|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 52/NQ-HĐND 2020 chấp thuận danh mục công trình dự án thu hồi đất tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
|
52/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Giàng Páo Mỷ
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 52/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 13
tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
CHẤP
THUẬN DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG
MẶT BẰNG; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC
DỤNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 17 tháng 05
năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu;
Xét Tờ trình số 2835/TTr-UBND ngày 04 tháng 12
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc thông qua danh mục các công
trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục
các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 454/BC-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn
bồi thường giải phóng mặt bằng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh, như sau:
1. Diện tích đất phải thu hồi trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 của các huyện, thành phố để thực hiện 54 công trình, dự án là
285,37 ha, gồm: Đất nông nghiệp 214,04 ha; đất phi nông nghiệp 37,94 ha; đất
chưa sử dụng 33,39 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến là
137.710 triệu đồng (Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng phải chuyển mục đích sử dụng sang các loại đất khác để thực hiện
42 công trình, dự án với diện tích 143,23 ha, gồm: Đất trồng lúa 50,52 ha, đất
rừng phòng hộ 91,46 ha, đất rừng đặc dụng 1,25 ha (Chi tiết có Biểu số 02
kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải
phóng mặt bằng do điều chỉnh các công trình, dự án thật sự cấp thiết, cấp bách,
Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu
khoá XIV, kỳ họp thứ mười năm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Giàng Páo Mỷ
|
Biểu
số 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Nghị
quyết số 52/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích thu hồi
chia theo nhóm đất (ha)
|
Kinh phí BT,
GPMB dự kiến (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông
nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng cộng: 54 công trình, dự án
|
|
285,37
|
214,04
|
37,94
|
33,39
|
137.710
|
|
I
|
Thành phố Lai Châu (14)
|
|
74,56
|
48,26
|
24,74
|
1,56
|
52.922
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
74,56
|
48,26
|
24,74
|
1,56
|
52.922
|
|
1
|
Trụ sở xã San Thàng (bổ sung diện tích)
|
xã San Thàng
|
0,04
|
0,04
|
0,00
|
|
222
|
Tăng diện tích
|
2
|
Trường THCS Quyết Tiến
|
Phường Quyết Tiến
|
2,00
|
1,70
|
0,30
|
|
2.500
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ KDC số 2 đi xã Nùng
Nàng
|
Phường Tân Phong
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
|
300
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
4
|
Trường THCS Đông Phong
|
Phường Đông Phong
|
2,37
|
2,19
|
0,12
|
0,06
|
500
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
5
|
Trường trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh Lai
Châu
|
xã Sùng Phài
|
2,48
|
2,48
|
0,00
|
|
700
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
6
|
Đường nối QL4D đến nhà máy gạch Tuynel cũ phường
Đoàn Kết
|
Phường Đoàn Kết
|
0,28
|
0,05
|
0,20
|
0,03
|
1.800
|
Đăng ký lại do quá
hạn 3 năm
|
7
|
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu phía Bắc
QL4D thành phố Lai Châu.
|
Phường Quyết Tiến
|
20,00
|
14,00
|
6,00
|
0,00
|
14.000
|
Đăng ký lại do quá
hạn 3 năm
|
8
|
Nâng cấp tuyến đường Võ Văn Kiệt kéo dài, thành
phố Lai Châu
|
Phường Đông Phong
|
0,46
|
0,19
|
0,05
|
0,22
|
500
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
9
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh (điều chỉnh diện tích)
|
Các phường Đông
Phong, Tân Phong
|
9,92
|
8,80
|
1,00
|
0,12
|
7.000
|
Tăng diện tích
|
10
|
Hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố (điều
chỉnh, bổ sung diện tích)
|
Xã San Thàng; các
phường: Đoàn Kết, Đông Phong, Quyết Thắng, Tân Phong
|
14,40
|
12,80
|
1,60
|
0,00
|
15.000
|
Tăng diện tích
|
11
|
Cống thoát nước từ khu dân cư số 1 ra suối Nậm
Con Gin
|
Phường Đông Phong
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
|
100
|
Đăng ký lại do quá
hạn 3 năm
|
12
|
Khu lâm viên thành phố Lai Châu
|
Phường Tân Phong
|
18,50
|
2,04
|
15,33
|
1,13
|
7.000
|
Điều chỉnh loại đất
|
13
|
San gạt mặt bằng xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư số 3 (Giai đoạn 2) lô 2, lô 3 Trong đó: DGT 0,5 ha; ODT 1,5 ha
|
Phường Quyết Tiến
|
2,00
|
1,93
|
0,07
|
|
1.800
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
14
|
San gạt mặt bằng xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư số 3 (Giai đoạn 2) lô 4, lô 5 Trong đó: DGT 0,5 ha; ODT 1,5 ha
|
Phường Quyết Tién
|
2,00
|
1,93
|
0,07
|
|
1.500
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
II
|
Huyện Tam Đường (5)
|
|
10,85
|
7,60
|
2,95
|
0,30
|
1.800
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
4,13
|
3,05
|
0,78
|
0,30
|
1.800
|
|
1
|
Sân thể thao xã Hồ Thầu
|
Xã Hồ Thầu
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Không GPMB
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
2
|
Đường giao thông lên bản Sáy San 1 - Lao Tỳ
Phùng, xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường (Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất)
|
xã Nùng Nàng
|
1,77
|
1,75
|
0,02
|
|
Không GPMB
|
Điều chỉnh loại đất
|
3
|
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông khu vực cầu Chu
Va Km70+500 (… Ô Quý Hồ)/QL.4D, tỉnh Lai Châu (Điều chỉnh, bổ sung diện tích,
loại đất)
|
Xã Sơn Bình
|
1,06
|
0,70
|
0,36
|
|
1.300
|
Điều chỉnh loại đất
|
4
|
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km76+00 và
Km88+400/QL.4D, tỉnh Lai Châu (Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất)
|
Xã Sơn Bình
|
1,10
|
0,40
|
0,40
|
0,30
|
500
|
Điều chỉnh loại đất
|
b
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
6,72
|
4,55
|
2,17
|
0,00
|
0
|
|
1
|
Thủy điện Chu Va 2
|
Xã Sơn Bình
|
6,72
|
4,55
|
2,17
|
|
|
|
III
|
Huyện Tân Uyên (3)
|
|
5,12
|
4,96
|
0,16
|
0,00
|
5.868
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
5,12
|
4,96
|
0,16
|
0,00
|
5.868
|
|
1
|
Đường giao thông vào suối nước nóng Nà Ban
|
Xã Thân Thuộc
|
4,05
|
4,00
|
0,05
|
|
5.000
|
Đăng ký lại do quá
hạn 3 năm
|
2
|
Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải và mở rộng
phạm vi cấp điện cho các TBA: CQT Thân Thuộc 1, Thân Thuộc 4, UB Thân Thuộc,
Thanh Sơn, Pắc Lý, Pắc Ta, Mường Khoa, Mường Khoa 6, CQT Mường Khoa, huyện
Tân Uyên
|
Thị trấn Tân Uyên
và các xã: Trung Đồng, Pắc Ta, Mường Khoa, Phúc Khoa
|
0,29
|
0,18
|
0,11
|
|
500
|
Đăng ký lại do quá
hạn 3 năm
|
3
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện
áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Tân Uyên
và huyện Than Uyên năm 2021
|
Các xã Mường Khoa,
Pắc Ta, Trung Đồng, Nậm Sỏ; TT Tân Uyên
|
0,78
|
0,78
|
0,00
|
0,00
|
368
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
IV
|
Huyện Than Uyên (6)
|
|
0,67
|
0,56
|
0,11
|
0,00
|
14.164
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
0,67
|
0,56
|
0,11
|
0,00
|
14.164
|
|
1
|
Xuất tuyến 35kV lộ 373E29.2 Than Uyên và cải tạo
đường dây 35kV Than Uyên - Mường Mít
|
Xã Phúc Than
|
0,11
|
0,11
|
|
|
234
|
Tăng diện tích
|
2
|
ĐZ 110Kv Phong Thổ - Than Uyên mạch 2 và đầu nối
sau TBA 220kV Than Uyên
|
Xã Phúc Than
|
0,02
|
0,02
|
|
|
7.000
|
Đăng ký lại do quá
hạn 3 năm
|
3
|
Cầu Cáp Na 2 thuộc Dự án thành phần 6, tỉnh Lai
Châu (LC:06-DADT:03) thuộc hợp phần cầu - Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh
và quản lý tài sản địa phương (LRAMP)
|
Xã Tà Hừa
|
0,02
|
|
0,02
|
|
330
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
4
|
Xây dựng trụ sở công an xã
|
Xã Mường Cang
|
0,31
|
0,31
|
|
|
700
|
Điều chỉnh loại đất
|
5
|
Dự án chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất đấu giá, tái
định cư và phát triển kinh tế- xã hội khu 8 thị trấn Than Uyên huyện Than
Uyên
|
Thị trấn Than Uyên
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
|
3.400
|
Tổng diện tích
|
6
|
Dự án chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đấu giá,
TĐC và phát triển KT-XH khu 2 (Đoạn từ cầu Mường Cang và phía sau bến xe) thị
trấn Than Uyên
|
Thị trấn Than Uyên
|
0,17
|
0,10
|
0,07
|
|
2.500
|
Tăng diện tích
|
V
|
Huyện Phong Thổ (4)
|
|
22,75
|
22,12
|
0,30
|
0,33
|
17.600
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
22,26
|
21,81
|
0,30
|
0,15
|
17.600
|
|
1
|
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km7+00 -
Km8+700/QL4D tỉnh Lai Châu (bổ sung diện tích)
|
Thị trấn Phong Thổ,
xã Mường So
|
3,40
|
2,95
|
0,30
|
0,15
|
600
|
Tăng diện tích
|
2
|
Trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh Lai Châu/Quân khu 2 (bổ sung diện tích)
|
TT. Phong Thổ
|
17,36
|
17,36
|
|
|
15.000
|
Tăng diện tích
|
3
|
Di dân vùng có nguy cơ sạt lở xã Lản Nhì Thàng (bổ
sung diện tích)
|
Xã Lản Nhì Thàng
|
1,50
|
1,50
|
|
|
2.000
|
Tăng diện tích
|
b
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
0,49
|
0,31
|
0,00
|
0,18
|
0
|
|
1
|
Mở rộng TBA 110kv Mường So và tuyến đường dây
110kv đấu nối là máy thủy điện Nậm Lụm 2
|
TT. Phong Thổ; các
xã Bản Lang, Khổng Lào, Mường So
|
0,49
|
0,31
|
0,00
|
0,18
|
|
Tăng diện tích
|
VI
|
Huyện Sìn Hồ (2)
|
|
22,46
|
18,51
|
3,88
|
0,07
|
13.000
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
22,46
|
18,51
|
3,88
|
0,07
|
13.000
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên trụ sở Kho bạc Nhà nước Sìn Hồ
|
TT Sìn Hồ
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Không phải GPMB
|
|
2
|
Đường Tả Phìn - Xà Dề Phìn; Nâng cấp đường Nậm Cuổi
- Hua Cuổi - Nậm Cọ Mông huyện Sìn Hồ (bổ sung diện tích đất thu hồi)
|
Xã Nậm Cuổi, Căn
Co
|
22,45
|
18,51
|
3,88
|
0,06
|
13.000
|
Tăng diện tích
|
VII
|
Huyện Nậm Nhùn (17)
|
|
91,47
|
81,4
|
4,1
|
6,0
|
22.356
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
91,47
|
81,4
|
4,1
|
6,0
|
22.356
|
|
1
|
Nhà máy nước sạch huyện Nậm Nhùn
|
Xã Nậm Hàng, thị
trấn Nậm Nhùn
|
9,57
|
6,50
|
3,07
|
|
3.156
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
2
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Van II, Nậm Hàng
|
Xã Nậm Hàng
|
6,50
|
6,50
|
|
|
1.000
|
Tăng diện tích
|
3
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Pồ, xã Nậm Manh
|
Xã Nậm Manh
|
7,50
|
5,50
|
|
2,00
|
1.500
|
Tăng diện tích
|
4
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Lay, bản Lồng
Ngài, xã Nậm Hàng
|
Xã Nậm Hàng
|
6,50
|
4,50
|
|
2,00
|
2.000
|
Tăng diện tích
|
5
|
Trụ sở làm việc xã Nậm Pì, huyện Nậm Nhùn
|
Xã Nậm Pì
|
1,40
|
1,40
|
|
|
500
|
Tăng diện tích
|
6
|
Trường Mầm non trung tâm Jã Nậm Ban
|
Xã Nậm Ban
|
1,00
|
1,00
|
|
|
500
|
Tăng diện tích
|
7
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đến bản Nậm
Nó 2, xã Trung Chải
|
Xã Trung Chải
|
12,00
|
12,00
|
|
|
1.000
|
Tăng diện tích
|
8
|
Nâng cấp đường giao thông Hát Xum đến bản Nậm Vạc
1
|
Xã Trung Chải
|
8,00
|
8,00
|
|
|
500
|
Tăng diện tích
|
9
|
Đường trung tâm xã Nậm Ban - Hát Xum
|
Xã Nậm Ban
|
14,00
|
12,00
|
|
2,00
|
1.500
|
Đăng ký mới
|
10
|
Trường Phổ thông DTBT Tiểu học - THCS xã Nậm Ban
|
Xã Nậm Ban
|
5,20
|
5,20
|
|
|
1.000
|
Tăng diện tích
|
11
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Pa Mu, bản Nậm cười, bản
Nậm Nghẹ, xã Hua Bum
|
Xã Hua Bum
|
6,00
|
5,00
|
1,00
|
|
5.000
|
Bổ sung địa điểm
và diện tích 3,20 ha
|
12
|
Thủy lợi Nậm Tảng
|
Xã Hua Bum
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
Tăng diện tích
|
13
|
Thủy lợi bản Nậm Cười
|
Xã Hua Bum
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
Tăng diện tích
|
14
|
Thủy lợi bản Nậm Đác, xã Pú Đao
|
Xã Pú Đao
|
2,20
|
2,20
|
|
|
700
|
Tăng diện tích
|
15
|
Trụ sở làm việc xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn
|
Xã Nậm Ban
|
1,00
|
1,00
|
|
|
500
|
Tăng diện tích
|
16
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Lính, xã Nậm Chà
|
Xã Nậm Chà
|
2,00
|
2,00
|
|
|
800
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
17
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Nàn, xã Nậm Manh
|
Xã Nậm Manh
|
6,00
|
6,00
|
|
|
2.000
|
Tăng diện tích
|
VIII
|
Huyện Mường Tè (3)
|
|
57,49
|
30,63
|
1,73
|
25,13
|
10.000
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
57,00
|
30,29
|
1,73
|
24,98
|
10.000
|
|
1
|
Dự án sắp xếp ổn định các điểm dân cư Mò Lò, Sa
Thàng, xã Mù Cả; điểm Nậm Kha Á, Pà Khà, U Mi 1- 2, Tia Ma Mù, Pa Tết, xã Tà
Tổng, huyện Mường Tè
|
Xã Tà Tổng, Mù Cả
|
57,00
|
30,29
|
1,73
|
24,98
|
10.000
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
b
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
0,49
|
0,34
|
0,00
|
0,15
|
0
|
|
2
|
Đường dây 110KV dự án thuỷ điện Khẻ Ló
|
Xã Pa Ủ
|
0,33
|
0,23
|
|
0,10
|
|
Tăng diện tích
|
3
|
Đường dây 110KV dự án thủy điện Nậm Củm 1
|
Xã Pa Ủ
|
0,16
|
0,11
|
|
0,05
|
|
Tăng diện tích
|
Biểu
số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Nghị
quyết số 52/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất (ha)
|
|
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng cộng: 42 công trình, dự án
|
|
143,23
|
50,52
|
91,46
|
1,25
|
|
I
|
Thành phố Lai Châu (5)
|
|
11,15
|
11,15
|
0,00
|
0,00
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
11,15
|
11,15
|
0,00
|
0,00
|
|
1
|
Trường THCS Đông Phong (điều chỉnh diện tích, vị
trí )
|
Phường Đông Phong
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Đăng ký lại do quá
hạn 3 năm
|
2
|
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu phía Bắc
QL4D thành phố Lai Châu.
|
Phường Quyết Tiến
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
Đăng ký lại do quá
hạn 3 năm
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường Võ Văn Kiệt kéo dài, thành
phố Lai Châu
|
Phường Đông Phong
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Đang ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
4
|
Hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố (điều
chỉnh, bổ sung diện tích)
|
Xã San Thàng; các
phường Đoàn Kết, Đông Phong, Tân Phong
|
9,60
|
9,60
|
0,00
|
0,00
|
Đăng ký lại do quá
hạn 3 năm
|
5
|
Hệ thống thoát nước thành phố - Tuyến kênh số 2
(Bổ sung diện tích)
|
Phường Quyết Thắng
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Tăng diện tích
|
II
|
Hnyện Tam Đường (4)
|
|
4,09
|
3,69
|
0,40
|
0,00
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
0,78
|
0,38
|
0,40
|
0,00
|
|
1
|
Sân thể thao xã Hồ Thầu
|
Xã Hồ Thầu
|
0,11
|
0,11
|
|
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
2
|
Đường giao thông lên bản Sáy San 1 - Lao Tỷ
Phùng, xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường (Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất)
|
Xã Nùng Nàng
|
0,27
|
0,27
|
|
|
Tăng diện tích
|
3
|
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km76+00 và
Km88+400/QL.4D, tỉnh Lai Châu (Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất)
|
Xã Sơn Bình
|
0,40
|
|
0,40
|
|
Tăng diện tích
|
b
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
3,31
|
3,31
|
0,00
|
0,00
|
|
1
|
Thủy điện Chu Va 2
|
Xã Sơn Bình
|
3,31
|
3,31
|
|
|
|
III
|
Huyện Tân Uyên (2)
|
|
4,84
|
3,59
|
0,00
|
1,25
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
|
1
|
Đường giao thông vào suối nước nóng Nà Ban
|
Xã Thân Thuộc
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Đăng ký lại do quá
hạn 3 năm
|
b
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
3,84
|
2,59
|
0,00
|
1,25
|
|
2
|
Thủy điện Nậm Bon 1
|
Xã Phúc Khoa
|
3,84
|
2,59
|
|
1,25
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
IV
|
Huyện Than Uyên (2)
|
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
|
a
|
Dự ấn đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
|
1
|
Dự án chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đấu giá,
TĐC và phát triển KT-XH khu 2 ( Đoạn từ cầu Mường Cang và phía sau bến xe) thị
trấn Than Uyên
|
Thị trấn Than Uyên
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
b
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
0,90
|
0,90
|
0,00
|
0,00
|
|
2
|
Thủy điện Mường Mít
|
Xã Mường Mít
|
0,90
|
0,90
|
|
|
Tăng diện tích
|
V
|
Huyện Phong Thổ (4)
|
|
6,01
|
2,40
|
3,61
|
0,00
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
3,28
|
0,00
|
3,28
|
0,00
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng công trình (GĐ2) Khu KTQP Phong
Thổ/QK2 (Hạng mục: Đường từ trung tâm bản Sểnh Sảng A đi bản San Cha đến bản
Ma Can (GĐ1))
|
Xã Dào San
|
3,28
|
|
3,28
|
|
Tăng diện tích
|
b
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
2,73
|
2,40
|
0,33
|
0,00
|
|
2
|
Mở rộng TBA 110kv Mường So và tuyến đường dây
110kv đấu nối nhà máy thủy điện Nậm Lụm 2 (bổ sung diện tích)
|
Các xã Bản Lang,
Khổng Lào
|
0,40
|
0,10
|
0,30
|
0,00
|
Tăng diện tích
|
3
|
Thủy điện Nậm Xe
|
Xã Nậm Xe
|
2,30
|
2,30
|
|
|
Tăng diện tích
|
4
|
Thủy điện Nậm Xe 2A
|
Xã Mường So
|
0,03
|
|
0,03
|
|
Tăng diện tích
|
VI
|
Huyện Sìn Hồ (3)
|
|
8,54
|
2,26
|
6,28
|
0,00
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
1,06
|
1,06
|
0,00
|
0,00
|
|
1
|
Đường Tả Phìn - Xà Dề Phìn; Nâng cấp đường Nậm Cuổi
- Hua Cuổi - Nậm Cọ Mông huyện Sìn Hồ (bổ sung diện tích đất thu hồi)
|
Xã Nậm Cuổi, Căn
Co
|
1,06
|
1,06
|
|
|
Đăng ký lại do quá
3 năm
|
b
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
7,48
|
1,20
|
6,28
|
0,00
|
|
2
|
Mỏ đá Hồng Thu
|
Xã Hồng Thu
|
1,20
|
1,20
|
|
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
3
|
Thủy điện Nậm Cầy
|
Xã Sà Dề Phìn
|
6,28
|
|
6,28
|
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
VII
|
Huyện Nậm Nhùn (12)
|
|
25,91
|
13,74
|
12,17
|
0,00
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
10,10
|
10,10
|
0,00
|
0,00
|
|
1
|
Nhà máy nước sạch huyện Nậm Nhùn
|
Xã Nậm Hàng, thị
trấn Nậm Nhùn
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
2
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Van II, xã Nậm
Hàng
|
Xã Nậm Hàng
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Tăng diện tích
|
3
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Pồ, xã Nậm Manh
|
Xã Nậm Manh
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Tăng diện tích
|
4
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Lay, bản Lồng
Ngài, xã Nậm Hàng
|
Xã Nậm Hàng
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Tăng diện tích
|
5
|
Trụ sở làm việc xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn
|
TT Nậm Nhùn
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Tăng diện tích
|
6
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Lính, xã Nậm Chà
|
Xã Nậm Chà
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
7
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Nàn, xã Nậm Manh
|
Xã Nậm Manh
|
2,50
|
2,50
|
|
|
Tăng diện tích
|
8
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Vạc 1, xã Nậm Ban
|
Xã Nậm Ban
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
9
|
Thủy lợi Nậm Tảng
|
Xã Hua Bum
|
0,70
|
0,70
|
|
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
b
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
15,81
|
3,64
|
12,17
|
0,00
|
|
1
|
Thủy điện Nậm Cuổi 1
|
Xã Nậm Hàng, Xã Nậm
Pì, xã Hua Bum
|
11,00
|
3,00
|
8,00
|
|
Điều chỉnh lại loại
đất
|
2
|
Thủy điện Nậm Nghẹ 1A
|
Xã Hua Bum
|
4,45
|
0,28
|
4,17
|
|
Tăng diện tích
|
3
|
Thủy điện Nậm Bụm 1A
|
Xã Hua Bum
|
0,36
|
0,36
|
|
|
Tăng diện tích
|
VIII
|
Huyện Mường Tè (10)
|
|
81,69
|
12,69
|
69,00
|
0,00
|
|
a
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
20,69
|
1,20
|
19,49
|
0,00
|
|
1
|
Dự án sắp xếp ổn định các điểm dân cư Mò Lò, Sa
Thàng, xã Mù Cả; điểm Nậm Kha Á, Pà Khà, U Na 1-2, Tia Ma Mủ, Pa Tết, xã Tà Tổng,
huyện Mường Tè
|
Xã Tà Tổng, Mù Cả
|
20,69
|
1,20
|
19,49
|
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
b
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
61,00
|
11,49
|
49,51
|
0,00
|
|
1
|
Thủy điện Thu Lũm 1
|
Xã Thu Lũm
|
0,70
|
|
0,70
|
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
2
|
Thủy điện Pa Hạ
|
Xã Pa Vệ Sủ
|
13,37
|
|
13,37
|
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
3
|
Thủy điện Nậm Lằn
|
Xã Ka Lăng
|
12,80
|
4,50
|
8,30
|
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
4
|
Thủy điện Nậm Luồng
|
Xã Tà Tổng; xã Can
Hồ
|
2,80
|
2,80
|
|
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
5
|
Thủy điện Kha Ứ 2
|
Xã Tà Tổng; xã Nậm
Khao
|
0,08
|
0,08
|
|
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
6
|
Thủy điện Kho Hà
|
Xã Pa Ủ
|
6,81
|
2,32
|
4,49
|
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
7
|
Thủy điện Nậm Củm 1
|
Xã Pa Ủ
|
2,34
|
0,36
|
1,98
|
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
8
|
Thủy điện Thò Ma
|
Xã Pa Vệ Sủ
|
10,30
|
1,43
|
8,87
|
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
9
|
Thủy điện Nậm Củm 5
|
Xã Pa Ủ
|
11,80
|
|
11,80
|
|
Đăng ký lại do hết
kỳ quy hoạch
|
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2020 về chấp thuận danh mục công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 52/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 về chấp thuận danh mục công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
1.188
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|