|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 27/NQ-HĐND 2021 thông qua Danh mục công trình dự án thu hồi đất tỉnh Hà Giang
Số hiệu:
|
27/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Thào Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/NQ-HĐND
|
Hà
Giang, ngày 16 tháng 7 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MUC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG ĐỢT 2) NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày
09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang;
Xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày
05 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về Danh mục các công
trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung đợt 2) năm 2021
trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 22/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển
mục đích sử dụng đất (bổ sung đợt 2) năm 2021, trên địa bàn tỉnh Hà Giang cụ thể
như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án thu
hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng
gồm 44 công trình, dự án trong đó:
- Tổng diện tích thu hồi: 92,624 ha;
- Tổng kinh phí bồi thường: 88,742
triệu đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
vì lợi ích công cộng: gồm 21 công trình, trong đó: 11,089 ha đất trồng lúa;
9,015 ha đất rừng phòng hộ; tổng kinh phí bồi thường là 60.553 triệu đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ Hai thông qua và có hiệu lực kể từ
ngày 16 tháng 7 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng chính phủ;
- Ban công tác Đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVIII;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT. Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu VT, HĐND (1b).
|
CHỦ
TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG (BỔ SUNG
ĐỌT 2) NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thu hồi đất
|
Tổng diện tích thu hồi (ha)
|
Chia ra các loại đất
|
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Diện tích đất rừng đặc dụng (ha)
|
Diện tích đất rừng PH (ha)
|
Diện tích đất khác (ha)
|
Tỉnh (triệu đồng)
|
Huyện (triệu đồng)
|
Nguồn vốn khác (triệu đồng)
|
|
|
Toàn tỉnh
|
|
92,624
|
11,089
|
-
|
9,015
|
72,519
|
88.742
|
31.054
|
32.234
|
25.454
|
|
I
|
TP. HÀ
GIANG
|
|
7,255
|
0,536
|
-
|
-
|
6,719
|
23.953
|
7.653
|
16.300
|
-
|
|
1
|
Dự án kè và
đường hai bên bờ sông Miện đoạn từ cầu suối Tiên đến cầu 3/2 thuộc dự án:
Chương trình phát triển đô thị loại II Xanh
|
Phường Ngọc Hà, Quang Trung
|
2,617
|
|
|
|
2,617
|
5.600
|
|
5.600
|
|
|
2
|
Dự án Kè bờ
Tây Sông Lô thuộc dự án chương trình phát triển đô thị loại II Xanh
|
Thôn Cầu Mè, xã Phương Thiện
|
0,959
|
|
|
|
0,959
|
6.500
|
|
6.500
|
|
|
3
|
Dự án mở rộng
nghĩa trang xã Ngọc Đường
|
Thôn Bản Tùy, xã Ngọc Đường
|
0,375
|
0,086
|
|
|
0,289
|
4.200
|
|
4.200
|
|
|
4
|
Dự án: Đập
dâng nước tạo cảnh quan trung tâm thành phố Hà Giang
|
P. Nguyễn
Trãi, Minh Khai
|
1,784
|
|
|
|
1,784
|
131
|
131
|
|
|
|
5
|
Trụ sở Chi
cục Chăn nuôi và thú y tỉnh Hà Giang
|
Tổ 8, phường Ngọc Hà
|
0,277
|
|
|
|
0,277
|
2.022
|
2.022
|
|
|
|
6
|
Văn phòng
làm việc + Sân tenis tại khuôn viên nhà thi đấu thể thao của Trung tâm huấn
luyện và thi đấu TDTT tỉnh Hà Giang
|
Tổ 4, phường Quang Trung
|
0,043
|
|
|
|
0,043
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng
trung tâm sản xuất chương trình phát thanh truyền hình tỉnh Hà Giang
|
Xã Phương Thiện
|
1,20
|
0,45
|
|
|
0,75
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
II
|
H. ĐỒNG
VĂN
|
|
3,660
|
0,500
|
-
|
-
|
3,160
|
4.450
|
-
|
4.450
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng chợ trung tâm xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn (Giai đoạn 1). Hạng mục: Cổng +
Sân bê tông, cải tạo Nhà lớp học thành Nhà chợ
|
Xã Lũng Cú
|
2,26
|
0,50
|
|
|
1,76
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng chợ trung tâm xã Sủng Trái, huyện Đồng Văn. Hạng mục: San ủi mặt bằng +
Sân bê tông
|
Xã Sủng Trái
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
450
|
|
450
|
|
|
3
|
Trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Ma Lé, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. Hạng mục: Nhà làm việc,
nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ
|
Xã Má Lé
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
• 2.500
|
|
2.500
|
|
|
III
|
H. MÈO VẠC
|
|
5,249
|
-
|
-
|
0,015
|
5,234
|
3.540
|
2.500
|
460
|
580
|
|
1
|
Trạm Y tế
xã Lũng Pù
|
Xã Lũng Pù
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
60
|
|
60
|
|
|
2
|
Trạm Y tế
xã Khâu Vai
|
Xã Khâu Vai
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
40
|
|
40
|
|
|
3
|
Trạm Y tế
xã Cán Chu Phin
|
Xã Cán Chu Phin
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
60
|
|
60
|
|
|
4
|
Cấp điện
thôn Khai Hoang I, II xã Thượng Phùng, huyện Mèo Vạc
|
Xã Thượng Phùng, huyện Mèo Vạc
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
50
|
|
|
50
|
|
Thị trấn Đồng Văn, huyện Đồng Văn
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
5
|
Cấp nước
sinh hoạt thôn Sảng Pả A thị trấn Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
500
|
|
|
500
|
|
6
|
Cải tạo,
Nâng cấp đoạn Km13 - Km 17 và Km 36 + 183 - Km 46 + 00, ĐT. 176 (Yên
Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc), tỉnh Hà Giang.
|
Xã Sủng Trà, Tả Lủng, TT Mèo Vạc
|
3,35
|
|
|
|
3,35
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
7
|
Công viên
cây xanh thể dục, thể thao
|
TT. Mèo Vạc
|
0,145
|
|
|
|
0,145
|
300
|
|
300
|
|
|
8
|
Kết nối lưới
điện trung thế các huyện Bảo Lâm - Bắc Mê; Bảo Lâm - Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
|
Xã Niêm Sơn, Tát Ngà
|
0,015
|
|
|
0,015
|
|
30
|
|
|
30
|
|
IV
|
H. YÊN
MINH
|
|
48,732
|
6,19
|
-
|
-
|
42,542
|
17.480
|
-
|
700
|
16.780
|
|
1
|
Nâng cấp mở
rộng tuyến đường từ thủy điện Bát Đại Sơn đi các thôn Na Pô, Séo Hồ và Mốc
345, xã Na Khê, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang; Hạng mục: Đường - Tràn liên hợp
qua suối
|
Xã Na Khê
|
2,09
|
|
|
|
2,09
|
700
|
|
700
|
|
|
2
|
Sửa chữa đột
xuất xử lý điểm đen TNGT tại đoạn Km100+700 ÷ Km 101+200, QL.4C địa
phận tỉnh Hà Giang
|
Xã Hữu Vinh
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
450
|
-
|
-
|
450
|
|
3
|
Xử lý các
điểm tiềm ẩn TNGT tại Km75+600, Km 77+400, Km82+400-Km82+800, Km88+500,
Km91+500- Km92+500 QL 4C tỉnh Hà Giang
|
Huyện Yên Minh
|
15,00
|
-
|
-
|
-
|
15,00
|
330
|
|
|
330
|
|
4
|
Thủy điện
Sông Nhiệm 3 - Hạng mục lòng hồ
|
Các xã Mậu Long, Ngọc Long
|
26,52
|
5,50
|
|
|
21,02
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
5
|
Thủy điện Nậm
Lang
|
Các xã Lũng Hồ, Du Già, Du Tiến, Ngam La, Mậu Duệ,
Đông Minh
|
3,122
|
0,69
|
|
|
2,432
|
12.500
|
|
|
12.500
|
|
V
|
H. QUẢN
BẠ
|
|
13,337
|
0,50
|
-
|
9,00
|
3,837
|
21.523
|
20.293
|
780
|
450
|
|
1
|
Dự án: Nâng
cấp, mở rộng đường từ Km3+00 (đường Nghĩa Thuận-Tùng Pàng) đi thôn Phin ủng,
Khủng Cáng, xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
|
Xã Nghĩa Thuận
|
3,837
|
|
|
|
3,837
|
780
|
|
780
|
|
|
2
|
Công trình khắc
phục hậu quả thiên tai bảo vệ trường tiểu học, khu dân cư đường biên giới từ
UBND xã Tả Ván đi Pao Mã Phin, Mã Hoàng Phin, mốc 272/2, mốc 276, huyện Quản
Bạ, tỉnh Hà Giang
|
Xã Tả Ván
|
9,00
|
|
|
9,00
|
|
20.293
|
20.293
|
|
|
|
3
|
Xử lý điểm
nguy cơ mất ATGT (đèo dốc cổng trời Quản Bạ) KM44+500 - Km46+600, QL4C, tỉnh
Hà Giang
|
Các xã Huyện Quản Bạ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
450
|
|
|
450
|
|
VI
|
H. VỊ
XUYÊN
|
|
6,70
|
0,60
|
-
|
-
|
6,10
|
1.108
|
608
|
-
|
500
|
|
1
|
Cấp điện
nông thôn từ điện lưới quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Xã Thanh Thủy
|
4,20
|
0,60
|
|
|
3,60
|
608
|
608
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa đột
xuất xử lý điểm đen TNGT tại đoạn Km20+300 đến Km21+300
|
Xã Minh Tân
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
500
|
|
|
500
|
|
VII
|
H.XÍN MẦN
|
|
0,413
|
0,158
|
-
|
-
|
0,255
|
450
|
-
|
|
450
|
|
1
|
Tuyến đường
dây điện đấu nối cụm nhà máy thủy điện Quảng Nguyên - Nậm Là - đường dây 110kv Nà
Chì vào lưới điện quốc gia
|
Các xã Quảng Nguyên, Khuôn Lùng, Nà Chì
|
0,413
|
0,158
|
|
|
0,255
|
450
|
|
|
450
|
|
VIII
|
H. QUANG
BÌNH
|
|
1,66
|
1,59
|
-
|
-
|
0,07
|
870
|
-
|
70
|
800
|
|
1
|
Cấp điện
chiếu sáng thôn Lùng Lý
|
Xã Xuân Minh
|
0,07
|
0,02
|
|
|
0,05
|
50
|
|
50
|
|
|
2
|
Cấp điện
chiếu sáng xóm Nậm Mòn, thôn Tiên Yên
|
Xã Bằng Lang
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
20
|
|
20
|
|
|
3
|
Thủy điện
Xuân Minh
|
Xã Tiên Nguyên
|
1,55
|
1,55
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
IX
|
H. BẮC
QUANG
|
|
5,619
|
1,015
|
-
|
-
|
4,603
|
15.368
|
-
|
9.474
|
5.894
|
|
1
|
Cấp điện
cho thôn Chang, thôn Pha, thôn Khuổi Thuối, thôn Lâm xã Đồng Tâm
|
Xã Đồng Tâm
|
0,56
|
0,06
|
|
|
0,50
|
473
|
|
473
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải
tạo khu thể thao trung tâm xã
|
Xã Đồng Tâm
|
0,323
|
0,323
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
3
|
Cấp điện
cho thôn Nà Ôm, thôn Tân Thành 2, xã Liên Hiệp
|
Xã Liên Hiệp
|
0,05
|
0,03
|
|
|
0,02
|
560
|
|
560
|
|
|
4
|
Cấp điện
cho thôn Hồng Quân, thôn Việt Thành xã Việt Hồng
|
Xã Việt Hồng
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
516
|
|
516
|
|
|
5
|
Nâng cấp cải
tạo khu thể thao xã
|
Xã Việt Hồng
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
1.250
|
|
1.250
|
|
|
6
|
Xây dựng
khu tập kết bãi trung chuyển rác thải
|
Xã Việt Hồng
|
0,41
|
|
|
|
0,41
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
7
|
Cấp điện
cho thôn Thíp, thôn Lâm, thôn Ca, thôn Me Hạ, xã Vô Điểm
|
Thôn Thíp, xã Vô Điểm
|
0,10
|
0,01
|
|
|
0,09
|
1.290
|
|
1.290
|
|
|
8
|
Cải tạo, mở
rộng nâng cấp Trường mầm non trung tâm xã
|
Xã Vô Điểm
|
0,015
|
|
|
|
0,015
|
250
|
|
250
|
|
|
9
|
Cải tạo,
nâng cấp Chợ trung tâm xã
|
Xã Vô Điểm
|
0,339
|
0,334
|
|
|
0,005
|
935
|
|
935
|
|
|
10
|
Xây dựng
khu tập kết, trung chuyển rác thải
|
Xã Vô Điểm
|
0,38
|
0,18
|
|
|
0,20
|
500
|
|
500
|
|
|
11
|
Nâng cấp, cải
tạo sân vận động thành Công viên trung tâm thị trấn Việt Quang
|
Thị trấn Việt Quang
|
1,199
|
|
|
|
1,199
|
2.000
|
|
2000
|
|
|
12
|
Thủy điện
Sông Lô 4 - khu vực lòng hồ (bổ sung)
|
Xã Tân Thành
|
2,173
|
0,078
|
|
|
2,095
|
5.894
|
|
|
5.894
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (BỔ
SUNG ĐỢT 2) NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số
TT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thu hồi đất
|
Tổng
diện tích thu hồi (ha)
|
Chia
ra các loại đất
|
Tổng
kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn
vốn
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
Diện
tích đất rừng đặc dụng (ha)
|
Diện
tích đất rừng PH (ha)
|
Diện
tích đất khác (ha)
|
Tỉnh
(triệu đồng)
|
Huyện
(triệu đồng)
|
Nguồn
vốn khác (triệu đồng)
|
|
Toàn tỉnh
|
|
55,690
|
11,089
|
|
9,015
|
35,585
|
60.553
|
26.401
|
10.028
|
24.124
|
|
I
|
TP. HÀ GIANG
|
|
1,575
|
0,536
|
-
|
-
|
1,039
|
9.700
|
5.500
|
4.200
|
-
|
|
1
|
Dự án mở rộng nghĩa trang xã Ngọc
Đường
|
Thôn
Bản Tùy, xã Ngọc Đường
|
0,375
|
0,086
|
|
|
0,289
|
4.200
|
|
4.200
|
|
|
2
|
Xây dựng trung tâm sản xuất chương
trình phát thanh truyền hình tỉnh Hà Giang
|
Xã Phương
Thiện
|
1,20
|
0,45
|
|
|
0,75
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
II
|
H. ĐỒNG VĂN
|
|
2,26
|
0,50
|
-
|
-
|
1,76
|
1.500
|
-
|
1.500
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng chợ trung tâm xã
Lũng Cú, huyện Đồng Văn (Giai đoạn 1). Hạng mục: Cổng + Sân bê tông, cải tạo
Nhà lớp học thành Nhà chợ
|
Xã
Lũng Cú
|
2,26
|
0,50
|
|
|
1,76
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
III
|
H. MÈO VẠC
|
|
0,015
|
-
|
-
|
0,015
|
-
|
30
|
-
|
-
|
30
|
|
1
|
Kết nối lưới điện trung thế các huyện
Bảo Lâm - Bắc Mê; Bảo Lâm - Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
|
Xã
Niêm Sơn, Tát Ngà
|
0,015
|
|
|
0,015
|
|
30
|
|
|
30
|
|
IV
|
H. YÊN MINH
|
|
29,642
|
6,19
|
-
|
-
|
23,452
|
16.000
|
-
|
-
|
16.000
|
|
1
|
Thủy điện Sông Nhiệm 3 - Hạng mục
lòng hồ
|
Các
xã Mậu Long, Ngọc Long
|
26,52
|
5,50
|
|
|
21,02
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
2
|
Thủy điện Nậm Lang
|
Các
xã Lũng Hồ, Du Già, Du Tiến, Ngam La, Mậu Duệ, Đông Minh
|
3,122
|
0,69
|
|
|
2,432
|
12.500
|
|
|
12.500
|
|
V
|
H. QUẢN BẠ
|
|
9,50
|
0,50
|
-
|
9,00
|
-
|
20.743
|
20.293
|
-
|
450
|
|
1
|
Công trình khắc phục hậu quả thiên
tai bảo vệ trường tiểu học, khu dân cư đường biên giới từ UBND xã Tả Ván đi
Pao Mã Phìn, Mã Hoàng Phìn, mốc 272/2,
mốc 276, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
|
Xã Tả
Ván
|
9,00
|
|
|
9,00
|
|
20.293
|
20.293
|
|
|
|
2
|
Xử lý điểm nguy cơ mất ATGT (đèo dốc
cổng trời Quản Bạ) KM44+500 - Km46+600, QL4C, tỉnh Hà Giang
|
Huyện
Quản Bạ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
450
|
|
|
450
|
|
VI
|
H. VỊ XUYÊN
|
|
6,70
|
0,60
|
-
|
-
|
6,10
|
1.108
|
608
|
-
|
500
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc
gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Xã
Thanh Thủy
|
4,20
|
0,60
|
|
|
3,60
|
608
|
608
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa đột xuất xử lý điểm đen
TNGT tại đoạn Km20+300 đến Km21+300
|
Xã
Minh Tân
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
500
|
|
|
500
|
|
VII
|
H. XÍN MẦN
|
|
0,413
|
0,158
|
-
|
-
|
0,255
|
450
|
-
|
-
|
450
|
|
1
|
Tuyến đường dây điện đấu nối cụm
nhà máy thủy điện Quảng Nguyên - Nậm Là - đường dây 110kv
Nà Chì vào lưới điện quốc gia
|
Xã
Quảng Nguyên, Khuôn Lùng, Nà Chì
|
0,413
|
0,158
|
|
|
0,255
|
450
|
|
|
450
|
|
VIII
|
H. QUANG BÌNH
|
|
1,66
|
1,59
|
-
|
-
|
0,07
|
870
|
-
|
70
|
800
|
|
1
|
Cấp điện chiếu
sáng thôn Lùng Lý
|
Xã
Xuân Minh
|
0,07
|
0,02
|
|
|
0,05
|
50
|
|
50
|
|
|
2
|
Cấp điện chiếu sáng xóm Nậm Mòn,
thôn Tiên Yên
|
Xã Bằng
Lang
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
20
|
|
20
|
|
|
3
|
Thủy điện Xuân Minh
|
Xã
Tiên Nguyên
|
1,55
|
1,55
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
IX
|
H. BẮC QUANG
|
|
3,925
|
1,015
|
|
-
|
2,91
|
10.152
|
-
|
4.258
|
5.894
|
|
1
|
Cấp điện cho thôn Chang, thôn Pha,
thôn Khuổi Thuối, thôn Lâm xã Đồng Tâm
|
Xã Đồng
Tâm
|
0,56
|
0,06
|
|
|
0,50
|
473
|
|
473
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo khu thể thao
trung tâm xã
|
Xã Đồng
Tâm
|
0,323
|
0,323
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
3
|
Cấp điện cho thôn Nà Ôm, thôn Tân
Thành 2, xã Liên Hiệp
|
Xã
Liên Hiệp
|
0,05
|
0,03
|
|
|
0,02
|
560
|
|
560
|
|
|
4
|
Cấp điện cho thôn Thíp, thôn Lâm, thôn
Ca, thôn Me Hạ, xã Vô Điểm
|
Thôn
Thíp, xã Vô Điểm
|
0,10
|
0,01
|
|
|
0,09
|
1.290
|
|
1.290
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp Chợ trung tâm xã
|
Xã
Vô Điểm
|
0,339
|
0,334
|
|
|
0,005
|
935
|
|
935
|
|
|
6
|
Xây dựng khu tập kết, trung chuyển
rác thải
|
Xã
Vô Điểm
|
0,38
|
0,18
|
|
|
0,20
|
500
|
|
500
|
|
|
7
|
Thủy điện Sông Lô 4 - khu vực lòng
hồ (bổ sung)
|
Xã
Tân Thành
|
2,173
|
0,078
|
|
|
2,095
|
5.894
|
|
|
5.894
|
|
Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung đợt 2) năm 2021, trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 16/07/2021 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung đợt 2) năm 2021, trên địa bàn tỉnh Hà Giang
1.004
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|