|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 38/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách Bình Thuận
Số hiệu:
|
38/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoài Anh
|
Ngày ban hành:
|
18/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 38/NQ-HĐND
|
Bình Thuận, ngày
18 tháng 11 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 11 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 6/4/2020
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn
ngân sách tỉnh và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công và danh mục các
công trình trọng điểm của tỉnh năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh Kế hoạch năm 2022 nguồn vốn
ngân sách tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Xét Tờ trình số 3828/TTr-UBND ngày 11 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh kế hoạch đầu tư
công năm 2022 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 16
tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công kế hoạch vốn năm 2022 nguồn
vốn ngân sách tỉnh (chi tiết theo các biểu 1, 2, 3 đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Thuận khóa XI, kỳ họp lần thứ 11 (chuyên đề) thông qua ngày 18 tháng 11 năm
2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
BIỂU SỐ 1
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 - NGUỒN VỐN
TẬP TRUNG TRONG NƯỚC VÀ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Đính kèm Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Kế hoạch năm 2022
|
Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022
|
Kế hoạch năm 2022 sau điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn tập trung trong nước
|
Từ nguồn thu sử dụng đất
|
Giảm vốn tập trung trong nước
|
Tăng vốn tập trung trong nước
|
Giảm vốn thu sử dụng đất
|
Tăng vốn thu sử dụng đất
|
Tổng số
|
Vốn tập trung trong nước
|
Từ nguồn thu sử dụng đất
|
|
|
I
|
TỔNG CỘNG
|
|
2.308.942
|
1.640.668
|
214.827
|
143.211
|
71.616
|
34.357
|
34.357
|
42.385
|
42.385
|
214.827
|
143.211
|
71.616
|
|
|
1
|
Đường
vào xóm 1C, xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong
|
55/QĐ-SKHĐT ngày 23/02/2021
|
20.176
|
20.176
|
5.500
|
|
5.500
|
|
|
1.300
|
|
4.200
|
|
4.200
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
2
|
Nâng
cấp đường vào khu sản xuất Khánh Tài- Nghĩa địa Ngọc Sơn, huyện Bắc Bình
|
142/QĐ-SKHĐT ngày 07/5/2021
|
5.949
|
5.949
|
2.949
|
2.949
|
|
646
|
|
|
|
2.303
|
2.303
|
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
3
|
Hệ
thống giao thông đô thị, thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình
|
119/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021
|
27.056
|
25.000
|
10.755
|
3.755
|
7.000
|
3.655
|
|
5.475
|
|
1.625
|
100
|
1.525
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
4
|
Đường
Km26 (QL28)- Gia Le, Hàm Thuận Bắc
|
60/QĐ-SKHĐT ngày 26/02/2021
|
22.264
|
20.000
|
10.665
|
10.165
|
500
|
|
3.000
|
|
|
13.665
|
13.165
|
500
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
5
|
Đường
khu dân cư Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc
|
75/QĐ-SKHĐT ngày 16/3/2021
|
5.618
|
5.235
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1.400
|
|
|
3.400
|
3.400
|
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
6
|
Nhựa
hóa Phú Long (giai đoạn 2), huyện Hàm Thuận Bắc
|
222/QĐ-SKHĐT ngày 05/6/2020
|
26.146
|
26.000
|
7.564
|
564
|
7.000
|
|
1.500
|
|
|
9.064
|
2.064
|
7.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
7
|
Đường
Trung tâm Đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân (giai đoạn 2: hạng mục đường, vỉa
hè, cây xanh, điện chiếu sáng)
|
398/QĐ-SKHĐT ngày 04/11/2015
|
44.967
|
44.967
|
1.465
|
1.465
|
|
485
|
|
|
|
980
|
980
|
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
8
|
Đường
Trung tâm Đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân (Hạng mục đường, vỉa hè, cây xanh,
điện chiếu sáng tuyến đường Bắc - Nam)
|
110/QĐ-SKHĐT ngày 16/4/2021
|
24.969
|
24.969
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
9
|
Đường
Mai Thúc Loan, xã Tân Hải, thị xã La Gi
|
386/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
18.327
|
18.327
|
|
|
|
|
22
|
|
|
22
|
22
|
|
UBND thị xã La Gi
|
|
10
|
Nâng
cấp đường ĐT 720 đi thôn dân tộc thiểu số Bàu Chim
|
119/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016
|
7.964
|
7.964
|
|
|
|
|
24
|
|
|
24
|
24
|
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
11
|
Mở
rộng đường thị trấn Lạc Tánh giai đoạn 2
|
Số 304/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012
|
49.709
|
49.709
|
|
|
|
|
101
|
|
|
101
|
101
|
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
12
|
Cầu
qua sông La Ngà tại bản 2 xã La Ngâu
|
Số 417/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018
|
10.803
|
10.803
|
|
|
|
|
165
|
|
|
165
|
165
|
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
13
|
Nâng
cấp và mở rộng tuyến đường ngã ba Cây Sung đi vào trung tâm xã Đức Tín
|
102/QĐ-SKHĐT ngày 06/4/2021
|
14.763
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
2.422
|
|
|
9.922
|
9.922
|
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
14
|
Nâng
cấp đường trung tâm xã Mê Pu, huyện Đức Linh
|
116/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021
|
19.516
|
19.516
|
7.530
|
7.530
|
|
|
2.400
|
|
|
9.930
|
9.930
|
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
15
|
Nâng
cấp kênh tiêu T1 (T 8N), huyện Đức Linh
|
407/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2017
|
47.421
|
47.421
|
7.849
|
7.849
|
|
|
500
|
|
|
8.349
|
8.349
|
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
16
|
Đường
phía Đông UBND xã Long Hải nối hồ chứa nước số 2 đến đường Lê Hồng Phong ra
biển, huyện Phú Quý
|
625/QĐ-SKHĐT ngày 02/12/2021
|
28.000
|
26.000
|
10.102
|
10.102
|
|
10.102
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
17
|
Gia
cố mái kênh và đường bê tông trên bờ kênh (đoạn từ cầu Đôi 1 trên đường Nguyễn
Hội đến cầu Sở Muối)
|
18/QĐ-SKHĐT ngày 22/01/2021
|
17.542
|
|
9.082
|
9.082
|
|
3.400
|
|
|
|
5.682
|
5.682
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh
Bình Thuận
|
|
18
|
Gia
cố kênh thoát lũ đoạn từ ngã ba sông Bến Lội đến hết khu dân cư Hùng Vương
II, giai đoạn 2A
|
530/QĐ-SKHĐT ngày 21/9/2021
|
59.916
|
59.916
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
9.000
|
14.000
|
|
14.000
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh
Bình Thuận
|
|
19
|
Sửa
chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp
tỉnh Bình Thuận
|
199/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
14.793
|
|
6.200
|
6.200
|
|
300
|
|
|
|
5.900
|
5.900
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh
Bình Thuận
|
|
20
|
Kiên
cố hóa tuyến kênh chính Hồ Suối Đá kết hợp đường giao thông dọc kênh, huyện
Hàm Thuận Bắc
|
307/QĐ-SKHĐT ngày 02/7/2021
|
31.939
|
31.939
|
15.000
|
15.000
|
|
61
|
|
|
|
14.939
|
14.939
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
|
|
21
|
Trạm
bơm Hồng Liêm và hệ thống kênh tưới huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình
|
3398/QĐ-UBND ngày 06/12/2021
|
174.000
|
174.000
|
37.058
|
58
|
37.000
|
|
|
35.610
|
|
1.448
|
58
|
1.390
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
|
|
22
|
Nạo
vét, khơi thông mở rộng 500 m đoạn suối Ma Hý (cuối kênh tiêu KT7), xã Phan
Thanh, huyện Bắc Bình
|
382/QĐ-SKHĐT ngày 20/9/2022
|
6.818
|
6.818
|
|
|
|
|
1.851
|
|
|
1.851
|
1.851
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
|
|
23
|
Khu
tái định cư Láng Giang, xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam
|
1789/QĐ-UBND ngày 14/7/2015
|
49.740
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
8
|
|
8
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
|
|
24
|
Dự
án hệ thống kênh cấp 3 - dự án tưới Phan Rí - Phan Thiết, huyện Bắc Bình (lấy
nước từ kênh D8 và kênh D14)
|
198/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2018
|
69.490
|
69.490
|
|
|
|
|
55
|
|
|
55
|
55
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
|
|
25
|
Khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Liên Hương, huyện Tuy Phong
|
3209/QĐ-UBND ngày 12/12/2019
|
69.834
|
69.834
|
|
|
|
|
48
|
|
|
48
|
48
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
|
Trung hạn ghi vốn TTTN
|
26
|
Hoàn
chỉnh kênh tiếp nước Sông Lũy - Cà Giây, huyện Bắc Bình
|
102/QĐ-SKHĐT ngày 21/3/2009
|
20.104
|
20.104
|
|
|
|
|
3.320
|
|
|
3.320
|
3.320
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
|
|
27
|
Kênh
chuyển nước hồ Sông Dinh 3 - đập Cô Kiều, huyện Hàm Tân
|
511/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/2017
|
31.303
|
31.303
|
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
40
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
|
|
28
|
Dự
án Kênh chuyển nước hồ Sông Dinh 3-hồ Núi Đất, huyện Hàm Tân và thị xã La Gi
|
732/QĐ-UBND ngày 21/3/2017
|
117.825
|
42.039
|
|
|
|
|
4.126
|
|
|
4.126
|
4.126
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
|
|
29
|
Nâng
cấp, sửa chữa kè bảo vệ bờ biển khu phố 1, phường Hàm Tiến, thành phố Phan
Thiết
|
335/QĐ-SKHĐT ngày 20/7/2021; 2344/QĐ-UBND
ngày 08/11/2022
|
14.013
|
5.504
|
|
|
|
|
1.961
|
|
2.236
|
4.197
|
1.961
|
2.236
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
|
|
30
|
Đường
Hùng Vương, đoạn qua khu dân cư Hùng Vương II (Đoạn 1)
|
2968/QĐ-UBND ngày 26/11/2013
|
62.201
|
62.201
|
|
|
|
|
71
|
|
|
71
|
71
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
Bình Thuận
|
|
31
|
Đường
vào nhà máy xử lý rác thải phía Nam Phan Thiết
|
3017/QĐ-UBND ngày 22/10/2009
|
51.575
|
51.575
|
|
|
|
|
137
|
|
|
137
|
137
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
Bình Thuận
|
|
32
|
Nâng
cấp đường từ cầu Hùng Vương đến đường ĐT.706B, thành phố Phan Thiết
|
52/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
285.994
|
285.994
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
Bình Thuận
|
|
33
|
Nâng
cấp, cải tạo đường Sa Ra - Tầm Hưng, huyện Hàm Thuận Bắc
|
134/QĐ-SKHĐT ngày 10/4/2017
|
53.710
|
53.710
|
|
|
|
|
77
|
|
|
77
|
77
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
Bình Thuận
|
|
34
|
Nâng
cấp, cải tạo đường Phú Long - Phú Hài, tỉnh Bình Thuận
|
2623/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
60.123
|
60.123
|
|
|
|
|
278
|
|
|
278
|
278
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
Bình Thuận
|
|
35
|
Đường
dọc kênh phát triển kinh tế xã hội vùng chiến khu Lê Hồng Phong, huyện Bắc
Bình
|
466/QĐ-SKHĐT ngày 9/11/2016; 109/QĐ-SKHĐT
ngày 16/4/2021
|
31.809
|
31.809
|
8.973
|
8.973
|
|
263
|
|
|
|
8.710
|
8.710
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
Bình Thuận
|
|
36
|
Dự
án nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
437/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
29.981
|
29.981
|
7.000
|
7.000
|
|
|
500
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
37
|
Dự
án tạo lập và hoàn thiện cơ sở dữ liệu hộ tịch tỉnh Bình Thuận
|
796/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
16.460
|
16.460
|
4.360
|
4.360
|
|
|
2.000
|
|
|
6.360
|
6.360
|
|
Sở Tư pháp
|
|
38
|
Dự
án: Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Tư pháp
|
234/QĐ-SKHĐT ngày 08/6/2020
|
7.414
|
7.414
|
|
|
|
|
167
|
|
|
167
|
167
|
|
Sở Tư pháp
|
|
39
|
Khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Phú Quý, tỉnh Bình Thuận (giai đoạn 1)
|
1849/QĐ-BNNTCTS ngày 24/5/20222
|
484.012
|
8.720
|
|
|
|
|
11
|
|
|
11
|
11
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
40
|
Nâng
cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh
|
3328/QĐ-UBND ngày 29/11/2022
|
10.000
|
10.000
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
2.816
|
6.816
|
|
6.816
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyển
thông
|
|
41
|
Nhà
làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Phan Điền
|
220/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2020
|
4.984
|
4.984
|
426
|
426
|
|
102
|
|
|
|
324
|
324
|
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Phan Điền
|
|
42
|
Nhà
làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Trị An
|
263/QĐ-SKHĐT ngày 09/6/2021
|
5.992
|
5.992
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.300
|
|
|
2.800
|
2.800
|
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Trị An
|
|
43
|
Doanh
trại Tiểu đoàn Bộ binh 1 thuộc Trung đoàn Bộ binh 812 (giai đoạn 1)
|
280/QĐ-SKHĐT ngày 15/6/2021
|
29.996
|
29.996
|
19.377
|
13.761
|
5.616
|
|
3.693
|
|
1.495
|
24.565
|
17.454
|
7.111
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
44
|
Trạm
kiểm soát Biên phòng Phú Hải/Đồn Biên phòng Thanh Hải (444)
|
69/QĐ-SKHĐT ngày 05/3/2021
|
4.926
|
4.926
|
1.672
|
1.672
|
|
43
|
|
|
|
1.629
|
1.629
|
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
|
45
|
Quy
hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 20212030, tầm nhìn đến năm 2050
|
2836/QĐ-UBND ngày 16/11/2020
|
48.504
|
43.504
|
20.000
|
20.000
|
|
15.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
46
|
Cải
tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Xây dựng
|
17/QĐ-SKHĐT ngày 13/01/2022
|
1.700
|
1.700
|
1.000
|
1.000
|
|
|
500
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
Sở Xây dựng
|
|
47
|
Chuyển
nước hồ Sông Móng - hồ Đu Đủ - hồ Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam
|
2473/QĐ-UBND ngày 28/10/2021
|
68.596
|
68.596
|
|
|
|
|
1.688
|
|
26.830
|
28.518
|
1.688
|
26.830
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
|
Bổ sung hoàn tạm ứng ngân sách tỉnh
|
BIỂU SỐ 2
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022- NGUỒN VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Đính kèm Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: XSKT
|
Kế hoạch vốn năm 2022
|
Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022
|
Kế hoạch vốn năm 2022 sau điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Giảm
|
Tăng
|
|
Tổng cộng
|
|
1.031.148
|
871.428
|
312.879
|
95.204
|
95.204
|
312.879
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục
|
|
208.626
|
204.592
|
35.855
|
8.990
|
5.363
|
32.228
|
|
|
1
|
Trường
Tiểu học Phước Thể 1, huyện Tuy Phong
|
185/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
7.963
|
7.000
|
2.500
|
2.500
|
|
0
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
2
|
Trường
Tiểu học Chí Công 1, huyện Tuy Phong
|
189/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
10.943
|
9.500
|
2.500
|
2.500
|
|
0
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
3
|
Trường
Mầm non Bông Sen, huyện Tuy Phong
|
188/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
18.880
|
18.500
|
2.800
|
2.800
|
|
0
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
4
|
Trường
Tiểu học Liên Hương 3, huyện Tuy Phong
|
431/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017
|
4.803
|
4.803
|
|
|
33
|
33
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
5
|
Trường
Tiểu học Vĩnh Tiến, huyện Tuy Phong
|
441/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
4.118
|
4.118
|
|
|
14
|
14
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
6
|
Trường
Tiểu học Hàm Chính 1, huyện Hàm Thuận Bắc
|
214/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2022
|
4.289
|
4.289
|
1.600
|
|
500
|
2.100
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
7
|
Trường
Mẫu giáo Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc
|
210/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2022
|
7.556
|
7.500
|
2.020
|
|
1.000
|
3.020
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
8
|
Trường
Mẫu giáo Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam (khối 02 phòng chăm sóc và giáo dục trẻ
+ phòng nhân viên, kế toán)
|
271/QĐ-SKHĐT ngày 29/7/2022
|
3.476
|
3.476
|
50
|
|
1.200
|
1.250
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
9
|
Trường
Tiểu học Tân Đức 1, huyện Hàm Tân
|
400/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2022
|
10.000
|
10.000
|
100
|
|
2.000
|
2.100
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
10
|
Trường
tiểu học Tân Bình 2, thị xã La Gi
|
408/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018
|
22.962
|
22.962
|
|
|
73
|
73
|
UBND thị xã La Gi
|
|
11
|
Trường
Mẫu giáo Búp Măng, xã Gia An, huyện Tánh Linh
|
463/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019
|
9.497
|
9.497
|
1.000
|
100
|
|
900
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
12
|
Trường
Tiểu học Sông Dinh, xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh
|
243/QĐ-SKHĐT ngày 01/6/2021
|
8.766
|
8.766
|
4.200
|
|
150
|
4.350
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
13
|
Trường
Trung học cơ sở Suối Kiết, huyện Tánh Linh
|
196/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
9.499
|
9.499
|
5.499
|
365
|
|
5.134
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
14
|
Trường
Mẫu giáo Bé Thơ (điểm lẻ), huyện Tánh Linh
|
194/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
3.997
|
3.997
|
1.997
|
100
|
|
1.897
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
15
|
Trường
tiểu học Bà Tá 1 (phân hiệu 2 tại khu kinh tế), huyện Tánh Linh
|
168/QĐ-SKHĐT ngày 17/5/2021
|
6.001
|
5.500
|
3.000
|
180
|
|
2.820
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
16
|
Trường
Tiểu học Gia An 1, huyện Tánh Linh
|
211/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021
|
9.789
|
9.789
|
5.089
|
200
|
|
4.889
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
17
|
Trường
Tiểu học Gia An 3, huyện Tánh Linh
|
206/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
7.191
|
6.500
|
3.500
|
245
|
|
3.255
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
18
|
Trường
tiểu học Đồng Kho 2, huyện Tánh Linh
|
377/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
3.973
|
3.973
|
|
|
27
|
27
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
19
|
Trường
Mẫu giáo Hoa Hồng, xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh
|
459/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019
|
3.708
|
3.708
|
|
|
11
|
11
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
20
|
Trường
tiểu học Tân Thành, huyện Tánh Linh
|
396/QĐ-SKHĐT ngày 30/8/2018
|
3.280
|
3.280
|
|
|
4
|
4
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
21
|
Trường
tiểu học Sông Dinh xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh
|
384/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2013
|
4.335
|
4.335
|
|
|
105
|
105
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
22
|
Trường
THCS Đồng Kho, huyện Tánh Linh
|
416/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
4.682
|
4.682
|
|
|
81
|
81
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
23
|
Trường
Mẫu giáo Nam Chính, huyện Đức Linh
|
439/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019
|
10.711
|
10.711
|
0
|
|
40
|
40
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
24
|
Trường
Tiểu học Trần Phú, huyện Đức Linh
|
433/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
13.803
|
13.803
|
0
|
|
55
|
55
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
25
|
Trường
Trung học cơ sở Lê Thánh Tông, xã Mê Pu, huyện Đức Linh
|
435/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019
|
14.404
|
14.404
|
0
|
|
70
|
70
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
II
|
Lĩnh vực Đào tạo
|
|
212.727
|
212.727
|
30.000
|
30.000
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Trường
Chính trị tỉnh Bình Thuận
|
1208/QĐ-UBND ngày 16/5/2019
|
170.859
|
170.859
|
20.000
|
20.000
|
|
0
|
Trường Chính trị tỉnh Bình Thuận
|
|
2
|
Mở
rộng Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận
|
3236/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
41.868
|
41.868
|
10.000
|
10.000
|
|
0
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
|
III
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
263.726
|
129.188
|
54.956
|
20.500
|
0
|
34.456
|
|
|
1
|
Bệnh
viện đa khoa thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
240/QĐ-UBND ngày 22/01/2021
|
85.027
|
47.632
|
7.766
|
2.600
|
|
5.166
|
Sở Y tế
|
|
2
|
Vốn
đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn
|
6689/QĐ-BYT ngày 02/11/2018; 3828/QĐ-BYT
ngày 28/8/2019
|
106.449
|
9.306
|
1.800
|
1.800
|
|
0
|
Sở Y tế
|
|
3
|
Mở
rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận - giai đoạn 1
|
1483/QĐ-UBND ngày 26/6/2020
|
72.250
|
72.250
|
45.390
|
16.100
|
|
29.290
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
IV
|
Lĩnh vực Văn hóa, xã hội, thể dục thể thao
|
|
171.490
|
171.490
|
70.764
|
21.966
|
3.040
|
51.838
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, cải tạo khu vui chơi giải trí thanh thiếu nhi và dưỡng sinh người cao tuổi
huyện Tánh Linh
|
1264/QĐ-UBND ngày 20/5/2021; 332/QĐ-SKHĐT
ngày 23/8/2022
|
8.599
|
8.599
|
0
|
|
2.040
|
2.040
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
2
|
Mở
rộng Thư viện tỉnh
|
443/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019
|
29.481
|
29.481
|
12.281
|
633
|
|
11.648
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
3
|
Bảo
tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích tháp Pô Sah Inư
|
3092/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
29.829
|
29.829
|
3.733
|
3.733
|
|
0
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
4
|
Tòa
nhà trung tâm Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận
|
1414/QĐ-UBND ngày 22/6/2020
|
71.050
|
71.050
|
32.550
|
9.200
|
|
23.350
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
|
5
|
Đai
trưng bày trong Nhà tưởng niệm Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Bình Thuận, huyện
Hàm Thuận Bắc
|
51/QĐ-SKHĐT ngày 25/02/2022
|
5.731
|
5.731
|
3.500
|
|
1.000
|
4.500
|
Bảo tàng Bình Thuận
|
|
6
|
Đầu
tư mở rộng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Bình Thuận đến cấp xã
|
797/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
26.800
|
26.800
|
18.700
|
8.400
|
|
10.300
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
V
|
Công trình phúc lợi khác
|
|
74.312
|
74.312
|
33.157
|
700
|
4.500
|
36.957
|
|
|
1
|
Đèn
điện chiếu sáng công lộ xã Vĩnh Tân - Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong
|
149/QĐ-SKHĐT ngày 10/5/2021
|
15.880
|
15.880
|
8.030
|
700
|
|
7.330
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
2
|
Chỉnh
trang, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết
|
729/QĐ-SKHĐT ngày 23/12/2020
|
58.432
|
58.432
|
25.127
|
|
4.500
|
29.627
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh
Bình Thuận
|
|
VI
|
Chương trình nước sinh hoạt
nông thôn
|
|
100.267
|
79.119
|
25.375
|
9.848
|
9.848
|
25.375
|
|
|
1
|
Hệ
thống nước xã La Dạ, huyện Hàm Thuận Bắc
|
Số 594/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2020
|
23.214
|
11.066
|
5.000
|
2.200
|
|
2.800
|
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
|
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng hệ thống nước Thiện Nghiệp, thành phố Phan Thiết
|
Số 81/QĐ-SKHĐT ngày 22/03/2021
|
10.990
|
10.990
|
5.600
|
1.840
|
|
3.760
|
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
|
|
3
|
Nâng
cấp Hệ thống nước Phan Tiến nối mạng xã sông Lũy, huyện Bắc Bình
|
Số 77/QĐ-SKHĐT ngày 19/03/2021
|
14.933
|
5.933
|
3.500
|
1.954
|
|
1.546
|
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
|
|
4
|
Tuyến
ống chuyển tải Tân Thắng - Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân
|
Số 80/QĐ-SKHĐT ngày 19/03/2021
|
8.834
|
8.834
|
2.169
|
1.048
|
|
1.121
|
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
|
|
5
|
Mở
rộng tuyến ống cấp nước huyện Hàm Tân
|
Số 148/QĐ-SKHĐT ngày 10/05/2021
|
14.384
|
14.384
|
8.806
|
2.806
|
|
6.000
|
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
|
|
6
|
Nâng
cấp hệ thống nước Măng Tố, huyện Tánh Linh
|
Số 407/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022
|
14.989
|
14.989
|
100
|
|
3.200
|
3.300
|
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
|
|
7
|
Mở
rộng tuyến ống cấp nước thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh
|
Số 406/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022
|
8.014
|
8.014
|
100
|
|
4.000
|
4.100
|
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
|
|
8
|
Mở
rộng tuyến ống cấp nước xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết
|
Số 408/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022
|
4.909
|
4.909
|
100
|
|
2.648
|
2.748
|
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
|
|
VII
|
Kinh phí khen thưởng nông
thôn mới
|
|
0
|
|
8.000
|
3.200
|
|
4.800
|
|
|
VIII
|
Hỗ trợ Đề án giao thông nông
thôn
|
|
0
|
0
|
28.272
|
0
|
45.000
|
73.272
|
|
|
1
|
Huyện
Tuy Phong
|
|
|
|
1.279
|
|
3.000
|
4.279
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
2
|
Huyện
Hàm Thuận Bắc
|
|
|
|
16.609
|
|
17.000
|
33.609
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
3
|
Thành
phố Phan Thiết
|
|
|
|
1.980
|
|
3.000
|
4.980
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
|
4
|
Huyện
Tánh Linh
|
|
|
|
4.413
|
|
9.000
|
13.413
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
5
|
Huyện
Đức Linh
|
|
|
|
3.991
|
|
13.000
|
16.991
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
IX
|
Ủy thác qua ngân hàng chính
sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách
khác theo Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh
|
|
0
|
|
26.500
|
|
27.453
|
53.953
|
|
|
BIỂU SỐ 3
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
CHI ĐỀN BÙ TẠO QUỸ ĐẤT ĐỂ HOÀN TẠM ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH
(Đính kèm Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Danh mục công trình
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Số dư vốn ứng trước chưa thu hồi đến
nay
|
Kế hoạch năm 2022
|
Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022
|
Kế hoạch năm 2022 sau điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Giảm
|
Tăng
|
|
Tổng cộng
|
|
|
189.018
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
|
|
*
|
Nguồn thu sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi đền bù tạo quỹ đất
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
|
0
|
|
|
II
|
Hoàn tạm ứng ngân sách tỉnh
|
|
|
189.018
|
|
|
120.000
|
120.000
|
|
|
1
|
ĐBGPMB
dự án sân bay Phan Thiết
|
|
|
20.405
|
|
|
11.757
|
11.757
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
Bình Thuận
|
|
2
|
Nâng
cấp đường từ cầu Hùng Vương đến đường ĐT.706B, thành phố Phan Thiết
|
52/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
285.994
|
29.448
|
|
|
29.448
|
29.448
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
Bình Thuận
|
Dự án đã hoàn thành
|
3
|
Khu
dân cư Bắc Xuân An
|
3155/QĐ-UBND ngày 12/12/2007,
2217/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
|
242.397
|
62.718
|
|
|
31.365
|
31.365
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
|
4
|
Kè
bảo vệ khu dân cư bản 1, xã La Ngâu, huyện Tánh Linh
|
1086/QĐ-UBND ngày 29/3/2016
|
4.800
|
2.400
|
|
|
2.400
|
2.400
|
UBND huyện Tánh Linh
|
Dự án đã hoàn thành
|
5
|
Kênh
chuyển nước Sông Dinh 3 - đập Cô Kiều, huyện Hàm Tân
|
511/QĐ-UBND- SKHĐT ngày 01/12/2017
|
31.313
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp
và PTNT tỉnh Bình Thuận
|
Dự án đã hoàn thành
|
6
|
Chuyển
nước hồ Sông Móng - hồ Đu Đủ - hồ Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam
|
2473/QĐ-UBND ngày 28/10/2010
|
68.596
|
59.047
|
|
|
30.030
|
30.030
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp
và PTNT tỉnh Bình Thuận
|
Dự án đã hoàn thành
|
Nghị quyết 38/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 38/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công ngày 18/11/2022 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Thuận
1.175
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|