|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2038/QĐ-BKHĐT giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách 2016
Số hiệu:
|
2038/QĐ-BKHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Bùi Quang Vinh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2038/QĐ-BKHĐT
|
Hà Nội,
ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2016
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 2526/QĐ-TTg ngày
31 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư
phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập
đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các Bộ, ngành trung ương và địa phương)
chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016, bao
gồm thu hồi các khoản vốn ứng trước kế hoạch tại các Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Các
Bộ, ngành trung ương và địa phương triển khai:
1. Giao chi tiết và thông báo cho các
đơn vị phần vốn bù lãi suất tín dụng đầu tư và tín dụng chính sách xã hội; cấp
vốn điều lệ; chi bổ sung dự trữ nhà nước theo đúng quy định tại Quyết định số
2526/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định
hiện hành.
2. Thông báo danh mục và kế hoạch vốn
đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2016 của từng dự án theo
quy định tại Điều 1 Quyết định này.
3. Hoàn trả số vốn ứng trước kế hoạch
theo kết quả giải ngân đến hết thời gian quy định theo quyết định của Thủ tướng
Chính phủ, nhưng không vượt quá mức vốn kế hoạch năm 2016 bố trí để hoàn trả
các khoản vốn ứng trước. Trước ngày 01 tháng 3 năm 2016, báo cáo Bộ Kế hoạch và
Đầu tư, Bộ Tài chính chi tiết danh mục và số vốn kế hoạch năm 2016 thực hoàn trả
theo kết quả giải ngân thực tế theo biểu mẫu kèm theo Quyết định này. Số vốn kế hoạch
năm 2016 còn lại của dự án (nếu có) thực hiện theo quy định tại Điều 3 Quyết định
này.
4. Bố trí tối thiểu mức vốn kế hoạch
năm 2016 được giao tại Phụ lục số II kèm theo để thanh toán nợ đọng
xây dựng cơ bản của từng dự án.
5. Giải ngân kế hoạch vốn nước ngoài
(ODA) năm 2016 các chương trình, dự án theo mức vốn kế hoạch được giao tại Quyết
định này. Riêng đối với các dự án thuộc chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi
khí hậu và tăng trưởng xanh, dự án giáo dục đại học từ nguồn vốn vay Ngân hàng
thế giới, chương
trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông
Hồng, dự án phát triển giáo dục trung học phổ thông giai đoạn 2: quản lý và giải
ngân theo cơ chế tài chính trong nước và theo quyết định đầu tư đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt.
6. Trước ngày 31 tháng 01 năm 2016,
báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính phương án phân bổ chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 cho các đơn vị.
7. Định kỳ hàng quý, 6 tháng, cả năm
báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tình hình thực hiện và giải ngân vốn
đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước kế hoạch năm 2016 của quý trước theo
biểu mẫu kèm theo Quyết định này.
8. Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng
Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông
tin, số liệu của các dự án do Bộ, ngành trung ương và địa phương quản lý. Trường
hợp phát hiện các thông tin, số liệu không chính xác, phải kịp thời gửi báo cáo
cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Thời
gian giải ngân kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016
thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công và Điều 46 của
Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch
đầu tư công trung hạn và hằng năm.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Các
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ
trưởng cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc
các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty nhà nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
-
Văn
phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ (5b);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc CP;
- VP Ban Chỉ đạo TW về phòng, chống tham nhũng;
- UBTCNS, UBKT của Quốc
hội;
- Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND, UBND, Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành
phố trực thuộc TW;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Bộ Tài chính;
- UB Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty;
- Các hội, đoàn thể;
- Lãnh đạo Bộ;
- Các đơn vị liên quan trong Bộ;
- Lưu: VT, Vụ TH (3 bản).
|
BỘ TRƯỞNG
Bùi
Quang Vinh
|
Bộ Lao động, Thương
binh và Xã hội
PHỤ
LỤC I
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Phụ
lục kèm theo Quyết định số 2038/QĐ-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Ngành, lĩnh
vực
|
Kế hoạch
năm 2016
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
|
TỔNG SỐ
|
485.100
|
460.100
|
25.000(1)
|
|
ĐẦU TƯ THEO NGÀNH,
LĨNH VỰC
|
485.100
|
460.100
|
25.000
|
I
|
Số vốn bố trí đúng
quy định
|
465.100
|
440.100
|
25.000
|
(1)
|
Khoa học, công nghệ
|
35.000
|
35.000
|
|
(2)
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
80.000
|
55.000
|
25.000
|
(3)
|
Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
60.000
|
60.000
|
|
(4)
|
Xã hội
|
290.000
|
290.000
|
|
(5)
|
Quản lý nhà nước
|
100
|
100
|
|
II
|
Số vốn bố trí chưa đúng
quy định, chưa phân bổ chi tiết, hoặc thông tin số liệu chưa rõ ràng cần tiếp
tục rà soát
|
10.000
|
10.000
|
|
III
|
Số vốn bố trí cho
các dự án khởi công mới chưa đủ thủ tục đầu tư, cần hoàn thiện thủ tục đầu tư
trước ngày 31/3/2016
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Giải ngân
theo đúng kế hoạch được giao.
PHỤ
LỤC II
DANH
MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (VỐN
TRONG NƯỚC) NĂM 2016 ĐÚNG QUY ĐỊNH
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2038/QĐ-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian
KC-HT
|
Quyết định
đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH năm 2012,
2013
|
Lũy kế đã bố
trí vốn đến hết năm 2015
|
Kế hoạch
năm 2016
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
NSTW
|
NSTW
|
Tổng số
|
Thanh toán
nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
2.648.749
|
2.730.626
|
1.148.178
|
1.138.178
|
434.100
|
434.100
|
657 (1)
|
|
- Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
- Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434.100
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
+ Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.200
|
|
|
Dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi
vào sử dụng trước
31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
+ Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
657
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
+ Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105.342
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
+ Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235.712
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
+ Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.189
|
|
I
|
NGÀNH KHOA HỌC,
CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
122.760
|
122.760
|
69.431
|
69.431
|
35.000
|
35.000
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
122.760
|
122.760
|
69.431
|
69.431
|
35.000
|
35.000
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
122.760
|
122.760
|
69.431
|
69.431
|
35.000
|
35.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
122.760
|
122.760
|
69.431
|
69.431
|
35.000
|
35.000
|
|
|
Nhà nghiên cứu khoa học và chuyển
giao công nghệ Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ Tp Hồ Chí Minh (giai đoạn
1)
|
Tp. HCM
|
2013-2017
|
1379/QĐ-
LĐTBXH ngày 05/10/12
|
122.760
|
122.760
|
69.431
|
69.431
|
35.000
|
35.000
|
|
II
|
NGÀNH Y TẾ DÂN SỐ, VỆ
SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
|
|
249.077
|
219.077
|
50.000
|
40.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
249.077
|
219.077
|
50.000
|
40.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp,
hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
249.077
|
219.077
|
50.000
|
40.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
249.077
|
219.077
|
50.000
|
40.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
Bệnh viện Chỉnh hình và
phục hồi chức năng TP Hồ Chí Minh
|
TP Hồ Chí Minh
|
2015-2019
|
1448 30/10/2014
|
249.077
|
219.077
|
50.000
|
40.000
|
60.000
|
60.000
|
|
III
|
NGÀNH GIÁO DỤC, ĐÀO
TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
348.047
|
459.924
|
247.548
|
247.548
|
49.000
|
49.000
|
|
a
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
Trường Đại học Lao động xã hội - cơ
sở Tp. Hồ Chí Minh
|
Tp. HCM
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
b
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
348.047
|
459.924
|
247.548
|
247.548
|
48.700
|
48.700
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2016
|
|
|
|
219.167
|
219.167
|
190.656
|
190.656
|
28.511
|
28.511
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
219.167
|
219.167
|
190.656
|
190.656
|
28.511
|
28.511
|
|
|
Trường Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
|
Vĩnh Long
|
2010- 2016
|
937,
6/8/2010; 738, 24/6/2014
|
219.167
|
219.167
|
190.656
|
190.656
|
28.511
|
28.511
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
128.880
|
128.880
|
|
|
20.189
|
20.189
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
128.880
|
128.880
|
|
|
20.189
|
20.189
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công
nghệ Dung Quất
|
Quảng Ngãi
|
|
1569, 29/10/2015
|
128.880
|
128.880
|
|
|
20.189
|
20.189
|
|
IV
|
NGÀNH XÃ HỘI
|
|
|
|
1.828.865
|
1.828.865
|
781.199
|
781.199
|
290.000
|
290.000
|
657
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
(1)
|
Trung tâm phục hồi sức khỏe người có
công Sầm Sơn
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
(2)
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh
Bình Định
|
Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
(3)
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh
Sơn La
|
Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
(4)
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh
Vĩnh Long
|
Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
(5)
|
Trung tâm điều dưỡng người có
công Sa Pa - giai đoạn 2
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
(6)
|
Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng
Giang
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
1.828.865
|
1.828.865
|
781.199
|
781.199
|
288.200
|
288.200
|
657
|
a
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao đi vào sử dụng trước 31/12/2015
|
|
|
|
256.000
|
256.000
|
249.442
|
249.442
|
657
|
657
|
657
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
256.000
|
256.000
|
249.442
|
249.442
|
657
|
657
|
657
|
(1)
|
Trung tâm giới thiệu việc làm khu vực
miền Trung
|
Đà Nẵng
|
2009- 2013
|
22, 07/01/2009
|
108.000
|
108.000
|
103.888
|
103.888
|
46
|
46
|
46
|
(2)
|
Trung tâm giới thiệu việc làm khu vực
miền Nam
|
Đồng Nai
|
2009-2013
|
367, 12/3/2010
|
148.000
|
148.000
|
145.554
|
145.554
|
611
|
611
|
611
|
b
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
253.032
|
253.032
|
176.201
|
176.201
|
76.831
|
76.831
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
209.292
|
209.292
|
149.001
|
149.001
|
60.291
|
60.291
|
|
(1)
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh
Bắc Giang
|
Bắc Giang
|
2013-2016
|
1499, 24/10/2012
|
89.259
|
89.259
|
62.600
|
62.600
|
26.659
|
26.659
|
|
(2)
|
Trung tâm điều dưỡng người có công Lạng
Sơn
|
Lạng Sơn
|
2013-2016
|
1469, 22/10/2012
|
69.027
|
69.027
|
44.901
|
44.901
|
24.126
|
24.126
|
|
(3)
|
Đền tưởng niệm liệt sỹ tỉnh Thái
Bình
|
Thái Bình
|
2013- 2016
|
1014, 9/8/2012
|
51.006
|
51.006
|
41.500
|
41.500
|
9.506
|
9.506
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
43.740
|
43.740
|
27.200
|
27.200
|
16.540
|
16.540
|
|
|
Trung tâm điều dưỡng người có công
Quảng Ninh
(giai đoạn 2)
|
Quảng Ninh
|
2014-2016
|
1615, 21/10/2013
|
43.740
|
43.740
|
27.200
|
27.200
|
16.540
|
16.540
|
|
c
|
Các dự án chuyển tiếp,
hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
821.126
|
821.126
|
355.556
|
355.556
|
140.712
|
140.712
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
821.126
|
821.126
|
355.556
|
355.556
|
140.712
|
140.712
|
|
(1)
|
Trung tâm điều dưỡng người có công
khu vực miền Trung
|
Đà Nẵng
|
2013-2017
|
1373, 4/10/2012
|
236.682
|
236.682
|
152.200
|
152.200
|
32.000
|
32.000
|
|
(2)
|
Nghĩa trang liệt sỹ quốc tế Quảng
Bình
|
Quảng Bình
|
2013-2017
|
1118, 27/8/2012
|
72.760
|
72.760
|
44.456
|
44.456
|
14.712
|
14.712
|
|
(3)
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh
Khánh Hòa (giai đoạn 2)
|
Khánh Hòa
|
2014-2017
|
1616, 21/10/2013
|
88.832
|
88.832
|
37.100
|
37.100
|
18.000
|
18.000
|
|
(4)
|
Trung tâm Chỉnh hình, phục hồi
chức năng Cần Thơ
|
Cần Thơ
|
2014-2017
|
1631, 22/10/2013
|
93.452
|
93.452
|
32.900
|
32.900
|
18.000
|
18.000
|
|
(5)
|
Trung tâm điều dưỡng người có công
Quảng Trị
|
Quảng Trị
|
2014-2017
|
1632, 22/10/2013
|
62.613
|
62.613
|
33.200
|
33.200
|
18.000
|
18.000
|
|
(6)
|
Trung tâm điều dưỡng người có công
Thừa Thiên Huế
|
Thừa Thiên Huế
|
2015- 2017
|
1413, 24/10/2014
|
48.171
|
48.171
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
(7)
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh
Ninh Bình
|
Ninh Bình
|
2015-2018
|
1410, 24/10/2014
|
80.560
|
80.560
|
17.300
|
17.300
|
10.000
|
10.000
|
|
(8)
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh
Đăk Lăk
|
Đăk Lăk
|
2015-2018
|
1411, 24/10/2014
|
68.306
|
68.306
|
14.200
|
14.200
|
10.000
|
10.000
|
|
(9)
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Cao Bằng
|
Cao Bằng
|
2015-2018
|
1447, 30/10/2014
|
69.750
|
69.750
|
14.200
|
14.200
|
10.000
|
10.000
|
|
d
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
498.707
|
498.707
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
498.707
|
498.707
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
(1)
|
Trung tâm nuôi dưỡng thương binh tâm
thần kinh Nghệ An
|
Nghệ An
|
2016-2018
|
1566, 28/10/2015
|
59.978
|
59.978
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
(2)
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh
Nam Định
|
Nam Định
|
2016-2018
|
1591, 30/10/2015
|
74.394
|
74.394
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
(3)
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh
Hà Nam
|
Hà Nam
|
2016-2018
|
1594, 30/10/2015
|
70.855
|
70.855
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
(4)
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh
Hưng Yên
|
Hưng Yên
|
2016-2019
|
1592, 30/10/2015
|
75.880
|
75.880
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
(5)
|
Trung tâm điều dưỡng người có công
Lâm Đồng - giai đoạn 2
|
Lâm Đồng
|
2016-2019
|
1595, 30/10/2015
|
59.100
|
59.100
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
(6)
|
Trung tâm phục hồi chức năng trẻ tàn
tật Thụy An
|
Hà Nội
|
2016-2019
|
1596, 30/10/2015
|
80.000
|
80.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
(7)
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh
|
Tây Ninh
|
2016-2019
|
1593, 30/10/2015
|
78.500
|
78.500
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
V
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
(CÁC BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG)
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
100
|
100
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
100
|
100
|
|
|
Dự án cải tạo trụ sở Cục bảo trợ xã hội
tại 35 Trần Phú Hà Nội
|
Hà Nội
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
100
|
100
|
|
Ghi chú: (1) Số vốn kế hoạch
nguồn ngân sách trung ương năm 2016 bố trí tối thiểu để thanh toán nợ đọng xây
dựng cơ bản.
PHỤ
LỤC III
DANH
MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (VỐN
NƯỚC NGOÀI) NĂM 2016 ĐÚNG QUY ĐỊNH
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2038/QĐ- BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Danh mục dự
án
|
Thời gian
KC HT
|
Quyết định
đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH năm 2012, 2013
|
Kế hoạch
năm 2016
|
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất
cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất
cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
|
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài (tính theo tiền Việt)
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
NSTW
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra
tiền Việt
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
81.384
|
40.884
|
40.884
|
|
40.500
|
31.000
|
6.000
|
6.000
|
25.000 (1)
|
|
- Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
- Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.000
|
6.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
+ Số vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.000
|
6.000
|
|
|
NGÀNH GIÁO DỤC, ĐÀO
TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
81.384
|
40.884
|
40.884
|
|
40.500
|
31.000
|
6.000
|
6.000
|
25.000
|
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
81.384
|
40.884
|
40.884
|
|
40.500
|
31.000
|
6.000
|
6.000
|
25.000
|
|
Dự án thành phần 5 thuộc dự án
"Đầu tư phát triển các trường dạy nghề chất lượng cao" sử dụng ODA
của Chính phủ Pháp
|
2014-2017
|
775/QĐ-
LĐTBXH ngày 20/5/2013
|
81.384
|
40.884
|
40.884
|
1,5 triệu
EURO
|
40.500
|
31.000
|
6.000
|
6.000
|
25.000
|
|
Ghi chú: (1) Giải ngân theo đúng kế hoạch
được giao.
BIỂU MẪU BÁO
CÁO ÁP DỤNG CHO CÁC BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
(Biểu mẫu kèm theo
Quyết định số 2038/QĐ-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Biểu mẫu số I
(Áp dụng cho
các bộ, ngành trung ương)
(Biểu mẫu kèm
theo Quyết định số 2038/QĐ-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
Bộ, ngành
trung ương ……………………
TỔNG HỢP TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
NGUỒN
NSNN NĂM 2016 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2015 KÉO DÀI (NẾU CÓ)
(Báo cáo tình
hình thực hiện và giải ngân hàng quý trước ngày 10 tháng
đầu tiên của quý tiếp theo; báo cáo 6 tháng trước ngày 10 tháng 7 năm 2016; báo cáo cả năm trước
ngày 28 tháng 02 năm 2017)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Chương
trình/ngành, lĩnh vực
|
Kế hoạch
năm 2015 được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài sang năm 2016 (nếu có)
|
Kế hoạch
năm 2016
|
Khối lượng
thực hiện từ 01/01/2016 đến tháng cuối quý trước
|
Giải ngân
KH 2016 từ ngày 01/01/2016 và KH 2015 kéo dài (nếu có) từ ngày 01/02/2016 đến
hết tháng cuối quý trước
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ VỐN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đầu tư theo ngành,
lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đầu tư các chương
trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Bù lãi suất tín dụng
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Bù lãi suất tín dụng
chính sách xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi bổ sung dự trữ nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Cấp vốn điều lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số
II
(Áp dụng cho
các bộ, ngành trung ương)
(Biểu mẫu kèm
theo Quyết định số 2038/QĐ-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
Bộ, ngành
trung ương ………………….
TÌNH HÌNH THỰC
HIỆN VÀ GIẢI NGÂN CÁC
DỰ ÁN
ĐẦU TƯ NGUỒN NSNN (VỐN
TRONG NƯỚC) KẾ HOẠCH NĂM 2016 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2015 KÉO DÀI (NẾU CÓ)
(Báo cáo tình
hình thực hiện và giải ngân hàng quý trước ngày 10 tháng
đầu tiên của quý tiếp theo; báo cáo 6 tháng trước ngày 10 tháng 7 năm 2016; báo cáo cả năm trước
ngày 28 tháng 02 năm 2017)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu
tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH
2015
|
Lũy kế giải ngân vốn đã
bố trí đến hết 31/12/2015
|
Kế hoạch vốn
đầu tư phát triển
nguồn NSNN năm 2015 được cấp có thẩm
quyền cho phép kéo dài (nếu có)
|
Kế hoạch năm
2016
|
Khối lượng
thực hiện từ 01/01/2016 đến tháng cuối
quý trước
|
Giải ngân KH
2016 từ ngày 01/01/2016 và
KH 2015 kéo dài (nếu có) từ ngày 01/02/2016 đến hết tháng cuối quý trước
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSNN
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSNN
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn
NSNN
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn
NSNN
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSNN
|
Tổng số
|
Trong đó: KH 2015
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngành, Lĩnh vực …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án ……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Các dự án khởi công mới
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngành, Lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN LOẠI NHƯ MỤC I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chương trình …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN LOẠI NHƯ MỤC A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số
III
(Áp dụng cho
các bộ, ngành trung ương)
(Biểu mẫu kèm
theo Quyết định số 2038/QĐ-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
Bộ, ngành
trung ương ……………………
TÌNH HÌNH THỰC
HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ
HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2016 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2015 KÉO DÀI (NẾU
CÓ) CỦA CÁC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN ODA
(Báo cáo tình
hình thực hiện và giải ngân hàng quý trước ngày 10 tháng
đầu tiên của quý tiếp theo; báo cáo 6 tháng trước ngày 10 tháng 7 năm 2016; báo cáo cả năm trước
ngày 28 tháng 02 năm 2017)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư được TTCP
giao KH năm 2012, 2013
|
Quyết định đầu tư điều
chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH năm 2015
|
Giải ngân từ khởi công
đến 31/01/2016
|
KH vốn đối ứng
năm 2015 được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài (nếu có)
|
KH năm 2016
|
Khối lượng
thực hiện từ ngày 01/02/2016
đến hết
tháng cuối quý trước
|
Giải ngân KH
2016 từ ngày 01/01/2016 và KH 2015 kéo dài (nếu có) từ ngày
01/02/2016 đến hết tháng cuối
quý trước
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
(theo Hiệp
định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài (theo Hiệp
định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
NSTW
|
TPCP
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước
ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (Tính theo tiền Việt)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
Trong đó NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
NSTW
|
TPCP
|
NSTW
|
TPCP
|
NSTW
|
TPCP
|
NSTW
|
TPCP
|
NSTW
|
TPCP
|
Tổng số
|
Trong đó KH 2015
|
Tổng số
|
Trong đó KH 2015
|
Tổng số
|
Trong đó KH 2015
|
Tổng số
|
Trong đó KH 2015
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngành, Lĩnh vực/Chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày
31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Danh mục dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngành, Lĩnh vực/Chương trình ……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như mục I nêu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, ngành/Tỉnh, thành phố...........
Biểu mẫu số
IV
(Áp dụng cho
các bộ, ngành trung ương và địa phương được Thủ tướng Chính phủ cho
phép ứng trước vốn đầu tư NSTW
nhưng chưa bố trí hoàn trả)
TÌNH HÌNH BỐ
TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 THU HỒI
CÁC KHOẢN VỐN ỨNG TRƯỚC THEO KẾT QUẢ GIẢI NGÂN ĐẾN HẾT THỜI GIAN QUY ĐỊNH
(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số
2038/QĐ-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định
đầu tư
|
Số vốn NSTW
được Thủ tướng
Chính phủ cho phép ứng trước
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính
phủ cho phép ứng trước (Số QĐ, ngày, tháng, năm ban hành)
|
Thời gian
cho phép giải ngân số vốn
ứng trước (ghi rõ ngày, tháng, năm được TTCP cho phép giải ngân số ứng trước)
|
Số vốn NSTW
ứng trước đã giải ngân đến hết thời gian quy định
|
Số vốn NSTW
đã bố trí kế hoạch hằng năm để
hoàn trả các khoản vốn ứng trước
|
Số vốn NSTW
ứng trước đã giải ngân đến hết thời gian quy định chưa bố trí hoàn trả
|
Kế hoạch
NSTW năm 2016 Thủ tướng
Chính phủ giao để thu hồi vốn ứng trước
|
Số vốn kế
hoạch năm 2016 thực hoàn trả theo kết quả giải ngân thực tế
|
Ghi chú
|
Số QĐ; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=12-13
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngành, lĩnh vực/Chương
trình ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngành, lĩnh vực/Chương
trình .......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Ngành, lĩnh vực/Chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2038/QĐ-BKHĐT năm 2015 về giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2038/QĐ-BKHĐT ngày 31/12/2015 về giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
8.916
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|