|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND Công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Bắc Kạn
Số hiệu:
|
45/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Du
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/2016/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn, ngày 14
tháng 7 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2016 (BỔ SUNG)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-CP ngày 07 tháng 02
năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bắc Kạn;
Xét Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua và ban hành Nghị quyết về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất;
danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2016 (bổ
sung); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công
trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất, trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn năm 2016 (bổ sung), như sau:
1. Tổng số các công trình, dự án cần thu hồi đất
theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 107 công trình, dự
án và thu hồi bổ sung diện tích đất đối với 03 công trình, dự án. Cụ thể:
- Huyện Na Rì: 15 công trình, dự án;
- Huyện Ba Bể: 12 công trình, dự án;
- Huyện Chợ Đồn: 38 công trình, dự án; thu hồi bổ
sung diện tích đất 01 công trình, dự án;
- Huyện Ngân Sơn: 07 công trình, dự án; thu hồi bổ
sung diện tích đất 02 công trình, dự án;
- Huyện Chợ Mới: 07 công trình, dự án;
- Huyện Bạch Thông: 12 công trình, dự án;
- Thành phố Bắc Kạn: 12 công trình, dự án;
- Huyện Pác Nặm: 05 công trình, dự án;
(Danh mục chi tiết
tại Biểu số 01 và Biểu số 01a kèm theo)
2. Chuyển mục đích sử dụng 61.661,1m2 đất
trồng lúa, 11.205m2 đất rừng phòng hộ, để thực hiện 78 công trình, dự
án. Cụ thể:
- Huyện Na Rì: 07 công trình, diện tích chuyển mục
đích là 6.498m2 đất trồng lúa, 1.080m2 đất rừng phòng hộ;
- Huyện Ba Bể: 07 công trình, diện tích chuyển mục
đích là 4.191m2 đất trồng lúa, 1.000 m2 đất rừng phòng hộ;
- Huyện Chợ Đồn: 33 công trình, diện tích chuyển mục
đích là 31.323m2 đất trồng lúa, 1.000m2 đất rừng phòng hộ;
- Huyện Ngân Sơn: 07 công trình, diện tích chuyển mục
đích là 9.830,6m2 đất trồng lúa, 8.125m2 đất rừng phòng hộ;
- Huyện Chợ Mới: 04 công trình, diện tích chuyển mục
đích là 722,5m2 đất trồng lúa;
- Huyện Bạch Thông: 10 công trình, diện tích chuyển
mục đích là 2.656m2 đất trồng lúa;
- Thành phố Bắc Kạn: 06 công trình, diện tích chuyển
mục đích là 4.190m2 đất trồng lúa;
- Huyện Pác Nặm: 04 công trình, diện tích chuyển mục
đích là 2.250m2 đất trồng lúa.
(Danh mục chi tiết
tại Biểu số 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn
khóa IX, kỳ họp thứ hai, thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ
ngày 25 tháng 7 năm 2016./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQ và các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (thành) ủy, TT HĐND, UBND, UBMTTQ các huyện, thành phố;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- LĐVP;
- Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT, HS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Du
|
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM
2016 (BỔ SUNG)
(Kèm theo Nghị
quyết số: 45/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chủ đầu tư
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
|
Dự kiến nhu cầu
sử dụng đất (m2)
|
Tổng diện tích
sử dụng đất
|
Chia ra các loại
đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Các loại đất
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
|
I
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) cho trạm biến áp Yến Lạc, thị
trấn Yến Lạc, huyện Na Rì
|
Thị trấn Yến lạc
|
240.0
|
48.0
|
|
192.0
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực
huyện Na Rì
|
Các xã: Côn Minh,
Cư Lễ, Dương Sơn, Liêm Thủy, Lạng San, Văn Minh, Ân tình, Cường Lợi, Hảo
Nghĩa
|
5,000.0
|
500.0
|
|
4,500.0
|
3
|
UBND huyện Na Rì
|
Đường vào tổ nhân dân Pàn Bái, thị trấn Yến Lạc,
huyện Na Rì
|
Thị trấn Yến Lạc
|
780.0
|
|
|
780.0
|
4
|
UBND huyện Na Rì
|
Xây dựng trường Mầm non xã Côn Minh, huyện Na Rì
|
Xã Côn Minh
|
4,000.0
|
|
|
4,000.0
|
5
|
UBND huyện Na Rì
|
Sửa chữa Trụ sở UBND xã Lạng San + GPMB xây dựng
lớp học phân trường Bản Sảng xã Lạng San, huyện Na Rì
|
Xã Lạng San
|
500.0
|
|
|
500.0
|
6
|
UBND huyện Na Rì
|
Trường Mầm non Đổng Xá, huyện Na Rì
|
Xã Đổng Xá
|
500.0
|
250.0
|
|
250.0
|
7
|
UBND huyện Na Rì
|
San ủi mặt bằng trụ sở UBND xã Hảo Nghĩa, huyện
Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Hảo Nghĩa
|
13,000.0
|
|
|
13,000.0
|
8
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Bản Sảng, huyện
Na Rì
|
Xã Lạng San
|
300.0
|
|
|
300.0
|
9
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Nà Làng, huyện Na
Rì
|
Xã Lương Thượng
|
300.0
|
|
|
300.0
|
10
|
UBND xã Lương Thành
|
Cải tạo đường điện 0,4kv thôn Khuổi Kháp
|
Xã Lương Thành
|
4,000.0
|
400.0
|
|
3,600.0
|
11
|
UBND xã Lương Thành
|
Cải tạo đường điện 0,4kv thôn Pác Cáp
|
Xã Lương Thành
|
3,000.0
|
400.0
|
|
2,600.0
|
12
|
UBND xã Côn Minh
|
Đường trục thôn Nà Cằm xã Côn Minh
|
Xã Côn Minh
|
2,900.0
|
400.0
|
|
2,500.0
|
13
|
UBND xã Hữu Thác
|
Đường bê tông ngõ xóm Cốc Chủ thôn Khau Moóc, xã
Hữu Thác, huyện Na Rì
|
Xã Hữu Thác
|
500.0
|
|
|
500.0
|
14
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Kạn
|
Đường Kim Hỷ - Vũ Muộn (đoạn qua huyện Na Rì)
|
Xã Kim Hỷ
|
300.0
|
|
|
300.0
|
15
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Dự án Cải tạo đường Kim Lư - Lương Thành
|
Xã Kim Lư, xã
Lương Thành
|
33,580.0
|
4,500.0
|
1,080.0
|
28,000.0
|
II
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: TBA Quảng
Khê 3, TBA Quảng Khê 4, huyện Ba Bể
|
Xã Quảng Khê
|
604.0
|
121.0
|
|
483.0
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv Nà Phặc-Ba Bể
|
Các xã: Hà Hiệu,
Bành Trạch, Phúc Lộc, Cao Thượng, Cao Trĩ, Khanh Ninh và thị trấn Chợ Rã
|
3,000.0
|
300.0
|
|
2,700.0
|
3
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo nâng cấp trạm biến áp 180kvA-35/0,4kv và
đường dây 0,4kv Vườn Quốc gia Ba Bể
|
Xã Khang Ninh
|
400.0
|
80.0
|
|
320.0
|
4
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu xã Khang Ninh,
huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Khang Ninh
|
750.0
|
150.0
|
|
600.0
|
5
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh Chu Hương -
Mỹ Phương
|
Xã Chu Hương, xã Mỹ
Phương
|
1,300.0
|
260.0
|
|
1,040.0
|
6
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh Địa Linh -Yến
Dương
|
Xã Địa Linh, xã Yến
Dương
|
1,400.0
|
280.0
|
|
1,120.0
|
7
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Đồng Phúc, huyện
Ba Bể
|
Xã Đồng Phúc
|
300.0
|
|
|
300.0
|
8
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Mỹ Phương, huyện
Ba Bể
|
Xã Mỹ Phương
|
300.0
|
|
|
300.0
|
9
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Yến Dương 2 huyện
Ba Bể
|
Xã Yến Dương
|
300.0
|
|
|
300.0
|
10
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS thị trấn Chợ Rã
3, huyện Ba Bể
|
Thị trấn Chợ Rã,
xã Bành Trạch
|
300.0
|
|
|
300.0
|
11
|
Công ty cổ phần Sài Gòn - Ba Bể
|
Khu du lịch sinh thái Sài Gòn - Ba Bể
|
Xã Khang Ninh, xã
Nam Mẫu
|
53,839.0
|
|
|
53,839.0
|
12
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Dự án Cải tạo đường Chu Hương - Hà Hiệu
|
Xã Chu Hương, xã
Hà Hiệu
|
49,500.0
|
3,000.0
|
1,000.0
|
45,500.0
|
III
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực các xã: Đại
Sảo, Yên Thượng, huyện Chợ Đồn
|
Xã Đại Sảo, xã Yên
Thượng
|
600.0
|
120.0
|
|
480.0
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Nhà trực vận hành Điện lực Chợ Đồn-Đội QLTH xã
Bình Trung
|
Xã Bình Trung
|
200.0
|
|
|
200.0
|
3
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực
huyện Chợ Đồn
|
Thị trấn Bằng
Lũng, xã Yên Thịnh, xã Bằng Lãng
|
3,400.0
|
680.0
|
|
2,720.0
|
4
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kv cấp điện cho mỏ
Nà Bốp, huyện Chợ Đồn
|
Xã Bằng Lãng
|
400.0
|
80.0
|
-
|
320.0
|
5
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Mở rộng đường nội thị thị trấn Bằng Lũng (tuyến
đường vành đai A1+A2, A4+A3) và đường nội bộ trước cổng Huyện ủy Chợ Đồn
|
Thị trấn Bằng Lũng
|
150.0
|
|
|
150.0
|
6
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Trường Tiểu học Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn (Hạng mục:
Xây dựng nhà lớp học 05 phòng tại điểm trường Tà Han)
|
Xã Xuân Lạc
|
500.0
|
|
|
500.0
|
7
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Nâng cấp và mở rộng đường Bản Mới - Phiêng Phung
xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn
|
Xã Bằng Phúc
|
1,000.0
|
|
|
1,000.0
|
8
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tông Làng thôn Bản Đồn xã
Yên Thịnh)
|
Xã Yên Thịnh
|
1,000.0
|
600.0
|
|
400.0
|
9
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các
xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tồng Khuổi Lịa Nưa xã Yên Thịnh)
|
Xã Yên Thịnh
|
400.0
|
300.0
|
|
100.0
|
10
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tông Nò - thôn Bản Đồn xã
Yên Thịnh)
|
Xã Yên Thịnh
|
400.0
|
300.0
|
|
100.0
|
11
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Quyên thôn Bản Liên xã
Yên Thượng)
|
Xã Yên Thượng
|
500.0
|
200.0
|
|
300.0
|
12
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Lự thôn Che Ngù xã Yên
Thượng)
|
Xã Yên Thượng
|
500.0
|
200.0
|
|
300.0
|
13
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các
xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Tào thôn Nà Cà xã Yên Thượng)
|
Xã Yên Thượng
|
700.0
|
200.0
|
|
500.0
|
14
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các
xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Lạ thôn Bản Liên xã Yên Thượng)
|
Xã Yên Thượng
|
850.0
|
450.0
|
|
400.0
|
15
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Dân thôn Pác Cộp xã Yên
Thượng)
|
Xã Yên Thượng
|
500.0
|
200.0
|
|
300.0
|
16
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Bản Bẳng A, xã Nghĩa Tá)
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,000.0
|
600.0
|
|
400.0
|
17
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Nà Khàn thôn Nà Đeng xã
Nghĩa Tá)
|
Xã Nghĩa Tá
|
500.0
|
200.0
|
|
300.0
|
18
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Khuổi Tậu thôn Bản Bẳng xã
Nghĩa Tá)
|
Xã Nghĩa Tá
|
500.0
|
300.0
|
|
200.0
|
19
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Bản Cậu thôn Nà Kiến xã
Nghĩa Tá)
|
Xã Nghĩa Tá
|
500.0
|
400.0
|
|
100.0
|
20
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Phai Pục và kênh mương xã Lương Bằng)
|
Xã Lương Bằng
|
1,000.0
|
600.0
|
|
400.0
|
21
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Phai Kéo Cắp và kênh mương xã Lương
Bằng)
|
Xã Lương Bằng
|
700.0
|
500.0
|
|
200.0
|
22
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các
xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Đập Nà Khà và Kênh mương xã Lương Bằng)
|
Xã Lương Bằng
|
900.0
|
600.0
|
|
300.0
|
23
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây dựng Đập + Kênh phai Nà Tá thôn Bản
Quằng xã Lương Bằng)
|
Xã Lương Bằng
|
800.0
|
400.0
|
|
400.0
|
24
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường ĐT 254 đi Bản Đó nối với Linh
Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang)
|
Xã Lương Bằng
|
12,000.0
|
1,000.0
|
|
11,000.0
|
25
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường bê tông liên thôn từ thôn Bản Quằng
đi thôn Bản Mòn, xã Lương Bằng)
|
Xã Lương Bằng
|
13,000.0
|
1,000.0
|
|
12,000.0
|
26
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường bê tông liên thôn từ thôn Bản Vèn
đi Khuôn Tôm, xã Lương Bằng)
|
Xã Lương Bằng
|
20,500.0
|
2,000.0
|
|
18,500.0
|
27
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường ĐT 255 đoạn từ Kho K380 đến ngã
ba Ba Bồ, xã Yên Thượng)
|
Xã Yên Thượng
|
9,500.0
|
500.0
|
|
9,000.0
|
28
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các
xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường từ ĐT 254 đi Bản Bẳng - Tông Khun xã
Nghĩa Tá)
|
Xã Nghĩa Tá
|
16,000.0
|
1,000.0
|
|
15,000.0
|
29
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường vào thôn Bản Loàn xã Yên Thịnh)
|
Xã Yên Thịnh
|
6,500.0
|
1,500.0
|
|
5,000.0
|
30
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Cầu + Đường dân sinh thôn Bó Pết xã Yên
Thịnh)
|
Xã Yên Thịnh
|
16,000.0
|
1,000.0
|
|
15,000.0
|
31
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Công trình vượt dòng ĐT 255 đi thôn Bó
Pết xã Yên Thịnh)
|
Xã Yên Thịnh
|
4,000.0
|
3,000.0
|
|
1,000.0
|
32
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Lương Bằng, huyện
Chợ Đồn
|
Xã Lương Bằng
|
300.0
|
|
|
300.0
|
33
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Yên Thịnh 2, huyện
Chợ Đồn
|
Xã Yên Thịnh
|
300.0
|
|
|
300.0
|
34
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Yên Mỹ 2, huyện
Chợ Đồn
|
Xã Yên Mỹ, xã Đại
Sảo
|
300.0
|
|
|
300.0
|
35
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Bằng Phúc 2, huyện
Chợ Đồn
|
Xã Bằng Phúc
|
300.0
|
|
|
300.0
|
36
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Dự án cải tạo đường Bó Pia - Bản Thi
|
Xã Quảng Bạch, xã
Bản Thi
|
35,500.0
|
3,000.0
|
1,000.0
|
31,500.0
|
37
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Xử lý diện tích đất nông nghiệp bị vùi lấp tại xã
Yên Thượng, huyện Chợ Đồn (liên quan đến thi công dự án ĐT 255)
|
Xã Yên Thượng
|
8,750.0
|
2,000.0
|
|
6,750.0
|
38
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công trình Kênh Nam Cường thuộc dự án nâng cấp cơ
sở hạ tầng vùng ngập lũ Nam Cường, huyện Chợ Đồn
|
Xã Nam Cường
|
1,389.6
|
1,171.0
|
|
218.6
|
IV
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Nhà trực vận hành lưới điện Ngân Sơn - Đội QLTH Bằng
Vân
|
Xã Bằng Vân
|
800.0
|
|
|
800.0
|
2
|
Công ty điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực
huyện Ngân Sơn
|
Các xã: Bằng Vân,
Vân Tùng, Nà Phặc, Cốc Đán, Trung Hòa, Lãng Ngâm
|
3,000.0
|
600.0
|
|
2,400.0
|
3
|
Công ty điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo nâng cấp đường đây 35kv Nà Phặc-Ba Bể đoạn
do Điện lực Ngân Sơn quản lý
|
Thị trấn Nà Phặc
|
600.0
|
120.0
|
|
480.0
|
4
|
Công ty điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh rẽ Thuần
Mang, huyện Ngân Sơn
|
Các xã: Thuần
Mang, Hương Nê, Lãng Ngâm
|
400.0
|
80.0
|
|
320.0
|
5
|
Công ty điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh rẽ Thượng
Quan, huyện Ngân Sơn
|
Các xã: Thuần
Mang, Vân Tùng, Thượng Quan
|
800.0
|
160.0
|
|
640.0
|
6
|
Công ty điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực Nà Phặc
|
Thị trấn Nà Phặc
|
73.0
|
|
|
73.0
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Dự án Cải tạo đường Vân Tùng - Cốc Đán
|
Xã Vân Tùng, xã Cốc
Đán
|
64,100.0
|
3,500.0
|
1,100.0
|
59,500.0
|
V
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: Như Cố, thị
trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới
|
Xã Như Cố, thị trấn
Chợ Mới
|
137.1
|
24.7
|
|
112.4
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: Cao Kỳ, Bản
Áng, Cảm Lẹng huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Cao Kỳ, Nông Thịnh,
Thanh Bình
|
250.5
|
42.8
|
|
207.7
|
3
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực
huyện Chợ Mới
|
Xã Quảng Chu, Yên
Đĩnh
|
3,200.0
|
640.0
|
|
2,560.0
|
4
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Nông Thịnh 2, huyện
Chợ Mới
|
Xã Nông Thịnh
|
300.0
|
|
|
300.0
|
5
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Bản Rịa, huyện Chợ
Mới
|
Xã Yên Cư
|
300.0
|
|
|
300.0
|
6
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Như Cố 4, huyện
Chợ Mới
|
Xã Như Cố
|
300.0
|
|
|
300.0
|
7
|
Ban QLDA đầu tư và xây dựng tỉnh Bắc Kạn
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở,
huyện Chợ Mới - Hạng mục: Cấp điện ngoài nhà
|
Xã Nông Hạ
|
15.0
|
15.0
|
|
|
VI
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: Thị trấn
Phủ Thông, xã Lục Bình, xã Hà Vị, xã Phương Linh, huyện Bạch Thông
|
Thị trấn Phủ
Thông, xã Lục Bình, xã Hà Vị, xã Phương Linh
|
1,718.0
|
344.0
|
|
1,374.0
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực các xã: Cẩm
Giàng, Sỹ Bình, Tú Trĩ, huyện Bạch Thông
|
Các xã: Cẩm Giàng,
Sỹ Bình, Tú Trĩ
|
1,136.0
|
227.0
|
|
909.0
|
3
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo đường dây 35kv Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn
qua xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông)
|
Xã Quang Thuận
|
500.0
|
100.0
|
|
400.0
|
4
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo đường dây 35kv Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn
qua xã Dương Phong, huyện Bạch Thông)
|
Xã Dương Phong
|
450.0
|
90.0
|
|
360.0
|
5
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Mạch vòng đường dây 371-376 E26.1
|
Thị trấn Phủ
Thông, xã Vi Hương
|
3,970.0
|
794.0
|
|
3,176.0
|
6
|
Công ty điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực
huyện Bạch Thông
|
Các xã: Nguyên
Phúc, Cẩm Giàng, Hà Vị, Tân Tiến, Sỹ Bình, Cao Sơn, Tú Trĩ, Quân Bình
|
3,500.0
|
700.0
|
|
2,800.0
|
7
|
Công ty điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo, chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực
thành phố Bắc Kạn và xây dựng điểm đo đếm ranh giới giữa điện lực thành phố
và điện lực Chợ Mới (đoạn qua huyện Bạch Thông)
|
Xã Dương Phong
|
200.0
|
40.0
|
|
160.0
|
8
|
UBND huyện Bạch Thông
|
Xây dựng cải tạo chợ xã Quân Bình, huyện Bạch
Thông
|
Xã Quân Bình
|
260.0
|
181.0
|
|
79.0
|
9
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bố trí ổn định dân cư khẩn cấp thôn Nà Tu, xã Cẩm
Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn (Hạng mục khu tái định cư tại khu Kéo
Ne, thôn Cáng Lò, xã Nguyên Phúc)
|
Xã Nguyên Phúc
|
12,073.0
|
65.0
|
|
12,008.0
|
10
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Kạn
|
Đường Kim Hỷ - Vũ Muộn
|
Xã Vũ Muộn
|
25,000.0
|
|
|
25,000.0
|
11
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Kạn
|
Đường từ trung tâm xã Sỹ Bình đi thôn Pù Cà, xã Sỹ
Bình
|
Xã Sỹ Bình
|
5,000.0
|
|
|
5,000.0
|
12
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Kạn
|
Trạm y tế xã Cao Sơn
|
Xã Cao Sơn
|
3,000.0
|
|
|
3,000.0
|
VII
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện
khu vực xã: Dương Quang, Nông Thượng, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn
|
Xã Dương Quang, xã
Nông Thượng, phường Huyền Tụng
|
1,500.0
|
300.0
|
|
1,200.0
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo chống quá tải
(CQT) khu vực phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn
|
Phường Xuất Hóa
|
2,500.0
|
500.0
|
|
2,000.0
|
3
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo đường dây 35kv Bắc
Kạn-Chợ Đồn (đoạn qua xã Dương Quang, phường Sông Cầu)
|
Xã Dương Quang,
phường Sông Cầu
|
400.0
|
80.0
|
|
320.0
|
4
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo, chống quá tải
(CQT) lưới điện khu vực thành phố Bắc Kạn và xây dựng điểm đo đếm ranh giới
giữa Điện lực thành phố và Điện lực Chợ Mới
|
Xã Nông Thượng,
phường Phùng Chí Kiên
|
1,400.0
|
280.0
|
|
1,120.0
|
5
|
UBND Phường Huyền Tụng
|
Xây dựng nhà văn hóa tổ Khuổi Hẻo, phường Huyền Tụng
|
Phường Huyền Tụng
|
30.0
|
30.0
|
|
|
6
|
Ban quản lý dự án và đầu tư thành phố Bắc Kạn
|
Đường Tân Cư - Mai Hiên - Khuổi Pái
|
Phường Xuất Hóa,
phường Huyền Tụng
|
68,080.0
|
3,000.0
|
|
65,080.0
|
7
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm
BTS Chí Kiên 3, thành phố Bắc Kạn
|
Phường Phùng Chí
Kiên
|
300.0
|
|
|
300.0
|
8
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm
BTS Đức Xuân 3, thành phố Bắc Kạn
|
Phường Đức Xuân
|
200.0
|
|
|
200.0
|
9
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng BTS Khuổi Cuồng 2, thành
phố Bắc Kạn
|
Xã Nông Thượng,
phường Xuất Hóa
|
300.0
|
|
|
300.0
|
10
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng hạ tầng BTS Xuất Hóa 2
|
Phường Xuất Hóa
|
300.0
|
|
|
300.0
|
11
|
Sở Xây dựng
|
Công trình cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn (Hạng
mục trạm bơm số 6)
|
Phường Đức Xuân
|
169.8
|
|
|
169.8
|
VIII
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện thôn Nà Tầu, xã
Nghiên Loan, huyện Pác Nặm
|
Xã Nghiên Loan
|
3,000.0
|
600.0
|
|
2,400.0
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực huyện
Pác Nặm
|
Xã Cao Tân, Xuân
La, Bộc Bố
|
2,500.0
|
250.0
|
|
2,250.0
|
3
|
UBND xã Nghiên Loan
|
Đường Khuổi Ún- Cốc Ngản, thôn Khuổi Ủn, xã
Nghiên Loan
|
Xã Nghiên Loan
|
3,000.0
|
1,200.0
|
|
1,800.0
|
4
|
UBND xã Công Bằng
|
Đổ bê tông đường Nà Lỳ- Nà Lậu thôn Pác Cáp
|
Xã Công Bằng
|
1,700.0
|
200.0
|
|
1,500.0
|
5
|
UBND xã Công Bằng
|
Đổ bê tông đường đập Cốc Ngừ - Nà Chảo
|
Xã Công Bằng
|
300.0
|
|
|
300.0
|
Tổng toàn tỉnh:
Có 107 công trình, dự án
|
|
|
|
|
|
Biểu số 01a
DANH MỤC 03 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI BỔ SUNG DIỆN
TÍCH ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị
quyết số: 45/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chủ đầu tư
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
|
Dự kiến nhu cầu
sử dụng đất (m2)
|
|
|
|
|
Tổng diện tích
sử dụng đất
|
Chia ra các loại
đất
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Các loại đất
khác
|
|
I
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Đường giao thông Trung Hòa - Cốc Đán
|
Xã Trung Hòa, xã Cốc
Đán
|
7,025.0
|
|
7,025.0
|
|
Thu hồi bổ sung
|
2
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Xử lý điểm đen đoạn Km 192+300-Km 193+205 trên QLộ
3, tỉnh Bắc Kạn
|
Thị trấn Nà Phặc
|
15,588.9
|
5,370.6
|
|
10,218.3
|
Thu hồi bổ sung
|
II
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công trình Đập kênh Vằng Thẳm thuộc dự án nâng cấp
cơ sở hạ tầng vùng ngập lũ Nam Cường, huyện Chợ Đồn
|
Xã Đồng Lạc
|
7,394.0
|
1,630.6
|
|
5,763.4
|
Thu hồi bổ sung
|
Tổng: 03 công
trình, dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2016 (BỔ SUNG)
(Kèm theo Nghị
quyết số: 45/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chủ đầu tư
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
|
Dự kiến nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất (m2)
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
I
|
Huyện Na Rì
|
|
|
6,498.0
|
1,080.0
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) cho trạm biến áp Yến Lạc, thị
trấn Yến Lạc, huyện Na Rì
|
Thị trấn Yến Lạc
|
48.0
|
|
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực
huyện Na Rì
|
Các xã: Côn Minh,
Cư Lễ, Dương Sơn, Liêm Thủy, Lạng San, Văn Minh, Ân tình, Cường Lợi, Hảo
Nghĩa
|
500.0
|
|
|
3
|
UBND huyện Na Rì
|
Trường Mầm non Đổng Xá, huyện Na Rì
|
Xã Đổng Xá
|
250.0
|
|
|
4
|
UBND xã Lương Thành
|
Cải tạo đường điện 0,4KV thôn Khuổi Kháp
|
Xã Lương Thành
|
400.0
|
|
|
5
|
UBND xã Lương Thành
|
Cải tạo đường điện 0,4KV thôn Pác Cáp
|
Xã Lương Thành
|
400.0
|
|
|
6
|
UBND xã Côn Minh
|
Đường trục thôn Nà Cằm xã Côn Minh
|
Xã Côn Minh
|
400.0
|
|
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Dự án Cải tạo đường Kim Lư - Lương Thành
|
Xã Kim Lư, xã
Lương Thành
|
4,500.0
|
1,080.0
|
|
II
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
4,191.0
|
1,000.0
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: TBA Quảng Khê
3, TBA Quảng Khê 4, huyện Ba Bể
|
Xã Quảng Khê
|
121.0
|
|
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 35KV Nà Phặc-Ba Bể
|
Các xã: Hà Hiệu,
Bành Trạch, Phúc Lộc, Cao Thượng, Cao Trĩ, Khanh Ninh và thị trấn Chợ Rã
|
300.0
|
|
|
3
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo nâng cấp trạm biến áp 180kvA-35/0,4kv và
đường dây 0,4kv Vườn Quốc gia Ba Bể
|
Xã Khang Ninh
|
80.0
|
|
|
4
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu xã Khang Ninh,
huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Khang Ninh
|
150.0
|
|
|
5
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh Chu Hương -
Mỹ Phương
|
Xã Chu Hương, xã Mỹ
Phương
|
260.0
|
|
|
6
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh Địa Linh -
Yến Dương
|
Xã Địa Linh, xã Yến
Dương
|
280.0
|
|
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Dự án Cải tạo đường Chu Hương - Hà Hiệu
|
Xã Chu Hương, xã
Hà Hiệu
|
3,000.0
|
1,000.0
|
|
III
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
31,323.0
|
1,000.0
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực các xã: Đại
Sảo, Yên Thượng, huyện Chợ Đồn
|
Xã Đại Sảo, xã Yên
Thượng
|
120.0
|
|
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực
huyện Chợ Đồn
|
Thị trấn Bằng
Lũng, xã Yên Thịnh, xã Bằng Lãng
|
680.0
|
|
|
3
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kv cấp điện cho mỏ
Nà Bốp, huyện Chợ Đồn
|
Xã Bằng Lãng
|
80.0
|
|
|
4
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Mạch vòng đường dây 35kv lộ 373 E26.1 và Lộ 371
trạm E26.2
|
Xã Yên Mỹ
|
32.0
|
|
Công trình đã nằm
trong danh mục các dự án cần thu hồi đất theo Nghị quyết số 41/2014/NQ- HĐND
ngày 19/12/2014, nay đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất 32m2 đất trồng lúa.
|
5
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tông Làng thôn Bản Đồn xã
Yên Thịnh)
|
Xã Yên Thịnh
|
600.0
|
|
|
6
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tồng Khuổi Lịa Nưa xã Yên Thịnh)
|
Xã Yên Thịnh
|
300.0
|
|
|
7
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Tông Nò - thôn Bản Đồn xã
Yên Thịnh)
|
Xã Yên Thịnh
|
300.0
|
|
|
8
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Quyền thôn Bản Liên xã
Yên Thượng)
|
Xã Yên Thượng
|
200.0
|
|
|
9
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Lự thôn Che Ngù xã Yên
Thượng)
|
Xã Yên Thượng
|
200.0
|
|
|
10
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Tào thôn Nà Cà xã Yên
Thượng)
|
Xã Yên Thượng
|
200.0
|
|
|
11
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các
xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Lạ thôn Bản Liên xã Yên Thượng)
|
Xã Yên Thượng
|
450.0
|
|
|
12
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các
xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Phai Dân thôn Pác Cộp xã Yên Thượng)
|
Xã Yên Thượng
|
200.0
|
|
|
13
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Bản Bẳng A, xã Nghĩa Tá)
|
Xã Nghĩa Tá
|
600.0
|
|
|
14
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Nà Khàn thôn Nà Đeng xã
Nghĩa Tá)
|
Xã Nghĩa Tá
|
200.0
|
|
|
15
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đập + Kênh Khuổi Tậu thôn Bản Bang xã
Nghĩa Tá)
|
Xã Nghĩa Tá
|
300.0
|
|
|
16
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Kênh mương Bản Cậu thôn Nà Kiến xã
Nghĩa Tá)
|
Xã Nghĩa Tá
|
400.0
|
|
|
17
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Phai Pục và kênh mương xã Lương Bằng)
|
Xã Lương Bằng
|
600.0
|
|
|
18
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Phai Kéo Cắp và kênh mương xã Lương
Bằng)
|
Xã Lương Bằng
|
500.0
|
|
|
19
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây Đập Nà Khà và Kênh mương xã Lương Bằng)
|
Xã Lương Bằng
|
600.0
|
|
|
20
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Xây dựng Đập + Kênh phai Nà Tá thôn Bản
Quằng xã Lương Bằng)
|
Xã Lương Bằng
|
400.0
|
|
|
21
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường ĐT 254 đi Bản Đó nối với Linh
Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang)
|
Xã Lương Bằng
|
1,000.0
|
|
|
22
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường bê tông liên thôn từ thôn Bản
Quang đi thôn Bản Mòn, xã Lương Bằng)
|
Xã Lương Bằng
|
1,000.0
|
|
|
23
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường bê tông liên thôn từ thôn Bản Vèn
đi Khuôn Tôm, xã Lương Bằng)
|
Xã Lương Bằng
|
2,000.0
|
|
|
24
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc các
xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường ĐT 255 đoạn từ Kho K380 đến ngã ba Ba
Bồ, xã Yên Thượng)
|
Xã Yên Thượng
|
500.0
|
|
|
25
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường từ ĐT 254 đi Bản Bẳng - Tông Khun
xã Nghĩa Tá)
|
Xã Nghĩa Tá
|
1,000.0
|
|
|
26
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Đường vào thôn Bản Loàn xã Yên Thịnh)
|
Xã Yên Thịnh
|
1,500.0
|
|
|
27
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Cầu + Đường dân sinh thôn Bó Pết xã Yên
Thịnh)
|
Xã Yên Thịnh
|
1,000.0
|
|
|
28
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, thủy lợi thuộc
các xã CT229 huyện Chợ Đồn (Hạng mục: Công trình vượt dòng ĐT 255 đi thôn Bó
Pết xã Yên Thịnh)
|
Xã Yên Thịnh
|
3,000.0
|
|
|
29
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Dự án cải tạo đường Bó Pia - Bản Thi
|
Xã Quảng Bạch, xã
Bản Thi
|
3,000.0
|
1,000.0
|
|
30
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Xử lý diện tích đất nông nghiệp bị vùi lấp tại xã
Yên Thượng, huyện Chợ Đồn (liên quan đến thi công dự án ĐT 255)
|
Xã Yên Thượng
|
2,000.0
|
|
|
31
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công trình Đập kênh Vằng Thẳm thuộc dự án nâng cấp
cơ sở hạ tầng vùng ngập lũ Nam Cường, huyện Chợ Đồn
|
Xã Đồng Lạc
|
1,630.6
|
|
|
32
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công trình Đường Bản Chảy thuộc dự án nâng cấp cơ
sở hạ tầng vùng ngập lũ Nam Cường, huyện Chợ Đồn
|
Xã Nam Cường
|
5,559.4
|
|
|
33
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công trình Kênh Nam Cường thuộc dự án nâng cấp cơ
sở hạ tầng vùng ngập lũ Nam Cường, huyện Chợ Đồn
|
Xã Nam Cường
|
1,171.0
|
|
|
IV
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
9,830.6
|
8,125.0
|
|
1
|
Công ty điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới Điện năm 2016 khu vực
huyện Ngân Sơn
|
Các xã: Bằng Vân,
Vân Tùng, Nà Phặc, Cốc Đán, Trung Hòa, Lãng Ngâm
|
600.0
|
|
|
2
|
Công ty điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv Nà Phặc-Ba Bể đoạn
do Điện lực Ngân Sơn quản lý
|
Thị trấn Nà Phặc
|
120.0
|
|
|
3
|
Công ty điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh rẽ Thuần
Mang, huyện Ngân Sơn
|
Các xã: Thuần
Mang, Hương Nê, Lãng Ngâm
|
80.0
|
|
|
4
|
Công ty điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv nhánh rẽ Thượng
Quan, huyện Ngân Sơn
|
Các xã: Thuần Mang,
Vân Tùng, Thượng Quan
|
160.0
|
|
|
5
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Xử lý điểm đen đoạn Km 192+300-Km 193+205 trên QLộ
3, tỉnh Bắc Kạn
|
Thị trấn Nà Phặc
|
5,370.6
|
|
Công trình đã nằm
trong danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND
ngày 19/12/2014 (diện tích là 4.800m2); nay đề nghị chuyển mục đích bổ sung
5.370,6m2 đất trồng lúa
|
6
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Dự án Cải tạo đường Vân Tùng - Cốc Đán
|
Xã Vân Tùng, xã Cốc
Đán
|
3,500.0
|
1,100.0
|
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Đường giao thông Trung Hòa - Cốc Đán
|
Xã Trung Hòa, xã Cốc
Đán
|
|
7,025.0
|
Công trình đã nằm
trong danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa
theo các Nghị quyết: Số 41/2014/NQ- HĐND, số 40/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày
19/12/2014 nay đăng ký chuyển mục đích sử dụng 7.025m2 đất rừng phòng hộ.
|
V
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
722.5
|
0.0
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: Như Cố, thị
trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới
|
Xã Như Cố, thị trấn
Chợ Mới
|
24.7
|
|
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: Cao Kỳ, Bản
Áng, Cảm Lẹng huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Cao Kỳ, Nông Thịnh,
Thanh Bình
|
42.8
|
|
|
3
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực
huyện Chợ Mới
|
Xã Quảng Chu, Yên
Đĩnh
|
640.0
|
|
|
4
|
Ban QLDA đầu tư và xây dựng tỉnh Bắc Kạn
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở,
huyện Chợ Mới - Hạng mục: Cấp điện ngoài nhà
|
Xã Nông Hạ
|
15.0
|
|
|
VI
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
2,656.0
|
0.0
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực: Thị trấn
Phủ Thông, xã Lục Bình, xã Hà Vị, xã Phương Linh, huyện Bạch Thông
|
Thị trấn Phủ
Thông, xã Lục Bình, xã Hà Vị, xã Phương Linh
|
344.0
|
|
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực các xã: Cẩm
Giàng, Sỹ Bình, Tú Trĩ, huyện Bạch Thông
|
Các xã: Cẩm Giàng,
Sỹ Bình, Tú Trĩ
|
227.0
|
|
|
3
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo đường dây 35kv Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn
qua xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông)
|
Xã Quang Thuận
|
100.0
|
|
|
4
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo đường dây 35kv Bắc Kạn - Chợ Đồn (đoạn
qua xã Dương Phong, huyện Bạch Thông)
|
Xã Dương Phong
|
90.0
|
|
|
5
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Mạch vòng đường dây 371-376 E26.1
|
Thị trấn Phủ
Thông, xã Vi Hương
|
794.0
|
|
|
6
|
Công ty điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực
huyện Bạch Thông
|
Các xã: Nguyên
Phúc, Cẩm Giàng, Hà Vị, Tân Tiến, Sỹ Bình, Cao Sơn, Tú Trĩ, Quân Bình
|
700.0
|
|
|
7
|
Công ty điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo, chống quá tải (CQT) lưới điện khu vực thành
phố Bắc Kạn và xây dựng điểm đo đếm ranh giới giữa điện lực thành phố và điện
lực Chợ Mới (đoạn qua huyện Bạch Thông)
|
Xã Dương Phong
|
40.0
|
|
|
8
|
UBND huyện Bạch Thông
|
Xây dựng cải tạo chợ xã Quân Bình, huyện Bạch
Thông
|
Xã Quân Bình
|
181.0
|
|
|
9
|
UBND huyện Bạch Thông
|
Thiết kế chia lô khu dân cư chợ xã Lục Bình, huyện
Bạch Thông
|
Xã Lục Bình
|
115.0
|
|
Công trình đã nằm
trong danh mục dự án cần thu hồi đất theo Nghị quyết số 41/2014/NQ-HĐND ngày
19/12/2014; nay đề nghị chuyển mục đích sử dụng 115m2 đất trồng lúa
|
10
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bố trí ổn định dân cư khẩn cấp thôn Nà Tu, xã Cẩm
Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn (Hạng mục khu tái định cư tại khu Kéo
Ne, thôn Cáng Lò, xã Nguyên Phúc)
|
Xã Nguyên Phúc
|
65.0
|
|
|
VII
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
4,190.0
|
0.0
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới
điện khu vực xã: Dương Quang, Nông Thượng, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn
|
Xã Dương Quang, xã
Nông Thượng, phường Huyền Tụng
|
300.0
|
|
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo chống quá tải (CQT)
khu vực phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn
|
Phường Xuất Hóa
|
500.0
|
|
|
3
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo đường dây 35kv Bắc
Kạn-Chợ Đồn (đoạn qua xã Dương Quang, phường Sông Cầu)
|
Xã Dương Quang,
phường Sông Cầu
|
80.0
|
|
|
4
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Cải tạo, chống quá tải
(CQT) lưới điện khu vực thành phố Bắc Kạn và xây dựng điểm đo đếm ranh giới
giữa Điện lực thành phố và Điện lực Chợ Mới
|
Xã Nông Thượng,
phường Phùng Chí Kiên
|
280.0
|
|
|
5
|
UBND Phường Huyền Tụng
|
Xây dựng nhà văn hóa tổ Khuổi
Hẻo, phường Huyền Tụng
|
Phường Huyền Tụng
|
30.0
|
|
|
6
|
Ban quản lý dự án và đầu tư thành phố Bắc Kạn
|
Đường Tân Cư - Mai Hiên - Khuổi Pái
|
Phường Xuất Hóa,
phường Huyền Tụng
|
3,000.0
|
|
|
VIII
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
2,250.0
|
0.0
|
|
1
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện thôn Nà Tầu, xã
Nghiên Loan, huyện Pác Nặm
|
Xã Nghiên Loan
|
600.0
|
|
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Chống quá tải (CQT) lưới điện năm 2016 khu vực
huyện Pác Nặm
|
Xã Cao Tân, Xuân
La, Bộc Bố
|
250.0
|
|
|
3
|
UBND xã Nghiên Loan
|
Đường Khuổi Ún- Cốc Ngàn, thôn Khuổi Ủn, xã
Nghiên Loan
|
Xã Nghiên Loan
|
1,200.0
|
|
|
4
|
UBND xã Công Bằng
|
Đổ bê tông đường Nà Lỳ- Nà Lậu thôn Pác Cáp
|
Xã Công Bằng
|
200.0
|
|
|
Tổng toàn tỉnh:
Có 78 công trình, dự án
|
|
61,661.1
|
11,205.0
|
|
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2016 (Bổ sung)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ngày 14/07/2016 (Bổ sung)
738
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|