STT
|
Tên
dự án
|
Địa
điểm (xã, huyện)
|
Quy
mô diện tích (ha), quy mô công suất thiết kế
|
Vốn
đầu tư dư kiến (tỷ đồng)
|
Thông
tin (quy hoạch đô thị, xây dựng, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất...) vị trí
khu đất
|
I
|
DỰ ÁN THUỘC
LĨNH VỰC XÃ HỘI HÓA
|
|
* Dự án chuyển tiếp giai đoạn
2018-2020
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể thao và công
viên thiếu nhi huyện Cư Jút
|
|
02
ha
|
50
|
Giáp
ranh với khu liên hợp thể thao Cư Jút; đất sạch do UBND huyện Cư Jút quản lý
|
2
|
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Kiến
Đức
|
Tổ
dân phố 8, thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R’lấp
|
6,2
ha
|
30
|
Đất
sạch do UBND huyện Đắk R’lấp quản lý
|
3
|
Thu gom, xử lý chất thải rắn sinh
hoạt, nước thải sinh hoạt
|
Xã
Nâm N'Đir, huyện Krông Nô
|
04
ha
|
20
|
Đất
đã được quy hoạch được UBND xã Nâm N'Dir quản lý
|
|
* Dự án đăng ký mới giai đoạn
2020-2025
|
|
|
|
4
|
Trường Mầm non, Tiểu học, Trung học
cơ sở tư thục Nghĩa Trung
|
Phường
Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa
|
2,7
ha
|
80
|
Thuộc
quy hoạch chi tiết khu dân cư số 2, phường Nghĩa Trung được phê duyệt tại Quyết
định số 1700/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND thị xã Gia Nghĩa. Hiện tại, đất
đang thuộc quyền sử dụng đất của người dân
|
5
|
Trường Mầm non, Tiểu học, Trung học
chất lượng cao
|
Phường
Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa.
|
1,9
ha
|
100
|
Thuộc
quy hoạch chi tiết khu tái định cư phía Đông hồ Trung tâm, đã được phê duyệt tại
Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND thị xã Gia Nghĩa
|
6
|
Trường Mầm non và Tiểu học huyện Đắk
Mil
|
Thị
trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil
|
1,0172
ha
|
45
|
Đất
Trung tâm giáo dục thường xuyên cũ đã bàn giao UBND huyện Đắk Mil quản lý.
|
7
|
Trường Mầm non, Tiểu học và THCS xã
Đắk Lao.
|
Xã Đắk
Lao, huyện Đắk Mil
|
2,4734
ha
|
50
|
Đất
Giáo dục do UBND huyện quản lý, thuộc trong tổng thể quy hoạch của Trung tâm
hành chính xã Đắk Lao
|
8
|
Trường Mầm non, Tiểu học, Trung học
cơ sở tư thục
|
Xã Đắk
Buk So, huyện Tuy Đức
|
03
ha
|
50
|
Đất
nông nghiệp do người dân quản lý, sử dụng
|
9
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở
chất lượng cao
|
Thị
trấn Eatling và xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút
|
02
ha
|
60
|
UBND
huyện GPMB giao đất sạch cho nhà đầu tư
|
10
|
Trường Mầm non chất lượng cao
|
Xã Nam
Dong, huyện Cư Jút
|
01
ha
|
40
|
UBND
huyện GPMB giao đất sạch cho nhà đầu tư
|
11
|
Khu Thể dục - Thể thao, Công viên
phía Đông hồ Trung tâm
|
Phường
Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa.
|
2,2
ha
|
50
|
Thuộc
quy hoạch chi tiết khu tái định cư phía Đông hồ Trung tâm, đã được phê duyệt
tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND thị xã Gia Nghĩa
|
12
|
Công viên vĩnh hằng thành phố Gia
Nghĩa
|
Xã Đắk
Nia, thành phố Gia Nghĩa
|
150
ha
|
600
|
92
ha thuộc Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc
phê duyệt Quy hoạch Nghĩa trang vùng tỉnh Đắk Nông đến năm 2035, tầm nhìn đến
năm 2050
|
13
|
Nghĩa trang nhân dân huyện Cư Jút
|
Thị
trấn Ea T'ling và xã Trúc Sơn, huyện Cư Jút
|
20
ha
|
20
|
Đất
do các hộ dân quản lý, sử dụng
|
14
|
Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt
|
Xã
Quảng Tâm, huyện Tuy Đức
|
20
ha
|
100
|
Đất
nông nghiệp do người dân quản lý, sử dụng
|
15
|
Nhà máy xử lý chất thải sinh hoạt
|
Thôn
Quảng Phước, xã Đạo Nghĩa, huyện Đắk R’lấp
|
20
ha
|
100
|
Theo
quy hoạch được duyệt
|
16
|
Trung tâm văn hóa, thể dục, thể thao
kết hợp khu thương mại, dịch vụ và khu dân cư
|
Thị
trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil
|
36
ha
|
250
|
Phù
hợp với quy hoạch chung đô thị huyện Đắk Mil
|
II
|
DỰ ÁN KHUYẾN
KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
|
* Dự án chuyển tiếp giai đoạn
2018-2020
|
|
|
|
1
|
Sản xuất nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
Thôn
3/2, xã Đắk Sắc, huyện Đắk Mil
|
16,9
ha
|
Từ
50 - 100
|
Đất
do UBND huyện Đắk Mil quản lý khoảng 7,6 ha. Diện tích còn lại do người dân
quản lý, sử dụng
|
2
|
Khu sản xuất và chế biến nông sản tập
trung
|
Xã
Nam Dong, huyện Cư Jút
|
35,4
ha
|
Từ
100 - 150
|
Hiện
trạng đất nông nghiệp
|
3
|
Nhà máy cấp nước sinh hoạt cho các
xã Nam Dông, Ea Pô, Đắk Wil
|
Xã
Ea Pô, huyện Cư Jút
|
01
ha
|
100
|
|
4
|
Nhà máy chế biến hoa quả đóng chai,
đóng hộp
|
Tại
các Cụm công nghiệp
|
Công
suất: 5.000 tấn/năm
|
Từ
50 - 100
|
Đất
sạch do Cụm công nghiệp quản lý
|
5
|
Nhà máy Chế biến thức ăn gia súc
|
Tại
các Khu, cụm công nghiệp
|
Công
suất nhà máy 50.000 tấn /năm
|
Từ
50 - 90
|
Đất
sạch do Cụm công nghiệp quản lý
|
6
|
Dự án Trung tâm nghiên cứu Bơ, chế biến
Bơ và chuyển giao công nghệ
|
Khu
nông nghiệp công nghệ cao 114 ha tại xã Đắk Nia, thành phố Gia Nghĩa và xã Quảng
Khê, huyện Đắk G'long
|
Nghiên
cứu giống, trồng Bơ, Nhà máy chế biến Bơ, khu hành chính...
|
120
|
Tổng
diện tích thực hiện dự án là 114,65 ha, trong đó: 83,59 ha thuộc địa bàn
thành phố Gia Nghĩa; 31,05 ha thuộc địa bàn huyện Đăk G’long; Diện tích đã bồi
thường, giải phóng mặt bằng: 53,71 ha
|
|
* Dự án đăng ký mới giai đoạn
2020-2025
|
|
|
|
7
|
Nhà máy chế biến nông sản, hoa quả
|
Thôn
Châu Thành, xã Đắk Ru, huyện Đắk R’lấp
|
10
ha
|
100
|
Đất
sản xuất nông nghiệp của các hộ dân- Bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
giai đoạn 2021-2025
|
8
|
Chăn nuôi heo sinh sản an toàn sinh
học
|
Liên
xã khu vực phía nam huyện Đăk R'lấp
|
960
con
|
250
|
Đất
sản xuất của các hộ dân
|
9
|
Dự án chăn nuôi heo, gà tập trung
huyện Cư Jút
|
Xã
Eapô, xã Đăk Wil, huyện Cư Jút
|
100
ha
|
500
|
Đất
sản xuất nông nghiệp của các hộ dân- Bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
giai đoạn 2021-2025
|
10
|
Trang trại chăn nuôi heo tập trung
huyện Tuy Đức
|
Xã
Quảng Trực, Đắk Ngo Huyện Tuy Đức
|
15
ha
|
100
|
Đất
nông nghiệp do người dân quản lý, sử dụng
|
11
|
Dự án nuôi cá nước lạnh tại khu bảo
tồn thiên nhiên Tà Đùng
|
Huyện
Đắk Glong
|
20
ha
|
150
|
Quy hoạch
chi tiết sử dụng nguồn nước Tà Đùng và Nam Nung cho phát triển KT-XH
|
12
|
Nhà máy chế biến nông sản, hoa quả
|
Thôn
Châu Thành, xã Đắk Ru, huyện Đắk R’lấp
|
10
ha
|
100
|
Đất
sản xuất nông nghiệp của các hộ dân- Bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
giai đoạn 2021-2025
|
13
|
Nhà máy chế biến Cà phê xuất khẩu,
Cà phê chất lượng cao
|
Cụm
công nghiệp BMC
|
Diện
tích 1-5ha; sản xuất cà phê nhân, cà phê bột, cà phê hòa tan
|
50
|
Đất
sạch, đã đầu tư hạ tầng
|
14
|
Nhà máy chế biến tiêu xuất khẩu chất
lượng cao
|
Cụm công
nghiệp BMC.
|
Diện
tích 1 -2ha; Công suất: 10.000 tấn/năm
|
100
|
Đất
sạch đã đầu tư hạ tầng
|
15
|
Sản xuất nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
Thôn
Đức Long, xã Đắk Sắk, Đắk Mil
|
55
ha
|
300
|
Đất
sản xuất nông nghiệp; thu hồi của 108 hộ dân
|
16
|
Khu nông nghiệp công nghệ cao huyện
Tuy Đức
|
Xã
Quảng Tâm, Tuy Đức
|
40
ha
|
70
|
Đất
hiện do người dân quản lý, sử dụng
|
17
|
Trồng cây ăn trái theo hướng nông
nghiệp hữu cơ ứng dụng các công nghệ cao
|
Xã Đắk
Hòa, Đắk Song
|
63,32
ha
|
100
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
18
|
Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao
|
Thôn
Quảng Sơn, xã Nghĩa Thắng, huyện Đắk R’lấp
|
60
ha
|
70
|
Đất
sạch, đang làm thủ tục thu hồi đối với các hộ dân không đủ điều kiện sản xuất
giao lại cho địa phương
|
19
|
Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao
|
Thôn
Quảng Sơn, xã Nghĩa Thắng, huyện Đắk R’lấp
|
37
ha
|
50
|
Đất
sạch, đang làm thủ tục thu hồi đối với các hộ dân không đủ điều kiện sản xuất
giao lại cho địa phương
|
20
|
Dự án phát triển trang trại nuôi
heo tập trung
|
Xã
Quảng Phú, Tân Thành, huyện Krông Nô
|
25
ha
|
150
|
Đất sản
xuất Nông nghiệp của các hộ dân (Nằm trong chỉ tiêu đất nông nghiệp khác đã
được UBND tỉnh thống nhất bổ sung thực hiện đến 31/12/2020.
Trường
hợp phát sinh diện tích bổ sung vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021-2025)
|
III
|
SẢN XUẤT
CÔNG NGHIỆP; HẠ TẦNG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
* Dự án chuyển tiếp giai đoạn
2018-2020
|
|
|
|
1
|
Nhà máy cơ khí chế tạo máy và sửa
chữa các thiết bị phục vụ cho hoạt động khai thác, chế biến bô xít và cung cấp
thiết bị cơ khí cho dự án điện phân nhôm
|
Khu
công nghiệp Nhân Cơ, huyện Đắk R'lấp
|
03
ha; 10.000 sản phẩm/năm
|
300
|
Đất
đã đền bù GPMB; Đang đầu tư hạ tầng
|
2
|
Nhà máy sản xuất dây cáp điện
|
Khu
công nghiệp Nhân Cơ, huyện Đắk R'lấp
|
Diện
tích: 02ha; Công suất 50.000 sản phẩm/năm
|
300
|
Đất đã
đền bù GPMB; Đang đầu tư hạ tầng
|
3
|
Nhà máy sản xuất nhôm định hình và
nhôm trang trí
|
Khu
công nghiệp Nhân Cơ, huyện Đắk R'lấp
|
03
ha
|
150
|
Đất
đã đền bù GPMB; Đang đầu tư hạ tầng
|
4
|
Nhà máy sản xuất linh kiện thiết bị
công nghiệp sử dụng nhôm và hợp kim nhôm cung cấp cho thị trường trong nước
và hướng đến xuất khẩu
|
Khu
công nghiệp Nhân Cơ, huyện Đắk R'lấp
|
Diện
tích: 02 ha; Công suất 100.000 tấn nguyên liệu nhôm và hợp kim nhôm/năm
|
200
|
Đất
đã đền bù GPMB; Đang đầu tư hạ tầng
|
5
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật khu công nghiệp Nhân Cơ 2
|
Xã
Nhân Cơ, huyện Đắk R'lấp
|
400
ha
|
Từ
1.200 - 1.500
|
Đã
có quy hoạch. Chưa bao gồm các khoản chi phí: chi phí bồi thường, hỗ trợ GPMB
và tái định cư
|
|
* Dự án đăng ký mới giai đoạn
2020-2025
|
|
|
|
6
|
Cụm công nghiệp Đắk Tín
|
Xã
Quảng Tín- Đắk Ru huyện Đắk R’lấp
|
50
ha
|
100
|
Hiện
trạng đất đai: Do người dân quản lý và sử dụng
|
7
|
Khai thác, chế biến cao lanh tinh lọc
chất lượng cao
|
Tại
các mỏ Cao lanh đã được Quy hoạch khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Diện
tích (20-50ha); Công suất: 60.000-100.000 tấn/năm quặng Cao lanh tinh lọc dưới
rây
|
100
|
Các
điểm mỏ quy hoạch Cao lanh do nhà đầu tư khảo sát, lựa chọn và hướng dẫn của
các sở quản lý chuyên ngành về đất đai, xây dựng và địa phương (Theo quyết định
961/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 của UBND tỉnh, trên địa bàn tỉnh có 10 điểm mỏ Cao
lanh)
|
8
|
Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng:
Gạch, Ngói không nung.
|
Trên
địa bàn huyện Krông Nô.
|
05-10ha
|
50
|
Đất
tự thỏa thuận và giải phóng mặt bằng với người dân tại địa điểm thuận lợi cho
việc đặt nhà máy.
|
9
|
Nhà máy sản xuất gạch men cao cấp
|
Các
vị trí gần với các điểm mỏ Cao lanh quy hoạch
|
Diện
tích (10-20ha); Công suất: 10 triệu m2 sản phẩm/năm
|
200
|
Vị
trí khu đất do nhà đầu tư lựa chọn và hướng dẫn của các sở quản lý chuyên
ngành về đất đai, xây dựng và địa phương. Ưu tiên Nhà đầu tư có dự án khai
thác, chế biến cao lanh tinh lọc nêu trên
|
10
|
Trung tâm logistics hạng II
|
Thôn
6, xã Kiến Thành, Huyện Đắk R’lấp
|
20
ha
|
1000
|
Đất
nông nghiệp được quy hoạch đất trồng cây lâu năm. Theo Công văn 6280/UBND-KTN
ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh về việc báo cáo tình hình, triển khai Quy hoạch
phát triển hệ thống Trung tâm logistics tỉnh Đắk Nông.
|
11
|
Nhà máy sản xuất tua bin điện gió
và Trung tâm điều hành.
|
Khu
công nghiệp Nhân cơ 2, huyện Đắk R’lấp
|
05
ha
|
480
|
Đất
do các hộ dân quản lý, sử dụng
|
12
|
Dự án điện gió, điện mặt trời
|
Huyện
Tuy Đức
|
200
ha
|
5000
|
Đất
do người dân quản lý, sử dụng
|
13
|
Dự án điện mặt trời Ea Tling
|
Thị
trấn Ea Tling và xã Trúc Sơn, Cư Jút
|
95
MWp
|
1710
|
Đất
của các hộ dân, UBND huyện bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021-2025
|
14
|
Dự án điện mặt trời Tâm Thắng
|
Xã
Tâm Thắng/Nam Dong, huyện Cư Jút
|
50
MWp
|
900
|
Đất
của các hộ dân, UBND huyện bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021-2025
|
15
|
Dự án điện mặt trời Cư K'Nia
|
Xã
Cư K'Nia/Thị trấn EatLing/xã Trúc Sơn, Cư Jút
|
180
MWp
|
3240
|
Đất
của các hộ dân, UBND huyện bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021-2025
|
16
|
Dự án điện mặt trời Ea Pô
|
Xã
Ea Pô, huyện Cư Jút
|
300
MWp
|
5400
|
Đất
của các hộ dân, UBND huyện bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021-2025
|
17
|
Dự án điện gió Thuận Hạnh 1 và Thuận
Hạnh 2
|
Xã
Thuận Hạnh, huyện Đắk Song
|
180
MWp
|
6300
|
Đất
của các hộ dân, UBND huyện bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021-2025
|
18
|
Dự án điện gió Thuận Hạnh 3
|
Xã
Thuận Hạnh, huyện Đắk Song
|
200
MWp
|
7000
|
Đất
của các hộ dân, UBND huyện bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021-2025
|
19
|
Dự án điện gió Nam Bình 2
|
Xã
Nam Bình, huyện Đắk Song
|
50
MWp
|
1750
|
Đất của
các hộ dân, UBND huyện bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021-2025
|
IV
|
DỰ ÁN THUỘC
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, DU LỊCH VÀ ĐÔ THỊ
|
|
* Dự án chuyển tiếp giai đoạn
2018-2020
|
|
|
|
1
|
Tổ hợp Khách sạn cao cấp (khu đất
trụ sở Sở Ngoại vụ cũ)
|
Phường
Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa
|
1,74
ha
|
120
|
Cơ sở
nhà, đất do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh quản lý
|
2
|
Chợ Khu tái định cư Đắk Nia, Phường
Nghĩa Trung
|
Khu
tái định cư Đắk Nia, Phường Nghĩa Trung, TP. Gia Nghĩa
|
1,2
ha
|
60
|
Đất sạch
nhà nước quản lý
|
3
|
Khu đô thị Nghĩa Thành
|
Phường
Nghĩa Thành, thành phố Gia Nghĩa
|
44,68
ha
|
300
|
Mật
độ dân cư đông đúc. Hiện Sở Xây dựng đang rà soát
|
4
|
Khu thương mại dịch vụ số 2, phường
Nghĩa Tân, thành phố Gia Nghĩa
|
Phường
Nghĩa Tân, thành phố Gia Nghĩa
|
9,38
ha
|
280
|
Tài
sản công là Bệnh viện đa khoa huyện Đắk Nông cũ và Trụ sở Ban tiếp công dân
|
5
|
Khu dân cư số 2, phường Nghĩa Trung
|
Phường
Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa
|
50
ha
|
500
|
Mật
độ dân cư thưa thớt
|
6
|
Điểm du lịch sinh thái thác Lưu Ly
|
Xã
Nâm N'Jang, huyện Đắk Song
|
85
ha
|
Từ
100 - 200
|
Đất
thu hồi dự án du lịch của Công ty Lâu Đài.
|
7
|
Khu du lịch sinh thái thác Liêng
Nung
|
Xã Đắk
Nia, thành phố Gia Nghĩa
|
250
- 300 ha
|
Từ
500 - 700
|
Đất do
UBND TP Gia Nghĩa quản lý (84,07 ha); đất công trình công cộng và do các hộ
gia đình quản lý sử dụng
|
8
|
Khu du lịch sinh thái Hồ Trúc
|
Thị
trấn Ea T'ling, huyện Cư Jút
|
22,52
ha
|
Từ
200 - 300
|
Diện
tích mặt nước: 11,94 ha; diện tích đất: 10,58 ha do UBND huyện Cư Jứt quản lý
|
|
* Dự án đăng ký mới giai đoạn
2020-2025
|
|
|
|
9
|
Chợ đầu mối huyện Đăk R'lấp
|
Huyện
Đăk R'lấp
|
10
ha
|
50
|
Hiện
trạng đất đai: Do người dân quản lý và sử dụng
|
10
|
Dự án đầu tư, xây dựng và kinh
doanh chợ Nghĩa Trung
|
Phường
Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa.
|
5,89
ha
|
795
|
Đất
chưa bồi thường, GPMB
|
11
|
Khu du lịch sinh thái- Văn hóa Tà
Đùng
|
Xã Đắk
Som, huyện Đắk G’Long
|
4000
ha
|
2000
|
Đất
do các hộ dân đang sản quản lý, sử dụng
|
12
|
Khu lịch sinh thái Suối nước trong
|
Tiểu
khu 1254, Nam Tân-Nam Đà, huyện Krông Nô
|
Đường
giao thông, nhà nghỉ, khu vui chơi giải trí
|
70 tỷ
|
Dự
kiến đưa vào quy hoạch, kế hoạch quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030.
|
13
|
Khu liên hợp thể dục, thể thao kết
hợp khu Thương mại, dịch vụ, nhà ở và du lịch
|
Xã Đắk
Lao, huyện Đắk Mil
|
120
ha
|
100
|
Đất
hiện do Công ty cà phê Đức Lập quản lý, sử dụng, Nhà nước thu hồi khi có nhà
đầu tư (Đảo nổi Hồ Tây)
|
14
|
Du lịch Núi lửa Thuận An
|
Xã
Thuận An, huyện Đắk Mil
|
|
50
|
Đất
đã giải phóng mặt bằng
|
15
|
Công viên đảo nổi Hồ Trung Tâm,
thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
Phía
Tây Hồ Trung Tâm, phường Nghĩa Thành, thành phố Gia Nghĩa
|
2,5ha
|
50
|
Đất
đã giải phóng mặt bằng; khoảng 2ha là diện tích đảo, phần đất tiếp giáp bờ
Tây khoảng 0,5ha; Khu vực xây dựng các hạng mục dịch vụ khoảng 25%, khu vực
công viên khoảng 75%
|
16
|
Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao
+ Khu đô thị nghỉ dưỡng kết hợp du lịch sinh thái
|
Thôn
4, 9 - xã Kiến Thành, huyện Đắk R’lấp
|
380
ha
|
1000
|
300ha
đang làm thủ tục đề nghị Tp. Hồ Chí Minh giao lại địa phương quản lý theo quy
định pháp luật
|
17
|
Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng hồ
Đắk Nia
|
Phường
Nghĩa Trung và xã Đắk Nia thành phố Gia Nghĩa
|
80
ha
|
1000
|
Diện
tích mặt nước 10 ha; Đất chưa bồi thường, GPMB
|
18
|
Khu du lịch sinh thái Hồ Đắk R’Tih
|
Các
xã, phường thuộc thành phố Gia Nghĩa
|
1730
ha
|
35000
|
Theo
quy hoạch chi tiết được duyệt. Đất chủ yếu do các tổ chức, cá nhân quản lý, sử
dụng
|
19
|
Khu đô thị mới tổ dân phố 4, phường
Nghĩa Đức
|
Thành
phố Gia Nghĩa
|
70,76
ha
|
650
|
Đất
chưa bồi thường, GPMB
|
20
|
Khu đô thị mới tổ dân phố 2, phường
Nghĩa Tân
|
Thành
phố Gia Nghĩa
|
9,78
ha
|
840
|
5,6
ha đất sạch và đất do các hộ dân quản lý, sử dụng
|
21
|
Khu đô thị mới dọc tuyến nhánh kết
nối đường tránh đô thị Gia Nghĩa
|
Phường
Nghĩa Trung, Thành phố Gia Nghĩa
|
63
ha
|
600
|
Đất
chưa bồi thường, GPMB
|
22
|
Hạ tầng khu dân cư và du lịch sinh
thái tổ dân phố 9, phường Nghĩa Thành
|
Thành
phố Gia Nghĩa
|
11
ha
|
130
|
Đất
chưa giải phóng mặt bằng
|
23
|
Dự án phát triển khu đô thị tổ dân phố
1, thị trấn Ea Tling
|
Thị
trấn Ea T'ling, huyện Cư Jút
|
33
ha
|
2000
|
Phù
hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch phát triển đô thị; đất hiện do các hộ
dân quản lý sử dụng
|
24
|
Hạ tầng Khu đô thị mới số 2
|
Thôn
Thuận Sơn, xã Thuận An, huyện Đăk Mil
|
59,8
ha
|
450
|
Theo
quy hoạch đô thị Đắk Mil đã được phê duyệt
|
25
|
Dự án nhà ở xã hội phường Nghĩa
Thành, thành phố Gia Nghĩa
|
Phường
Nghĩa Thành, thành phố Gia Nghĩa
|
3,72
ha
|
700
|
Nhà
đầu tư ứng tiền chi trả theo phương án GPMB được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt
|
26
|
Dự án nhà ở xã hội Nhân Cơ, huyện Đắk
R’lấp
|
Xã
Nhân Cơ, huyện Đăk R’lấp
|
9,8
ha
|
884
|
27
|
Khu nhà ở xã hội Tổ dân phố 7 và 8
thị trấn EaTling
|
Thị
trấn EaTling, huyện Cư Jút
|
9 ha
|
750
|
28
|
Khu đô thị mới phía Tây Nam Hồ thị
trấn Đăk Mâm
|
Tổ 3,
thị trấn Đăk Mâm, huyện Krông Nô
|
13,2
ha
|
170
|
Đất
đã được quy hoạch, chưa được bồi thường giải phóng mặt bằng
|
29
|
Khu đô thị mới phía Đông Nam cánh đồng
La Trao thị trấn Đăk Mâm
|
Tổ
2, thị trấn Đăk Mâm, huyện Krông Nô
|
10
ha
|
100
|
Đất đã
được quy hoạch, chưa được bồi thường giải phóng mặt bằng
|
30
|
Khu đô thị sinh thái số 3
|
Xã Đắk
Nia, thành phố Gia Nghĩa
|
2966
ha
|
5000
|
|
31
|
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
Krông Nô
|
Buôn
K62, xã Đắk Drô, huyện Krông Nô
|
41
ha
|
150
|
Đất sản
xuất nông nghiệp của các hộ dân
|
32
|
Điểm dừng chân và nghỉ dưỡng ngắm cảnh
quan Hồ Sen, Km 34, xã Nâm N'Đir
|
Km
34 xã Nâm N'Dir huyện Krông Nô
|
20
ha
|
80
|
Hồ
Sen do UBND xã quản lý, đất khu nghỉ dưỡng do người dân quản lý, sử dụng.
|
33
|
Khu đô thị mới số 02, phường Nghĩa
Trung
|
Phường
Nghĩa Trung, Thành phố Gia Nghĩa
|
8,32
ha
|
142
|
Đất
do người dân quản lý, sử dụng, chưa giải phóng mặt bằng (dự án đã được UBND tỉnh
phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư tại
Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 30/10/2020)
|
34
|
Khu đô thị mới Nghĩa Đức - Quảng
Thành
|
Phường
Nghĩa Đức, Quảng Thành, Thành phố Gia Nghĩa
|
1200
ha
|
10000
|
|
35
|
Khu đô thị mới Hồ Đắk R’Tih (đồi
chè)
|
Phường
Nghĩa Tân, Thành phố Gia Nghĩa
|
400
ha
|
4000
|
|
36
|
Khu đô thị mới tổ 01, phường Nghĩa
Đức
|
Phường
Nghĩa Đức, Thành phố Gia Nghĩa
|
4,5
ha
|
400
|
|
37
|
Khu đô thị và thương mại Đồi Su
|
Phường
Nghĩa Phú, Thành phố Gia Nghĩa
|
3,8
ha
|
250
|
Tại
vị trí dự án của Công ty cổ phần Ô tô Trường Hải (cũ)
|
38
|
Khu đô thị và thương mại Hồ Đại La
|
Phường
Nghĩa Phú, Thành phố Gia Nghĩa
|
1,6
ha
|
100
|
Vị
trí nghĩa địa tổ 2, phường Nghĩa Phú
|
39
|
Tổ hợp khu dân cư và thương mại, dịch
vụ, du lịch Đắk Mil
|
Thị
trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil
|
8,1
ha
|
80
|
Phù
hợp với quy hoạch chung đô thị huyện Đắk Mil (Tiểu đoàn 301 cũ)
|
40
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
Xã Đắk
Lao, huyện Đắk Mil
|
1,075
ha
|
30
|
Phù
hợp với quy hoạch chung đô thị huyện Đắk Mil (Huyện đội cũ)
|