5.017
|
Sở Xây dựng
|
|
|
B
|
VỐN ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN THU XSKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.300
|
32.600
|
25.000
|
|
|
|
1
|
Thành
phố Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.400
|
9.300
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Các
dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.400
|
9.300
|
3.000
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế
phường Quyết Tiến
|
TP Lai Châu
|
462,5 m2
|
2015
|
2017
|
3161
|
7485839
|
521
|
1411/30.10.14
|
5.400
|
5.400
|
1.000
|
UBND TP Lai Châu
|
|
|
2
|
Trạm y tế
phường Đông Phong
|
TP Lai Châu
|
|
2015
|
2017
|
3161
|
7517533
|
521
|
1437/31.10.14
|
6.000
|
3.900
|
2.000
|
UBND TP Lai Châu
|
|
|
2
|
Huyện
Tam Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.400
|
5.400
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.400
|
5.400
|
2.000
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế
xã Tả Lèng huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
390 m2
|
2015
|
2016
|
3161
|
7485897
|
521
|
1337/27.10.14
|
5.400
|
5.400
|
2.000
|
UBND Tam Đường
|
|
|
b
|
Các
dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.000
|
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
1
|
Trạm Y tế
xã Giang Ma, huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
12 P chức năng + phụ trợ
|
2016
|
2018
|
3161
|
|
521
|
|
|
|
1.000
|
UBND Tam Đường
|
|
|
3
|
Huyện
Phong Thổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Các
dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
3.000
|
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
1
|
Trường mầm
non xã Lản Nhì Thàng
|
Phong Thổ
|
12 P chức năng + phụ trợ
|
2016
|
2018
|
3161
|
|
491
|
|
|
|
|
UBND Phong Thổ
|
|
|
4
|
Huyện
Sìn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.400
|
5.400
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Các
dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.400
|
5.400
|
3.000
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế
xã Chăn Nưa
|
Sìn Hồ
|
|
2015
|
2017
|
3161
|
7518563
|
521
|
1438/31.10.14
|
5.400
|
5.400
|
3.000
|
UBND Sìn Hồ
|
|
|
5
|
Huyện
Mường Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Các
dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
3.000
|
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
1
|
Trạm Y tế
thị trấn Mường Tè
|
Mường Tè
|
12 P chức năng + phụ trợ
|
2016
|
2018
|
3161
|
|
521
|
|
|
|
|
UBND Mường Tè
|
|
|
6
|
Huyện
Than Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Các
dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
3.000
|
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
1
|
Trường
tiểu học số 1 Mường Kim (điểm trung tâm)
|
Than Uyên
|
8 phòng
|
2016
|
2018
|
3161
|
|
492
|
|
|
|
|
UBND Than Uyên
|
|
|
7
|
Huyện
Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
1.162
|
|
|
|
1
|
Trường mầm
non số 2 thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
|
2015
|
2016
|
3161
|
7494345
|
491
|
1336/27.10.14
|
4.500
|
4.500
|
1.162
|
UBND Tân Uyên
|
|
|
b
|
Các
dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.838
|
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
1
|
Trường mầm
non số 1 thị trấn Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
|
2016
|
2018
|
|
|
492
|
|
|
|
|
UBND Tân Uyên
|
|
|
8
|
Huyện
Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.600
|
8.000
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Các
dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.600
|
8.000
|
3.000
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế
xã Trung Chải
|
Nậm Nhùn
|
|
2015
|
2017
|
3161
|
7518855
|
521
|
1434/31.10.14
|
6.500
|
2.500
|
1.250
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
2
|
Trạm y tế
xã Nậm Chà
|
Nậm Nhùn
|
|
2015
|
2017
|
3161
|
7518858
|
521
|
1436/31.10.14
|
6.600
|
2.600
|
1.250
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
3
|
Trạm y tế
xã Nậm Ban
|
Nậm Nhùn
|
|
2015
|
2017
|
3161
|
7518853
|
521
|
1435/31.10.14
|
7.500
|
2.900
|
500
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
9
|
Ngân
sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.000
|
|
|
|
a
|
Các
dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.000
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế
xã Nậm Ban
|
Nậm Nhùn
|
|
2015
|
2017
|
3161
|
7518853
|
521
|
1435/31.10.14
|
|
|
1.000
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
C
|
VỐN ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.000
|
|
|
|