TT
|
Tên
chương trình - Dự án
|
Mục
tiêu dự án
|
Hình
thức đầu tư
|
Quy
mô dự án
|
Vốn
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Điều
kiện thuận lợi của dự án đầu tư
|
Đối
tác liên hệ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
PHÁT TRIỂN
HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Khu
công nghiệp và dân cư Đồng Phú
|
Sản
xuất công nghiệp và thương mại, dịch vụ
|
FDI
hoặc Trong nước
|
3.300
ha
|
3,3
tỷ USD
|
Huyện
Đồng Phú
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, BQL khu kinh tế, Sở KH&ĐT, UBND huyện Đồng Phú
|
2
|
Khu
công nghiệp dân cư Đồng Phú
|
Sản
xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ
|
FDI
hoặc Trong nước
|
1.000
ha
|
1 tỷ
USD
|
Huyện
Đồng Phú
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, BQL khu kinh tế, Sở KH&ĐT, UBND huyện Đồng Phú
|
3
|
Khu
công nghiệp Bình Phước, huyện Đồng Phú
|
Sản
xuất công nghiệp
|
FDI
hoặc Trong nước
|
700
ha
|
700
triệu USD
|
Huyện
Đồng Phú
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, BQL khu kinh tế, Sở KH&ĐT, UBND huyện Đồng Phú
|
4
|
Khu
công nghiệp Nha Bích, Chơn Thành
|
Sản
xuất công nghiệp
|
FDI
hoặc Trong nước
|
300
ha
|
300
triệu USD
|
Huyện
Chơn Thành
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, BQL khu kinh tế, Sở KH&ĐT, UBND huyện Chơn Thành
|
5
|
Khu
công nghiệp Tân Khai, huyện Hớn Quản
|
Sản
xuất công nghiệp
|
FDI
hoặc Trong nước
|
240
ha
|
240
triệu USD
|
Huyện
Hớn Quản
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, BQL khu kinh tế, Sở KH&ĐT, UBND huyện Hớn Quản
|
6
|
Khu
công nghiệp Minh Đức, huyện Hớn Quản
|
Sản
xuất công nghiệp
|
FDI
hoặc Trong nước
|
460
ha
|
460
triệu USD
|
Huyện
Hớn Quản
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL. BQL khu kinh tế, Sở KH&ĐT, UBND huyện Hớn Quản
|
7
|
Khu
công nghiệp Đồng Nơ, huyện Hớn Quản
|
Sản
xuất công nghiệp
|
FDI
hoặc Trong nước
|
500
ha
|
500
triệu USD
|
Huyện
Hớn Quản
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, BQL khu kinh tế, Sở KH&ĐT, UBND huyện Hớn Quản
|
8
|
Khu
công nghiệp Long Tân, huyện Phú Riềng
|
Sản
xuất công nghiệp
|
FDI
hoặc Trong nước
|
283
ha
|
280
triệu USD
|
Huyện
Phú Riềng
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, BQL khu kinh tế, Sở KH&ĐT, UBND huyện Phú Riềng
|
9
|
Khu
công nghiệp Phú Riềng, huyện Phú Riềng
|
Sản
xuất công nghiệp
|
FDI
hoặc Trong nước
|
493
ha
|
490
triệu USD
|
Huyện
Phú Riềng
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, BQL khu kinh tế, Sở KH&ĐT, UBND huyện Phú Riềng
|
10
|
Khu
công nghiệp Long Hà, huyện Phú Riềng
|
Sản
xuất công nghiệp
|
FDI
hoặc Trong nước
|
524
ha
|
520
triệu USD
|
Huyện
Phú Riềng
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, BQL khu kinh tế, Sở KH&ĐT, UBND huyện Phú Riềng
|
II
|
PHÁT TRIỂN
CỤM NGÀNH ĐIỀU
|
11
|
Dự
án chuỗi liên kết sản xuất điều theo tiêu chuẩn nông nghiệp hữu cơ, tiêu chuẩn
HACPP
|
Sản
xuất nông nghiệp thân thiện với môi trường
|
FDI
hoặc Trong nước
|
1.000
ha
|
100
triệu USD
|
Xã Đức
Liễu - xã Bình Minh, huyện Bù Đăng
|
Diện
tích điều trong khu vực có sản lượng, chất lượng cao, phù hợp với tiêu chuẩn
xuất khẩu
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, UBND huyện Bù Đăng, Sở NN&PTNT, Sở KH&ĐT
|
12
|
Nhà
máy sản xuất dầu từ vỏ hạt điều tinh lọc xuất khẩu
|
Dầu
từ vỏ cứng, vỏ lụa, phụ phẩm từ hạt điều: 20.000 tấn/năm
|
FDI
hoặc Trong nước
|
10
ha
|
60
triệu USD
|
Bù
Đăng, Phú Riềng
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương, Sở KH&ĐT
|
13
|
Nhà
máy sản xuất Snack hạt điều nhân và các loại hạt khác
|
Chế
biến hạt điều nhân và các loại hạt khác ăn liền: 2.000 tấn/năm
|
FDI
hoặc Trong nước
|
10
ha
|
80
triệu USD
|
Bù
Đăng, Đồng Xoài, Phước Long
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương, Sở KH&ĐT
|
14
|
02 Cụm
công nghiệp chế biến chuyên ngành điều
|
Cụm
công nghiệp chuyên biệt sản xuất các sản phẩm hạt điều
|
FDI
hoặc trong nước
|
50
ha/cụm
|
30
triệu USD/cụm
|
Bù
Đăng, Bình Long, Đồng Phú
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương
|
III
|
PHÁT TRIỂN
CỤM NGÀNH CHẾ BIẾN GỖ - CAO SU
|
15
|
Nhà
máy sản xuất sản phẩm gỗ, gia dụng, đồ gỗ nội, ngoại thất xuất khẩu
|
Sản
phẩm đồ gỗ
|
FDI
hoặc Trong nước
|
10
ha
|
100
triệu USD
|
Trong
KCN, CCN: Đồng Phú, Chơn Thành, Bù Đăng
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương, Sở KH&ĐT
|
16
|
Nhà
máy chế biến các sản phẩm từ mủ cao su
|
Sản
phẩm từ mủ cao su
|
FDI
hoặc Trong nước
|
20
ha
|
300
triệu USD
|
Trong
KCN, CCN trên địa bàn tỉnh
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương, Sở KH&ĐT
|
17
|
02 Cụm
công nghiệp chế biến chuyên ngành gỗ
|
Cụm
công nghiệp chuyên biệt sản xuất các sản phẩm từ gỗ; đồ gỗ nội thất
|
FDI
hoặc trong nước
|
50
ha/cụm
|
30
triệu USD/cụm
|
Chơn
Thành, Hớn Quản
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương
|
IV
|
PHÁT TRIỂN
CỤM NGÀNH CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
|
18
|
Nhà
máy chế biến bột: sầu riêng, trái cây, hạt xuất khẩu
|
Bột
sầu riêng xuất khẩu: 500 tấn/năm
|
FDI
hoặc Trong nước
|
5 ha
|
60
triệu USD
|
Bù
Đăng, Đồng Phú
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương, Sở KH&ĐT
|
19
|
Nhà
máy cấp đông sầu riêng, bơ xuất khẩu
|
Cấp
đông sầu riêng, bơ: 5.000 tấn/năm
|
FDI
hoặc Trong nước
|
5 ha
|
60
triệu USD
|
Bù Đăng,
Phú Riềng, Đồng Phú
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-PIĐND
|
Sở
Công Thương, Sở KH&ĐT
|
20
|
Nhà
máy sản xuất nước chanh dây, trái cây khác đóng lon
|
Nước
chanh dây đóng lon: 2 tấn/giờ - 4.800 tấn/năm
|
FDI
hoặc Trong nước
|
10
ha
|
100
triệu USD
|
Bù Đăng,
Đồng Xoài. Phước Long
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Phương, Sở KH&ĐT
|
21
|
Cụm
công nghiệp chế biến trái cây
|
Cụm
công nghiệp chuyên biệt chế biến trái cây
|
FDI
hoặc trong nước
|
50
ha/cụm
|
30
triệu USD
|
Lộc
Ninh, Bù Đốp. Đồng Phú
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TY.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương
|
V
|
PHÁT TRIỂN
CỤM NGÀNH CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ - CHẾ TẠO
|
22
|
Nhà
máy sản xuất, lắp ráp thiết bị điện - điện tử
|
Phục
vụ ngành công nghiệp hỗ trợ
|
FDI
|
10
ha
|
100
triệu USD
|
Trong
KCN, CCN: Chơn Thành, Đồng Phú, Đồng Xoài, Hớn Quản
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, BQL khu kinh tế
|
23
|
Nhà
máy sản xuất khuôn, đúc
|
Phục
vụ ngành công nghiệp hỗ trợ
|
FDI
|
10
ha
|
100
triệu USD
|
Trong
KCN, CCN: Chơn Thành, Đồng Phú, Đồng Xoài, Hớn Quản
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, BQL khu kinh tế
|
24
|
Nhà
máy sản xuất thiết bị, phụ tùng
|
Phục
vụ ngành công nghiệp hỗ trợ
|
FDI
|
10
ha
|
100
triệu USD
|
Trong
KCN, CCN: Chơn Thành, Đồng Phú, Đồng Xoài, Hớn Quản
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, BQL khu kinh tế
|
25
|
Nhà
máy sản xuất lốp xe chuyên dụng
|
Phục
vụ ngành công nghiệp hỗ trợ
|
FDI
|
10
ha
|
300
triệu USD
|
Trong
KCN, CCN: Chơn Thành, Đồng Phú. Đồng Xoài, Hớn Quản
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, BQL khu kinh tế
|
26
|
Nhà
máy cơ khí chế tạo
|
Phục
vụ ngành công nghiệp hỗ trợ
|
FDI
|
10
ha
|
100
triệu USD
|
Trong
KCN, CCN: Chơn Thành, Đồng Phú, Đồng Xoài, Hớn Quản
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, BQL khu kinh tế
|
27
|
Nhà
máy dệt; sản xuất linh phụ kiện cho ngành dệt may
|
Phục
vụ ngành công nghiệp hỗ trợ
|
FDI
|
10
ha
|
100
triệu USD
|
Trong
KCN, CCN: Chơn Thành, Đồng Phú, Đồng Xoài, Hớn Quản
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
Sở
KH&ĐT, BQL khu kinh tế
|
VI
|
PHÁT TRIỂN
CỤM NGÀNH DỊCH VỤ HỖ TRỢ XUẤT KHẨU NÔNG SẢN
|
28
|
Nhà
máy chiếu xạ trái cây, hạt
|
Phục
vụ chế biến, xuất khẩu nông sản trong tỉnh & Vùng vào thị trường chính
Úc, Mỹ
|
FDI
hoặc Trong nước
|
5 ha
|
30
triệu USD
|
Trong
KCN, CCN: Đồng Phú, Đồng Xoài, Bù Đăng, Phước Long
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, BQL khu kinh tế
|
29
|
Nhà
máy tiệt trùng UHT trái cây
|
Phục
vụ chế biến, xuất khẩu nông sản trong tỉnh & Vùng vào thị trường chính
Úc, Mỹ
|
FDI
hoặc Trong nước
|
5 ha
|
30
triệu USD
|
Trong
KCN, CCN: Đồng Phú, Đồng Xoài, Bù Đăng, Phước Long
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, BQL khu kinh tế
|
VII
|
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG CHỢ, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, DÂN CƯ
|
30
|
Trung
tâm thương mại; ngân hàng; khách sạn Hớn Quản
|
Xã hội
hóa -Xây dựng, quản lý, kinh doanh
|
FDI
hoặc Trong nước
|
3,5
ha
|
20
triệu USD
|
Trung
tâm hành chính huyện Hớn Quản
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, UBND huyện Hớn Quản
|
31
|
04
Siêu thị
|
Đáp ứng
nhu cầu mua bán, hoạt động thương mại của người dân
|
FDI
hoặc Trong nước
|
01
ha/dự án
|
20
triệu USD/dự án
|
Đồng
Xoài, Bình Long, Phước Long, Chơn Thành
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT. Xúc
tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
32
|
06
Trung tâm thương mại
|
Xây
dựng trung tâm thương mại tầm cỡ, đáp ứng nhu cầu mua bán, hoạt động thương mại
của người dân
|
FDI
hoặc Trong nước
|
02
ha/dự án
|
60
triệu USD/dự án
|
Đồng
Xoài, Phước Long, Bình Long, Chơn Thành, Đồng Phú, Phú Riềng
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
33
|
Hệ
thống bán buôn, chợ đầu mối; các cửa hàng tiện ích; hạ tầng thương mại biên
giới; hệ thống trung tâm logistic - cảng ICD
|
Đáp ứng
nhu cầu mua bán, hoạt động thương mại cửa khẩu, biên giới
|
FDI
hoặc Trong nước
|
20
ha
|
100
triệu USD/dự án
|
Huyện
Lộc Ninh, Bù Đốp, Chơn Thành, Đồng Phú, thành phố Đồng Xoài
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT. Xúc
tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
VIII
|
DỰ ÁN LĨNH
VỰC GIÁO DỤC, Y TẾ
|
34
|
Trường
phổ thông liên cấp chất lượng cao (từ Tiểu học - Trung học cơ sở - Trung học
phổ thông)
|
Phục
vụ nhu cầu học tập của người dân
|
Trong
nước
|
Tối
thiểu 1.000 học sinh/trường
|
50
triệu USD/dự án
|
Thành
phố Đồng Xoài, huyện Chơn Thành, huyện Đồng Phú
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND thành phố Đồng Xoài, huyện
Chơn Thành, huyện Đồng Phú
|
35
|
Trường
đại học hoặc Phân hiệu đại học
|
Phục
vụ nhu cầu học tập của người dân
|
Trong
nước
|
Tối
thiểu 1.000 học sinh/trường
|
70
triệu USD/dự án
|
Thành
phố Đồng Xoài, huyện Chơn Thành, huyện Đồng Phú
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Giáo dục và Đào tạo. UBND thành phố Đồng Xoài, huyện
Chơn Thành, huyện Đồng Phú
|
36
|
Trường
đào tạo nghề trình độ trung cấp và cao đẳng
|
Đào
tạo nghề cho lao động
|
FDI
hoặc trong nước
|
Tối
thiểu 1.000 học viên/trường
|
50
triệu USD/dự án
|
Thành
phố Đồng Xoài, huyện Chơn Thành, huyện Đồng Phú
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, UBND thành phố Đồng
Xoài, huyện Chơn Thành, huyện Đồng Phú
|
37
|
Bệnh
viện đa khoa tư nhân huyện Lộc Ninh
|
Phục
vụ nhu cầu khám, chữa bệnh
|
FDI
hoặc trong nước
|
Tối
thiểu 100 giường bệnh
|
80
triệu USD/dự án
|
Huyện
Lộc Ninh
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Y tế. UBND huyện Lộc Ninh
|
38
|
Bệnh
viện đa khoa tư nhân thị xã Bình Long
|
Phục
vụ nhu cầu khám, chữa bệnh
|
FDI hoặc
trong nước
|
Tôi
thiêu 150 giường bệnh
|
100
triệu USD/dự án
|
Thị
xã Bình Long
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Y tế, UBND thị xã Bình Long
|
39
|
Bệnh
viện đa khoa tư nhân thị xã Phước Long
|
Phục
vụ nhu cầu khám, chữa bệnh
|
FDI
hoặc trong nước
|
Tối
thiểu 150 giường bệnh
|
100
triệu USD/dự án
|
Thị
xã Phước Long
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Y tế, UBND thị xã Phước Long
|
40
|
Bệnh
viện đa khoa tư nhân thành phố Đồng Xoài
|
Phục
vụ nhu cầu khám, chữa bệnh
|
FDI hoặc
trong nước
|
Tối
thiểu 200 giường bệnh
|
130
triệu USD/dự án
|
Thành
phố Đồng Xoài
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL. Sở Y tế, UBND thành phố Đồng Xoài
|
IX
|
LĨNH VỰC ĐÔ
THỊ - THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - DU LỊCH
|
41
|
Khu
đô thị mới thành phố Đồng Xoài
|
Phát
triển đô thị, thương mại, dịch vụ
|
FDI
hoặc trong nước
|
375
ha
|
500
triệu USD
|
Thành
phố Đồng Xoài
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL. Sở KH&ĐT, Sở Xây dựng, UBND thành phố Đồng Xoài
|
42
|
Khu đô
thị nghỉ dưỡng cao cấp thành phố Đồng Xoài
|
Phát
triển đô thị, thương mại, dịch vụ
|
FDI
hoặc trong nước
|
1.700
ha
|
2 tỷ
USD
|
Thành
phố Đồng Xoài
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KP1&ĐT, Sở Xây dựng, UBND thành phố Đồng Xoài
|
43
|
Khu phức
hợp sân Golf, đô thị và thương mại
|
Phát
triển đô thị, thương mại, dịch vụ
|
FDI
hoặc trong nước
|
Sân
golf 36 lỗ và Khu đô thị, thương mại, dịch vụ. Diện tích 234 ha
|
400
triệu USD
|
Huyện
Chơn Thành
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐTTMDL, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Chơn Thành
|
44
|
Khu
phức hợp sân Golf, đô thị và thương mại Suối Giai
|
Phát
triển đô thị, thương mại, dịch vụ
|
FDI
hoặc trong nước
|
Sân
golf 36 lỗ và Khu đô thị, thương mại, dịch vụ. Diện tích 2.000 ha
|
1,3
tỷ USD
|
Huyện
Đồng Phú
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, UBND huyện Đồng Phú
|
45
|
Khu
phức hợp sân golf, đô thị và thương mại Suối Lam. huyện Đồng Phú
|
Phát
triển đô thị, thương mại, dịch vụ
|
FDI
hoặc trong nước
|
400ha
|
500
triệu USD
|
Huyện
Đồng Phú
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, Sở Xây dựng, UBND huyện Đồng Phú
|
46
|
Khu
du lịch sinh thái kết hợp sân golf trảng cỏ Bù Lạch, huyện Bù Đăng
|
Phát
triển du lịch, kết hợp sân golf
|
FDI
hoặc trong nước
|
Diện
tích khoảng 400 ha và Sân golf 36 lỗ
|
300
triệu USD
|
Huyện Bù Đăng
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, UBND huyện Bù Đăng
|
47
|
Khu
dân cư huyện Đồng Phú
|
Phát
triển đô thị, thương mại, dịch vụ
|
FDI
hoặc Trong nước
|
2.000ha
|
2 tỷ
USD
|
Huyện
Đồng Phú
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, UBND huyện Đồng Phú
|
48
|
Khu
du lịch Bộ Chỉ huy miền Tà Thiết
|
Phát
triển du lịch
|
FDI
hoặc trong nước
|
2.000
ha
|
500
triệu USD
|
Lộc
Ninh
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. UBND huyện Lộc Ninh
|
49
|
Khu
Bảo tồn Văn hóa dân tộc S’tiêng sóc Bom Bo
|
Phát
triển tour du lịch
|
FDI
hoặc trong nước
|
20
ha
|
30
triệu USD
|
Bù
Đăng
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND huyện Bù Đăng
|
50
|
Khu
du lịch sinh thái Vườn quốc gia Bù Gia Mập
|
Phát
triển du lịch
|
FDI
hoặc trong nước
|
26.032
ha
|
40
triệu USD
|
Huyện
Bù Gia Mập
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ban Quản lý Vườn quốc
gia Bù Gia Mập
|
51
|
Khu
quần thể văn hóa - cứu sinh núi Bà Rá
|
Phát
triển du lịch
|
FDI
hoặc trong nước
|
1.200
ha
|
500
triệu USD
|
Thị
xã Phước Long
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND thị xã Phước
Long
|
52
|
Khu
du lịch Đảo yến Sơn Hà
|
Phát
triển du lịch
|
FDI
hoặc trong nước
|
10
ha
|
50
triệu USD
|
Huyện
Đồng Phú
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND huyện Đồng Phú
|
53
|
Khu
du lịch sinh thái Cù lao, huyện Bù Đốp
|
Phát
triển du lịch
|
FDI
hoặc trong nước
|
174
ha
|
50
triệu USD
|
Huyện
Bù Đốp
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND huyện Bù Đốp
|
54
|
Đầu
tư xây dựng cảng ICD Chơn Thành
|
Phát
triển dịch vụ logistics
|
FDI
hoặc trong nước
|
45
ha
|
50
triệu USD
|
Huyện
Chơn Thành
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Giao thông vận tải, UBND huyện Chơn Thành
|
55
|
Đầu tư
xây dựng cảng ICD Đồng Phú
|
Phát
triển dịch vụ logistics
|
FDI
hoặc trong nước
|
30
ha
|
30
triệu USD
|
Huyện
Đồng Phú
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL. Sở Giao thông vận tải, UBND huyện Đồng Phú
|
X
|
DỰ ÁN ĐẦU
TƯ VÀO LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
56
|
Dự
án đầu tư xây dựng Nhà máy giết mổ, chế biến, gia súc, gia cầm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh
|
Giết
mổ, chế biến, gia súc, gia cầm công nghệ cao
|
FDI
hoặc trong nước
|
Giết
mổ gia súc công suất trên 1.000 con/ ngày; Giết mổ gia cầm công suất trên
5.000 con/ngày
|
200
triệu USD
|
Tỉnh
Bình Phước
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL. Sở KH&ĐT, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
57
|
Dự
án phát triển một số vùng trồng cây ăn trái kết hợp du lịch sinh thái trên địa
bàn một số huyện, thị
|
Phát
triển một số vùng trồng cây ăn trái kết hợp du lịch sinh thái
|
FDI
hoặc trong nước
|
Tại
các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh
|
100
triệu USD
|
Tỉnh
Bình Phước
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
XI
|
CÁC DỰ ÁN
CÔNG NGHỆ CAO
|
58
|
Trung
tâm giáo dục, đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp
|
Thu
hút các doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực CNTT, công nghệ phần mềm, công nghệ
sinh học, công nghệ vật liệu mới
|
FDI
hoặc trong nước
|
200
ha
|
200
triệu USD
|
Huyện
Chơn Thành
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, Sở Khoa học và Công nghệ, UBND huyện
Chơn Thành
|
59
|
Khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Phước
|
Thu
hút các doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
FDI
hoặc trong nước
|
1.000
ha
|
300
triệu USD
|
Các
huyện, thị xã, thành phố
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
XII
|
CÁC DỰ ÁN
NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO
|
60
|
Các nhà
máy điện năng lượng mặt trời huyện Lộc Ninh
|
Phát
triển năng lượng tái tạo
|
Trong
nước
|
3.000
ha
|
2,4
tỷ USD
|
Huyện
Lộc Ninh
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, UBND huyện Lộc Ninh
|
61
|
Các nhà
máy điện năng lượng mặt trời huyện Hớn Quản
|
Phát
triển năng lượng tái tạo
|
Trong
nước
|
1.000
ha
|
800
triệu USD
|
Huyện
Hớn Quản
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở KH&ĐT, UBND huyện Hớn Quản
|
62
|
Nhà
máy điện sinh khối Bình Phước
|
Phát
triển năng lượng tái tạo
|
Trong
nước
|
20
ha
|
80
triệu USD
|
Thị
xã Phước Long
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Công Thương, UBND thị xã Phước Long
|
XIII
|
CÁC DỰ ÁN
XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN
|
63
|
05
nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt
|
Xử lý
chất thải
|
Trong
nước
|
50
ha
|
20
triệu USD
|
Thị
xã Phước Long, thị xã Bình Long, huyện Chơn Thành, huyện Đồng Phú, huyện Hớn
Quản
|
Nghị
quyết số 01/2022/NQ-HĐND
|
TT.
Xúc tiến ĐT-TM&DL, Sở Xây dựng, UBND các huyện, thị xã
|
|
Tổng
|
23
tỷ 230 triệu USD
|
|
|
|