|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn Cao Bằng
Số hiệu:
|
28/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Đàm Văn Eng
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/2019/NQ-HĐND
|
Cao
Bằng, ngày 09 tháng 9 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 -
2020 (LẦN 3) VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TỈNH CAO BẰNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10 (BẤT
THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9
năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP
ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của
Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02
tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự
án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Xét tờ trình số 3014/TTr-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
(lần 3) và kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 (lần 3) và kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cao Bằng
như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 3)
a) Nguồn vốn ngân sách địa phương
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương theo tiêu chí của Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg:
+ Phân bổ chi tiết cho 05 dự án theo
Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh với số
vốn: 7.192,371 triệu đồng;
+ Giảm chỉ tiêu của 29 dự án với số
tiền là 25.356,235 triệu đồng;
+ Bổ sung chỉ tiêu, bổ sung danh mục
16 dự án, với số tiền là 41.904,713 triệu đồng.
- Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất: điều
chỉnh, bổ sung 23 dự án với số vốn 108.887,673 triệu đồng;
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: điều chỉnh,
bổ sung và đổi tên 11 dự án với tổng số vốn 2.700 triệu đồng;
- Nguồn vốn tăng thu ngân sách địa
phương: điều chỉnh, bổ sung 27 dự án với tổng số vốn 218.405,552 triệu đồng;
- Nguồn vốn thu được từ sắp xếp lại,
xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh: bổ sung 05 dự án với số vốn 250.000 triệu đồng;
- Nguồn vốn ngân sách địa phương và
các nguồn vốn hợp pháp khác: bổ sung 14 dự án với số vốn
515.300 triệu đồng;
- Nguồn vốn dự phòng ngân sách địa
phương năm 2018: bổ sung 01 dự án với số vốn 15.000 triệu đồng.
(Số
liệu chi tiết các dự án như biểu số 1 kèm theo)
b) Nguồn vốn ngân sách Trung ương
- Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ
trợ đầu tư theo mục tiêu: điều chỉnh, bổ sung vốn 06 dự án với số vốn 89.215
triệu đồng;
- Nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung
ương: điều chỉnh, bổ sung 03 dự án với số vốn 162.000 triệu đồng;
- Nguồn vốn Trung ương bổ sung có mục tiêu: bổ sung 03 dự án với số vốn 30.000 triệu đồng;
- Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ: bổ
sung vốn 01 dự án với số vốn 79.000 triệu đồng.
(Số
liệu chi tiết các dự án như biểu
số 2 kèm theo)
c) Nguồn vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn
vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài): điều chỉnh, bổ sung 12 dự án với số
vốn 715.979,9 triệu đồng.
(Số
liệu chi tiết các dự án như biểu số 3 kèm theo)
d) Nguồn vốn viện trợ không hoàn lại
của các nhà tài trợ nước ngoài: bổ sung 01 dự án với số vốn 17.358,822 triệu đồng.
(Số
liệu chi tiết các dự án như biểu số 4 kèm theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công năm 2019
a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương theo tiêu chí, định mức tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg:
+ Phân bổ chi tiết cho 05 dự án theo
Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh với số
vốn: 7.192,371 triệu đồng;
+ Điều chỉnh giảm chỉ tiêu 31 dự án với
số vốn 42.418,182 triệu đồng;
+ Điều chỉnh tăng chỉ tiêu 27 dự án với
số vốn 42.418,182 triệu đồng.
- Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất: điều
chỉnh 04 dự án với số vốn 6.692,896 triệu đồng;
- Nguồn vốn tăng thu ngân sách địa
phương: bổ sung 03 dự án với số vốn 43.678 triệu đồng;
- Nguồn vốn ngân sách địa phương và
các nguồn vốn hợp pháp khác: bổ sung 03 dự án với số vốn
268.500 triệu đồng.
(Số
liệu chi tiết các dự án như biểu số 5 kèm theo)
b) Nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới: điều chỉnh theo Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày
23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ và Công văn số 1809/BKHĐT-KTNN ngày
22/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
(Số
liệu chi tiết như biểu số 6
kèm theo)
3. Các nội dung khác về kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2019 không
điều chỉnh thực hiện theo các Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017;
Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 và Nghị quyết số 30/2018/NQ-HĐND
ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng:
1. Căn cứ nghị quyết này thực hiện điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 (lần 3); điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019.
2. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện,
Thành phố điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn
2016 - 2020; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm
2019 của địa phương mình, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua.
3. Hằng năm, căn cứ tình hình thực tế,
Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn của các dự án do
tỉnh bố trí vốn theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần
nhất; Ủy ban nhân dân các huyện, Thành phố điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch
vốn của các dự án do huyện, Thành phố bố trí vốn theo quy định và báo cáo Hội đồng
nhân dân cùng cấp tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Cao Bằng khóa XVI, Kỳ họp thứ 10 (bất thường) thông
qua ngày 09 tháng 9 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 9 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện, Thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh;
- Trung tâm thông tin- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Đàm Văn Eng
|
BIỂU
SỐ 1
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH CAO BẰNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC NGUỒN VỐN
HỢP PHÁP KHÁC (LẦN 3)
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Theo Nghị quyết 37/2017/NQ- HĐND tỉnh
|
Theo Nghị quyết 21/2018/NQ- HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh
|
Sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSĐP và các nguồn vốn hợp pháp
khác
|
Tăng
|
Giảm
|
1
|
2
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
A
|
Vốn cân đối
ngân sách địa phương
(theo QĐ 40/2015/QĐ-TTg)
|
|
|
|
47.992,943
|
105.915,555
|
41.904,713
|
41.904,713
|
153.908,498
|
|
I
|
Hỗ trợ đầu tư
các dự án theo NQ
58/2016/NQ-HĐND; NQ số 20/2019/NQ- HĐND
|
|
|
|
|
30.000,000
|
|
16.548,478
|
13.451,522
|
Giảm để bổ
sung cho dự án Giải phóng bằng bằng dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến
sữa công nghệ cao tỉnh Cao Bằng
|
1.1
|
Phân bổ chi
tiết các dự án
|
|
|
|
|
|
7.192,371
|
|
7.192,371
|
|
1
|
Dự án Trang
trại chăn nuôi lợn hương rừng Cao Bằng- Hợp tác xã Thắng Lợi, Hà Quảng
|
194/QĐ-UBND;
28/2/2019
|
1.835,000
|
1.835,000
|
|
|
1.777,904
|
|
1.777,904
|
|
2
|
Dự án Trang
trại chăn nuôi lợn giống, lợn thịt, gà đẻ, gà thương phẩm theo
quy mô tập trung đảm bảo an toàn sinh học - Hợp tác xã nông nghiệp - chăn
nuôi Bảo Hưng
|
526/QĐ-UBND;
3/5/2019
|
857,894
|
857,894
|
|
|
857,894
|
|
857,894
|
|
3
|
Dự án Trang
trại lợn giống, lợn thịt tiêu chuẩn công nghiệp và hữu cơ Ánh Dương - Công ty
cổ phần chăn nuôi Ánh Dương
|
1069/QĐ-UBND;
12/7/2019
|
2.000,000
|
2.000,000
|
|
|
2.000,000
|
|
2.000,000
|
|
4
|
Dự án Trang
trại chăn nuôi Vân Trình - Công ty TNHH Xây dựng 26-3
|
|
1.384,678
|
1.384,678
|
|
|
1.384,678
|
|
1.384,678
|
|
5
|
Dự án Trang
trại lợn giống Hợp tác xã Sơn Hà - Hợp tác xã Sơn Hà
|
|
1.171,895
|
1.171,895
|
|
|
1.171,895
|
|
1.171,895
|
|
I.2
|
Chưa
có danh mục dự án cụ thể
|
|
|
|
|
|
|
|
6.259,151
|
|
II
|
Giáo dục
đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp
|
|
53.232,115
|
52.082,115
|
8.670,000
|
41.963,840
|
2.597,430
|
892,001
|
52.339,269
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa trường trung cấp nghề tỉnh Cao Bằng
|
1858/QĐ-UBND,
27/10/2017
|
13.877,999
|
13.877,999
|
|
14.500,000
|
|
622,001
|
13.877,999
|
Điều chỉnh
giảm theo tổng mức đầu tư được duyệt của dự án
|
2
|
Trường mầm non Huy
Giáp, xã Huy Giáp, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
|
Số 1632/QĐ-
UBND ngày 29/10/2018
|
3.600,000
|
3.600,000
|
3.870,000
|
|
|
270,000
|
3.600,000
|
Điều chỉnh giảm
theo tổng mức đầu tư được duyệt của dự án
|
3
|
Nhà hội đồng trường
THPT Bảo Lạc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
|
1914/QĐ-UBND,
29/10/2015
|
7.506,000
|
7.506,000
|
|
6.814,384
|
386,716
|
|
7.201,100
|
Điều chỉnh tăng
do công trình không phải thực hiện tiết kiệm theo NQ 70/NQ-CP ngày 3/8/2017
|
4
|
Nhà hội đồng trường
THPT Bảo Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
|
1936/QĐ-UBND,
29/10/2015
|
7.155,000
|
7.155,000
|
|
6.431,504
|
481,882
|
|
6.913,386
|
Điều chỉnh tăng
do công trình không phải thực hiện tiết kiệm theo NQ 70/NQ-CP
ngày 3/8/2017
|
5
|
Cải tạo, nâng
cấp trường THPT Cao Bình, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
1937/QĐ-UBND,
29/10/2015
|
9.928,382
|
9.928,382
|
|
9.429,681
|
382,945
|
|
9.812,626
|
Điều chỉnh tăng
do công trình không phải thực hiện tiết kiệm theo NQ 70/NQ-CP ngày 3/8/2017
|
6
|
Nhà hội đồng trường
THPT Thông Huề, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
1915/QĐ-UBND;
ngày 28/10/2015
|
5.214,734
|
5.214,734
|
|
4.788,271
|
195,887
|
|
4.984,158
|
Điều chỉnh tăng
do công trình không phải thực hiện tiết kiệm theo NQ 70/NQ-CP ngày 3/8/2017
|
7
|
Trường Mầm
non Lê Lai, xã Lê Lai, huyện Thạch An
|
QĐ số 1870, ngày 27/10/2017
|
5.950,0
|
4.800,0
|
4.800,0
|
|
1.150,0
|
|
5.950,0
|
Bổ sung để
thực hiện hoàn thành Xã về đích nông thôn mới năm 2019.
|
III
|
Quốc
phòng - an ninh
|
|
7.371,180
|
7.371,180
|
853,371
|
|
3.806,290
|
|
4.659,661
|
|
1
|
Kè chống sạt
lở đất Đồn Biên phòng Cốc Pàng thuộc Bộ Chỉ huy Bộ
đội Biên phòng tỉnh Cao Bằng
|
2027/QĐ-UBND
27/10/2016
|
7.371,180
|
7.371,180
|
853,371
|
|
3.806,290
|
|
4.659,661
|
Điều chỉnh tăng để KH vốn
trung hạn bằng tổng lũy kế vốn đã bố trí thực tế qua các năm (đã giao
tại QĐ số 2248/QĐ- UBND ngày 25/11/2016 là
853,371 triệu đồng; tại Quyết định
số 2463/QĐ- UBND là 1.806,290 triệu đồng; tại QĐ số 2464/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017 là 2.000 triệu đồng)
|
IV
|
Đối ứng
ODA
|
|
620.689,592
|
82.065,717
|
28.469,572
|
33.951,715
|
4.500,993
|
23.464,234
|
43.458,046
|
|
1
|
Trả nợ phí
+ lãi vay cho các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng
cầu dân sinh và quản lý tài
sản đường địa phương (LRAMP), Hợp phần 1:
Khôi phục, cải tạo đường địa phương
|
|
|
|
600,000
|
|
|
472,000
|
128,000
|
Phần trả
lãi vay không nằm trong dự án đầu tư công. Sử dụng nguồn vốn khác
để trả
|
1.2
|
Chương
trình “Mở rộng quy mô vệ
sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả”
|
|
|
|
200,000
|
|
|
190,000
|
10,000
|
Phần trả
lãi vay không nằm trong dự án đầu tư công. Sử dụng nguồn vốn khác để
trả
|
1.3
|
Chương trình
đô thị miền núi phía Bắc
- thành phố Cao Bằng Giai đoạn 2 (2017- 2020)
|
|
|
|
160,000
|
|
|
150,000
|
10,000
|
Phần trả lãi vay
không nằm trong dự án đầu tư công. Sử dụng nguồn vốn khác để trả
|
1.4
|
Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ
liệu đất đai
|
|
|
|
40,000
|
|
|
30,000
|
10,000
|
Phần trả
lãi vay không nằm trong dự án đầu tư công. Sử dụng nguồn vốn khác
để trả
|
1.5
|
Hỗ trợ
kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
200,000
|
|
|
190,000
|
10,000
|
Phần trả
lãi vay không nằm trong dự án đầu tư công. Sử dụng nguồn vốn khác để trả
|
2
|
Chương
trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trường
THPT Bảo Lạc
|
1568/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
5.783,842
|
2.574,553
|
|
2.414,104
|
160,449
|
|
2.574,553
|
Điều chỉnh
tăng theo tổng mức đầu tư được phê duyệt tại Quyết định
phê duyệt BCKTKT
|
2.2
|
Trường
THPT Lục Khu
|
1569/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
8.322,845
|
1.790,396
|
|
1.630,743
|
159,653
|
|
1.790,396
|
Điều chỉnh
tăng theo tổng mức đầu tư
được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt BCKTKT
|
3.3
|
Trường
THPT Trà Lĩnh
|
1570/QĐ-
UBND ngày 29/10/2018
|
5.818,469
|
2.437,482
|
|
2.413,530
|
23,952
|
|
2.437,482
|
Điều chỉnh
tăng theo tổng mức đầu tư được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt BCKTKT
|
3.4
|
Trường
THPT Quảng Uyên
|
1571/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
7.770,111
|
1.923,956
|
|
1.910,710
|
13,246
|
|
1.923,956
|
Điều
chỉnh tăng theo tổng
mức đầu tư được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt BCKTKT
|
3.5
|
Trường
THPT Trùng Khánh
|
1572/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
6.312,870
|
1.480,523
|
|
1.719,852
|
|
239,329
|
1.480,523
|
Điều
chỉnh giảm theo tổng mức đầu tư được phê duyệt tại Quyết
định phê duyệt BCKTKT
|
3.6
|
Trường
THPT Chuyên
|
1567/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
14.139,454
|
2.940,679
|
|
3.234,129
|
|
293,450
|
2.940,679
|
Điều chỉnh
giảm theo tổng mức đầu tư được phê duyệt tại Quyết định
phê duyệt BCKTKT
|
4
|
Dự án Giáo
dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Trường
THCS Lương Thông, huyện Thông Nông, tỉnh
Cao Bằng
|
382/QĐ-UBND,
ngày 30/3/2016
|
9.308,829
|
4.123,787
|
|
4.694,000
|
|
484,155
|
4.209,845
|
Chủ đầu
tư đang trình Điều chỉnh chủ trương đầu tư, sau khi khảo
sát, tổng mức đầu tư tháp hơn dự kiến Điều chỉnh ban đầu,
|
5
|
Đường giao
thông qua các huyện Hà Quảng-Thông Nông-Bảo Lạc
|
2273/QĐ-UBND
30/9/2009
|
241.473,000
|
11.455,000
|
2.400,000
|
|
|
90,084
|
2.309,916
|
Điều chỉnh
giảm để lũy kế vốn bố trí qua các năm bằng kế hoạch vốn trung hạn
GĐ 2016-2020
|
6
|
Thủy lợi
Cao Bằng - sử dụng thông minh nguồn nước và nông nghiệp
|
408/QĐ-UBND
ngày 31/3/2015
|
191.975,659
|
32.387,659
|
19.556,784
|
|
|
13.120,703
|
6.436,081
|
Giảm do dự án không
còn nhu cầu vốn, hết khối lượng thanh toán (DA kết thúc
tháng 6/2020)
|
7
|
Các trạm y
tế xã do EU tài trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trạm y tế xã
Xuân Trường, huyện Bảo Lạc
|
1337/QĐ-UBND
ngày 12/8/2015
|
3.621,760
|
121,760
|
121,760
|
|
|
32.127
|
89,633
|
Hết khối
lượng thanh toán
|
7.2
|
Trạm y tế
xã Vinh Phong, huyện Bảo Lâm
|
1586/QĐ-UBND
ngày 25/9/2015
|
4.694,632
|
1.194,632
|
1.195,000
|
|
|
379,922
|
815,078
|
Hết khối
lượng thanh toán
|
7.3
|
Trạm y
tế xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang
|
2138/QĐ-UBND
ngày 13/11/2015
|
4.568,556
|
1.068,556
|
1.069,000
|
|
|
433,825
|
635,175
|
Hết
khối lượng thanh toán
|
7.4
|
Trạm y tế
xã Dân chủ, huyện Hòa An
|
1336/QĐ-UBND
ngày 08/9/2015
|
3.586,326
|
86,326
|
86,326
|
|
|
86,326
|
0.000
|
Hết khối
lượng thanh toán
|
7.5
|
Trạm y tế
xã Nà sắc, huyện Hà Quảng
|
Số
1925/QĐ- UBND ngày 30/10/2017
|
4.590,296
|
1.090,296
|
|
2.000,000
|
|
1.744,457
|
255,543
|
Không tiếp
tục đầu tư do sáp nhập xã, chuyển sang đầu tư trạm y tế xã Trường Hà. Số vốn
sau điều chỉnh để thanh toán các chi phí tư
vấn
|
7.6
|
Trạm y tế
xã Hồng Đại, huyện Phục Hòa
|
Số
1955/QĐ- UBND ngày 31/10/2017
|
5.357,772
|
1.857,772
|
|
2.000,000
|
|
1.759,236
|
240,764
|
Không tiếp
tục đầu tư do sáp nhập xã, chuyển sang đầu tư trạm y tế xã Trường Hà. Số
vốn sau điều chỉnh để thanh
toán các chi phí tư vấn
|
7.7
|
Trạm
y tế xã Canh Tân, huyện Thạch An
|
Số 1924/QĐ-
UBND ngày 30/10/2017
|
5.447,543
|
1.947,543
|
|
2.000,000
|
|
52,457
|
1.947,543
|
Giảm bằng
tổng mức đầu tư tại QĐ phê duyệt BCKTKT
|
7.8
|
Trạm y tế xã
Đại Tiến, huyện Hòa An
|
Số
1929/QĐ- UBND ngày 30/10/2017
|
4.601,032
|
1.101,032
|
|
2.000,000
|
|
898,968
|
1.101,032
|
Giảm bằng
tổng mức đầu tư tại QĐ phê duyệt BCKTKT
|
7.9
|
Trạm y tế
xã Mai Long, huyện Nguyên Bình
|
Số
1921/QĐ- UBND ngày 30/10/2017
|
5.432,598
|
1.932,598
|
|
2.000,000
|
|
67,402
|
1.932,598
|
Giảm bằng
tổng mức đầu tư tại QĐ phê duyệt BCKTKT
|
7.10
|
Trạm y tế xã
Trường Hà, huyện Hà Quảng
|
|
4.334,753
|
834.753
|
|
|
1.744,457
|
|
1.744,457
|
Bổ sung
danh mục thay Trạm y tế xã
Nà Sác, huyện Hà Quảng
do sáp nhập xã
|
7.11
|
Trạm y tế
xã Tiên Thành, huyện Phục Hòa
|
|
5.357,522
|
1.857,522
|
|
|
1.759,236
|
|
1.759,236
|
Bổ sung
danh mục thay Trạm y tế xã Hồng Đại, huyện Phục Hòa do sáp nhập xã
|
10
|
Xây dựng Hệ
thống xử lý nước thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng
|
1814/QĐ-UBND
20/10/2015
|
11.248,972
|
1.399,000
|
|
885,522
|
|
129,024
|
756,498
|
Hết khối lượng
thanh toán, đã quyết toán dự án hoàn thành
|
11
|
Xây dựng Hệ
thống xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao
Bằng
|
2136/QĐ-UBND
12/11/2015
|
10.566,717
|
1.352,242
|
|
725,890
|
|
43,899
|
681,991
|
Hết khối lượng
thanh toán, đã quyết toán dự án hoàn thành
|
12
|
Xây dựng Hệ
thống xử lý nước thải Bệnh viện đa khoa huyện Hòa An
|
1813/QĐ-UBND
20/10/2015
|
4.778,622
|
630,261
|
340,702
|
|
|
16,411
|
324,291
|
Hết khối
lượng thanh toán, đã quyết toán dự án hoàn thành
|
13
|
Xây dựng Hệ
thống xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện đa khoa huyện Hòa An
|
2606/QĐ-UBND
29/12/2015
|
4.193,676
|
508,354
|
|
393,126
|
|
23,634
|
369,492
|
Hết khối lượng
thanh toán, đã quyết toán dự án hoàn thành
|
14
|
Xây dựng Hệ
thống xử lý chất thải rắn y tế Bệnh
viện đa khoa huyện Quảng Uyên
|
2607/QĐ-UBND
29/12/2015
|
5.047,640
|
554,248
|
|
394,263
|
|
18,299
|
375,964
|
Hết khối lượng
thanh toán, đã quyết toán dự án hoàn thành
|
15
|
Xây dựng Hệ
thống xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện đa khoa
huyện Trùng Khánh
|
2605/QĐ-UBND
29/12/2015
|
5.031,096
|
554,787
|
|
394,776
|
|
18,526
|
376,250
|
Hết khối lượng
thanh toán, đã quyết toán dự án hoàn thành
|
16
|
Dự án Xây dựng
cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), Hợp
phần 2: Xây dựng cầu dân sinh
|
|
|
|
2.500,000
|
|
|
2.500,000
|
0,000
|
Hợp phần cầu do Bộ
Giao thông vận tải thực hiện nên tỉnh không phải đối ứng
|
17
|
Cạnh tranh
ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm Cao Bằng
(LIFSAP mở rộng)
|
|
37.325,000
|
2.860,000
|
|
3.141,070
|
640,000
|
|
3.781,070
|
Bổ sung vốn đối ứng cho thời gian gia hạn của dự án theo
Quyết định số 783/QĐ-TTg ngày 25/6/2019 của Thủ tướng
về việc phê duyệt Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Cạnh tranh ngành
chăn nuôi và an toàn thực phẩm
|
V
|
Nông
nghiệp
|
|
7.033,000
|
7.033,000
|
5.000,000
|
0,000
|
28.000,000
|
1.000,000
|
32.000,000
|
|
1
|
Giải phóng
bằng dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công nghệ cao tỉnh Cao
Bằng
|
|
|
|
|
|
28.000,000
|
|
28.000,000
|
Theo công
văn số 2287-TB-VPTU ngày 19/7/2019 của VP Tỉnh ủy
|
2
|
Mương Bây 2
xã Bể triều huyện Hòa An
|
2439/QĐ-
UBND; 31/12/201 3
|
7.033,000
|
7.033,000
|
5.000,000
|
|
|
1.000,000
|
4.000,000
|
Giảm do hết
khối lượng thanh toán
|
VI
|
Giao
thông
|
|
56.165,000
|
56.165,000
|
5.000,000
|
0,000
|
1.000,000
|
|
6.000,000
|
|
1
|
Đường Nà
Làng (Mông Ân) - Nà Nàng (Thái Sơn), huyện Bảo Lâm
|
1276/QĐ-UBND;
6/8/2010
|
56.165,000
|
56.165,000
|
5.000,000
|
|
1.000,000
|
|
6.000,000
|
Bổ sung để thanh
toán khối lượng hoàn thành. Đã giao tại QĐ 2098/QĐ-UBND;
14/1/2018
|
VII
|
Quản lý
Nhà nước
|
|
|
|
|
|
2.000,000
|
|
2.000,000
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc UBND xã Đại Tiến, huyện Hòa An
|
|
|
|
|
|
2.000,000
|
|
2.000,000
|
|
B
|
Nguồn
thu sử dụng đất
|
|
|
|
20.500,000
|
2.000,000
|
108.887,673
|
|
131.387,673
|
|
1
|
Trung tâm Hội
nghị tỉnh Cao Bằng
|
1639/QĐ-UBND;
31/10/2012
|
170.689,000
|
33.689,000
|
|
|
6.000,000
|
|
6.000,000
|
Đối ứng ngân
sách trung ương. Đã giao nguồn sử dụng đất năm 2016 tại QĐ số 2474/QĐ-UBND;
27/2/2016
|
2
|
Khu tái định
cư trường dạy nghề và khu vực km4
|
542/QĐ-UBND;
8/5/2015
|
14.685,000
|
14.685,000
|
|
|
450,000
|
|
450,000
|
Đã giao nguồn
sử dụng đất năm 2016 tại QĐ số 2474/QĐ-UBND; 27/2/2016
|
3
|
Đường giao
thông nông thôn vào xóm Lũng Tàn, xã Cai Bộ, huyện Quảng Uyên
|
|
2.820,000
|
2.820,000
|
|
|
2.820,000
|
|
2.820,000
|
Đã giao nguồn
sử dụng đất năm 2016 tại QĐ số 2474/QĐ-UBND; 27/2/2016
|
4
|
Đường GTNT
Thang Lũng, Phia Chín, xã Cai Bộ, huyện Quảng Uyên
|
|
2.980,000
|
2.980,000
|
|
|
2.980,000
|
|
2.980,000
|
Đã giao nguồn
sử dụng đất năm 2016 tại QĐ số 2474/QĐ-UBND; 27/2/2016
|
5
|
Kênh ngầm
tiêu thoát nước khu đô thị mới Đề Thám
|
246/QĐ-UBND;
25/9/2015
|
13.854,000
|
13.854,000
|
|
|
13.854,000
|
|
13.854,000
|
Đã giao
nguồn sử dụng đất năm 2016 tại QĐ số 2474/QĐ-UBND; 27/2/2016
|
6
|
Hạ tầng kỹ
thuật lô lô CN6 (khu đất xí nghiệp gang), phường Đề Thám,
TPCB
|
289/QĐ-UBND;
28/9/2015
|
7.800,000
|
6.800,000
|
|
|
1.500,000
|
|
1.500,000
|
Đã giao nguồn
sử dụng đất năm 2016 tại QĐ số 2474/QĐ-UBND; 27/2/2016
|
7
|
Khắc phục hậu
quả thiên tai đường GTNT Bến Đò-Làng Đền, xã Hoàng Tung, huyện Hòa An
|
389/QĐ-UBND;
19/9/2015
|
2.900,000
|
2.900,000
|
|
|
2.900,000
|
|
2.900,000
|
Đã giao nguồn
sử dụng đất năm 2016 tại QĐ số 2474/QĐ-UBND; 27/2/2016
|
8
|
Các công trình hạ tầng
kỹ thuật khu trung tâm chính trị Đề Thám
|
3924/QĐ-UBND;
30/12/2011
|
316.647,000
|
316.647,000
|
|
|
8.676,000
|
|
8.676,000
|
Trong biểu
số 7-Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND đã có danh mục DA nhưng chưa có số vốn cụ thể.
Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại Quyết định số 2509/QĐ-UBND
ngày 26/12/2017 (nguồn thu sử dụng đất năm 2017)
|
9
|
Đường giao
thông khu đô thị mới Đề Thám, thành phố Cao Bằng (Đường đấu nối
vào QL3) gồm 7 tuyến: A, B, C, D, Đ,E, F). Trong đó: Tuyến E
|
2405/QĐ- UBND;
29/10/2008
|
90.005,000
|
90.005,000
|
|
|
4.000,000
|
|
4.000,000
|
Dự án có trong
kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020 nguồn cân đối ngân
sách địa phương theo tiêu chí của QĐ 40/2015/QĐ- UBND; bổ sung vào KH trung hạn
GĐ 2016-2020 nguồn thu tiền sử dụng đất. Đã giao tại QĐ 2509, 26/12/2017 (nguồn
thu sử dụng đất năm 2017)
|
10
|
Đường phía
Nam khu đô thị mới, TPCB. Lý trình km0+00-km5+896,52
|
1444/QĐ-UBND;
26/6/2016
|
718.752,000
|
538.752,000
|
|
|
22.359,000
|
|
22.359,000
|
Đối ứng vốn
NSTW.
Dự án đã được
giao vốn sử dụng đất tại Quyết định số
2509/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 (nguồn sử dụng
đất năm 2017)
|
11
|
Bồi thường
và hỗ trợ tái định cư công trình trung tâm điều dưỡng người
có công tỉnh Cao Bằng
|
339/QĐ-UBND;
31/3/2016
|
1.765,000
|
1.765,000
|
|
|
1.765,000
|
|
1.765,000
|
Trong biểu
số 7-Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND đã có
danh mục DA nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại
Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 (nguồn thu sử dụng đất năm
2017)
|
12
|
Cải tạo,
nâng cấp đường vào lối mở Trúc Long, huyện Hà Quảng
|
2115/QĐ-UBND
23/12/2014
|
13.563,529
|
13.563,529
|
|
|
1.350,000
|
|
1.350,000
|
Trong biểu số
4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP
nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng
đất tại Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 (nguồn thu sử dụng đất năm
2017)
|
13
|
Nhà làm việc
của các lực lượng chức năng và các hạng mục phụ trợ tại lối mở Nà Đoỏng, huyện
Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
|
385/QĐ-UBND
30/3/2016;
478/QĐ-UBND
25/4/2019
|
14.997,370
|
14.997,370
|
|
|
1.655,691
|
|
1.655,691
|
Trong biểu
số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng
thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng
đất tại Quyết định số 2582/QĐ- UBND ngày 29/12/2017 (nguồn thu sử dụng đất
năm 2017)
|
14
|
Đường cửa
khẩu Tà Lùng, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng (Đoạn
A10-E5-N9; A11-E6-N10; E5-E6)
|
377/QĐ-UBND
ngày 30/3/2016
|
36.987,989
|
36.987,989
|
|
|
2.500,000
|
|
2.500,000
|
Trong biểu
số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn
tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng đất
tại Quyết định số 2582/QĐ- UBND ngày 29/12/2017 (nguồn thu sử
dụng đất năm 2017)
|
15
|
Nâng cấp, cải
tạo đồn biên phòng Thị Hoa (87), Hạ Lang
|
1939/QĐ-UBND
29/10/2015
|
4.996,186
|
4.996,186
|
|
|
354,978
|
|
354,978
|
Trong biểu
số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng
thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng đất
tại Quyết định số 2582/QĐ- UBND ngày 29/12/2017
|
16
|
Nâng cấp, cải
tạo đồn biên phòng Lý Vạn (97), Hạ Lang
|
1938
/QĐ-UBND 29/10/2015
|
5.404,049
|
5.404,049
|
|
|
348,941
|
|
348,941
|
Trong biểu
số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP
nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại
Quyết định số 2582/QĐ- UBND ngày 29/12/2017
|
17
|
Kè chống sạt
lở đất Đồn Biên phòng Cốc Pàng thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cao
Bằng
|
2027/QĐ-UBND
27/10/2016
|
7.371,180
|
7.371,180
|
|
|
1.170,510
|
|
1.170,510
|
Trong biểu
số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng
vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại
Quyết định số 2582/QĐ- UBND ngày 29/12/2017 (nguồn thu sử dụng đất năm
2017)
|
18
|
Nâng cấp, cải
tạo đồn biên phòng Ngọc Côn (109), Trùng Khánh
|
383/QĐ-UBND
30/3/2016
|
5.828,305
|
5.828,305
|
|
|
354,978
|
|
354,978
|
Trong biểu
số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng
vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại
Quyết định số 2582/QĐ- UBND ngày 29/12/2017 (nguồn thu sử dụng đất năm
2017)
|
19
|
Hỗ trợ xi
măng làm đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
10.000,000
|
|
10.000,000
|
Đã giao nguồn
vốn sử dụng đất tại Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 (nguồn thu sử dụng đất năm
2017)
|
19.1
|
Huyện Trùng
khánh
|
|
|
|
|
|
500,000
|
|
500,000
|
|
19.2
|
Huyện Thạch
An
|
|
|
|
|
|
500,000
|
|
500,000
|
|
19.3
|
Huyện Bảo
Lâm
|
|
|
|
|
|
500,000
|
|
500,000
|
|
19.4
|
Huyện Thông
Nông
|
|
|
|
|
|
800,000
|
|
800,000
|
|
19.5
|
Huyện Hạ
Lang
|
|
|
|
|
|
500,000
|
|
500,000
|
|
19.6
|
Huyện Trà
Lĩnh
|
|
|
|
|
|
500,000
|
|
500,000
|
|
19.7
|
Huyện Phục
Hòa
|
|
|
|
|
|
500,000
|
|
500,000
|
|
19.8
|
Huyện Bảo Lạc
|
|
|
|
|
|
2.500,000
|
|
2.500,000
|
|
19.9
|
Huyện Hòa
An
|
|
|
|
|
|
500,000
|
|
500,000
|
|
19.10
|
TP Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
3.200,000
|
|
3.200,000
|
|
20
|
Hạ tầng kỹ
thuật lô đất số 15, 16 khu đô thị mới, thành phố
Cao Bằng
|
237/QĐ-UBND;
14/12/2013
|
20.105,000
|
20.105,000
|
|
|
7.854,5749
|
|
7.854,575
|
Trong biểu số
7-Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND đã có danh mục DA nhưng chưa có số vốn cụ thể.
Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại Quyết định số 2234/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018 (nguồn
thu sử dụng đất năm
2018)
|
21
|
Kênh ngầm tiêu
thoát nước tại khu tái định cư khu đô thị mới
|
2311/QĐ-UBND;
1/12/2014; 2521/QĐ-UBND; 26/12/2017
|
25.834,000
|
25.834,000
|
|
|
4.700,0000
|
|
4.700,000
|
Dự án sử dụng
nguồn tiền bán đấu giá quyền sử dụng đất tại chỗ. DA
chưa có trong KH đầu tư công trung hạn. Đã giao nguồn vốn sử dụng
đất tại Quyết định số 2234/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 (nguồn thu sử
dụng đất năm 2018)
|
22
|
Nhà văn
hóa xã Minh Thanh, Nguyên Bình
|
1182/QĐ-UBND;
6/6/2018
|
3.200,000
|
3.200,000
|
|
2.000,000
|
1.200,0000
|
|
3.200,000
|
Bổ sung để
đầu tư các dự án để xã đạt tiêu chí nông thôn mới năm 2019
|
23
|
Xây dựng hồ
Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An
|
865/QĐ-UBND;
26/5/2015
|
459.414,000
|
139.414,006
|
20.500,000
|
|
10.094,0000
|
|
30.594,000
|
Bổ sung để đủ vốn thực hiện hoàn thành dự án trong năm
2019. Lũy kế số vốn sử dụng đất đã giao qua các năm đạt
30.594 tr.đ
|
C
|
Nguồn vốn
xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
1.500,000
|
2.700,000
|
1.500,000
|
2.700,000
|
|
1
|
Nhà văn hóa
và sân vận động xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh
|
|
|
|
|
300,0
|
|
300,0
|
-
|
DA nằm trong
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Đổi tên dự
án
|
2
|
Nhà văn hóa
và sân vận động xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang
|
|
|
|
|
300,0
|
|
300,0
|
-
|
DA nằm trong
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Đổi tên dự
án
|
3
|
Nhà văn hóa và sân vận
động xã Lương Can, huyện Thông Nông
|
|
|
|
|
300,0
|
|
300,0
|
-
|
DA nằm trong
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Đổi tên
dự án
|
4
|
Nhà văn
hóa và sân vận động xã Quảng Hưng, huyện Quảng Uyên
|
|
|
|
|
300,0
|
|
300,0
|
-
|
DA nằm trong
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Đổi tên dự án
|
5
|
Nhà văn hóa
và sân vận động xã Độc Lập, huyện Quảng Uyên
|
|
|
|
|
300,0
|
|
300,0
|
-
|
DA nằm trong
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Huyện Quảng Uyên đã đầu tư bằng nguồn vốn
CTMTQG XDNTM
|
6
|
Sân vận động
xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh
|
|
2.200,0
|
2.000,0
|
|
|
300,0
|
|
300,0
|
Đổi tên từ
dự án: Nhà văn hóa và sân vận động xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh.
|
7
|
Nhà văn hóa xã Thị
Hoa huyện Hạ Lang
|
|
2.411,0
|
2.000,0
|
|
|
300,0
|
|
300,0
|
Đổi tên từ
dự án: Nhà văn hóa và sân vận động xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang.
|
8
|
Sân vận động
xã Thị Hoa, Hạ Lang
|
|
2.410,0
|
2.000,0
|
|
|
300,0
|
|
300,0
|
Bổ sung vào
KH đầu tư công GĐ 2016-2020
|
9
|
Nhà văn hóa
xã Lương Can huyện Thông Nông
|
|
2.900,0
|
2.000,0
|
|
|
300,0
|
|
300,0
|
Đổi tên từ
dự án: Nhà văn hóa và sân vận động xã
Lương Can, huyện Thông Nông.
|
10
|
Nhà văn hóa
xã Quảng Hưng huyện Quảng Uyên
|
|
2.500,0
|
2.000,0
|
|
|
300,0
|
|
300,0
|
Đổi tên từ
dự án: Nhà văn hóa và sân vận động xã Quảng Hưng, huyện Quảng Uyên.
|
11
|
Cải tạo, sửa
chữa trạm y tế xã Minh Thanh huyện Nguyên Bình
|
1183, ngày
6/6/2018
|
2.000,0
|
2.000,0
|
-
|
-
|
1.200,0
|
|
1.200,0
|
Bổ sung để
thực hiện hoàn thành Xã về đích nông thôn mới năm 2019. Đã giao chỉ tiêu tại
QĐ số 2098/QĐ-UBND; 14/12/2018
|
D
|
Nguồn
tăng thu Ngân sách địa phương
|
|
2.394.784,460
|
1.545.516,620
|
15.679,000
|
|
214.358,552
|
11.632,000
|
218.405,552
|
|
1
|
Bồi thường,
hỗ trợ và TĐC khu trung tâm hành chính tỉnh, phường Đề Thám, thị xã Cao Bằng (nay
là TP Cao Bằng)
|
2226/QĐ-UBND;
28/12/2012
|
123.990,660
|
123.990,660
|
|
|
174,876
|
|
174,876
|
Đã giao tại
QĐ 1532/QĐ-UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017 Thanh toán khối
lượng hoàn thành trước năm 2016
|
2
|
Gia cố điểm Cúc đá hóa thạch
công viên địa chất non nước Cao Bằng, xóm Lùng Luông, xã Kéo Yên, Hà Quảng
|
2002A/QĐ-UBND, ngày
07/12/2018
|
610,000
|
610,000
|
|
|
610,000
|
|
610,000
|
Trong biểu
số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng
thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao tại QĐ 1532/QĐ-UBND;
26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017
|
3
|
Đường vào
khu vực mắt Thần Núi (Nặm Chá) xã Quốc Toản, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng - Hạng
mục: đường giao thông, bãi đỗ xe và nhà vệ sinh
|
648/QĐ-UBND,
ngày 24/05/2019
|
2.996,675
|
2.996,675
|
|
|
1.655,000
|
|
1.655,000
|
Trong biểu
số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng
vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND;
26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017
|
4
|
Đền bù, GPMB
trường quân sự tỉnh
|
2605/QĐ-UBND;
29/12/2017
|
52.797,000
|
52.797,000
|
|
|
5.000,000
|
|
5.000,000
|
Trong biểu
số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng
thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ-
UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017
|
5
|
Cải tạo, sửa
chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh Cao Bằng
|
2222/QĐ-UBND;
30/10/2017
|
8.534,000
|
8.534,000
|
|
|
8.534,000
|
|
8.534,000
|
Trong biểu
số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có
danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể.
Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng
thu NSĐP năm 2017: 4.600 triệu đồng
|
6
|
Các công trình hạ tầng
kỹ thuật khu Trung tâm chính trị Đề Thám, thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao
Bằng
|
2924/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
316.648,000
|
316.648,000
|
|
|
9.000,000
|
|
9.000,000
|
Trong biểu
số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có
danh mục DA sử dụng vốn tăng
thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao tại QĐ số
1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017
|
7
|
Chương trình
phát triển đô thị Phục Hòa, HM : San lấp mặt bằng, chỉnh trang đô thị khu vực
cửa khẩu Tà Lùng, thị trấn Tà Lùng, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
484/QĐ-UBND;
27/4/2018
|
14.924,688
|
14.924,688
|
|
|
3.000,000
|
|
3.000,000
|
Trong biểu
số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục
DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ
1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017: 4.600 tr.đ
|
8
|
Tu bổ, tôn
tạo cơ sở vật chất phục vụ tuyên truyền, quảng bá Khu di tích quốc
gia đặc biệt Di tích lịch sử địa điểm Chiến thắng
Biên giới năm 1950, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
1619/QĐ-UBND,
29/10/2018
|
1.800,000
|
1.800,000
|
|
|
1.000,000
|
|
1.000,000
|
Trong biểu
số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng
thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND;
26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017
|
9
|
Tu tổ di
tích Đồn Đông Khê Khu di tích quốc gia đặc biệt Di tích lịch sử địa điểm Chiến
thắng Biên giới năm 1950, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
|
1.900,000
|
1.900,000
|
|
|
1.380,000
|
|
1.380,000
|
Trong biểu
số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng
vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND;
26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017
|
11
|
Giải phóng
mặt bằng tổng thể để xây dựng các công trình theo
Hiệp định hợp tác, bảo vệ và khai thác tài nguyên du lịch thác Bản Giốc (Việt
Nam) - Đức Thiên (Trung Quốc)
|
997/QĐ-UBND
03/7/2019
|
26.500,000
|
26.500,000
|
|
|
5.144,000
|
|
5.144,000
|
Trong biểu
số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng
vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ-
UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017
|
12
|
Trạm kiểm
soát, đường đấu nối biên giới và khuôn viên cảnh quan Khu du lịch thác
Bản Giốc, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
671/QĐ-UBND
23/5/2019
|
29.900,000
|
29.900,000
|
|
|
2.428,000
|
|
2.428,000
|
Trong biểu
số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục
DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao tại
QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017
|
13
|
Bốt kiểm
soát, hàng rào biên giới, hàng rào ranh giới; đường cầu tuần tra biên giới trong
Khu du lịch Thác Bản Giốc
|
1536/QĐ-UBND
26/10/2018; 695/QĐ-UBND 24/5/2019
|
32.287,000
|
32.287,000
|
|
|
2.428,000
|
|
2.428,000
|
Trong biểu
số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn
tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND;
26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017
|
14
|
Dự án thu hồi
đất xây dựng công trình Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ
nông dân Hội Nông dân tỉnh Cao Bằng
|
1100/QĐ-UBND
ngày 15/8/2012
|
5.860,472
|
5.860,472
|
|
|
263,630
|
|
263,630
|
Trong biểu
số 4-Nghị quyết 21 /2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP
nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND;
26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017
|
15
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Cao Bằng
|
2568/QĐ-TW ĐTN
|
50.852,500
|
50.852,500
|
|
|
1.000,000
|
|
1.000,000
|
Trong biểu
số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục
DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ
thể. Đã giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng
thu NSĐP năm 2017
|
16
|
Đường từ di
tích danh lam thắng cảnh quốc gia Động Dơi (xã Đồng Loan, Hạ Lang) đến khu
du lịch thác Bản Giốc (xã Đảm Thủy, huyện Trùng Khánh)
|
2078/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016; 1522/QĐ UBND ngày 25/10/2018
|
119.988,465
|
107.989,619
|
|
|
85.500,000
|
|
85.500,000
|
Trong biểu
số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục
DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có
số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ-
UBND; 26/10/2018 tử nguồn tăng thu NSĐP năm 2017
|
17
|
Hỗ trợ nhà ở cho
người có công theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg của TT Chính phủ
|
|
|
|
|
|
520,000
|
|
520,000
|
Giao tại QĐ
1532/QĐ-UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017.
Đối ứng vốn NSTW
|
|
Huyện
Nguyên Bình
|
|
|
|
|
|
120,000
|
|
120,000
|
|
|
Huyện Bảo
Lâm
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
20,000
|
|
|
Huyện Quảng
Uyên
|
|
|
|
|
|
360,000
|
|
360,000
|
|
|
Thành phố
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
20,000
|
|
18
|
Bổ sung,
thay thế và lắp mới hệ thống các biển, bảng thuyết minh, pano quảng bá,
biển chỉ dẫn tại các điểm di sản trên 3 tuyến du lịch công viên địa chất
non nước Cao Bằng theo tiêu chí công viên địa chất toàn cầu
UNESCO
|
1620/QĐ-UBND,
29/10/2018
|
3.133,000
|
3.133,000
|
|
|
1.648,000
|
|
1.648,000
|
Trong biểu
số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn
tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao tại Quyết định số
1846/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 là 1.648 triệu đồng từ nguồn tăng
thu NSĐP năm 2017
|
19
|
Đường phía Nam
khu đô thị mới, TPCB. Lý trình km0+00-km5+896,52
|
1444/QĐ-UBND;
26/6/2016
|
718.752,000
|
538.752,000
|
|
|
30.962,666
|
|
30.962,666
|
Đối ứng vốn
NSTW.
Dự án đã được
giao vốn tăng thu NSĐP tại Quyết định số 1846/QĐ- UBND ngày 20/11/2018 từ nguồn
tăng thu NSĐP năm 2017
|
20
|
Lập phương
án đầu tư sơ bộ của dự án đầu tư xây dựng đường cao
tốc Đồng Đăng (Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (Cao Bằng)
|
|
|
|
|
|
498,217
|
|
498,217
|
Chưa có NQ
21/2018/NQ-HĐND; Giao tại QĐ 1213/QĐ-UBND; 10/9/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP
năm 2018 để triển khai dự án đường cao tốc Đồng Đăng-Trà Lĩnh
|
21
|
Khảo sát, Điều
tra, phân tích dự báo lưu lượng giao thông và sơ bộ phương án tài chính đường
cao tốc Đồng Đăng (Lạng Sơn)- Trà Lĩnh
(Cao Bằng)
|
|
|
|
|
|
497,537
|
|
497,537
|
Chưa có NQ
21/2018/NQ-HĐND; Giao tại QĐ 1213/QĐ-UBND; 10/9/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP
năm 2018 để triển khai dự án đường cao tốc Đồng Đăng-Trà
Lĩnh
|
22
|
Khảo sát,
nghiên cứu mạng lưới giao thông kết nối tuyến cao tốc, sơ bộ xác định khối lượng đền bù,
GPMB, sơ bộ xác định nguồn cung cấp vật liệu đường cao tốc Đồng Đăng (Lạng
Sơn)- Trà Lĩnh (Cao Bằng)
|
|
|
|
|
|
495,626
|
|
495,626
|
Chưa có NQ
21/2018/NQ-HĐND; Giao tại QĐ 1213/QĐ-UBND; 10/9/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP
năm 2018 để triển khai dự án đường cao tốc Đồng Đăng-Trà Lĩnh
|
23
|
Đường phía Nam
khu đô thị mới, thành phố Cao Bằng. Lý trình km0+00-km3+00
|
1977/QĐ-UBND;
20/10/2015
|
409.683,000
|
72.414,000
|
|
|
31.445,000
|
|
31 445,000
|
Bổ sung
theo công văn số 128/TB-VP ngày 31/7/2019 của Văn phòng HĐND tỉnh về kết luận
của Đ/c Eng lại phiên họp TT HĐND tỉnh thường kỳ tháng 7/2019. Được giao tại QĐ số
1295/QĐ- UBND; 21/8/2019 về giao vốn tăng thu từ đất 2018
|
24
|
Hỗ trợ xi
măng cho các huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
8.461,000
|
|
8.461,000
|
Dự kiến sử dụng
nguồn tăng thu từ đất 2018
|
|
Trà Lĩnh
|
|
|
|
|
|
609
|
|
609
|
|
|
Thông Nông
|
|
|
|
|
|
1.409
|
|
1.409
|
|
|
Phục Hòa
|
|
|
|
|
|
777
|
|
777
|
|
|
Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
1.260
|
|
1.260
|
|
|
Bảo Lạc
|
|
|
|
|
|
441
|
|
441
|
|
|
Quảng Uyên
|
|
|
|
|
|
685
|
|
685
|
|
|
Trùng Khánh
|
|
|
|
|
|
466
|
|
466
|
|
|
Hạ Lang
|
|
|
|
|
|
661
|
|
661
|
|
|
Nguyên Bình
|
|
|
|
|
|
1.065
|
|
1.065
|
|
|
Hà Quảng
|
|
|
|
|
|
1.088
|
|
1.088
|
|
25
|
Xây dựng
trung tâm tích hợp dữ liệu của Tỉnh ủy Cao Bằng (Giai đoạn 1)
|
1561/QĐ-UBND;
29/10/2018
|
5.272,000
|
5.272,000
|
|
|
3.772,0000
|
|
3.772,000
|
Bổ sung dự
án theo KH số 26-KH/TU ngày 18/2/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
Dự kiến sử dụng nguồn tăng thu từ đất 2018
|
26
|
Xây dựng hồ
Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An
|
865/QĐ-UBND;
25/6/2015
|
459.414,000
|
139.414,006
|
15.679,000
|
|
|
11.632,000
|
4.047,0000
|
Giảm do đã bổ
sung vốn sử dụng đất
|
27
|
Cải tạo, sửa
chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh Cao Bằng (Phục vụ Đại hội Đảng
bộ tỉnh lần thứ XIX)
|
|
8.941,000
|
8.941,000
|
|
|
8.941,000
|
|
8.941,000
|
Bổ sung dự án
để phục vụ Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX
|
Đ
|
Nguồn
thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ
sở làm việc các cơ quan tỉnh
|
|
1.186.425,000
|
1.186.425,000
|
|
|
250.000,000
|
|
250.000,000
|
Dự kiến sử dụng
Nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc
|
1
|
Trụ sở làm việc
các cơ quan Đảng tỉnh Cao Bằng
|
1986/QĐ-UBND
ngày 25/10/2016
|
268.399,000
|
268.399,000
|
|
|
120.000
|
|
120.000,000
|
Dự án nằm trong
biểu 7-NQ 37/2017/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số vốn cụ
thể
|
2
|
Trụ sở làm
việc khối các cơ quan Đoàn thể tỉnh Cao Bằng (khối 3)
|
1987/QĐ-UBND
ngày 25/10/2016
|
101.328,000
|
101.328,000
|
|
|
100.000
|
|
100.000,000
|
Dự án nằm trong biểu
7-NQ 37/2017/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số vốn cụ thể
|
3
|
Bảo tàng tỉnh Cao
Bằng
|
|
270.000,000
|
270.000,000
|
|
|
10.000
|
|
10.000,000
|
Dự án chưa
nằm trong KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Bổ sung vào KH đầu
tư công trung hạn GĐ 2016-2020 để triển khai thực hiện
|
4
|
Trụ sở
HĐND, UBND và Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
|
170.842,000
|
170.842,000
|
|
|
10.000
|
|
10.000,000
|
Dự án chưa
nằm trong KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Bổ sung
vào KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 để triển khai thực
hiện
|
5
|
Hợp khối trụ
sở các Ban, Sở, ngành khối chính quyền
|
|
375.856,000
|
375.856,000
|
|
|
10.000
|
|
10.000,000
|
Dự án chưa
nằm trong KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Bổ sung vào
KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 để triển khai thực hiện
|
E
|
Nguồn
ngân sách địa phương và các nguồn vốn
hợp pháp khác
|
|
2.079.673,757
|
1.899.673,757
|
|
|
515.300,000
|
|
515.300,000
|
|
1
|
Khu tái định
cư đường phía Nam khu đô thị mới, TPCB
|
1478/QĐ-UBND;
13/9/2017
|
283.626,000
|
283.626,000
|
|
|
5.000,000
|
|
5.000,000
|
Dự án năm
trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại
QĐ 2240/QĐ-UBND; 28/12/2018
|
2
|
Bồi thường,
hỗ trợ và TĐC đường phía Nam khu đô thị mới, TPCB. Lý trình
km0+00-km5+896,52
|
1229/QĐ-UBND;
22/7/2016
|
268.596,060
|
268.596,060
|
|
|
5.000,000
|
|
5.000,000
|
Dự án năm
trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ
thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND; 28/12/2018
|
3
|
Đường phía Nam
khu đô thị mới, TPCB. Lý trình km0+00-km5+896,52
|
1444/QĐ-UBND;
26/6/2016
|
718.752,000
|
538.752,000
|
|
|
120.000,000
|
|
120.000,000
|
Dự án nằm trong Biểu
4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND;
28/12/2018 là 166.920 triệu đồng. Theo CV số 376-TB/TU ngày 28/12/2018 của Tỉnh ủy
thì chỉ cho giải ngân 120.000 tr.đ, số còn lại
sẽ điều chỉnh cho dự án khác
|
4
|
Các công
trình hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm chính trị
Đề Thám, thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
2924/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
316.648,000
|
316.648,000
|
|
|
37.000,000
|
|
37.000,000
|
Dự án nằm
trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại
QĐ 2240/QĐ-UBND; 28/12/2018
|
5
|
Nhà làm việc
của các lực lượng chức năng và các hạng mục phụ trợ tại lối mở Nà Đoỏng, huyện
Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
|
385/QĐ-UBND
30/3/2016; 478/QĐ-UBND 25/4/2019
|
14.997,370
|
14.997,370
|
|
|
7.100,000
|
|
7.100,000
|
Dự án nằm trong
Biểu 4-NQ 21/2018/NQ HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ
2240/QĐ-UBND; 28/12/2018
|
6
|
Mở rộng
đường vào lối mở Nà Đoỏng, cửa khẩu Trà Lĩnh
|
1770/QĐ-UBND;
28/9/2016
|
24.994,900
|
24.994,900
|
|
|
15.000,000
|
|
15.000,000
|
Dự án nằm trong
Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số
tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ
2240/QĐ-UBND; 28/12/2018
|
7
|
Cải tạo,
nâng cấp đường vào lối mở Trúc Long, huyện Hà Quảng
|
2115/QĐ-UBND;
23/12/2014
|
13.653,529
|
13.653,529
|
|
|
1.400,000
|
|
1.400,000
|
Dự án nằm trong
Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ
2240/QĐ-UBND; 28/12/2018
|
8
|
Nâng cấp, cải
tạo đồn biên phòng Ngọc Côn (109), Trùng Khánh
|
85/QĐ-UBND,
29/1/2016
|
5.828,000
|
5.828,000
|
|
|
1.300,000
|
|
1.300,000
|
Dự án nằm trong
Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ
2240/QĐ-UBND; 28/12/2018
|
9
|
Đường cửa
khẩu Tà Lùng, huyện Phục Hòa (đoạn A10-E5-N9; A11-E6-N10;
E5-E6)
|
377/QĐ-UBND;
20/6/2016
|
36.987,989
|
36.987,989
|
|
|
15.000,000
|
|
15.000,000
|
Dự án nằm trong
Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số
tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ
2240/QĐ-UBND; 28/12/2018
|
10
|
Đường giao
thông Chu Trinh (TP Cao Bằng)- Hồng Nam (Hòa An). Km0+00- km2+750
|
1373/QĐ-UBND;
30/8/2017
|
14.992,909
|
14.992,909
|
|
|
5.000,000
|
|
5.000,000
|
Dự án nằm trong Biểu
4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND;
28/12/2018
|
11
|
Đường tỉnh 216
(02 cầu: Bình Long, Đồng mây và
đường 2 đầu cầu)
|
2081/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
92.097,000
|
92.097,000
|
|
|
35.000,000
|
|
35.000,000
|
Dự án nằm trong Biểu 4-NQ
21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND;
28/12/2018
|
12
|
Cầu và đường
dẫn Tà Lùng- Nà Thắm, xã Mỹ Hưng, huyện Phục Hòa (Phục Hòa):
|
|
80.000,000
|
80.000,000
|
|
|
80.000,000
|
|
80.000,000
|
Bổ sung theo
công văn số 128/TB-VP ngày 31/7/2019 của Văn phòng HĐND tỉnh về kết
luận của Đ/c Eng tại phiên họp TT HĐND tỉnh thường kỳ tháng 7/2019. Bố trí để đối
ứng NSTW
|
13
|
Cải tạo,
nâng cấp đường tỉnh 213 (TT Trùng Khánh - cửa khẩu Pò
Peo, xã Ngọc Côn), huyện Trùng Khánh
|
|
200.000,000
|
200.000.000
|
|
|
180.000,000
|
|
180.000,000
|
Theo Công
văn số 377-TB-VPTU ngày 8/4/2019 của VP Tỉnh ủy
|
14
|
Cải tạo, sửa
chữa đường tỉnh 205 (từ km28-km30), huyện Phục Hòa
|
|
8.500,000
|
8.500,000
|
|
|
8.500,000
|
|
8.500,000
|
Theo công
văn số 2287-TB-VPTU ngày 19/7/2019 của VP Tỉnh ủy
|
G
|
Nguồn vốn
dự phòng ngân sách địa phương năm 2018
|
|
253.000,000
|
|
|
|
15.000,000
|
|
15.000,000
|
|
1
|
Đường vào trung
tâm xã trong vùng lũ thuộc xã Sơn Lập (huyện Bảo Lạc), xã Yên Thổ và xã
Thái Sơn (huyện Bảo Lâm)
|
920/QĐ-UBND;
16/6/2010
|
253.000,000
|
|
|
|
15.000,000
|
|
15.000.000
|
Đã giao vốn
tại QĐ 2240/QĐ- UBND; 28/12/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 2
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2016-2020 TỈNH CAO BẰNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm
theo Nghị quyết sổ 28/2019 /NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Theo Nghị quyết 37/2017/NQ- HĐND tinh
|
Theo Nghị quyết 21/2018/NQ- HĐND
tỉnh
|
Điều chỉnh
|
Sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tăng
|
Giảm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
A
|
Vốn trung ương hỗ
trợ đầu tư theo mục tiêu
|
|
|
|
|
|
973.469,000
|
957.638,000
|
621.668,000
|
|
89.215,000
|
|
710.883.000
|
|
I
|
Chương
trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa
bàn trọng điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao
thông Đồn BP Cần Yên - Xã Cần Nông (mốc 614) huyện Thông Nông,
tỉnh Cao Bằng
|
|
TN
|
12 km
|
2016- 2019
|
1978/QĐ-UBND; 30/10/2015
|
85.000.000
|
85.000,000
|
70.000,000
|
|
6.500.000
|
|
76.500,000
|
Đã được
TTCP giao tại QĐ số 349a/QĐ-TTg; 28/3/2019;
|
II
|
Chương trình
mục tiêu Phát triển văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
đường đi bộ của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại khu di tích lịch sử Pác Bó-Đoạn từ làng Hỏa Mục đền
chân dốc Kéo Già
|
|
HQ
|
7,3 km
|
2016- 2018
|
1464/QĐ-UBND; 30/9/2014
|
14.999,000
|
14.999,000
|
8.000,000
|
|
5.000,000
|
|
13.000,000
|
Đã được
TTCP giao tại QĐ số 349a/QĐ-TTg; 28/3/2019;
|
III
|
Chương
trình mục tiêu đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu
kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án đường
vào và hệ thống xử lý
nước thải KCN Chu Trinh
|
|
TPCB
|
80 ha
|
2016- 2020
|
1979/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
169.996,000
|
169.996,000
|
90.000,000
|
|
10.000.000
|
|
100.000.000
|
Đã được
TTCP giao tại QĐ số 349a/QĐ-TTg; 28/3/2019;
|
IV
|
Chương
trình cấp điện nông thôn, miền
núi và hải đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp điện
nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Cao Bằng sử dụng nguồn vốn NSTW
giai đoạn 2013-2020
|
|
Các huyện
|
|
2013- 2020
|
654/QĐ-UBND 21/5/2014; 1746/QĐ-UBND 12/10/2017
|
105.540,000
|
89.709,000
|
79.263,000
|
|
446,000
|
|
79.709,000
|
Đã được
TTCP giao tại QĐ số 349a/QĐ-TTg; 28/3/2019;
|
V
|
Chương
trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
các vùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 207 từ cầu Khuối Mịt xã An Lạc
- thị trấn Thanh Nhật huyện Hạ Lang
|
|
QU
|
11 km
|
2016- 2020
|
2080/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
188.251,000
|
188.251,000
|
94.405,000
|
|
10.000.000
|
|
104.405,000
|
Đã được TTCP
giao tại QĐ số 349a/QĐ-TTg; 28/3/2019;
|
2
|
Đường phía
Nam khu đô thị mới, thành phố Cao Bằng lý trình km 0+00 - km3+00
|
|
TPCB
|
3 km
|
2016- 2020
|
1977/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
409.683,000
|
409.683,000
|
280.000,000
|
|
57.269,000
|
|
337.269,000
|
Đã được
TTCP giao tại QĐ số 349a/QĐ-TTg; 28/3/2019;
|
B
|
Dự phòng
ngân sách Trung ương
|
|
|
|
|
|
191.521,111
|
162.000,000
|
|
|
162.000.000
|
|
162.000,000
|
|
1
|
Xây dựng
cầu đường bộ II Tà Lùng - Thủy Khẩu
|
|
|
|
|
|
175.000.000
|
150.000,000
|
|
|
150.000,000
|
|
150.000,000
|
Dự án nằm trong
Biểu 7-Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số vốn cụ thể. Đã được Bộ Tài chính giao
tại Công văn số 559/BTC-ĐT ngày 11/01/2019. UBND tỉnh đã giao
tại QĐ số 546/QĐ-UBND; 9/5/2019
|
2
|
Công trình Hồ Bản
Nưa, xã Đảo Ngạn, huyện Hà Quảng
|
|
xã Đảo Ngạn, HQ
|
198 ha
|
|
389/QĐ-UBND ngày 08/4/2019
|
9.186,225
|
6.000,000
|
|
|
6.000,000
|
|
6.000,000
|
Chưa có trong
KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Đã được
giao vốn tại QĐ số 1207/QĐ-TTg, ngày 19/9/2018 của TTCP; Được
giao tại QĐ số 514/QĐ-UBND, ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh
|
3
|
Công trình Hồ Nà Tấu,
xã Bế Triều, huyện Hòa An
|
|
xã Bế Triều, HA
|
350 ha
|
|
390/QĐ-UBND ngày 08/4/2019
|
7.334.886
|
6 000,000
|
|
|
6.000,000
|
|
6.000.000
|
Chưa có trong
KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Đã được
giao vốn tại QĐ số 1207/QĐ-TTg, ngày 19/9/2018 của TTCP; Được giao tại QĐ số
514/QĐ-UBND, ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh
|
C
|
Nguồn
trung ương bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
94.000,000
|
30.000,000
|
|
|
30.000,000
|
|
30.000,000
|
|
1
|
Kè chống sạt
lở bờ sông Bằng bảo vệ khu dân cư thị trấn Nước Hai, huyện
Hòa An
|
|
Nước Hai, HA
|
|
|
1411/QĐ-UBND; 29/8/2019
|
88.000.000
|
24.000,000
|
|
|
24.000,000
|
|
24.000,000
|
DA chưa có KH
đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 nhưng được Bộ
Tài chính giao tại Công văn số 15985/BTC-NSNN ngày
21/12/2018. UBND tỉnh giao tại QĐ số 300/QĐ- UBND, ngày 21/3/2019 của UBND
tỉnh
|
2
|
Công
trình thủy lợi Nà Xảo, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng
|
|
Trường Hà, HQ
|
|
|
1430/QĐ-UBND; 30/8/2019
|
4.500,000
|
4.500,000
|
|
|
4.500,000
|
|
4.500,000
|
DA chưa có
KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 nhưng được Bộ Tài chính giao tại Công văn số 15985/BTC-NSNN
ngày 21/12/2018. UBND tỉnh giao tại QĐ số 300/QĐ-UBND, ngày
21/3/2019 của UBND tỉnh
|
3
|
Công trình thủy
lợi Nà Bú, thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng
|
|
Xuân Hòa, HQ
|
|
|
640/QĐ- SNN; 13/8/2019
|
1.500,000
|
1.500,000
|
|
|
1.500,000
|
|
1.500.000
|
DA chưa có
KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 nhưng được Bộ
Tài chính giao tại Công văn số 15985/BTC-NSNN ngày
21/12/2018. UBND tỉnh giao tại QĐ số 300/QĐ- UBND, ngày 21/3/2019 của UBND
tỉnh
|
D
|
Trái phiếu
Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 208,
từ thị trấn Đông Khê
(huyện Thạch An) - xã Cách Linh,
Triệu Âu (huyện Phục Hòa) - xã Cô
Ngân, thị trấn Thanh Nhật (huyện
Hạ Lang) - xã Trí Viễn (huyện Trùng Khánh), tỉnh
Cao Bằng
|
|
|
|
|
1133/QĐ-UBND, ngày 27/7/2017
|
1.470.098,000
|
790.000,000
|
711.000,000
|
|
79.000,000
|
|
790.000,000
|
Bổ sung dự
phòng 10% theo Quyết định số 767/QĐ-TTG ngày 21/6/2019
|
BIỂU SỐ 3
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH CAO BẰNG
VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN
ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (KHÔNG BAO GỒM VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng)
TT
|
Danh mục đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn theo Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND tỉnh
|
Kế hoạch trung hạn theo Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh
|
Kế hoạch trung hạn sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định)
|
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW
|
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW
|
Vốn đối ứng NSTW
|
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW
|
Vốn đối ứng NSTW
|
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW
|
Tổng số(1)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: cấp phát từ NSTW
|
Tăng
|
Giảm
|
Tăng
|
Giảm
|
1
|
2
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
TỔNG SỐ
|
|
3.762.438,04
|
979.659,04
|
481.285,53
|
2.665.298,00
|
2.450.886,00
|
349.633,00
|
272.829,90
|
12.000,00
|
-
|
271.069,00
|
28.264,00
|
12.000,00
|
715.979,90
|
|
I
|
Lĩnh
vực Giao thông
|
|
1.062.460,00
|
315.732,00
|
169.184,00
|
644.248,00
|
644.248,00
|
30.000,00
|
129.139,80
|
-
|
-
|
4.652,00
|
4.088,00
|
-
|
159.703,80
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2011-2015
|
|
531.230,00
|
157.866,00
|
84.592,00
|
322.124,00
|
322.124,00
|
15.000,00
|
64.569,90
|
-
|
-
|
2.326,00
|
2.044,00
|
-
|
79.851,90
|
|
1
|
Đường GTNT
xã Tiên Thành, huyện Phục Hòa-xã Hồng
nam, huyện Hòa An, Tỉnh Cao Bằng
|
66/QĐ-UBND 13/01/11; 693/QĐ-UBND 31/05/12
|
43.508
|
16.508
|
14.695
|
27.000
|
27.000
|
829,00
|
|
|
|
|
829,00
|
|
0,00
|
Điều chỉnh
theo Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của TTCP
|
(2)
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
531.230,00
|
157.866,00
|
84.392,00
|
322.124,00
|
322.124,00
|
15.000,00
|
64.569,90
|
0,00
|
0,00
|
2.326,00
|
2.044,00
|
0.00
|
79.851,90
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường Thị Hoa -
Cô Ngân (Huyện Hạ Lang) - Triệu Âu (huyện Phục Hòa) thuộc DA
phát triển CSHT nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc
|
733/QĐ-UBND 12/06/12
|
87.971
|
20.545
|
4.823
|
67.426
|
67.426
|
15.000,00
|
|
|
|
|
2.044,00
|
|
12.956,00
|
Điều chỉnh theo
Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của TTCP
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 202
(Ca Thành - Lũng Pản - Bản Riển)
|
1383/QĐ-UBND, 12/9/2014
|
443.259
|
137.321
|
79.769
|
254.698
|
254.698
|
|
64.569,90
|
|
|
2.326.00
|
|
|
66.895,90
|
Điều chỉnh theo Quyết định số 303/QĐ-TTg
ngày 21/3/2019 của TTCP
|
II
|
Lĩnh vực nông
nghiệp
|
|
812.454,00
|
336.454,00
|
82.796,00
|
476.000,00
|
387.677,00
|
-
|
8.272.00
|
-
|
-
|
8.272.00
|
-
|
-
|
16.544.00
|
|
(3)
|
Dự án
khởi công mới trong giai đoạn
2016-2020
|
|
812.454,00
|
336.454,00
|
82.796,00
|
476.000,00
|
387.677,00
|
-
|
8.272,00
|
-
|
-
|
8.272,00
|
-
|
-
|
16.544,00
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh
doanh cho nông hộ (CSSP) tỉnh Cao Bằng
|
1736/QĐ- UBND 23/9/2016
|
812.454,00
|
336.454
|
82.796
|
476.000
|
387.677
|
|
8.272,00
|
|
|
8.272,00
|
|
|
16.544,00
|
Điều chỉnh
theo Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của TTCP
|
III
|
Lĩnh vực hạ tầng
công cộng
|
|
1.695.430,04
|
305.501,04
|
229.305,53
|
1.389.929,00
|
1.270.852,00
|
283.853,00
|
135.418,10
|
12.000,00
|
-
|
173.145,00
|
21.688,00
|
12.000,00
|
421.440,10
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2011-2015
|
|
21.760,00
|
8.344,00
|
7.510,00
|
13.416,00
|
13.416,00
|
1.779,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
990,00
|
|
789,00
|
|
1
|
XD hệ thống
thoát nước và vệ sinh TT Thanh Nhật - Hạ Lang
|
1929//QĐ-
UBND 07/9/2011
|
9.800
|
3.864
|
3.478
|
5.936
|
5.936
|
668.00
|
|
|
|
|
668,00
|
|
0,00
|
Điều chỉnh
theo Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của TTCP
|
2
|
XD hệ thống thoát
nước và vệ sinh TT Nước Hai - Hóa An
|
1931/QĐ- UBND 07/9/2011
|
11.960
|
4.480
|
4.032
|
7.480
|
7.480
|
1.111,00
|
|
|
|
|
322,00
|
|
789.00
|
Điều chỉnh
theo Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của TTCP
|
(2)
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
253.138,00
|
18.713,00
|
16.841,70
|
234.425,00
|
218.015,00
|
132.786,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.698,00
|
-
|
112.088,00
|
|
1
|
Chương trình đô thị miền
núi phía Bắc - thành phố Cao Bằng (Giai đoạn 1)
|
1831/QĐ- UBND
18/11/2014
|
253.138
|
18.713
|
16.842
|
234.425
|
218.015
|
132.786,00
|
|
|
|
|
20.698,00
|
|
112.088,00
|
Điều chỉnh
theo Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của TTCP
|
(3)
|
Dự án
khởi công mới trong giai đoạn
2016-2020
|
|
1.420.532,04
|
278.444,04
|
204.953,83
|
1.142.088,00
|
1.039.421,00
|
149.288,00
|
135.418,10
|
12.000,00
|
-
|
173.145,00
|
-
|
12.000,00
|
308.563,10
|
|
1
|
Chương trình đô thị
miền núi phía Bắc - thành phố Cao Bằng Giai đoạn 2
(2017 2020)
|
1944/QĐ-UBND, 29/10/2015
|
440.667
|
55.929
|
44.743
|
384.738
|
357.806
|
149.288
|
135.418,10
|
|
|
88.145,00
|
|
|
223.563,10
|
Điều chỉnh
theo Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của TTCP
|
2
|
Hạ tầng cơ bản phát
triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc:
Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án tỉnh Cao Bằng
|
1338/QĐ-
UBND 24/8/2017
|
979.865
|
222.515
|
160.211
|
757.350
|
681.615
|
|
|
12.000,00
|
|
85.000,00
|
|
12.000,00
|
85.000,00
|
Được giao
tại Quyết định số 1066/QĐ- BKHĐT ngày 16/7/2019 của Bộ
KHĐT
|
IV
|
Các
dự án khác
|
|
192.094,00
|
21.972,00
|
-
|
155.121,00
|
148.109,00
|
35.780,00
|
.
|
|
.
|
85.000,00
|
2.488,00
|
|
118.292,00
|
|
(2)
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
|
85.122,00
|
-
|
-
|
70.121,00
|
63.109,00
|
35.780,00
|
-
|
-
|
-
|
|
2.488,00
|
-
|
33.292,00
|
|
1
|
Dự án Hỗ trợ xử
lý chất thải bệnh viện
|
147/QĐ-BYT 21/01/2011
|
85.122
|
|
0
|
70.121
|
63.109
|
35.780,00
|
|
|
|
|
2.488.00
|
|
33.292,00
|
Điều chỉnh
theo Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của TTCP
|
(3)
|
Dự án
khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
106.972,00
|
21.972,00
|
-
|
85.000,00
|
85.000,00
|
|
-
|
-
|
-
|
85.000,00
|
-
|
-
|
85.000,00
|
|
1
|
Chương trình Phát
triển giáo dục trung học, giai đoạn 2
|
1534/QĐ-TTg 03/8/2016; 2681/QĐ- BGDĐT 04/8/2016
|
48.148
|
13.148
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
35.000,00
|
|
|
35.000,00
|
Được giao
tại Quyết định số 1066/QĐ- BKHĐT ngày 16/7/2019 của Bộ KHĐT
|
2
|
Dự án Cấp điện
nông thôn từ nguồn năng lượng tái tạo giai đoạn
2018-2020 tỉnh Cao Bằng
|
3337/QĐ-BCT 17/9/2018; 1651/QĐ-TTg 27/10/2017;
877/QĐ- UBND 29/6/2018
|
58.824
|
8.824
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000,00
|
|
|
50.000.00
|
Được giao tại Quyết định số
1066/QĐ- BKHĐT ngày 16/7/2019 của Bộ KHĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 4
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2016-2020 TỈNH CAO BẰNG VỐN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC
NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Theo Nghị quyết 37/2017/NQ- HĐND tỉnh
|
Theo Nghị quyết 21/2018/NQ-HDND tỉnh
|
Điều chỉnh
|
Sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Sổ quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Trong đó: vốn viện trợ không hoàn lại
|
Trong đó: vốn viện trợ không hoàn lại
|
Trong đó: vốn viện trợ không hoàn lại
|
Tăng
|
Giảm
|
Trong đó: Vốn viện trợ không hoàn
lại
|
1
|
2
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
I
|
Lĩnh vực
thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủy lợi Cao
Bằng - sử dụng thông minh nguồn nước và
nông nghiệp
|
408/QĐ- UBND ngày 31/3/2015
|
191.975,659
|
159.588,000
|
|
|
17.358,822
|
|
17.358,822
|
Từ năm 2018, Bộ KHĐT không giao KH vốn viện
trợ không hoàn lại, vì vậy nguồn vốn này thực hiện giao KH như vốn NSĐP theo
quy định tại điểm c khoản 3 điều 45a, Nghị định 132/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ
sung Nghị định 16/2016-NĐ-CP về quản lý, sử
dụng vốn ODA. Năm 2018 tỉnh đã
giao 7.981,574 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỔ 5
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂNG 2019 NGUỒN VỐN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 2)
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn
giai đoạn 2016- 2020 đã giao đến hết năm 2018
|
Kế hoạch năm 2019
|
Điều
chỉnh kế hoạch năm 2019
|
Kế hoạch năm 2019 sau Điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm
ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó: Vốn ngân sách địa
phương
|
Tổng số
|
Trong đó: Vốn ngân sách địa phương
|
Tăng
|
Giảm
|
1
|
2
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
ĐẦU TƯ
TRONG CÂN ĐỐI NSĐP (theo
tiêu chí tại QĐ 40/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ)
(Theo Quyết định số 2098/QĐ-UBND; 14/12/2018)
|
|
2.359.305,887
|
550.641,887
|
946.958,622
|
67.742,784
|
118.082,007
|
204.259,877
|
42.418,182
|
42.418,182
|
204.259,877
|
|
I
|
Vốn hỗ
trợ dự án theo Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND
|
|
|
|
30.000,000
|
|
9.000,000
|
10.000,000
|
|
|
10.000,000
|
|
I.1
|
Phân bổ cho
các dự án cụ thể
|
|
|
|
|
|
|
|
7.192,371
|
|
7.192,371
|
|
1
|
Dự án
Trang trại chăn nuôi lợn hương rừng Cao Bằng- Hợp tác xã Thắng Lợi,
Hà Quảng
|
194/QĐ-UBND;
28/2/2019
|
1.835,000
|
1.835,000
|
|
|
|
|
1.777,904
|
|
1.777,904
|
|
2
|
Dự án
Trang trại chăn nuôi lợn giống, lợn thịt, gà đẻ, gà thương
phẩm theo quy mô tập trung đảm bảo an toàn sinh học
|
526/QĐ-UBND;
3/5/2019
|
857,894
|
857,894
|
|
|
|
|
857,894
|
|
857,894
|
|
3
|
Dự án Trang
trại lợn giống, lợn thịt tiêu chuẩn công nghiệp và hữu cơ
Ánh Dương - Công ty cổ phần chăn nuôi Ánh Dương
|
1069/QĐ-UBND;
12/7/2019
|
2.000,000
|
2.000,000
|
|
|
|
|
2.000,000
|
|
2.000,000
|
|
4
|
Dự án Trang
trại chăn nuôi Vân Trình - Công ty TNHH Xây dựng 26-3
|
|
1.384,678
|
1.384,678
|
|
|
|
|
1.384,678
|
|
1.384,678
|
|
5
|
Dự án Trang
trại lợn giống Hợp tác xã Sơn Hà - Hợp tác xã
Sơn Hà
|
|
1.171,895
|
1.171,895
|
|
|
|
|
1.171,895
|
|
1.171,895
|
|
I.2
|
Chưa có
danh mục dự án cụ thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.807,629
|
|
II
|
Khoa học
công nghệ
|
|
27.527,532
|
27.527,532
|
24.894,000
|
|
16.678,263
|
8.008,006
|
207,731
|
|
8.215,737
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật trang trại khoa học lâm nghiệp thuộc Trung tâm ứng
dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Cao Bằng- Giai đoạn I
|
QĐ 1912/QĐ-
UBND ngày 28/10/2015
|
27.527,532
|
27.527,532
|
24.894,000
|
|
16.678,263
|
8.008,006
|
207,731
|
|
8.215,737
|
Trong năm
2018 cắt giảm 3.821,737 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày
25/12/2018. Đầu năm 2019 bổ sung 3.614,006 tr.đ tại QĐ số 34/QĐ-UBND;
10/1/2019, nay bổ sung thêm 207,731 tr.đ. Bổ sung 2 lần trong năm 2019 bằng số
cắt giảm năm 2018 để số vốn lũy
kế đã bố
trí bằng KH trung hạn 2016-2020
|
III
|
Giáo dục
đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
328.494,376
|
328.494,376
|
197.041,261
|
|
59.922,007
|
114.130,100
|
18.985,731
|
18.985,731
|
114.130,100
|
|
1
|
Cải tạo
nâng cấp Trường THPT Chuyên
|
1977/QĐ-
UBND ngày 25/10/2016
|
9.951,000
|
9.951,000
|
8.956,000
|
|
8.611,000
|
1.956,000
|
|
1.611,000
|
345,000
|
Trong năm
2018 bổ sung tăng 1.611 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm
1.611 tr.đ. bằng số tăng năm 2018 để số vốn
lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020
|
2
|
Trường THCS
Nam Tuấn, xã Nam Tuấn, huyện Hòa An. HM: Xây mới nhà đa
năng; xây mới Nhà hội đồng.
|
1876/QĐ-UBND,
27/10/2017
|
4.000,000
|
4.000,000
|
4.000,000
|
|
3.632,000
|
1.120,000
|
|
752,000
|
368,000
|
Trong năm
2018 bổ sung tăng 752 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày
25/12/2018 Nay cắt giảm 752 tr.đ. bằng số tăng năm 2018 để số vốn
lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020
|
3
|
Trường Mầm
non Bế Triều, xã Bế Triều, huyện Hòa An
|
1861/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
4.300,000
|
4.300,000
|
4.300,000
|
|
3.063,000
|
2.800,000
|
|
1.563,000
|
1.237,000
|
Trong năm
2018 bổ sung tổng 1.563 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018.
Nay cắt giảm 1.563 tr.đ. bằng số tăng năm 2018 để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH
trung hạn 2016-2020
|
4
|
Trường THCS
Hồng Việt, xã Hồng Việt, huyện Hòa An
|
1875/QĐ- UBND, 27/10/2017
|
3.999,424
|
3.999,424
|
3.999,424
|
|
3.584,000
|
1.119,000
|
|
703,576
|
415,424
|
Trong năm 2018
bổ sung tăng 703,576 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm
703,576 tr.đ. bằng số tăng năm 2018 để số vốn lũy kế
đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020
|
5
|
Trường tiểu học
Sóc Giang, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng
|
1920/QĐ- UBND, 30/10/2017
|
2.882,607
|
2.882,607
|
2.882,607
|
|
2.734,363
|
300,000
|
|
151,756
|
148,244
|
Trong năm
2018 bổ sung tăng 21,106 tr.đ tại QĐ 2168/QĐ-UBND, ngày
25/12/2018 và tăng 179,384 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày
25/12/2018. Nay cắt giảm 151,756 tr.đ. để
số vốn lũy kế đã bố
trí bằng KH trung hạn 2016-2020
|
6
|
Trường PTCS
Minh Thanh, xã Minh Thanh, huyện Nguyên Bình
|
1864/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
5.500,000
|
5.500,000
|
5.500,000
|
|
3.000,000
|
3.000,000
|
|
500,000
|
2.500,000
|
Trong năm 2018
bổ sung tăng 500 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018, nay cắt
giảm 500 tr.đ. bằng số tăng năm 2018 để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH
trung hạn 2016-2020
|
7
|
Trường Mẫu giáo
Minh Thanh, xã Minh Thanh, huyện Nguyên Bình
|
1865/QĐ- UBND, 27/10/2017
|
3.594,640
|
3.594.640
|
3.594,640
|
|
2.715,000
|
1.600,000
|
|
720,360
|
879,640
|
Trong năm
2018 bổ sung tăng 715 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm
720,36 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020
|
8
|
Trường Tiểu
học Tân Việt, xã Lê Lai, huyện Thạch An
|
1871/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
3.323,993
|
3.323,993
|
3.323,993
|
|
1.722,000
|
1.823,900
|
|
221,907
|
1.601,993
|
Trong năm 2018
bổ sung tăng 222 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 Nay cắt giảm
221,907 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH
trung hạn 2016-2020
|
9
|
Trường Tiểu
học Ngọc Côn, xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh
|
1872/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
4.500,000
|
4.500,000
|
4.500,000
|
|
2.801,000
|
2.500,000
|
|
801,000
|
1.699,000
|
Trong năm
2018 bổ sung tăng 801 tr đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. nay cắt giảm
801 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn
2016-2020
|
10
|
Trường THCS
Quang Hán, xã Quang Hán, huyện Trà Lĩnh
|
1711/QĐ- UBND, 30/10/2017
|
2.500,000
|
2.500,000
|
2.500,000
|
|
1.329,644
|
1.277,000
|
|
106,644
|
1.170,356
|
Trong năm
2018 bổ sung tăng 107,82 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND
ngày 25/12/2018. nay cắt giảm 106,644 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020
|
11
|
Trường THCS
Đại Sơn, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
1874/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
3.237,618
|
3.237,618
|
3.237,618
|
|
2.921,000
|
1.737,600
|
|
1.420,982
|
316,618
|
Trong năm
2018 bổ sung tăng 1.421 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018.
Nay cắt giảm 1.420,982 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố
trí bằng KH trung hạn 2016-2020
|
12
|
Trường tiểu
học Vĩnh Quang, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng
|
1859/QĐ- UBND, 27/10/2017
|
4.136,859
|
4.136,859
|
4.136,859
|
|
2.435,000
|
2.630,000
|
|
928,141
|
1.701,859
|
Trong năm 2018
bổ sung tăng 935 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm
928,141 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp
Trường PTCS Yên Thổ, xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm
|
1860/QĐ- UBND, 27/10/2017
|
7.406,236
|
7.406,236
|
7.406,236
|
|
3.359,000
|
5.400,000
|
|
1.352,764
|
4.047,236
|
Trong năm
2018 bổ sung tăng 1.359 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày
25/12/2018. nay cắt giảm 1.352,764 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố
trí bằng KH trung hạn 2016-2020
|
14
|
Trường tiểu
học Bế Triều, xã Bế Triều, huyện Hòa An
|
1862/QĐ- UBND, 27/10/2017
|
7.400,000
|
7.400,000
|
7.400,000
|
|
3.784,000
|
5.900,000
|
|
2.284,000
|
3.616,000
|
Trong năm 2018
bổ sung tăng 2.284 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm
2.284 tr.đ. để số vốn lũy kế
đã bố trí bằng KH
trung hạn 2016-2020
|
15
|
Trường THCS
Thị Hoa, xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang
|
1863/QĐ- UBND, 27/10/2017
|
5.000,000
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
2.682,000
|
3.500,000
|
|
1.182,000
|
2.318,000
|
Trong năm 2018
bổ sung tăng 1.182 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt
giảm 1.182 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020
|
16
|
Trường Mầm
non Lê Lai, xã Lê Lai, huyện Thạch An
|
1870/QĐ- UBND, 27/10/2017
|
4.800,000
|
4.800,000
|
4.800,000
|
|
2.686,000
|
3.300,000
|
|
1.186,000
|
2.114,000
|
Trong năm
2018 bổ sung tăng 1.186 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày
25/12/2018. Nay cắt giảm 1.186 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố
trí bằng KH trung hạn 2016-2020
|
17
|
Trường Tiểu
học và Mầm non Đình Minh, xã Đình Minh.
|
1873/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
5.000,000
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
3.887,000
|
3.000,000
|
|
1.887,000
|
1.113,000
|
Trong năm 2018
bổ sung tăng 1.187 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày
25/12/2018. Nay cắt giảm 1.187 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH
trung hạn 2016-2020
|
18
|
Cải tạo, sửa
chữa trường trung cấp nghề tỉnh Cao Bằng
|
1858/QĐ- UBND, 27/10/2017
|
13.877,999
|
13.877,999
|
14.500,000
|
|
4.976,000
|
10.515,600
|
|
1.613,601
|
8.901,999
|
Cắt giảm
1.613,601 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng Tổng mức đầu tư
|
19
|
Nâng cấp
Trường Mầm non Ngọc Côn, xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh
|
Số 1649/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
5.000,000
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
|
2.950,000
|
1.000,000
|
|
3.950,000
|
Cắt giảm
các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc
lĩnh vực giáo dục
|
20
|
Trường Mẫu giáo
Bắc Hợp, xã Bắc Hợp, huyện Nguyên Bình
|
Số 1636/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
3.850,000
|
3.850,000
|
3.850,000
|
|
|
2.300,000
|
800,000
|
|
3.100,000
|
Cắt giảm
các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục
|
21
|
Trường TH Bắc Hợp, xã Bắc Hợp,
huyện Nguyên Bình
|
Số 1637/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
5.800,000
|
5.800,000
|
5.800,000
|
|
|
3.470,000
|
1.000,000
|
|
4.470,000
|
Cắt giảm
các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc
lĩnh vực giáo dục
|
22
|
Trường THCS
Đức Long, xã Đức Long, huyện Hòa An
|
Số 1640/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
4.000,000
|
4.000,000
|
4.000,000
|
|
|
2.360,000
|
630,000
|
|
2.990,000
|
Cắt giảm
các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực
giáo dục
|
23
|
Trường tiểu
học Thị Hoa, xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang
|
Số 1643/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
3.000,000
|
3.000,000
|
3.000,000
|
|
|
1.800,000
|
600,000
|
|
2.400,000
|
Cắt giảm các dự
án giáo dục ở nên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục
|
24
|
Trường mầm non
Huy Giáp, xã Huy Giáp, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
|
Số 1632/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
3.600,000
|
3.600,000
|
3.870,000
|
|
|
2.151,000
|
759,000
|
|
2.910,000
|
Cắt giảm các
dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục
|
25
|
Trường Mầm
Non Hoàng Tung, xã Hoàng Tung, huyện Hòa An
|
Số 1638/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
3.000,000
|
3.000,000
|
3.000,000
|
|
|
1.800,000
|
600,000
|
|
2.400,000
|
Cắt giảm
các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục
|
26
|
Trường Tiểu
học Hoàng Tung, xã Hoàng Tung, huyện Hòa An
|
Số 1639/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
3.000,000
|
3.000,000
|
3.000,000
|
|
|
1.800,000
|
600,000
|
|
2.400,000
|
Cắt giảm
các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục
|
27
|
Trường Mầm
Non Đức Long, xã Đức Long, huyện Hòa An
|
Số 1641/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
4.000,000
|
4.000,000
|
4.000,000
|
|
|
2.400,000
|
800,000
|
|
3.200,000
|
Cắt giảm
các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực
giáo dục
|
28
|
Trường mầm
non Cô Ngân, xã Cô Ngân, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao
Bằng
|
Số 1644/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
3.500,000
|
3.500,000
|
3.500,000
|
|
|
2.100,000
|
500,000
|
|
2.600,000
|
Cắt giảm
các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục
|
29
|
Trường
THCS Nặm Nhũng, xã Lũng Nậm, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
Số 1642/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
4.800,000
|
4.800,000
|
4.800,000
|
|
|
2.850,000
|
900,000
|
|
3.750,000
|
Cắt giảm
các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc
lĩnh vực giáo dục
|
30
|
Trường phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học Tiên Thành, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
Số 1653/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
5.000,000
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
|
2.950,000
|
900,000
|
|
3.850,000
|
Cắt giảm
các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc
lĩnh vực giáo dục
|
31
|
Trường TH Hồng
Định, xã Hồng Định, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng
|
Số 1651/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
3.500,000
|
3.500,000
|
3.500,000
|
|
|
2.100,000
|
830,000
|
|
2.930,000
|
Cắt giảm
các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục
|
32
|
Trường Tiểu
học Quảng Hưng, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng
|
Số 1647/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
8.000,000
|
8.000,000
|
5.000,000
|
|
|
2.950,000
|
1.000,000
|
|
3.950,000
|
Cắt giảm
các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc
lĩnh vực giáo dục
|
33
|
Trường mầm
non Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
Số 1648/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
5.000,000
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
|
2.950,000
|
900,000
|
|
3.850,000
|
Cắt giảm
các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc
lĩnh vực giáo dục
|
34
|
Trường mầm
non Khánh Xuân, xã Khánh Xuân, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
|
Số 1633/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
3.500,000
|
3.500,000
|
3.500,000
|
|
|
2.100,000
|
830,000
|
|
2.930,000
|
Cắt giảm
các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục
|
35
|
Trường THCS
Thị trấn Hùng Quốc, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
|
Số 1634/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
18.000,000
|
18.000,000
|
8.000,000
|
|
|
4.800,000
|
1.102,866
|
|
5.902,866
|
Cắt giảm
các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục
|
36
|
Trường mầm
non Đồng Loan, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
Số 1645/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
3.500,000
|
3.500,000
|
3.500,000
|
|
|
2.100,000
|
500,000
|
|
2.600,000
|
Cắt giảm
các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục
|
37
|
Trường MN Đại
Sơn, xã Đại Sơn, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
Số 1654/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
3.500,000
|
3.500,000
|
3.500,000
|
|
|
2.100,000
|
600,000
|
|
2.700,000
|
Cắt giảm
các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực
giáo dục
|
38
|
Trường tiểu học Hồng Trị, xã Hồng
Trị, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
|
Số 1635/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
5.000,000
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
|
2.950,000
|
900,000
|
|
3.850,000
|
Cắt giảm
các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục
|
39
|
Cải tạo, nâng
cấp trường THCS Quảng Uyên, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng
|
Số 1652/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
4.000,000
|
4.000,000
|
4.000,000
|
|
|
2.360,000
|
800,000
|
|
3.160,000
|
Cắt giảm
các dự án giáo dục ở trên để bổ
sung cho các dự án thuộc
lĩnh vực giáo dục
|
40
|
Cải tạo,
nâng cấp trường phổ thông DTNT Hạ Lang, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
Số 1646/QĐ- UBND ngày
29/10/2018
|
5.000,000
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
|
2.950,000
|
800,000
|
|
3.750,000
|
Cắt giảm
các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục
|
41
|
Trường tiểu
học Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh
Cao Bằng
|
Số 1650/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
4.000,000
|
4.000,000
|
4.000,000
|
|
|
2.360,000
|
700,000
|
|
3.060,000
|
Cắt giảm các dự án
giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực
giáo dục
|
42
|
Trường dạy nghề
tỉnh Cao Bằng
|
2119/QĐ- UBND, ngày 01/9/2005
|
121.534,000
|
121.534,000
|
3.183,884
|
|
|
2.000,000
|
933,865
|
|
2.933,865
|
Bố trí vốn để
trả nợ đọng XDCB của dự án
|
IV
|
Giao
thông
|
|
14.990,224
|
14.990,224
|
10.000,000
|
|
4.247,148
|
6.000,000
|
|
247,148
|
5.752,852
|
|
1
|
Đường tỉnh 209,
lý trình: Km5+927 Lũng Buốt (Xã Lê
Lai) - Km9+600 Bản Chang (xã Trọng Con), huyện Thạch An
|
1857-27/10/2017
|
14.990,224
|
14.990,224
|
10.000,000
|
|
4.247,148
|
6.000,000
|
|
247,148
|
5.752,852
|
Trong năm 2018
bổ sung tăng 247,148 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày
25/12/2018. Nay cắt giảm 247,148 tr.đ. bằng số tăng năm 2018 để số vốn
lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020
|
V
|
Trụ sở
xã
|
|
8.500,000
|
5.000,000
|
4.500,000
|
|
|
1.700,000
|
|
1.090,000
|
610,000
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
UBND xã Đoài Khôn
|
1604/QĐ- UBND ngày 29/10/2018
|
8.500,000
|
5.000,000
|
4.500,000
|
|
|
1.700,000
|
|
1.090,000
|
610,000
|
Không đầu tư do
sáp nhập xã. Số vốn sau Điều chỉnh để thanh toán chi phí khác
|
VI
|
Y tế
|
|
7.958,014
|
7.958,014
|
7.958,014
|
|
5.700,000
|
5.600,000
|
|
3.341,986
|
2.258,014
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Bệnh
viện đa khoa tỉnh Cao Bằng (Khoa Lao)
|
1878/QĐ-UBND,
27/10/2017
|
7.958,014
|
7.958,014
|
7.958,014
|
|
5.700,000
|
5.600,000
|
|
3.341,986
|
2.258,014
|
Trong năm
2018 bổ sung tăng 3.300 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm
3.341,986 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020
|
VII
|
Nông
nghiệp
|
|
7.033,000
|
7.033,000
|
5.000,000
|
|
4.814,991
|
1.000,000
|
|
1.000,000
|
0,000
|
|
1
|
Mương Bây 2
xã Bế triều huyện Hòa An
|
2439/QĐ- UBND; 31/12/2013
|
7.033,000
|
7.033,000
|
5.000,000
|
|
4.814,991
|
1.000,000
|
|
1.000,000
|
0,000
|
Hết khối lượng
thanh toán
|
VIII
|
Đối ứng
các dự án ODA
|
|
1.964.802,741
|
159.638,741
|
667.565,347
|
67.742,784
|
17.719,598
|
57.821,771
|
23.224,720
|
17.753,317
|
63.293,174
|
|
1
|
Cải thiện
điều kiện giáo dục tại tỉnh Cao Bằng bằng khoản viện trợ không hoàn lại của
Chính phủ Trung Quốc
|
|
6.865,841
|
6.865,841
|
6.865,841
|
0,000
|
4.934,033
|
2.133,841
|
|
202,033
|
1.931,808
|
|
1.1
|
Trường
Mầm non Cốc Pàng
|
2021/QĐ- UBND, ngày 26/10/2016
|
2.200,000
|
2.200,000
|
2.200.000
|
|
2.048,299
|
300,000
|
|
148,299
|
151,701
|
Cắt giảm để lũy kế vốn đã bố trí bằng KH trung
hạn 2016-2020
|
1.2
|
Trường
Mầm non Trương Lương
|
2042/QĐ- UBND, ngày
27/10/2016
|
4.665,841
|
4.665,841
|
4.665,841
|
|
2.885,734
|
1.833,841
|
|
53,734
|
1.780,107
|
Cắt giảm
để lũy kế vốn đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020
|
2
|
Thủy lợi
Cao Bằng - sử dụng thông minh nguồn nước và
nông nghiệp
|
408/QĐ- UBND ngày 31/3/2015
|
191.975,659
|
32.387,659
|
19.556,784
|
19.556,784
|
4.536.081
|
4.600,000
|
|
2.700,000
|
1.900,000
|
Dự án kết
thúc tháng 6/2020, nhu cầu giải ngân vốn còn lại là 1.900 triệu
đồng
|
3
|
Dự án Hạ tầng cơ bản
phát triển các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn,
Lạng Sơn - Tiểu dự án tỉnh Cao Bằng
|
1338/QĐ- UBND ngày 24/8/2017
|
979.865,000
|
62.304,000
|
43.618,622
|
|
6.999,484
|
21.151,930
|
12.886,720
|
|
34.038,650
|
Bổ sung vốn để chi phí cho
công tác giải phóng mặt bằng 2 dự án thành phần đại diện.
|
4
|
Kè bờ trái sông
Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
1539/QĐ- UBND, 29/10/2018
|
320.000,000
|
38.966,000
|
308.032,000
|
27.000,000
|
|
10.000,000
|
10.338,000
|
|
20.338,000
|
Điều chỉnh tăng
để trả chi phí GPMB. Chỉ tiêu năm 2020 sẽ trả lại
cho dự án Chương trình đô thị
miền núi phía Bắc - TP
Cao Bằng (giai đoạn 2) 10.338 triệu đồng
|
5
|
Các trạm y
tế xã do EU tài trợ
|
|
25.429,241
|
7.929,241
|
10.000,000
|
10.000,000
|
1.250,000
|
8.750,000
|
-
|
4.513,284
|
4.236,716
|
|
5.1
|
Trạm y tế xã
Nà Sắc, huyện Hà Quảng
|
Số 1925/QĐ- UBND ngày 30/10/2017
|
4.590,296
|
1.090,296
|
2.000,000
|
2.000,000
|
250,000
|
1.750,000
|
|
1.744,457
|
5,543
|
Không tiếp
tục đầu tư do sáp nhập xã,
chuyển sang đầu
tư trạm y tế
xã Trường Hà
|
5.2
|
Trạm y tế xã
Canh Tân, huyện Thạch An
|
Số 1924/QĐ- UBND ngày 30/10/2017
|
5.447,543
|
1.947,543
|
2.000,000
|
2.000,000
|
250,000
|
1.750,000
|
|
52,457
|
1.697,543
|
Giảm bằng TMĐT
tại QĐ phê duyệt BCKTKT
|
5.3
|
Trạm y tế xã Đại
Tiến, huyện Hòa An
|
Số 1929/QĐ- UBND ngày 30/10/2017
|
4.601,032
|
1.101,032
|
2.000,000
|
2.000,000
|
250,000
|
1.750,000
|
|
898,968
|
851,032
|
Giảm bằng TMĐT
tại QĐ phê duyệt BCKTKT
|
5.4
|
Trạm y tế xã
Hồng Đại, huyện Phục Hòa
|
Số 1955/QĐ- UBND ngày
31/10/2017
|
5.357,772
|
1.857,772
|
2.000,000
|
2.000,000
|
250,000
|
1.750,000
|
|
1.750,000
|
-
|
Không tiếp
lục đầu tư do sáp nhập xã,
chuyển sang đầu tư trạm y tế
xã Tiên Thành
|
5.5
|
Trạm y tế
xã Mai Long, huyện Nguyên Bình
|
Số 1921/QĐ- UBND ngày 30/10/2017
|
5.432,598
|
1.932,598
|
2.000,000
|
2.000,000
|
250,000
|
1.750,000
|
|
67,402
|
1.682,598
|
Giảm bằng TMĐT
tại QĐ phê duyệt BCKTKT
|
6
|
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - TP Cao Bằng (giai đoạn 2)
|
1944/QĐ-UBND, 29/10/2015; 99/QĐ-UBND
25/01/2017
|
440.667
|
11.186,000
|
279.492,100
|
11.186,000
|
|
11.186,000
|
|
10.338,000
|
848.000
|
Điều chỉnh
giảm do không đủ điều kiện thanh toán hết
chỉ tiêu năm 2019. Trong đó hoàn trả ngân sách TW theo kết luận của Kiểm toán Nhà
nước tại văn bản số 541/KTNN-CNV ngày
21/6/2019 là 350 tr.đ
|
B
|
Nguồn
thu sử dụng đất
|
|
11.580,000
|
9.500,000
|
11.472,896
|
9.392,896
|
8.035,286
|
7.892,896
|
6.692,896
|
6.692,896
|
7.892,896
|
|
*
|
Hỗ trợ
Chương trình MTQG xây dựng NTM
|
|
11.580,000
|
9.500,000
|
11.472,896
|
9.392,896
|
8.035,286
|
7.892,896
|
6.692,896
|
6.692,896
|
7.892,896
|
|
1
|
Sân vận động
xã Quang hán huyện Trà Lĩnh
|
QĐ số 1682a/QĐ- UBND ngày 24/10/2017
|
2.800,0
|
2.000,000
|
2.800,000
|
2.000,000
|
2.000,000
|
2.000,000
|
|
2.000,000
|
|
Lý do điều chỉnh: Năm
2018 đã được bố trí đủ vốn để thanh toán khối lượng hoàn
thành tại Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 từ nguồn vốn
sử dụng đất hỗ trợ Chương trình
XDNTM
|
2
|
Nhà văn hóa
xã Phù Ngọc huyện Hà Quảng
|
QĐ số 1874/QĐ- UBND ngày 19/10/2017
|
2.000,00
|
2.000,000
|
1.892,896
|
1.892,896
|
1.892,896
|
1.892,896
|
|
1.892,896
|
-
|
Lý do điều chỉnh:
Năm 2018 đã được bố trí đủ vốn để thanh toán khối lượng
hoàn thành tại Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 từ
nguồn vốn sử dụng đất hỗ trợ Chương trình XDNTM
|
3
|
Sân thể
thao và khu vui chơi xã Đình Minh huyện Trùng Khánh
|
QĐ số 2528/QĐ- UBND, 6/10/2017
|
2.230,0
|
2.000,000
|
2.230,000
|
2.000,000
|
2.000,000
|
2.000,000
|
|
2.000,000
|
|
Lý do điều
chỉnh: Năm 2018 đã được bố trí đủ vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành
tại Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 từ nguồn
vốn sử dụng đất hỗ trợ Chương trình XDNTM
|
4
|
Nhà văn
hóa xã Minh Thanh huyện Nguyên Bình
|
QĐ số 3045 ngày 24/10/2017
|
4.550,0
|
3.500,000
|
4.550,000
|
3.500,000
|
2.142,390
|
2.000,000
|
|
800,000
|
1.200,000
|
Lý do điều chỉnh: Năm
2018 đã được bố trí 2.142,39 tr.đ tại Quyết định số 2101/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018 từ nguồn vốn sử dụng đất hỗ trợ Chương trình
XDNTM
|
5
|
Dự phòng để
hỗ trợ các dự án tại các xã về đích
nông thôn mới năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
6.692,896
|
|
6.692,896
|
|
C
|
Nguồn vốn
tăng thu ngân sách địa phương
|
|
414.955,000
|
77.686,000
|
31.445,000
|
31.445,000
|
|
|
43.678,000
|
|
43.678,000
|
|
1
|
Đường phía
Nam khu đô thị mới, thành phố Cao Bằng. Lý trình km0-km3
|
1977/QĐ- UBND; 20/10/2015
|
409.683,000
|
72.414,000
|
31.445,000
|
31.445,000
|
|
|
31.445,000
|
|
31.445,000
|
Bổ sung
theo công văn số 128/TB-VP ngày 31/7/2019 của Văn phòng HĐND
tỉnh về kết luận của Đ/c Eng tại phiên họp TT HĐND tỉnh thường
kỳ tháng 7/2019. Được giao tại QĐ số 1295/QĐ-UBND; 21/8/2019 về giao vốn tăng
thu từ đất 2018
|
2
|
Xây dựng
trung tâm tích hợp dữ
liệu của Tỉnh ủy
Cao Bằng (Giai đoạn 1)
|
1561/QĐ-UBND;
29/10/2018
|
5.272,000
|
5.272,000
|
|
|
|
|
3.772,0000
|
|
3.772,000
|
Bổ sung dự
án theo KH số 26-KH/TU ngày 18/2/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
Dự kiến sử dụng nguồn tăng thu từ đất 2018
|
3
|
Hỗ trợ xi
măng cho các huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
8.461,000
|
|
8.461,000
|
Dự kiến sử
dụng nguồn tăng thu từ đất 2018
|
|
Trà Lĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
609
|
|
609
|
|
|
Thông Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
1.409
|
|
1.409
|
|
|
Phục Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
777
|
|
777
|
|
|
Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.260
|
|
1.260
|
|
|
Bảo Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
441
|
|
441
|
|
|
Quảng Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
685
|
|
685
|
|
|
Trùng Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
466
|
|
466
|
|
|
Hạ Lang
|
|
|
|
|
|
|
|
661
|
|
661
|
|
|
Nguyên Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1.065
|
|
1.065
|
|
|
Hà Quảng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.088
|
|
1088
|
|
D
|
Nguồn ngân
sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
|
288.500,000
|
288.500,000
|
80.000,000
|
80.000,000
|
0,000
|
0,000
|
268.500,000
|
0,000
|
268.500,000
|
|
1
|
Cầu và đường
dẫn Tà Lùng- Nà Thắm, xã Mỹ Hưng, huyện Phục Hòa
|
|
80.000,000
|
80.000,000
|
80.000,000
|
80.000,000
|
|
|
80.000,000
|
|
80.000,000
|
Bổ sung
theo công văn số 128/TB-VP ngày 31/7/2019 của Văn phòng HĐND tỉnh về kết luận
của Đ/c Eng tại phiên họp TT HĐND tỉnh thường kỳ tháng
7/2019.
|
2
|
Cải tạo, nâng
cấp đường tỉnh 213 (TT Trùng Khánh - cửa khẩu Pò
Peo, xã Ngọc Côn), huyện Trùng Khánh
|
|
200.000,000
|
200.000,000
|
|
|
|
|
180.000,000
|
|
180.000,000
|
Theo Công văn số
377-TB-VPTU ngày 8/4/2019 của VP Tỉnh ủy
|
3
|
Cải tạo, sửa
chữa đường tỉnh 205 (từ km28- km30), huyện Phục Hòa
|
|
8.500,000
|
8.500,000
|
|
|
|
|
8.500,000
|
|
8.500,000
|
Theo công
văn số 2287-TB-VPTU ngày 19/7/2019 của VP Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 6
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng)
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch trung hạn GĐ 2016-2020 đã giao đến hết năm 2018
|
Kế hoạch năm 2019
|
Điều
chỉnh
|
Kế hoạch năm 2019 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Trong đó: NSTW
|
Trong đó: NSTW
|
Giảm
|
Tăng
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
1.315.080,0
|
1.315.080,0
|
453.540,0
|
313.800,0
|
46.400,0
|
46.400,0
|
313.800,0
|
|
I
|
Ngân
sách trung ương Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
|
|
|
1.315.080,0
|
1.315.080,0
|
453.540,0
|
313.800,0
|
46.400,0
|
46.400,0
|
313.800,0
|
1. Cột giảm được Điều chỉnh lại do trong Nghị quyết số 30/2018/NQ-HĐND
chưa trừ 46.400 triệu đồng để thực hiện các đề án,
nhiệm vụ theo Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của TTCP (giảm
46.400 triệu đồng)
2. Cột tăng được Điều chỉnh theo công văn số 1809/BKHĐT-KTNN
ngày 22/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Bảo Lạc
|
|
|
|
141.952,0
|
141.952,0
|
40.284,0
|
42.000,0
|
5.700,0
|
8.073,0
|
44.373,0
|
2
|
Bảo Lâm
|
|
|
|
98.037,0
|
98.037,0
|
29.396,0
|
27.000,0
|
3.500,0
|
1.863,0
|
25.363,0
|
3
|
Hạ Lang
|
|
|
|
101.959,0
|
101.959,0
|
30.038,0
|
28.600,0
|
1.600,0
|
7.7625
|
34.762,5
|
4
|
Hà Quảng
|
|
|
|
135.257,0
|
135.257,0
|
46.288,0
|
31.000,0
|
2.900,0
|
7.452,0
|
35.552,0
|
5
|
Hòa An
|
|
|
|
144.700,0
|
144.700,0
|
45.737,0
|
44.000,0
|
11.650,0
|
|
32.350,0
|
6
|
Nguyên Bình
|
|
|
|
148.031,0
|
148.031,0
|
55.072,0
|
30.600,0
|
4.300,0
|
|
26.300,0
|
7
|
Phục Hòa
|
|
|
|
50.195,0
|
50.195,0
|
19.688,0
|
9.000,0
|
1.150,0
|
3.726,0
|
11.576,0
|
8
|
Quảng Uyên
|
|
|
|
117.152,0
|
117.152,0
|
43.476,0
|
24.0000
|
4.250,0
|
|
19.750,0
|
9
|
Thạch An
|
|
|
|
114.115,0
|
114.115,0
|
39.199,0
|
27.000,0
|
3.500,0
|
|
23.500,0
|
10
|
Thông Nông
|
|
|
|
82.350,0
|
82.350,0
|
23.359,0
|
24.000,0
|
2.900,0
|
4.347,0
|
25.447,0
|
11
|
Trà Lĩnh
|
|
|
|
71.370,0
|
71.370,0
|
33.155,0
|
8.000,0
|
1.950,0
|
3.105,0
|
9.155,0
|
12
|
Trùng Khánh
|
|
|
|
103.322,0
|
103.322,0
|
41.208,0
|
18.600,0
|
3.000,0
|
10.071,5
|
25.671,5
|
13
|
Thành Phố
|
|
|
|
6.640,0
|
6.640,0
|
6.640,0
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 3) và kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 3) và kế hoạch đầu tư công ngày 09/09/2019 tỉnh Cao Bằng
1.405
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|