- Các nguồn vốn trong cân đối
ngân sách địa phương (nguồn cân đối ngân sách địa phương, nguồn thu sử dụng đất,
nguồn thu xổ số kiến thiết): 20.920 tỷ đồng.
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 654,6 tỷ đồng.
- Vốn huy động khác ngoài cân đối
ngân sách địa phương (tiền khai thác quỹ đất, kết dư ngân sách, tăng thu ngân
sách,...): 2.000 tỷ đồng.
b) Nguồn dự phòng ngân sách
trung ương năm 2020: 120 tỷ đồng.
- Vốn trong nước (vốn đầu tư
theo ngành, lĩnh vực): 4.903,100 tỷ đồng, bao gồm Dự án Đường vành đai phía Tây
thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C) dự kiến bố trí 2.000 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài: 2.716,051 tỷ
đồng.
+ Vốn trong nước: 4.903,100 tỷ
đồng.
+ Vốn nước ngoài: 2.716,051 tỷ
đồng.
+ Dự phòng ngân sách Trung
ương: 120 tỷ đồng.
- Chính phủ vay về cho vay lại
(bội chi ngân sách): 654,6 tỷ đồng.
- Vốn huy động khác ngoài cân đối
ngân sách địa phương: 2.000 tỷ đồng.
Số vốn nêu trên do thành phố quản
lý và phân bổ chi tiết.
- Thành phố quản lý: 12.552 tỷ
đồng.
- Quận, huyện quản lý:
8.368 tỷ đồng.
Tổng số kế hoạch vốn thành phố
quản lý 22.945,751 tỷ đồng, được phân bổ chi tiết như sau:
- Vốn quy hoạch, chuẩn bị đầu
tư: 99,360 tỷ đồng.
- Vốn điều lệ cho Quỹ phát triển
đất: 1.200 tỷ đồng.
- Kế hoạch vốn thực hiện:
16.897,019 tỷ đồng.
+ Vốn quy hoạch, chuẩn bị đầu
tư: 50,640 tỷ đồng.
. Vốn ODA: 39,294 tỷ đồng.
. Ngân sách địa phương:
4.659,438 tỷ đồng.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 27 tháng 8 năm
2021./.
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian thực hiện CBĐT, quy hoạch
|
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chuẩn bị đầu tư, quy hoạch
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
Dự toán được duyệt
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
215.694
|
102.146
|
150.000
|
*
|
Chưa phân bổ
|
|
|
|
73.380
|
73.380
|
50.640
|
**
|
Phân bổ chi tiết
|
|
|
|
142.314
|
28.766
|
99.360
|
A
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
61.119
|
8.766
|
44.862
|
I
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
|
|
|
2.942
|
700
|
2.135
|
1
|
Thư viện thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2199/QĐ-UBND ngày 12/10/2020
|
1.582
|
500
|
1.082
|
2
|
Trùng tu di tích lịch sử Khám
lớn Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2185/QĐ-UBND ngày 09/10/2020
|
323
|
200
|
123
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm
Văn hóa thành phố
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2531/QĐ-UBND ngày 10/11/2020
|
327
|
|
290
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa nhà thi đấu
đa năng thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2021
|
1228/QĐ-UBND ngày 09/6/2021
353/QĐ-SVHTTDL ngày 11/6/2021
|
500
|
|
450
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp nhà ở vận
động viên, khu liên hợp thể dục thể thao thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2021
|
1227/QĐ-UBND ngày 09/6/2021
353/QĐ-SVHTTDL ngày 11/6/2021
|
210
|
|
190
|
II
|
Sở Y tế
|
|
|
|
5.510
|
-
|
4.885
|
1
|
Dự án Trung tâm Kiểm soát bệnh
tật thành phố Cần Thơ (CDC)
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2551/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
327
|
|
290
|
2
|
Xây dựng Khoa nhiễm - Bệnh viện
Nhi đồng TP. Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2540/QĐ-UBND ngày 11/11/2020
|
565
|
|
500
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện
Da liễu Cần Thơ (80 giường)
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2546/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
811
|
|
730
|
4
|
Dự án Hệ thống chụp cộng hưởng
từ 1,5 Tesla và máy giúp thở trẻ sơ sinh, trẻ em có chế độ HFO
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2541/QĐ-UBND ngày 11/11/2020
|
137
|
|
120
|
5
|
Xây dựng khoa Khám bệnh -
Thăm dò chức năng - Xét nghiệm và khoa Nội Tim mạch - Chẩn đoán hình ảnh và
mua sắm Hệ thống chụp cắt lớp CT Scanner 128 lát cắt - Bệnh viện Tim mạch
TPCT
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2528/QĐ-UBND ngày 11/11/2020
|
720
|
|
650
|
6
|
Mua sắm trang thiết bị Trung
tâm Kiểm nghiệm, Thuốc, Mỹ phẩm, thực phẩm thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2550/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
107
|
|
95
|
7
|
Dự án Nâng cấp, mở rộng Bệnh
viện Huyết học truyền máu Cần Thơ (100 giường)
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2539/QĐ-UBND ngày 11/11/2020
|
1.257
|
|
1.100
|
8
|
Dự án Nâng cấp Bệnh viện Phụ
sản thành phố Cần Thơ (quy mô 500 giường)
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2537/QĐ-UBND ngày 11/11/2020
|
1.586
|
|
1.400
|
III
|
Công an thành phố
|
|
|
|
2.099
|
-
|
1.870
|
1
|
Đội Cảnh sát giao thông số 02
thuộc phòng Cảnh sát giao thông đường bộ của Công an thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
2020-2021
|
2805/QĐ-UBND ngày 08/12/2020
|
653
|
|
580
|
2
|
Xây dựng, cải tạo các buồng hỏi
cung bị can + thiết bị ghi âm ghi hình
|
TP. Cần Thơ
|
2020-2021
|
251/QĐ-UBND ngày 16/12/2020
|
475
|
|
420
|
3
|
Trạm Cảnh sát giao thông đường
thủy Hưng Phú của Công an thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
2020-2021
|
2634/QĐ-UBND ngày 23/11/2020
|
547
|
|
490
|
4
|
Trạm Cảnh sát giao thông đường
thủy Vàm Thới An của Công an thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
2020-2021
|
2633/QĐ-UBND ngày 23/11/2020
|
424
|
|
380
|
IV
|
Bộ Chỉ huy Quân sự thành
phố
|
|
|
|
237
|
-
|
210
|
1
|
Bệnh viện Quân dân y giai đoạn
2
|
Cờ Đỏ
|
2020-2021
|
2571/QĐ-UBND ngày 17/11/2020
|
237
|
|
210
|
V
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
thành phố
|
|
|
|
1.798
|
-
|
1.190
|
1
|
Dự án xây dựng chung cư tái định
cư An Bình thuộc phường An Bình, quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2658/QĐ-UBND ngày 24/11/2020
|
1.586
|
|
1.000
|
2
|
Hạ tầng tuyến đường số 12, số
13 (nhánh trái) và số 33 thuộc khu đô thị hai bên đường NVC (đoạn Cái Sơn -
Hàng Bàng đến đường Tỉnh 923)
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
3058/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
212
|
|
190
|
VI
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng
thành phố
|
|
|
|
15.043
|
1.636
|
12.437
|
1
|
Cơ sở hạ tầng Khu nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao Cần Thơ
|
Cờ Đỏ
|
2016-2017
|
391/QĐ-BQLDA ngày 30/12/2016
|
2.604
|
226
|
226
|
2
|
Đường ô tô sau công viên kè
sông Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2010-2011
|
207/QĐ-BQLDA ngày 21/12/2010
32/QĐ-BQLDA ngày 21/3/2011
|
2.217
|
300
|
1.188
|
3
|
Cầu Kênh Ngang (trên đường tỉnh
919)
|
Cờ Đỏ
|
2020-2021
|
2343/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
733
|
210
|
523
|
4
|
Xây dựng và
nâng cấp mở rộng đường tỉnh 917
|
Bình Thủy - Phong Điền
|
2020-2021
|
2344/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
3.300
|
900
|
2.400
|
5
|
Đường tỉnh
921: Đoạn tuyến thẳng (điểm đầu giao với tuyến tránh Thốt Nốt - điểm cuối
giao với đường cao tốc Cần Thơ - Sóc Trăng- Châu Đốc)
|
Thốt Nốt - Cờ Đỏ
|
2020-2021
|
2467/QĐ-UBND ngày 03/11/2020
|
3.740
|
|
3.740
|
6
|
Đường tỉnh
918 (Giai đoạn 2)
|
Bình Thủy - Phong Điền
|
2020-2021
|
2468/QĐ-UBND ngày 03/11/2020
|
2.310
|
|
2.310
|
7
|
Sửa chữa trụ sở làm việc của
Liên Hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2482/QĐ-UBND ngày 05/11/2020
|
139
|
|
50
|
8
|
Khu hành chính thành phố Cần
Thơ
|
Cái Răng
|
2023-2025
|
|
|
|
1.500
|
9
|
Trụ sở Văn phòng Đoàn đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2023-2025
|
|
|
|
500
|
VII
|
Trường Cao đẳng Kinh tế -
Kỹ thuật
|
|
|
|
356
|
-
|
280
|
1
|
Dự án khu giảng đường dãy D,
E thuộc Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2452/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
356
|
|
280
|
VIII
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
|
|
463
|
-
|
380
|
1
|
Xây dựng Khối nhà làm việc của
Ban Quản lý Nghĩa trang liệt sĩ thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
2020-2021
|
2536/QĐ-UBND ngày 11/11/2020
|
241
|
|
200
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Cơ sở cai
nghiện ma túy thành phố Cần Thơ
|
TX Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
|
2020-2021
|
2357/QĐ-UBND ngày 26/10/2020
|
222
|
|
180
|
IX
|
Chi cục Thủy lợi thành phố
Cần thơ
|
|
|
|
3.816
|
1.480
|
1.900
|
1
|
Hệ thống Thủy lợi tạo nguồn Bắc
Cái Sắn (Cần Thơ - An Giang)
|
Vĩnh Thạnh
|
2020-2021
|
2413/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
|
817
|
150
|
550
|
2
|
Kè chống sạt lở khẩn cấp tại
vị trí có nguy cơ sạt lở đặc biệt nguy hiểm trên sống Trà Nóc, phường Trà An (từ
cầu Trà Nóc đến cầu Xẻo Mây), quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
2020-2021
|
2414/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
|
1.214
|
630
|
450
|
3
|
Kè chống sạt lở sông Ô Môn
(đoạn từ vàm Ba Rích đến Rạch Cam My), khu vực Thới Hòa, phường Thới An, quận
Ô Môn, thành phố Cần Thơ (Tên trước đây Kè chống sạt lở sống Ô Môn (đoạn từ
vàm Ba Rích đến rạch Tầm Vu), phường Thới Hòa, Thới An, quận Ô Môn (phía bờ
trái sông Ô Môn, hướng từ cầu Ô Môn trở ra sông Hậu)
|
Ô Môn
|
2020-2021
|
2415/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
|
1.604
|
700
|
750
|
4
|
Cải tạo sửa chữa trụ sở Chi cục
Thủy lợi
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2663/QĐ-UBND ngày 24/11/2020
|
181
|
|
150
|
X
|
Ban An toàn giao thông
|
|
|
|
439
|
-
|
380
|
1
|
Cải tạo, đầu tư mới hệ thống
tín hiệu giao thông tại các nút giao mất An toàn giao thông, hệ thống đèn chiếu
sáng tại các đoạn, tuyến quốc lộ và tỉnh lộ
|
TP. Cần Thơ
|
2020-2021
|
2418/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
|
439
|
|
380
|
XI
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
21.998
|
3.520
|
15.122
|
1
|
Trạm dừng, nhà chờ xe buýt:
501 điểm dừng đón trả khách hiện đại
|
TP. Cần Thơ
|
2020-2021
|
2402/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
|
436
|
|
390
|
2
|
Đầu tư Hệ thống quản lý giao
thông thông minh (ITS) thành phố Cần Thơ giai đoạn 1 (Triển khai các hạng mục
như Tủ tín hiệu, đèn tín hiệu, Camera quan sát (CCTV), Hệ thống dò xe (VDS)
và Trung tâm điều khiển)
|
Ninh Kiều - Cái Răng - Bình Thủy
|
2020-2021
|
2575/QĐ-UBND ngày 17/11/2020
|
610
|
|
550
|
3
|
Dự án ĐTXD 14 Bãi đỗ xe buýt
kết hợp điểm đầu - cuối xe buýt: Ba Láng, Cái Cui, KĐT Ô Môn, Phong Điền, Mỹ Khánh,
Nam Cờ Đỏ, Bắc Cờ Đỏ, Đông Thới Lai, Tây Thới Lai, Thốt Nốt số 1, TT. Vĩnh Thạnh,
Kênh E, Kinh B và Sân bay
|
TP. Cần Thơ
|
2020-2021
|
2403/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
|
1.175
|
|
1.000
|
4
|
Đầu tư trang bị phương tiện
chuyên dùng phục vụ công tác cho lực lượng Thanh tra Sở Giao thông vận tải, Cảng
vụ Đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2596/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
139
|
|
120
|
5
|
Xây dựng và nâng cấp mở rộng
đường tỉnh 923
|
PĐ; ÔM
|
2021-2024
|
40/QĐ-UBND ngày 08/01/2021
|
3.296
|
750
|
2214
|
6
|
Trục đường hẻm 91 (đoạn Long
Tuyền - đường 91C)
|
Bình Thủy
|
2021-2024
|
QĐ số 2138/QĐ-UBND ngày 05/10/2020
|
957
|
410
|
438
|
7
|
Cầu Cờ Đỏ trên đường tỉnh 919
huyện Cờ Đỏ TPCT
|
Cờ Đỏ
|
2021-2023
|
QĐ số 2137/QĐ-UBND ngày 05/10/2020
|
613
|
300
|
250
|
8
|
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng
trên tuyến QL 91B, đoạn từ cầu Bà Bộ đến giao lộ 91 thuộc địa bàn quận BT, ÔM
TPCT (km02+592 - km15+793)
|
BT; ÔM
|
2021-2023
|
QĐ số 2005/QĐ-UBND ngày 22/9/2020
|
543
|
350
|
154
|
9
|
Đường vành đai phía Tây thành
phố Cần Thơ (nối QL91 đến QL 61C)
|
ÔM; BT; NK; PĐ; CR
|
2021-2025
|
QĐ số 41/QĐ-UBND ngày 08/1/2021
|
10.240
|
1.260
|
7184
|
10
|
Cầu Tây Đô
|
Phong Điền
|
2021-2023
|
QĐ số 2143/QĐ-UBND ngày 06/10/2020
|
791
|
450
|
273
|
11
|
Cải tạo, mở rộng 05 nút giao
trọng điểm trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2021-2022
|
1234/QĐ-UBND ngày 09/6/2021
753/QĐ-SGTVT ngày 11/6/2021
|
3.198
|
|
2.549
|
XII
|
Trung tâm nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
319
|
-
|
290
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo nhà điều
hành Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
2020-2021
|
1917/QĐ-UBND ngày 14/9/2020
|
319
|
|
290
|
XIII
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
1.084
|
-
|
960
|
1
|
Tăng cường cơ sở vật chất,
trang thiết bị nâng cao năng lực, chất lượng hoạt động Trung tâm Ứng dụng tiến
bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2432/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
244
|
|
220
|
2
|
Nâng cấp mở rộng và nâng cao
năng lực hoạt động Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2416/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
|
202
|
|
180
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2388/QĐ-UBND ngày 27/10/2020
|
236
|
|
210
|
4
|
Sàn giao dịch công nghệ
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2387/QĐ-UBND ngày 27/10/2020
|
263
|
|
230
|
5
|
Bảo trì trụ sở Trung tâm Kỹ
thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2386/QĐ-UBND ngày 27/10/2020
|
139
|
|
120
|
XIV
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
|
|
|
432
|
-
|
340
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Trường Cao
đẳng Y tế Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2667/QĐ-UBND ngày 25/11/2020
|
432
|
|
340
|
XV
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
|
|
645
|
-
|
380
|
1
|
Xây dựng phần mềm nền tảng,
điều hành cho Trung tâm điều hành đô thị thông minh
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
207/QĐ-UBND ngày 25/01/2021
|
406
|
|
200
|
2
|
Xây dựng hạ tầng cho Trung
tâm điều hành thông minh IOC
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
206/QĐ-UBND ngày 25/01/2021
|
239
|
|
180
|
XVI
|
Ban QLKCX&CN CT
|
|
|
-
|
56
|
-
|
50
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Hội trường
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ tại khu công nghiệp Trà
Nóc
|
Bình Thủy
|
2020-2021
|
2358/QĐ-UBND ngày 26/10/2020
|
56
|
|
50
|
XVII
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
48
|
-
|
40
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm
việc Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ TP. Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2020-2021
|
2670/QĐ-UBND ngày 25/11/2020
|
48
|
|
40
|
XVIII
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
119
|
-
|
108
|
1
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về giá
trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
TP. Cần Thơ
|
2020-2021
|
1026/QĐ-UBND ngày 14/5/2021
|
119
|
|
108
|
XIX
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư
- Thương mại và Hội chợ Triển lãm Cần Thơ
|
|
|
|
657
|
-
|
600
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm
Xúc tiến Đầu tư-Thương mại và Hội chợ Triển lãm Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2021-2022
|
1151/QĐ-UBND ngày 27/5/2021
270/QĐ-TTXT ngày 31/5/2021
|
657
|
|
600
|
XX
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
2.568
|
1.430
|
755
|
1
|
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
|
Cái Răng
|
2020-2021
|
2168/QĐ-UBND ngày 07/10/2020
|
797
|
400
|
210
|
2
|
Trường THCS và THPT Tân Lộc
|
Thốt Nốt
|
2020-2021
|
2167/QĐ-UBND ngày 07/10/2020
|
438
|
270
|
137
|
3
|
Trường phổ thông Dân tộc nội
trú
|
Ô Môn
|
2020-2021
|
2166/QĐ-UBND ngày 07/10/2020
|
364
|
190
|
99
|
4
|
Trường THCS và THPT Thới Thuận
|
Thốt Nốt
|
2020-2021
|
2170/QĐ-UBND ngày 07/10/2020
|
442
|
270
|
137
|
5
|
Trường Dạy trẻ khuyết tật
|
Bình Thủy
|
2020-2021
|
2169/QĐ-UBND ngày 07/10/2020
|
527
|
300
|
172
|
XXI
|
Trường Đại học Kỹ thuật -
Công nghệ Cần Thơ
|
|
|
|
490
|
-
|
450
|
1
|
Cải tạo và mua sắm trang thiết
bị Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ cơ sở 1
|
Ninh Kiều
|
2021-2022
|
3054/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
490
|
|
450
|
XXII
|
Ban Dân tộc
|
|
|
|
-
|
-
|
100
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm
việc của Ban Dân tộc thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2021-2022
|
1397/QĐ-UBND ngày 01/7/2021
|
|
|
100
|
B
|
Vốn Quy hoạch
|
|
|
|
81.195
|
20.000
|
54.498
|
I
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
57.535
|
20.000
|
30.838
|
1
|
Quy hoạch thành phố Cần Thơ
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
TP. Cần Thơ
|
2020-2022
|
1056/QĐ-TTg ngày 20/7/2020
2180/QĐ-UBND ngày 07/10/2020
|
57.535
|
20.000
|
30.838
|
II
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
23.660
|
-
|
23.660
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm Văn hóa Tây Đô, thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
2021
|
1184/QĐ-UBND ngày 31/5/2021
|
2.716
|
|
2.716
|
2
|
Điều chỉnh tổng thể đồ án Quy
hoạch chung thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
TP. Cần Thơ
|
2021-2023
|
1167/QĐ-UBND ngày 31/5/2021
|
20.944
|
|
20.944
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Nhóm dự án A/B/C
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Vốn giải ngân từ khởi công đến năm 2020
(bao gồm số vốn đã được cấp thẩm quyền cho phép kéo dài sang năm 2021)
|
Tổng số
|
Kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn
2021-2025
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
NSTW
|
Chính phủ vay về cho vay lại
|
NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
NSTW
|
Chính phủ vay về cho vay lại
|
NSĐP
|
NSTW
|
Chính phủ vay về cho vay lại
|
Dự phòng NSTW
|
NSĐP
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
|
TỔNG SỐ=A+B+C
|
|
|
|
|
11.290.937
|
4.257.637
|
21.477
|
21.477
|
6.990.346
|
-
|
31.836.277
|
7.729.288
|
4.280.055
|
4.323.896
|
15.585.003
|
15.955.570
|
31.313.751
|
4.903.100
|
2.716.051
|
654.600
|
120.000
|
22.920.000
|
A
|
Vốn dự phòng chưa phân bổ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.698.732
|
|
39.294
|
|
|
4.659.438
|
B
|
Cấp vốn điều lệ cho Quỹ Phát triển đất thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200.000
|
|
|
|
|
1.200.000
|
C
|
Vốn phân bổ chi tiết=I+II+III
|
|
|
|
|
11.290.937
|
4.257.637
|
21.477
|
21.477
|
6.990.346
|
|
31.836.277
|
7.729.288
|
4.280.055
|
4.323.896
|
15.585.003
|
15.955.570
|
25.415.019
|
4.903.100
|
2.676.757
|
654.600
|
120.000
|
17.060.562
|
I
|
Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
|
|
|
|
150.000
|
II
|
Vốn bố trí theo ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
11.290.937
|
4.257.637
|
21.477
|
21.477
|
6.990.346
|
|
31.836.277
|
7.729.288
|
4.280.055
|
4.323.896
|
15.585.003
|
15.955.570
|
16.897.019
|
4.903.100
|
2.676.757
|
654.600
|
120.000
|
8.542.562
|
(1)
|
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
|
|
1.040.531
|
-
|
-
|
-
|
1.040.531
|
|
9.713.851
|
-
|
1.937.150
|
3.988.250
|
3.788.451
|
3.697.935
|
3.354.818
|
-
|
1.257.877
|
564.699
|
-
|
1.532.242
|
*
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
291.221
|
-
|
-
|
-
|
291.221
|
260.379
|
4.294
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.294
|
1
|
Khu
tái định cư Trung tâm Văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1
|
Cái Răng
|
B
|
2006- 2019
|
|
|
|
|
|
|
1699/QĐ-UBND ngày 20/7/2016, 3315/QĐ-UBND
ngày 06/11/2015
|
291.221
|
|
|
|
291.221
|
260.379
|
4.294
|
-
|
-
|
-
|
|
4.294
|
**
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
176.783
|
-
|
-
|
-
|
176.783
|
|
8.908.686
|
-
|
1.937.150
|
3.988.250
|
2.983.286
|
3.435.910
|
2.488.627
|
-
|
1.257.877
|
564.699
|
-
|
666.051
|
1
|
Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng
thích ứng của đô thị (dự án 3)
|
Ninh Kiều - Bình Thủy - Cái Răng
|
A
|
2016- 2021
|
|
|
|
|
|
|
164/QĐ-UBND ngày 20/01/2016; 3432/QĐ-UBND
ngày 26/11/2018
|
7.843.195
|
|
1.937.150
|
3.988.250
|
1.917.795
|
2.991.460
|
1.881.071
|
|
1.257.877
|
564.699
|
|
58.495
|
2
|
Khu
tái định cư quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
B
|
2020- 2024
|
|
|
|
|
|
|
2624/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
460.894
|
|
|
|
460.894
|
170.700
|
290.194
|
|
|
|
|
290.194
|
3
|
Khu
tái định cư Bình Thủy (khu 1)
|
Bình Thủy
|
B
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
2610/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
104.597
|
|
|
|
104.597
|
50.500
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
4
|
Khu
tái định cư quận Cái Răng
|
Cái Răng
|
B
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
2589/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
239.336
|
|
|
|
239.336
|
100.900
|
138.000
|
|
|
|
|
138.000
|
5
|
Khu
tái định cư quận Ô Môn (Khu 1)
|
Ô Môn
|
C
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
2609/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
49.322
|
|
|
|
49.322
|
36.400
|
4.500
|
|
|
|
|
4.500
|
6
|
Khu
tái định cư quận Thốt Nốt (Khu 1)
|
Thốt Nốt
|
C
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
2604/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
39.680
|
|
|
|
39.680
|
25.150
|
14.000
|
|
|
|
|
14.000
|
7
|
Khu
tái định cư huyện Phong Điền
|
Phong Điền
|
C
|
2020- 2022
|
38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
176.783
|
|
|
|
176.783
|
2625/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
1367/QĐ-UBND ngày 28/6/2021
|
171.662
|
|
|
|
171.662
|
60.800
|
110.862
|
|
|
|
|
110.862
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
863.748
|
-
|
-
|
-
|
863.748
|
-
|
513.944
|
-
|
-
|
-
|
513.944
|
1.646
|
861.897
|
-
|
-
|
-
|
-
|
861.897
|
1
|
Khu
tái định cư phường Long Hòa (khu 2)
|
Bình Thủy
|
B
|
2019- 2023
|
33/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
426.864
|
|
|
|
426.864
|
795/QĐ-UBND ngày 15/4/2021
|
426.851
|
|
|
|
426.851
|
476
|
426.374
|
|
|
|
|
426.374
|
2
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại phường Thường Thạnh, quận Cái Răng
|
Cái Răng
|
C
|
2021- 2023
|
556/QĐ-UBND ngày 15/3/2021
|
38.862
|
|
|
|
38.862
|
1036/QĐ-UBND ngày 14/5/2021
|
38.857
|
|
|
|
38.857
|
500
|
38.213
|
|
|
|
|
38.213
|
3
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thuộc khu đô thị đường Nguyễn Văn Cừ
(đoạn từ đường Cái Sơn Hàng Bàng đến ĐT 923)
|
Ninh Kiều
|
C
|
2021- 2023
|
555/QĐ-UBND ngày 15/2021
|
48.274
|
|
|
|
48.274
|
1036/QĐ-UBND ngày 14/5/2021
|
48.236
|
|
|
|
48.236
|
670
|
47.562
|
|
|
|
|
47.562
|
4
|
Khu
tái định cư phường Thới Thuận (giai đoạn 2)
|
Thốt Nốt
|
B
|
2022- 2025
|
10/NQ-HĐND ngày 22/6/2021 (HĐND quận Thốt
Nốt)
|
349.748
|
|
|
|
349.748
|
|
|
|
|
|
|
|
349.748
|
|
|
|
|
349.748
|
(2)
|
Giao thông
|
|
|
|
|
7.698.854
|
4.257.637
|
-
|
-
|
3.441.217
|
|
10.397.601
|
5.273.976
|
-
|
-
|
5.123.625
|
6.425.700
|
8.103.642
|
4.511.830
|
-
|
-
|
-
|
3.591.812
|
*
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6.992.274
|
3.160.819
|
-
|
-
|
3.831.455
|
4.427.651
|
50.443
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50.443
|
1
|
Xây
dựng cầu Rạch Nhum và cầu Rạch Tra thuộc Đường tỉnh 922
|
Ô Môn - Thới Lai
|
B
|
2017- 2020
|
|
|
|
|
|
|
2786/QĐ-UBND ngày 06/9/2016
|
99.425
|
|
|
|
99.425
|
86.988
|
5.961
|
-
|
-
|
-
|
|
5.961
|
2
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn từ Mỹ Khánh - Phong Điền)
|
Phong Điền
|
B
|
2010- 2019
|
|
|
|
|
|
|
3245/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 và
2698/QĐ-UBND ngày 23/08/2016
|
564.474
|
|
|
|
564.474
|
418.780
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
|
4.500
|
3
|
Cảng
Cái Cui
|
Cái Răng
|
B
|
2006- 2011
|
|
|
|
|
|
|
1943/QĐ-CT.UB ngày 29/6/2004; 305/QĐ-UBND
ngày 09/02/2011
|
230.975
|
|
|
|
230.975
|
150.210
|
178
|
|
|
|
|
178
|
4
|
Xây
dựng và nâng cấp Đường tỉnh 922 giai đoạn I, TP. Cần Thơ (tuyến nhánh Quốc lộ
91 nối quận Ô Môn, TP. Cần Thơ với huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang)
|
Ô Môn-Thới Lai-Cờ Đỏ
|
B
|
2010- 2014
|
|
|
|
|
|
|
2769/QĐ-UBND ngày 07/10/2010
|
2.194.687
|
|
|
|
2.194.687
|
19.822
|
685
|
-
|
-
|
-
|
|
685
|
5
|
Đường
Mậu Thân - Sân bay Trà Nóc
|
Ninh Kiều - Bình Thủy
|
A
|
2006- 2014
|
|
|
|
|
|
|
3098/QĐ-UBND ngày 02/12/2008
|
1.851.064
|
1.851.064
|
|
|
|
1.746.599
|
6.323
|
|
|
|
|
6.323
|
6
|
Các cầu trên đường tỉnh 923 đoạn Cái Răng - Phong Điền
|
Cái Răng - Phong Điền
|
B
|
2002- 2009
|
|
|
|
|
|
|
3532/CT-UB ngày 19/11/2001
|
120.676
|
|
|
|
120.676
|
170.298
|
21.495
|
|
|
|
|
21.495
|
7
|
Mở
rộng đường Quang Trung - Cái Cui
|
Cái Răng
|
B
|
2009- 2019
|
|
|
|
|
|
|
1782/QĐ-UBND ngày 19/6/2015
|
1.097.218
|
766.613
|
|
|
330.605
|
1.048.239
|
2.924
|
|
|
|
|
2.924
|
8
|
Đường
nối thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng - Phong Điền
|
B
|
2007- 2012
|
|
|
|
|
|
|
2702/QĐ-UBND ngày 08/10/2008;
2837/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
|
607.850
|
469.831
|
|
|
138.019
|
578.309
|
3.314
|
|
|
|
|
3.314
|
9
|
Đường
tỉnh 932 đoạn Vàm Xáng - kênh Xáng Mới
|
Phong Điền
|
B
|
2005- 2009
|
|
|
|
|
|
|
2407/QĐ-UBND ngày 28/7/2016
|
41.910
|
|
|
|
41.910
|
41.766
|
56
|
|
|
|
|
56
|
10
|
Đường
Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn
từ Km 1+675 đến Km 2+163,12
|
Bình Thủy
|
B
|
2015- 2017
|
|
|
|
|
|
|
3215/QĐ-UBND ngày 31/10/2014;
3939/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
73.311
|
73.311
|
|
|
|
67.585
|
7
|
|
|
|
|
7
|
11
|
Đường ôtô vào trung tâm xã Thạnh Lợi
|
Vĩnh Thạnh
|
B
|
2010- 2017
|
|
|
|
|
|
|
761/QĐ-UBND ngày 05/02/2015
|
110.684
|
|
|
|
110.684
|
99.055
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
**
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.851.390
|
2.113.157
|
-
|
-
|
738.233
|
1.993.829
|
808.052
|
254.193
|
-
|
-
|
-
|
553.859
|
1
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Nguyễn Thông
|
Bình Thủy
|
B
|
2018- 2020
|
|
|
|
|
|
|
2712/QĐ-UBND ngày 18/10/2017
3184/QĐ-UBND ngày 06/12/2017
|
114.478
|
80.300
|
|
|
34.178
|
80.300
|
6.300
|
|
|
|
|
6.300
|
2
|
Cầu,
tuyến đường dẫn vào cầu từ Khu tái định cư Trường Đại học Y dược Cần Thơ đến
Khu đô thị tái định cư Cửu Long
|
Ninh Kiều - Bình Thủy
|
C
|
2016- 2021
|
|
|
|
|
|
|
880/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
896/QĐ-UBND ngày 7/4/2017
1219/QĐ-UBND ngày 15/5/2017;
2389/QĐ-UBND ngày 27/10/2020
|
25.744
|
|
|
|
25.744
|
15.996
|
9.286
|
|
|
|
|
9.286
|
3
|
Đường
vào dự án Trung tâm Sức khỏe sinh sản (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên
đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường Tỉnh 923)
|
Ninh kiều
|
C
|
2018- 2021
|
|
|
|
|
|
|
2864/QĐ-UBND ngày 30/10/2017;
2196/QĐ-UBND ngày 13/9/2019; 2636/QĐ-UBND ngày 23/11/2020
|
20.345
|
|
|
|
20.345
|
18.360
|
1.985
|
|
|
|
|
1.985
|
4
|
Đường
Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B, giai đoạn
1: Đoạn từ nút giao thông đường Võ Văn Kiệt đến Km1+675
|
Bình Thủy
|
B
|
2018- 2020
|
|
|
|
|
|
|
2863/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
3183/QĐ-UBND ngày 06/12/2017
|
137.185
|
100.000
|
|
|
37.185
|
73.350
|
63.835
|
52.000
|
|
|
|
11.835
|
5
|
Đường
Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng
|
Vĩnh Thạnh
|
C
|
2019- 2021
|
|
|
|
|
|
|
2858/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
62.728
|
|
|
|
62.728
|
9.500
|
52.769
|
|
|
|
|
52.769
|
6
|
Đường
tỉnh 922 (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ QL 91B đến Cờ Đỏ)
|
Bình Thủy - Ô Môn - Thới Lai - Cờ Đỏ
|
B
|
2017- 2021
|
|
|
|
|
|
|
1591/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 và
1543/QĐ-UBND ngày 25/6/2019
|
1.494.617
|
1.494.617
|
-
|
|
|
1.343.037
|
147.580
|
-
|
-
|
-
|
|
147.580
|
7
|
Đường
tỉnh 918, thành phố Cần Thơ (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ cầu Lộ Bức đến
cuối đường Tỉnh 923)
|
Bình Thủy - Phong Điền
|
B
|
2020- 2023
|
|
|
|
|
|
|
2184/QĐ-UBND ngày 09/10/2020
|
208.240
|
208.240
|
|
|
|
25.000
|
183.240
|
183.240
|
|
|
|
|
8
|
Cầu
Vàm Xáng và đường nối từ cầu Vàm Xáng đến Quốc lộ 61C, huyện Phong Điền,
thành phố Cần Thơ
|
Phong Điền
|
B
|
2019- 2023
|
|
|
|
|
|
|
1205/QĐ-UBND ngày 21/5/2019
|
450.000
|
150.000
|
-
|
|
300.000
|
286.978
|
163.021
|
-
|
-
|
-
|
|
163.021
|
9
|
Nâng
cấp, mở rộng Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây, phường Ba Láng, quận Cái Răng,
thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
C
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
2524/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
|
33.933
|
|
|
|
33.933
|
10.200
|
23.000
|
|
|
|
|
23.000
|
10
|
Tuyến
đường lộ hậu Kênh Thạnh Đông nối Mù U - Bến Bạ
|
Cái Răng
|
B
|
2018- 2021
|
|
|
|
|
|
|
2861/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
104.999
|
80.000
|
|
|
24.999
|
64.300
|
26.953
|
18.953
|
|
|
|
8.000
|
11
|
Đường
giao thông nông thôn Vàm Xáng - Ba Láng
|
Phong Điền
|
C
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
2523/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
|
79.606
|
|
|
|
79.606
|
19.458
|
58.000
|
|
|
|
|
58.000
|
12
|
Đường
Nam kênh Đòn Dông (đoạn từ kênh F - kênh H)
|
Vĩnh Thạnh
|
C
|
2019- 2021
|
|
|
|
|
|
|
2857/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
57.682
|
|
|
|
57.682
|
22.200
|
35.400
|
|
|
|
|
35.400
|
13
|
Đường
trục C2 (Phạm Ngọc Thạch Nối dài)
|
Ninh Kiều
|
C
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
2594/QĐ-UBND ngày 29/10/19
|
61.833
|
|
|
|
61.833
|
25.150
|
36.683
|
|
|
|
|
36.683
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
7.698.854
|
4.257.637
|
-
|
-
|
3.441.217
|
|
553.937
|
-
|
-
|
-
|
553.937
|
4.220
|
7.245.147
|
4.257.637
|
-
|
-
|
-
|
2.987.510
|
1
|
Đường tỉnh 920 (đoạn qua Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn)
|
Ô Môn
|
C
|
2021- 2023
|
1074/QĐ-UBND ngày 06/5/2019; 2533/QĐ-UBND
ngày 11/11/2020
|
43.000
|
|
|
|
43.000
|
2533/QĐ-UBND ngày 11/11/2020
|
42.917
|
|
|
|
42.917
|
|
42.917
|
|
|
|
|
42.917
|
2
|
Cầu
Kênh Ngang (trên đường tỉnh 922)
|
Cờ Đỏ
|
B
|
2021- 2024
|
38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
137.373
|
|
|
|
137.373
|
1351/QĐ-UBND ngày 28/6/2021
|
137.371
|
|
|
|
137.371
|
210
|
137.161
|
|
|
|
|
137.161
|
3
|
Xây
dựng và nâng cấp mở rộng đường tỉnh 917
|
Bình Thủy - Phong Điền
|
B
|
2021- 2024
|
38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
996.215
|
561.000
|
|
|
435.215
|
|
|
|
|
|
|
900
|
994.415
|
561.000
|
|
|
|
433.415
|
4
|
Đường
tỉnh 921: Đoạn tuyến thẳng (điểm đầu giao với tuyến tránh Thốt Nốt - điểm cuối
giao với đường cao tốc Cần Thơ - Sóc Trăng - Châu Đốc)
|
Thốt Nốt - Cờ Đỏ
|
B
|
2021- 2024
|
38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
871.287
|
608.000
|
|
|
263.287
|
|
|
|
|
|
|
|
870.487
|
608.000
|
|
|
|
262.487
|
5
|
Đường
tỉnh 918 (Giai đoạn 2)
|
Bình Thủy - Phong Điền
|
B
|
2021- 2024
|
38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
700.125
|
562.974
|
|
|
137.151
|
|
|
|
|
|
|
|
699.125
|
562.974
|
|
|
|
136.151
|
6
|
Đường
vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C)
|
Ô Môn - Bình Thủy - Phong Điền - Ninh Kiều
- Cái Răng
|
A
|
2021- 2025
|
38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
3.837.742
|
2.000.000
|
|
|
1.837.742
|
|
|
|
|
|
|
1.260
|
3.392.000
|
2.000.000
|
|
|
|
1.392.000
|
7
|
Xây
dựng và nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 923
|
Ô Môn - Phong Điền
|
B
|
2021- 2024
|
38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
576.196
|
525.663
|
|
|
50.533
|
|
|
|
|
|
|
750
|
575.446
|
525.663
|
|
|
|
49.783
|
8
|
Cầu Tây Đô, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
|
Phong Điền
|
B
|
2021- 2024
|
38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
208.156
|
|
|
|
208.156
|
1125/QĐ-UBND ngày 26/5/2021
|
208.045
|
|
|
|
208.045
|
450
|
207.322
|
|
|
|
|
207.322
|
9
|
Cầu Cờ Đỏ trên đường tỉnh 919
|
Cờ Đỏ
|
B
|
2021- 2024
|
38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
165.649
|
|
|
|
165.649
|
1150/QĐ-UBND ngày 27/5/2021
|
165.604
|
|
|
|
165.604
|
300
|
165.054
|
|
|
|
|
165.054
|
10
|
Trạm
dừng, nhà chờ xe buýt: 501 điểm dừng đón trả khách hiện đại
|
TP. Cần Thơ
|
C
|
2022- 2024
|
1394/QĐ-UBND ngày 30/6/2021
|
24.999
|
|
|
|
24.999
|
|
|
|
|
|
|
|
24.690
|
|
|
|
|
24.690
|
11
|
Đầu
tư trang bị phương tiện chuyên dùng phục vụ công tác cho lực lượng Thanh tra
Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ Đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao thông vận
tải
|
TP. Cần Thơ
|
C
|
2021- 2023
|
1412/QĐ-UBND ngày 02/7/2021
|
15.824
|
|
|
|
15.824
|
|
|
|
|
|
|
|
15.704
|
|
|
|
|
15.704
|
12
|
Đầu
tư hệ thống quản lý giao thông thông minh (ITS) thành phố Cần Thơ giai đoạn 1
(Triển khai các hạng mục như Tủ tín hiệu, đèn tín hiệu, Camera quan sát
(CCTV), Hệ thống dò xe (VDS) và Trung tâm điều khiển)
|
TP. Cần Thơ
|
C
|
2021- 2023
|
46/NQ-HĐND ngày 27/8/2021
|
50.000
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
49.450
|
|
|
|
|
49.450
|
13
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Trung tâm Quản lý giao
thông đô thị trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Bình Thủy
|
C
|
2021- 2023
|
1413/QĐ-UBND ngày 02/7/2021
|
19.995
|
|
|
|
19.995
|
|
|
|
|
|
|
|
19.815
|
|
|
|
|
19.815
|
14
|
Lắp
đặt hệ thống chiếu sáng trên tuyến Quốc lộ 91B, đoạn từ cầu Bà Bộ đến giao Quốc
lộ 91 thuộc địa bàn quận Bình Thủy, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ (Km02+592 -
Km 15+793)
|
TP. Cần Thơ
|
C
|
2021- 2023
|
1274/QĐ-UBND ngày 14/6/2021
|
18.902
|
|
|
|
18.902
|
|
|
|
|
|
|
350
|
18.550
|
|
|
|
|
18.550
|
15
|
Cải
tạo, đầu tư mới hệ thống tín hiệu giao thông tại các nút giao mất An toàn
giao thông, hệ thống đèn chiếu sáng tại các đoạn, tuyến quốc lộ và tỉnh lộ
|
TP. Cần Thơ
|
C
|
2022- 2024
|
1423/QĐ-UBND ngày 05/7/2021
|
33.391
|
|
|
|
33.391
|
|
|
|
|
|
|
|
33.011
|
|
|
|
|
33.011
|
(3)
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
63.802
|
-
|
-
|
-
|
63.802
|
|
2.403.032
|
-
|
1.395.350
|
-
|
1.007.682
|
821.539
|
1.539.842
|
-
|
1.174.452
|
-
|
-
|
365.390
|
*
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
415.551
|
-
|
-
|
-
|
415.551
|
379.468
|
10.425
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.425
|
1
|
Trung
tâm sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2016 - 2018
|
|
|
|
|
|
|
887/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
13.650
|
|
|
|
13.650
|
13.000
|
650
|
|
|
|
|
650
|
2
|
Mua
sắm trang thiết bị Bệnh viện Lao và Bệnh phổi thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
B
|
2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
890/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
71.064
|
|
|
|
71.064
|
64.648
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
3
|
Mua
sắm trang thiết bị Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
B
|
2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
889/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
285.656
|
|
|
|
285.656
|
262.200
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
4
|
Mua
sắm trang thiết bị Bệnh viện Tai Mũi Họng thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2019 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
155/QĐ- SKHĐT ngày 12/9/2019
|
3.700
|
|
|
|
3.700
|
3.500
|
200
|
|
|
|
|
200
|
5
|
Trung
tâm sức khỏe sinh sản Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2017- 2019
|
|
|
|
|
|
|
3352/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
41.481
|
|
|
|
41.481
|
36.120
|
3.575
|
|
|
|
|
3.575
|
**
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.987.481
|
-
|
1.395.350
|
-
|
592.131
|
441.971
|
1.465.925
|
-
|
1.174.452
|
-
|
-
|
291.473
|
1
|
Bệnh
viện Ung bướu thành phố Cần Thơ, quy mô 500 giường
|
Ninh Kiều
|
A
|
2018- 2020
|
|
|
|
|
|
|
223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017
|
1.727.942
|
|
1.395.350
|
|
332.592
|
247.283
|
1.419.452
|
|
1.174.452
|
|
|
245.000
|
2
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường)
|
Ninh Kiều
|
B
|
2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
3046/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
149.783
|
|
|
|
149.783
|
134.855
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
3
|
Nâng
cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn
|
Ô Môn
|
B
|
2017- 2020
|
|
|
|
|
|
|
3346/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
68.846
|
|
|
|
68.846
|
40.133
|
18.373
|
|
|
|
|
18.373
|
4
|
Trung
tâm y tế huyện Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2019- 2021
|
|
|
|
|
|
|
2830/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
25.985
|
|
|
|
25.985
|
15.100
|
7.900
|
|
|
|
|
7.900
|
5
|
Nâng
cấp, sữa chữa Bệnh viện Tâm Thần (cơ sở cũ) thành cơ sở 2 Bệnh viện Mắt -
Răng Hàm Mặt thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
163/QĐ-SXD ngày 28/8/2020
|
14.925
|
|
|
|
14.925
|
4.600
|
10.200
|
|
|
|
|
10.200
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
63.802
|
-
|
-
|
-
|
63.802
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
63.492
|
-
|
-
|
-
|
-
|
63.492
|
1
|
Xây
dựng Khoa hồi sức tích cực tại Bệnh viện Tim mạch thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2020- 2022
|
1638/QĐ-UBND 8/7/2019
|
14.965
|
|
|
|
14.965
|
|
|
|
|
|
|
100
|
14.865
|
|
|
|
|
14.865
|
2
|
Bệnh
viện Quân dân y (Giai đoạn 2)
|
Cờ Đỏ
|
B
|
2022- 2024
|
46/NQ-HĐND ngày 27/8/2021
|
48.837
|
|
|
|
48.837
|
|
|
|
|
|
|
|
48.627
|
|
|
|
|
48.627
|
(4)
|
Nông nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản
|
|
|
|
|
479.445
|
-
|
-
|
-
|
479.445
|
|
5.283.749
|
2.129.428
|
447.868
|
231.233
|
2.475.220
|
2.835.363
|
1.536.966
|
384.770
|
189.645
|
78.898
|
120.000
|
763.653
|
*
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.527.364
|
1.232.894
|
-
|
-
|
1.294.470
|
1.715.684
|
16.606
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.606
|
1
|
Kè
sông Cần Thơ (đoạn bến Ninh Kiều - cầu Cái Sơn thuộc quận Ninh Kiều và đoạn cầu
Quang Trung - cầu Cái Răng thuộc quận Cái Răng)
|
Ninh Kiều- Cái Răng
|
B
|
2008- 2020
|
|
|
|
|
|
|
2605/QĐ-UBND ngày 15/11/2007
3166/QĐ-UBND ngày 09/10/2013
|
1.554.508
|
711.408
|
|
|
843.100
|
822.230
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
|
8.000
|
2
|
Trung
tâm giống thủy sản cấp 1
|
Vĩnh Thạnh
|
B
|
2008- 2019
|
|
|
|
|
|
|
368/QĐ-UBND ngày 17/02/2011
|
155.321
|
46.596
|
|
|
108.725
|
129.289
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
3
|
Đê
bao bảo vệ vườn cây ăn trái thành phố Cần Thơ
|
Phong Điền
|
B
|
2013- 2019
|
|
|
|
|
|
|
1920/QĐ-UBND ngày 6/7/2015 (đ/c)
|
135.732
|
76.518
|
|
|
59.214
|
121.605
|
531
|
|
|
|
|
531
|
4
|
Kè
chống sạt lở sông Ô Môn
|
Ô Môn
|
B
|
2009- 2020
|
|
|
|
|
|
|
1643/QĐ-UBND ngày 22/6/2010
|
416.743
|
208.372
|
|
|
208.371
|
405.195
|
1.075
|
|
|
|
|
1.075
|
5
|
Xây
dựng các hệ thống cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn để phòng chống, khắc phục
hạn hán, xâm nhập mặn và ứng phó biến đổi khí hậu
|
Cờ đỏ - Thới Lai - Phong Điền - Vĩnh Thạnh
|
B
|
2018- 2020
|
|
|
|
|
|
|
2549/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
120.910
|
107.000
|
|
|
13.910
|
112.300
|
500
|
|
|
|
|
500
|
6
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Định Môn, huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
C
|
2020- 2021
|
|
|
|
|
|
|
255/QĐ-SXD ngày 25/10/2019
|
14.892
|
|
|
|
14.892
|
13.900
|
100
|
|
|
|
|
100
|
7
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
C
|
2020- 2021
|
|
|
|
|
|
|
257/QĐ-SXD ngày 25/10/2019
|
14.885
|
|
|
|
14.885
|
13.900
|
100
|
|
|
|
|
100
|
8
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền
|
Phong Điền
|
C
|
2020- 2021
|
|
|
|
|
|
|
256/QĐ-SXD ngày 25/10/2019
|
14.895
|
|
|
|
14.895
|
13.900
|
100
|
|
|
|
|
100
|
9
|
Kè
chống sạt lở bờ kênh Thốt Nốt (đoạn từ nhà văn hóa cũ đến rạch Trà Cui)
|
Thốt Nốt
|
B
|
2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
2845/QĐ-UBND ngày 30/40/2017
|
99.478
|
83.000
|
|
|
16.478
|
83.365
|
3.200
|
|
|
|
|
3.200
|
**
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.135.036
|
776.534
|
447.868
|
231.233
|
679.401
|
1.117.980
|
923.480
|
384.770
|
189.645
|
78.898
|
-
|
270.167
|
1
|
Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành
phố Cần Thơ (vốn AFD)
|
Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền
|
B
|
2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
1027/QĐ-UBND ngày 13/4/2016
|
810.744
|
|
238.432
|
231.233
|
341.079
|
524.275
|
208.468
|
-
|
82.505
|
78.898
|
|
47.065
|
2
|
Dự
án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (Vnsat)
|
Phong Điền, Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh
|
B
|
2016- 2022
|
|
|
|
|
|
|
599/QĐ-UBND ngày 8/3/2018
1245/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
298.890
|
|
209.436
|
|
89.454
|
139.200
|
144.772
|
|
107.140
|
|
|
37.632
|
3
|
Kè
chống sạt lở, chống xâm nhập mặn, ứng phó biến đổi khí hậu khu vực rạch Cái
Sơn
|
Ninh Kiều - Bình Thủy
|
B
|
2018- 2021
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 24/5/2018
|
314.937
|
252.931
|
|
|
62.006
|
283.443
|
31.494
|
|
|
|
|
31.494
|
4
|
Kè
chống sạt lở sông Trà Nóc khu vực Thới Thuận, phường Thới An Đông, quận Bình
Thủy
|
Bình Thủy
|
C
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
321/QĐ-SNN&PTNT ngày 27/12/2019
|
14.613
|
|
|
|
14.613
|
14.240
|
373
|
|
|
|
|
373
|
5
|
Kè
chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
|
Phong Điền
|
B
|
2020- 2023
|
|
|
|
|
|
|
2051/QĐ-UBND ngày 28/9/2020
|
195.851
|
149.493
|
|
|
46.358
|
19.833
|
175.660
|
130.660
|
|
|
|
45.000
|
6
|
Kè
chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ cầu Ô Môn đến vàm Ba Rích), phường Thới Hòa,
quận Ô Môn (phía bờ trái sông Ô Môn, hướng từ cầu Ô Môn trở ra sông Hậu)
|
Ô Môn
|
B
|
2020- 2023
|
|
|
|
|
|
|
2050/QĐ-UBND ngày 28/9/2020
|
223.056
|
204.110
|
|
|
18.946
|
16.000
|
207.056
|
189.110
|
|
|
|
17.946
|
7
|
Kè
chống sạt lở sông Ô Môn - khu vực Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải) - (đoạn
từ Rạch Vàm đến bến đò Tầm Vu
|
Ô Môn
|
B
|
2020- 2023
|
|
|
|
|
|
|
2052/QĐ-UBND ngày 28/9/2020
|
116.983
|
80.000
|
|
|
36.983
|
15.750
|
101.000
|
65.000
|
|
|
|
36.000
|
8
|
Dự
án Khẩn cấp khắc phục tình trạng sạt lở sông Bến Bạ, Khu vực Thới Thuận A,
Phường Tân Phú, quận Cái Răng
|
Cái Răng
|
C
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
223/QĐ-SNN&PTNT ngày 18/9/2020
|
14.644
|
|
|
|
14.644
|
7.000
|
7.644
|
|
|
|
|
7.644
|
9
|
Dự
án Khẩn cấp khắc phục tình trạng sạt lở bờ sông trên tuyến kênh Giáo Dẫn, khu
vực Tân Quy, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
C
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
263/QĐ-SNN&PTNT ngày 27/10/2020
|
14.821
|
|
|
|
14.821
|
7.649
|
7.172
|
|
|
|
|
7.172
|
10
|
Kè
chống sạt lở sông Bình Thủy, phường An Thới (đoạn từ cầu Rạch Dứa đến Chùa
Ông)
|
Bình Thủy
|
C
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
1109/QĐ-UBND ngày 02/6/2020
|
81.066
|
60.000
|
|
|
21.066
|
60.000
|
21.000
|
|
|
|
|
21.000
|
11
|
Kè
chống sạt lở bờ sông tại vị trí có nguy cơ sạt lở nguy hiểm tại khu vực ngã
ba sông Ô Môn và Rạch Tra, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
C
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
864/QĐ-UBND ngày 22/4/2020
|
49.431
|
30.000
|
|
|
19.431
|
30.590
|
18.841
|
|
|
|
|
18.841
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
479.445
|
-
|
-
|
-
|
479.445
|
|
621.349
|
120.000
|
-
|
-
|
501.349
|
1.698
|
596.880
|
-
|
-
|
-
|
120.000
|
476.880
|
1
|
Xây
dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
B
|
2021- 2024
|
38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
119.725
|
|
|
|
119.725
|
Quyết định số 3076/QĐ-UBND ngày
30/12/2020
|
119.696
|
|
|
|
119.696
|
425
|
114.000
|
|
|
|
|
114.000
|
2
|
Xây
dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
B
|
2021- 2024
|
38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
119.985
|
|
|
|
119.985
|
Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày
30/12/2020
|
119.968
|
|
|
|
119.968
|
425
|
114.000
|
|
|
|
|
114.000
|
3
|
Xây
dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
B
|
2021- 2024
|
38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
119.905
|
|
|
|
119.905
|
Quyết định số 3078/QĐ-UBND ngày
30/12/2020
|
119.880
|
|
|
|
119.880
|
424
|
114.000
|
|
|
|
|
114.000
|
4
|
Xây
dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Phong Điền
|
Phong Điền
|
B
|
2021- 2024
|
38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
119.830
|
|
|
|
119.830
|
Quyết định số 3075/QĐ-UBND ngày
30/12/2020
|
119.800
|
|
|
|
119.800
|
424
|
114.000
|
|
|
|
|
114.000
|
5
|
Dự
án: Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ vàm Ba Rích đến rạch Cam My), khu vực
Thới Hòa, phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ - giai đoạn 1: đoạn từ
vàm Ba Rích đến kênh Thủy lợi 1
|
Ô Môn
|
C
|
2021- 2022
|
|
|
|
|
|
|
650/QĐ-UBND ngày 24/3/2021
|
99.985
|
80.000
|
|
|
19.985
|
|
99.000
|
|
|
|
80.000
|
19.000
|
6
|
Dự
án khẩn cấp phòng, chống và giảm nhẹ ảnh hưởng của hạn hán - Nạo vét, nâng cấp
kênh thủy lợi tạo nguồn kênh Ngang
|
Cờ Đỏ, Thới Lai
|
C
|
2021- 2022
|
|
|
|
|
|
|
65/QĐ-SNN&PTNT ngày 24/3/2021
|
14.901
|
14.000
|
|
|
901
|
|
14.900
|
|
|
|
14.000
|
900
|
7
|
Dự
án khẩn cấp phòng, chống và giảm nhẹ ảnh hưởng của hạn hán - Nạo vét, nâng cấp
kênh thủy lợi tạo nguồn kênh Đông Pháp
|
Cờ Đỏ, Thới Lai
|
C
|
2021- 2022
|
|
|
|
|
|
|
66/QĐ-SNN&PTNT ngày 24/3/2021
|
14.447
|
14.000
|
|
|
447
|
|
14.400
|
|
|
|
14.000
|
400
|
8
|
Dự
án khẩn cấp phòng, chống và giảm nhẹ ảnh hưởng của hạn hán - Nạo vét, nâng cấp
kênh thủy lợi tạo nguồn kênh E1
|
Vĩnh Thạnh
|
C
|
2021- 2022
|
|
|
|
|
|
|
63/QĐ-SNN&PTNT ngày 24/3/2021
|
6.491
|
6.000
|
|
|
491
|
|
6.400
|
|
|
|
6.000
|
400
|
9
|
Dự
án khẩn cấp phòng, chống và giảm nhẹ ảnh hưởng của hạn hán - Nạo vét, nâng cấp
kênh thủy lợi tạo nguồn kênh G1
|
Vĩnh Thạnh
|
C
|
2021- 2022
|
|
|
|
|
|
|
64/QĐ-SNN&PTNT ngày 24/3/2021
|
6.181
|
6.000
|
|
|
181
|
|
6.180
|
|
|
|
6.000
|
180
|
(5)
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
860.385
|
-
|
-
|
-
|
860.385
|
|
698.447
|
-
|
-
|
-
|
698.447
|
546.537
|
822.453
|
-
|
-
|
-
|
-
|
822.453
|
*
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
277.889
|
-
|
-
|
-
|
277.889
|
227.783
|
1.359
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.359
|
1
|
Nâng
cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học
Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
B
|
2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
3216/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
89.757
|
|
|
|
89.757
|
75.027
|
470
|
|
|
|
|
470
|
2
|
Trường
THPT Phan Văn Trị
|
Phong Điền
|
B
|
2014- 2018
|
|
|
|
|
|
|
3179/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
72.736
|
|
|
|
72.736
|
60.650
|
37
|
|
|
|
|
37
|
3
|
Trường
THPT Thới Lai
|
Thới Lai
|
B
|
2017- 2020
|
|
|
|
|
|
|
2829/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
46.405
|
|
|
|
46.405
|
35.670
|
166
|
|
|
|
|
166
|
4
|
Trường
THPT Hà Huy Giáp (giai đoạn 2)
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2017- 2021
|
|
|
|
|
|
|
2800/QĐ-UBND ngày 26/10/2017
|
42.954
|
|
|
|
42.954
|
33.820
|
346
|
|
|
|
|
346
|
5
|
Trường
THCS Tân Lộc
|
Thốt Nốt
|
C
|
2017- 2019
|
|
|
|
|
|
|
3357/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
26.037
|
|
|
|
26.037
|
22.616
|
340
|
|
|
|
|
340
|
**
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
132.887
|
-
|
-
|
-
|
132.887
|
|
420.558
|
-
|
-
|
-
|
420.558
|
316.534
|
99.665
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99.665
|
1
|
Trường
Chính trị thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
B
|
2015- 2020
|
|
|
|
|
|
|
1187/QĐ-UBND ngày 20/4/2015
2413/QĐ-UBND ngày 10/10/2019
|
170.482
|
-
|
-
|
|
170.482
|
135.654
|
9.500
|
-
|
-
|
-
|
|
9.500
|
2
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
B
|
2019- 2021
|
46/NQ-HĐND ngày 27/8/2021
|
132.887
|
|
|
|
132.887
|
2269/QĐ-UBND ngày 31/8/2018
|
85.921
|
|
|
|
85.921
|
85.920
|
46.967
|
|
|
|
|
46.967
|
3
|
Bối
thường, hỗ trợ và tái định cư giai đoạn 1 (5,7ha) thuộc Trường Đại học Kỹ thuật
- Công nghệ Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
B
|
2019- 2021
|
|
|
|
|
|
|
2508/QĐ-UBND ngày 22/9/20217
|
52.313
|
|
|
|
52.313
|
36.810
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
4
|
Trường Tiểu học Thới Thuận 2
|
Thốt Nốt
|
C
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
2623/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
40.344
|
|
|
|
40.344
|
13.400
|
26.000
|
|
|
|
|
26.000
|
5
|
Trường
THCS thị trấn Phong Điền
|
Phong Điền
|
C
|
2019- 2021
|
|
|
|
|
|
|
2830/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
43.816
|
|
|
|
43.816
|
23.150
|
12.373
|
|
|
|
|
12.373
|
6
|
Trường
Trung học cơ sở Thạnh Quới
|
Vĩnh Thạnh
|
C
|
2018- 2020
|
|
|
|
|
|
|
2856/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
27.682
|
|
|
|
27.682
|
21.600
|
825
|
|
|
|
|
825
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
727.498
|
-
|
-
|
-
|
727.498
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.220
|
721.429
|
-
|
-
|
-
|
-
|
721.429
|
1
|
Dự
án Đầu tư ngành nghề trọng điểm trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
B
|
2021- 2024
|
38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
76.461
|
|
|
|
76.461
|
|
|
|
|
|
|
200
|
76.261
|
|
|
|
|
76.261
|
2
|
Dự
án Đầu tư 3 nghề trọng điểm cấp độ Asean Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
B
|
2021- 2024
|
38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
95.000
|
|
|
|
95.000
|
|
|
|
|
|
|
190
|
94.810
|
|
|
|
|
94.810
|
3
|
Dự
án nâng cấp Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ trở thành trường dạy nghề chất lượng
cao theo Quyết định 761/QĐ-TTg
|
Bình Thủy
|
B
|
2021- 2024
|
38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
292.000
|
|
|
|
292.000
|
|
|
|
|
|
|
400
|
291.600
|
|
|
|
|
291.600
|
4
|
Trường
THPT chuyên Lý Tự Trọng
|
Cái Răng
|
B
|
2022- 2025
|
46/NQ-HĐND ngày 27/8/2021
|
79.993
|
|
|
|
79.993
|
|
|
|
|
|
|
400
|
79.383
|
|
|
|
|
79.383
|
5
|
Trường
THCS và THPT Tân Lộc
|
Thốt Nốt
|
C
|
2022- 2024
|
1254/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
39.995
|
|
|
|
39.995
|
|
|
|
|
|
|
270
|
39.588
|
|
|
|
|
39.588
|
6
|
Trường
Phổ thông Dân tộc nội trú
|
Ô Môn
|
C
|
2022- 2024
|
1252/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
24.989
|
|
|
|
24.989
|
|
|
|
|
|
|
190
|
24.680
|
|
|
|
|
24.680
|
7
|
Trường
Dạy trẻ khuyết tật
|
Bình Thủy
|
C
|
2022- 2024
|
1253/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
8.991
|
|
|
|
8.991
|
|
|
|
|
|
|
300
|
8.519
|
|
|
|
|
8.519
|
8
|
Trường
THCS và THPT Thới Thuận
|
Thốt Nốt
|
C
|
2021- 2023
|
1371/QĐ-UBND ngày 28/6/2021
|
39.999
|
|
|
|
39.999
|
|
|
|
|
|
|
270
|
37.588
|
|
|
|
|
37.588
|
9
|
Cải
tạo và mua sắm Trang thiết bị Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ Cơ
sở I
|
Ninh Kiều
|
C
|
2022- 2024
|
1422/QĐ-UBND 05/7/2021
|
14.998
|
|
|
|
14.998
|
|
|
|
|
|
|
|
14.548
|
|
|
|
|
14.548
|
10
|
Khu
giảng đường dãy D, E thuộc Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2022- 2024
|
1499/QĐ-UBND ngày 15/7/2021
|
43.999
|
|
|
|
43.999
|
|
|
|
|
|
|
|
43.719
|
|
|
|
|
43.719
|
11
|
Cải
tạo, sửa chữa Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2022- 2024
|
1255/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
11.073
|
|
|
|
11.073
|
|
|
|
|
|
|
|
10.733
|
|
|
|
|
10.733
|
(6)
|
Văn hóa - Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
711.338
|
-
|
-
|
-
|
711.338
|
|
710.759
|
-
|
-
|
-
|
710.759
|
353.905
|
469.778
|
-
|
-
|
-
|
-
|
469.778
|
*
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
23.979
|
-
|
-
|
-
|
23.979
|
22.119
|
520
|
-
|
-
|
-
|
-
|
520
|
1
|
Trang
thiết bị hệ thống âm thanh ánh sáng Trung tâm Văn hóa TPCT
|
Ninh Kiều
|
C
|
2018- 2020
|
|
|
|
|
|
|
2832/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
7.951
|
|
|
|
7.951
|
7.009
|
69
|
|
|
|
|
69
|
2
|
Bia
tưởng niệm di tích chiến thắng Ông Đưa
|
Thới Lai
|
C
|
2018- 2020
|
|
|
|
|
|
|
1579/QĐ-UBND ngày 16/6/2017
|
7.346
|
|
|
|
7.346
|
7.275
|
299
|
|
|
|
|
299
|
3
|
Trùng
tu di tích Đình Thới An, quận Ô Môn. HM xây mới bờ kè, hàng rào, nhà võ ca
|
Ô Môn
|
C
|
2018- 2020
|
|
|
|
|
|
|
2831/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
8.682
|
|
|
|
8.682
|
7.835
|
152
|
|
|
|
|
152
|
**
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
692.631
|
-
|
-
|
-
|
692.631
|
|
686.780
|
-
|
-
|
-
|
686.780
|
331.664
|
450.963
|
-
|
-
|
-
|
-
|
450.963
|
1
|
Bảo
tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ An
Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
B
|
2017- 2021
|
|
|
|
|
|
|
1783/QĐ-UBND ngày 13/7/2017
|
73.335
|
|
|
|
73.335
|
48.942
|
5.690
|
|
|
|
|
5.690
|
2
|
Chỉnh
lý, trưng bày Bảo tàng thành phố Cần thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
2210/QĐ-UBND ngày 16/9/2019
|
26.864
|
|
|
|
26.864
|
10.651
|
16.213
|
|
|
|
|
16.213
|
3
|
Trung
tâm Văn hóa - Thể thao Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
B
|
2020- 2022
|
46/NQ-HĐND ngày 27/8/2021
|
692.631
|
|
|
|
692.631
|
2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
586.581
|
|
|
|
586.581
|
272.071
|
429.060
|
|
|
|
|
429.060
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
18.707
|
-
|
-
|
-
|
18.707
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
122
|
18.295
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.295
|
1
|
Xây
dựng trụ sở và trang bị hệ thống phần mềm ứng dụng du lịch thông minh cho
Trung tâm Phát triển Du lịch thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2021- 2023
|
1369/QĐ-UBND ngày 28/6/2021
|
10.712
|
|
|
|
10.712
|
|
|
|
|
|
|
122
|
10.590
|
|
|
|
|
10.590
|
2
|
Sửa
chữa, nâng cấp Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2022- 2024
|
1368/QĐ-UBND ngày 28/6/2021
|
7.995
|
|
|
|
7.995
|
|
-
|
|
|
|
|
|
7.705
|
|
|
|
|
7.705
|
(7)
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
62.325
|
-
|
21.477
|
21.477
|
19.371
|
|
273.315
|
81.966
|
20.783
|
20.783
|
231.749
|
37.126
|
229.486
|
-
|
20.783
|
11.003
|
-
|
197.700
|
*
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
9.123
|
-
|
-
|
-
|
9.123
|
6.026
|
664
|
-
|
-
|
-
|
-
|
664
|
1
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu đất đai quận Ô Môn
|
Ô Môn
|
C
|
2014- 2018
|
|
|
|
|
|
|
2446/QĐ-UBND ngày 06/9/2014
1548/QĐ-UBND ngày 19/6/2018
|
9.123
|
|
|
|
9.123
|
6.026
|
664
|
|
|
|
|
664
|
**
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
212.482
|
81.966
|
-
|
-
|
212.482
|
31.100
|
177.338
|
-
|
-
|
-
|
-
|
177.338
|
1
|
Đầu
tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải
thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT
|
Cái Răng
|
C
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
2628/QĐ-UBND ngày 30/10/2010
|
36.324
|
|
|
|
36.324
|
200
|
35.641
|
|
|
|
|
35.641
|
2
|
Xây
dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
B
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
2627/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
94.192
|
|
|
|
94.192
|
30.100
|
60.697
|
|
|
|
|
60.697
|
3
|
Dự
án xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
B
|
2020- 2023
|
|
|
|
|
|
|
2148/QĐ-UBND ngày 6/10/2020
|
81.966
|
81.966
|
|
|
81.966
|
800
|
81.000
|
|
|
|
|
81.000
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
62.325
|
-
|
21.477
|
21.477
|
19.371
|
|
51.710
|
-
|
20.783
|
20.783
|
10.144
|
-
|
51.484
|
-
|
20.783
|
11.003
|
-
|
19.698
|
1
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
thực hiện tại thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều - Bình Thủy - Cái Răng - Phong
Điền
|
B
|
2020- 2022
|
1236/QĐ- BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg
30/5/2016
|
53.332
|
|
21.477
|
21.477
|
10.378
|
512/QĐ-UBND ngày 13/3/2020
|
51.710
|
|
20.783
|
20.783
|
10.144
|
|
42.491
|
|
20.783
|
11.003
|
|
10.705
|
2
|
Đầu
tư hệ thống trang thiết bị truyền nhận, phần mềm quản lý, giám sát dữ liệu
quan trắc môi trường tự động, liên tục và Xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu quốc
gia về nguồn thải và thiết bị giám sát, quản lý khối lượng chất thải rắn
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2022- 2024
|
1240/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
8.993
|
|
|
|
8.993
|
|
|
|
|
|
|
|
8.993
|
|
|
|
|
8.993
|
(8)
|
Khoa học, Công nghệ
|
|
|
|
|
35.693
|
-
|
-
|
-
|
35.693
|
-
|
184.110
|
-
|
-
|
-
|
184.110
|
156.277
|
47.749
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47.749
|
*
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
141.607
|
-
|
-
|
-
|
141.607
|
125.390
|
790
|
-
|
-
|
-
|
-
|
790
|
1
|
Trung
tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ TP. Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
B
|
2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
3243/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
141.607
|
|
|
|
141.607
|
125.390
|
790
|
-
|
-
|
-
|
|
790
|
**
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
42.503
|
-
|
-
|
-
|
42.503
|
30.887
|
11.616
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.616
|
1
|
Mua sắm trang thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu
chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2017- 2021
|
|
|
|
|
|
|
1766/QĐ-UBND ngày 24/5/2016
|
42.503
|
|
|
|
42.503
|
30.887
|
11.616
|
|
|
|
|
11.616
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
35.693
|
-
|
-
|
-
|
35.693
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35.343
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35.343
|
1
|
Sàn
giao dịch công nghệ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2022- 2024
|
1867/QĐ-UBND ngày 22/8/2021
|
29.976
|
|
|
|
29.976
|
|
|
|
|
|
|
|
29.746
|
|
|
|
|
29.746
|
2
|
Bảo
trì trụ sở và nâng cấp thiết bị Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2022- 2024
|
1874/QĐ-UBND ngày 24/8/2021
|
5.717
|
|
|
|
5.717
|
|
|
|
|
|
|
|
5.597
|
|
|
|
|
5.597
|
(9)
|
Thông tin, Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95.220
|
-
|
-
|
-
|
95.220
|
51.238
|
41.563
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41.563
|
*
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
23.850
|
-
|
-
|
-
|
23.850
|
21.854
|
57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57
|
1
|
Nâng
cấp thiết bị phòng hợp trực tuyến, xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu, nâng
cấp thiết bị hệ thống mạng, phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng thành phố Cần
Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2017- 2020
|
|
|
|
|
|
|
3364/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
23.850
|
|
|
|
23.850
|
21.854
|
57
|
|
|
|
|
57
|
**
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
71.370
|
-
|
-
|
-
|
71.370
|
29.384
|
41.506
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41.506
|
1
|
Nâng
cấp hạ tầng an toàn thông tin thành phố Cần Thơ
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
2553/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
16.980
|
|
|
|
16.980
|
16.000
|
500
|
|
|
|
|
500
|
2
|
Xây
dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến các lĩnh vực
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
2629/QĐ-UBND 31/10/2019
|
28.491
|
|
|
|
28.491
|
7.204
|
21.287
|
|
|
|
|
21.287
|
3
|
Xây
dựng các dịch vụ nền tảng dùng chung toàn thành phố Cần Thơ
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
206/QĐ- SKHĐT ngày 08/10/2019
|
9.716
|
|
|
|
9.716
|
2.140
|
7.576
|
|
|
|
|
7.576
|
4
|
Xây
dựng các cơ sở dữ liệu nền tảng
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
2588/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
16.183
|
|
|
|
16.183
|
4.040
|
12.143
|
|
|
|
|
12.143
|
(10)
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập,
tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
70.037
|
-
|
-
|
-
|
70.037
|
|
302.757
|
16.793
|
-
|
-
|
285.964
|
177.434
|
80.234
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80.234
|
*
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
252.196
|
16.793
|
-
|
-
|
235.403
|
176.969
|
11.641
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.641
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ Sở Giao thông vận tải
|
Ninh Kiều
|
C
|
2016- 2018
|
|
|
|
|
|
|
187/QĐ-SXD ngày 07/01/2017
|
4.032
|
|
|
|
4.032
|
3.810
|
60
|
|
|
|
|
60
|
2
|
Sửa
chữa, nâng cấp Trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
57/QĐ-SXD ngày 10/3/2016; 157/QĐ-SXD ngày
22/7/2016; 53/QĐ-SXD ngày 26/4/2018; 79/QĐ-SXD ngày 16/4/2020
|
5.645
|
|
|
|
5.645
|
5.259
|
386
|
|
|
|
|
386
|
3
|
Nhà
khách Tây Nam thuộc Công an thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
B
|
2007- 2011
|
|
|
|
|
|
|
3592/QĐ-BCA-H02 ngày 19/5/2021
|
41.213
|
16.793
|
|
|
24.420
|
32.439
|
5.796
|
|
|
|
|
5.796
|
4
|
Cơ
sở hạ tầng khu Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
C
|
2008- 2012
|
|
|
|
|
|
|
1083/QĐ-UBND ngày 11/04/2006
|
48.931
|
|
|
|
48.931
|
42.202
|
1.764
|
|
|
|
|
1.764
|
5
|
Nâng
cấp, cải tạo Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản TPCT
|
Thới Lai
|
C
|
2016- 2018
|
|
|
|
|
|
|
849/QĐ-UBND 31/3/2016
|
2.252
|
|
|
|
2.252
|
1.599
|
35
|
|
|
|
|
35
|
6
|
Dự
án bồi thường, GPMB và cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể
thao quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
B
|
2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
833/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
150.123
|
|
|
|
150.123
|
91.660
|
3.600
|
|
|
|
|
3.600
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
70.037
|
-
|
-
|
-
|
70.037
|
|
50.561
|
-
|
-
|
-
|
50.561
|
465
|
68.593
|
-
|
-
|
-
|
-
|
68.593
|
1
|
Xây
dựng phòng họp và cải tạo sửa chữa Trụ sở Thành ủy, Hội trường Thành ủy
|
Ninh Kiều
|
B
|
2021- 2023
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
49.305
|
|
|
|
49.305
|
1375/QĐ-UBND ngày 28/6/2021
|
49.182
|
|
|
|
49.182
|
300
|
48.882
|
|
|
|
|
48.882
|
2
|
Sửa
chữa trụ sở làm việc của Liên Hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố
|
Ninh Kiều
|
C
|
2021- 2023
|
730/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
1.461
|
|
|
|
1.461
|
130/QĐ-SXD ngày 04/6/2021
|
1.379
|
|
|
|
1.379
|
|
1.329
|
|
|
|
|
1.329
|
3
|
Nâng
cấp, cải tạo nhà điều hành Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn
|
Ninh Kiều
|
C
|
2021- 2023
|
1187/QĐ-UBND ngày 01/6/2021
|
7.423
|
|
|
|
7.423
|
|
|
|
|
|
|
|
7.007
|
|
|
|
|
7.007
|
4
|
Cải
tạo, sửa chữa Hội trường Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
tại KCN Trà Nóc
|
Bình Thủy
|
C
|
2022- 2024
|
1383/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
1.338
|
|
|
|
1.338
|
|
|
|
|
|
|
|
1.288
|
|
|
|
|
1.288
|
5
|
Cải
tạo, sửa chữa Trụ sở Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Ninh Kiều
|
C
|
2022- 2024
|
1651/QĐ-UBND ngày 02/8/2021
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
120
|
2.880
|
|
|
|
|
2.880
|
6
|
Nâng
cấp, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải
|
Ninh Kiều
|
C
|
2022- 2024
|
1865/QĐ-UBND ngày 22/8/2021
|
1.323
|
|
|
|
1.323
|
|
|
|
|
|
|
45
|
1.278
|
|
|
|
|
1.278
|
7
|
Sửa
chữa, cải tạo trụ sở làm việc Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ thành phố Cần
Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2022- 2024
|
1257QĐ- UBND ngày 11/6/2021
|
1.188
|
|
|
|
1.188
|
|
|
|
|
|
|
|
1.140
|
|
|
|
|
1.140
|
8
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2022- 2024
|
1866/QĐ-UBND ngày 22/8/2021
|
4.999
|
|
|
|
4.999
|
|
|
|
|
|
|
|
4.789
|
|
|
|
|
4.789
|
(11)
|
Xã hội
|
|
|
|
|
22.978
|
-
|
-
|
-
|
22.978
|
|
49.975
|
45.000
|
-
|
-
|
4.975
|
39.890
|
29.098
|
6.500
|
-
|
-
|
-
|
22.598
|
**
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
49.975
|
45.000
|
-
|
-
|
4.975
|
39.890
|
6.500
|
6.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Dự
án Nâng cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
B
|
2018- 2020
|
|
|
|
|
|
|
2842/QĐ-UBND 30/10/2017
3192/QĐ-UBND 07/12/2017
|
49.975
|
45.000
|
|
|
4.975
|
39.890
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
22.978
|
-
|
-
|
-
|
22.978
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.598
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.598
|
1
|
Nâng
cấp, mở rộng Cơ sở Cai nghiện ma túy thành phố Cần Thơ
|
TX. Ngã Bảy, Hậu Giang
|
C
|
2022- 2024
|
1379/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
18.027
|
|
|
|
18.027
|
|
|
|
|
|
|
|
17.847
|
|
|
|
|
17.847
|
2
|
Xây
dựng Khối nhà làm việc của Ban Quản lý Nghĩa trang liệt sĩ thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
C
|
2022- 2024
|
1235/QĐ-UBND ngày 09/6/2021
|
4.951
|
|
|
|
4.951
|
|
|
|
|
|
|
|
4.751
|
|
|
|
|
4.751
|
(12)
|
Kho tàng
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
68.638
|
-
|
-
|
-
|
68.638
|
791
|
67.847
|
-
|
-
|
-
|
-
|
67.847
|
**
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
68.638
|
-
|
-
|
-
|
68.638
|
791
|
67.847
|
-
|
-
|
-
|
-
|
67.847
|
1
|
Kho
lưu trữ chuyên dụng thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
B
|
2020- 2023
|
|
|
|
|
|
|
1424/QĐ-UBND ngày 15/7/2020
|
68.638
|
|
|
|
68.638
|
791
|
67.847
|
|
|
|
|
67.847
|
(13)
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
616.358
|
45.000
|
478.904
|
83.630
|
8.824
|
78.647
|
99.984
|
-
|
34.000
|
-
|
-
|
65.984
|
**
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
616.358
|
45.000
|
478.904
|
83.630
|
8.824
|
78.647
|
99.984
|
-
|
34.000
|
-
|
-
|
65.984
|
1
|
Tiểu
dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ giai đoạn
2018-2020 - EU tài trợ
|
Phong Điền - Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh
|
C
|
2016- 2021
|
|
|
|
|
|
|
860/QĐ-UBND ngày 9/4/2019
|
58.824
|
|
50.000
|
|
8.824
|
24.824
|
34.000
|
|
34.000
|
|
|
|
2
|
Dự
án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc giai đoạn 2015-2020 của thành phố Cần
Thơ
|
Phong Điền - Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh
|
B
|
2016- 2022
|
|
|
|
|
|
|
894/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
557.534
|
45.000
|
428.904
|
83.630
|
|
53.823
|
65.984
|
|
|
|
|
65.984
|
(14)
|
Quốc phòng - an ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
97.776
|
-
|
-
|
-
|
97.776
|
|
282.784
|
137.125
|
-
|
-
|
145.659
|
144.944
|
158.687
|
-
|
-
|
-
|
-
|
158.687
|
*
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
141.939
|
74.971
|
-
|
-
|
66.968
|
112.806
|
17.170
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.170
|
1
|
Trung
tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
B
|
2009- 2015
|
|
|
|
|
|
|
7126/QĐ-BCA-H02 19/9/2019
|
99.633
|
74.971
|
|
|
24.662
|
74.971
|
15.672
|
|
|
|
|
15.672
|
2
|
Kho
vật chứng thuộc Công an thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2016- 2018
|
|
|
|
|
|
|
3158/QĐ-UBND ngày 27/10/2015
|
10.466
|
|
|
|
10.466
|
8.995
|
718
|
|
|
|
|
718
|
3
|
06
trụ sở làm việc Công an các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
C
|
2018- 2020
|
|
|
|
|
|
|
2853/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
25.185
|
|
|
|
25.185
|
22.290
|
755
|
|
|
|
|
755
|
4
|
Trang
thiết bị tác chiến Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2019- 2020
|
|
|
|
|
|
|
210/QĐ- SKHĐT ngày 30/10/2019
|
6.655
|
|
|
|
6.655
|
6.550
|
25
|
|
|
|
|
25
|
**
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
140.845
|
62.154
|
-
|
-
|
78.691
|
31.928
|
45.821
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45.821
|
1
|
Cơ
sở làm việc Công an quận Ô Môn thuộc Công an TP. Cần Thơ
|
Ô Môn
|
C
|
2019- 2022
|
|
|
|
|
|
|
6876/QĐ-BCA- H02 30/10/2018
|
86.172
|
43.172
|
|
|
43.000
|
17.386
|
25.701
|
|
|
|
|
25.701
|
2
|
Cơ
sở làm việc Công an quận Cái Răng thuộc Công an thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
C
|
2019- 2021
|
|
|
|
|
|
|
7251/BCA-H02 ngày 13/11/2018
|
37.964
|
18.982
|
|
|
18.982
|
10.462
|
8.520
|
|
|
|
|
8.520
|
3
|
Hệ
thống xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường Nhà tạm giữ Công an các quận,
huyện thuộc Công an thành phố Cần Thơ
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2020- 2022
|
|
|
|
|
|
|
262/QĐ-SXD ngày 30/10/2019
|
5.804
|
|
|
|
5.804
|
4.000
|
1.800
|
|
|
|
|
1.800
|
4
|
Ban
CHQS huyện Thới Lai (giai đoạn 2)
|
Thới Lai
|
C
|
2019- 2021
|
|
|
|
|
|
|
242/QĐ- SKHĐT 11/10/2019
|
10.905
|
|
|
|
10.905
|
80
|
9.800
|
|
|
|
|
9.800
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
97.776
|
-
|
-
|
-
|
97.776
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
210
|
95.696
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95.696
|
1
|
Xây
dựng các hạng mục trong khu huấn luyện 1
|
Phong Điền
|
C
|
2021- 2023
|
46/NQ-HĐND ngày 27/8/2021
|
49.952
|
|
|
|
49.952
|
|
|
|
|
|
|
210
|
49.742
|
|
|
|
|
49.742
|
2
|
Xây
dựng, cải tạo các buồng hỏi cung bị can
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2022- 2024
|
46/NQ-HĐND ngày 27/8/2021
|
12.360
|
|
|
|
12.360
|
|
|
|
|
|
|
|
11.940
|
|
|
|
|
11.940
|
3
|
Đội
Cảnh sát giao thông số 02 thuộc phòng Cảnh sát giao thông đường bộ của Công
an thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
|
2022- 2024
|
46/NQ-HĐND ngày 27/8/2021
|
14.744
|
|
|
|
14.744
|
|
|
|
|
|
|
|
14.164
|
|
|
|
|
14.164
|
4
|
Trạm
Cảnh sát giao thông đường thủy Hưng Phú của Công an thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
|
2022- 2024
|
46/NQ-HĐND ngày 27/8/2021
|
12.216
|
|
|
|
12.216
|
|
|
|
|
|
|
|
11.726
|
|
|
|
|
11.726
|
5
|
Trạm
Cảnh sát giao thông thủy Vàm Thới An của Công an thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
|
2022- 2024
|
46/NQ-HĐND ngày 27/8/2021
|
8.504
|
|
|
|
8.504
|
|
|
|
|
|
|
|
8.124
|
|
|
|
|
8.124
|
(15)
|
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
147.773
|
-
|
-
|
-
|
147.773
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
147.138
|
-
|
-
|
-
|
-
|
147.138
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
147.773
|
-
|
-
|
-
|
147.773
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
147.138
|
-
|
-
|
-
|
-
|
147.138
|
1
|
Hiện
đại hóa trang thiết bị kỹ thuật phát thanh và truyền hình theo hướng truyền
thông đa phương tiện
|
Ninh Kiều
|
B
|
2021- 2025
|
38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
147.773
|
|
|
|
147.773
|
|
|
|
|
|
|
300
|
147.138
|
|
|
|
|
147.138
|
(16)
|
Khác
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
755.680
|
-
|
-
|
-
|
755.680
|
587.944
|
167.734
|
-
|
-
|
-
|
-
|
167.734
|
**
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
755.680
|
-
|
-
|
-
|
755.680
|
587.944
|
167.734
|
-
|
-
|
-
|
-
|
167.734
|
1
|
Bồi
thường hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô - giai
đoạn 1
|
Q. Cái Răng
|
B
|
2015- 2020
|
|
|
|
|
|
|
1298/QĐ-UBND ngày 06/5/2015
|
402.149
|
-
|
-
|
|
402.149
|
383.489
|
18.659
|
-
|
-
|
-
|
|
18.659
|
2
|
Dự
án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Khu đô thị Võ Văn Kiệt - đoạn từ Rạch
Sao đến Rạch Mương Khai (diện tích 35ha)
|
Bình Thủy
|
B
|
2018- 2020
|
|
|
|
|
|
|
2261/QĐ-UBND 31/8/2018
|
353.531
|
|
|
|
353.531
|
204.455
|
149.075
|
|
|
|
|
149.075
|
III
|
Vốn phân chia theo tiêu chí định mức cho quận, huyện theo Nghị quyết số
10/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.368.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.368.000
|
1
|
UBND
quận Ninh Kiều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.215.000
|
|
|
|
|
1.215.000
|
2
|
UBND
quận Bình Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
812.000
|
|
|
|
|
812.000
|
3
|
UBND
quận Cái Răng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
754.000
|
|
|
|
|
754.000
|
4
|
UBND
quận Ô Môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
897.000
|
|
|
|
|
897.000
|
5
|
UBND
quận Thốt Nốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
948.000
|
|
|
|
|
948.000
|
6
|
UBND
huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
732.000
|
|
|
|
|
732.000
|
7
|
UBND
huyện Cờ Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
955.000
|
|
|
|
|
955.000
|
8
|
UBND
huyện Thới Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.081.000
|
|
|
|
|
1.081.000
|
9
|
UBND
huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
974.000
|
|
|
|
|
974.000
|