ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2517/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
06 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn
hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
Căn cứ Quyết định số
1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh
vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp,
hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 172/TTr-KHĐT ngày 01/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục gồm 100 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều
2. Tổ chức thực hiện:
1.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn
bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn
vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở
Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:
-
Hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang
thông tin điện tử của Sở, đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh và Sở Thông tin
và Truyền thông (kèm theo bản mềm đến địa chỉ email: [email protected]) chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có
hiệu lực để đăng tải công khai lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
và Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
- Chủ
trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập
quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
3.
UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo UBND các xã, phường,
thị trấn công khai trên trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời, niêm
yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã
tại bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành
chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Sửa
đổi, bổ sung 100 thủ tục hành chính. Cụ thể: 79 thủ tục hành chính cấp
tỉnh (số thứ tự từ 01 đến 60 mục 1, Phần I; số thứ tự 1,2, 3, 4, 5, 6, 7,
12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 phần II; số thứ tự 01, Mục 2, Phần III; số thứ tự từ
01 đến 03 Mục 1, Phần V ) và 21 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự
1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 Phần I; số thứ tự từ 1 đến
5, phần II, Mục B).
Hủy
bỏ 09 thủ tục hành chính. Cụ thể: 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự
8, 9, 10,11, 19, Phần II, Mục A) và 04 thủ tục hành chính cấp huyện (số
thứ tự 8, 9, 10,11 Phần II, Mục B) tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3364/QĐ-UBND ngày
07/11/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm HCC&XTĐT;
- Trung tâm QTI;
- CVP, PCVP A.Quảng;
- Lưu: VT, KTTH, KSTTHC (2).
E:\TUYEN\Cong bo\Tham dinh danh muc\Tham dinh nam 2019\SO KHĐT\\172 So KHĐT
cb 100.doc
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý (Văn bản QPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
A.
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I.
|
Lĩnh
vực đấu thầu
|
|
|
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
1
|
Thẩm
định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do
nhà đầu tư đề xuất
|
-
Luật Đầu tư công.
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Bổ sung biểu mẫu hướng dẫn tại Thông tư số
09/2018/TT-BKHĐT
|
2
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
-
Luật Đầu tư công.
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Bổ sung biểu mẫu hướng dẫn tại Thông tư số
09/2018/TT-BKHĐT
|
3
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề
xuất
|
-
Luật Đầu tư công.
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Bổ sung biểu mẫu hướng dẫn tại Thông tư số
09/2018/TT-BKHĐT
|
II
|
Lĩnh
vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp
|
1
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT- BKHĐT
|
2
|
Đăng
ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
-
Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
3
|
Đăng
ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
4
|
Đăng
ký thành lập công ty cổ phần
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
5
|
Đăng
ký thành lập công ty hợp danh
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
6
|
Đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
7
|
Đăng
ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
8
|
Đăng
ký thay đổi thành viên hợp danh
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
9
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
10
|
Đăng
ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
11
|
Đăng
ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
12
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với
trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá
nhân hoặc một tổ chức
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
13
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết
định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
14
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
15
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều
hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở
hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
16
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho
toàn bộ phần vốn góp
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
17
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển
nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công
ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
18
|
Đăng
ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh
nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
19
|
Đăng
ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
20
|
Thông
báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
21
|
Thông
báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
22
|
Thông
báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
23
|
Thông
báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm
yết
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
24
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
25
|
Thông
báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện
theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
26
|
Công
bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
27
|
Thông
báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
28
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
29
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
30
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
31
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho
nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp
mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
32
|
Thông
báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
33
|
Thông
báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
34
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
35
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
36
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
37
|
Thông
báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy
quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
38
|
Thông
báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
39
|
Đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh
nghiệp
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
40
|
Đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia
doanh nghiệp
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
41
|
Đăng
ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
42
|
Đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh
nghiệp
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
43
|
Đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách
doanh nghiệp
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
44
|
Đăng
ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
45
|
Hợp
nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
46
|
Sáp
nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
47
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
48
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
49
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
50
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
51
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
52
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không
thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
53
|
Cập
nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
54
|
Thông
báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ
phần đại chúng
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
55
|
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
56
|
Thông
báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
57
|
Giải
thể doanh nghiệp
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
58
|
Giải
thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
59
|
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
-
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
60
|
Hiệu
đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT
|
III
|
Lĩnh
vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
1
|
Thủ
tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
-
Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017 của Quốc hội.
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính
phủ.
- Thông tư số 06/2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Bổ sung hướng dẫn tại Thông tư
06/2019/TT-BKHĐT
|
IV
|
Lĩnh
vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã
|
1
|
Đăng
ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu
- Tên TTHC
|
2
|
Đăng
ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
-
Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
3
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu
- Tên TTHC
|
4
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
5
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
6
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
7
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
8
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
9
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường
hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu
-
Tên TTHC.
- Gộp 04 TTHC gồm: (1) Cấp lại GCNĐK LHHTX xã (bị mất).
(2) Cấp lại GCNĐK LHHTX (bị hư hỏng). Cấp lại GCNĐK chi nhánh, văn phòng đại
diện LHHTX (bị mất) và Cấp lại GCNĐK chi nhánh, văn phòng đại diện LHHTX (bị
hư hỏng) thành 01 TTHC.
|
10
|
Giải
thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu
- Tên TTHC.
|
11
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
12
|
Thông
báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
-
Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
13
|
Tạm
ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
14
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
15
|
Cấp
đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu
- Tên TTHC
|
B
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
16
|
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu
- Tên TTHC
|
17
|
Đăng
ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính
phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
18
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
19
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
-
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
-
Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
20
|
Đăng
ký khi hợp tác xã chia
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
21
|
Đăng
ký khi hợp tác xã tách
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
22
|
Đăng
ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
23
|
Đăng
ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
24
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị
mất hoặc bị hư hỏng)
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu
- Tên TTHC.
- Gộp 04 TTHC gồm: (1) Cấp lại GCNĐK HTX (bị mất). (2)
Cấp lại GCNĐK HTX (bị hư hỏng). Cấp lại GCNĐK chi nhánh, văn phòng đại diện
HTX (bị mất) và Cấp lại GCNĐK chi nhánh, văn phòng đại diện HTX (bị hư hỏng)
thành 01 TTHC..
|
25
|
Giải
thể tự nguyện hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
-
Tên TTHC
|
26
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
27
|
Thông
báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
28
|
Tạm
ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
29
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
-
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
-
Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
30
|
Cấp
đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa
đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Sửa đổi biểu mẫu.
|
31
|
Thay
đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
-
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa đổi, bổ sung về cơ quan thực hiện cụ thể
|
V
|
Lĩnh
vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
|
1
|
Đăng
ký thành lập hộ kinh doanh
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT.
|
2
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT.
|
3
|
Tạm
ngưng hoạt động hộ kinh doanh
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT.
|
4
|
Chấm
dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT.
|
5
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận hộ kinh doanh
|
-
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính
phủ.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư
02/2019/TT-BKHĐT.
|