|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1161/QĐ-TTg 2022 bổ sung giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách
Số hiệu:
|
1161/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Khái
|
Ngày ban hành:
|
01/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1161/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, GIAO VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CHO CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA
PHƯƠNG (ĐỢT 3)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số
64/2020/QH14, Luật số 72/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15
ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021 - 2025;
Căn cứ Thông báo số 1348/TB-TTKQH ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Tổng Thư ký Quốc hội về Kết luận của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về dự kiến kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho danh mục dự án đã
hoàn thiện thủ tục đầu tư và bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn
ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 của các bộ, cơ quan trung ương và địa
phương (đợt 3); Thông báo số 1402/TB-TTKQH ngày 31
tháng 8 năm 2022 của Tổng Thư ký Quốc hội về Kết luận của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội tại Phiên họp bất thường ngày 29 tháng 8 năm 2022;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư tại Văn bản số 647/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 9 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, giao và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025.
1. Giao bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương (sau đây gọi tắt
là các bộ, cơ quan trung ương) và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(sau đây gọi tắt là các địa phương) tại Phụ lục kèm theo.
2. Giao danh mục, mức vốn ngân sách
trung ương bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho từng
nhiệm vụ, dự án tại Phụ lục kèm theo.
3. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của các dự án đã
được giao kế hoạch đầu tư công trung hạn của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục
kèm theo.
Điều 2. Triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung
hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025
1. Các bộ, cơ quan trung ương và các
địa phương căn cứ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai
đoạn 2021 - 2025, danh mục dự án và mức vốn ngân sách trung ương trong kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 được giao tại Điều 1 Quyết định
này:
a) Thông báo hoặc quyết định giao kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị sử dụng
vốn đầu tư công, chi tiết danh mục dự án và mức vốn ngân sách trung ương bố trí
cho từng dự án, nhiệm vụ theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư công.
b) Đối với các dự án chưa bố trí đủ vốn
ngân sách trung ương trong tổng mức đầu tư được duyệt, các bộ, cơ quan trung
ương, địa phương cân đối, sử dụng, huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để đầu tư hoàn thành theo đúng tiến độ đề ra, bảo đảm chất
lượng theo yêu cầu; không đề xuất bổ sung thêm vốn ngân sách trung ương ngoài số
vốn ngân sách trung ương đã được giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa
phương trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
c) Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng
Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ
quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục dự
án và mức vốn bố trí cho từng dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương triển khai thực hiện kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo quy định Luật Đầu tư công, pháp luật
có liên quan.
3. Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư
công chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm
tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu
báo cáo, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thời hạn báo cáo kết quả thực hiện và giải ngân
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
1. Báo cáo của các bộ, cơ quan trung
ương và địa phương về việc thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị
sử dụng vốn đầu tư công về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 10
tháng 10 năm 2022.
2. Thời gian thực hiện và giải ngân kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện theo quy định của
Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công, Nghị quyết của
Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ có liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng
cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân
sách trung ương được bổ sung, giao và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng, các PTTgCP;
- Các bộ, cơ quan trung ương nêu tại Điều 1;
- HĐND, UBND các tỉnh nêu tại Điều 1;
- Đoàn ĐBQH các tỉnh nêu tại Điều 1;
- Văn phòng Quốc hội;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ: TH, TKBT, CN, NN, KGVX,
NC, QHQT, QHĐP;
- Lưu: Văn thư, KTTH (3b).
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Minh Khái
|
Bộ Giao thông vận
tải
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ sung
kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
38.896.408
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
38.896.408
|
1
|
Vốn trong nước
|
8.670.227
|
2
|
Vốn nước ngoài
|
30.226.181
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
nước ngoài
|
|
TỔNG SỐ
|
38.896.408
|
8.670.227
|
30.226.181
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
38.896.408
|
8.670.227
|
30.226.181
|
-
|
Giao thông
|
38.896.408
|
8.670.227
|
30.226.181
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN
CHO DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW
giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 của
dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Từ số vốn đã được
Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết
cho các nhiệm vụ, dự án
|
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ
chưa giao chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn
Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ quan trung ương, địa
phương)
|
Bổ sung sổ vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ,
cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
|
Tổng số
|
|
|
44.818.000
|
8.792.000
|
1.218.000
|
|
|
|
|
|
4.723.000
|
5.941.000
|
|
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
|
|
44.818.000
|
8.792.000
|
1.218.000
|
|
|
|
|
|
4.723.000
|
5.941.000
|
|
1
|
Giao thông
|
|
|
44.818.000
|
8.792.000
|
1.218.000
|
|
|
|
|
|
4.723.000
|
5.941.000
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
44.818.000
|
8.792.000
|
1.218.000
|
|
|
|
|
|
4.723.000
|
5.941.000
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
44.818.000
|
8.792.000
|
1.218.000
|
|
|
|
|
|
4.723.000
|
5.941.000
|
|
-
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
|
|
44.818.000
|
8.792.000
|
1.218.000
|
|
|
|
|
|
4.723.000
|
5.941.000
|
|
(1)
|
Dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
25223
|
170822,01/NQ- HĐQT 22/08/2017
|
44.818.000
|
8.792.000
|
1.218.000
|
|
|
|
|
|
4.723.000
|
5.941.000
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
|
Tổng số
|
|
|
9.924.000
|
2.950.000
|
2.817.000
|
2.000.000
|
|
|
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
|
9.924.000
|
2.950.000
|
2.817.000
|
2.000.000
|
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
9.924.000
|
2.950.000
|
2.817.000
|
2.000.000
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
9.924.000
|
2.950.000
|
2.817.000
|
2.000.000
|
|
|
(1)
|
Dự án đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh
Bình
|
38202
|
323/QĐ-TTg
20/4/2005; 4165/QĐ-BGTVT 04/11/2014
|
8.974.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
950.000
|
950.000
|
817.000
|
|
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao
đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
950.000
|
950.000
|
817.000
|
|
|
|
(1)
|
Đầu tư nâng cấp
tuyến Cao Lãnh - Lộ Tẻ trên địa phận
tỉnh Đồng Tháp và thành phố Cần Thơ
để tổ chức lại giao thông
|
36859
|
140/QĐ-BGTVT
24/01/2022
|
950.000
|
950.000
|
817.000
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC
NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thủ
tướng Chính phủ đã giao
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn
NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết
cho các nhiệm vụ, dự án
|
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng chính phủ chưa giao chi
tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao các bộ, cơ
quan trung ương, địa phương)
|
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ,
cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đưa vào
|
Vay lại
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
8.014.694
|
8.014.694
|
8.014.694
|
|
|
7.054.634
|
7.054.634
|
|
6.546.011
|
887.431
|
|
5.658.850
|
|
|
6.658.580
|
|
|
|
|
|
887.431
|
887.431
|
|
|
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
|
|
|
|
|
8.014.694
|
8.014.694
|
8.014.694
|
|
|
7.054.634
|
7.054.634
|
|
6.546.011
|
887.431
|
|
5.658.850
|
|
|
6.658.580
|
|
|
|
|
|
887.431
|
887.431
|
|
|
|
Dự án không giải
ngân theo cơ chế tài chính trong nước
|
|
|
|
|
|
8.014.694
|
8.014.694
|
8.014.694
|
|
|
7.054.634
|
7.054.634
|
|
6.546.011
|
887.431
|
|
5.658.850
|
|
|
6.658.580
|
|
|
|
|
|
887.431
|
887.431
|
|
|
a
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
8.014.694
|
8.014.694
|
8.014.694
|
|
|
7.054.634
|
7.054.634
|
|
6.546.011
|
887.431
|
|
5.658.850
|
|
|
6.658.580
|
|
|
|
|
|
887.431
|
887.431
|
|
|
|
Dự án nhóm A,
nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
8.014.694
|
8.014.694
|
8.014.694
|
|
|
7.054.634
|
7.054.634
|
|
6.546.011
|
887.431
|
|
5.658.850
|
|
|
6.658.580
|
|
|
|
|
|
887.431
|
887.431
|
|
|
-
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
8.014.694
|
8.014.694
|
8.014.694
|
|
|
7.054.634
|
7.054.634
|
|
6.546.011
|
887.431
|
|
5.658.850
|
|
|
6.658.580
|
|
|
|
|
|
887.431
|
887.431
|
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
|
8.014.694
|
8.014.694
|
8.014.694
|
|
|
7.054.634
|
7.054.634
|
|
6.546.011
|
887.431
|
|
5.658.850
|
|
|
6.658.580
|
|
|
|
|
|
887.431
|
887.431
|
|
|
(1)
|
Đầu tư xây dựng
cầu Đại Ngãi trên Quốc lộ 60 thuộc địa phận các tỉnh Trà Vinh và Sóc Trăng
|
3941
|
JICA
|
|
|
878/QĐ-TTg 22/7/2022
|
8.014.694
|
8.014.694
|
8.014.694
|
|
|
7.054.634
|
7.054.634
|
|
6.546.011
|
887.431
|
|
5.658.850
|
|
|
6.658.580
|
|
|
|
|
|
887.431
|
887.431
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc hiệp định
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
116.598.253
|
16.123.521
|
12.529.147
|
1.338.055
|
|
100.474.732
|
48.914.345
|
51.560.387
|
32.173.408
|
1.947.227
|
1.947.227
|
30.226.181
|
|
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
|
|
|
|
|
116.598.253
|
16.123.521
|
12.529.147
|
1.338.055
|
|
100.474.732
|
48.914.345
|
51.560.387
|
32.173.408
|
1.947.227
|
1.947.227
|
30.226.181
|
|
1
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
116.598.253
|
16.123.521
|
12.529.147
|
1.338.055
|
|
100.474.732
|
48.914.345
|
51.560.387
|
32.173.408
|
1.947.227
|
1.947.227
|
30.226.181
|
|
|
Dự án nhóm A,
nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
116.598.253
|
16.123.521
|
12.529.147
|
1.338.055
|
|
100.474.732
|
48.914.345
|
51.560.387
|
32.173.408
|
1.947.227
|
1.947.227
|
30.226.181
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
116.598.253
|
16.123.521
|
12.529.147
|
1.338.055
|
|
100.474.732
|
48.914.345
|
51.560.387
|
32.173.408
|
1.947.227
|
1.947.227
|
30.226.181
|
|
-
|
Dự án hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
|
|
|
|
|
50.762.253
|
5.135.816
|
1.564.442
|
1.338.055
|
|
45.626.437
|
18.378.621
|
27.247.816
|
6.698.000
|
500.000
|
500.000
|
6.198.000
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư xây
dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
37970
|
ADB
|
|
|
3415/QĐ-BGTVT 05/11/2007; 2023/BGTVT-KHĐT 15/7/2013;
4544/QĐ-BGTVT 02/12/2014; 2634/QĐ-BGTVT 23/8/2016
|
30.132.000
|
3.505.320
|
1.272.000
|
|
140,125 triệu SDR; 948,556 triệu USD
|
26.626.680
|
4.861.674
|
21.765.006
|
2.361.000
|
500.000
|
500.000
|
1.861.000
|
|
(2)
|
Dự án xây dựng
đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây
|
37971
|
ADB; JICA
|
|
|
334/QĐ-BGTVT 13/02/2007; 5097/QĐ-BGTVT 31/12/2014
|
20.630.253
|
1.630.496
|
292.442
|
1.338.055
|
60,136 tỷ yên; 6,435 triệu SDR và 199 triệu USD
|
18.999.757
|
16.516.947
|
5.482.810
|
4.337.000
|
|
|
4.337.000
|
|
-
|
Dự án chuyển
tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
65.836.000
|
10.897.705
|
10.964.705
|
|
|
54.848.295
|
30.535.724
|
24.315.571
|
25.475.408
|
1.447.227
|
1.447.227
|
24.028.181
|
|
(1)
|
Dự án xây dựng
đường cao tốc Bến Lức - Long Thành
|
37972
|
ADB; JICA
|
|
|
2925/QĐ-BGTVT 08/10/2010, 5096/QĐ-BGTVT 31/12/2024,
1471/QĐ-BGTVT 31/7/2020
|
31.320.000
|
5.689.705
|
5.689.705
|
|
636 triệu USD vay ADB và 45,421 tỷ JPY (Hạn mức của
Khoản vay JICA lần 03 khoảng hơn 13,228 tỷ JPY chưa ký Hiệp định
|
25.630.295
|
11.975.724
|
13.654.571
|
11.616.000
|
600.000
|
600.000
|
11.016.000
|
|
(2)
|
Dự án xây dựng
đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi
|
37973
|
JICA, WB
|
|
|
2656/QĐ-BGTVT 10/9/2010; 4844/QĐ-BGTVT 22/12/2014
|
34.516.000
|
5.298.000
|
5.275.000
|
|
75,920 tỷ yên; 33,49 triệu USD và 90,2 triệu SDR
|
29.218.000
|
18.560.000
|
10.658.000
|
13.859.408
|
847.227
|
847.227
|
13.012.181
|
|
Bộ Nội vụ
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
200.000
|
I
|
VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
200.000
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
200.000
|
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề
nghiệp
|
200.000
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết
cho các nhiệm vụ, dự án
|
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi
tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ,
cơ quan trung ương, địa phương)
|
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ,
cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
|
Tổng số
|
|
|
271.000
|
271.000
|
40.947
|
|
|
|
|
|
200.000
|
240.947
|
|
|
Bộ Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
271.000
|
271.000
|
40.947
|
|
|
|
|
|
200.000
|
240.947
|
|
|
Dự án nhóm A,
nhóm B, nhóm C
|
|
|
271.000
|
271.000
|
40.947
|
|
|
|
|
|
200.000
|
240.947
|
|
a
|
Dự án khởi công
mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
271.000
|
271.000
|
40.947
|
|
|
|
|
|
200.000
|
240.947
|
|
-
|
Dự án hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
271.000
|
271.000
|
40.947
|
|
|
|
|
|
200.000
|
240.947
|
|
(1)
|
Xây dựng nhà giảng
đường và phòng làm việc các khoa chuyên môn Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
|
28096
|
655, 25/5/2021
|
271.000
|
271.000
|
40.947
|
|
|
|
|
|
200.000
|
240.947
|
|
Đại
học Quốc
gia Thành phố Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
713.000
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
713.000
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương
(vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
713.000
|
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề
nghiệp
|
713.000
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết
cho các nhiệm vụ, dự án
|
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết
cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ
quan trung ương, địa phương)
|
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ,
cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
|
Tổng số
|
|
|
2.547.053
|
2.547.053
|
400.732
|
|
|
|
|
|
713.000
|
1.113.732
|
|
|
Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
2.547.053
|
2.547.053
|
400.732
|
|
|
|
|
|
713.000
|
1.113.732
|
|
1
|
Giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
2.547.053
|
2.547.053
|
400.732
|
|
|
|
|
|
713.000
|
1.113.732
|
|
|
Dự án nhóm A,
nhóm B, nhóm C
|
|
|
2.547.053
|
2.547.053
|
400.732
|
|
|
|
|
|
713.000
|
1.113.732
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
2.547.053
|
2.547.053
|
400.732
|
|
|
|
|
|
713.000
|
1.113.732
|
|
-
|
Dự án chuyển
tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
2.547.053
|
2.547.053
|
400.732
|
|
|
|
|
|
713.000
|
1.113.732
|
|
(1)
|
Dự án QG-HCM-01A Bình
Dương: Bồi thường GPMB và tái định cư XD ĐHQG Tp.HCM trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
2012
|
1438, 10/11/2015; 1163, 26/10/2016; 714, 18/6/2021
|
787.669
|
787.669
|
100.000
|
|
|
|
|
|
153.000
|
253.000
|
|
(2)
|
Dự án QG-HCM-01A
Tp.HCM: Tiểu dự án bồi thường GPMB khu quy hoạch XD ĐHQG Tp.HCM và khu tái định
cư phường Linh Xuân, Thủ Đức
|
2016
|
388, 16/4/2009; 765, 03/7/2009; 1342, 20/11/2013;
430, 25/5/2017; 713, 18/6/2021
|
1.759.384
|
1.759.384
|
300.732
|
|
|
|
|
|
560.000
|
860.732
|
|
Ngân
hàng Phát triển Việt Nam
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG
SỐ
|
4.313.000
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
4.313.000
|
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng
trước
|
4.100.000
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
4.313.000
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
4.313.000
|
-
|
Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài
ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản
lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp
tác xã
|
4.313.000
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết
cho các nhiệm vụ, dự án
|
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi
tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ,
cơ quan trung ương, địa phương)
|
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ,
cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
|
Tổng số
|
|
|
27.673.520
|
27.673.520
|
10.903.520
|
|
|
|
|
|
4.313.000
|
15.216.520
|
|
|
Ngân hàng Phát
triển Việt Nam
|
|
|
27.673.520
|
27.673.520
|
10.903.520
|
|
|
|
|
|
4.313.000
|
15.216.520
|
|
1
|
Cấp vốn điều lệ
cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù
lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý
|
|
|
27.673.520
|
27.673.520
|
10.903.520
|
|
|
|
|
|
4.313.000
|
15.216.520
|
|
(1)
|
Cấp bù chênh lệch
lãi suất và phí quản lý
|
12827
|
|
27.673.520
|
27.673.520
|
10.903.520
|
|
|
|
|
|
4.313.000
|
15.216.520
|
|
Tỉnh Điện Biên
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG(VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
|
Tổng
số
|
|
|
447.791
|
447.791
|
432.000
|
|
|
|
|
Điện Biên
|
|
|
447.791
|
447.791
|
432.000
|
|
|
|
I
|
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
447.791
|
447.791
|
432.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
447.791
|
447.791
|
432.000
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
447.791
|
447.791
|
432.000
|
|
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp sang giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
447.791
|
447.791
|
432.000
|
|
|
|
(1)
|
Đầu tư kết cấu hạ tầng thuộc Đề án
sắp xếp ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an
ninh huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên (Đề án 79)
|
25294
|
92/NQ-HĐND; 16/6/2022
|
447.791
|
447.791
|
432.000
|
|
|
|
Thành
phố Hà Nội
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
5.133.000
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
5.133.000
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Bổ sung
kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn
2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
5.133.000
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
5.133.000
|
-
|
Giao thông
|
5.133.000
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết
cho các nhiệm vụ, dự án
|
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi
tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ,
cơ quan trung ương, địa phương)
|
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ,
cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
|
Tổng số
|
|
|
85.813.000
|
28.173.000
|
8.400.000
|
|
|
|
|
|
5.133.000
|
13.533.000
|
|
|
Thành phố Hà Nội
|
|
|
85.813.000
|
28.173.000
|
8.400.000
|
|
|
|
|
|
5.133.000
|
13.533.000
|
|
1
|
Giao thông
|
|
|
85.813.000
|
28.173.000
|
8.400.000
|
|
|
|
|
|
5.133.000
|
13.533.000
|
|
|
Dự án quan trọng
quốc gia
|
|
|
85.813.000
|
28.173.000
|
8.400.000
|
|
|
|
|
|
5.133.000
|
13.533.000
|
|
a
|
Dự án khởi công
mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
85.813.000
|
28.173.000
|
8.400.000
|
|
|
|
|
|
5.133.000
|
13.533.000
|
|
-
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
85.813.000
|
28.173.000
|
8.400.000
|
|
|
|
|
|
5.133.000
|
13.533.000
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội
|
38102
|
56/2022/QH15; 16/6/2022
|
85.813.000
|
28.173.000
|
8.400.000
|
|
|
|
|
|
5.133.000
|
13.533.000
|
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
8.821.651
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
8.821.651
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương
(vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
8.821.651
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
8.821.651
|
-
|
Giao thông
|
8.821.651
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết
cho các nhiệm vụ, dự án
|
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi
tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ,
cơ quan trung ương, địa phương)
|
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ,
cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
|
Tổng số
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
10.627.000
|
|
|
|
|
|
8.821.651
|
19.448.651
|
|
|
Thành phố Hồ Chí
Minh
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
10.627.000
|
|
|
|
|
|
8.821.651
|
19.448.651
|
|
1
|
Giao thông
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
10.627.000
|
|
|
|
|
|
8.821.651
|
19.448.651
|
|
|
Dự án quan trọng
quốc gia
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
10.627.000
|
|
|
|
|
|
8.821.651
|
19.448.651
|
|
a
|
Dự án khởi công
mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
10.627.000
|
|
|
|
|
|
8.821.651
|
19.448.651
|
|
-
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
10.627.000
|
|
|
|
|
|
8.821.651
|
19.448.651
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh
|
38109
|
Số 57/2022/QH15 ngày 16/6/2022
|
75.378.000
|
38.741.000
|
10.627.000
|
|
|
|
|
|
8.821.651
|
19.448.651
|
|
Tỉnh
Đồng Nai
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn
trong nước) giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
710.972
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
710.972
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
710.972
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
710.972
|
-
|
Giao thông
|
710.972
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết
cho các nhiệm vụ, dự án
|
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết
cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ
quan trung ương, địa phương)
|
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ,
cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
|
Tổng số
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
856.000
|
|
|
|
|
|
710.972
|
1.566.972
|
|
|
Đồng Nai
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
856.000
|
|
|
|
|
|
710.972
|
1.566.972
|
|
1
|
Giao thông
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
856.000
|
|
|
|
|
|
710.972
|
1.566.972
|
|
|
Dự án quan trọng
quốc gia
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
856.000
|
|
|
|
|
|
710.972
|
1.566.972
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh
|
38110
|
57/2022/QH15
|
75.378.000
|
38.741.000
|
856.000
|
|
|
|
|
|
710.972
|
1.566.972
|
|
Tỉnh Bình Dương
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022 của
Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương
(vốn trong nước) giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG
SỐ
|
3.541.860
|
I
|
VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
3.541.860
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Bổ sung
kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn
trong nước) giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
3.541.860
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
3.541.860
|
-
|
Giao thông
|
3.541.860
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết
cho các nhiệm vụ, dự án
|
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi
tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ,
cơ quan trung ương, địa phương)
|
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ,
cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
|
Tổng số
|
|
|
19.280.000
|
9.640.000
|
4.266.000
|
|
|
|
|
|
3.541.860
|
7.807.860
|
|
|
Bình Dương
|
|
|
19.280.000
|
9.640.000
|
4.266.000
|
|
|
|
|
|
3.541.860
|
7.807.860
|
|
1
|
Giao thông
|
|
|
19.280.000
|
9.640.000
|
4.266.000
|
|
|
|
|
|
3.541.860
|
7.807.860
|
|
|
Dự án quan trọng
quốc gia
|
|
|
19.280.000
|
9.640.000
|
4.266.000
|
|
|
|
|
|
3.541.860
|
7.807.860
|
|
a
|
Dự án dự kiến
hoàn sau năm 2025
|
|
|
19.280.000
|
9.640.000
|
4.266.000
|
|
|
|
|
|
3.541.860
|
7.807.860
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh
|
38111
|
57/2022/QH15
|
19.280.000
|
9.640.000
|
4.266.000
|
|
|
|
|
|
3.541.860
|
7.807.860
|
|
Tỉnh
Long An
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
1.158.954
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.158.954
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.158.954
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
1.158.954
|
-
|
Giao thông
|
1.158.954
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG
HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 Thủ tướng Chính phủ đã giao
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết
cho các nhiệm vụ, dự án
|
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi tiết
cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ, cơ
quan trung ương, địa phương)
|
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ,
cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
|
Tổng số
|
|
|
4.208.000
|
3.156.000
|
1.397.000
|
|
|
|
|
|
1.158.954
|
2.555.954
|
|
|
Long An
|
|
|
4.208.000
|
3.156.000
|
1.397.000
|
|
|
|
|
|
1.158.954
|
2.555.954
|
|
1
|
Giao thông
|
|
|
4.208.000
|
3.156.000
|
1.397.000
|
|
|
|
|
|
1.158.954
|
2.555.954
|
|
|
Dự án quan trọng
quốc gia
|
|
|
4.208.000
|
3.156.000
|
1.397.000
|
|
|
|
|
|
1.158.954
|
2.555.954
|
|
a
|
Dự án khởi công
mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
4.208.000
|
3.156.000
|
1.397.000
|
|
|
|
|
|
1.158.954
|
2.555.954
|
|
-
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
4.208.000
|
3.156.000
|
1.397.000
|
|
|
|
|
|
1.158.954
|
2.555.954
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh
|
38112
|
57/2022/QH15
|
4.208.000
|
3.156.000
|
1.397.000
|
|
|
|
|
|
1.158.954
|
2.555.954
|
|
Tỉnh
Đồng Tháp
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
|
Tổng
số
|
|
|
795.896
|
570.000
|
400.000
|
|
|
|
|
Đồng Tháp
|
|
|
795.896
|
570.000
|
400.000
|
|
|
|
I
|
Môi trường
|
|
|
795.896
|
570.000
|
400.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
795.896
|
570.000
|
400.000
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
795.896
|
570.000
|
400.000
|
|
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn
giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
795.896
|
570.000
|
400.000
|
|
|
|
(1)
|
Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng
hệ thống cống sông dọc sông Tiền, Thành phố Cao Lãnh (giai đoạn 2)
|
31036
|
942/NQ-HĐND-HC ngày 14/7/2021
|
795.896
|
570.000
|
400.000
|
|
|
|
Quyết định 1161/QĐ-TTg năm 2022 bổ sung, giao và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 3) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1161/QĐ-TTg ngày 01/10/2022 bổ sung, giao và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 3) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
2.241
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|