|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2232/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Kế hoạch tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
2232/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Tráng Thị Xuân
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2232/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày
10 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiên cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 19
tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 10
tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung thời hạn giải
quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2019
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Tờ trình số 373/TTr-SKHĐT ngày 26 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư gồm 174 quy trình, trong đó: Quy trình nội bộ liên thông UBND tỉnh gồm 34
quy trình; Quy trình nội bộ do Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt gồm 116 quy
trình; Quy trình nội bộ do Phòng Tài chính, kế hoạch các huyện, thành phố phê
duyệt gồm 24 quy trình (có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký
tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử
lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định
này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình điện tử; đồng thời
tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện
tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ.
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách
nhiệm tổ chức, triển khai thực hiện 24 quy trình thủ tục hành chính thuộc phạm
vi giải quyết của UBND cấp huyện theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu thi trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết đinh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Trường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Trung tâm thông tin – VPUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KSTTHC, N (40b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Tráng Thị Xuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN
THÔNG LÊN UBND TỈNH: 34 QUY TRÌNH
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ
LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN PPP
1. Quy trình nội bộ thẩm định báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
- Đối với dự án nhóm A: Tối đa 55 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với dự án nhóm B, C: Tối đa 27 ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (Trừ dự án BT nhóm C).
1.1. Quy trình nội bộ dự án nhóm A
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ)
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố (10 ngày); Tổ chức họp Liên ngành; kiểm tra thực địa (nếu có)
|
29 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, chuyển hồ sơ tới Giám đốc sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt văn bản, hồ sơ, chuyển
sang bộ phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số,
lưu sổ, phát hành
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo
(Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực
địa dự án)
|
20 ngày
|
B9
|
Trả hồ sơ về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
55 ngày
|
1.2. Quy trình nội bộ dự án nhóm B,C
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Đấu thầu, thẩm định và Giám sát đầu tư
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra liên ngành (nếu có)
|
15 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận và trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt 01 ngày
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt văn bản. Chuyển sang Bộ
phận Văn thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số,
lưu sổ, phát hành
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo;
Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa
dự án (nếu có)
|
07 ngày
|
B9
|
Trả hồ sơ về Bộ phận TN & TKQ của đơn vị
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
27 ngày
|
2. Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
- Đối với dự án nhóm A: Không quá 36 ngày;
- Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 27
ngày.
2.1. Quy trình nội bộ dự án nhóm A
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Pòng Đấu thầu, thẩm định và Giám sát đầu tư
|
Trưởng phòng hoặc phó phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố tham gia thẩm định (10 ngày); Tổ chức họp Liên ngành hoặc tổ chức kiểm
tra thực địa (nếu có)
|
25 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và xác nhận, chuyển Giám đốc
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét và ký duyệt văn bản, hồ sơ và chuyển
sang Bộ phận Văn thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số,
lưu sổ, phát hành
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo;
Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa
dự án (nếu có)
|
05 ngày
|
B9
|
Trả hồ sơ về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
36 ngày
|
2.2. Quy trình nội bộ dự án nhóm B, C
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Đấu thầu, thẩm định và Giám sát đầu tư
|
Trưởng phòng hoặc phó phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố tham gia thẩm định (08 ngày); Tổ chức họp Liên ngành hoặc tổ chức kiểm
tra thực địa (nếu có)
|
16 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và xác nhận, chuyển Giám đốc
|
Lãnh đạo Sở phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt, chuyển Bộ phận Văn thư sở
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển trả kết quả tới Bộ phận TN&TKQ của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công
|
Bộ phận Văn thư của Sở Kế hoạch và Đầu tư vào
số, lưu sổ, phát hành
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo;
Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa
dự án (nếu có)
|
05 ngày
|
B9
|
Chuyển kết quả về Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
27 ngày
|
3. Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
- Đối với dự án nhóm A: Không quá 36 ngày;
- Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 27
ngày.
3.1. Quy trình nội bộ dự án nhóm A
STT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Đấu thầu, thẩm định và Giám sát đầu tư
|
Trưởng phòng hoặc phó phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố
tham gia thẩm định (10 ngày); Tổ chức họp Liên ngành hoặc tổ chức kiểm tra thực
địa (nếu có)
|
25 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và xác nhận, chuyển Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ, chuyển Bộ phận Văn
thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ, VB được duyệt tới Bộ phận TN
& TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư của Sở Kế hoạch và Đầu tư vào
số, lưu số, phát hành VB
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Hồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo;
Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa
dự án (nếu có)
|
05 ngày
|
B9
|
Chuyển kết quả tới Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
36 ngày
|
3.2. Quy trình nội bộ dự án nhóm B, C
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ -Trung tâm Phục vụ HC công
tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Đấu thầu, thẩm định và Giám sát đầu tư
|
Trưởng phòng hoặc phó phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố tham gia thẩm định (10 ngày); Tổ chức họp Liên ngành hoặc tổ chức kiểm
tra thực địa (nếu có)
|
16 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và xác nhận, chuyển hồ sơ tới Giám Đốc
sở
|
Lãnh đạo Sở phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt và Chuyển hồ sơ tới Bộ phận
Văn thư Sở
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ và VB được duyệt tới Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư của Sở Kế hoạch và Đầu tư vào
số, lưu số, phát hành VB
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo;
Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa
dự án (nếu có)
|
05 ngày
|
B9
|
Chuyển kết quả tới Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&ĐT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
27 ngày
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/2018/NĐ-CP NGÀY 17 THÁNG
4 NĂM 2018 CỦA CHÍNH PHỦ - 02 QUY TRÌNH
- Đối với cam kết hỗ trợ vốn từ ngân sách tỉnh:
15 ngày làm việc
- Đối với cam kết hỗ trợ vốn từ ngân sách Trung
ương: 30 ngày làm việc
1. Quy trình nội bộ cam kết hỗ trợ vốn từ
ngân sách tỉnh
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ, tổng hợp trình
lãnh đạo phòng
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố thẩm định (03 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (nếu có)
|
6,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, chuyển tới Giám đốc
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt văn bản, hồ sơ, Chuyển tới Bộ
Phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ Sở Kế
hoạch và ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư của Sở Kế hoạch và Đầu tư vào
số, lưu sổ phát hành văn bản
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B7
|
Chuyển hồ sơ về Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh;
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
04 ngày
|
B9
|
Trả kết quả về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
2. Quy trình nội bộ cam kết hỗ trợ vốn từ
ngân sách Trung ương
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành phố;
Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra liên ngành (Nếu có)
|
10 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt, chuyển hồ sơ tới Bộ phận
Văn thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận văn thư của Sở Kế hoạch và Đầu tư lưu sổ,
phát hành văn bản
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/4 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/4 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/4 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự
án.
|
04 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Bộ
ngành TW
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/
ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B9
|
Liên thông (chờ kết quả liên thông)
|
12 ngày
|
B10
|
Trả hồ sơ về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DO NHÀ NƯỚC LÀM CHỦ SỞ HỮU
1. Thành lập công ty TNHH một thành viên do
UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố, các Bộ, ngành TW; Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra liên ngành (Nếu
có)
|
20 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình; Dự thảo đề án thành lập; Văn bản
chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét xác nhận, chuyển hồ sơ tới Giám đốc
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình; Dự thảo đề án thành lập;Văn bản
chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đã ký duyệt
về Bộ phận Văn thư Sở
|
Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình; Dự thảo đề án thành lập; Văn
bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ đã ký duyệt Bộ phận TN & TKQ
của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản
|
Tờ trình/Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình; Dự thảo đề án thành lập; Văn
bản chỉ đạo; Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình; Dự thảo đề án thành lập; Văn
bản chỉ đạo; Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình; Báo cáo Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt đề án thành lập; Văn bản chỉ đạo; Ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội
dung thẩm định theo ý kiến của Thủ tướng hoặc tổ chức họp liên ngành (Nếu có)
|
15 ngày
|
B9
|
Trả hồ sơ về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
40 ngày
|
2. Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
- Thời gian đang giải quyết: 30 ngày làm việc
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố; Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra liên ngành (Nếu có)
|
18 ngày
|
Trưởng phòng: Xem xét và ký nhận và chuyển tới
lãnh đọa phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận và chuyển tới Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã
ký duyệt đến Bộ phận Văn thư Sở
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo; Bổ sung nội dung thẩm định theo ý kiến của Thủ tướng
hoặc tổ chức họp liên ngành (Nếu có)
|
05 ngày
|
B9
|
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
30 ngày
|
3. Chia, tách công ty TNHH một thành viên do
UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
Thời gian giải quyết: 50 ngày làm việc
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công nhiệm vụ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố; Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có)
|
27 ngày
|
Lãnh đạo phòng: Xem xét, thẩm định trình Lãnh
đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận và chuyển tới
Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt văn bản, chuyển hồ sơ đã
ký duyệt đến Bộ phận Văn thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và
Đầu tư tại TT phục vụ HCC tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư vào số, lưu sổ, phát hành văn
bản
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển tới Văn phòng UBDN tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo; Bổ sung nội dung thẩm định theo ý kiến của Thủ tướng
hoặc tổ chức họp liên ngành (nếu có)
|
17 ngày
|
B9
|
Trả hồ sơ về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
50 ngày
|
4. Tạm ngừng kinh doanh Công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
- Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố tham gia thẩm định (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra liên
ngành (nếu có)
|
10 ngày
|
Trưởng phòng: Xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo
phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận, chuyển tới Giám
đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt văn bản, Chuyển hồ sơ đã
ký duyệt đến Bộ phận Văn thư
|
Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ đã ký duyệt về Bộ phận TN &
TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và ĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; Bổ sung nội dung thẩm định theo ý kiến của Thủ
tướng hoặc tổ chức họp liên ngành (Nếu có)
|
10 ngày
|
B9
|
Trả hồ sơ về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả tới khách hàng
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
25 ngày
|
5. Giải thể công ty TNHH một thành viên
- Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc
STT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố; Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra liên ngành (nếu có)
|
17 ngày
|
Trưởng phòng: Xem xét và ký nhận, trình Lãnh đạo
phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận chuyển hồ sơ tới Giám đốc sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt văn bản. Chuyển hồ sơ đã
ký duyệt đến Bộ phận Văn thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ đã ký duyệt về Bộ phận TN &
TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ và phát hành văn bản.
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ,Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo; Bổ sung nội dung thẩm định theo ý kiến của Thủ tướng
hoặc tổ chức họp liên ngành (nếu có)
|
08 ngày
|
B9
|
Trả hồ sơ về Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
|
|
|
|
|
|
IV. QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ TẠI VIỆT NAM
1. Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp GCN đăng ký đầu tư)
- Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 32 ngày
làm việc
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HC
công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố; Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra thực địa (nếu có)
|
20 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và xác nhận trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đã ký duyệt đến
Bộ phận Văn thư Sở
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ đã ký duyệt về Bộ phận TN &
TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Văn phòng
UBDN tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh;
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc
tổ chức thực địa dự án (Nếu có)
|
06 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/
ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
32 ngày
|
2. Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 57 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC
công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố; Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra thực địa (nếu có)
|
22 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận và trình hồ sơ tới Giám đốc
Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và Chuyển hồ sơ đã
ký duyệt đến Bộ phận Văn thư
|
Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ đã ký duyệt về Bộ phận TN &
TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản.
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới Văn phòng của
UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt;Bổ sung nội dung thẩm định hoặc
tổ chức thực địa dự án (Nếu có)
|
07 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Bộ
ngành TW
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/
ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Liên thông (chờ kết quả liên thông)
|
22 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ củaVăn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
57 ngày
|
3. Quy trình nội bộ thủ tục trình Quyết định
chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
Thời gian giải quyết: 90 ngày làm việc
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố; Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra thực địa (nếu có)
|
34 ngày
|
Trưởng phòng: Xem xét toàn bộ hồ sơ, trình
lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận và trình Giám đốc
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét và phê duyệt văn bản; Chuyển hồ sơ về
Bộ phận Văn thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ đã ký duyệt về Bộ phận TN &
TKQ của Sở Kế hoạch và ĐT tại TT phục vụ HCC tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản.
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và ĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ tới Văn phòng
UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B8
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành; gửi
kết quả tới Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. Bổ sung nội dung thẩm định hoặc
tổ chức thực địa dự án (Nếu có)
|
10 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Bộ
ngành TW
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/
ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Liên thông (chờ kết quả liên thông)
|
40 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ củaVăn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
90 ngày
|
4. Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
- Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: 22 ngày làm việc
- Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: 52 ngày làm việc
4.1. Quy trình nội bộ thủ tục Điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
(đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố tham gia thẩm định (06 ngày); Tổ chức họp liên ngành hoặc tổ chức thực địa
dự án (nếu có)
|
13 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận chuyển tới Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản chuyển hồ sơ đã ký
duyệt về Bộ phận Văn thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả tới Bộ phận TN &
TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào sộ,
lưu sổ, ban hành Văn bản
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Chuyển hồ sơ tới Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc
tổ chức thực địa dự án (nếu có)
|
04 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/
ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và ĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
22 ngày
|
4.2. Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với
dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
STT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố tham gia thẩm định (10 ngày); Tổ chức họp liên ngành hoặc tổ chức thực địa
dự án (nếu có)
|
20 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận trình tới Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã
duyệt tới Bộ phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư vào sổ, lưu văn bản
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ tới Văn phòng
UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B8
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành
Văn phòng UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc
tổ chức thực địa dự án (Nếu có)
|
04 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Bộ
ngành TW
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/
ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Liên thông (chờ kết quả liên thông)
|
22 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ củaVăn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và ĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
52 ngày
|
5. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
Thời gian giải quyết: 23 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố tham gia thẩm định (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành hoặc tổ chức đi thực
địa (Nếu có)
|
12 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo phụ trách khối
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã
duyệt tới Bộ phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ đã được duyệt sang Bộ phận TN
& TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Văn phòng
UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc
tổ chức thực địa dự án (Nếu có)
|
05 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý
kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
23 ngày
|
6. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
Thời gian giải quyết: 52 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố tham gia thẩm định (10 ngày); Tổ chức họp Liên ngành hoặc tổ chức đi thực
địa (Nếu có)
|
20 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã
duyệt tới Bộ phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức
thực địa dự án (Nếu có)
|
04 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Bộ
ngành TW
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý
kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Liên thông Bộ KHĐT và Chính phủ (chờ kết quả
liên thông)
|
22 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ củaVăn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
52 ngày
|
7. Chuyển nhượng dự án đầu tư
- Đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: Không quá 28 ngày;
- Đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Không quá 47 ngày.
7.1. Quy trình nội bộ hồ sơ chuyển nhượng dự án
thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố tham gia ý kiến (10 ngày). Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có)
|
19 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã
duyệt tới Bộ phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản.
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Văn phòng
UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
04 ngày
|
B9
|
Gửi kết quả tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/
ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
28 ngày
|
7.2. Quy trình nội bộ hồ sơ chuyển nhượng dự án
thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư Thủ tướng Chính phủ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố tham gia ý kiến (07 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có)
|
15 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
01ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã
duyệt tới Bộ phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phá hành văn bản
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và ĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Văn phòng
UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B8
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ và ký ban hành và
chuyển hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức
thực địa dự án (nếu có )
|
04 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Bộ
ngành TW
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý
kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Liên thông (chờ kết quả liên thông)
|
22 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ củaVăn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và ĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
47 ngày
|
8. Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được
tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố (07 ngày); Tổ chức họp Liên ngànhhoặc tổ chức đi thực địa (Nếu có)
|
20 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã
duyệt tới Bộ phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư của Sở Kế hoạch và Đầu tư vào
số, lưu sổ, phát hành văn bản
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc
tổ chức thực địa dự án (nếu có)
|
05 ngày
|
B9
|
Gửi kết quả tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý
kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
V. QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC
TIẾP NHẬN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA)
1. Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương
trình, dự án đầu tư sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản.
- Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá
90 ngày;
- Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày;
- Đối với dự án nhóm B: Không quá 30 ngày;
- Đối với dự án nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và
chương trình, dự án khác: Không quá 20 ngày.
1.1. Quy trình nội bộ dự án quan trọng quốc gia
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các
huyện, thành phố liên quan (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có)
|
10 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã
duyệt tới Bộ phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản.
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định + Hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc
tổ chức thực địa dự án (nếu có)
|
05 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Bộ
ngành TW
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/
ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Liên thông (chờ kết quả liên thông)
|
70 ngày
|
B11
|
Chuyển kết quả tới Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B12
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
90 ngày
|
1.2. Quy trình nội bộ dự án nhóm A
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có)
|
10 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã
duyệt tới Bộ phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư của Sở Kế hoạch và Đầu tư vào
số, lưu sổ, phát hành văn bản
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc
tổ chức thực địa dự án (nếu có)
|
4,5 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Bộ
ngành TW
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/
ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Liên thông (chờ kết quả liên thông)
|
20 ngày
|
B11
|
Gửi kết quả tới Bộ phận TN & TKQ Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B12
|
Trả kết quả tới khách hàng
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và ĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
40 ngày
|
1.3. Quy trình nội bộ dự án nhóm B
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành
|
10 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt
tới Bộ phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc
tổ chức thực địa dự án (Nếu có)
|
04 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Bộ
ngành TW
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/
ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Liên thông (chờ kết quả liên thông)
|
10 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ Bộ phận TN & TKQ Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
1.4. Quy trình nội bộ dự án nhóm C, dự án hỗ trợ
kỹ thuật và chương trình, dự án khác
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các
huyện, thành phố liên quan (05 ngày);Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có)
|
10 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã
duyệt tới Bộ phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới phòng chuyên môn
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc
tổ chức thực địa dự án
|
5 ngày
|
B9
|
Chuyển Kết quả tới Bộ phận TN & TKQ Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và ĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
20 ngày
|
2. Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.
Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các
huyện, thành phố liên quan (07 ngày);Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có)
|
20 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã
duyệt tới Bộ phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc
tổ chức thực địa dự án (nếu có)
|
05 ngày
|
B9
|
Chuyển kết quả tới Bộ phận TN & TKQ Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
3. Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố (07 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có)
|
20 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã
duyệt tới Bộ phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản.
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Văn phòng
UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc
tổ chức thực địa dự án (Nếu có)
|
05 ngày
|
B9
|
Chuyển kết quả tới Bộ phận TN & TKQ Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
30 ngày
|
4. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện
dự án, hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các
huyện, thành phố liên qua (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có)
|
10 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã
duyệt tới Bộ phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc
tổ chức thực địa dự án (Nếu có)
|
05 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ Bộ phận TN & TKQ Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và ĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
20 ngày
|
VI. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
TIẾP NHẬN NGUỒN VỐN PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (NGO)- 04 QUY TRÌNH
1. Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng
nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO)
Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có)
|
10 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã
duyệt tới Bộ phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ tới Văn phòng
UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc
tổ chức thực địa dự án (Nếu có)
|
05 ngày
|
B9
|
Chuyển kết quả tới Bộ phận TN & TKQ Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
20 ngày
|
2. Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện
trợ phi Chính phủ nước ngoài (NGO)
Thời gian đang thực hiện: 20 ngày kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có)
|
10 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã
duyệt tới Bộ phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ tới Văn phòng
UBND tỉnh.
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc
tổ chức thực địa dự án (Nếu có)
|
05 ngày
|
B9
|
Chuyển kết quả tới Bộ phận TN & TKQ Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
20 ngày
|
3. Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện
trợ phi Chính phủ nước ngoài
Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố (05 ngày); Tổ chức họp liên ngành (Nếu có)
|
10 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã
duyệt tới Bộ phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Văn phòng
UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc
tổ chức thực địa dự án (Nếu có)
|
05 ngày
|
B9
|
Chuyển kết quả tới Bộ phận TN & TKQ Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
20 ngày
|
4. Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài (NGO) dưới hình thức phi dự án.
Thời gian giải quyết: 20 ngày kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có)
|
10 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết
định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Chuyển hồ sơ đã được phê duyệt tới Bộ phận Văn
thư Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản
|
Tờ trình/ Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự
thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc
tổ chức thực địa dự án (Nếu có)
|
05 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ Bộ phận TN & TKQ Sở Kế hoạch và
Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/
ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
20 ngày
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ DO SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỤ LÝ GIẢI QUYẾT
I. LĨNH VỰC VỰC HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
Mục I. THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
QUỸ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO
1. Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp
sáng tạo.
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 13 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được thông báo
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực
hiện quản lý quỹ
|
10 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực
hiện quản lý quỹ
|
01 ngày
|
B3
|
Chuyển kết quả sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản
lý quỹ
|
1/2 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản
lý quỹ
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
13 ngày
|
2. Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 13 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được thông báo
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực
hiện quản lý quỹ
|
10 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực
hiện quản lý quỹ
|
01 ngày
|
B5
|
Chuyển kết quả sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản
lý quỹ
|
1/2 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản
lý quỹ
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
13 ngày
|
3. Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 13 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được thông báo
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực
hiện quản lý quỹ
|
10 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực
hiện quản lý quỹ
|
01 ngày
|
B3
|
Chuyển kết quả sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản
lý quỹ
|
1/2 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản
lý quỹ
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
13 ngày
|
4. Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 13 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được thông báo
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực
hiện quản lý quỹ
|
10 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực
hiện quản lý quỹ
|
01 ngày
|
B3
|
Chuyển kết quả sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản
lý quỹ
|
1/2 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản
lý quỹ
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
13 ngày
|
5. Thủ tục thông báo về việc chuyển
nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
Thời gian đang thực hiện: 15 ngày làm việc
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Hồ sơ DN và dự thảo văn bản gửi Công ty thực
hiện quản lý quỹ
|
12 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ DN và dự thảo văn bản gửi Công ty thực
hiện quản lý quỹ
|
01 ngày
|
B3
|
Chuyển kết quả sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Hồ sơ DN và văn bản gửi Công ty thực hiện quản
lý quỹ
|
1/2 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản
lý quỹ
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
Mục II. THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ HỖ
TRỢ TƯ VẤN
1. Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư
vấn
Thời gian đang thực hiện: 15 ngày làm việc
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực
hiện quản lý quỹ
|
12 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực
hiện quản lý quỹ
|
01 ngày
|
B3
|
Chuyển kết quả sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản
lý quỹ
|
1/2 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản
lý quỹ
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
2. Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục
thành lập doanh nghiệp
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực
hiện quản lý quỹ
|
1/2 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực
hiện quản lý quỹ
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyển kết quả sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản
lý quỹ
|
1/4 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản
lý quỹ
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
02 ngày
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư.
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
GCNĐKĐT và văn bản liên quan
|
01 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
GCNĐKĐT và văn bản liên quan
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
GCNĐKĐT và văn bản liên quan
|
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã
duyệt tới Bộ phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
GCNĐKĐT và văn bản liên quan
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1/4 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố (05 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có )
|
11 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã
duyệt tới Bộ phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản
|
Giấy CNĐKĐT/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giấy CNĐKĐT/Văn bản chỉ đạo/ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
3. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (Điều chỉnh
tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ chỉ nhà đầu tư)
Thời gian đang thực hiện: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
01 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã
duyệt tới Bộ phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở Kế hoạch và Đầu tư vào số,
lưu sổ, phát hành văn bản
|
Giấy CNĐKĐT/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
4. Điều chỉnh địa điểm, nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư không thuộc diện
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư).
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND thành
phố (03 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có)
|
7,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn
thư
|
Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số,
lưu sổ, phát hành
|
Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở KH và ĐT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giấy CNĐKĐT /Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
10 ngày
|
5. Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án
hoạt động theo Giấy CNĐKĐT)
Thời gian giải quyết: Không quá 10 ngày
làm việc
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các
huyện, thành phố liên quan; Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có)
|
7,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn
thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số,
lưu sổ, phát hành
|
Giấy CNĐKĐT/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giấy CNĐKĐT/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
10 ngày
|
6. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các
huyện, thành phố liên quan; Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có)
|
11,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn
thư
|
Lãnh đạo sở
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số,
lưu sổ, phát hành
|
Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
7. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các
huyện, thành phố liên quan; Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có)
|
11,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn
thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số,
lưu sổ, phát hành
|
Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
8. Giãn tiến độ đầu tư
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các
huyện, thành phố liên quan; Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có)
|
11 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn
thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số,
lưu sổ, phát hành
|
Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
9. Đăng ký Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các
huyện, thành phố liên quan; Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có)
|
11,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn
thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số,
lưu sổ, phát hành
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
10. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các
huyện, thành phố liên quan; Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có)
|
11,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn
thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số,
lưu sổ, phát hành
|
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
11. Cấp Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự
án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương đương
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định và Các văn
bản liên quan; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
01 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B4
|
Xem xét và ký duyệt, chuyển sang Bộ phận Văn
thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số,
lưu sổ, phát hành
|
Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
12. Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài.
Thời gian đang thực hiện: Trong thời hạn 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các
huyện, thành phố liên quan; Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có)
|
12 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn
thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số,
lưu sổ, phát hành
|
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/4 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
13. Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Hồ sơ và Các văn bản liên quan; dự thảo Thông
báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
01 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo thông
báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B4
|
Xem xét và ký duyệt, chuyển sang Bộ phận Văn
thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số,
lưu sổ, phát hành
|
Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
14. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Hồ sơ và Các văn bản liên quan; dự thảo Thông báo/
Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
01 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B4
|
Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn
thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo thông
báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số,
lưu sổ, phát hành
|
Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
15. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định và Các văn
bản liên quan; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
01 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B4
|
Xem xét và ký duyệt, chuyển sang Bộ phận Văn
thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy
CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số,
lưu sổ, phát hành
|
Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
16. Hiệu định thông tin trên Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Hồ sơ và Các văn bản liên quan; dự thảo Thông
báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
01 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo thông
báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B4
|
Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn
thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số,
lưu sổ, phát hành
|
Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
17. Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời gian giải quyết: 01 ngày làm việc (ngay khi
nhận được thông báo)
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Thụ lý Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư nộp lại
|
Chuyên viên được phân công
|
Lưu Hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
01 ngày
|
18. Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Hồ sơ và Các văn bản liên quan; dự thảo Thông
báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
2,5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B4
|
Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn
thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo
thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số,
lưu sổ, phát hành
|
Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông báo/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
05 ngày
|
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
TIẾP NHẬN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA)
1. Xác nhận chuyên gia
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được thông báo
STT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các
huyện, thành phố liên quan; Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có)
|
12 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn
thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo
Quyết định/ Văn bản chỉ đạo
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy số,
lưu sổ, phát hành
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo
|
1/4 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Quyết định/Văn bản chỉ đạo
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
15 ngày
|
IV. QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC
ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
1. Quy trình nội bộ chung cho đăng ký và hoạt
động của doanh nghiệp: 60 TTHC tương đương 60 quy trình nội bộ
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Hồ sơ DN và dự thảo Giấy CNĐKKD
|
01 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ DN và dự thảo Giấy CNĐKKD
|
B3
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Hồ sơ DN và dự thảo Giấy CNĐKKD
|
1/4 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giấy CNĐKKD
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
02 ngày
|
2. Quy trình nội bộ chung cho lĩnh vực Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội: 09 thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Hồ sơ DN và dự thảo Giấy CNĐKKD
|
01 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ DN và dự thảo Giấy CNĐKKD
|
B3
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Hồ sơ DN và dự thảo Giấy CNĐKKD
|
1/4 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giấy CNĐKKD
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
02 ngày
|
3. Quy trình nội bộ chung cho lĩnh vực Thành lập
và hoạt động của Liên Hiệp hợp tác xã và Quỹ tín dụng nhân dân: 19 thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực
hiện quản lý quỹ
|
01 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi Công ty thực
hiện quản lý quỹ
|
01 ngày
|
B3
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Hồ sơ DN và Văn bản gửi Công ty thực hiện quản
lý quỹ
|
1/4 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản gửi Công ty thực hiện quản lý quỹ
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH DO PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THỤ LÝ, GIẢI QUYẾT: 24
QUY TRÌNH
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH: 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Hồ sơ DN và dự thảo Giấy CNĐKKD
|
01 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ DN và dự thảo Giấy CNĐKKD
|
B3
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Hồ sơ DN và dự thảo Giấy CNĐKKD
|
1/4 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giấy CNĐKKD
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
02 ngày
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ: 19 THỦ TỤC TƯƠNG ĐƯƠNG 19 QUY TRÌNH NỘI
BỘ
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT
|
Các bước
trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi công ty thực
hiện quản lý quỹ
|
01 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ DN và dự thảo Văn bản gửi công ty thực
hiện quản lý quỹ
|
01 ngày
|
B5
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Hồ sơ DN và Văn bản gửi công ty thực hiện quản
lý quỹ
|
1/4 ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản gửi công ty thực hiện quản lý quỹ
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
03 ngày
|
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2232/QĐ-UBND ngày 10/09/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La
755
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|