Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 44/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Hoàng Thị Thúy Lan
Ngày ban hành: 31/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/NQ-HĐND

Vĩnh Phúc, ngày 31 tháng 10 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ PHÂN KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 (ĐỢT 7)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội và Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ các Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết sẻ 01/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022, Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 08 tháng 5 năm 2023; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 327/TTr-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và phân khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 7) cho các dự án/nhiệm vụ đủ điều kiện, số tiền: 192,819 tỷ đồng, gồm các nội dung sau:

1. Dự án cấp tỉnh quản lý: 172,34 tỷ đồng (Lĩnh vực an ninh và TTATXH 4,196 tỷ đồng cho 1 dự án mới; lĩnh vực quốc phòng 155 tỷ đồng cho 6 dự án mới; lĩnh vực nông nghiệp và PTNT 0,038 tỷ đồng cho 6 dự án đã quyết toán; lĩnh vực lao động xã hội 8,215 tỷ đồng cho 1 dự án mới; nhiệm vụ quy hoạch cấp tỉnh 4,891 tỷ đồng cho 2 nhiệm vụ);

2. Hỗ trợ công tác lập quy hoạch thực hiện Nghị quyết số 06/2023/NQ- HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh về xây dựng Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2023-2030: 17,538 tỷ đồng cho 21 nhiệm vụ quy hoạch.

3. Bổ sung có mục tiêu thực hiện Nghị quyết số 38/2019/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh về Hỗ trợ xây dựng, sửa chữa, cải tạo cống rãnh thoát nước và nạo vét các thủy vực tiếp nhận nước thải, khắc phục ô nhiễm môi trường tại các khu dân cư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc: 2,941 tỷ đồng cho 05 dự án nạo vét thủy vực.

(Chi tiết có Biểu số 01 và phụ lục 01-1 ;01-2 kèm theo)

4. Nguồn vốn Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 còn lại sau điều chỉnh, bổ sung và phân khai đợt 7 là 292,65 tỷ đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh khẩn trương cơ cấu lại Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, rà soát lại tổng thể các chương trình, nhiệm vụ, đề án, nghị quyết, tổng mức đầu tư các dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, tính toán khả năng cân đối nguồn lực, xây dựng nguyên tắc, tiêu chí làm căn cứ sắp xếp thứ tự ưu tiên đầu tư. Trên cơ sở nguyên tắc, tiêu chí đề xuất dừng, giãn hoặc cắt giảm các dự án khởi công mới (trường hợp không cân đối đủ nguồn lực) và phân khai hết nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025. Chỉ đạo UBND huyện, thành phố và các cấp, các ngành trong thời gian tới cần nhận thức đầy đủ, xem đây là nhiệm vụ trọng tâm, thường xuyên, ưu tiên lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện trong thời gian tới.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khoá XVII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 31 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đảng ủy Khối các Cơ quan, Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Thường trực các huyện, thành ủy; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thành phố;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh, Cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng, Chuyên viên Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Lưu: VT, HCTCQT(01).C(50b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Thị Thúy Lan

Biểu số 01

TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Chủ đầu tư

Quyết định Chủ trương đầu tư/ Dự án đầu tư

Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025

Giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025

Ghi chú

Số quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Tổng số vốn giao

Trong đó

Trong đó

NS tỉnh (vốn đầu tư công)

Nguồn khác

NS tỉnh (vốn đầu tư công)

Nguồn khác

Tổng số vốn giao

NS tỉnh (vốn đầu tư công)

Nguồn khác

TỔNG SỐ

185.842

182.800

3.042

192.819

192.819

0

192.819

192.819

0

A

Dự án cấp tỉnh quản lý

179.859

179.859

0

172.340

172.340

0

172.340

172.340

0

I

An ninh và TTATXH

4.196

4.196

0

4.196

4.196

0

4.196

4.196

0

1

Trụ sở lực lượng Cảnh sát PCCC&CNCH tại thị trấn Tam Đảo

Công an tính

5266/QĐ-BCA-H01 ngày 28/7/2023

4.196

4.196

4.196

4.196

4.196

4.196

II

Quốc phòng

155.000

155.000

0

155.000

155.000

0

155.000

155.000

0

1

Xây dựng, nâng cấp doanh trại Ban CHQS huyện Lập Thạch

Bộ CHQS tỉnh

2875/QĐ-BQP ngày 30/6/2023

29.500

29.500

29.500

29.500

29.500

29.500

2

Cải tạo nâng cấp doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Phúc. Hạng mục Nhà trung tâm chỉ huy, hạ tầng và trang thiết bị doanh cụ

Bộ CHQS tỉnh

2875/QĐ-BQP ngày 30/6/2023

29.500

29.500

29.500

29.500

29.500

29.500

3

Xây dựng nhà khách, nhà ở cán bộ chiến sỹ chỉ huy ban CHQS huyện Tam Dương

Bộ CHQS tỉnh

2875/QĐ-BQP ngày 30/6/2023

30.000

30.000

30.000

30.000

30.000

30.000

4

Xây dựng, nâng cấp doanh trại Ban CHQS huyện Vĩnh Tường

Bộ CHQS tỉnh

2875/QĐ-BQP ngày 30/6/2023

18.000

18.000

18.000

18.000

18.000

18.000

5

Cải tạo nâng cấp doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Phúc. Hạng mục Nhà ở làm việc chỉ huy, nhà ở phòng chính trị, Kỹ thuật và trang thiết bị doanh cụ

Bộ CHQS tỉnh

2875/QĐ-BQP ngày 30/6/2023

18.000

18.000

18.000

18.000

18.000

18.000

6

Xây dựng nhà ở đại đội, cải tạo nâng cấp hạ tầng Trung đoàn 834 cơ sở 1/ Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Phúc

Bộ CHQS tỉnh

2875/QĐ-BQP ngày 30/6/2023

30.000

30.000

30.000

30.000

30.000

30.000

III

Lĩnh vực Nông nghiệp &PTNT

7.557

7.557

0

38

38

0

38

38

0

a

Dự án đã quyết toán

7.557

7.557

0

38

38

0

38

38

0

1

Kiên cố hóa tuyến kênh Lưu Quang - Tân Lương và các tuyến kênh Cửa Chùa xã Minh Quang, huyện Tam Đảo

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo

QT tại QĐ số 440/QĐ-UBND ngày 08/02/2017

1.996

1.996

5

5

5

5

Đã QT còn thiếu vốn

2

Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Làng Tràng 2, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo

QT tại QĐ số 377/QĐ-UBND ngày 22/02/2018

743

743

3

3

3

3

Đã QT còn thiếu vốn

3

Cải tạo, nâng cấp hồ Đồng Soạn, xã Kim Long, huyện Tam Dương

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo

QT tại QĐ số 1782/QĐ-CT ngày 06/7/2021

1.177

1.177

5

5

5

5

Đã QT còn thiếu vốn

4

Xây dựng trạm bơm dã chiến và cải tạo nâng cấp kênh trại gà hệ thống thủy nông hồ Làng Hà

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo

QT tại QĐ số 991/QĐ-CT ngày 25/4/2011

1.547

1.547

19

19

19

19

Đã QT còn thiếu vốn

5

Xây dựng trạm bơm Mương Máy Hương Sơn, Bình Xuyên

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo

QT tại QĐ số 1358/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

903

903

3

3

3

3

Đã QT còn thiếu vốn

6

Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Dộc Lào, xã Kim Long, huyện Tam Dương

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo

QT tại QĐ số 344/QĐ-SNN&PTNT ngày 29/9/2022

1.191

1.191

3

3

3

3

Đã QT còn thiếu vốn

IV

Lao động xã hội

8.215

8.215

0

8.215

8.215

0

8.215

8.215

0

1

Khắc phục sự cố sạt lở do mưa lũ gây ra tại Trung tâm nuôi dưỡng và PHCN người tâm thần

Sở Lao động - thương binh và xã hội

1379/QĐ-UBND ngày 23/6/2023

8.215

8.215

8.215

8.215

8.215

8.215

V

Nhiệm vụ quy hoạch cấp tỉnh quản lý

4.891

4.891

0

4.891

4.891

0.

4.891

4.891

0

1

Lập QHCT tỷ lệ 1/500 Khu vực Hai bên tuyến đường Tôn Đức Thắng, đoạn từ đường Vành đai II thành phố Vĩnh Yên đến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên và xã Hương Sơn, huyện Bình Xuyên

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

1497/QĐ-UBND ngày 07/7/2023

2.194

2.194

2.194

2.194

2.194

2.194

2

Lập QHCT tỷ lệ 1/500 Khu vực hai bên Đường tỉnh 305, đoạn từ đường sắt Hà Nội - Lào Cai đến đường Hợp Thịnh - Đạo Tú thuộc phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên và xã Vân Hội, huyện Tam Dương

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

1498/QĐ-UBND ngày 07/7/2023

2.697

2.697

2.697

2.697

2.697

2.697

B

Hỗ trợ chính sách lập quy hoạch thực hiện Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh về xây dựng Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2023-2030

17.538

17.538

17.538

17.538

Chi tiết theo Biểu số 01-1

1

Nhà lớp học đa chức năng Trường THCS xã An Tường

UBND xã An Tường

264/QĐ-UBND ngày 05/9/2023

14.990

9.870

5.120

9.870

9.870

9.870

9.870

E

Bổ sung có mục tiêu thực hiện Nghị quyết số 38/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

5.983

2.941

3.042

2.941

2.941

0

2.941

2.941

0

Chi tiết theo Biểu số 01-2

Biểu số 01-1

GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 HỖ TRỢ CHÍNH SÁCH LẬP QUY HOẠCH XÂY DỰNG LÀNG VĂN HÓA KIỂU MẪU THEO NGHỊ QUYẾT 06/2023/NQ-HĐND VÀ NGHỊ QUYẾT 08/2023/NQ-HĐND

(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Chủ đầu tư

Quyết định Chủ trương đầu tư/ Dự án đầu tư

Nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn 2021-2025

Đề nghị bố trí Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025

Ghi chú

Số quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NS tỉnh (vốn đầu tư công)

Nguồn khác

NS tỉnh (vốn đầu tư công)

Nguồn khác

NS tỉnh (vốn đầu tư công)

Nguồn khác

TỔNG SỐ

19.138

17.538

1.600

19.138

17.538

1.600

17.538

17.538

0

BSCMT

I

Thành phố Phúc Yên

1.145

1.000

145

1.145

1.000

145

1.000

1.000

0

1

Nhiệm vụ lập QHCT 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Lập Đinh, xã Ngọc Thanh, TP Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

UBND xã Ngọc Thanh

1537/QĐ-UBND ngày 21/7/2023

1.145

1.000

145

1.145

1.000

145

1.000

1.000

II

Huyện Sông Lô

2.684

2.638

46

2.684

2.638

46

2.638

2.638

1

Nhiệm vụ thiết kế và dự toán lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Hòa Bình, xã hải Lựu, huyện Sông Lô

Phòng Kinh tế hạ tầng - huyện Sông Lô

989/QĐ-UBND ngày 18/7/2023

864

864

864

864

864

864

2

Nhiệm vụ thiết kế và dự toán lập Quy hoạch chi tiết tý lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Khoái Trung, xã Đức Bác, huyện Sông Lô

Phòng Kinh tế hạ tầng - huyện Sông Lô

986/QĐ-UBND ngày 18/7/2023

774

774

774

774

774

774

3

Nhiệm vụ thiết kế và dự toán lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Đồng Dong, xã Quang Yên, huyện Sông Lô

UBND xã Quang Yên

988/QĐ-UBND ngày 18/7/2023

1.046

1.000

46

1.046

1.000

46

1.000

1.000

III

Huyện Yên Lạc

2.787

2.000

787

2.787

2.000

787

2.000

2.000

1

Nhiệm vụ thiết kế, dự toán lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 làng văn hóa kiểu mẫu Làng Thụ Ích, xã Liên Châu, huyện Yên Lạc

UBND xã Liên Châu

2291/QĐ-UBND ngày 11/7/2023

1.082

1.000

82

1.082

1.000

82

1.000

1.000

2

Nhiệm vụ thiết kế, dự toán lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 làng văn hóa kiểu mẫu tổ dân phố Man Để, thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc

UBND huyện (phòng Kinh tế hạ tầng)

2281/QĐ-UBND ngày 10/7/2023

1.705

1.000

705

1.705

1.000

705

1.000

1.000

IV

Huyện Vĩnh Tường

2.345

2.345

0

2.345

2.345

0

2.345

2.345

1

Nhiệm vụ, dự toán kinh phí khảo sát và nhiệm vụ lập QHCT tỷ lệ 1/500 làng văn hóa kiểu mẫu thôn Bàn Mạch, xã Lý Nhân, huyện Vĩnh Tường

UBND xã Lý Nhân

483/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

860

860

860

860

860

860

2

Nhiệm vụ, dự toán kinh phí khảo sát và nhiệm vụ lập QHCT tỷ lệ 1/500 làng văn hóa kiểu mẫu thôn Hệ, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường

UBND xã Vĩnh Thịnh

484/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

406

406

406

406

406

406

3

Nhiệm vụ, dự toán kinh phí khảo sát và nhiệm vụ lập QHCT tỷ lệ 1/500 làng văn hóa kiểu mẫu thôn Duy Bình, xã Vĩnh Ninh, huyện Vĩnh Tường

UBND xã Vĩnh Ninh

583/QĐ-UBND ngày 28/7/2023

453

453

453

453

453

453

4

Nhiệm vụ, dự toán kinh phí khảo sát và nhiệm vụ lập QHCT tỷ lệ 1/500 làng văn hóa kiểu mẫu thôn Đông, xã Phú Đa, huyện Vĩnh Tường

UBND xã Phú Đa

485/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

626

626

626

626

626

626

V

Huyện Bình Xuyên

892

892

0

892

892

0

892

892

0

1

Nhiệm vụ lập QHCT 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chợ Nội, xa Tam Hợp, huyện Bình Xuyên

UBND xã Tam Hợp

2103/QĐ-UBND ngày 31/7/2023

892

892

0

892

892

892

892

VI

Huyện Lập Thạch

3.307

3.000

307

3.307

3.000

307

3.000

3.000

1

Nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Hoàng Chung, xã Đồng Ích, huyện Lập Thạch

UBND xã Đồng Ích

1201/QĐ-UBND ngày 31/7/2023

1.030

1.000

30

1.030

1.000

30

1.000

1.000

2

Nhiệm vụ lập QHCT tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Quảng Cư, xã Quang Sơn, huyện Lập Thạch

UBND xã Quang Sơn

1200/QĐ-UBND ngày 31/7/2023

1.159

1.000

159

1.159

1.000

159

1.000

1.000

3

Nhiệm vụ lập QHCT tỉ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Vân Nam, xã Vân Trục, huyện Lập Thạch

UBND xã Vân Trục

1202/QĐ-UBND ngày 31/7/2023

1.118

1.000

118

1.118

1.000

118

1.000

1.000

VII

Huyện Tam Dương

1.329

1.329

0

1.329

1.329

0

1.329

1.329

1

Nhiệm vụ lập QHCT tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chiến Thắng, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương

UBND xã Đồng Tĩnh

485/QĐ-UBND ngày 03/8/2023

452

452

452

452

452

452

2

Nhiệm vụ lập QHCT tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chằm, xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương

Phòng Kinh tế hạ tầng- UBND huyện Tam Dương

484/QĐ-UBND ngày 03/8/2023

877

877

877

877

877

877

VIII

Huyện Tam Đảo

4.649

4.334

315

4.649

4:334

315

4.334

4.334

1

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Đồng Pheo, xã Yên Dương, huyện Tam Đảo

UBND xã Yên Dương

652/QD-UBND ngày 31/7/2023

727

727

727

727

727

727

2

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Bản Long, xã Minh Quang, huyện Tam Đảo

UBND xã Minh Quang

653/QĐ-UBND ngày 31/7/2023

858

858

858

858

858

858

3

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Đồng Bùa, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo

UBND xã Tam Quan

654/QĐ-UBND ngày 31/7/2023

1.104

1.000

104

1.104

1.000

104

1.000

1.000

4

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Đồng Cà, xã Bồ Lý, huyện Tam Đảo

UBND xã Bồ Lý

655/QĐ-UBND ngày 31/7/2023

749

749

749

749

749

749

5

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Lục Liễu, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

UBND xã Đạo Trù

656/QĐ-UBND ngày 31/7/2023

1.211

1.000

211

1.211

1.000

211

1.000

1.000

Biểu số 01-2

DANH MỤC DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH ĐẢU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 38/2019/NQ-HĐND

(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Chủ đầu tư

Quyết định Chủ trương đầu tư/ Dự án đầu tư

Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025

Đề nghị giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025

Ghi chú

Số quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Tổng số vốn giao

Trong đó

Tổng số vốn giao

Trong đó

NS tỉnh (vốn đầu tư công)

Nguồn khác

NS tỉnh (vốn đầu tư công)

Nguồn khác

NS tỉnh (vốn đầu tư công)

Nguồn khác

TỔNG SỐ

5.983

2.941

3.042

2.941

2.941

0

2.941

2.941

0

E

Bổ sung có mục tiêu thực hiện Nghị quyết số 38/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

5.983

2.941

3.042

2.941

2.941

0

2.941

2.941

0

a

Vĩnh Yên

788

394

394

394

394

0

394

394

0

1

Nạo vét ao trước nhà ông Yến, ông Cảnh, phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên

UBND phường Hội Hợp

Số 1054/QĐ-UBND ngày 08/12/2022

788

394

394

394

394

394

394

b

Bình Xuyên

5.195

2.547

2.648

2.547

2.547

0

2.547

2.547

0

1

Cải tạo, nâng cấp hồ Hin, thị trấn Bá Hiến; Hạng mục: Kè đá, đường giao thông, hệ thống điện, nạo vét thủy vực tiếp nhận nước thải

UBND thị trấn Bá Hiến

Số 169/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

1.225

613

612

613

613

613

613

2

Cải tạo, nâng cấp hồ Đầm Thoảng, xã Tam Hợp. Hạng mục: Kè đá, đường giao thông, hệ thống điện, nạo vét thủy vực tiếp nhận nước thải

UBND xã Tam Hợp

Số 137/QĐ-UBND ngày 26/5/2023

2.095

1.048

1.048

1.048

1.048

1.048

1.048

3

Nạo vét ao làng thôn Căn Bi 3 (I), xã Phú Xuân

UBND xã Phú Xuân

Số 195/QĐ-UBND ngày 17/5/2023

1.409

656

753

656

656

656

656

4

Nạo vét ao làng thôn Căn Bi 3 (II), xã Phú Xuân

UBND xã Phú Xuân

Số 194/QĐ-UBND ngày 17/5/2023

466

230

236

230

230

230

230

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về điều chỉnh và phân khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (đợt 7) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


333

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.139.134
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!