TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều
lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới
doanh nghiệp nhà nước
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do thừa kế
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế
phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc
cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp
bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh
trong giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương khác
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty
cổ phần.
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
25
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp,
thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Giải quyết ngay khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
300.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Giải quyết ngay khi nhận thông báo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
Không
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
50.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
29
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
50.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt,
tỉnh Lâm Đồng).
|
50.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong giấy chứng nhận đầu tư
hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ
quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
50.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
50.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
50.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
50.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
50.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
50.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần
không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Công ty có quyền bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ
ngày gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký
kinh doanh.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước
ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với
công ty cổ phần)
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên từ việc chia doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên từ việc tách doanh nghiệp
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm
hữu hạn
|
04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
Không
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
Không
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan
đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
Không
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan
đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
Không
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
Không
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
57
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
58
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt,
tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
Không
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt,
tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông
báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
61
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
Không
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
62
|
Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
100.000 đồng (Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
300.000 đồng (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
63
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
64
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
65
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
Không
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
66
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
Không
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
67
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
Không
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
68
|
Cung cấp thông tin, bản sao báo cáo đánh giá tác động xã hội
và văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng).
|
Không
|
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
69
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện
thành doanh nghiệp xã hội
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
100.000 đồng
|
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Doanh nghiệp.
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh
nghiệp xã hội theo Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Doanh nghiệp.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác
xã
|
70
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng
dẫn Luật Hợp tác xã.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
71
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
200.000 đồng
|
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng
dẫn Luật Hợp tác xã.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/03/2018 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung hoặc bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
72
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ,
người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
04 ngày
làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
30.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng
dẫn Luật Hợp tác xã.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
73
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
04 ngày
làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng
dẫn Luật Hợp tác xã.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
74
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng
dẫn Luật Hợp tác xã.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
75
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
04 ngày
làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng
dẫn Luật Hợp tác xã.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
76
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng
dẫn Luật Hợp tác xã.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
77
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi
bị mất)
|
04 ngày
làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng
dẫn Luật Hợp tác xã.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
78
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng
dẫn Luật Hợp tác xã.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
79
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi
bị hư hỏng)
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng
dẫn Luật Hợp tác xã.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
80
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
04 ngày
làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng
dẫn Luật Hợp tác xã.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
81
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối
với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
04 ngày
làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng
dẫn Luật Hợp tác xã.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
82
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
04 ngày
làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
30.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng
dẫn Luật Hợp tác xã.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
83
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
04 ngày
làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
30.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng
dẫn Luật Hợp tác xã.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
84
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh
nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng
dẫn Luật Hợp tác xã.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
85
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
04 ngày
làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng
dẫn Luật Hợp tác xã.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
86
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt,
tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng
dẫn Luật Hợp tác xã.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
87
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi
đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã)
|
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
200.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng
dẫn Luật Hợp tác xã.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
88
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
04 ngày
làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
30.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng
dẫn Luật Hợp tác xã.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các
khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
III. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
89
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo
hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
90
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
12 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo
hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
91
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của Tòa
án, Trọng tài
|
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo
hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
92
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
04 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo
hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
93
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
02 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo
hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
94
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo
hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
95
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
12 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo
hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
96
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo
hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
97
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo
hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
98
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý
tương đương
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo
hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
99
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
04 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo
hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
100
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo
hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
101
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo
hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
102
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng hợp tác kinh doanh BCC
|
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo
hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
103
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh BCC
|
12 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo
hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
104
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng
ưu đãi đầu tư
|
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo
hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
105
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của
nhà đầu tư nước ngoài
|
12 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo
hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
106
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư)
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo
hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
IV. Lĩnh vực Đấu thầu
|
107
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
Bên mời thầu: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến
nghị của nhà đầu tư;
Hội đồng tư vấn: 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản kiến
nghị của nhà đầu tư;
Người có thẩm quyền: 10 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến
bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị
|
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013.
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ
hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
108
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư
|
24 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
|
|
Không
|
- Luật Đầu tư công năm 2014.
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ
về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự
án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
109
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm
A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư
|
- Đối với dự án quan trọng quốc gia: không quá 72 ngày;
- Đối với dự án nhóm A: không quá 32 ngày;
- Đối với dự án nhóm B: không quá 24 ngày.
|
|
Không
|
- Luật Đầu tư công năm 2014.
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ
về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự
án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
110
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu;
20 ngày đối với Hội đồng tư vấn;
05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền
|
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ hướng dẫn Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
V. Lĩnh vực vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài
|
111
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
16 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ
ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài.
- Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ trưởng Bộ
Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn Nghị định số 93/2009/NĐ-CP về quy chế quản lý và
sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
112
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ
nước ngoài (PCPNN)
|
16 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ
ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài.
- Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ trưởng Bộ
Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn Nghị định số 93/2009/NĐ-CP về quy chế quản lý và
sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
113
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ
nước ngoài (PCPNN)
|
16 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ
ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài.
- Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ trưởng Bộ
Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn Nghị định số 93/2009/NĐ-CP về quy chế quản lý và
sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
114
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
dưới hình thức phi dự án
|
16 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)
|
Không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ
ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|