|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 58/NQ-HĐND 2021 kế hoạch đầu tư công nguồn vốn huyện Nhà Bè Hồ Chí Minh 2021 2025
Số hiệu:
|
58/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Nhà Bè
|
|
Người ký:
|
Phạm Minh Huấn
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN
NHÀ BÈ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 58/NQ-HĐND
|
Nhà Bè,
ngày
28
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Nguồn
vốn Huyện và nguồn
vốn Thành phố
phân cấp có mục tiêu giao Huyện quản lý)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày
06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đầu tư công;
Căn cứ Thông báo số 264-TB/HU ngày 15
tháng 12 năm 2021 của Ban Thường vụ Huyện ủy về kết luận
của Ban Thường vụ Huyện ủy tại cuộc họp ngày 15 tháng 12 năm 2021;
Xét Tờ trình số 2561/TTr-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Nguồn vốn Huyện và nguồn vốn Thành phố phân cấp có mục tiêu
giao Huyện quản lý); Báo cáo
thẩm tra số 60/BC-HĐND
ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Xã hội Hội đồng nhân dân Huyện và ý
kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với các dự án
như sau:
1. Điều chỉnh tổng mức
đầu tư (02 dự án):
(1) Dự án: Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu hành chính Huyện Nhà Bè; từ 300 triệu đồng thành 447
triệu đồng (tăng 147 triệu đồng).
(2) Dự án: Sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật
chất trụ sở HĐND - UBND Huyện; từ 5.500 triệu đồng thành 6.000 triệu đồng (tăng
500 triệu đồng).
(Đính kèm biểu 1)
2. Điều chỉnh tên dự án
(01 dự án) - Đính kèm biểu 2
3. Điều chỉnh thời gian bố
trí vốn (16 dự án):
- Nguồn vốn Huyện (2 dự án) - Đính kèm biểu 3.1
- Nguồn vốn thành phố phân cấp có mục
tiêu giao Huyện quản lý (ngân
sách Thành phố bố trí cho ngân sách Huyện từ kế hoạch vốn năm 2016 trở về trước)
(04 dự án) - Đính kèm biểu 3.2
4. Điều chỉnh nguồn vốn
(03 dự án) - Đính kèm biểu 4
5. Hủy dự án, không thực
hiện tiếp (01 dự án) - Đính kèm biểu 5
Điều 2. Thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
(Nguồn vốn Huyện và nguồn vốn Thành phố phân cấp có mục tiêu giao Huyện quản
lý), cụ thể như sau:
1. Nguồn vốn và khả năng cân đối vốn:
Tổng kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn
2021-2025 là: 69.727 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn vốn Huyện: 59.999 triệu đồng
- Nguồn vốn phân cấp có mục tiêu (ngân
sách Thành phố bố trí cho ngân
sách Huyện từ kế hoạch vốn năm 2016 trở về trước): 9.728 triệu đồng.
2. Nguyên tắc bố trí:
Căn cứ vào tình hình thực hiện dự án,
tuân thủ các nguyên tắc được Hội đồng nhân dân Thành phố thống nhất tại Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 25 tháng 6 năm 2021 và các quy định của Luật đầu tư
công để bố trí kế hoạch đầu tư công theo nguyên tắc:
+ Ưu tiên bố trí đủ vốn cho các dự
chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2022 để phát huy hiệu quả đầu tư, nhất là các
dự án quyết toán, tất toán;
+ Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2022 theo tiến độ theo quy định, đảm bảo giải ngân hết
số vốn dự kiến đăng ký trong niên độ kế hoạch;
+ Bố trí vốn cho các dự án chuẩn bị đầu
tư trọng điểm, cấp bách và phục vụ chương trình cải cách hành chính nhằm phát
triển kinh tế - xã hội trên địa bàn Huyện.
3. Phương án bố trí kế hoạch đầu tư
công giai đoạn 2021-2025:
3.1. Nguồn vốn Huyện
Tổng số 42 dự án (gồm 29 dự án chuyển
tiếp và 13 dự án chuẩn bị đầu tư) với tổng nhu cầu vốn giai đoạn 2021-2025 là 59.999
triệu đồng, trong đó:
+ Dự án chuyển tiếp (29 dự án): nhu cầu
vốn giai đoạn 2021-2025 là 50.422 triệu đồng.
+ Dự án chuẩn bị đầu tư (13 dự án):
nhu cầu vốn giai đoạn 2021-2025 là 9.577 triệu đồng.
(Chi tiết đính kèm biểu 6.1)
3.2. Nguồn vốn Thành
phố phân cấp có mục tiêu giao Huyện quản lý (ngân sách
Thành phố bố trí cho ngân sách Huyện từ kế hoạch vốn năm 2016 trở về trước):
Tổng số 15 dự án (gồm 14 dự án chuyển
tiếp và 01 dự án chuẩn bị đầu tư), với tổng nhu cầu vốn giai đoạn 2021-2025 là 9.728
triệu đồng, trong đó:
+ Dự án chuyển tiếp (14 dự án): nhu cầu
vốn giai đoạn 2021-2025 là 3.028 triệu đồng.
+ Dự án chuẩn bị đầu tư (01 dự án):
nhu cầu vốn giai đoạn 2021-2025 là 6.700 triệu đồng.
(Chi tiết đính kèm biểu 6.2)
Điều 3. Giao Ủy ban
nhân dân Huyện:
Căn cứ kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025, tiến hành triển khai kế hoạch đầu tư công hàng năm của Huyện
theo quy định; phân khai và giao kế hoạch vốn theo chi tiết đến từng dự án nhằm
triển khai có hiệu quả kế hoạch đầu tư công trung hạn.
Căn cứ vào mục tiêu của kế hoạch phát
triển kinh tế xã hội của Huyện, tình hình cân đối ngân sách địa phương, khả
năng huy động thêm các nguồn vốn hợp pháp khác để đầu tư công và thay
đổi nhu cầu sử dụng; Ủy ban nhân dân Huyện chỉ đạo các đơn vị rà soát trình Hội đồng
nhân dân Huyện điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm theo
đúng quy định.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và
Đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển
khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân huyện Nhà Bè khóa XI, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 28 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
-
Thường trực HĐND TP;
- Thường trực UBND TP;
- TT HU - HĐND - UBND Huyện;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam Huyện;
- VP HU; VP HĐND và UBND Huyện;
- Các phòng, ban chuyên môn thuộc Huyện;
- Đại biểu HĐND Huyện;
- TT HĐND - TT UBND các xã, thị trấn;
- Lưu: VT, P.TCKH (84B).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Minh Huấn
|
Biểu
1
ĐỀ
XUẤT ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ - TĂNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
Nguồn vốn Huyện
(Đính kèm Nghị quyết
số 58/NQ-HĐND ngày
28/12/2021 của
Hội đồng nhân dân huyện
Nhà Bè)
Đơn vị tính:
triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Thời gian bố
trí vốn
|
Quyết định
phê duyệt dự án
(hoặc Nghị Quyết HĐND)
|
Tổng mức đầu
tư điều chỉnh
|
Nhu cầu vốn
giai đoạn 2021
-2025
|
Đề xuất tăng/giảm
|
Ghi chú
|
Nghị quyết
|
Tổng mức đầu
tư
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
5.800
|
6.447
|
6.447
|
647
|
|
1
|
Đồ án điều chỉnh Quy hoạch
chi tiết 1/500 trung tâm hành chính huyện Nhà Bè
|
Ban QLDA ĐTXDKV
|
Huyện Nhà Bè
|
2020-2023
|
NQ 27/NQ- HĐND ngày 18/12/2020
|
300
|
447
|
447
|
147
|
Thay đổi tổng mức do bổ sung gói
khảo sát hiện trạng.
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất
trụ sở HĐND -
UBND Huyện
|
Ban QLDA ĐTXDKV
|
Huyện Nhà Bè
|
2021-2023
|
NQ 27/NQ- HĐND
ngày 18/12/2020
|
5.500
|
6.000
|
6.000
|
500
|
Dự án đang thực hiện điều chỉnh
chủ trương đầu tư do tăng tổng mức đầu tư. Dự án khởi công trong quý 1 năm 2022,
dự kiến hoàn thành dự án trong quý 2 năm 2022
|
Biểu
2
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ - THAY ĐỔI TÊN DỰ ÁN
Nguồn vốn Huyện
(Đính kèm Nghị
quyết số 58/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của
Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè)
TT
|
Tên dự án
(theo Nghị Quyết 27/NQ-HĐND ngày 18/12/2020)
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
thời gian bố
trí vốn
|
Tên dự án
(sau điều chỉnh)
|
Lý do đề xuất
|
1
|
Điều chỉnh tổng thể QHCT xây dựng
(Quy hoạch phân khu) 1/2000 KDC xã Phước Kiển
|
Ban QLDA ĐTXDKV
|
Huyện Nhà Bè
|
2020-2022
|
Quy hoạch phân khu (điều chỉnh tổng thể quy hoạch
chi tiết xây dựng) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phước Kiển - Phước Lộc,
xã Phước Kiển và xã Phước
Lộc, huyện Nhà Bè, quy mô 123,03 ha.
|
Điều chỉnh tên dự án cho phù hợp Quyết
định 169/QĐ-SQHKT ngày 24 tháng 7 năm 2019 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc
Tp.HCM.
|
Biểu
3.1
ĐỀ
XUẤT ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ - ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN
Nguồn vốn Huyện
(Đính kèm Nghị quyết
số 58/NQ-HĐND ngày
28/12/2021 của
Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Mã DA
|
Năng lực thiết
kế
|
thời gian bố
trí vốn
|
đề xuất điều chỉnh thời gian bố trí vốn
|
Nhóm dự án
|
Quyết định chủ trương đầu
tư đầu tư/nhiệm vụ quy hoạch
|
Quyết định
phê duyệt dự án (hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh lần cuối)
|
Ghi chú
|
Số, ngày, cơ
quan ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Số, ngày, cơ
quan ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.706
|
-
|
20.665
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.706
|
|
20.665
|
|
1
|
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ
giới đường, hẻm trên địa bàn Thị Trấn Nhà Bè
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng
khu vực huyện Nhà Bè
|
Thị trấn Nhà
Bè
|
7858382
|
Quy hoạch hẻm giới
|
2020-2022
|
2021-2023
|
C
|
|
570
|
|
570
|
|
2
|
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ
giới đường, hẻm trên địa bản xã Nhơn
Đức
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng
khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Nhơn Đức
|
7858381
|
Quy hoạch hẻm giới
|
2020-2022
|
2021-2023
|
C
|
|
540
|
|
540
|
|
3
|
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ
giới đường, hẻm trên địa bàn xã Phú Xuân
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Phú Xuân
|
7858384
|
Quy hoạch hẻm giới
|
2020-2022
|
2021-2023
|
C
|
|
510
|
|
510
|
điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
do phải điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh tên dự án
|
4
|
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ giới
đường, hẻm trên địa bàn xã Long Thới
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Long Thới
|
7858383
|
Quy hoạch hẻm giới
|
2020-2022
|
2021-2023
|
C
|
|
440
|
|
440
|
5
|
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ
giới đường, hẻm trên địa
bàn xã Phước Lộc
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Phước Lộc
|
7858386
|
Quy hoạch hẻm giới
|
2020-2022
|
2021-2023
|
C
|
|
380
|
|
380
|
6
|
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ giới
đường, hẻm
trên
địa bàn xã Hiệp Phước
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Hiệp Phước
|
7858385
|
Quy hoạch hẻm giới
|
2020-2022
|
2021-2023
|
C
|
|
490
|
|
490
|
7
|
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ
giới đường, hẻm
trên
địa bàn xã Phước Kiển
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Phước Kiển
|
7858380
|
Quy hoạch hẻm giới
|
2020-2022
|
2021-2023
|
C
|
|
570
|
|
570
|
8
|
Quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch
tổng thể quy hoạch chi tiết 1/2000) Khu dân cư Phước Kiển - Phước Lộc,
xã Phước Kiển và xã Phước
Lộc, huyện Nhà Bè, quy mô 123,03 ha
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Phước Kiển
|
7850809
|
123,03 ha
|
2020-2021
|
2021-2023
|
C
|
|
629
|
|
629
|
vốn tài trợ của HLP, đổi
tên DA
|
9
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 khu TĐC 10ha xã Phú Xuân
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Phú Xuân
|
7852397
|
Khoảng 11 ha
|
2020-2021
|
2021-2023
|
C
|
|
600
|
|
600
|
chưa có trong NQ trung hạn
|
10
|
Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết
1/500 trung tâm hành chính huyện Nhà Bè
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
huyện Nhà Bè
|
7853027
|
Quy mô 3ha
|
2020-2021
|
2021-2023
|
C
|
|
300
|
|
447
|
điều chỉnh TMĐT
|
11
|
Dự án khảo sát, đánh giá hiện trạng các tuyến
hẻm trên địa
bàn huyện Nhà Bè
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
huyện Nhà Bè
|
7888713
|
Đo đạc, cập nhật các tuyến
hẻm phục vụ quản
lý nhà nước
|
2020-2022
|
2021-2023
|
C
|
Số 1766/QĐ-
UBND ngày 27/11/2020
|
4.500
|
|
4.500
|
|
12
|
Xây dựng Công viên và hồ điều tiết
phía sau Ủy ban nhân dân Huyện
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Phú Xuân
|
7858379
|
Diện tích khuôn viên khoảng 10.480m2,
bao gồm: xây dựng đường giao thông, sân bãi: sân tập trung, sàn đa năng, đường giao thông,
đường đi bộ, bãi đậu xe; xây dựng
hệ thống điện, đèn chiếu
sáng; xây dựng nhà vệ sinh công cộng
kết hợp quầy nước
|
2020-2022
|
2021-2023
|
C
|
|
11.177
|
|
10.989
|
NQ46/NQ- HĐND ngày 05/11/2021
|
Biểu
3.2
ĐỀ
XUẤT ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ - ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN
Nguồn vốn đầu tư phân cấp có
mục tiêu (ngân sách Thành phố bố trí cho ngân sách
Huyện từ kế hoạch vốn năm 2016 trở về trước)
(Đính kèm Nghị
quyết số 58/NQ-HĐND ngày
28/12/2021 của
Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Năng lực thiết
kế
|
thời gian bố
trí vốn
|
đề xuất điều
chỉnh thời gian
bố trí vốn
|
Nhóm dự án
|
Quyết định
chủ trương đầu tư đầu tư/nhiệm vụ quy hoạch
|
Quyết định
phê duyệt dự án (hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh lần cuối)
|
Ghi chú
|
Số, ngày, cơ
quan ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Số, ngày, cơ quan
ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
22.861
|
-
|
22.861
|
-
|
|
Dự án hoàn
thành
|
|
|
|
|
|
|
|
22.861
|
-
|
22.861
|
-
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân
|
Ủy ban nhân dân
xã Phú Xuân
|
Xã Phú Xuân
|
Cải tạo toàn bộ lớp sơn nước cũ; thay
thế gạch nền; lát đá granite bậc cấp, sảnh chính và bậc cấp hội trường; thay
thế cửa đi bị hư và kính bị bể; thay thế trần thạch cao lầu 2; cải tạo chống thấm nhà vệ
sinh, ốp tường nhà vệ sinh; chống thấm sê nô, chống dột mái; cải tạo hệ thống điện. Cải tạo
toàn bộ lớp sơn nước, sơn dầu cũ và thay thế cửa cổng chính bằng khung sắt, pano sắt cổng,
tường rào. Cải tạo, nâng nền, cải tạo toàn bộ lớp sơn nước, chống thấm sê nô
nhà bảo vệ. Cải tạo
nâng nền sân toàn bộ công trình. Xây mới phòng làm việc.
|
2018-2020
|
2018-2022
|
C
|
|
2.500
|
3616/QĐ- UBND 29/10/2018
|
2.500
|
tất toán dự
án
|
2
|
Trạm Y tế xã Hiệp Phước
|
Ban Quản lý dự
án ĐTXD khu vực
|
Xã Hiệp phước
|
Xây mới khối
công trình 1 trệt 1 lầu
và mái che cầu thang, tổng diện tích
sàn xây dựng 895.28 m2
|
2017-2019
|
2017-2022
|
C
|
|
10.000
|
Quyết định 3583/QĐ-UBND
ngày 27/10/2017
|
10.000
|
tất toán dự
án
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa đường 1806
|
Ban Quản lý dự án
ĐTXD khu vực
|
Thị trấn Nhà
Bè
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường dài 1084m, cải tạo 1 số hạ tầng trên tuyến
|
2018-2021
|
2018-2022
|
C
|
|
9.361
|
3947/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
9.361
|
tất toán dự
án
|
4
|
Sửa chữa Nhà thiếu nhi huyện Nhà Bè
|
Ban Quản lý dự
án
ĐTXD
khu vực
|
Xã Phú Xuân
|
Sửa chữa, cải tạo hệ thống cấp
thoát nước, sơn nước công trình, trần thạch cao, cải tạo hệ thống
điện, chống thấm
|
2020-2022
|
2021-2023
|
C
|
1202/QĐ- UBND ngày 03/8/2020
|
1.000
|
|
1.000
|
đã có QĐ duyệt chủ trương
|
Biểu
4
ĐIỀU
CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ - ĐIỀU CHỈNH NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
Nguồn vốn Huyện
(Đính kèm Nghị
quyết số 58/NQ-HĐND ngày
28/12/2021 của Hội
đồng nhân dân huyện Nhà Bè)
đvt: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Thời gian bố
trí vốn
|
Quyết định
phê duyệt dự án (hoặc Nghị Quyết HĐND)
|
Lũy kế giải ngân
từ đầu dự án đến nay
|
Ghi chú
|
Nghị quyết
|
Tổng mức đầu
tư
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
5.507
|
0
|
|
1
|
Đồ án phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân
cư phía nam xã Nhơn Đức (đoạn từ cầu Long Kiểng đến cầu Rạch Dơi)
|
Ban QLDA ĐTXDKV
|
Huyện Nhà
Bè
|
2020-2022
|
NQ 26/NQ- HĐND
ngày 18/12/2020
|
1.421
|
0
|
Điều chỉnh
khỏi danh mục nguồn vốn Huyện sang danh mục nguồn vốn sự nghiệp của Thành phố
|
2
|
Đồ án phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân
cư Phú Xuân và Trung tâm hành chính huyện Nhà Bè
|
Ban QLDA ĐTXDKV
|
Huyện Nhà
Bè
|
2020-2022
|
NQ 26/NQ- HĐND
ngày 18/12/2020
|
2.138
|
0
|
3
|
Đồ án phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân
cư Long Thới tại xã Long Thới, huyện Nhà Bè.
|
Ban QLDA ĐTXDKV
|
Huyện Nhà
Bè
|
2020-2022
|
NQ 26/NQ- HĐND
ngay 18/12/2020
|
1.948
|
0
|
Biểu
5
ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ - HỦY DỰ ÁN
Nguồn vốn Huyện
(Đính kèm Nghị
quyết số 58/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của
Hội đồng nhân dân huyện Nhà
Bè)
đvt: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Thời gian bố
trí vốn
|
Quyết định
phê duyệt dự án (hoặc Nghị Quyết HĐND)
|
Lũy kế giải
ngân từ đầu dự án đến nay
|
Ghi chú
|
Nghị quyết
|
Tổng mức đầu
tư
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
6.300
|
0
|
|
1
|
Sửa chữa Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - Giáo dục thường xuyên (cs2)
|
Ban QLDA ĐTXDKV
|
Huyện Nhà
Bè
|
2020-2022
|
NQ
12/NQ-HĐND ngày 08/7/2020
|
6.300
|
0
|
việc thành
lập trường không đảm bảo tiêu chí đơn vị đảm bảo toàn bộ về tài chính
|
Biểu
6.1
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn Huyện
(Đính kèm Nghị quyết
số 58/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Mã DA
|
Năng lực thiết kế
|
thời gian bố
trí vốn
|
Nhóm dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư
đầu tư/nhiệm vụ quy hoạch
|
Quyết định phê duyệt dự án
(hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh lần cuối)
|
Lũy kế giải ngân
từ đầu dự án
đến hết 31/12/2020
|
Nhu cầu vốn giai
đoạn 2021
- 2025
|
Ghi chú
|
Số, ngày, cơ quan
ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Số, ngày, cơ
quan ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
122.366
|
-
|
51.627
|
1.205
|
59.999
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
54.858
|
-
|
51.627
|
1.205
|
50.422
|
|
1
|
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ giới
đường, hẻm trên địa bàn Thị Trấn
Nhà Bè
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
Thị trấn Nhà
bè
|
7858382
|
Quy hoạch hẻm giới
|
2020-2023
|
C
|
|
570
|
|
570
|
0
|
570
|
|
2
|
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ
giới đường, hẻm
trên địa bàn xã Nhơn Đức
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Nhơn Đức
|
7858381
|
Quy hoạch hẻm giới
|
2020-2023
|
C
|
|
540
|
|
540
|
0
|
540
|
|
3
|
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ
giới đường, hẻm trên địa
bàn xã Phú
Xuân
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng khu vực huyên Nhà Bè
|
xã Phú Xuân
|
7858384
|
Quy hoạch hẻm giới
|
2020-2023
|
C
|
|
510
|
|
510
|
0
|
510
|
|
4
|
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ
giới đường, hẻm trên địa
bàn xã Long Thới
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Long Thới
|
7858383
|
Quy hoạch hẻm giới
|
2020-2023
|
C
|
|
440
|
|
440
|
0
|
440
|
|
5
|
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ
giới đường, hẻm trên địa bàn xã
Phước Lộc
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Phước Lộc
|
7858386
|
Quy hoạch hẻm giới
|
2020-2023
|
C
|
|
380
|
|
380
|
0
|
380
|
|
6
|
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ
giới đường, hẻm trên địa
bàn xã Hiệp
Phước
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng khu vực huyện
Nhà Bè
|
xã Hiệp Phước
|
7858385
|
Quy hoạch hẻm giới
|
2020-2023
|
C
|
|
490
|
|
490
|
0
|
490
|
|
7
|
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng lộ
giới đường, hẻm trên địa
bàn xã Phước
Kiển
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Phước Kiền
|
7858380
|
Quy hoạch hẻm giới
|
2020-2023
|
C
|
|
570
|
|
570
|
0
|
570
|
|
8
|
Quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch
tổng thể quy hoạch
chi tiết 1/2000) Khu dân cư Phước Kiển - Phước Lộc, xã Phước Kiển và xã Phước
Lộc, huyện Nhà Bè, quy mô 123,03 ha
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Phước Kiển
|
7850809
|
123,03 ha
|
2020-2023
|
C
|
|
629
|
|
629
|
0
|
629
|
|
9
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 khu
TĐC 10ha xã Phú Xuân
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Phú Xuân
|
7852397
|
Khoảng 11 ha
|
2020-2022
|
C
|
|
600
|
|
600
|
0
|
600
|
chưa có trong
NQ trung hạn
|
10
|
Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết
1/500 trung tâm hành chính huyện Nhà Bè
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng
khu vực huyện Nhà Bè
|
huyện Nhà Bè
|
7853027
|
Quy mô 3ha
|
2020-2023
|
C
|
|
447
|
|
447
|
0
|
447
|
điều chỉnh TMĐT
|
11
|
Dự án khảo sát, đánh giá hiện
trạng các tuyến hẻm
trên
địa bàn huyện Nhà Bè
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng
khu vực huyện Nhà Bè
|
huyện Nhà Bè
|
7888713
|
Đo đạc, cập nhật các tuyến hẻm phục vụ quản
lý nhà nước
|
2020-2022
|
C
|
Số 1766/QĐ-
UBND ngày 27/11/2020
|
4.500
|
|
4.500
|
0
|
4.500
|
|
12
|
Xây dựng Công viên và hồ điều tiết
phía sau Ủy ban nhân
dân
Huyện
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực
huyện Nhà Bè
|
xã Phú Xuân
|
7858379
|
Diện tích khuôn viên khoảng 10.480m2,
bao gồm: xây dựng đường giao thông,
sân bãi: sân tập trung,
sân đa năng, đường giao
thông, đường đi bộ, bãi đậu xe;
xây dựng hệ thống điện, đèn chiếu sáng;
xây dựng nhà vệ sinh
công cộng kết hợp quầy nước.
|
2020-2023
|
C
|
|
11.177
|
|
10.989
|
0
|
10.989
|
NQ 46/NQ- HĐND
ngày 05/11/2021
|
13
|
Sửa chữa, cải tạo trường mầm
non Thị trấn
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng khu vực
|
Thị trấn Nhà Bè
|
7888714
|
sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất
|
2021-2024
|
C
|
|
1.800
|
|
1.800
|
0
|
1.800
|
NQ 26/NQ- HĐND
ngày 18/12/2020
|
14
|
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Bồi dưỡng chính trị
huyện Nhà Bè (giai đoạn 2)
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng khu vực
|
xã Phú Xuân
|
7858375
|
Sửa chữa, cải tạo
|
2020-2022
|
C
|
Số
1732/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
3.300
|
|
3.214
|
0
|
3.214
|
|
15
|
Nâng cấp, cải tạo nhà ăn CBCNV huyện
Nhà Bè
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Phú Xuân
|
7850799
|
Khuôn viên cải tạo khoảng: 400 m2; Diện
tích sàn xây dựng khoảng: 270 m2
|
2020-2022
|
C
|
Số
1702/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
1.700
|
Số 679/QĐ-
UBND ngày 09/6/2021
|
1.444
|
0
|
1.444
|
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng ứng
dụng Nhà Bè trực tuyến
trên thiết bị thông minh (GĐ2)
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân
dân Huyện
|
huyện Nhà Bè
|
7839445
|
Bổ sung chức năng để người dân
phản ánh trên các lĩnh vực an ninh trật tự, giao thông, PCCC, hồ sơ trễ hẹn; cung cấp thông tin cho người
dân về thủ tục hành chính, hoạt động của chính quyền, thông báo nhanh những nội
dung liên quan đến quyền và lợi ích của người dân; cung cấp thông tin
giấy phép xây dựng; lấy số thứ tự giao dịch hồ sơ qua ứng dụng Nhà Bè trực tuyến
|
2020-2022
|
C
|
Số
764/QĐ-UBND ngày 10/6/2020
|
2.000
|
1500/QĐ-UBND
|
2.000
|
950
|
1.050
|
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng các phần mềm phục vụ chỉ
đạo điều hành
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện
|
huyện Nhà Bè
|
|
Nâng cấp, mở rộng phần mềm quản
lý văn bản, chỉ đạo điều
hành, đánh giá hài lòng
cán bộ, công chức, lịch công tác, phòng họp không giấy,...
|
2021-2023
|
C
|
|
1.750
|
|
1.750
|
0
|
1.750
|
NQ 26/NQ- HĐND
ngày 18/12/2020 (5,5 tỷ)
|
18
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS dùng chung
quản lý đô thị
|
Phòng Quản
lý đô thị
|
huyện Nhà Bè
|
7878509
|
Cung cấp thông tin quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất quy hoạch nông thôn; Tích hợp bản đồ quy hoạch 1/2000 của
Tp; Số hóa bản đồ
quy hoạch kế hoạch sử dụng đất; Số hóa bản đồ quy hoạch nông thôn mới; Xây dựng
phần mềm cung cấp thông tin
quy hoạch trên ứng dụng Nhà Bè trực tuyến
|
2020-2022
|
C
|
Số 1484/QĐ-
UBND ngày 01/10/2020
|
2.500
|
1733/QĐ-UBND
16/11/2020
|
2.500
|
255
|
2.245
|
|
19
|
Sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật
chất trụ sở HĐND-UBND huyện
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Phú Xuân
|
7889266
|
Chống dột, quét sơn nước, sửa phòng họp,
phòng làm việc, cung cấp trang thiết
bị đảm
bảo
cơ sở vật chất hoạt
động
|
2021-2023
|
C
|
|
6.000
|
|
6.000
|
0
|
6.000
|
NQ 26/NQ- HĐND
ngày 18/12/2020 (5,5 tỷ)
|
20
|
Lắp đặt hệ thống nước sạch
cho các trường học trên địa bàn Huyện
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
huyện Nhà Bè
|
7865599
|
Trang bị hệ thống nước sạch uống
trực tiếp cho các trường học trên địa bàn Huyện
|
2020-2022
|
C
|
Số 1606/QĐ-UBND
ngày 28/10/2020
|
2.700
|
|
2.700
|
0
|
2.700
|
kết thúc 2021
|
21
|
Sửa chữa, cải tạo Trường THPT
Dương Văn Dương thành cơ sở cách ly tập trung (F0) phục vụ bệnh nhân COVID-19
|
Ban QLDA
ĐTXDKV
|
Xã Phú Xuân
|
7927438
|
Quy mô thiết kế 500 giường,
trong đó khối A là
220 giường, Khối B là 280 giường; gia công lắp dựng hàng rào (lưới B40 khung thép hộp)
hành lang và lối đi, lắp đặt vòi tắm nhà
vệ sinh, lắp đặt chậu rửa; Lắp
đặt vách ngăn phòng chức năng; Cải tạo, xây mới nhà vệ sinh hội
trường; chi phí hoàn trả mặt bằng; Cung cấp trang thiết
bị phục vụ cho hoạt động của cơ sở cách ly theo quy định
|
2021-2022
|
C
|
1593/QĐ-UBND
ngày 06/9/2021
|
2.083
|
1620/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 09 năm 2021
|
1.751
|
0
|
1.751
|
|
22
|
Sửa chữa, cải tạo
trường THCS Hai Bà Trưng thành cơ sở cách ly tập trung (F0) phục vụ bệnh
nhân COVID-19
|
Ban QLDA
ĐTXDKV
|
Xã Nhơn Đức
|
7927439
|
Quy mô thiết kế 250 giường; Lắp đặt vách
ngăn di động, vòi tắm sen tầng trệt,
lầu 1, lầu 2, chậu rửa; Xây dựng tạm 20 phòng vệ sinh; Cung cấp
trang thiết bị phục vụ cho hoạt động
|
2021-2022
|
C
|
1594/QĐ-UBND
ngày 06/9/2021
|
1.249
|
1619/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 09 năm 2021
|
353
|
0
|
353
|
|
23
|
Sửa chữa, cải tạo Trường TH
Trang Tấn Khương thành cơ sở cách ly
tập trung (F0) phục vụ bệnh nhân COVID-19
|
Ban QLDA
ĐTXDKV
|
Xã Long Thới
|
7930284
|
Quy mô thiết kế 260 giường; Xây dựng
tạm 34 phòng vệ sinh; 46 vòi sen tắm, hàng rào lưới kẽm; khung lưới
B40 ngăn cách cầu
thang; Cung cấp trang thiết bị
phục vụ cho hoạt động của cơ sở cách ly theo quy định
|
2021-2022
|
C
|
1592/QĐ-UBND
ngày 06/9/2021
|
1.794
|
1618/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 09 năm 2021
|
1.321
|
0
|
1.321
|
|
24
|
Sửa chữa, cải tạo Trường
Tiểu học Bùi Thanh Khiết thành cơ sở cách ly tập trung (F0) phục vụ bệnh nhân
COVID-19
|
Ban QLDA
ĐTXDKV
|
Xã Phước Lộc
|
7930285
|
Quy mô thiết kế 300 giường; Lắp dựng hàng
rào kẽm gai ngăn cách các khu vực, hàng rào kẽm gai trên hàng rào
quanh trường, khung lưới B40 ngăn cách cầu thang; lắp đặt 50 vòi sen tắm, 12 chậu rửa,
khu vực tập kết rác; hoàn trả mặt bằng hiện trạng cho trường khi hoàn thành
việc cách ly; Cung cấp trang thiết bị phục vụ cho hoạt động của Khu cách ly
theo quy định
|
2021-2022
|
C
|
1609/QĐ-UBND
ngày 08/9/2021
|
728
|
1632/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 09 năm 2021
|
727
|
0
|
727
|
|
25
|
Dự án Sửa chữa, cải tạo Trường Tiểu học
Bùi Văn Ba thành cơ
sở cách ly tập trung (F0) phục vụ bệnh nhân COVID-19
|
Ban QLDA
ĐTXDKV
|
Xã Phước Kiển
|
7927057
|
Quy mô thiết kế 250 giường; Lắp dựng hàng rào kẽm gai ngăn cách các
khu vực, hàng rào kẽm gai trên
hàng rào quanh trường, khung lưới B40 ngăn cách cầu thang; lắp đặt 60 vòi sen
tắm, 7 chậu rửa, khu vực tập
kết rác; hoàn trả mặt bằng hiện trạng cho trường khi hoàn thành việc cách ly;
Cung cấp trang thiết
bị phục vụ cho hoạt động của Khu cách ly theo quy định
|
2021-2022
|
C
|
1607/QĐ-
UBND ngày 08/9/2021
|
718
|
1630/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 09 năm 2021
|
540
|
0
|
540
|
|
26
|
Dự án Sửa chữa, cải tạo Trường THCS Lê Văn Hưu
thành cơ sở cách ly tập trung (F0) phục vụ bệnh nhân COVID-19
|
Ban QLDA
ĐTXDKV
|
Xã Phú Xuân
|
7929610
|
Quy mô thiết kế 450 giường;
gia công
lắp
dựng hàng rào (lưới
B40 khung thép hộp) hành lang và lối đi, lắp đặt vòi tắm nhà vệ sinh, lắp
đặt chậu rửa, xây dựng
02 khu vệ sinh. Cung cấp trang thiết bị phục
vụ cho hoạt động của Khu cách ly theo quy định; cấp bổ sung 250 giường dự
phòng.
|
2021-2022
|
C
|
1608/QĐ-UBND
ngày 08/9/2021
|
1.648
|
1631/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 09 năm 2021
|
1.510
|
0
|
1.510
|
|
27
|
Sửa chữa, cải tạo Trường THCS
Nguyễn Thị Hương thành cơ sở cách ly tập trung (F0) phục vụ bệnh nhân COVID-19
|
Ban QLDA
ĐTXDKV
|
Xã Phú Xuân
|
7927437
|
Quy mô thiết kế 250 giường; gia công lắp dựng hàng rào (lưới
B40 khung thép hộp) hành
lang và lối đi, lắp đặt vòi tắm nhà vệ
sinh, lắp
đặt
chậu rửa. Cung cấp trang thiết
bị phục vụ cho hoạt động của Khu cách ly theo quy định
|
2021-2022
|
C
|
1606/QĐ-UBND
ngày 08/9/2021
|
750
|
1629/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 09 năm 2021
|
614
|
0
|
614
|
|
28
|
Sửa chữa, cải tạo Trường THCS Hiệp
Phước thành cơ sở cách ly tập trung (F0) phục vụ bệnh nhân COVID-19
|
Ban QLDA
ĐTXDKV
|
Xã Hiệp Phước
|
7930283
|
Quy mô thiết kế 500 giường; Xây dựng
tạm 20 phòng vệ sinh (gồm: 10 phòng vệ sinh nam, 10 phòng vệ
sinh nữ),
lắp
dựng hàng rào kẽm gai ngăn cách các khu vực, 50 vòi sen tắm, hàng rào kẽm gai trên hàng rào
quanh trường, khung lưới B40 ngăn cách cầu thang, hoàn trả mặt bằng hiện trạng
cho trường khi hoàn thành việc cách
ly; 12 chậu rửa, khu vực tập
kết rác; Cung cấp trang thiết
bị phục vụ cho hoạt động của Khu cách ly theo quy định
|
2021-2022
|
C
|
1606/QĐ-UBND
ngày 08/9/2021
|
1.439
|
1633/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 09 năm 2021
|
1.272
|
0
|
1.272
|
|
29
|
Sửa chữa, cải tạo Trường
THPT Phước Kiển thành cơ sở
cách ly tập trung (F0) phục vụ bệnh nhân COVID-19
|
Ban QLDA
ĐTXDKV
|
Xã Phước Kiển
|
7927058
|
Quy mô thiết kế 500 giường; Xây dựng tạm 10 phòng vệ
sinh (gồm: 05 phòng vệ sinh nam, 05 phòng vệ sinh nữ), lắp vòi
sen tắm, hàng rào
lưới kẽm ngăn cách các
khu vực, khung lưới B40, bạt che bàn ghế, vách tole, chậu rửa tay, hoàn trả mặt bằng hiện trạng
cho trường khi hoàn thành việc cách ly. Cung cấp trang thiết bị phục vụ
cho hoạt động của Khu cách ly theo quy định
|
2021-2022
|
C
|
1605/QĐ-UBND
ngày 08/9/2021
|
1.846
|
1628/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 09 năm 2021
|
1.466
|
0
|
1.466
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
67.508
|
-
|
-
|
-
|
9.577
|
-
|
1
|
Sửa chữa Hồ bơi Huyện đoàn
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
Thị trấn Nhà
Bè
|
|
sơn nước công trình, chống thấm,
cải tạo, thay mới hệ
thống lọc nước
|
2021-2023
|
C
|
|
1.000
|
|
|
0
|
1.000
|
|
2
|
Sửa chữa Trường
Tiểu học Lê Quang Định (cơ sở 2)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Phước Kiển
|
|
Nâng nền sân công trình, cải tạo nền sàn tầng trệt, sửa chữa cải tạo nhà vệ
sinh, hàng rào, cổng chính, sơn nước công trình, cung cấp bổ sung trang thiết
bị
|
2021-2023
|
C
|
|
6.300
|
|
|
0
|
6.300
|
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo
trung tâm văn hóa xã Nhơn Đức thành cơ sở cách ly tập trung (F0) phục vụ bệnh
nhân COVID-19 (giai đoạn 1)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Nhơn Đức
|
|
Sửa chữa cải tạo công trình hiện hữu phục
vụ cho hoạt động cách ly bệnh nhân Covid-19.
|
2021-2023
|
C
|
|
1.277
|
|
|
0
|
1.277
|
|
4
|
Xây dựng mới Trụ sở Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính xã Long Thới
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Long Thới
|
|
Xây dựng mới khối công trình làm bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả, xây dựng hạ
tầng kỹ thuật, cung
cấp trang thiết bị hoạt động
|
2021-2023
|
C
|
|
7.000
|
|
|
0
|
100
|
|
5
|
Xây dựng mới Trụ sở Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính xã Phước Kiển
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng
khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Phước Kiển
|
|
Xây dựng mới khối công trình làm bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả, xây dựng hạ
tầng kỹ thuật, cung cấp trang thiết bị hoạt động
|
2021-2023
|
C
|
|
7.000
|
|
|
0
|
100
|
|
6
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở HĐND-UBND xã
Phước Lộc
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng
khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Phước Lộc
|
|
Cải tạo, mở rộng khối công trình hiện
hữu, nâng cấp bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; cung cấp bổ sung
trang thiết bị phục vụ hoạt động
|
2021-2023
|
C
|
|
5.000
|
|
|
0
|
100
|
|
7
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở
HĐND-UBND xã Nhơn Đức
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Nhơn Đức
|
|
Cải tạo, mở rộng khối công trình hiện hữu, nâng cấp bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính; cung cấp bổ sung trang thiết bị phục vụ hoạt động
|
2021-2023
|
C
|
|
5.000
|
|
|
0
|
100
|
|
8
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở HĐND-UBND
xã Hiệp Phước
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây
dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Hiệp Phước
|
|
Cải tạo, mở rộng khối công trình hiện hữu, nâng cấp bộ
phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính; cung cấp bổ sung trang thiết
bị phục vụ hoạt động
|
2021-2023
|
C
|
|
5.000
|
|
|
0
|
100
|
|
9
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở HĐND-UBND xã Phú Xuân
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Phước Kiển
|
|
Cải tạo, mở rộng khối công trình hiện hữu, nâng cấp bộ
phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính; cung cấp bổ sung trang thiết bị phục vụ
hoạt động
|
2021-2023
|
C
|
|
5.000
|
|
|
0
|
100
|
|
10
|
Nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị
các phòng chuyên môn thuộc Huyện
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Phú Xuân
|
|
Cải tạo, nâng cấp các phòng
làm việc hiện hữu (văn phòng
HĐND-UBND Huyện; phòng Nội vụ, phòng Tài nguyên và Môi trường, phòng Tài
chính - Kế hoạch, phòng Quản lý đô thị,...), nâng cấp máy vi tính và trang bị
các thiết bị hiện đại gắn với việc cải cách nền
hành chính công; thiết kế lại không
gian làm việc thông minh, hiện
đại theo hướng hiện đại.
|
2021-2023
|
C
|
|
9.500
|
|
|
0
|
100
|
|
11
|
Sửa chữa, cải tạo trung tâm văn hóa xã Nhơn Đức
thành cơ sở cách ly tập trung (F0) phục vụ bệnh nhân COVID-19 (giai đoạn 2)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Nhơn Đức
|
|
Sửa chữa cải tạo công trình hiện hữu phục
vụ cho hoạt động cách ly bệnh nhân Covid-19.
|
2021-2023
|
C
|
|
4.231
|
|
|
0
|
100
|
|
12
|
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm
Văn hóa thể thao xã Phước Lộc
|
UBND xã Phước Lộc
|
xã Phước Lộc
|
|
- Sửa chữa sàn nền khuôn viên;
sơn tường, sửa mái, hệ thống điện, Sửa chữa, cải tạo
chân tường nhà, trần nhà,..
|
2021-2023
|
C
|
|
4.200
|
|
|
-
|
100
|
|
13
|
Sửa chữa Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên (cơ sở 1)
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Nhà Bè
|
xã Long Thời
|
|
Nâng nền sân công trình, cải tạo hệ
thống cấp thoát nước, hệ thống điện, cải tạo nhà vệ sinh, chống
thấm, sơn nước công trình
|
2021-2023
|
C
|
|
7.000
|
|
|
0
|
100
|
|
Biểu
6.2
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn đầu tư phân cấp có mục tiêu (ngân sách Thành phố bố trí cho ngân sách Huyện từ
kế hoạch vốn năm 2016 trở
về trước)
(Đính kèm Nghị quyết
số 58/NQ-HĐND ngày
28/12/2021 của
Hội đồng nhân dân huyện Nhà
Bè)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
MSDA
|
Năng lực thiết kế
|
thời gian bố trí vốn
|
Nhóm dự án
|
Quyết định chủ
trương đầu tư đầu tư/nhiệm vụ quy hoạch
|
Quyết định phê
duyệt dự án (hoặc Quyết định
đầu tư điều chỉnh lần cuối)
|
Lũy kế giải ngân từ
đầu dự án đến hết 31/12/2020
|
Nhu cầu vốn giai đoạn 2021
-
2025
|
Ghi chú
|
Số, ngày, cơ
quan ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
Số, ngày, cơ
quan ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
58.793
|
-
|
57.807
|
45.495
|
9.728
|
-
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
52.093
|
-
|
51.107
|
45.495
|
3.028
|
|
1
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ cho hoạt động Văn hóa
trên địa bàn Huyện
|
Ban Quán lý dự
án ĐTXD khu vực
|
Huyện Nhà Bè
|
7617215
|
Mua sắm trang thiết bị phục
vụ cho hoạt động Văn hóa như Bộ
âm thanh ngoài trời, Bộ đèn sân khấu, Máy laptop, Loa kéo tay, Thang
nhôm chữ A,...
|
2018-2021
|
C
|
|
1.500
|
1385/QĐ-UBND 24/6/2018
|
1.500
|
1.404
|
38
|
tất toán dự
án
|
2
|
Mua sắm các thiết chế Văn hóa cho
Trung tâm Văn hóa xã, liên xã và Nhà truyền
thống
|
Ban Quản lý dự
án ĐTXD khu vực
|
Huyện Nhà Bè
|
7617185
|
Mua sắm các thiết chế văn
hóa như Hệ thống âm thanh ngoài trời, Loa di động, Micro
không dây, Quạt, Camera,
cho Trung tâm Văn hóa xã, liên xã và Nhà truyền
thống
|
2018-2021
|
C
|
|
500
|
1386/QĐ-UBND 24/6/2018
|
500
|
468
|
20
|
tất toán dự
án
|
3
|
Di dời Ăng ten đài truyền
thanh về Trung tâm
văn hóa huyện
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD khu
vực
|
Huyện Nhà Bè
|
7686028
|
Tháo dỡ thiết bị
cũ, di dời về Trung tâm Văn hóa huyện, Xây dựng cột
Ăng ten dây co
cao 50m; Cải
tạo
phòng cách âm; Cải tạo,
thay mới hệ thống điện, Cung cấp
trang thiết bị
|
2018-2021
|
C
|
|
2.993
|
2485/QĐ-UBND 28/10/2018
|
2.993
|
2.150
|
210
|
tất toán dự
án
|
4
|
Xây dựng công viên cây xanh giai đoạn 2 (trước tòa án Huyện)
|
Ban Quản lý
dự án ĐTXD khu vực
|
Xã Phú Xuân
|
7748869
|
Phát quang san nền, xây dựng nền
sàn, đường vào Tòa án huyện, Xây dựng bồn hoa, trồng
cây xanh, thảm cỏ, lắp
đặt lan
can, bảng tên...các hạng mục phục vụ và trang trí; Đầu tư hệ
thống hạ
tầng
kết nối đồng bộ với khu vực; Cung cấp trang thiết bị luyện tập thể dục và
trang trí
ngoài
trời
|
2019-2021
|
C
|
|
3.200
|
2490/QĐ- UBND 28/10/2018
|
3.200
|
2.927
|
158
|
tất toán dự
án
|
5
|
Sửa chữa, cải tạo Ủy
ban nhân
dân xã
Phú Xuân
|
Ủy ban nhân
dân xã Phú Xuân
|
Xã Phú Xuân
|
|
Cải tạo toàn bộ lớp sơn nước
cũ; thay thế gạch
nền;
lát đá granite bậc
cấp, sảnh chính và bậc cấp
hội trường, thay thế cửa đi bị hư và kính bị bể, thay thế trần thạch cao lầu 2, cải tạo chống thấm nhà vệ sinh, ốp tường nhà vệ
sinh, chống thấm sê nô, chống dột mái; cải tạo hệ thống điện. Cải tạo toàn bộ lớp sơn nước,
sơn dầu cũ và thay thế cửa cổng chính bằng khung sắt, pano sắt cổng, tường
rào. Cải tạo, nâng nền, cải tạo toàn bộ lớp sơn nước,
chống thấm sê nô nhà bảo vệ. Cải tạo nâng nền
sân toàn bộ công trình Xây mới
phòng làm việc
|
2018-2022
|
C
|
|
2.500
|
3616/QĐ-UBND 29/10/2018
|
2 500
|
2.179
|
321
|
tất toán dự
án
|
6
|
Sửa chữa, cải tạo Ủy ban nhân dân Thị trấn Nhà Bè
|
Ủy ban nhân dân thị trấn
Nhà Bè
|
Thị trấn Nhà Bè
|
7751297
|
Sửa chữa, cải tạo
|
2018-2022
|
C
|
3391/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
3000
|
3614/QĐ-UBND
29/10/2018; QĐ 1641/QĐ- UBND
03/11/2020 (điều chỉnh)
|
2.999
|
2.940
|
18
|
tất toán dự
án
|
7
|
Sửa chữa Ban điều hành khu
phố 4, 5, 6, 7 thị trấn Nhà Bè
|
Ủy ban nhân
dân thị trấn Nhà Bè
|
Thị trấn Nhà
Bè
|
7788163
|
Ban điều hành khu phố 4: Cải tạo chống thấm, Tháo dỡ và thay mới mái tole; Cải tạo
hệ thống điện; Cải tạo
cổng - tường rào, nền sân; Ban điều
hành khu phố 5; Tháo dỡ toàn bộ mái tole - mái hiên, sê nô, cổng
và cải tạo
lại;
Ban điều hành khu phố 6; - Phá dỡ nền hiện hữu và cải tạo lại nền gạch,
tường, nhà vệ sinh,... Ban điều hành khu phố 7 phá dỡ, cải
tạo nền hiện
hữu,
nhà vệ sinh;
Tháo dỡ và thay mới
trần- Tháo dỡ và thay mới mái tole, mái hiên
|
2019-2022
|
C
|
2459/QĐ-UBND ngày 17/10/2019
|
1.400
|
2489/QĐ-UBND
28/10/2019, QĐ 1640/QĐ-UBND 03/11/2020 (điều chỉnh)
|
1.127
|
1.079
|
11
|
tất toán dự
án
|
8
|
Sửa chữa, cải tạo Ủy ban nhân dân xã Nhơn Đức
|
Ủy ban nhân dân xã Nhơn Đức
|
Xã Nhơn Đức
|
7751296
|
Chống thấm sê nô, mái, sân thượng, sơn nước,
sơn dầu toàn bộ công trình; thay
trần hội trường Cải tạo sửa chữa nhà bảo vệ, nhà kho, cổng,
tường rào. Nâng nền sân, cải tạo hệ thoát nước
phía ngoài.
|
2018-2022
|
C
|
2688/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
3.000
|
3615/QĐ- UBND 29/10/2018
|
2.999
|
2.895
|
41
|
tất toán dự
án
|
9
|
Sửa chữa, cải tạo Ủy ban nhân dân xã Long Thới
|
Ủy ban nhân
dân xã Long Thới
|
Xã Long Thới
|
|
Sửa chữa, cải tạo khối công trình chính
và các công trình phụ trợ. Xây mới nhà
kho Ủy ban; Cải tạo nhà để xe công an; Cung cấp trang thiết bị theo bảng
danh mục.
|
2018-2022
|
C
|
|
3.000
|
3617/QĐ-UBND 30/10/2018
|
2.928
|
2.810
|
118
|
tất toán dự án
|
10
|
Sửa chữa, cải tạo Ủy
ban nhân dân xã Hiệp Phước
|
Ủy ban nhân
dân xã Hiệp Phước
|
Xã Hiệp phước
|
7750622
|
Sửa chữa, cải tạo khối chính (01 trệt, 02 lầu); Diện tích
trệt: 264m2, lầu 1; 264m2, lầu 2 (gồm hội trường + hành lang); 307m2. Cải tạo, nâng cấp các
hang mục công trình phụ trong khuôn viên Ủy ban nhân dàn xã.
|
2018-2022
|
C
|
2251/QĐ-UBND ngày 14/9/2018
|
3.000
|
3618/QĐ-UBND 30/10/2018
|
3.000
|
2.903
|
47
|
tất toán dự án
|
11
|
Xây dựng Trụ sở Công an xã Phước Kiển
|
Ban QLDA
ĐTXDKV
|
xã Phước Kiển
|
|
|
2018-2020
|
|
|
7.000
|
3056/QĐ-UBND 25/10/2017
|
7.000
|
6.189
|
270
|
tất toán dự án
|
12
|
Trạm Y tế xã Hiệp Phước
|
Ban Quản lý
dự án ĐTXD khu vực
|
Xã Hiệp Phước
|
7567857
|
Xây mới khối công trình 1 trệt 1 lầu
và mái che cầu thang, tổng diện tích sàn xây dựng 895,28 m2
|
2017-2022
|
C
|
|
10.000
|
Quyết định
3583/QĐ- UBND ngày 27/10/2017
|
10.000
|
9.140
|
476
|
tất toán dự án
|
13
|
Nâng cấp, sửa chữa đường 1806
|
Ban Quản lý
dự
án ĐTXD khu vực
|
Thị trấn Nhà
Bè
|
7694475
|
Nâng cấp, sửa chữa đường dài 1084m, cải tạo 1 số hạ tầng
trên tuyến
|
2018-2022
|
C
|
|
10.000
|
3947/QĐ-
UBND ngày 30/10/2018
|
9.361
|
8.412
|
300
|
tất toán dự
án
|
14
|
Sửa chữa Nhà thiếu nhi huyện
Nhà Bè
|
Ban Quản lý
dự án ĐTXD khu vực
|
Xã Phú Xuân
|
|
Sửa chữa, cải tạo hệ
thống cấp thoát nước, sơn nước công trình, trần thạch cao, cải tạo hệ thống
điện, chống thấm
|
2020-2023
|
C
|
1202/QĐ-UBND ngày 03/8/2020
|
1.000
|
|
1.000
|
-
|
1.000
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
6.700
|
-
|
6.700
|
-
|
6.700
|
-
|
1
|
Xây dựng mới Trụ sở Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính thị trấn Nhà Bè
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây
dựng
khu vực huyện Nhà Bè
|
Thị trấn Nhà
Bè
|
|
Xây dựng mới khối công trình làm bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ
hành chính, văn phòng tiếp công dân,
kho lưu trữ; cung cấp trang thiết bị
|
2021-2023
|
C
|
|
6.700
|
|
6.700
|
0
|
6.700
|
|
Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Nguồn vốn Huyện và nguồn vốn Thành phố phân cấp có mục tiêu giao Huyện quản lý) do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 58/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Nguồn vốn Huyện và nguồn vốn Thành phố phân cấp có mục tiêu giao Huyện quản lý) do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
3.140
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|