STT
|
Dịch
vụ
|
Phương thức thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực sự
nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch
|
|
1
|
Dịch vụ Văn hóa
|
Giao
nhiệm vụ/đặt hàng
|
1.1
|
Văn hóa cơ sở
|
|
1.2
|
Di sản văn hóa
|
|
1.3
|
Nghệ thuật biểu diễn cơ sở; dân ca
dân nhạc, dân vũ truyền thống dân gian một số dân tộc
|
|
1.4
|
Hoạt động Thư viện
|
|
2
|
Dịch vụ thể dục, thể thao
|
Giao
nhiệm vụ/đặt hàng
|
2.1
|
Giám định khoa học vận động viên
|
|
2.2
|
Giải thi đấu thể thao trong tỉnh
|
|
2.3
|
Tham gia thi đấu thể thao khu vực
và toàn quốc
|
|
2.4
|
Đào tạo vận động viên, huấn luyện
viên
|
|
3
|
Dịch vụ du lịch
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu
|
3.1
|
Tổ chức Farmtrip, khảo sát, giới
thiệu điểm đến; xây dựng các Tour, tuyến du lịch trong và ngoài tỉnh
|
|
3.2
|
Tổ chức và tham gia Hội chợ, Hội
nghị du lịch trong tỉnh, trong nước và quốc tế
|
|
3.3
|
Xây dựng nội dung và xuất bản ấn phẩm
quảng bá sản phẩm và dịch vụ du lịch (tập gấp, chuyên mục, ấn phẩm,
videoclip, tập ảnh, bản đồ...)
|
|
3.4
|
Tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng
về nghiệp vụ du lịch
|
|
3.5
|
Hỗ trợ điểm trưng bày, cung cấp
thông tin, quảng bá, xúc tiến về du lịch
|
|
II
|
Lĩnh vực sự
nghiệp Y tế - Dân số
|
|
1
|
Dịch vụ y tế dự phòng và chăm
sóc sức khỏe ban đầu
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng
|
1.1
|
Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối với trẻ
em, phụ nữ tuổi sinh đẻ, phụ nữ có thai phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế
bắt buộc đối với các bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm chủng mở rộng.
|
|
1.2
|
Dịch vụ tiêm chủng đối với người có
nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch bắt buộc phải sử dụng vắc xin,
sinh phẩm y tế đối với các bệnh có vắc xin, sinh phẩm y tế phòng bệnh theo
quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
1.3
|
Dịch vụ tiêm chủng đối với người được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền cử đến vùng có dịch.
|
|
1.4
|
Các dịch vụ xử lý y tế (thực hiện
các biện pháp sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế, cách ly y tế, tẩy uế, diệt tác
nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh và các biện pháp y tế
khác) để cắt đứt nguồn lây tại khu vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền
nhiễm; Các dịch vụ phục vụ công tác giám sát, điều tra, xác minh dịch.
|
|
1.5
|
Các dịch vụ phục vụ công tác kiểm
tra, giám sát các điều kiện về vệ sinh lao động; môi trường làm việc của người
lao động; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; xử
lý chất thải gây ô nhiễm môi trường
|
|
1.6
|
Các dịch vụ kiểm dịch y tế biên giới,
y tế dự phòng
|
|
1.7
|
Các dịch vụ về khám, theo dõi sức khỏe
định kỳ cho trẻ em và phụ nữ mang thai; chăm sóc sức khỏe ban đầu; tư vấn,
chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục phù hợp với độ tuổi trẻ em
|
|
2
|
Dịch vụ khám, chữa bệnh, phục hồi
chức năng
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng
|
2.1
|
Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị người
bệnh phong, tâm thần, HIV/AIDS giai đoạn cuối tại các cơ sở y tế công lập
|
|
2.2
|
Khám và điều trị người mắc bệnh dịch
thuộc nhóm A và một số bệnh thuộc nhóm B đang lưu trú tại vùng có dịch bệnh,
người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển
thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ
|
|
2.3
|
Cấp cứu, điều trị người bị thiên
tai, thảm họa theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
|
2.4
|
Khám và điều trị ARV cho người nhiễm
HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
|
|
2.5
|
Khám sức khỏe, chi phí điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện cho các đối tượng tham gia điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện trong cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, trại giam, trại tạm
giam
|
|
2.6
|
Khám và điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone và điều trị nghiện bằng thuốc
Buprenophine cho một số đối tượng theo quy định của pháp luật
|
|
2.7
|
Khám và điều trị bệnh lao, phổi theo
quy định của pháp luật
|
|
3
|
Dịch vụ kiểm nghiệm, kiểm định
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu
|
3.1
|
Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ
phẩm, an toàn thực phẩm, kiểm định vắc xin, sinh phẩm y tế (bao gồm cả chi
phí mua, vận chuyển, bảo quản mẫu) theo quyết định của cấp có thẩm quyền để
phục vụ công tác quản lý nhà nước (thanh tra, kiểm tra, giám sát, đánh giá
chất lượng sản phẩm, hàng hóa)
|
|
4
|
Dịch vụ giám định
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu
|
4.1
|
Các dịch vụ giám định pháp y, giám
định pháp y tâm thần
|
|
5
|
Dịch vụ y tế khác
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu
|
5.1
|
Dịch vụ truyền thông, giáo dục sức
khỏe về: phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh
chưa rõ nguyên nhân; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn
thương tích; nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đồng; an toàn thực phẩm và
các yếu tố có hại đến sức khỏe và môi trường sống; sức khỏe trường học và
phòng, chống bệnh tật học đường
|
|
5.2
|
Các dịch vụ về chỉ đạo tuyến, nâng
cao năng lực cho tuyến dưới.
|
|
5.3
|
Các dịch vụ phục vụ sinh hoạt của
người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển
thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính nhủ
|
|
III
|
Lĩnh vực sự
nghiệp giáo dục và đào tạo
|
|
1
|
Dịch vụ giáo dục mầm non và phổ
thông
|
Giao
nhiệm vụ
|
1.1
|
Giáo dục mầm non
|
|
1.2
|
Giáo dục phổ thông (THCS, THPT)
|
|
2
|
Dịch vụ giáo dục trung cấp sư phạm
và cao đẳng sư phạm
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng
|
1.1
|
Trung cấp sư phạm
|
|
1.2
|
Cao đẳng sư phạm
|
|
3
|
Dịch vụ giáo dục thường xuyên
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng
|
3.1
|
Đào tạo liên kết, liên thông văn bằng
hai, đào tạo từ xa
|
|
4
|
Dịch vụ đào tạo bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu
|
4.1
|
Đào tạo bồi dưỡng kiến thức chuyên
môn nghiệp vụ ngắn hạn
|
|
5
|
Dịch vụ khác
|
Đặt
hàng/ Đấu thầu
|
5.1
|
Kiểm định chất lượng giáo dục, đào
tạo
|
|
5.2
|
Dịch vụ tư vấn giáo dục và đào tạo
|
|
5.3
|
Lập quy hoạch giáo dục và đào tạo
|
|
5.4
|
Biên soạn sách, chỉnh lý tài liệu,
giáo trình, sách giáo khoa
|
|
5.5
|
Dịch vụ khác
|
|
IV
|
Lĩnh vực sự
nghiệp giáo dục và đào tạo
|
|
1
|
Đào tạo trình độ cao đẳng
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng
|
1.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông, lâm, thủy sản
|
|
1.2
|
Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công
nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch
|
|
1.3
|
Y dược
|
|
2
|
Đào tạo trình độ trung cấp
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng
|
2.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông, lâm, thủy sản
|
|
2.2
|
Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công
nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch
|
|
2.3
|
Y dược
|
|
3
|
Đào tạo trình độ sơ cấp nghề, đào
tạo nghề dưới 3 tháng
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng
|
3.1
|
Đào tạo sơ cấp
|
|
3.2
|
Đào tạo nghề dưới 3 tháng
|
|
V
|
Lĩnh vực sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
1
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Giao
nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu
|
1.1
|
Công bố, xuất bản, truyền thông,
khai thác, ứng dụng nhiệm vụ KH&CN và phát triển công nghệ
|
|
2
|
Phát triển tiềm lực khoa học và
công nghệ
|
Giao
nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu
|
2.1
|
Xây dựng và quản trị hạ tầng thông
tin, quản trị hạ tầng công nghệ thông tin KH&CN
|
|
2.2
|
Tổ chức các chợ công nghệ và thiết
bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch
công nghệ, triển lãm KH&CN, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu
tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
|
2.3
|
Xây dựng và vận hành hệ thống thông
tin và truyền thông KH&CN. Xây dựng, duy trì và phát triển cổng thông tin
KH&CN. Hoạt động thư viện, thống kê trong lĩnh vực KH&CN. Duy trì và
phát triển cơ sở dữ liệu về KH&CN.
|
|
2.4
|
Thông tin, truyền thông trong lĩnh vực
sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, năng lượng nguyên tử, an toàn
và bức xạ hạt nhân
|
|
3
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
Giao
nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu
|
3.1
|
Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử
dụng hệ thống chuẩn đo lường
|
|
3.2
|
Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện
đo, chuẩn đo lường
|
|
3.3
|
Thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng
hóa phục vụ quản lý nhà nước
|
|
3.4
|
Xây dựng và tư vấn áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng tiên tiến trong hoạt động của cơ quan nhà nước
|
|
VI
|
Lĩnh vực sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
1
|
Dịch vụ lĩnh vực Môi trường
|
|
1.1
|
Quản lý chất thải, kiểm soát ô nhiễm
môi trường tỉnh có tính chất chi thường xuyên thuộc trách nhiệm của cơ quan
Tài nguyên và Môi trường theo quy định của Luật bảo vệ môi trường, Luật Đa dạng
sinh học
|
Giao
nhiệm vụ/đặt hàng
|
1.2
|
Lập, rà soát, điều chỉnh mạng lưới
quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh
|
Giao
nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu
|
1.3
|
Quan trắc môi trường tỉnh; thống kê
môi trường tỉnh; lập báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh, báo cáo chuyên đề về
môi trường theo yêu cầu (nếu có)
|
Giao
nhiệm vụ/đặt hàng
|
1.4
|
Quản lý và vận hành hệ thống quan
trắc tự động
|
Giao
nhiệm vụ/đặt hàng
|
1.5
|
Xây dựng, cập nhật bộ chỉ thị môi trường
|
Đặt
hàng/ đấu thầu
|
2
|
Dịch vụ lĩnh vực Bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
Giao
nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu
|
2.1
|
Lập, điều tra, lập danh mục, đánh
giá khả năng xâm nhập để có biện pháp phòng ngừa, kiểm soát loài ngoại lai
xâm hại
|
|
2.2
|
Quan trắc, phân tích và xây dựng cơ
sở dữ liệu về đa dạng sinh học; xây dựng và thử nghiệm mô hình bảo tồn và
phát triển bền vững đa dạng sinh học
|
|
2.3
|
Điều tra, thống kê, kiểm kê đánh
giá và lập báo cáo hiện trạng về đa dạng sinh học; Xây dựng, tổ chức thực hiện
chương trình bảo tồn loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
|
VII
|
Các hoạt động
kinh tế, sự nghiệp khác
|
|
A
|
Hoạt động kinh tế nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
|
1
|
Dịch vụ thủy lợi, nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu
|
1.1
|
Tuyên truyền, tập huấn về thủy lợi,
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
1.2
|
Điều tra, thu thập, tổng hợp số liệu
đánh giá sử dụng nước sinh hoạt nông thôn để thực hiện công tác theo dõi,
đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh
giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm
|
|
1.3
|
Phân tích, kiểm định đánh giá chất
lượng nước sạch đối với các cơ sở sản xuất nước sạch nông thôn
|
|
2
|
Dịch vụ trồng trọt bảo vệ thực vật,
chăn nuôi, thú y và thủy sản
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu
|
2.1
|
Tuyên truyền, tập huấn về trồng trọt
bảo vệ thực vật; chăn nuôi, thú y và thủy sản
|
|
2.2
|
Hoạt động phòng, chống dịch bệnh thực
vật
|
|
2.3
|
Hoạt động phòng, chống dịch bệnh động
vật
|
|
3
|
Dịch
vụ khác
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu
|
3.1
|
Khảo nghiệm, thử nghiệm, chọn lọc
và đưa vào sản xuất các loại giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản có năng suất
chất lượng, hiệu quả kinh tế cao phù hợp với điều kiện sinh thái của tỉnh
|
|
3.2
|
Xây dựng mô hình nông, lâm, nghiệp
và thủy sản
|
|
3.3
|
Công tác phối giống bò (thụ tinh
nhân tạo)
|
|
4
|
Dịch vụ Hỗ trợ nông dân
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng
|
4.1
|
Tư vấn thành lập HTX, tổ hợp tác
nông dân, giới thiệu việc làm
|
|
4.2
|
Tổ chức các chương trình sự kiện hỗ
trợ cho nông dân
|
|
B
|
Hoạt động kinh tế tài nguyên và
môi trường
|
|
1
|
Dịch vụ lĩnh vực đất đai
|
Giao
nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu
|
1.1
|
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
1.2
|
Thống kê, kiểm kê đất đai và thành
lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
|
1.3
|
Điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm
năng đất đai, thoái hóa đất
|
|
1.4
|
Xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất;
định giá đất cụ thể
|
|
1.5
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất, lập hồ sơ địa chính; cấp mới, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; chỉnh lý hồ sơ địa chính
(đối với trường hợp thực hiện đồng loạt)
|
|
1.6
|
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự
toán: Công trình đo đạc bản đồ; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập
hồ sơ địa chính; cấp mới, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu
đất đai
|
|
1.7
|
Đo đạc lập bản đồ địa chính, bản đồ
địa hình; trích đo địa chính, trích lục bản đồ địa chính
|
|
1.8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
1.9
|
Lập, thẩm định, tổ chức thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
|
1.10
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất
đai
|
|
1.11
|
Giám sát, kiểm tra, nghiệm thu sản
phẩm của các hoạt động trong lĩnh vực đất đai
|
|
2
|
Dịch vụ lĩnh vực tài nguyên nước
|
Giao
nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu
|
2.1
|
Tổ chức lập, thực hiện nội dung
phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước và khắc phục hậu quả tác
hại do nước gây ra trong quy hoạch tỉnh; kế hoạch điều tra cơ bản, điều hòa,
phân phối tài nguyên nước, phục hồi nguồn nước bị ô nhiễm, cạn kiệt
|
|
2.2
|
Điều tra đánh giá tài nguyên nước mặt,
nước dưới đất và xả thải nước vào nguồn nước. Kiểm kê, thống kê, lưu trữ số
liệu tài nguyên nước; lập kế hoạch phục hồi nguồn nước bị ô nhiễm
|
|
2.3
|
Xây dựng, quản lý hệ thống giám sát
hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước đối
với lưu vực sông nội tỉnh.
|
|
2.4
|
Khoanh định vùng hạn chế khai thác
nước dưới đất
|
|
2.5
|
Đánh giá mức độ suy giảm chất lượng
nước, thiệt hại do sự cố ô nhiễm nguồn nước gây ra
|
|
2.6
|
Lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn
nước nước sinh hoạt
|
|
3
|
Dịch vụ lĩnh vực địa chất và
khoáng sản
|
Giao
nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu
|
3.1
|
Xây dựng nội dung phương án bảo vệ,
thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản trong quy hoạch tỉnh
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
|
3.2
|
Thăm dò, đánh giá trữ lượng các điểm
khai thác khoáng sản phục vụ mục đích phát triển kinh tế xã hội của tỉnh
|
|
4
|
Dịch vụ lĩnh vực Khí tượng thủy
văn và biến đổi khí hậu
|
Giao
nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu
|
4.1
|
Điều tra, khảo sát, quan trắc và dự
báo, cảnh báo về khí tượng thủy văn
|
|
4.2
|
Giám sát biến đổi khí hậu, đánh giá
tác động của biến đổi khí hậu
|
|
4.3
|
Thực hiện kiểm kê khí nhà kính
|
|
5
|
Dịch vụ lĩnh vực Thông tin, truyền
thông về tài nguyên và môi trường
|
Giao
nhiệm vụ/đặt hàng
|
5.1
|
Thu thập, cập nhật, chỉnh lý, bảo
quản, lưu trữ, công bố, cung cấp và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và
môi trường
|
|
5.2
|
Thông tin, tuyên truyền về tài
nguyên và môi trường
|
|
5.3
|
Đào tạo, chuyển giao công nghệ
thông tin tài nguyên và môi trường
|
|
C
|
Hoạt động kinh tế công thương
|
|
1
|
Dịch vụ điện lực, tiết kiệm năng
lượng, hiệu quả
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu
|
1.1
|
Khảo sát, đánh giá thực trạng sử dụng
năng lượng trong các cơ quan, công sở; xây dựng các mô hình thí điểm tòa nhà
công sở sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
|
1.2
|
Dịch vụ kiểm toán năng lượng
|
|
1.3
|
Tư vấn áp dụng mô hình quản lý năng
lượng hiệu quả
|
|
1.4
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về sử dụng
năng lượng
|
|
2
|
Dịch vụ Khuyến công, sản xuất sạch
hơn trong sản xuất công nghiệp
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu
|
2.1
|
Tổ chức các lớp bồi dưỡng, tập huấn
đào tạo về khuyến công và sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
|
|
2.2
|
Tổ chức cho các cơ sở công nghiệp
nông thôn tham gia hội chợ, triển lãm hàng công nghiệp nông thôn, hàng thủ
công mỹ nghệ trong nước
|
|
2.3
|
Xây dựng các chương trình truyền
thanh truyền hình, các bản tin, ấn phẩm tờ rơi, duy trì quản lý cơ sở dữ liệu
về các cơ sở sản xuất công nghiệp; trang thông tin điện tử về khuyến công, sản
xuất sạch hơn trong công nghiệp
|
|
2.4
|
Hỗ trợ thành lập doanh nghiệp sản
xuất công nghiệp nông thôn tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật
|
|
2.5
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn
để phổ biến công nghệ mới, sản xuất sản phẩm mới
|
|
2.6
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị
tiên tiến, dây chuyền công nghệ; chuyển giao công nghệ, tiến bộ khoa học kỹ
thuật vào sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp
|
|
2.7
|
Tổ chức hội chợ triển lãm hàng công
nghiệp nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ trong và ngoài nước
|
|
2.8
|
Tổ chức bình chọn sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện, tỉnh
|
|
2.9
|
Hỗ trợ xây dựng, đăng ký nhãn hiệu
cho cơ sở công nghiệp nông thôn
|
|
2.10
|
Hỗ trợ cơ sở công nghiệp đầu tư
phòng trưng bày để giới thiệu quảng bá sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
|
2.11
|
Hỗ trợ thuê tư vấn, trợ giúp cơ sở
công nghiệp nông thôn trong các lĩnh vực: Lập dự án đầu tư; marketing; quản
lý sản xuất, tài chính, kế toán, nhân lực; thiết kế mẫu mã, bao bì đóng gói; ứng
dụng công nghệ, thiết bị mới;
|
|
2.12
|
Hỗ trợ, tư vấn đánh giá về xử lý ô
nhiễm môi trường sản xuất sạch hơn trong công nghiệp và các cụm công nghiệp
|
|
2.13
|
Hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết, đầu
tư hạ tầng cụm công nghiệp
|
|
2.14
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình thí điểm về
áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
|
|
3
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu
|
3.1
|
Tổ chức hội chợ, triển lãm trong và
ngoài nước
|
|
3.2
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về nông
thôn
|
|
3.3
|
Tổ chức hoạt động xúc tiến kết nối
tiêu thụ các sản phẩm an toàn của tỉnh
|
|
3.4
|
Hỗ trợ thiết kế mẫu mã, bao bì,
nhãn mác sản phẩm
|
|
3.5
|
Hỗ trợ đầu tư, nâng cấp cơ sở vật
chất phục vụ hoạt động xúc tiến thương mại (Điểm giới thiệu và bán các sản
phẩm của tỉnh; thiết bị, dụng cụ phục vụ hoạt động xúc tiến thương mại)
|
|
4
|
Lĩnh vực thương mại điện tử
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu
|
4.1
|
Phát triển và ứng dụng công nghệ, dịch
vụ thương mại điện tử
|
|
4.2
|
Xây dựng hệ thống quản lý thông tin
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh; Khai thác thông tin trên Cổng thông tin thị
trường trong và ngoài nước
|
|
4.3
|
Hỗ trợ các doanh nghiệp trên địa
bàn tỉnh ứng dụng thương mại điện tử
|
|
4.4
|
Xây dựng, quản lý sàn giao dịch
thương mại điện tử tỉnh Sơn La
|
|
D
|
Hoạt động kinh tế xây dựng
|
|
1
|
Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu
trong lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành xây dựng, phát triển cổng thông tin
điện tử
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu
|
1.1
|
Duy trì hệ thống cơ sở dữ liệu về
nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh.
|
|
1.2
|
Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu, đo
đạc, thành lập bản đồ chuyên ngành xây dựng
|
|
2
|
Dịch vụ lập các đồ án quy hoạch
theo phân cấp không thuộc phạm vi hệ thống quy hoạch quốc gia theo Luật Quy
hoạch
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu
|
2.1
|
Quy hoạch chung, quy hoạch phân
khu, quy hoạch chi tiết đô thị
|
|
2.2
|
Quy hoạch chung, quy hoạch phân
khu, quy hoạch chi tiết khu chức năng đặc thù
|
|
2.3
|
Quy hoạch xây dựng nông thôn.
|
|
2.4
|
Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật (Cấp
nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn, nghĩa trang, cây xanh, chiếu sáng)
|
|
3
|
Dịch vụ nghiên cứu thiết kế điển
hình, thiết kế mẫu trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành xây dựng
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu
|
3.1
|
Nghiên cứu thiết kế điển hình, thiết
kế mẫu gồm: trụ sở cơ quan, các công trình công cộng, trường học, nhà ở,
các công trình văn hóa,...
|
|
4
|
Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu,
đo đạc, thành lập bản đồ chuyên ngành xây dựng
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu
|
4.1
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công
tác quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
|
4.2
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công
tác quản lý về hệ thống định mức, giá xây dựng, giá ca máy, giá thuê máy, giá
nhân công, giá vật liệu xây dựng và chỉ số giá xây dựng
|
|
5
|
Dịch vụ khác
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu
|
5.1
|
Giám định xây dựng
|
|
5.2
|
Giám định tư pháp xây dựng
|
|
5.3
|
Kiểm định xây dựng: Thí nghiệm đối
chứng, kiểm định chất lượng, thí nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu công trình
trong quá trình thi công xây dựng công trình
|
|
5.4
|
Dịch vụ Kiểm tra nghiệm thu trong
quá trình thi công xây dựng và công tác kiểm tra nghiệm thu hoàn thành công
trình đưa vào sử dụng
|
|
5.5
|
Lập định mức, giá xây dựng, giá ca
máy, giá thuê máy, giá nhân công, giá đền bù nhà cửa vật kiến trúc, giá vật
liệu xây dựng và chỉ số giá xây dựng, thí nghiệm vật liệu xây dựng
|
|
5.6
|
Lập và điều chỉnh quy chế quản lý
kiến trúc trên địa bàn tỉnh
|
|
5.7
|
Dịch vụ chỉnh trang đô thị thường
xuyên khác (treo cờ, quét vôi, sơn đường).
|
|
E
|
Lĩnh vực sự nghiệp Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
1
|
Chăm sóc, điều dưỡng người có
công
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng
|
2
|
Dịch vụ về việc làm
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng
|
2.1
|
Cung ứng tuyển dụng lao động
|
|
2.2
|
Tập huấn nâng cao năng lực tìm kiếm
việc làm
|
|
3
|
Dịch vụ đưa người đi lao động ở
nước ngoài
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng
|
4
|
Dịch vụ trợ giúp xã hội và bảo vệ
chăm sóc trẻ em; dịch vụ xã hội trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng
|
5
|
Dịch vụ phòng chống tệ nạn xã hội
|
Giao
nhiệm vụ
|
5.1
|
Cai nghiện ma túy tại cơ sở điều trị
|
|
6
|
Dịch vụ an toàn vệ sinh lao động
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng
|
6.1
|
Huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
|
|
G
|
Dịch vụ trợ giúp pháp lý
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng
|
1
|
Tư vấn pháp luật
|
|
2
|
Trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố
tụng
|
|
3
|
Tham gia tố tụng
|
|
4
|
Đại diện ngoài tố tụng
|
|
5
|
Tổ chức truyền thông về trợ giúp
pháp lý.
|
|
5.1
|
Tổ chức các đợt truyền thông về trợ
giúp pháp lý ở cơ sở
|
|
5.2
|
Xây dựng phát chuyên trang, chuyên
mục về trợ giúp pháp lý bằng tiếng Việt, tiếng dân tộc trên đài truyền thanh
xã
|
|
6
|
Tăng cường năng lực cho người thực
hiện trợ giúp pháp lý (Tổ chức Hội nghị, hỗ trợ đào tạo)
|
|
H
|
Lĩnh vực sự nghiệp khác
|
|
1
|
Dịch vụ cung cấp điện, nước cấp
và xử lý nước thải Khu công nghiệp
|
Giao
nhiệm vụ/ đặt hàng/ đấu thầu
|
1.1
|
Quản lý, vận hành, duy tu bảo dưỡng
và kinh doanh Hệ thống cấp nước Khu công nghiệp
|
|
1.2
|
Quản lý, vận hành, duy tu bảo dưỡng
và kinh doanh Hệ thống xử lý nước thải Khu công nghiệp
|
|
1.3
|
Quản lý, vận hành, duy tu bảo dưỡng
và kinh doanh Hệ thống cấp điện Khu công nghiệp
|
|
2
|
Dịch vụ tư vấn hỗ trợ và xúc tiến
đầu tư
|
Giao
nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu
|
2.1
|
Xây dựng các chương trình, kế hoạch
tổ chức hoạt động xúc tiến đầu tư
|
|
2.2
|
Tổ chức các hoạt động xúc tiến đầu
tư trong và ngoài tỉnh, trong và ngoài nước để kêu gọi đầu tư vào địa bàn tỉnh
Sơn La
|
|
2.3
|
Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng, thị
trường, xu hướng và đối tác đầu tư; Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ hoạt động
xúc tiến đầu tư; xây dựng danh mục dự án mời gọi đầu tư
|
|
2.4
|
Tổ chức thực hiện các hoạt động
tuyên truyền, quảng bá, giới thiệu về môi trường đầu tư, chính sách, tiềm
năng, cơ hội và kết nối đầu tư
|
|
2.5
|
Tổ chức hội thảo, chương trình cà
phê doanh nhân
|
|
2.6
|
Đào tạo khởi sự doanh nghiệp, quản
trị doanh nghiệp cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh. Liên kết đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn trong lĩnh vực kế hoạch, đầu tư, đấu thầu
|
|
2.7
|
Bồi dưỡng tập huấn nâng cao năng lực
và các kĩ năng cho doanh nghiệp có hoạt động đầu tư, kinh doanh trên địa bàn
tỉnh theo quy định của pháp luật.
|
|
3
|
Dịch
vụ lưu trữ
|
Giao
nhiệm vụ/đặt hàng/ đấu thầu
|
3.1
|
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ
|
|
3.2
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ tại Lưu
trữ lịch sử tỉnh
|
|
3.3
|
Tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu
lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
|
3.4
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị
|
|
3.5
|
Ứng dụng công nghệ thông tin cho hoạt
động (Số hóa tài liệu lưu trữ)
|
|
3.6
|
Lập hồ sơ đối với tài liệu lưu trữ
|
|
3.7
|
Thực hiện các giải pháp nhằm nâng
cao tuổi thọ cho tài liệu lưu trữ
|
|
4
|
Dịch vụ thuộc lĩnh vực thanh thiếu
nhi, đoàn đội
|
Giao
nhiệm vụ/đặt hàng
|
4.1
|
Tổ chức các hoạt động văn hóa, văn
nghệ thể dục, thể thao cho Thanh thiếu nhi
|
|
4.2
|
Tổ chức hoạt động công tác Đoàn - Hội
- Đội
|
|
4.3
|
Tư vấn hướng nghiệp, giới thiệu việc
làm cho đoàn viên thanh thiếu niên
|
|
4.4
|
Đào tạo, bồi dưỡng, kỹ năng, phát
triển năng khiếu cho thanh thiếu nhi
|
|
5
|
Dịch vụ thông tin, công báo (VP
UBND tỉnh)
|
Giao
nhiệm vụ/đặt hàng
|
5.1
|
In ấn, xuất bản công báo tỉnh
|
|
5.2
|
Cung cấp thông tin trên cổng thông
tin điện tử Sơn La
|
|
|
|
|