a) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương là
15.289,7 tỷ đồng (trong đó, vốn dự phòng ngân sách tỉnh là 1.022,037 tỷ đồng);
cụ thể:
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương là
1,6 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương là 5.208,2 tỷ đồng
(chưa bao gồm vốn Chương trình mục tiêu quốc gia); trong đó:
- Vốn nước ngoài là 105,1 tỷ đồng.
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản và
xây dựng nông thôn mới: 2.723,832 tỷ đồng;
- Chi khác (hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật
hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp
tác xã; đối ứng các dự án ODA, NGO; đối ứng các dự án, các chương trình mục
tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, ngân sách Trung ương; thực hiện công tác
quy hoạch, chuẩn bị đầu tư): 414,937 tỷ đồng.
4. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, nếu có phát
sinh, điều chỉnh bổ sung nguồn vốn, bổ sung danh mục công trình, dự án theo các
Quyết định giao vốn chi tiết của Trung ương và các nguồn vốn huy động hợp pháp
khác, chấp thuận cho Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh thực hiện và báo cáo trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, ban
hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch đầu tư công hàng năm và có
báo cáo điều chỉnh cuối kỳ kế hoạch đầu tư công trung hạn.
5. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động quản lý, điều
hành, bố trí sử dụng dự phòng chung ngân sách địa phương và các khoản vốn chưa
có bố trí danh mục công trình cụ thể trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021 - 2025 để bổ sung cho các công trình, dự án trong kế hoạch chưa bố
trí đủ vốn và các công trình quan trọng, cấp thiết khác theo tình hình thực tế
phát sinh.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2020
|
Kế hoạch trung hạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP
|
Chi XDCB vốn tập trung
|
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
23.006.676
|
4.226.591
|
15.289.700
|
3.508.100
|
3.050.000
|
8.730.000
|
|
I
|
Vốn đầu tư phân
cấp cho huyện, thành phố, thị xã
|
|
|
|
1.652.394
|
2.464.056
|
540.556
|
1.923.500
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quốc phòng - An
ninh
|
|
|
458.735
|
22.814
|
359.800
|
237.800
|
122.000
|
-
|
|
a)
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
53.284
|
22.814
|
20.500
|
20.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
trụ sở làm việc phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2020- 2021
|
11.677
|
5.000
|
6.500
|
6.500
|
-
|
-
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp cầu
kiểm soát Trạm Kiểm soát Biên phòng Cửa Tiểu
|
H.GCĐ
|
2020- 2021
|
4.567
|
3.314
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
Trạm Kiểm soát biên phòng Cửa Đại
|
H.GCĐ
|
2020- 2022
|
6.092
|
2.500
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Trụ sở làm việc
Công an xã, phường, thị trấn
|
Các huyện
|
2018- 2021
|
30.948
|
12.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
|
b)
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
405.451
|
-
|
326.300
|
212.300
|
114.000
|
-
|
|
1
|
Nhà Trung đội Vệ
binh
|
TP.MT
|
2020- 2022
|
14.500
|
-
|
13.000
|
8.000
|
5.000
|
-
|
|
2
|
Cải tạo nâng cấp
Nhà kho số 1, số 2
|
TP.MT
|
2021- 2023
|
4.151
|
-
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
|
3
|
Trụ sở làm việc và
nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn giai đoạn 2021-2025
|
các huyện
|
2021- 2025
|
60.000
|
-
|
50.000
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
4
|
Nhà ở Đội công tác
Cồn Ngang
|
H.TPĐ
|
2021- 2023
|
10.000
|
-
|
9.000
|
9.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa
các nhà làm việc thuộc Công an tỉnh
|
TP.MT
|
2021- 2023
|
15.000
|
-
|
13.500
|
8.500
|
5.000
|
-
|
|
6
|
Trụ sở làm việc
Công an xã, phường và thị trấn giai đoạn 2021-2025
|
Các huyện
|
2021- 2025
|
60.000
|
-
|
50.000
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
7
|
Nhà điều hành và
trú quân khu công nghiệp Tân Hương
|
H.CT
|
2021- 2023
|
4.800
|
|
4.800
|
4.800
|
-
|
-
|
|
8
|
Đại đội trinh sát
|
TP.MT
|
2022- 2025
|
80.000
|
-
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
-
|
|
9
|
Xây dựng Sở Chỉ huy
diễn tập
|
H.CL
|
2022- 2025
|
30.000
|
|
27.000
|
14.000
|
13.000
|
-
|
|
10
|
Xây dựng mới Ban Chỉ
huy Quân sự huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2023- 2026
|
35.000
|
-
|
28.000
|
15.000
|
13.000
|
-
|
|
11
|
Cải tạo, sửa chữa
doanh trại Trạm Kiểm soát Biên phòng Vàm Láng
|
H.GCĐ
|
2022- 2024
|
6.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
|
12
|
Cải tạo, sửa chữa Sở
chỉ huy Biên phòng tỉnh Tiền Giang
|
TX.GC
|
2023- 2025
|
20.000
|
-
|
18.000
|
18.000
|
-
|
-
|
|
13
|
Doanh trại Hải đội
2
|
H.GCĐ
|
2024- 2026
|
20.000
|
-
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
|
14
|
Cải tạo, sửa chữa
doanh trại Đại đội Huấn luyện cơ động
|
TX.GC
|
2024- 2026
|
10.000
|
-
|
9.000
|
9.000
|
-
|
-
|
|
15
|
Trạm cảnh sát giao
thông Châu Thành thuộc phòng cảnh sát giao thông Công an tỉnh
|
H.CT
|
2023- 2025
|
20.000
|
-
|
17.000
|
17.000
|
-
|
-
|
|
16
|
Mở rộng nhà làm việc
phòng Hồ sơ Công an tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2021- 2023
|
4.000
|
-
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
|
17
|
Cải tạo sửa chữa
nâng cấp Kho K1
|
H.CL
|
2022- 2024
|
12.000
|
-
|
10.000
|
2.000
|
8.000
|
-
|
|
c)
|
Công trình quốc
phòng, an ninh cấp thiết khác
|
|
|
-
|
-
|
13.000
|
5.000
|
8.000
|
-
|
|
III
|
Giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
5.012.804
|
368.338
|
3.390.000
|
-
|
-
|
3.390.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
924.917
|
368.338
|
412.500
|
-
|
-
|
412.500
|
-
|
a.1
|
Các công
trình Đại học, Cao đẳng
|
|
|
152.145
|
58.365
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
|
1
|
Trường Đại học Tiền
Giang
|
H.CT
|
2020- 2021
|
152.145
|
58.365
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
|
a.2
|
Các công
trình Trung học cơ sở
|
|
|
166.737
|
74.500
|
75.000
|
-
|
-
|
75.000
|
|
1
|
Trường Trung học cơ
sở Thạnh Nhựt huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 2)
|
H.GCT
|
2020- 2022
|
38.089
|
11.500
5.000
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
2
|
Trường Trung học cơ
sở Võ Văn Dánh
|
H.GCĐ
|
2020- 2022
|
29.877
|
|
23.000
|
-
|
-
|
23.000
|
|
3
|
Trường Trung học cơ
sở Phường 3
|
TX.GC
|
2018- 2020
|
38.166
|
30.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
4
|
Trường TU và THCS Hậu
Mỹ Phú - huyện Cái Bè
|
H.CB
|
2020- 2022
|
60.605
|
28.000
|
24.000
|
-
|
-
|
24.000
|
|
a.3
|
Các công
trình Tiểu học
|
|
|
122.495
|
39.462
|
70.000
|
-
|
-
|
70.000
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Trãi - thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
2020- 2022
|
44.687
|
10.000
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
|
2
|
Trường Tiểu học Dưỡng
Điềm
|
H.CT
|
2020- 2022
|
14.659
|
7.500
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
xã NTM
|
3
|
Trường Tiểu học
Đông Hòa
|
H.CT
|
2020- 2022
|
29.476
|
7.962
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
|
4
|
Trường Tiểu học Phú
Nhuận
|
H.CL
|
2020- 2022
|
20.426
|
7.000
|
12.000
|
-
|
-
|
12.000
|
xã NTM
|
5
|
Trường THCS Thiện
Trí (khối hành chánh + công trình phụ)
|
H.CB
|
2020- 2022
|
13.247
|
7.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
a.4
|
Trường mẫu
giáo, mầm non các huyện
|
|
|
483.540
|
196.011
|
237.500
|
-
|
-
|
237.500
|
|
1
|
Trường Mầm non Hậu
Mỹ Bắc B
|
H.CB
|
2019- 2021
|
23.869
|
15.000
|
7.000
|
-
|
-
|
7.000
|
xã NTM
|
2
|
Trường mầm non Mỹ Hạnh
Trung
|
TX.CL
|
2019- 2021
|
22.216
|
16.500
|
4.500
|
-
|
-
|
4.500
|
xã NTM
|
3
|
Trường Mầm non An Hữu
|
H.CB
|
2019- 2021
|
29.516
|
20.520
|
7.000
|
-
|
-
|
7.000
|
xã NTM
|
4
|
Trường Mầm non Hậu
Thành
|
H.CB
|
2019- 2021
|
26.685
|
17.700
|
6.000
|
-
|
-
|
6.000
|
xã NTM
|
5
|
Trường mầm non đông
Hòa
|
H.CT
|
2019- 2021
|
25.737
|
10.622
|
12.000
|
-
|
-
|
12.000
|
xã NTM
|
6
|
Trường Mầm non Kiểng
Phước (giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
2019- 2021
|
14.479
|
11.000
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
xã NTM
|
7
|
Trường mầm non Phú
Nhuận
|
H.CL
|
2020- 2022
|
21.431
|
13.000
|
7.000
|
-
|
-
|
7.000
|
xã NTM
|
8
|
Trường Mầm non Mỹ Lợi
B
|
H.CB
|
2020- 2022
|
24.512
|
9.000
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
xã NTM
|
9
|
Trường Mầm non Long
Định
|
HCT
|
2020- 2022
|
29.897
|
651
|
25.000
|
-
|
-
|
25.000
|
xã NTM
|
10
|
Trường Mẫu Giáo
Long Bình
|
H.GCT
|
2020- 2022
|
29.867
|
6.572
|
17.500
|
-
|
-
|
17.500
|
xã NTM
|
11
|
Trường Mầm non Thiện
Trí
|
H.CB
|
2020- 2022
|
16.212
|
6.500
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
xã NTM
|
12
|
Trường Mầm non Bình
Ân
|
H.GCĐ
|
2020- 2022
|
14.472
|
5.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
13
|
Trường Mầm non Vàm
Láng
|
H.GCĐ
|
2020- 2022
|
14.674
|
5.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
14
|
Trường Mầm non Mỹ Hạnh
Đông
|
TX.CL
|
2020- 2022
|
14.982
|
5.650
|
7.500
|
-
|
-
|
7.500
|
|
15
|
Trường Mầm non Nhị
Mỹ - thị xã Cai Lậy
|
TX.CL
|
2020- 2022
|
14.798
|
9.500
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
16
|
Trường mầm non thị
trấn Cái Bè
|
H.CB
|
2020- 2022
|
29.845
|
9.000
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
|
17
|
Trường mầm non Hòa
Khánh
|
H.CB
|
2020- 2022
|
29.959
|
9.000
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
|
18
|
Trường Mầm non Sao
Mai - Phường 8, thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
2020- 2022
|
46.219
|
9.803
|
31.000
|
-
|
-
|
31.000
|
|
19
|
Trường Mầm non Song
Thuận
|
H.CT
|
2020- 2022
|
27.184
|
6.293
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
|
20
|
Trường Mầm non Hậu
Mỹ Phú - huyện Cái Bè
|
H.CB
|
2020- 2022
|
26.986
|
9.700
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
xã NTM
|
b)
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
2.569.562
|
-
|
2.224.500
|
-
|
-
|
2.224.500
|
|
b.1
|
Các công
trình Đại học, Cao đẳng
|
|
|
141.000
|
-
|
100.000
|
-
|
-
|
100.000
|
|
1
|
Trường Đại học Tiền
Giang (giai đoạn 2021- 2025)
|
H.CT
|
2021- 2025
|
50.000
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
2
|
Các trường, trung
tâm dạy nghề, nghề trọng điểm
|
|
2022- 2025
|
91.000
|
-
|
80.000
|
-
|
-
|
80.000
|
|
b.2
|
Các công
trình Trung học phổ thông
|
|
|
314.888
|
-
|
256.500
|
-
|
-
|
256.500
|
|
1
|
Trường Trung học phổ
thông Huỳnh Văn Sâm
|
H.CB
|
2021- 2023
|
44.871
|
-
|
40.000
|
-
|
-
|
40.000
|
Huyện NTM
|
2
|
Trường Trung học phổ
thông Lưu Tấn Phát
|
H.CL
|
2021- 2023
|
14.879
|
-
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
|
3
|
Trường Trung học phổ
thông Bình Đông
|
TX.GC
|
2021- 2023
|
29.240
|
-
|
26.000
|
-
|
-
|
26.000
|
|
4
|
Trường Trung học phổ
thông Tứ Kiệt
|
TX.CL
|
2021- 2023
|
30.898
|
-
|
27.000
|
-
|
-
|
27.000
|
|
5
|
Trường THPT Trần
Hưng Đạo
|
TP.MT
|
2023- 2026
|
90.000
|
-
|
70.000
|
-
|
-
|
70.000
|
|
4
|
Trường THPT Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2023
|
25.000
|
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
Huyện NTM
|
6
|
Trường THPT Tân Mỹ
Chánh
|
TP.MT
|
2023- 2026
|
80.000
|
|
60.000
|
-
|
-
|
60.000
|
|
b.3
|
Các công
trình Trung học cơ sở
|
|
|
980.769
|
-
|
868.500
|
-
|
-
|
868.500
|
|
1
|
Trường THCS Hòa
Khánh
|
H.CB
|
2022- 2024
|
35.000
|
-
|
31.000
|
-
|
-
|
31.000
|
xã NTM
|
2
|
Trường TH và THCS
Phú Tân (giai đoạn 2)
|
H.TPĐ
|
2022- 2025
|
59.476
|
|
53.000
|
-
|
-
|
53.000
|
xã NTM
|
3
|
Trường Trung học cơ
sở Võ Văn Dánh (giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
2021- 2022
|
20.000
|
-
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
|
4
|
Trường Trung học cơ
sở Dưỡng Điềm
|
H.CT
|
2021- 2024
|
62.000
|
-
|
56.000
|
-
|
-
|
56.000
|
|
5
|
Trường THCS Nguyễn
Văn Thiều (THCS Vĩnh Bình)
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
30.657
|
|
27.000
|
-
|
-
|
27.000
|
|
6
|
Trường THCS Nguyễn
Thị Bảy huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Hựu)
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
47.996
|
|
45.000
|
-
|
-
|
45.000
|
|
7
|
Trường THCS Nguyễn
Thanh Sơn (THCS Thạnh Trị)
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
14.157
|
|
12.500
|
-
|
-
|
12.500
|
|
8
|
Trường Trung học cơ
sở Thạnh Lộc (GĐ2) Áp 2 Thạnh Lộc
|
H.CL
|
2021- 2023
|
37.600
|
|
34.000
|
-
|
-
|
34.000
|
|
9
|
Trường Trung học cơ
sở Ngũ Hiệp: Ấp Hoà Hão, Ngũ Hiệp
|
H.CL
|
2021- 2024
|
49.226
|
|
45.000
|
-
|
-
|
45.000
|
|
10
|
Trường Trung học cơ
sở Phú Cường
|
H.CL
|
2021- 2023
|
22.630
|
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
xã NTM
|
11
|
Trường Trung học cơ
sở Mỹ Thành Bắc: Ấp 3, Mỹ Thành Bắc
|
H.CL
|
2021- 2023
|
14.489
|
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
xã NTM
|
12
|
Trường Tiểu học và
Trung học cơ sở An Thái Trung
|
H.CB
|
2021- 2024
|
94.550
|
|
84.000
|
-
|
-
|
84.000
|
xã NTM
|
13
|
Trường THCS Thiện
Trung
|
H.CB
|
2021- 2023
|
29.663
|
|
27.000
|
-
|
-
|
27.000
|
xã NTM
|
14
|
Trường Tiểu học
& THCS An Thái Đông
|
H.CB
|
2021- 2024
|
68.342
|
|
61.000
|
-
|
-
|
61.000
|
xã NTM
|
15
|
Trường Trung học cơ
sở Hậu Mỹ Bắc A
|
H.CB
|
2021- 2024
|
79.550
|
-
|
72.000
|
-
|
-
|
72.000
|
xã NTM
|
16
|
Trường Trung học cơ
sở Thạnh Mỹ (Khối phòng học, khu hành chính, các hạng mục phụ)
|
H.TP
|
2021- 2023
|
41.159
|
|
37.000
|
-
|
-
|
37.000
|
xã NTM
|
17
|
Trường Trung học cơ
sở Thị trấn Mỹ Phước (khối phòng học)
|
H.TP
|
2021- 2023
|
14.495
|
-
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
|
18
|
Trường Trung học cơ
sở Gia Thuận
|
H.GCĐ
|
2021- 2024
|
51.299
|
|
46.000
|
-
|
-
|
46.000
|
|
19
|
Trường Trung học cơ
sở Phùng Thanh Vân
|
H.GCĐ
|
2021- 2023
|
34.447
|
|
31.000
|
-
|
-
|
31.000
|
|
20
|
Trường Trung học cơ
sở Huỳnh Xuân Việt (THCS Bình Tân)
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
28.478
|
|
25.000
|
-
|
-
|
25.000
|
|
21
|
Trường THCS Bảo Định
|
TP.MT
|
2023- 2026
|
46.000
|
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
Tp. Mỹ Tho giải phóng mặt bằng
|
22
|
Trường Trung học cơ
sở Võ Việt Tân
|
TX.CL
|
2023- 2023
|
35.000
|
|
31.000
|
-
|
-
|
31.000
|
|
23
|
Trường Tiểu học
-Trung học cơ sở Phú Quý
|
TX.CL
|
2023- 2025
|
40.555
|
|
36.000
|
-
|
-
|
36.000
|
|
24
|
Mở rộng Trường THCS
Phường 1 - Thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
2024- 2026
|
24.000
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
b.4
|
Các công
trình Tiểu học
|
|
|
779.269
|
-
|
681. 000
|
-
|
-
|
681.000
|
|
1
|
Trường Tiểu học Điềm
Hy, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2022- 2025
|
51.000
|
-
|
46.000
|
-
|
-
|
46.000
|
xã NTM
|
2
|
Trường Tiểu học
Bình Đức, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2022- 2025
|
62.000
|
|
56.000
|
-
|
-
|
56.000
|
xã NTM
|
3
|
Trường Tiểu học Vĩnh
Kim, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2023- 2026
|
67.000
|
|
54.000
|
-
|
-
|
54.000
|
xã NTM
|
4
|
Trường Tiểu học Tân
Hòa Đông, huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2024
|
10.000
|
-
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
xã NTM
|
5
|
Trường Tiểu học Tân
Thạnh, huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2023- 2025
|
20.000
|
-
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
xã NTM
|
6
|
Trường Tiểu học Phú
Thạnh, huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2023- 2025
|
9.000
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
xã NTM
|
7
|
Trường Tiểu học Phú
Đông, huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2022- 2024
|
18.000
|
-
|
16.000
|
-
|
-
|
16.000
|
xã NTM
|
8
|
Trường Tiểu học
Long Hòa
|
TX.GC
|
2021- 2023
|
14.608
|
-
|
12.000
|
-
|
-
|
12.000
|
|
9
|
Trường Tiểu học Tân
Trung
|
TX.GC
|
2021- 2023
|
21.023
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
10
|
Trường Tiểu học Tân
Hòa
|
H.GCĐ
|
2021- 2024
|
47.432
|
|
43.000
|
-
|
-
|
43.000
|
|
11
|
Trường Tiểu học Phước
Trung
|
H.GCĐ
|
2021- 2023
|
14.889
|
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
|
12
|
Trường Tiểu học Bàn
Long
|
H.CT
|
2021- 2023
|
23.035
|
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
xã NTM
|
13
|
Trường Tiểu học
Bình Phan
|
H.CG
|
2021- 2023
|
23.029
|
-
|
20.500
|
-
|
-
|
20.500
|
|
14
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Văn Trừ
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
20.776
|
|
19.000
|
-
|
-
|
19.000
|
|
15
|
Trường Tiểu học Đặng
Văn Bê
|
TX.CL
|
2021- 2023
|
43.970
|
|
40.000
|
-
|
-
|
40.000
|
|
16
|
Trường Tiểu học
Long Định
|
H.CT
|
2021- 2023
|
64.600
|
|
58.000
|
-
|
-
|
58.000
|
xã NTM
|
17
|
Trường Tiểu học
Song Thuận
|
H.CT
|
2021- 2023
|
25.586
|
|
23.000
|
-
|
-
|
23.000
|
xã NTM
|
18
|
Trường TH Tân Bình
|
TX.CL
|
2021- 2023
|
38.450
|
|
35.000
|
-
|
-
|
35.000
|
|
19
|
Trường Tiểu học Mỹ
Thành Nam
|
H.CL
|
2021- 2023
|
14.900
|
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
|
20
|
Trường Tiểu học
Long Trung
|
H.CL
|
2021- 2023
|
25.000
|
|
22.500
|
-
|
-
|
22.500
|
|
21
|
Trường Tiểu học Phú
Cường
|
H.CL
|
2021- 2023
|
14.494
|
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
xã NTM
|
22
|
Trường Tiểu học Tân
Hòa Tây (Khối phòng học, khu hành chính)
|
H.TP
|
2021- 2023
|
14.482
|
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
|
23
|
Trường tiểu học Thạnh
Mỹ (Khối phòng học, khu hành chính, hàng rào)
|
H.TP
|
2021- 2023
|
14.497
|
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
xã NTM
|
24
|
Trường Tiểu học Âu
Dương Lân
|
TP.MT
|
2021- 2023
|
11.603
|
|
10.500
|
-
|
-
|
10.500
|
|
25
|
Trường Tiểu học Mỹ
Thành Bắc
|
H.CL
|
2021- 2023
|
10.895
|
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
xã NTM
|
26
|
Trường Tiểu học
& THCS Thiện Trung
|
H.CB
|
2023- 2025
|
35.000
|
|
31.500
|
-
|
-
|
31.500
|
xã NTM
|
27
|
Trường Tiểu học
Thái Sanh Hạnh
|
TP.MT
|
2023- 2026
|
50.000
|
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
TP.Mỹ Tho giải phóng mặt bằng
|
28
|
Trường Tiểu học Phường
1, thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
2024- 2026
|
14.000
|
-
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
|
b.5
|
Các trường Mẫu
giáo, Mầm non
|
|
|
353.636
|
-
|
318.500
|
-
|
-
|
318.500
|
|
1
|
Trường Mầm non Điềm
Hy, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2022- 2025
|
45.000
|
-
|
40.500
|
-
|
-
|
40.500
|
xã NTM
|
2
|
Trường Mầm non Bình
Đức, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2022- 2025
|
50.000
|
|
45.000
|
-
|
-
|
45.000
|
xã NTM
|
3
|
Trường Mầm non Tân
Hòa Đông, huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2024
|
10.000
|
-
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
xã NTM
|
4
|
Trường mầm non Phước
Lập, huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2024
|
14.500
|
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
xã NTM
|
5
|
Trường mầm non Tân
Lập 1, huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2024
|
14.500
|
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
xã NTM
|
6
|
Trường Mầm non Phú
Tân, huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2023- 2025
|
14.643
|
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
xã NTM
|
7
|
Trường Mầm non Bàn
Long
|
H.CT
|
2021- 2023
|
27.921
|
|
25.000
|
-
|
-
|
25.000
|
xã NTM
|
8
|
Trường Mầm non Đăng
Hưng Phước
|
H.CG
|
2021- 2023
|
20.000
|
-
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
|
9
|
Trường Mầm non Hòa
Định
|
H.CG
|
2021- 2023
|
33.890
|
-
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
|
10
|
Trường Mầm non Mỹ
Thành Nam: Ấp 6, Mỹ Thành Nam
|
H.CL
|
2021- 2023
|
22.970
|
|
21.000
|
-
|
-
|
21.000
|
xã NTM
|
11
|
Trường mầm non Hướng
Dương
|
TX.GC
|
2021- 2023
|
29.798
|
-
|
27.000
|
-
|
-
|
27.000
|
|
12
|
Trường mẫu giáo
Bình Xuân
|
TX.GC
|
2021- 2023
|
14.910
|
-
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
|
13
|
Trường Mầm non Tuổi
Xanh
|
TP.MT
|
2021- 2023
|
11.366
|
|
10.500
|
-
|
-
|
10.500
|
|
14
|
Trường Mầm non Rạng
Đông
|
TP.MT
|
2021- 2023
|
15.000
|
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
|
15
|
Trường Mầm non Tân
Phú
|
H.TPĐ
|
2021- 2023
|
14.552
|
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
xã NTM
|
16
|
Trường Mầm non Phú
Thạnh
|
H.TPĐ
|
2021- 2023
|
14.586
|
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
|
c)
|
Mua sắm thiết bị
dạy học tối thiểu phục vụ Chương trình giáo dục phổ thông (Quyết định số
1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018)
|
toàn tỉnh
|
2022- 2025
|
1.518.325
|
-
|
650.000
|
-
|
-
|
650.000
|
|
d)
|
Sửa chữa, nâng cấp
và các trường học cấp thiết; thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự
án ODA các công trình giáo dục
|
|
|
-
|
-
|
103.000
|
-
|
-
|
103.000
|
|
IV
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
3.065.830
|
1.556.595
|
975.000
|
-
|
-
|
975.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
2.594.858
|
1.556.183
|
503.000
|
-
|
-
|
503.000
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
Tiền Giang
|
TP.MT
|
2017- 2021
|
2.350.000
|
1.479.113
|
352.500
|
-
|
-
|
352.500
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
Trung tâm y tế thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
2018- 2022
|
93.473
|
67.249
|
25.500
|
-
|
-
|
25.500
|
|
3
|
Cải tạo, mở rộng Bệnh
viện Đa khoa khu vực Cai Lậy
|
TX.CL
|
2019- 2023
|
151.385
|
9.821
|
125.000
|
-
|
-
|
125.000
|
|
b)
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
235.351
|
-
|
211.000
|
-
|
-
|
211.000
|
|
1
|
Trụ sở làm việc các
Trung tâm kiểm nghiệm, kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2021- 2023
|
173.038
|
-
|
155.000
|
-
|
-
|
155.000
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
xung quanh Bệnh Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
TP.MT
|
2022- 2025
|
62.313
|
-
|
56.000
|
-
|
-
|
56.000
|
|
c)
|
Sửa chữa, nâng cấp,
mở rộng Trung tâm Y tế các huyện
|
|
|
185.621
|
412
|
141.000
|
-
|
-
|
141.000
|
|
d)
|
Sửa chữa, nâng cấp,
mở rộng các Phòng khám đa khoa
|
|
|
50.000
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
e)
|
Trạm y tế, xã,
phường, thị trấn
|
|
|
|
|
60.000
|
-
|
-
|
60.000
|
xã NTM
|
g)
|
Thanh toán khối
lượng hoàn thành, các công trình phòng chống dịch Covid-19 và các công trình
y tế cấp thiết khác
|
|
|
-
|
-
|
40.000
|
-
|
-
|
40.000
|
|
V
|
Khoa học, Công
nghệ
|
|
|
130.457
|
-
|
90.000
|
55.000
|
25.000
|
10.000
|
-
|
a)
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
105.457
|
-
|
87.000
|
52.000
|
25.000
|
10.000
|
-
|
1
|
Trung tâm Nghiên cứu
ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2020- 2023
|
75.707
|
|
63.000
|
35.000
|
18.000
|
10.000
|
|
2
|
Nâng cao năng lực của
Trung tâm kỹ thuật và công nghệ sinh học (giai đoạn 2)
|
TP.MT
|
2020- 2022
|
29.750
|
-
|
24.000
|
17.000
|
7.000
|
-
|
|
b)
|
Các công trình
Khoa học, Công nghệ cấp thiết khác
|
|
|
25.000
|
-
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
VI
|
Văn hóa, Thông
tin
|
|
|
544.857
|
15.602
|
462.500
|
109.000
|
57.000
|
296.500
|
|
a)
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
53.970
|
15.602
|
35.500
|
-
|
-
|
35.500
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa -
Thể thao huyện Gò Công Đông (hạng mục kè và công viên ao nước)
|
H.GCĐ
|
2020- 2021
|
22.991
|
6.000
|
14.500
|
-
|
-
|
14.500
|
•
|
2
|
Khu di tích Lăng
Hoàng Gia
|
TX.GC
|
2019- 2021
|
11.000
|
1.684
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
|
3
|
Nhà tưởng niệm đồng
chí Phan Văn Khỏe
|
TX.CL
|
2020- 2022
|
19.979
|
7.918
|
12.000
|
-
|
-
|
12.000
|
|
b)
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
490.887
|
-
|
382.000
|
94.000
|
52.000
|
236.000
|
|
1
|
Khu tưởng niệm Bác
Hồ và đền thờ các Vua Hùng, Bảo tàng tỉnh, Thư viện tỉnh
|
TP.MT
|
2023- 2026
|
200.000
|
-
|
150.000
|
45.000
|
20.000
|
85.000
|
Dự án trọng điểm
|
2
|
Trung tâm Văn hóa -
Nghệ thuật và Hội chợ - Triển lãm tỉnh
|
TP.MT
|
2024- 2027
|
150.000
|
-
|
107.000
|
13.500
|
10.000
|
83.500
|
|
3
|
Thư viện, nhà truyền
thống và hội trường đa năng, Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện Cai Lậy.
|
H.CL
|
2021- 2025
|
15.237
|
-
|
13.500
|
5.000
|
3.500
|
5.000
|
Huyện NTM
|
4
|
Hội trường Trung
tâm Văn hóa- Thể thao và Truyền thanh huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2022- 2024
|
12.500
|
-
|
11.000
|
5.000
|
-
|
6.000
|
Huyện NTM
|
5
|
Trụ sở làm việc
Trung tâm Văn hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2024
|
12.000
|
-
|
11.000
|
5.000
|
-
|
6.000
|
Huyện NTM
|
6
|
Hội trường đa năng
huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2024
|
14.000
|
-
|
12.500
|
4.000
|
3.500
|
5.000
|
Huyện NTM
|
7
|
Trụ sở làm việc
Trung tâm Văn hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2022- 2024
|
18.000
|
-
|
16.000
|
5.000
|
5.000
|
6.000
|
Huyện NTM
|
8
|
Mở rộng đền thờ Anh
hùng dân tộc Trương Định (khu vực II) giai đoạn 2
|
H.GCĐ
|
2022- 2024
|
41.876
|
-
|
37.000
|
7.000
|
10.000
|
20.000
|
|
9
|
Nhà làm việc phòng
văn hóa thông tin và trung tâm văn hóa thể thao và Đài truyền thanh
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
10.294
|
|
9.000
|
2.000
|
-
|
7.000
|
|
10
|
Hội trường đa năng
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
11.980
|
|
10.500
|
2.500
|
-
|
8.000
|
Huyện NTM
|
11
|
Bia tưởng niệm Lê
Thị Lệ chi, Lê Thị Ngọc Tiến
|
H.CG
|
2021- 2023
|
5.000
|
|
4.500
|
-
|
-
|
4.500
|
|
c)
|
Tu bổ các khu di
tích lịch sử - văn hóa giai đoạn 2021-2025
|
các huyện
|
2021- 2025
|
-
|
-
|
25.000
|
10.000
|
5.000
|
10.000
|
|
d)
|
Các công trình
văn hóa, thông tin cấp thiết khác
|
|
|
|
|
20.000
|
5.000
|
-
|
15.000
|
|
VII
|
Phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
|
180.464
|
7.000
|
163.000
|
42.000
|
16.000
|
105.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
120.464
|
7.000
|
110.000
|
25.000
|
5.000
|
80.000
|
-
|
1
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
2020- 2021
|
14.678
|
7.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
2
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh
|
TP.MT
|
2020- 2023
|
87.952
|
-
|
89.000
|
20.000
|
5.000
|
64.000
|
|
3
|
Nâng cấp, bổ sung
thiết bị phát thanh - truyền hình theo lộ trình số hóa
|
TP.MT
|
2020- 2022
|
17.834
|
-
|
16.000
|
5.000
|
-
|
11.000
|
|
b)
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
60.000
|
-
|
41.000
|
10.000
|
11.000
|
20.000
|
|
1
|
Thiết bị kỹ thuật
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
TP.MT
|
2024- 2027
|
60.000
|
-
|
41.000
|
10.000
|
11.000
|
20.000
|
|
c)
|
Các công trình Phát
thanh, truyền hình, thông tấn cấp thiết khác
|
|
|
|
|
12.000
|
7.000
|
-
|
5.000
|
|
VIII
|
Thể dục, thể
thao
|
|
|
275.472
|
11.942
|
257.000
|
76.000
|
47.500
|
133.500
|
|
a)
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
91.189
|
11.942
|
71.000
|
17.000
|
10.000
|
44.000
|
|
1
|
Khu thể thao dưới
nước tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2020- 2022
|
70.249
|
5.000
|
60.000
|
17.000
|
10.000
|
33.000
|
|
2
|
Nhà luyện tập thể
thao
|
H.CG
|
2020- 2022
|
20.940
|
6.942
|
11.000
|
-
|
-
|
11.000
|
|
b)
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
184.283
|
-
|
162.000
|
53.000
|
29.500
|
79.500
|
|
1
|
Nhà tập luyện thể
thao - huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2022- 2024
|
27.747
|
-
|
24.500
|
10.000
|
4.000
|
10.500
|
Huyện NTM
|
2
|
Sân vận động huyện
Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2024
|
14.000
|
-
|
13.000
|
4.500
|
3.500
|
5.000
|
Huyện NTM
|
3
|
Nhà tập luyện thể
thao và các phòng chức năng, huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2024
|
20.000
|
-
|
18.000
|
6.000
|
4.000
|
8.000
|
Huyện NTM
|
4
|
Nhà đa năng trung
tâm văn hóa thể thao huyện
|
H.TPĐ
|
2022- 2024
|
24.000
|
-
|
20.500
|
6.500
|
4.000
|
10.000
|
Huyện NTM
|
6
|
Sân vận động huyện
Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2023- 2025
|
24.000
|
|
20.500
|
6.500
|
4.000
|
10.000
|
Huyện NTM
|
7
|
Nhà tập luyện thể
thao, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
2022- 2024
|
21.000
|
-
|
19.000
|
5.000
|
4.000
|
10.000
|
Huyện NTM
|
8
|
Hồ bơi, huyện Cái
Bè
|
H.CB
|
2022- 2024
|
20.000
|
-
|
17.000
|
7.000
|
4.000
|
6.000
|
Huyện NTM
|
9
|
Nhà tập luyện thể
thao và các phòng chức năng
|
H.GCT
|
2021- 2022
|
19.509
|
-
|
17.000
|
5.000
|
2.000
|
10.000
|
Huyện NTM
|
10
|
Sân vận động huyện
Gò Công Tây
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
14.027
|
|
12.500
|
2.500
|
-
|
10.000
|
Huyện NTM
|
c)
|
Các công trình
Thể dục, thể thao cấp thiết khác
|
|
|
|
|
24.000
|
6.000
|
8.000
|
10.000
|
|
IX
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
70.000
|
-
|
79.500
|
10.000
|
-
|
69.500
|
|
a)
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
70.000
|
-
|
60.000
|
10.000
|
-
|
50.000
|
|
1
|
Hệ thống xử lý nước
thải khu tại các đô thị
|
TP.MT
|
2021- 2025
|
70.000
|
|
60.000
|
10.000
|
-
|
50.000
|
|
b)
|
Các công trình Bảo
vệ môi trường cấp thiết khác
|
|
|
|
|
19.500
|
-
|
-
|
19.500
|
|
X
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
2.257.963
|
1.288
|
715.200
|
230.300
|
37.000
|
447.900
|
|
a)
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
385.468
|
1.288
|
190.200
|
60.000
|
15.000
|
115.200
|
|
1
|
Kè kênh Ngang và cặp
công viên huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
2021- 2023
|
35.919
|
803
|
32.000
|
10.000
|
5.000
|
17.000
|
|
2
|
Đê Bờ Tây kênh Nguyễn
Tấn Thành
|
H.CT
|
2020- 2024
|
114.549
|
485
|
80.000
|
30.000
|
10.000
|
40.000
|
|
3
|
Các cống điều tiết
bảo vệ vùng sản xuất thanh long thuộc hệ Bảo Định
|
H.CG
|
2019- 2024
|
85.000
|
-
|
38.200
|
10.000
|
-
|
28.200
|
|
4
|
Các công trình phục
vụ đề án phát triển cây Thanh Long khác
|
H.CG
|
|
150.000
|
|
40.000
|
10.000
|
-
|
30.000
|
|
b)
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
1.872.495
|
-
|
403.200
|
130.500
|
-
|
272.700
|
|
1
|
Kè chống sạt lở Cồn
Ngang
|
H.TPĐ
|
2021- 2024
|
250.000
|
-
|
50.000
|
25.000
|
-
|
25.000
|
Đối ứng NSTW
|
2
|
Xử lý sạt lở khu vực
xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
2021- 2024
|
150.000
|
-
|
35.000
|
15.000
|
-
|
20.000
|
Đối ứng NSTW
|
3
|
Bờ kè sông Ba Rài
|
TX.CL
|
2021- 2024
|
120.000
|
-
|
28.000
|
10.000
|
-
|
18.000
|
Đối ứng NSTW
|
4
|
Nâng cấp đê biển Gò
Công (giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
2021- 2024
|
200.000
|
-
|
60.000
|
20.000
|
-
|
40.000
|
Đối ứng NSTW
|
5
|
Đầu tư xây dựng cống
ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1)
|
H.CT, H.CL
|
2021- 2024
|
846.360
|
-
|
115.200
|
20.000
|
-
|
95.200
|
Đối ứng NSTW, dự án trọng điểm
|
6
|
Kè chống sạt lở khu
vực doanh trại Trạm Kiểm soát Biên phòng Vàm Láng
|
H.GCĐ
|
2021- 2023
|
22.000
|
-
|
11.000
|
5.000
|
-
|
6.000
|
Đối ứng NSTW
|
7
|
Kè phía Tây sông
Long Uông (đoạn cầu Tân Hòa đến cầu Nguyễn Văn Côn)
|
H.GCĐ
|
2023- 2025
|
54.000
|
|
20.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
Đối ứng
|
8
|
Đường và kè sông Cần
Lộc
|
H.GCĐ
|
2024- 2026
|
40.000
|
|
20.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
ị
|
9
|
Bờ kè Bắc kênh
Salicette
|
TX.GC
|
2021- 2023
|
23.135
|
-
|
20.500
|
5.500
|
-
|
15.000
|
|
11
|
Cảng cá Tiền Giang
|
H.CG
|
2024- 2027
|
167.000
|
|
43.500
|
10.000
|
-
|
33.500
|
|
c)
|
Cải tạo, nâng cấp
Hệ thống đê sông, đê biển ngăn triều cường, ngập mặn
|
|
|
|
|
40.000
|
10.000
|
10.000
|
20.000
|
|
d)
|
Các công trình
phòng chống hạn mặn, trữ ngọt
|
|
|
|
|
40.000
|
10.000
|
10.000
|
20.000
|
|
e)
|
Các công trình
nông nghiệp - thủy lợi cấp thiết khác và đối ứng các dự án ODA
|
|
|
-
|
-
|
41.800
|
19.800
|
2.000
|
20.000
|
|
XI
|
Giao thông
|
|
|
9.314.712
|
351.703
|
3.869.700
|
1.299.607
|
559.000
|
2.011.093
|
|
a)
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
1.720.021
|
351.703
|
1.140.300
|
514.500
|
15.000
|
610.800
|
|
1
|
Cầu Vàm Trà Lọt
|
H.CB
|
2020- 2021
|
93.089
|
43.500
|
35.000
|
15.000
|
-
|
20.000
|
|
2
|
Cầu Ngũ Hiệp trên
Đường tỉnh 868
|
H.CL
|
2020- 2021
|
169.551
|
69.000
|
50.000
|
20.000
|
-
|
30.000
|
|
3
|
Cầu Bình Xuân trên
Đường tỉnh 873
|
TX.GC
|
2020- 2021
|
161.509
|
79.000
|
75.000
|
37.500
|
-
|
37.500
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng đường
tỉnh 874
|
H.CL, HCT
|
2020- 2024
|
175.903
|
2.068
|
155.000
|
75.000
|
-
|
80.000
|
|
5
|
Nâng cấp mở rộng Đường
B2 (đoạn từ đường tỉnh 868 đến đường số 3)
|
TX.CL
|
2020- 2021
|
69.997
|
1.163
|
62.000
|
30.000
|
-
|
32.000
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Đông kênh 17 (ĐT.865 đến kênh Trương Văn Sanh).
|
H.TP
|
2020- 2023
|
54.383
|
10.000
|
39.000
|
19.000
|
-
|
20.000
|
|
7
|
Đường huyện 23 -
huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
2020- 2021
|
27.000
|
5.000
|
20.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
đường đê Bình Ninh
|
H.CG
|
2019- 2021
|
44.297
|
24.326
|
16.000
|
8.000
|
-
|
8.000
|
|
9
|
Đường Lộ Dây Thép
(ĐT.880B)
|
H.CT
|
2020 - 2022
|
92.423
|
15.000
|
56.000
|
20.000
|
-
|
36.000
|
|
10
|
Đường tránh thị trấn
Vĩnh Bình huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 1)
|
H.GCT
|
2020- 2022
|
54.948
|
185
|
50.000
|
25.000
|
-
|
25.000
|
|
11
|
Đường số 9 theo quy
hoạch phân khu Phường 5, Phường 6
|
TP.MT
|
2020- 2021
|
9.995
|
101
|
9.000
|
4.500
|
-
|
4.500
|
|
12
|
Đường Mỹ Trang - thị
xã Cai Lậy (từ Trường Trung học cơ sở Võ Việt Tân - ĐH 53)
|
TX.CL
|
2020- 2021
|
28.587
|
12.284
|
14.000
|
7.000
|
-
|
7.000
|
|
13
|
Nối 01 nhịp cầu dẫn
phía bờ Gò Công Tây của bến phà Tân Long
|
H.GCT
|
2018- 2021
|
23.975
|
12.504
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
14
|
Mở rộng đường trung
tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH83C)
|
H.TPĐ
|
2019- 2021
|
38.278
|
5.955
|
30.000
|
15.000
|
-
|
15.000
|
|
15
|
Đường Đoàn Thị Nghiệp
(đoạn từ Nguyễn Thị Thập đến ĐT.870B)
|
TP.MT
|
2020 - 2022
|
69.983
|
384
|
63.000
|
20.000
|
-
|
43.000
|
|
16
|
Đường Nam Trương
Văn Sanh ĐH.42 ( đoạn từ ĐT 867 đến kênh Chín Hấn) - giai đoạn 1.
|
H.TP
|
2020- 2023
|
54.465
|
15.998
|
34.500
|
17.500
|
-
|
17.000
|
|
17
|
Nâng cấp mở rộng đường
huyện 18 huyện GCT (Đoạn QL50 đến Chợ Dinh)
|
H.GCT
|
2020- 2022
|
90.698
|
1.694
|
80.000
|
30.000
|
-
|
50.000
|
|
18
|
Đường Thủ Khoa Huân
nối dài
|
H.GCD
|
2020- 2022
|
31.966
|
73
|
29.000
|
14.000
|
-
|
15.000
|
|
19
|
Đường huyện 36 huyện
Châu Thành
|
H.CT
|
2020- 2022
|
54.499
|
2.398
|
47.000
|
20.000
|
-
|
27.000
|
|
20
|
Đường vào bến phà
Bình Tân - Cửa Đại (đường huyện 85B)
|
H.TPD
|
2020- 2021
|
20.000
|
9.057
|
9.000
|
5.000
|
-
|
4.000
|
|
21
|
Nâng cấp mở rộng đường
Nguyễn Trung Trực (Đ1.879) đoạn từ QL.50 đến đến Nguyễn Văn Giác
|
TP.MT
|
2020- 2022
|
43.677
|
9.500
|
26.000
|
11.000
|
-
|
15.000
|
|
22
|
Cầu chợ Mỹ Long
trên ĐT 874B, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
2020- 2022
|
40.000
|
5.000
|
30.000
|
15.000
|
-
|
15.000
|
|
23
|
Đường liên 6 xã (Đoạn
từ ĐT 868 - sông Ba Rài), huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
2020- 2022
|
57.925
|
6.831
|
46.000
|
23.000
|
-
|
23.000
|
|
24
|
Đường giao thông phục
vụ phát triển công nghiệp phía Đông
|
TX.GC
|
2020- 2023
|
183.000
|
1.000
|
146.800
|
60.000
|
15.000
|
71.800
|
|
25
|
Đường vào bia chiến
thắng Rạch Ruộng
|
H.CB
|
2020- 2021
|
29.873
|
19.682
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
|
b)
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
7.594.691
|
-
|
2.312.400
|
645.607
|
544.000
|
1.122.793
|
|
b.1
|
Các Đường tỉnh
|
|
|
6.528.397
|
-
|
1.296.300
|
285.707
|
384.500
|
626.093
|
|
1
|
Đường tỉnh 864 (đường
dọc sông Tiền)
|
toàn tỉnh
|
2022- 2027
|
2.000.000
|
-
|
314.000
|
20.000
|
134.000
|
160.000
|
Đối ứng NSTW, dự án trọng điểm
|
2
|
Nâng cấp mở rộng Đường
tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An
|
TP.MT, H.CG
|
2021- 2024
|
260.000
|
-
|
54.000
|
15.000
|
10.000
|
29.000
|
Đối ứng NSTW
|
3
|
Đường tỉnh 873 từ cầu
Bình Xuân đến Quốc lộ 50
|
TX.GC
|
2021- 2024
|
152.000
|
|
36.800
|
5.000
|
15.000
|
16.800
|
Đối ứng NSTW
|
4
|
Đường phát triển
vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1)
|
H.CT, H.TP
|
2024- 2027
|
596.000
|
-
|
45.000
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
Đối ứng NSTW
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
các Đường tỉnh 861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp)
|
H.CB
|
2021- 2024
|
249.363
|
|
75.000
|
20.000
|
20.000
|
35.000
|
Đối ứng NSTW
|
6
|
Đường giao thông
hai bên bờ sông Bảo Định
|
TP.MT
|
2022- 2027
|
2.000.000
|
-
|
137.000
|
33.707
|
100.000
|
3.293
|
Đối ứng NSTW
|
7
|
Đường tỉnh 877C và
cầu qua kênh Chợ Gạo (đoạn từ Đường tỉnh 877D đến Đường tỉnh 877)
|
H.CG; H.GCT
|
2023- 2026
|
375.000
|
|
101.000
|
10.000
|
2.000
|
89.000
|
Đối ứng NSTW
|
8
|
Nâng cấp mở rộng Đường
tỉnh 877B từ Bình Ninh đến Tân Long
|
H.TPĐ
|
2021- 2023
|
58.930
|
|
51.500
|
12.000
|
26.500
|
13.000
|
|
9
|
Nâng cấp nên mặt đường
và câu Tân Bình trên ĐT868 (đoạn từ cầu Sa Rài đến cầu Kinh 12)
|
TX.CL
|
2023- 2025
|
50.000
|
|
45.000
|
7.000
|
23.000
|
15.000
|
|
10
|
Cầu Vàm Cái Thia
|
H.CB
|
2021- 2024
|
167.000
|
|
105.000
|
20.000
|
35.000
|
50.000
|
|
11
|
Cầu qua sông Mỹ Đức
Tây
|
H.CB
|
2021- 2023
|
55.548
|
|
49.000
|
15.000
|
4.000
|
30.000
|
|
12
|
Cầu Tân Phong, huyện
Cai Lậy
|
H.CL
|
2024- 2026
|
160.000
|
|
65.000
|
20.000
|
-
|
45.000
|
|
13
|
Cầu Tân Thạnh, huyện
Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2025- 2028
|
120.000
|
|
40.000
|
10.000
|
-
|
30.000
|
|
14
|
Cầu Vàm Bà Thửa
|
TX.CL
|
2021- 2022
|
40.000
|
|
36.000
|
26.000
|
-
|
10.000
|
|
15
|
Cầu Trần Hưng Đạo
(qua sông Bảo Định)
|
TP.MT
|
2025- 2028
|
80.000
|
|
30.000
|
10.000
|
-
|
20.000
|
|
16
|
Đường tỉnh 879C
|
H.CG
|
2023- 2026
|
40.000
|
|
32.000
|
12.000
|
|
20.000
|
|
17
|
Đường tỉnh 862 (đoạn
qua thị xã Gò Công)
|
TX.GC
|
2023- 2025
|
35.465
|
|
30.000
|
10.000
|
|
20.000
|
|
18
|
Đường tỉnh 871C (đoạn
qua thị xã Gò Công - đường Nguyễn Thìn)
|
TX.GC
|
2024- 2026
|
44.765
|
|
25.000
|
10.000
|
|
15.000
|
|
19
|
Đường tỉnh 877 (đoạn
qua thị xã Gò Công)
|
TX.GC
|
2024- 2026
|
44.326
|
|
25.000
|
10.000
|
|
15.000
|
|
b.2
|
Các đường huyện
|
|
|
1.066.294
|
-
|
926.100
|
309.900
|
159.500
|
456. 700
|
|
1
|
Đường huyện 69 (Đường
1/5), xã Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
2022- 2024
|
23.000
|
-
|
21.000
|
6.000
|
5.000
|
10.000
|
Huyện NTM
|
2
|
Đường huyện 70B (Đường
liên ấp Ngũ Hiệp), xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
2021- 2023
|
45.871
|
-
|
39.500
|
15.000
|
6.500
|
18.000
|
Huyện NTM
|
3
|
Đường huyện 65B (Đường
Đông Kênh Chà Là), xã Phú Nhuận - Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
2022- 2024
|
50.000
|
-
|
43.500
|
20.000
|
5.000
|
18.500
|
Huyện NTM
|
4
|
Đường huyện 59B (Đường
Nam Nguyễn Văn Tiếp), xã Phú Cường - Thạnh Lộc - Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy.
|
H.CL
|
2022- 2025
|
50.000
|
-
|
39.500
|
10.000
|
14.500
|
15.000
|
Huyện NTM
|
5
|
Đường huyện 67 (Đường
Phú An) + các cầu, xã Phú An - Hiệp Đức, huyện Cai Lậy.
|
H.CL
|
2022- 2024
|
33.300
|
-
|
30.000
|
10.000
|
5.000
|
15.000
|
Huyện NTM
|
6
|
Nâng cấp Đường huyện
32 - huyện Châu Thành
|
HCT
|
2022- 2024
|
36.000
|
-
|
32.000
|
10.000
|
5.000
|
17.000
|
Huyện NTM
|
7
|
Nâng cấp mở rộng Đường
huyện 34 - huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2022- 2024
|
40.000
|
-
|
36.000
|
10.000
|
8.000
|
18.000
|
Huyện NTM
|
8
|
Nâng cấp Đường huyện
35 - huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2022- 2024
|
40.000
|
-
|
36.000
|
10.000
|
5.000
|
21.000
|
Huyện NTM
|
9
|
Xây dựng cầu Kênh
Năng trên Đường huyện 33
|
H.CT
|
2022- 2024
|
25.000
|
|
23.000
|
11.000
|
-
|
12.000
|
Huyện NTM
|
10
|
Nâng cấp Đường huyện
40 (đường Bắc Đông), huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2024
|
45.000
|
-
|
40.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
Huyện NTM
|
11
|
Nâng cấp Đường huyện
41 (đường Nam Tràm Mù), huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2023
|
50.000
|
-
|
45.000
|
10.000
|
10.000
|
25.000
|
Huyện NTM
|
12
|
Đường huyện 42 (đường
Nam kênh Trương Văn Sanh), huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2025
|
50.000
|
-
|
45.000
|
10.000
|
10.000
|
25.000
|
Huyện NTM
|
13
|
Nâng cấp Đường huyện
47 (đường Tây kênh Tây) - huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2023- 2025
|
14.500
|
-
|
13.000
|
5.000
|
3.000
|
5.000
|
Huyện NTM
|
14
|
Đường huyện 83, huyện
Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2022- 2025
|
45.000
|
-
|
40.000
|
10.000
|
10.000
|
20.000
|
Huyện NTM
|
15
|
Đường huyện 83B (đoạn
từ ĐT 877B đến Đường huyện 85C), huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2022- 2024
|
45.000
|
-
|
40.000
|
15.000
|
5.000
|
20.000
|
Huyện NTM
|
16
|
Đường huyện 85D (đường
Pháo Đài - đoạn từ ĐT.877B đến cầu Lăng), huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2022- 2024
|
12.000
|
-
|
10.500
|
5.000
|
-
|
5.500
|
Huyện NTM
|
17
|
Đường huyện 85E (đoạn
qua đường Lý Quàn 2)
|
H.TPĐ
|
2022- 2024
|
13.400
|
|
11.500
|
5.500
|
-
|
6.000
|
Huyện NTM
|
18
|
Mở rộng Đường Trung
tâm xã Tân Thạnh (ĐH 83C) đoạn còn lại
|
H.TPĐ
|
2022- 2024
|
40.000
|
-
|
35.000
|
10.000
|
5.000
|
20.000
|
Huyện NTM
|
19
|
Đường huyện 83D,
huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2023- 2025
|
22.000
|
-
|
19.500
|
5.000
|
4.500
|
10.000
|
Huyện NTM
|
20
|
Đường huyện 85C,
huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2023- 2025
|
30.000
|
-
|
27.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
Huyện NTM
|
21
|
Đường huyện 85, huyện
Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2023- 2025
|
19.000
|
-
|
17.000
|
5.000
|
5.000
|
7.000
|
Huyện NTM
|
22
|
Nâng cấp mở rộng đường
huyện 71 và các cầu trên tuyến
|
H.CB
|
2022- 2025
|
50.000
|
|
45.000
|
10.000
|
5.000
|
30.000
|
Huyện NTM
|
23
|
Nâng cấp mở rộng đường
huyện 72 và 2 câu trên tuyến
|
H.CB
|
2022- 2025
|
40.000
|
|
36.000
|
15.000
|
6.000
|
15.000
|
Huyện NTM
|
24
|
Nâng cấp mở rộng đường
huyện 74 và 2 câu trên tuyến
|
H.CB
|
2022- 2025
|
25.000
|
|
22.000
|
5.000
|
5.000
|
12.000
|
Huyện NTM
|
25
|
Nâng cấp mở rộng đường
huyện 77
|
H.CB
|
2022- 2025
|
68.250
|
|
42.900
|
12.900
|
10.000
|
20.000
|
Huyện NTM
|
26
|
Nâng cấp mở rộng đường
huyện 75
|
H.CB
|
2022- 2025
|
30.000
|
|
27.000
|
5.000
|
10.000
|
12.000
|
Huyện NTM
|
27
|
Đường huyện 11
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
13.988
|
-
|
12.000
|
6.000
|
-
|
6.000
|
Huyện NTM
|
28
|
Đường huyện 11B
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
3.400
|
-
|
3.000
|
1.500
|
-
|
1.500
|
Huyện NTM
|
29
|
Đường huyện 19
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
12.926
|
-
|
11.500
|
5.500
|
-
|
6.000
|
Huyện NTM
|
30
|
Đường huyện 12B
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
11.084
|
-
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
Huyện NTM
|
31
|
Đường huyện 12C (Đê
Xuân Hòa cầu Ngang)
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
10.677
|
-
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
Huyện NTM
|
32
|
Đường huyện 15 (đoạn
từ Công ty Shilla Glovis đến ranh huyện Gò Công Tây)
|
TX.GC
|
2021- 2023
|
6.649
|
-
|
6.000
|
3.000
|
-
|
3.000
|
|
33
|
Đường huyện 84B (đường
Bến phà Vàm Giồng)
|
H.TPĐ
|
2021- 2023
|
7.160
|
|
6.700
|
3.500
|
-
|
3.200
|
Huyện NTM
|
34
|
Đường vành đai Đông
- Tây Ấp Bắc
|
H.CT
|
2021- 2023
|
23.406
|
-
|
20.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
35
|
Nâng cấp đường huyện
05 - huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
2021- 2023
|
34.683
|
|
30.000
|
15.000
|
-
|
15.000
|
|
b.3
|
Các đường
phát triển đô thị
|
|
|
-
|
-
|
90.000
|
50.000
|
-
|
40.000
|
|
c)
|
Sửa chữa các
công trình giao thông
|
|
|
-
|
-
|
220.000
|
50.000
|
-
|
170.000
|
|
d)
|
Các cầu yếu trên
các tuyến đường tỉnh và huyện
|
|
|
-
|
-
|
57.000
|
29.500
|
-
|
27.500
|
|
e)
|
Đảm bảo an toàn
giao thông
|
|
|
-
|
|
60.000
|
20.000
|
-
|
40.000
|
|
g)
|
Đối ứng các dự
án ODA, NSTW và các công trình giao thông cấp thiết khác
|
|
|
-
|
-
|
80.000
|
40.000
|
-
|
40.000
|
|
XII
|
Khu Công nghiệp
và khu kinh tế
|
|
|
78.480
|
-
|
86.000
|
47.000
|
-
|
39.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
19.980
|
-
|
18.000
|
8.000
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Xây dựng hàng rào
và các hạng mục khác bảo vệ khu đất công nghiệp huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
2020-2025
|
19.980
|
-
|
18.000
|
8.000
|
-
|
10.000
|
|
b)
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
58.500
|
-
|
54.000
|
30.000
|
-
|
24.000
|
|
1
|
Nâng cấp đường nội
bộ số 01, 04, 07 và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè Khu công nghiệp Mỹ Tho
|
TP.MT
|
2021-2022
|
14.500
|
-
|
13.500
|
7.500
|
-
|
6.000
|
|
2
|
Đường nội bộ cống số
05 khu công nghiệp Mỹ Tho
|
TP.MT
|
2022-2023
|
14.800
|
-
|
13.500
|
7.500
|
-
|
6.000
|
|
3
|
Nâng cấp đường nội
bộ và vỉa hè Cụm công nghiệp & TTCN Tân Mỹ Chánh
|
TP.MT
|
2021-
2022
|
14.700
|
-
|
13.500
|
7.500
|
-
|
6.000
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống
đường nội bộ số 3,5,7,10,11,22 và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè Khu tái định
cư Tân Hương (giai đoạn 2)
|
H.CT
|
2021-2022
|
14.500
|
-
|
13.500
|
7.500
|
-
|
6.000
|
|
c)
|
Các công trình
công nghiệp cấp thiết khác
|
|
|
-
|
-
|
14.000
|
9.000
|
-
|
5.000
|
|
XIII
|
Thương mại
|
|
|
108.714
|
-
|
98.200
|
98.200
|
-
|
-
|
|
a)
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
5.000
|
-
|
4.500
|
4.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Chợ Thạnh Yên xã Thạnh
Trị huyện GCT
|
H.GCT
|
2020- 2021
|
5.000
|
|
4.500
|
4.500
|
-
|
-
|
|
b)
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
103.714
|
-
|
90.900
|
90.900
|
-
|
-
|
|
1
|
Chợ Tân Thanh
|
H.CB
|
2021- 2023
|
5.000
|
|
4.500
|
4.500
|
-
|
-
|
|
2
|
Chợ xã Phú Tân
|
H.TPĐ
|
2021- 2023
|
3.794
|
-
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
xã NTM
|
3
|
Chợ xã Tân Phú
|
H.TPĐ
|
2021- 2023
|
7.600
|
|
6.800
|
6.800
|
-
|
-
|
xã NTM
|
4
|
Chợ Bà Tồn
|
H.CL
|
2021- 2023
|
1.839
|
|
1.600
|
1.600
|
-
|
-
|
|
5
|
Chợ Mỹ Hạnh Đông
|
TX.CL
|
2021- 2023
|
2.473
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
6
|
Chợ Ấp 2
|
H.GCĐ
|
2021- 2023
|
3.058
|
-
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
|
7
|
Chợ An Hữu
|
H.CB
|
2022- 2023
|
8.500
|
|
7.500
|
7.500
|
-
|
-
|
|
8
|
Chợ Hòa Khánh
|
H.CB
|
2024- 2025
|
6.500
|
|
5.500
|
5.500
|
-
|
-
|
|
9
|
Chợ Thiên Hộ
|
H.CB
|
2023- 2024
|
6.500
|
|
5.500
|
5.500
|
-
|
-
|
|
10
|
Chợ Bắc Đông
|
H.TP
|
2022
|
6.000
|
|
5.500
|
5.500
|
-
|
-
|
|
11
|
Chợ Điền Mỹ
|
H.CG
|
2021- 2023
|
3.000
|
|
2.700
|
2.700
|
-
|
-
|
|
12
|
Chợ Mỹ Thành Bắc, ấp
5
|
H.CL
|
2021- 2023
|
5.000
|
-
|
4.500
|
4.500
|
-
|
-
|
|
13
|
Chợ Mỹ Thành Nam, ấp
10
|
H.CL
|
2021- 2023
|
5.000
|
-
|
4.500
|
4.500
|
-
|
-
|
|
14
|
Chợ Phú Cường, ấp
5A
|
H.CL
|
2021- 2023
|
6.000
|
-
|
5.500
|
5.500
|
-
|
-
|
|
15
|
Chợ Long Hưng, huyện
Châu Thành
|
HCT
|
2021- 2023
|
4.000
|
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
|
16
|
Sân đan và đường
vào Chợ khu tái định cư Tân Hương
|
H.CT
|
2021- 2022
|
4.500
|
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
17
|
Chợ thị trấn Vàm
Láng
|
H.GCĐ
|
2021- 2022
|
9.250
|
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
|
18
|
Chợ Cầu Kênh 14
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
2.000
|
|
1.700
|
1.700
|
-
|
-
|
|
19
|
Chợ Phú Mỹ
|
H.TP
|
2021
|
2.500
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
20
|
Chợ xã Bình Đông
|
TX.GC
|
2021- 2023
|
4.200
|
-
|
3.600
|
3.600
|
-
|
-
|
|
21
|
Chợ xã Bình Xuân
|
TX.GC
|
2023
|
4.000
|
-
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
|
22
|
Chợ xã Long Chánh
|
TX.GC
|
2022
|
3.000
|
-
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
|
c)
|
Các công trình
thương mại cấp thiết khác
|
|
|
-
|
-
|
2.800
|
2.800
|
-
|
-
|
|
XIV
|
Cấp nước, thoát
nước
|
|
|
290.000
|
1.420
|
242.000
|
122.000
|
-
|
120.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
270.000
|
1.420
|
220.000
|
110.000
|
-
|
110.000
|
|
1
|
Mạng lưới đường ống
cấp nước phía Đông và Trạm bơm tăng áp Gò Công
|
TX.GC, H,GCĐ
|
2020- 2022
|
270.000
|
1.420
|
220.000
|
110.000
|
-
|
110.000
|
|
b)
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
20.000
|
-
|
17.000
|
12.000
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Trạm cấp nước sạch
nông thôn ấp Tân Hưng Tây xã Tân Hòa Tây (phục vụ cho hơn 130 hộ)
|
H.TP
|
2022- 2023
|
8.000
|
|
7.000
|
7.000
|
-
|
-
|
Huyện NTM
|
2
|
Đầu tư mạng lưới cấp
nước thứ cấp phục vụ cấp nước sinh hoạt nông thôn
|
các huyện
|
2021- 2025
|
12.000
|
-
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
c)
|
Các công trình cấp
nước - thoát nước cấp thiết khác
|
|
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
XV
|
Du lịch
|
|
|
103.903
|
-
|
100.000
|
50.000
|
-
|
50.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
103.903
|
-
|
90.000
|
45.000
|
-
|
45.000
|
|
1
|
Công viên trái cây
|
H.CB
|
2021- 2025
|
103.903
|
-
|
90.000
|
45.000
|
-
|
45.000
|
|
b)
|
Các công trình hạ
tầng du lịch và làng nghề cấp thiết khác
|
|
|
-
|
-
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
XVI
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
199.800
|
311
|
184.000
|
48.000
|
3.000
|
133.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
29.800
|
311
|
27.000
|
13.000
|
-
|
14.000
|
|
1
|
Các dự án thí điểm
xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2020-2021
|
toàn tỉnh
|
2020- 2021
|
29.800
|
311
|
27.000
|
13.000
|
-
|
14.000
|
|
b)
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
170.000
|
-
|
147.000
|
33.000
|
-
|
114.000
|
|
1
|
Chương trình ứng dụng
công nghệ thông tin hoạt động của Tỉnh ủy Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
|
toàn tỉnh
|
2021- 2024
|
30.000
|
-
|
27.000
|
13.000
|
-
|
14.000
|
|
2
|
Các dự án thí điểm
xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
|
toàn tỉnh
|
2021- 2024
|
140.000
|
-
|
120.000
|
20.000
|
-
|
100.000
|
|
c)
|
Các công trình
Công nghệ thông tin cấp thiết khác
|
|
|
|
-
|
10.000
|
2.000
|
3.000
|
5.000
|
|
XVII
|
Công trình công
cộng tại đô thị
|
|
|
32.649
|
9.000
|
37.000
|
22.000
|
5.000
|
10.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
32.649
|
9.000
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Công viên Tết Mậu
Thân
|
TP.MT
|
2020- 2021
|
32.649
|
9.000
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
|
b)
|
Các công trình
Công trình công cộng tại đô thị cấp thiết khác
|
|
|
|
|
17.000
|
2.000
|
5.000
|
10.000
|
|
XVIII
|
Hoạt động của cơ
quan quản lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
507.022
|
151.215
|
330.500
|
320.500
|
10.000
|
-
|
|
a)
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
206.481
|
151.215
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở làm việc 8 sở
ngành
|
TP.MT
|
2020- 2022
|
206.481
|
151.215
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
|
b)
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
300.541
|
-
|
185.500
|
185.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
UBND huyện Chợ Gạo và các phòng chức năng và hội trường
|
H.CG
|
2023- 2026
|
150.000
|
-
|
60.000
|
60.000
|
|
-
|
Đối ứng DA kênh Chợ Gạo
|
2
|
Trụ sở làm việc 2 sở
ngành
|
TP.MT
|
2021- 2024
|
80.016
|
|
70.000
|
70.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Sửa chữa Trụ sở
UBND huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
2021- 2023
|
13.500
|
-
|
13.500
|
13.500
|
-
|
-
|
|
4
|
Trụ sở UBND huyện
Gò Công Tây và nhà tiếp dân huyện
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
14.027
|
|
12.000
|
12.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Trụ sở Thành ủy Mỹ
Tho
|
TP.MT
|
2021- 2023
|
42.998
|
|
30.000
|
30.000
|
-
|
-
|
|
c)
|
Hỗ trợ đầu tư trụ
sở UBND và Hội trương cấp huyện, xã cấp thiết
|
|
|
-
|
-
|
60.000
|
55.000
|
5.000
|
-
|
xã NTM
|
d)
|
Sửa chữa trụ Sở
Cơ quan
|
|
|
-
|
-
|
45.000
|
40.000
|
5.000
|
-
|
|
XIX
|
Xã hội
|
|
|
374.814
|
76.969
|
230.000
|
90.000
|
10.000
|
130.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
324.814
|
76.969
|
180.000
|
75.000
|
-
|
105.000
|
|
1
|
Mở rộng Cơ sở cai
nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang
|
H.CT
|
2019- 2023
|
106.400
|
60.969
|
35.000
|
25.000
|
-
|
10.000
|
|
2
|
Mở rộng Cơ sở cai
nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2)
|
H.CT
|
2020- 2023
|
218.414
|
16.000
|
145.000
|
50.000
|
-
|
95.000
|
|
b)
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
50.000
|
-
|
40.000
|
10.000
|
10.000
|
20.000
|
|
1
|
Mở rộng Cơ sở cai
nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 3)
|
H.CT
|
2023- 2026
|
50.000
|
|
40.000
|
10.000
|
10.000
|
20.000
|
|
c)
|
Các công trình
xã hội cấp thiết khác
|
|
|
|
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
XX
|
Vốn hỗ trợ đầu
tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và
các phường thị trấn
|
|
|
-
|
-
|
739.707
|
-
|
-
|
739.707
|
|
1
|
Chi hỗ trợ xã nông
thôn mới 23 xã
|
|
|
|
|
292.107
|
-
|
-
|
292.107
|
|
2
|
Chi hỗ trợ xã nông
thôn mới nâng cao 19 xã
|
|
|
|
|
121.700
|
-
|
-
|
121.700
|
|
3
|
Chi hỗ trợ xã nông
thôn mới kiểu mẫu 15 xã
|
|
|
|
|
150.000
|
-
|
-
|
150.000
|
|
4
|
Chi khen thưởng xã
nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới kiểu mẫu, huyện
nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao
|
|
|
|
|
124.500
|
-
|
-
|
124.500
|
|
5
|
Chi hỗ trợ phường
xã, thị trấn 29 đơn vị (350triệu/đơn vị)
|
|
|
|
|
51.400
|
-
|
-
|
51.400
|
|
XXI
|
Chi khác
|
|
|
-
|
-
|
414.937
|
110.137
|
235.000
|
69.800
|
|
1
|
Quy hoạch, chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Giai đoạn 2022-2025
trích 10% từ nguồn thu sử dụng đất, tiền thuê đất theo Chỉ thị số 1474/CT TTg
ngày 24/8/2011
|
|
|
|
|
235.000
|
-
|
235.000
|
-
|
|
3
|
Hỗ trợ phát triển
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
20.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
4
|
Hỗ trợ phát triển
doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
|
20.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
5
|
Hỗ trợ hợp tác xã
theo quy định của Luật Hợp tác xã
|
|
|
|
|
20.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
6
|
Đối ứng các dự án
ODA, NGO
|
|
|
|
|
30.000
|
10.000
|
-
|
20.000
|
|
7
|
Đối ứng các dự án,
các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình
cấp thiết khác
|
|
|
|
|
29.937
|
10.137
|
-
|
19.800
|
|
XXII
|
Bội chi ngân
sách địa phương
|
|
|
|
|
1.600
|
|
|
|
|