|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1290/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*******
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
|
Số: 1290/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 26 tháng 9 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC QUỐC GIA KÊU GỌI ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI THỜI KỲ 2006 - 2010
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng
12 năm 2001;
Căn cứ Chỉ thị số 15/2007/CT-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ về một số giải pháp chủ yếu nhằm thúc đẩy đầu tư nước ngoài vào Việt Nam;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Ban hành Danh mục dự án quốc gia gọi vốn đầu tư nước
ngoài thời kỳ 2006 - 2010 kèm theo Quyết định này (sau đây gọi chung là Danh mục).
Danh
mục có thể được điều chỉnh theo từng giai đoạn cụ thể phù hợp với yêu cầu của
quá trình phát triển.
Điều 2. Những dự án trong
Danh mục là những dự án quan trọng đã được sự chấp thuận về chủ trương đầu tư.
Các
Bộ, ngành, địa phương có trách nhiệm phối hợp, hỗ trợ các nhà đầu tư nước ngoài
trong việc chuẩn bị thành lập dự án và trong quá trình triển khai dự án.
Tùy
theo quy mô, tính chất của từng dự án, Thủ tướng Chính phủ có thể quyết định
thành lập các nhóm công tác bao gồm đại diện có thẩm quyền của các Bộ, ngành và
địa phương liên quan để giải quyết kịp thời, hiệu quả những vấn đề cụ thể của dự
án.
Điều 3. Căn cứ Danh mục này,
các Bộ, ngành, địa phương liên quan, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng
tài liệu giới thiệu dự án làm cơ sở cho việc vận động đầu tư.
Điều 4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
làm đầu mối, tổng hợp tình hình cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho các dự án trong
Danh mục; chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các Bộ, ngành, địa phương liên
quan nghiên cứu đề xuất cơ chế chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư đối với các dự
án đặc thù trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu
lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Danh mục dự án
quốc gia gọi vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thời kỳ 2001 - 2005 ban hành kèm
theo Quyết định số 62/2002/QĐ-TTg ngày 17 tháng 5 năm 2002 của Thủ tướng Chính
phủ.
Điều 6. Các Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Ban Quản lý các Khu Công
nghiệp, Khu Kinh tế và Khu Công nghệ cao chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi
nhận:
Ban Bí thư
Trung ương Đảng;
Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP
Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
Văn phòng Chủ tịch nước;
Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
Văn phòng Quốc hội;
Toà án nhân dân tối cao;
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
Kiểm toán Nhà nước;
UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
Các tập đoàn, tổng công ty 91;
VPCP: BTCN, các PCN, Website Chính phủ,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
Lưu: Văn thư, QHQT (5b). A.
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
DANH
MỤC
Dự án quốc gia kêu gọi đầu tư nước ngoài giai đoạn 2006 -
2010
(Ban hành
kèm theo Quyết định số: 1290/QĐ-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ)
____________
I. NGÀNH
CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG.
1. Lĩnh vực
xây dựng cơ sở hạ tầng.
STT
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Hình thức
đầu tư
|
Địa chỉ
liên hệ
|
1
|
Đường cao tốc vành
đai 3 Hà Nội: đoạn Nội Bài - Mai Dịch.
|
Hà Nội.
|
Chiều dài: 20,2 km;
đường cao tốc 6 làn xe, đường nội đô 4 làn xe, vốn đầu tư dự kiến: 540 triệu
USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
2
|
Đường cao tốc Ninh
Bình - Thanh Hoá - Vinh.
|
Ninh Bình, Thanh
Hoá, Nghệ An.
|
Chiều dài: 215 km;
4 - 6 làn xe, vốn đầu tư dự kiến: 960 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
3
|
Đường cao tốc Thành
phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một.
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, Bình Dương.
|
Chiều dài 40 km, 4
- 6 làn xe, vốn đầu tư dự kiến: 125 triệu USD.
|
BOT
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố Hồ Chí Minh,
điện thoại
84-8-8272192,
fax: 84-8-8295008.
|
4
|
Đường cao tốc Trung
Lương - Mỹ Thuận - Cần Thơ.
|
Tiền Giang, Đồng
Tháp, Vĩnh Long, Cần Thơ.
|
Chiều dài: 82 km, 4
- 6 làn xe, giai đoạn I: 4 làn xe, tổng vốn đầu tư dự kiến: 1,006 tỷ USD,
giai đoạn I: 745 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
5
|
Đường cao tốc Dầu
Giây - Đà Lạt.
|
Đồng Nai, Lâm Đồng.
|
Chiều dài: 189 km;
4 làn xe (tiền cao tốc: 4 làn, vốn đầu tư dự kiến: 500 triệu USD).
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
6
|
Đường cao tốc Nội
BàI - Hạ Long - Móng Cái.
|
Hà Nội, Bắc Ninh,
Quảng Ninh.
|
- Nội Bài - Hạ
Long: 110 km, 4 làn xe, vốn đầu tư dự kiến: 655 triệu USD;
- Hạ Long - Móng
Cái: 180 km, 4 làn xe, vốn đầu tư dự kiến: 1.000 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
7
|
Đường cao tốc Biên
Hoà - Vũng Tầu.
|
Đồng Nai, Bà Rịa -
Vũng Tầu.
|
Dài 68 km, quy mô 4
- 6 làn xe (giai đoạn 1: 4 làn xe), tổng vốn đầu tư: 325 triệu USD (giai đoạn
I: 256 triệu USD).
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
8
|
Đường cao tốc Quảng
Trị - Huế - Đà Nẵng.
|
Quảng Trị, Huế, Đà
Nẵng.
|
Dài 178 km, 4 làn
xe, vốn đầu tư dự kiến: 750 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
9
|
Đường cao tốc Hà Nội
- Lạng Sơn.
|
Hà Nội, Bắc Ninh, Lạng
Sơn.
|
118 km, 4 làn xe, vốn
đầu tư dự kiến: 555 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
10
|
Đường cao tốc Đà Nẵng
- Quảng Ngãi.
|
Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi.
|
Dài 140 km, 4 làn
xe, vốn đầu tư dự kiến: 755 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
11
|
Đường cao tốc Dầu
Giây - Bình Thuận - Nha Trang.
|
Khánh Hoà, Bình Thuận,
Lâm Đồng.
|
Dài 350 km, 4 làn
xe. Vốn đầu tư dự kiến: 200 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
12
|
Đường cao tốc Bến Lức
- Long Thành.
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, Đồng Nai.
|
Dài 58 km, 8 làn xe
(giai đoạn I: 4 làn xe, vốn đầu tư dự kiến: 1.200 triệu USD).
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
13
|
Nâng cấp Quốc lộ
18A tuyến Mông Dương - Móng Cái.
|
Quảng Ninh.
|
Đường cấp III, chiều
dài: 122 km, vốn đầu tư dự kiến: 200 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
14
|
Đường trục kinh tế
Đan Phượng - Phúc Thọ - Sơn Tây.
|
Hà Tây.
|
Chiều dài: 24 km, mặt
cắt: 42 m, đường tiêu chuẩn cấp I đồng bằng (TCVN), vốn đầu tư dự kiến: 70
triệu USD.
|
BOT, BT, BTO.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Hà Tây, điện thoại: 84-34-524445, fax: 84-34-824608.
|
15
|
Đường Đỗ Xá - Quan
Sơn.
|
Hà Tây.
|
Chiều dài: 30 km, mặt
cắt: 42 m, tiêu chuẩn đường cấp I đồng bằng (TCVN), vốn đầu tư dự kiến: 100
triệu USD.
|
BOT, BT, BTO
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Hà Tây, điện thoại: 84-34-524445, fax: 84-34-824608.
|
16
|
Đường vành đai 3
thành phố Hồ Chí Minh.
|
Thành phố Hồ Chí
Minh.
|
Dài 91 km, 6 làn
xe, vốn đầu tư dự kiến: 1.550 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
17
|
Nâng cấp Quốc lộ 6
đoạn Ba La - Xuân Mai.
|
Hà Tây, Hoà Bình.
|
Dài 20 km, 4 làn
xe, vốn đầu tư dự kiến: 45 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ
KHĐT Bộ Giao thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
18
|
Nâng cấp Quốc lộ 20
đoạn Dầu Giây - Liên Khương.
|
Lâm Đồng.
|
Dài 250 km, 2 làn
xe, vốn đầu tư dự kiến: 26 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
19
|
Mở rộng Quốc lộ 51.
|
Đồng Nai, Bà Rịa,
Vũng Tầu.
|
6 làn xe, vốn đầu
tư dự kiến: 38 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
20
|
Nâng cấp Quốc lộ 14
đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành.
|
Bình Phước.
|
Dài 34 km, 4 làn
xe, vốn đầu tư dự kiến: 32 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
21
|
Nâng cấp Quốc lộ 21
đoạn Phủ Lý - Nam Định.
|
Hà Nam, Nam Định.
|
Đường cấp III, dài
35 km, vốn đầu tư dự kiến: 38 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
22
|
Nâng cấp Quốc lộ 14
đoạn Gia Lai - Kon Tum.
|
Gia Lai, Kon Tum.
|
Chiều dài 30 km, 4
làn xe. Vốn đầu tư dự kiến: 58 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
23
|
Nâng cấp Quốc lộ 1
đoạn thị xã Đông Hà - Thị xã Quảng Trị.
|
Quảng Bình, Quảng
Trị.
|
Dài 10 km, 4 làn
xe, vốn đầu tư dự kiến: 19 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
24
|
Tuyến tránh Quốc lộ
1 Thị trấn La Hà, thị trấn Đức Phổ.
|
Quảng Ngãi.
|
Dài 15 km, 4 làn
xe., vốn đầu tư dự kiến: 29 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
25
|
Xây dựng mới tuyến
đường ven biển.
|
Thanh Hoá.
|
Chiều dài: 100 km;
vốn đầu tư dự kiến: 335 triệu USD.
|
BOT
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Thanh Hoá,
điện thoại:
84-37-855485,
fax: 84-37-851451.
|
26
|
Đường sắt khổ rộng
Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng.
|
Lào Cai, Hà Nội, Hải
Phòng.
|
Chiều
dài 398 km, khổ đường 1,435 m. Vốn đầu tư dự kiến: 530 triệu USD. Có thể thực
hiện trước đoạn Hà Nội - Hải Phòng.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
27
|
Khôi phục và nâng cấp
tuyến đường sắt Đà Lạt - Tháp Chàm.
|
Ninh Thuận, Lâm Đồng.
|
Chiều dài: 84 km; vốn
đầu tư dự kiến: 320 triệu USD.
|
BOT
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Lâm Đồng, điện thoại: 84-63-830306, fax: 84-63-834806.
|
28
|
Tuyến đường sắt Bảo
Lâm - Phan Thiết.
|
Bình Thuận, Lâm Đồng.
|
Chiều dài: 100 km;
vốn đầu tư dự kiến: 500 triệu USD.
|
BOT
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Lâm Đồng, điện thoại: 84-63-830306, fax: 84-63-834806.
|
29
|
Tuyến đường sắt Yên
Viên - Ngọc Hồi.
|
Hà Nội.
|
Chiều dài: 28,8 km,
kết hợp tuyến nội đô và đường sắt quốc gia. Vốn đầu tư dự kiến: 1.618 triệu
USD (giai đoạn I: 1.130 triệu USD).
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
30
|
Đường sắt Biên Hoà
- Vũng Tầu.
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, Bà Rịa - Vũng Tầu.
|
Xây mới 78 km đường
sắt quốc gia. Vốn đầu tư dự kiến: 400 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
31
|
Đường sắt Trảng Bom
- Hoà Hưng.
|
Đồng Nai, Thành phố
Hồ Chí Minh.
|
Dài 49 km, trong
đó: Đoạn Trảng Bom - Biên Hoà: đường đơn; Biên Hoà - Hoà Hưng: đường đôi,
trong đó đoạn Bình Triệu - Hoà Hưng đi trên cao. Vốn đầu tư dự kiến: 550 triệu
USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
32
|
Đường sắt cao tốc
Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng.
|
Lào Cai, Hà Nội, Hải
Phòng.
|
Dài 398 km, khổ đường:
1,435 m. Vốn đầu tư dự kiến: 530 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
33
|
Đường sắt Sài Gòn -
Lộc Ninh.
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, Bình Dương, Bình Phước.
|
Xây mới 131 km đường
quốc gia. Vốn đầu tư dự kiến: 300 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
34
|
Đường sắt Yên Viên
- Ngọc Hồi.
|
Hà Nội.
|
Dài 28,8 km đường sắt
đôi và đường lồng, kết hợp tuyến nội đô và đường sắt quốc gia. Vốn đầu tư dự
kiến: 1.618 triệu USD (giai đoạn I: 1.130 triệu USD).
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
35
|
Đường sắt đô thị Hà
Nội - Hà Đông.
|
Hà Nội, Hà Tây.
|
Xây dựng mới 13,1
km đường sắt đô thị. Vốn đầu tư dự kiến: 370 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
36
|
Đường sắt đô thị Hà
Nội - Sân bay Nội Bài.
|
Hà Nội.
|
Xây dựng mới 27 km
đường sắt đô thị. Vốn đầu tư dự kiến: 370 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
37
|
Đường sắt đô thị Hà
Nội - Láng Hoà Lạc.
|
Hà Nội.
|
Xây dựng mới 33,5
km đường sắt đô thị. Vốn đầu tư dự kiến: 938,1 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
38
|
Tuyến
đường sắt phục vụ khai thác và sản xuất Albumin - nhôm tại Tây Nguyên.
|
Các tỉnh Tây
Nguyên.
|
Đang lựa chọn
phương án đường khổ rộng 1,435. Vốn đầu tư dự kiến: 100 triệu USD,
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
39
|
Đường sắt Sài Gòn -
Mỹ Tho.
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, Long An, Tiền Giang.
|
Xây mới 87 km đường
đôi. Vốn đầu tư dự kiến: 447 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
40
|
Hầm đường sắt Hải
Vân.
|
Huế, Đà Nẵng.
|
Xây mới 8 - 10 km
đường hầm. Vốn đầu tư dự kiến: 200 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
41
|
Xây dựng Cảng hàng
không quốc tế Chu Lai (trung tâm trung chuyển hàng).
|
Quảng Nam.
|
Sân
bay cấp 4F, công suất 4 triệu tấn hàng/năm. Tổng vốn đầu tư dự kiến: 1.000
triệu USD, giai đoạn I: 500 triệu USD.
|
BOT, liên doanh
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
42
|
Cải tạo và nâng cấp
Sân Bay Cam Ranh.
|
Cam Ranh, Khánh
Hoà.
|
Sân bay đạt tiêu
chuẩn 4E (theo tiêu chuẩn của ICAO); đến năm 1015: tiếp nhận được máy bay
Boeing 737, vận chuyển 1,5 triệu lượt khách/năm; đến năm 2025: tiếp nhận được
máy bay Boeing 777 - 200; vận chuyển 2,65 triệu lượt khách/năm. Vốn đầu tư dự
kiến: giai đoạn I (2015): 90 triệu USD; giai đoạn II (2015): 100 triệu USD.
Diện tích đất:751 ha.
|
Liên doanh
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
43
|
Cảng hàng không quốc
tế Long Thành.
|
Đồng Nai.
|
Công suất: 8 - 10
triệu khách/năm, tổng vốn đầu tư dự kiến: 5.000 triệu USD (giai đoạn I).
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
44
|
Cải tạo và nâng cấp
Sân bay Cát Bi.
|
Hải Phòng.
|
Vốn đầu tư dự kiến:
35 triệu USD.
|
Liên doanh
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
45
|
Sân bay Quốc tế Vân
Đồn.
|
Quảng Ninh.
|
Sân
bay tiêu chuẩn quốc tế, đường băng 3,5 km; giai đoạn I: 3 triệu lượt
khách/năm. Vốn đầu tư dự kiến: 210 triệu USD.
|
Liên doanh
|
Vụ
KHĐT Bộ Giao thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8,
fax:
84-4-9423291.
|
46
|
Xây dựng và kinh
doanh Sân bay Dương Tơ, Phú Quốc.
|
Phú Quốc, Kiên
Giang.
|
Sân bay đạt tiêu
chuẩn khai thác máy bay Boeing 777; vận chuyển 2 triệu lượt khách/năm và
15.000 tấn hàng hoá/năm. Vốn đầu tư dự kiến: 156 triệu USD, giai đoạn I: 56
triệu USD.
|
Liên doanh
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
47
|
Xây dựng và kinh doanh
Khu cảng tổng hợp Nhơn Hội.
|
KKT Nhơn Hội, Bình
Định.
|
Diện
tích: 18,6 ha, công suất: 1,3 - 2,0 triệu tấn/năm, phục vụ tầu đến 30.000 tấn
và tầu container. Vốn đầu tư dự kiến: 50 triệu USD.
|
Liên doanh
|
Ban Quản lý Khu
Kinh tế Nhơn Hội, điện thoại: 84-56-820958, fax: 84-56-820965.
|
48
|
Xây dựng và kinh
doanh Cảng container.
|
KKT Dung Quất, Quảng
Ngãi.
|
Công suất: 12 triệu
tấn/năm, độ sâu 13,5 - 15 mét, đáp ứng cho tầu 30.000 - 50.000 DWT.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Ban Quản lý Khu
Kinh tế Dung Quất, điện thoại: 84-55-711788, fax: 84-55-825828.
|
49
|
Xây dựng Cảng Liên
Chiểu.
|
Đà Nẵng.
|
Vốn đầu tư dự kiến:
300 triệu USD.
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố Đà Nẵng, điện thoại: 84-511.822759,
fax: 84-511-822217.
|
50
|
Khu Hậu cần Cảng
Sơn Trà.
|
Sơn Trà, Đà Nẵng.
|
Diện tích: 56,6 ha.
|
BOT, 100% vốn NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố Đà Nẵng, điện thoại: 84-511.822759,
fax: 84-511-822217.
|
51
|
Xây
dựng, kinh doanh Cảng Kỳ Hà kết hợp với xây dựng và kinh doanh khu Thương mại
tự do thuộc Khu KT mở Chu Lai.
|
Khu KT Chu Lai, Quảng
Nam.
|
Tiếp nhận tầu
20.000 tấn; công suất: 2 triệu tấn/năm; diện tích đất sử dụng: 1.600 ha; vốn
đầu tư dự kiến: 800 triệu USD.
|
Liên doanh
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, điện thoại: 84-510-820223, fax:
84-510-820221.
|
52
|
Cảng dịch vụ dầu
khí Sao Mai - Bến Đình.
|
Bà Rịa - Vũng Tầu.
|
Vốn đầu tư dự kiến:
1 tỷ USD.
|
Liên doanh
|
Tập đoàn Dầu khí Việt
Nam, điện thoại: 84-4-8252526, fax: 84-4-8249126.
|
53
|
Xây dựng và kinh
doanh Cảng thương mại Khu Kinh tế Nghi Sơn.
|
Tĩnh Gia, Thanh
Hoá.
|
Công suất: 1,2 -
2,0 triệu tấn/năm, phục vụ tầu trọng tải trên 10.000 tấn và tầu container. Vốn
đầu tư dự kiến: 100 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hoá, điện thoại: 84-37-855485, fax:
84-37-851451.
|
54
|
Cảng Đà Nẵng (giai
đoạn II).
|
Thành phố Đà Nẵng.
|
2 bến liền bờ, 1 bến
tầu khách, nạo vét luồng, thiết bị bốc xếp, xây dựng tuyến đường xuống Hội
An. Vốn đầu tư dự kiến: 110 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
55
|
Cảng tổng hợp Lạch
Huyện (cảng cửa ngõ phía Bắc).
|
Thành phố Hải
Phòng.
|
Phục vụ tầu 30.000
- 50.000 tấn, công suất 30 triệu tấn/năm. Vốn đầu tư dự kiến: 2.000 triệu USD
(giai đoạn I: 1.300 triệu USD).
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
56
|
Cảng trung chuyển
quốc tế Vân Phong.
|
Khánh Hoà.
|
Phục vụ tầu
container 200.000 tấn, công suất 17 triệu TEU/năm. Vốn đầu tư dự kiến: 2.000
triệu USD (giai đoạn khởi động: 200 triệu USD).
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
57
|
Luồng cho tầu biển
tải trọng lớn vào Sông Hậu.
|
Cần Thơ.
|
Làm mới 40 km luồng
cho tầu biển 10.000 - 20.000 tấn ra vào. Vốn đầu tư dự kiến: 200 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
58
|
Cải tạo giao thông
thủy Sông Hồng khu vực Hà Nội.
|
Hà Nội.
|
Chỉnh trị, nạo vét
luồng, phát triển cảng, thiết bị quản lý, cải tạo tĩnh không cầu Đuống. Vốn đầu
tư dự kiến: 346 triệu USD (giai đoạn I: 167 triệu USD).
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
59
|
Cầu Đình Vũ.
|
Hải Phòng.
|
Vốn đầu tư dự kiến:
97 triệu USD, dự kiến khởi công năm 2008.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
60
|
Cầu Vân Tiên.
|
Vân Đồn, Quảng
Ninh.
|
Chiều dài toàn cầu:
1.341 mét; cầu treo dây văng, khổ cầu B = 18 mét.
|
Các hình thức đầu
tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Quảng Ninh, điện thoại: 84-33-835693,
fax: 84-33-838071.
|
61
|
Xây dựng cầu Vĩnh
Thịnh.
|
Hà Tây, Vĩnh Phúc.
|
Dài 3,88 km, rộng
24 m. Vốn đầu tư dự kiến: 59 triệu USD.
|
BOT
|
Vụ KHĐT Bộ Giao
thông vận tải, điện thoại: 84-4-9420197/8, fax: 84-4-9423291.
|
62
|
Xây dựng và kinh
doanh hạ tầng Khu phi thuế quan Nhơn Hội.
|
KKT Nhơn Hội, Bình
Định.
|
Tổng diện tích: 545
ha; vốn đầu tư dự kiến: 70 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế Nhơn Hội, điện thoại: 84-56-820958, fax: 84-56-820965.
|
63
|
Xây dựng và kinh
doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Hoà Khương.
|
Đà Nẵng.
|
Diện tích: 500 ha.
|
BOT, 100% vốn NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố Đà Nẵng, điện thoại: 84-511.822759, fax: 84-511-822217.
|
64
|
Khu công nghiệp sạch,
Khu công nghệ cao.
|
Khu KT mở Chu Lai,
Quảng Nam.
|
Diện tích: 300 -
350 ha; vốn đầu tư dự kiến: 250 - 300 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế mở Chu Lai, điện thoại: 84-510-820223, fax: 84-510-820221.
|
65
|
Xây dựng hạ tầng và
kinh doanh Khu công nghiệp Gia Lách.
|
Nghi Xuân, Hà Tĩnh.
|
Diện tích: 305 ha;
vốn đầu tư dự kiến: 35 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Hà Tĩnh, điện thoại: 84-39-881267, fax: 84-39-858993.
|
66
|
Xây dựng hạ tầng và
kinh doanh Khu công nghiệp Nam Hồng Lĩnh - Ha Vàng.
|
Can Lộc, Hà Tĩnh.
|
Diện tích: 500 ha;
vốn đầu tư dự kiến: 30 triệu USD.
|
Liên
doanh, 100% vốn NN
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh, điện thoại: 84-39-881267, fax: 84-39-858993.
|
67
|
Đầu
tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu Công nghiệp Nam Cam Ranh.
|
Cam Ranh,
Khánh Hoà.
|
Diện tích: 233 ha;
vốn đầu tư dự kiến: 20 - 25 triệu USD.
|
100% vốn NN.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hoà, điện thoại: 84-58-824243, fax:
84-58-812943.
|
68
|
Đầu
tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu Công nghiệp Bắc Cam Ranh.
|
Cam Ranh,
Khánh Hoà.
|
Diện tích: 140 ha;
vốn đầu tư dự kiến: 12 - 15 triệu USD.
|
100% vốn NN.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hoà, điện thoại: 84-58-824243, fax:
84-58-812943.
|
69
|
Xây dựng hạ tầng
Khu Kinh tế Nghi Sơn.
|
Tĩnh Gia, Thanh
Hoá.
|
Tổng diện tích quy
hoạch: 1.400 ha. Vốn đầu tư dự kiến: 100 triệu USD.
|
Liên doanh, BOT
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hoá, điện thoại: 84-37-855485, fax:
84-37-851451.
|
70
|
Xây dựng và kinh
doanh hạ tầng khu phi thuế quan, cảng biển Vũng Áng và Cảng nước sâu Sơn
Dương.
|
KKT Vũng Áng.
|
Cảng nước sâu Sơn
Dương: tầu trọng tải 150.000 - 200.000 tấn có thể cập cảng.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế Vũng Áng, điện thoại: 84-39-881237, fax: 84-39-882992.
|
2. Lĩnh vực
khai khoáng và luyện kim.
STT
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Hình thức
đầu tư
|
Ghi chú
|
71
|
Nhà máy thép hợp
kim.
|
Hải Phòng, KKT Dung
Quất, các địa phương khác.
|
Công suất 100.000 tấn/năm,
vốn đầu tư dự kiến 170 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố Hải Phòng, điện thoại: 84-31-842119,
fax: 84-31-842021.
|
72
|
Thăm dò, khai thác
than đồng bằng Bắc Bộ.
|
Đồng bằng Bắc Bộ.
|
Vốn đầu tư dự kiến:
200 - 500 triệu USD (giai đoạn I).
|
Liên doanh
|
Tập đoàn Than-Khoáng
sản, điện thoại: 84-4-8515035, fax: 84-4-8510724.
|
3. Lĩnh vực
cơ khí chế tạo.
STT
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Hình thức đầu tư
|
Ghi chú
|
73
|
Sản xuất động cơ ô
tô cung cấp trong nước và xuất khẩu.
|
Các tỉnh, thành phố.
|
Công suất 30.000 động
cơ 100 – 400 HP/năm và phụ tùng.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Tổng công ty máy động
lực và máy nông nghiệp, điện thoại: 84-4-9346053, fax: 84-4-8260695.
|
74
|
Sản xuất máy kéo 4
bánh, máy cày nhỏ đa công dụng.
|
Hà Tây, Nghệ An, Cần
Thơ.
|
Máy kéo 4 bánh công
suất 20 - 50 mã lực. Công suất tối thiểu: 5.000 máy/năm.
|
Liên doanh
|
Tổng công ty máy động
lực và máy nông nghiệp, điện thoại: 84-4-9346053, fax: 84-4-8260695.
|
75
|
Sản xuất, lắp ráp
thiết bị, xe máy thi công xây dựng.
|
Hà Nội, Đà Nẵng, Quảng
Nam.
|
Công suất: 370 xe
máy/năm.
|
100% vốn NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Quảng Nam, điện thoại: 84-510-810866, fax: 84-510-810396.
|
76
|
Chế tạo thiết bị, lắp
ráp máy móc quan trắc, xử lý chất thải, nước thải và khí thải.
|
Các
KCN, KKT Chu Lai, Quảng Nam.
|
Vốn đầu tư dự kiến:
70 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam, điện thoại: 84-510-810866, fax:
84-510-810396.
|
77
|
Chế
tạo thiết bị, linh kiện cho ngành Công nghiệp hàng không và sửa chữa, bảo trì
máy bay dân dụng.
|
KKT Chu Lai, Quảng Nam.
|
Vốn đầu tư dự kiến:
500 triệu USD.
|
100% vốn NN
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam, điện thoại: 84-510-810866, fax:
84-510-810396.
|
78
|
Tổ hợp sửa chữa
công nghiệp nặng (điện, cơ khí,…).
|
KKT Vũng Áng, Hà
Tĩnh.
|
Sửa chữa các thiết
bị điện, cơ khí. Vốn đầu tư dự kiến: 200 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế Vũng Áng, điện thoại: 84-39-881237, fax: 84-39-882992.
|
79
|
Nhà máy đóng mới tầu
biển.
|
Ninh Hoà, Khánh
Hoà.
|
Xây dựng nhà máy
đóng mới tầu biển cỡ lớn đến 400.000 DWT, công suất: 10 chiếc/năm. Diện tích
đất sử dụng: 330 ha, vốn đầu tư dự kiến: 500 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Khánh Hoà, điện thoại: 84-58-824243, fax: 84-58-812943.
|
80
|
Nhà máy đóng tầu vận
tải cỡ lớn; tầu du lịch sông, biển.
|
Hải Phòng.
|
Quy mô vốn đầu tư
và công suất do chủ đầu tư quyết định theo nhu cầu thị trường.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hải Phòng, điện thoại: 84-31-842119, fax: 84-31-842021.
|
81
|
Nhà máy đóng mới và
sửa chữa tầu biển Vũng Áng.
|
KKT Vũng Áng, Hà
Tĩnh.
|
Đóng mới và sửa chữa
tầu biển đến 100.000 tấn.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế Vũng Áng, điện thoại: 84-39-881237, fax: 84-39-882992.
|
82
|
Nhà máy đóng mới tầu
biển.
|
Nhơn Hội, Bình Định.
|
Đóng mới tầu biển
trọng tải lớn. Vốn đầu tư dự kiến: 45 - 50 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
BQL Khu kinh tế
Nhơn Hội, điện thoại: 84-56-820958,
fax: 84-56-820965.
|
4. Lĩnh vực
công nghiệp điện lực.
STT
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Hình thức
đầu tư
|
Ghi chú
|
83
|
Nhà máy điện
tua-bin khí hỗn hợp ô Môn 2.
|
Cần Thơ.
|
Công suất 750 MW.
Thời gian vận hành: 2012 - 2013.
|
BOT, BOO
|
Bộ Công thương,
điện thoại:
84-42202411,
fax: 84-4-2202525.
|
84
|
Nhà máy điện
tua-bin hỗn hợp Miền Nam.
|
Miền Nam.
|
Công suất: 3 x 750
MW. Dự kiến thời gian vận hành: 2014 - 2015.
|
BOO/BOT
|
Bộ Công thương,
điện thoại:
84-4-2202411,
fax: 84-4-2202525.
|
85
|
Nhà máy điện than
Nghi Sơn II.
|
Thanh Hoá.
|
Công suất 2 x 600
MW. Thời gian vận hành: 2012 - 2013.
|
BOT
|
Bộ Công thương,
điện thoại:
84-42202411,
fax: 84-4-2202525.
|
86
|
Nhà máy nhiệt điện
than Kiên Giang I.
|
Kiên Giang.
|
Công suất: 2x600
MW. Dự kiến thời gian vận hành: 2013 - 2014.
|
BOT/BOO
|
Bộ Công thương,
điện thoại:
84-4-2202411, fax: 84-4-2202525.
|
87
|
Nhà máy điện đốt
than Sơn Mỹ.
|
Bình Thuận.
|
Công suất 4x600 MW.
Dự kiến thời gian vận hành: 2011 - 2015.
|
BOT/BOO
|
Bộ Công thương,
điện thoại:
84-4-2202411, fax: 84-4-2202525.
|
88
|
Nhà máy điện than
Kiên Giang II.
|
Kiên Giang.
|
Công suất: 2x600
MW. Dự kiến thời gian vận hành: 2015 - 2016.
|
BOT/BOO
|
Bộ Công thương, điện
thoại: 84-4-2202411, fax: 84-4-2202525.
|
89
|
Nhà máy sản xuất biến
thế điện truyền tải.
|
Hải Phòng, Quảng
Ninh, các địa phương có điều kiện.
|
Công suất trên 110
KV.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố Hải Phòng,
điện thoại:
84-31-842119, fax: 84-31-842021.
|
5. Lĩnh vực
công nghiệp lọc hoá dầu, công nghiệp hoá chất.
STT
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Hình thức đầu tư
|
Ghi chú
|
90
|
Khu liên hợp lọc
hoá dầu Nghi Sơn.
|
Thanh Hoá.
|
Công suất 7 - 9 triệu
tấn/năm, vốn đầu tư dự kiến 5 tỷ USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Tập đoàn Dầu khí Việt
Nam, điện thoại: 84-4-8252526, fax: 84-4-8249126.
|
91
|
Nhà máy lọc dầu
số 3.
|
Long Sơn, Bà Rịa -
Vũng Tầu.
|
Công suất: 10 - 12
triệu tấn dầu thô/năm, vốn đầu tư dự kiến: 5 - 6 tỷ USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Tập đoàn Dầu khí Việt
Nam, điện thoại: 84-4-8252526, fax: 84-4-8249126.
|
92
|
Các dự án tìm kiếm,
thăm dò dầu khí.
|
Vịnh Bắc Bộ: Lô
110, 113, 114; Miền Trung: Lô 115, 121, 123, 125, 126, 127. Vùng biển Nam Côn
Sơn: Lô 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24; Vùng biển Tây Nam: Các Lô 41 - 45.
|
|
Hợp đồng chia sản
phẩm, hợp đồng dầu khí.
|
Tập đoàn Dầu khí Việt
Nam, điện thoại: 84-4-8252526, fax: 84-4-8249126.
|
93
|
Tổ hợp hoá dầu phía
Nam.
|
Bà Rịa - Vũng Tầu.
|
Sản xuất Ethylen,
Polyetylene, Causticsoda-Chlorine-EDC/VCM Complex. Nguyên liệu: 1,5 triệu tấn
condensate/năm; có xem xét sử dụng nguyên liệu khí. Vốn đầu tư dự kiến: 2 tỷ
USD.
|
Liên doanh
|
Tập đoàn Dầu khí Việt
Nam, điện thoại: 84-4-8252526, fax: 84-4-8249126.
|
94
|
Đường ống dẫn khí
Lô B - ô Môn.
|
ô Môn, Cần Thơ.
|
Công suất: 6 - 7 tỷ
mét khối/năm, vốn đầu tư dự kiến: 810 triệu USD.
|
Liên doanh
|
Tập đoàn Dầu khí Việt
Nam, điện thoại: 84-4-8252526, fax: 84-4-8249126.
|
95
|
Tổ hợp Công nghiệp
hoá dầu.
|
Cam Ranh.
|
Xây
dựng Tổ hợp CN Hoá dầu (bao gồm nhà máy nhiệt điện) để sản xuất Etylen,
Etylen glycol, EDC, Butadien, Aromatic, xút,
từ Naphta nhập khẩu. Diện tích
đất sử dụng: 300 ha, vốn đầu tư dự kiến: 1,2 tỷ USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Khánh Hoà, điện thoại: 84-58-824243,
fax: 84-58-812943.
|
96
|
Nhà máy sản xuất
Poly Terephthalat Acrilic (PTA).
|
Thanh Hoá.
|
Công suất: 320.000
tấn/năm, vốn đầu tư dự kiến: 270 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Tổng công ty Hoá chất
Việt Nam, điện thoại: 84-4-9331503,
fax: 84-4-8252995.
|
97
|
Nhà máy sản xuất
Liner Alkyl Benzen (LAB).
|
Dung Quất, Quảng
Ngãi.
|
Công suất: 30.000 tấn/năm,
vốn đầu tư dự kiến: 45 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Tổng công ty Hoá chất
Việt Nam, điện thoại: 84-4-9331503,
fax: 84-4-8252995.
|
98
|
Nhà máy sản xuất sợi
tổng hợp (Synthetic Fiber) (PET).
|
Miền Nam.
|
Công suất: 300.000
tấn/năm, vốn đầu tư dự kiến: 300 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Tổng công ty Hoá chất
Việt Nam, điện thoại: 84-4-9331503,
fax: 84-4-8252995.
|
99
|
Nhà máy sản xuất
Caustic Soda-Chlorine-EDC/VMC-MgO.
|
Miền Trung.
|
Công
suất: 200.000 tấn xút quy 100% NaOH/năm; 180.000 tấn Chlorine/năm; 150.000 tấn
VCM/năm; 15.000 tấn MgO/năm, vốn đầu tư dự kiến: 220 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Tổng công ty Hoá chất
Việt Nam, điện thoại: 84-4-9331503,
fax: 84-4-8252995.
|
100
|
Nhà máy sản xuất
Olefin và chất dẻo PE.
|
Miền Trung, Miền Nam.
|
Công suất: 600.000
tấn/năm, vốn đầu tư dự kiến: 1.178 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Tổng công ty Hoá chất
Việt Nam, điện thoại: 84-4-9331503,
fax: 84-4-8252995.
|
101
|
Nhà máy sản xuất
soda.
|
Miền Trung.
|
Công suất: 200.000
tấn/năm, vốn đầu tư dự kiến: 85 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Tổng công ty Hoá chất
Việt Nam, điện thoại: 84-4-9331503,
fax: 84-4-8252995.
|
102
|
Nhà máy sản xuất
Carbon Black.
|
Miền Trung, KKT
Dung Quất, Quảng Ngãi.
|
Công suất: 50.000 tấn/năm,
vốn đầu tư: 40 triệu USD.
|
Liên doanh.
|
Tổng công ty Hoá chất
Việt Nam, điện thoại: 84-4-9331503,
fax: 84-4-8252995.
|
103
|
Nhà máy sản xuất sợi
Poly Styren.
|
KKT Dung Quất, Quảng
Ngãi.
|
Công suất: 100.000
tấn/năm, vốn đầu tư dự kiến: 100 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Tổng công ty Hoá chất
Việt Nam, điện thoại: 84-4-9331503,
fax: 84-4-8252995.
|
104
|
Nhà máy chế biến
Pigmen Ilmenhit.
|
Hà Tĩnh, KKT Vũng
Áng.
|
Công suất: 30.000 tấn/năm,
vốn đầu tư dự kiến: 300 triệu USD.
|
Liên doanh
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế Vũng Áng, điện thoại: 84-39-881237,
fax: 84-39-882992.
|
6. Lĩnh vực
công nghiệp vật liệu xây dựng.
STT
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Hình thức đầu tư
|
Ghi chú
|
105
|
Nhà máy xi măng Thạnh
Mỹ.
|
Quảng Nam.
|
Công suất 1,4 - 1,8
triệu tấn/năm. Công nghệ lò quay, vốn đầu tư dự kiến: 250 - 300 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Quảng Nam,
điện thoại:
84-510-810866,
fax: 84-510-810396.
|
106
|
Xây dựng Nhà máy xi
măng Ngọc Lặc (tây Thanh Hoá).
|
Thanh Hoá.
|
Công suất 1,4 - 2,0
triệu tấn/năm, vốn đầu tư dự kiến: 225 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Thanh Hoá,
điện thoại:
84-37-855485, fax: 84-37-851451.
|
107
|
Nhà máy xi măng
Sông Gianh (giai đoạn II).
|
Quảng Bình.
|
Công suất: 1,2 triệu
tấn/năm, vốn đầu tư dự kiến: 200 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Quảng Bình,
điện thoại:
84-52-824635, fax: 84-52-821520.
|
7. Lĩnh vực
công nghệ cao và kỹ thuật cao, mới.
STT
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Hình
thức
đầu
tư
|
Ghi chú
|
108
|
Các dự án thuộc
lĩnh vực công nghệ cao, kỹ thuật mới trong Khu công nghệ cao Hoà Lạc.
|
Hà Nội, Hà Tây.
|
Các
dự án được thẩm định thuộc lĩnh vực công nghệ cao, kỹ thuật cao mới, các cơ sở
đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
|
Các hình thức đầu
tư.
|
Ban
QL Khu CN cao Hoà Lạc, điện thoại: 84-4-2511478, fax: 84-4-2511529.
|
109
|
Các
dự án thuộc lĩnh vực công nghệ cao, kỹ thuật mới trong Khu công nghệ cao
Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Thành phố Hồ Chí
Minh.
|
Các dự án được thẩm
định thuộc lĩnh vực công nghệ cao, kỹ thuật cao mới, các cơ sở đào tạo nguồn
nhân lực chất lượng cao.
|
Các hình thức đầu
tư.
|
Ban QL các Khu Công
nghiệp, Khu chế xuất thành phố Hồ Chí Minh,
điện thoại:
84-8-8290405, fax: 84-8-8294271.
|
II. NGÀNH NÔNG,
LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN.
1. Ngành
Nông, Lâm nghiệp và Chăn nuôi.
STT
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Hình thức đầu tư
|
Ghi chú
|
110
|
Dự án trồng rừng và
chế biến gỗ.
|
Hoà Bình.
|
Diện tích: 100.000
ha, vốn đầu tư dự kiến: 90 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hoà Bình, điện thoại: 84-18-851457, fax:
84-18-853152.
|
111
|
Trồng rừng nguyên
liệu, xây dựng nhà máy sản xuất ván dăm, ván MDF, nhà máy giấy, đồ gỗ xuất khẩu.
|
Bắc
Giang, Hà Tĩnh, Quảng Bình, các địa phương có điều kiện.
|
Cung cấp sản phẩm
cho thị trường trong nước và xuất khẩu. Vốn đầu tư do nhà đầu tư quyết định
theo nhu cầu thực tế.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Vụ HTQT Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn,
điện thoại:
84-4-7330674,
fax: 84-4-7330752.
|
112
|
Xây dựng các nhà
máy chế biến cà phê, hạt tiêu, hạt điều, chè xuất khẩu.
|
Các tỉnh có điều kiện.
|
Nâng cao chất lượng
và giá trị kinh tế gia tăng của chè, cà phê, hạt điều phục vụ xuất khẩu.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Vụ HTQT Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn,
điện thoại:
84-4-7330674, fax: 84-4-7330752.
|
113
|
Các
dự án xây dựng khu sản xuất giống cây, con chất lượng cao; nuôi trồng trên
quy mô lớn và chế biến nâng cao giá trị kinh tế các sản phẩm nông nghiệp công
nghệ tiên tiến.
|
Các tỉnh có điều kiện.
|
Nghiên cứu lai tạo
và sản xuất các loại giống cây, giống con có giá trị kinh tế cao; nâng cao kỹ
thuật nuôi trồng cây, con và chế biến các sản phẩm nông nghiệp.
|
Liên doanh, 100% vốn
nước ngoài.
|
Vụ HTQT Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn,
điện thoại: 84-4-7330674,
fax: 84-4-7330752.
|
114
|
Xây dựng Trung tâm
nghiên cứu và phát triển công nghệ sinh học.
|
Đà Nẵng.
|
Xây dựng Trung tâm
nghiên cứu và phát triển công nghệ sinh học.
|
Liên doanh, 100% vốn
nước ngoài.
|
Vụ HTQT Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn,
điện thoại:
84-4-7330674, fax: 84-4-7330752.
|
2. Ngành
thủy sản.
STT
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Hình thức đầu tư
|
Ghi chú
|
115
|
Các dự án sản xuất
giống, thức ăn chăn nuôi thủy sản công nghệ cao.
|
Đà Nẵng.
|
Sản xuất giống thủy
sản giá trị kinh tế cao bằng kỹ thuật và công nghệ tiên tiến.
|
100% vốn NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố Đà Nẵng,
điện thoại:
84-511.822759, fax: 84-511-822217.
|
III. NGÀNH
DU LỊCH - DỊCH VỤ.
1. Ngành
Bưu chính - Viễn thông.
STT
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Hình thức đầu tư
|
Ghi chú
|
116
|
Các dự án phát triển
công nghệ thông tin.
|
Các tỉnh, thành phố.
|
Nghiên cứu phát triển
và ứng dụng công nghệ phần mềm và công nghệ thông tin.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Tập đoàn Bưu chính
- Viễn thông, điện thoại: 84-4-5776521,
fax: 84-4-5776685.
|
117
|
Các dự án phát triển
mạng di động 3G.
|
Các tỉnh, thành phố.
|
|
Hình thức đầu tư
theo pháp luật Việt Nam và cam kết WTO.
|
Tập
đoàn Bưu chính - Viễn thông,
điện thoại:
84-4-5776521,
fax: 84-4-5776685.
|
2. Lĩnh vực
Y tế, Giáo dục - Đào tạo.
STT
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Hình thức
đầu tư
|
Ghi chú
|
118
|
Bệnh viện đa khoa
quốc tế.
|
Đà Nẵng.
|
Diện
tích đất: 2 - 3 ha; vốn đầu tư dự kiến: 50 triệu USD.
|
100% vốn NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố Đà Nẵng, điện thoại: 84-511-822759, fax: 84-511-822217.
|
119
|
Bệnh viện quốc tế
chuyên khoa tim mạch.
|
Đà Nẵng.
|
Diện tích đất: 2
ha, vốn đầu tư dự kiến: 20 - 30 triệu USD.
|
100% vốn NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố Đà Nẵng, điện thoại: 84-511.822759, fax: 84-511-822217.
|
120
|
Bệnh viện quốc tế.
|
Điện Ngọc, Quảng Nam.
|
Diện tích: 20 - 40
ha, 300 giường, vốn đầu tư dự kiến: 50 - 60 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Quảng Nam, điện thoại: 84-510-810866, fax: 84-510-810396.
|
121
|
Bệnh viện quốc tế.
|
Hải Phòng.
|
200 giường bệnh đạt
tiêu chuẩn quốc tế.
|
Liên doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố Hải Phòng, điện thoại: 84-31-842119, fax: 84-31-842021.
|
122
|
Bệnh viện quốc tế Hạ
Long.
|
Quảng Ninh.
|
150 giường tiêu chuẩn
quốc tế.
|
Các hình thức đầu
tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Quảng Ninh, điện thoại: 84-33-835693, fax: 84-33-838071.
|
123
|
Trung
tâm nghiên cứu phát triển, sản xuất các loại dược phẩm quý từ nguồn nguyên liệu
sẵn có của địa phương.
|
Quảng Nam.
|
Các loại dược liệu
quý như: Quế, trầm hương, sâm, yến sào, ba kích,
; vốn đầu tư dự kiến: 50 triệu
USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Quảng Nam, điện thoại: 84-510-810866, fax: 84-510-810396.
|
124
|
Xây dựng các bệnh
viện chuyên khoa ung bướu, nhi, nội tiết, tim mạch; bệnh viện kỹ thuật tiên
tiến trong cấp cứu, điều trị bệnh nặng, bệnh khó chữa.
|
Các thành phố lớn.
|
Các bệnh viện đạt
trình độ tiên tiến trên thế giới.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Vụ HTQT Bộ Y tế, điện
thoại: 84-4-2732273, fax: 84-4-8462195.
|
125
|
Các
nhà máy sản xuất dược phẩm, nguyên liệu dược phẩm theo tiêu chuẩn GMP.
|
Các địa phương.
|
Sản xuất dược phẩm,
nguyên liệu dược phẩm đạt tiêu chuẩn GMP.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Vụ HTQT Bộ Y tế, điện
thoại: 84-4-2732273, fax: 84-4-8462195.
|
126
|
Sản xuất thiết bị
điện tử Y tế quan trọng trong nước chưa sản xuất được.
|
Hà Nội.
|
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố Hà Nội, điện thoại: 84-4-8260257, fax: 84-4-8251733.
|
127
|
Xây dựng Trường đại
học quốc tế.
|
Hạ Long, Đà Nẵng.
|
Vốn đầu tư dự kiến:
40 - 50 triệu USD.
|
Liên doanh
|
Tập đoàn Than -
Khoáng sản, điện thoại: 84-4-8515035, fax: 84-4-8510724.
|
128
|
Thành lập các trường
Đại học quốc tế.
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, Huế, Hà Tây, Hà Nội.
|
Ưu tiên các cơ sở
đào tạo đại học đào tạo các ngành công nghệ, kỹ thuật.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Vụ Kế hoạch - Tài
chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo, điện thoại: 84-4-8694885, fax: 84-4-8680801.
|
129
|
Trường Đại học quốc
tế Hà Nội.
|
Hà Nội.
|
Ưu tiên các cơ sở
đào tạo đại học đào tạo các ngành công nghệ, kỹ thuật.
|
Liên
doanh, 100% vốn NN (phù hợp với cam kết WTO)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố Hà Nội, điện thoại: 84-4-8260257, fax: 84-4-8251733.
|
3. Lĩnh vực
Hạ tầng đô thị, khách sạn, du lịch
STT
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Hình thức
đầu tư
|
Ghi chú
|
130
|
Khu đô thị Nhơn Hội.
|
KKT Nhơn Hội, Bình
Định.
|
Tổng
diện tích quy hoạch: 750 ha (462 ha đất ở, 42 ha đất công trình công cộng, 84
ha đất cây xanh, 162 ha đường giao thông, quảng trường), quy mô dân số:
84.000 - 90.000 dân.
Giai đoạn I: 210
ha, quy mô 32.000 dân.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Ban Quản lý Khu
Kinh tế Nhơn Hội, điện thoại: 84-56-820958,
fax: 84-56-820965.
|
131
|
Khu đô thị mới cao
cấp ven biển.
|
Khu KT Chu Lai.
|
Diện tích: 200 ha;
vốn đầu tư dự kiến: 300 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Ban Quản lý kinh tế
mở Chu Lai, điện thoại: 84-510-820223, fax: 84-510-820221.
|
132
|
Khu đô thị mới Liên
Khương - Prenn.
|
Đức Trọng, Lâm Đồng.
|
Diện tích quy hoạch:
3.499 ha, diện tích đất ở: 799 ha, quy mô dân số: 104.000 người.
|
Các hình thức đầu
tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Lâm Đồng,
điện thoại:
84-63-830306,
fax: 84-63-834806.
|
133
|
Xây dựng Khu đô thị
mới Bắc Sông Cấm (Thủy Nguyên).
|
Thủy Nguyên, Hải
Phòng.
|
Vốn đầu tư dự kiến:
380 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố Hải Phòng,
điện thoại:
84-31-842119, fax: 84-31-842021.
|
134
|
Xây dựng Khu đô thị
mới Sầm Sơn.
|
Sầm Sơn, Thanh Hoá.
|
Khu đô thị loại II,
III, vốn đầu tư dự kiến: 100 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Thanh Hoá,
điện thoại:
84-37-855485, fax: 84-37-851451.
|
135
|
Xây dựng và kinh
doanh Khu đô thị mới Lương Sơn.
|
Lương Sơn, Hoà
Bình.
|
Vốn đầu tư dự kiến:
200 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Hoà Bình,
điện thoại:
84-18-851457, fax: 84-18-853152.
|
136
|
Dự án xây dựng khu
nhà ở cao cấp.
|
Thành phố Cần Thơ.
|
Diện tích đất:
1.250 ha; xây dựng 50.000 căn hộ.
|
Liên doanh.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Cần Thơ,
điện thoại:
84-71-830630, fax: 84-71-830570.
|
137
|
Khu đô thị mới Tiến
Xuân.
|
Hà Tây.
|
Diện tích quy hoạch:
1.400 ha.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Hà Tây,
điện thoại:
84-34-524445, fax: 84-34-824608.
|
138
|
Xây dựng và kinh
doanh khách sạn, trung tâm hội nghị quốc tế, văn phòng cho thuê tại Khu đô thị
Ngã 5 - Sân bay Cát Bi, hoặc Hồ Sen - Cầu Rào.
|
Hải Phòng.
|
Xây dựng khách sạn
5 sao, khu văn phòng cho thuê cao cấp, trung tâm hội nghị quốc tế và khu đô
thị hiện đại.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố Hải Phòng,
điện thoại:
84-31-842119, fax: 84-31-842021.
|
139
|
Xây dựng và kinh
doanh Khu Trung tâm Thương mại - Tài chính.
|
Vạn Ninh, Khánh
Hoà.
|
Đầu tư xây dựng,
kinh doanh khu phi thuế quan. Diện tích đất: 950 ha, vốn đầu tư dự kiến: 80 -
85 triệu USD; thời gian hoạt động: 70 năm.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Khánh Hoà,
điện thoại:
84-58-824243, fax: 84-58-812943.
|
140
|
Xây dựng và kinh
doanh khu cao ốc, văn phòng cho thuê và căn hộ cao cấp.
|
Thành phố Cần Thơ.
|
Diện tích đất: 21,8
ha, trong đó đất xây dựng căn hộ cao cấp: 13,6 ha, văn phòng cho thuê: 8,2
ha. Vốn đầu tư dự kiến: 90 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Cần Thơ, điện thoại: 84-71-830630, fax: 84-71-830570.
|
141
|
Tổ hợp Văn phòng -
Khách sạn 5 sao Mễ Trì, Hà Nội.
|
Hà Nội.
|
Diện tích đất: 25
ha, vốn đầu tư dự kiến: 914 triệu USD.
|
Liên doanh
|
Tập đoàn Than -
Khoáng sản
điện thoại:
84-4-8515035, fax: 84-4-8510724.
|
142
|
Xây dựng Khu du lịch
Đảo Phượng Hoàng và Nất Đất, Vịnh Hạ Long.
|
Quảng Ninh.
|
Vốn đầu tư dự kiến:
240 triệu USD.
|
Liên doanh
|
Tập
đoàn Than - Khoáng sản,
điện
thoại: 84-4-8515035,
fax:
84-4-8510724.
|
143
|
Xây dựng Khu du lịch
sinh thái Làng Vân.
|
Liên Chiểu, Đà Nẵng.
|
Diện tích: 200 ha,
vốn đầu tư dự kiến: 300 triệu USD.
|
100% vốn NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố Đà Nẵng, điện thoại: 84-511.822759, fax: 84-511-822217.
|
144
|
Khu du lịch Lâm
Viên, Khu văn hoá Núi Dinh.
|
Bà Rịa - Vũng Tầu.
|
Diện tích: 720 ha,
vốn đầu tư dự kiến: 200 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN,
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
điện thoại:
84-64-852401, fax: 84-64-859080.
|
145
|
Khu Du lịch Thác
Hoà Bình.
|
Bà Rịa - Vũng Tầu.
|
Diện tích: 200 ha,
vốn đầu tư dự kiến: 50 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, điện thoại: 84-64-852401,
fax: 84-64-859080.
|
146
|
Khu du lịch Hải
Giang.
|
Thành phố Quy Nhơn.
|
Địa điểm bao gồm:
Thôn Hải Giang và 2 đảo Hòn Khô, xã Nhơn Hải, thành phố Quy Nhơn; diện tích:
350 ha, vốn đầu tư dự kiến: 100 - 150 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Bình Định,
điện thoại:
84-56-818888, fax: 84-56-818887.
|
147
|
Khu du lịch Tân
Thanh.
|
Phù Cát, Bình Định.
|
Quy mô: 150 ha, vốn
đầu tư dự kiến: 100 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Bình Định,
điện thoại:
84-56-818888,
fax: 84-56-818887.
|
148
|
Khu du lịch sinh
thái biển và hội nghị quốc tế Cù Lao Chàm.
|
Hội An, Quảng Nam.
|
Vốn đầu tư dự kiến:
500 triệu USD.
|
Liên doanh.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Quảng Nam,
điện thoại:
84-510-810866, fax: 84-510-810396.
|
149
|
Xây dựng và kinh
doanh Khu vui chơi giải trí Đảo Tam Hải.
|
Núi Thành, Quảng Nam.
|
Khu nghỉ dưỡng, vui
chơi giải trí. Diện tích quy hoạch toàn đảo: 600 ha, vốn đầu tư dự kiến: 2,0
- 2,5 tỷ USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Quảng Nam, điện thoại: 84-510-810866,
fax: 84-510-810396.
|
150
|
Xây dựng và kinh
doanh Khu du lịch nghỉ dưỡng Tuần Lễ - Hòn Ngang.
|
Vạn Ninh, Khánh
Hoà.
|
Diện tích: 350 ha,
vốn đầu tư dự kiến: 220 triệu USD, thời hạn kinh doanh: 70 năm.
|
100% vốn NN.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Khánh Hoà,
điện thoại:
84-58-824243, fax: 84-58-812943.
|
151
|
Trung tâm văn hoá -
thể thao Lâm Đồng.
|
Đà Lạt.
|
Xây dựng và kinh
doanh các công trình văn hoá, thể thao.
Diện tích quy hoạch:
85 ha, vốn đầu tư dự kiến: 62 triệu USD.
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Lâm Đồng, điện thoại: 84-63-830306,
fax: 84-63-834806.
|
152
|
Khu du lịch sinh
thái Cồn âu, Cồn Khương.
|
Thành phố Cần Thơ.
|
Diện tích đất: 165
ha, vốn đầu tư dự kiến: 73 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Cần Thơ,
điện thoại:
84-71-831964, fax: 84-71-830570.
|
153
|
Tổ hợp du lịch sinh
thái Đảo Hoàng Vân.
|
Yên Hưng, Quảng
Ninh.
|
Khu đô thị mới,
khách sạn, câu lạc bộ, sân golf,
; vốn đầu tư dự kiến: 300 triệu USD.
|
Các hình thức đầu
tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Quảng Ninh,
điện thoại:
84-33-835693, fax: 84-33-838071.
|
154
|
Công viên giải trí
tổng hợp và khu thể thao ngoài trời.
|
Hạ Long, Quảng
Ninh.
|
Công viên và dịch vụ
vui chơi giải trí.
|
Các hình thức đầu
tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Quảng Ninh, điện thoại: 84-33-835693,
fax: 84-33-838071.
|
155
|
Xây dựng và kinh
doanh Khu du lịch Hàm Rồng.
|
Thanh Hoá.
|
Diện tích đất:
568,8 ha, vốn đầu tư dự kiến: 40 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Thanh Hoá,
điện thoại:
84-37-855485, fax: 84-37-851451.
|
156
|
Xây dựng Khu du lịch
văn hoá lịch sử Thành Nhà Hồ.
|
Thanh Hoá.
|
Diện tích: 20 ha, vốn
đầu tư dự kiến: 100 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Thanh Hoá,
điện thoại:
84-37-855485, fax: 84-37-851451.
|
157
|
Tổ hợp các Khu du lịch
Tam Cốc - Bích Động, Khu hang động Tràng An, Khu du lịch Vân Long và Khu du lịch
Hồ Đồng Chương.
|
Ninh Bình.
|
Nhà nghỉ, khu vui
chơi, sân golf.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Ninh Bình,
điện thoại:
84-30-874913, fax: 84-30-873381.
|
158
|
Khu du lịch sinh
thái nghỉ dưỡng Ba Vì - Suối Hai, Hà Tây.
|
Hà Tây.
|
Khu nghỉ dưỡng, vui
chơi giải trí, khách sạn, nhà hàng.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Hà Tây,
điện thoại:
84-34-524445, fax: 84-34-824608.
|
159
|
Khu du lịch Sườn
Tây - Núi Ba Vì.
|
Hà Tây.
|
Khu du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, sân golf. Vốn đầu tư dự kiến: 300 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Hà Tây,
điện thoại:
84-34-524445, fax: 84-34-824608.
|
160
|
Khu du lịch Hồ Quan
Sơn.
|
Hà Tây.
|
Khu du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng. Vốn đầu tư dự kiến: 200 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Hà Tây, điện thoại: 84-34-524445,
fax: 84-34-824608.
|
161
|
Xây dựng Khu du lịch
biển Thiên Cầm.
|
Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.
|
Tổng diện tích: 266
ha, vốn đầu tư dự kiến: 21 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Hà Tĩnh,
điện thoại:
84-39-881267, fax: 84-39-858993.
|
162
|
Khu du lịch Đảo Phú
Quốc.
|
Kiên Giang.
|
Khu du lịch quốc tế:
Du lịch sinh thái, khách sạn và khu biệt thự cao cấp, khu vui chơi giải
trí,….
|
Liên doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Kiên Giang,
điện thoại:
84-77-862037, fax: 84-77-862037.
|
163
|
Khu du lịch Cồn Hến.
|
Thừa Thiên Huế.
|
Khu du lịch quốc tế,
vốn đầu tư dự kiến: 200 triệu USD.
|
Liên doanh, 100% vốn
NN.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư Thừa Thiên Huế,
điện thoại:
84-54-824680, fax: 84-54-821264.
|
Quyết định 1290/QĐ-TTg năm 2007 ban hành Danh mục quốc gia kêu gọi đầu tư nước ngoài thời kỳ 2006 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1290/QĐ-TTg ngày 26/09/2007 ban hành Danh mục quốc gia kêu gọi đầu tư nước ngoài thời kỳ 2006 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
5.806
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|