STT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
A. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP VÀ HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
5
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
7
|
Thông báo lập địa
điểm kinh doanh
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Chia công ty TNHH
một thành viên
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
9
|
Chia công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
10
|
Chia công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
11
|
Tách công ty TNHH
một thành viên
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
12
|
Tách công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
13
|
Tách công ty cổ
phần
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
14
|
Thành lập mới công
ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
15
|
Thành lập mới công
ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
16
|
Thành lập mới công
ty hợp nhất là công ty cổ phần
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
17
|
Chuyển đổi công ty
TNHH thành công ty cổ phần
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
18
|
Chuyển đổi công ty
cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
19
|
Chuyển đổi công ty
cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
20
|
Chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
21
|
Chuyển đổi công ty
TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
22
|
Chuyển đổi công ty
TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
23
|
Cập nhật bổ sung
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
24
|
Thông báo sử dụng,
thay đổi, hủy mẫu con dấu
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
25
|
Đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
26
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
27
|
Đăng ký thay đổi
thành viên hợp danh
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
28
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
29
|
Đăng ký thay đổi
vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
30
|
Đăng ký thay đổi
thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
31
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
32
|
Đăng ký thay đổi
chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ
doanh nghiệp chết, mất tích
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
33
|
Đăng ký doanh
nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
34
|
Thông báo bổ sung,
thay đổi ngành, nghề kinh doanh
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
35
|
Thông báo thay đổi
vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
36
|
Thông báo thay đổi
thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
37
|
Thông báo thay đổi
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
38
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký thuế
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
39
|
Thông báo thay đổi
thông tin người quản lý doanh nghiệp
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
40
|
Công bố nội dung
đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
41
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
42
|
Thông báo chào bán
cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
43
|
Thông báo cập nhật
thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
44
|
Thông báo cho thuê
doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
45
|
Đăng ký thay đổi
công ty nhận sáp nhập
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
46
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh/ Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
47
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
48
|
Giải thể doanh
nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
theo quyết định của Tòa án
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
49
|
Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
51
|
Hiệu đính thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập
và hoạt động doanh 52nghiệp
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
52
|
Đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
Thành lập
và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
53
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập
và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
54
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
(Trường hợp liên hiệp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh/thành phố khác với nơi liên hiệp hợp tác xã
đặt trụ sở chính)
|
Thành lập
và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
55
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
(Trường hợp liên hiệp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh ở nước ngoài)
|
Thành lập
và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
56
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã: thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật;
Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên Hiệp HTX
|
Thành lập
và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
57
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
(Thay đổi
một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh,
nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã)
|
Thành lập
và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
58
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (thay đổi
nội dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm
soát hoặc kiểm soát viên)
|
Thành lập
và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
59
|
Thông báo về việc góp vốn/mua
cổ phần/thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập
và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
60
|
Tạm ngừng hoạt động
liên
hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập
và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
61
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
Thành lập
và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
62
|
Giải thể tự nguyện
liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập
và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
63
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (trường hợp đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
Thành lập
và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
64
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Thành lập
và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
65
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
(trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Thành lập
và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
66
|
Thay đổi cơ quan
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập
và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
67
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã chia
|
Thành lập
và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
68
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã tách
|
Thành lập
và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
69
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Thành lập
và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
70
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
Thành lập
và hoạt động liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
B. LĨNH VỰC
THẨM ĐỊNH NGUỒN VỐN VÀ THẨM ĐỊNH QUY HOẠCH
|
1
|
Thủ tục thẩm định
chủ trương đầu tư (dự án nhóm A do cấp tỉnh quản lý)
|
Thẩm định
nguồn vốn
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định
chủ trương đầu tư (dự án nhóm B,C do cấp tỉnh quản lý)
|
Thẩm định
nguồn vốn
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định
nguồn vốn và khả năng cân đối vốn
|
Thẩm định
nguồn vốn
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định
nhiệm vụ, đề cương quy hoạch và dự toán kinh phí
|
Quy hoạch
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
5
|
Thủ tục thẩm định
quy hoạch
|
Quy hoạch
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
C. LĨNH VỰC
ĐẤU THẦU VÀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
|
1
|
Thủ tục thẩm định
kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự án đầu tư xây
dựng do Chủ tịch UBND tỉnh và Báo cáo KTKT do Giám đốc Sở Xây dựng quyết
định đầu tư
|
Dự án
đầu tư
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Thủ tục tham gia
kiến HSMT (đối với gói thầu thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh và
Báo cáo KT-KT do Giám đốc Sở Xây dựng quyết định đầu tư):
|
Đấu thầu
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định
HSMT mua sắm hàng hoá thuộc dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định
hồ sơ mời thầu xây lắp thuộc dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
5
|
Thủ tục thẩm định
hồ sơ mời thầu tư vấn công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
6
|
Thủ tục Sửa đổi hồ
sơ mời thầu gói thầu thuộc công trình UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
7
|
Thủ tục thẩm định
kết quả lựa chọn nhà thầu công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
8
|
Thủ tục thẩm định
kết quả lựa chọn nhà thầu công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
9
|
Thủ tục giải
quyết kiến nghị của nhà thầu
|
Đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
10
|
Thủ tục kiến nghị
kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
11
|
Thủ tục thẩm định
hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
12
|
Thủ tục thẩm định
hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu xây lắp thuộc công trình do UBND tỉnh làm chủ đầu
tư
|
Đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
13
|
Thủ tục thẩm định
kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự toán mua sắm
thường xuyên
|
Dự án đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
D. LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ
|
1.
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
2.
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
3.
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
4.
|
Điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
5.
|
Điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện
cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
10.
|
Điều chỉnh tên dự
án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
11.
|
Điều chỉnh nội dung
dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
12.
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
13.
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
14.
|
Thủ tục thay đổi
nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trong trường hợp
chuyển nhượng)
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
15.
|
Thủ tục thay đổi
nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
(trong trường hợp chuyển nhượng dự án)
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
16.
|
Thủ tục
thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
chính phủ (trong trường hợp chuyển nhượng dự án)
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
17.
|
Thủ tục
thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư
của UBND tỉnh và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trong
trường hợp chuyển nhượng dự án)
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
18.
|
Thủ tục
thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư
của Thủ tướng chính phủ và không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (trong trường hợp chuyển nhượng dự án).
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
19.
|
Điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
20.
|
. Điều chỉnh dự án
đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
21.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
22.
|
Hiệu đính thông tin
trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
23.
|
Nộp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
24.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
25.
|
Tạm ngừng hoạt động
của dự án đầu tư
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
26.
|
Chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
27.
|
Thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
28.
|
Chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
29.
|
Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
30.
|
Cung cấp thông tin
về dự án đầu tư
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
31.
|
Bảo đảm đầu tư
trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
32.
|
Góp vốn, mua cổ
phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
33.
|
Tiếp nhận dự án sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
34.
|
Tiếp nhận chương
trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
35.
|
Xây dựng và
phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
Nguồn vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
36.
|
Xây dựng và
phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
Nguồn vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
37.
|
Thẩm định, phê
duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
Nguồn vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
38.
|
Thẩm định,
phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt
của Thủ tướng Chính phủ
|
Nguồn vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
39.
|
Thẩm định,
phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
Nguồn vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
40.
|
Thẩm định, phê duyệt
văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
Nguồn vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
41.
|
Thẩm định, phê
duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
Nguồn vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
42.
|
Thẩm định,
phê duyệt văn kiện chương trình, dự án Ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
Nguồn vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
43.
|
Xác nhận
chuyên gia
|
Nguồn vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|