TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2020
|
Kế hoạch
trung hạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP
|
Chi XDCB vốn tập trung
|
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
23.006.676
|
4.226.591
|
15.289.700
|
3.508.100
|
3.050.000
|
8.730.000
|
|
I
|
Vốn đầu
tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã
|
|
|
|
1.652.394
|
2.464.056
|
540.556
|
1.923.500
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quốc
phòng - An ninh
|
|
|
458.735
|
22.814
|
359.800
|
237.800
|
122.000
|
-
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
53.284
|
22.814
|
20.500
|
20.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp trụ sở làm việc phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Tiền
Giang
|
TP.MT
|
2020- 2021
|
11.677
|
5.000
|
6.500
|
6.500
|
-
|
-
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp cầu kiểm soát Trạm Kiểm soát Biên phòng Cửa Tiểu
|
H.GCĐ
|
2020- 2021
|
4.567
|
3.314
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
Trạm Kiểm soát biên phòng Cửa Đại
|
H.GCĐ
|
2020- 2022
|
6.092
|
2.500
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Trụ sở làm
việc Công an xã, phường, thị trấn
|
Các huyện
|
2018- 2021
|
30.948
|
12.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
405.451
|
-
|
326.300
|
212.300
|
114.000
|
-
|
|
1
|
Nhà Trung đội Vệ
binh
|
TP.MT
|
2020- 2022
|
14.500
|
-
|
13.000
|
8.000
|
5.000
|
-
|
|
2
|
Cải tạo
nâng cấp Nhà kho số 1, số 2
|
TP.MT
|
2021- 2023
|
4.151
|
-
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
|
3
|
Trụ sở làm
việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn giai đoạn 2021-2025
|
các huyện
|
2021- 2025
|
60.000
|
-
|
50.000
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
4
|
Nhà ở Đội
công tác Cồn Ngang
|
H.TPĐ
|
2021- 2023
|
10.000
|
-
|
9.000
|
9.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Cải tạo, sửa
chữa các nhà làm việc thuộc Công an tỉnh
|
TP.MT
|
2021- 2023
|
15.000
|
-
|
13.500
|
8.500
|
5.000
|
-
|
|
6
|
Trụ sở làm
việc Công an xã, phường và thị trấn giai đoạn 2021-2025
|
Các huyện
|
2021- 2025
|
60.000
|
-
|
50.000
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
7
|
Nhà điều
hành và trú quân khu công nghiệp Tân Hương
|
H.CT
|
2021- 2023
|
4.800
|
|
4.800
|
4.800
|
-
|
-
|
|
8
|
Đại đội trinh
sát
|
TP.MT
|
2022- 2025
|
80.000
|
-
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
-
|
|
9
|
Xây dựng Sở
Chỉ huy diễn tập
|
H.CL
|
2022- 2025
|
30.000
|
|
27.000
|
14.000
|
13.000
|
-
|
|
10
|
Xây dựng mới
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2023- 2026
|
35.000
|
-
|
28.000
|
15.000
|
13.000
|
-
|
|
11
|
Cải tạo, sửa
chữa doanh trại Trạm Kiểm soát Biên phòng Vàm Láng
|
H.GCĐ
|
2022- 2024
|
6.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
|
12
|
Cải tạo, sửa
chữa Sở chỉ huy Biên phòng tỉnh Tiền Giang
|
TX.GC
|
2023- 2025
|
20.000
|
-
|
18.000
|
18.000
|
-
|
-
|
|
13
|
Doanh trại
Hải đội 2
|
H.GCĐ
|
2024- 2026
|
20.000
|
-
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
|
14
|
Cải tạo, sửa
chữa doanh trại Đại đội Huấn luyện cơ động
|
TX.GC
|
2024- 2026
|
10.000
|
-
|
9.000
|
9.000
|
-
|
-
|
|
15
|
Trạm cảnh
sát giao thông Châu Thành thuộc phòng cảnh sát giao thông Công an tỉnh
|
H.CT
|
2023- 2025
|
20.000
|
-
|
17.000
|
17.000
|
-
|
-
|
|
16
|
Mở rộng nhà
làm việc phòng Hồ sơ Công an tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2021- 2023
|
4.000
|
-
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
|
17
|
Cải tạo sửa chữa nâng
cấp Kho K1
|
H.CL
|
2022- 2024
|
12.000
|
-
|
10.000
|
2.000
|
8.000
|
-
|
|
c)
|
Công
trình quốc phòng, an ninh cấp thiết khác
|
|
|
-
|
-
|
13.000
|
5.000
|
8.000
|
-
|
|
III
|
Giáo dục,
đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
5.012.804
|
368.338
|
3.390.000
|
-
|
-
|
3.390.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
924.917
|
368.338
|
412.500
|
-
|
-
|
412.500
|
-
|
a.1
|
Các
công trình Đại học, Cao đẳng
|
|
|
152.145
|
58.365
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
|
1
|
Trường Đại
học Tiền Giang
|
H.CT
|
2020- 2021
|
152.145
|
58.365
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
|
a.2
|
Các
công trình Trung học cơ sở
|
|
|
166.737
|
74.500
|
75.000
|
-
|
-
|
75.000
|
|
1
|
Trường
Trung học cơ sở Thạnh Nhựt huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 2)
|
H.GCT
|
2020- 2022
|
38.089
|
11.500
5.000
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
2
|
Trường
Trung học cơ sở Võ Văn Dánh
|
H.GCĐ
|
2020- 2022
|
29.877
|
|
23.000
|
-
|
-
|
23.000
|
|
3
|
Trường
Trung học cơ sở Phường 3
|
TX.GC
|
2018- 2020
|
38.166
|
30.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
4
|
Trường TU
và THCS Hậu Mỹ Phú - huyện Cái Bè
|
H.CB
|
2020- 2022
|
60.605
|
28.000
|
24.000
|
-
|
-
|
24.000
|
|
a.3
|
Các
công trình Tiểu học
|
|
|
122.495
|
39.462
|
70.000
|
-
|
-
|
70.000
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Nguyễn Trãi - thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
2020- 2022
|
44.687
|
10.000
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Dưỡng Điềm
|
H.CT
|
2020- 2022
|
14.659
|
7.500
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
xã NTM
|
3
|
Trường Tiểu học
Đông Hòa
|
H.CT
|
2020- 2022
|
29.476
|
7.962
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Phú Nhuận
|
H.CL
|
2020- 2022
|
20.426
|
7.000
|
12.000
|
-
|
-
|
12.000
|
xã NTM
|
5
|
Trường THCS
Thiện Trí (khối hành chánh + công trình phụ)
|
H.CB
|
2020- 2022
|
13.247
|
7.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
a.4
|
Trường
mẫu giáo, mầm non các huyện
|
|
|
483.540
|
196.011
|
237.500
|
-
|
-
|
237.500
|
|
1
|
Trường Mầm
non Hậu Mỹ Bắc B
|
H.CB
|
2019- 2021
|
23.869
|
15.000
|
7.000
|
-
|
-
|
7.000
|
xã NTM
|
2
|
Trường mầm
non Mỹ Hạnh Trung
|
TX.CL
|
2019- 2021
|
22.216
|
16.500
|
4.500
|
-
|
-
|
4.500
|
xã NTM
|
3
|
Trường Mầm
non An Hữu
|
H.CB
|
2019- 2021
|
29.516
|
20.520
|
7.000
|
-
|
-
|
7.000
|
xã NTM
|
4
|
Trường Mầm
non Hậu Thành
|
H.CB
|
2019- 2021
|
26.685
|
17.700
|
6.000
|
-
|
-
|
6.000
|
xã NTM
|
5
|
Trường mầm
non đông Hòa
|
H.CT
|
2019- 2021
|
25.737
|
10.622
|
12.000
|
-
|
-
|
12.000
|
xã NTM
|
6
|
Trường Mầm
non Kiểng Phước (giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
2019- 2021
|
14.479
|
11.000
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
xã NTM
|
7
|
Trường mầm
non Phú Nhuận
|
H.CL
|
2020- 2022
|
21.431
|
13.000
|
7.000
|
-
|
-
|
7.000
|
xã NTM
|
8
|
Trường Mầm
non Mỹ Lợi B
|
H.CB
|
2020- 2022
|
24.512
|
9.000
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
xã NTM
|
9
|
Trường Mầm
non Long Định
|
HCT
|
2020- 2022
|
29.897
|
651
|
25.000
|
-
|
-
|
25.000
|
xã NTM
|
10
|
Trường Mẫu
Giáo Long Bình
|
H.GCT
|
2020- 2022
|
29.867
|
6.572
|
17.500
|
-
|
-
|
17.500
|
xã NTM
|
11
|
Trường Mầm
non Thiện Trí
|
H.CB
|
2020- 2022
|
16.212
|
6.500
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
xã NTM
|
12
|
Trường Mầm
non Bình Ân
|
H.GCĐ
|
2020- 2022
|
14.472
|
5.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
13
|
Trường Mầm
non Vàm Láng
|
H.GCĐ
|
2020- 2022
|
14.674
|
5.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
14
|
Trường Mầm non
Mỹ Hạnh Đông
|
TX.CL
|
2020- 2022
|
14.982
|
5.650
|
7.500
|
-
|
-
|
7.500
|
|
15
|
Trường Mầm
non Nhị Mỹ - thị xã Cai Lậy
|
TX.CL
|
2020- 2022
|
14.798
|
9.500
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
16
|
Trường mầm
non thị trấn Cái Bè
|
H.CB
|
2020- 2022
|
29.845
|
9.000
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
|
17
|
Trường mầm non
Hòa Khánh
|
H.CB
|
2020- 2022
|
29.959
|
9.000
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
|
18
|
Trường Mầm
non Sao Mai - Phường 8, thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
2020- 2022
|
46.219
|
9.803
|
31.000
|
-
|
-
|
31.000
|
|
19
|
Trường Mầm
non Song Thuận
|
H.CT
|
2020- 2022
|
27.184
|
6.293
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
|
20
|
Trường Mầm
non Hậu Mỹ Phú - huyện Cái Bè
|
H.CB
|
2020- 2022
|
26.986
|
9.700
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
xã NTM
|
b)
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
2.569.562
|
-
|
2.224.500
|
-
|
-
|
2.224.500
|
|
b.1
|
Các
công trình Đại học, Cao đẳng
|
|
|
141.000
|
-
|
100.000
|
-
|
-
|
100.000
|
|
1
|
Trường Đại học
Tiền Giang (giai đoạn 2021- 2025)
|
H.CT
|
2021- 2025
|
50.000
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
2
|
Các trường,
trung tâm dạy nghề, nghề trọng điểm
|
|
2022- 2025
|
91.000
|
-
|
80.000
|
-
|
-
|
80.000
|
|
b.2
|
Các
công trình Trung học phổ thông
|
|
|
314.888
|
-
|
256.500
|
-
|
-
|
256.500
|
|
1
|
Trường
Trung học phổ thông Huỳnh Văn Sâm
|
H.CB
|
2021- 2023
|
44.871
|
-
|
40.000
|
-
|
-
|
40.000
|
Huyện NTM
|
2
|
Trường
Trung học phổ thông Lưu Tấn Phát
|
H.CL
|
2021- 2023
|
14.879
|
-
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
|
3
|
Trường
Trung học phổ thông Bình Đông
|
TX.GC
|
2021- 2023
|
29.240
|
-
|
26.000
|
-
|
-
|
26.000
|
|
4
|
Trường
Trung học phổ thông Tứ Kiệt
|
TX.CL
|
2021- 2023
|
30.898
|
-
|
27.000
|
-
|
-
|
27.000
|
|
5
|
Trường THPT
Trần Hưng Đạo
|
TP.MT
|
2023- 2026
|
90.000
|
-
|
70.000
|
-
|
-
|
70.000
|
|
4
|
Trường THPT
Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2023
|
25.000
|
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
Huyện NTM
|
6
|
Trường THPT
Tân Mỹ Chánh
|
TP.MT
|
2023- 2026
|
80.000
|
|
60.000
|
-
|
-
|
60.000
|
|
b.3
|
Các
công trình Trung học cơ sở
|
|
|
980.769
|
-
|
868.500
|
-
|
-
|
868.500
|
|
1
|
Trường THCS
Hòa Khánh
|
H.CB
|
2022- 2024
|
35.000
|
-
|
31.000
|
-
|
-
|
31.000
|
xã NTM
|
2
|
Trường TH
và THCS Phú Tân (giai đoạn 2)
|
H.TPĐ
|
2022- 2025
|
59.476
|
|
53.000
|
-
|
-
|
53.000
|
xã NTM
|
3
|
Trường
Trung học cơ sở Võ Văn Dánh (giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
2021- 2022
|
20.000
|
-
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
|
4
|
Trường
Trung học cơ sở Dưỡng Điềm
|
H.CT
|
2021- 2024
|
62.000
|
-
|
56.000
|
-
|
-
|
56.000
|
|
5
|
Trường THCS
Nguyễn Văn Thiều (THCS Vĩnh Bình)
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
30.657
|
|
27.000
|
-
|
-
|
27.000
|
|
6
|
Trường THCS
Nguyễn Thị Bảy huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Hựu)
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
47.996
|
|
45.000
|
-
|
-
|
45.000
|
|
7
|
Trường THCS
Nguyễn Thanh Sơn (THCS Thạnh Trị)
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
14.157
|
|
12.500
|
-
|
-
|
12.500
|
|
8
|
Trường
Trung học cơ sở Thạnh Lộc (GĐ2) Áp 2 Thạnh Lộc
|
H.CL
|
2021- 2023
|
37.600
|
|
34.000
|
-
|
-
|
34.000
|
|
9
|
Trường
Trung học cơ sở Ngũ Hiệp: Ấp Hoà Hão, Ngũ Hiệp
|
H.CL
|
2021- 2024
|
49.226
|
|
45.000
|
-
|
-
|
45.000
|
|
10
|
Trường
Trung học cơ sở Phú Cường
|
H.CL
|
2021- 2023
|
22.630
|
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
xã NTM
|
11
|
Trường
Trung học cơ sở Mỹ Thành Bắc: Ấp 3, Mỹ Thành Bắc
|
H.CL
|
2021- 2023
|
14.489
|
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
xã NTM
|
12
|
Trường Tiểu
học và Trung học cơ sở An Thái Trung
|
H.CB
|
2021- 2024
|
94.550
|
|
84.000
|
-
|
-
|
84.000
|
xã NTM
|
13
|
Trường THCS
Thiện Trung
|
H.CB
|
2021- 2023
|
29.663
|
|
27.000
|
-
|
-
|
27.000
|
xã NTM
|
14
|
Trường Tiểu
học & THCS An Thái Đông
|
H.CB
|
2021- 2024
|
68.342
|
|
61.000
|
-
|
-
|
61.000
|
xã NTM
|
15
|
Trường
Trung học cơ sở Hậu Mỹ Bắc A
|
H.CB
|
2021- 2024
|
79.550
|
-
|
72.000
|
-
|
-
|
72.000
|
xã NTM
|
16
|
Trường
Trung học cơ sở Thạnh Mỹ (Khối phòng học, khu hành chính, các hạng mục phụ)
|
H.TP
|
2021- 2023
|
41.159
|
|
37.000
|
-
|
-
|
37.000
|
xã NTM
|
17
|
Trường
Trung học cơ sở Thị trấn Mỹ Phước (khối phòng học)
|
H.TP
|
2021- 2023
|
14.495
|
-
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
|
18
|
Trường
Trung học cơ sở Gia Thuận
|
H.GCĐ
|
2021- 2024
|
51.299
|
|
46.000
|
-
|
-
|
46.000
|
|
19
|
Trường
Trung học cơ sở Phùng Thanh Vân
|
H.GCĐ
|
2021- 2023
|
34.447
|
|
31.000
|
-
|
-
|
31.000
|
|
20
|
Trường
Trung học cơ sở Huỳnh Xuân Việt (THCS Bình Tân)
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
28.478
|
|
25.000
|
-
|
-
|
25.000
|
|
21
|
Trường THCS
Bảo Định
|
TP.MT
|
2023- 2026
|
46.000
|
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
Tp. Mỹ Tho giải phóng mặt bằng
|
22
|
Trường
Trung học cơ sở Võ Việt Tân
|
TX.CL
|
2023- 2023
|
35.000
|
|
31.000
|
-
|
-
|
31.000
|
|
23
|
Trường Tiểu học
-Trung học cơ sở Phú Quý
|
TX.CL
|
2023- 2025
|
40.555
|
|
36.000
|
-
|
-
|
36.000
|
|
24
|
Mở rộng Trường
THCS Phường 1 - Thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
2024- 2026
|
24.000
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
b.4
|
Các
công trình Tiểu học
|
|
|
779.269
|
-
|
681. 000
|
-
|
-
|
681.000
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Điềm Hy, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2022- 2025
|
51.000
|
-
|
46.000
|
-
|
-
|
46.000
|
xã NTM
|
2
|
Trường Tiểu
học Bình Đức, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2022- 2025
|
62.000
|
|
56.000
|
-
|
-
|
56.000
|
xã NTM
|
3
|
Trường Tiểu
học Vĩnh Kim, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2023- 2026
|
67.000
|
|
54.000
|
-
|
-
|
54.000
|
xã NTM
|
4
|
Trường Tiểu
học Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2024
|
10.000
|
-
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
xã NTM
|
5
|
Trường Tiểu
học Tân Thạnh, huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2023- 2025
|
20.000
|
-
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
xã NTM
|
6
|
Trường Tiểu
học Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2023- 2025
|
9.000
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
xã NTM
|
7
|
Trường Tiểu
học Phú Đông, huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2022- 2024
|
18.000
|
-
|
16.000
|
-
|
-
|
16.000
|
xã NTM
|
8
|
Trường Tiểu
học Long Hòa
|
TX.GC
|
2021- 2023
|
14.608
|
-
|
12.000
|
-
|
-
|
12.000
|
|
9
|
Trường Tiểu
học Tân Trung
|
TX.GC
|
2021- 2023
|
21.023
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
10
|
Trường Tiểu
học Tân Hòa
|
H.GCĐ
|
2021- 2024
|
47.432
|
|
43.000
|
-
|
-
|
43.000
|
|
11
|
Trường Tiểu
học Phước Trung
|
H.GCĐ
|
2021- 2023
|
14.889
|
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
|
12
|
Trường Tiểu
học Bàn Long
|
H.CT
|
2021- 2023
|
23.035
|
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
xã NTM
|
13
|
Trường Tiểu
học Bình Phan
|
H.CG
|
2021- 2023
|
23.029
|
-
|
20.500
|
-
|
-
|
20.500
|
|
14
|
Trường Tiểu
học Nguyễn Văn Trừ
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
20.776
|
|
19.000
|
-
|
-
|
19.000
|
|
15
|
Trường Tiểu
học Đặng Văn Bê
|
TX.CL
|
2021- 2023
|
43.970
|
|
40.000
|
-
|
-
|
40.000
|
|
16
|
Trường Tiểu
học Long Định
|
H.CT
|
2021- 2023
|
64.600
|
|
58.000
|
-
|
-
|
58.000
|
xã NTM
|
17
|
Trường Tiểu
học Song Thuận
|
H.CT
|
2021- 2023
|
25.586
|
|
23.000
|
-
|
-
|
23.000
|
xã NTM
|
18
|
Trường TH Tân
Bình
|
TX.CL
|
2021- 2023
|
38.450
|
|
35.000
|
-
|
-
|
35.000
|
|
19
|
Trường Tiểu
học Mỹ Thành Nam
|
H.CL
|
2021- 2023
|
14.900
|
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
|
20
|
Trường Tiểu
học Long Trung
|
H.CL
|
2021- 2023
|
25.000
|
|
22.500
|
-
|
-
|
22.500
|
|
21
|
Trường Tiểu
học Phú Cường
|
H.CL
|
2021- 2023
|
14.494
|
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
xã NTM
|
22
|
Trường Tiểu
học Tân Hòa Tây (Khối phòng học, khu hành chính)
|
H.TP
|
2021- 2023
|
14.482
|
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
|
23
|
Trường tiểu
học Thạnh Mỹ (Khối phòng học, khu hành chính, hàng rào)
|
H.TP
|
2021- 2023
|
14.497
|
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
xã NTM
|
24
|
Trường Tiểu
học Âu Dương Lân
|
TP.MT
|
2021- 2023
|
11.603
|
|
10.500
|
-
|
-
|
10.500
|
|
25
|
Trường Tiểu
học Mỹ Thành Bắc
|
H.CL
|
2021- 2023
|
10.895
|
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
xã NTM
|
26
|
Trường Tiểu
học & THCS Thiện Trung
|
H.CB
|
2023- 2025
|
35.000
|
|
31.500
|
-
|
-
|
31.500
|
xã NTM
|
27
|
Trường Tiểu
học Thái Sanh Hạnh
|
TP.MT
|
2023- 2026
|
50.000
|
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
TP.Mỹ Tho giải phóng mặt bằng
|
28
|
Trường Tiểu
học Phường 1, thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
2024- 2026
|
14.000
|
-
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
|
b.5
|
Các trường Mẫu giáo, Mầm non
|
|
|
353.636
|
-
|
318.500
|
-
|
-
|
318.500
|
|
1
|
Trường Mầm
non Điềm Hy, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2022- 2025
|
45.000
|
-
|
40.500
|
-
|
-
|
40.500
|
xã NTM
|
2
|
Trường Mầm
non Bình Đức, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2022- 2025
|
50.000
|
|
45.000
|
-
|
-
|
45.000
|
xã NTM
|
3
|
Trường Mầm
non Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2024
|
10.000
|
-
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
xã NTM
|
4
|
Trường mầm
non Phước Lập, huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2024
|
14.500
|
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
xã NTM
|
5
|
Trường mầm
non Tân Lập 1, huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2024
|
14.500
|
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
xã NTM
|
6
|
Trường Mầm
non Phú Tân, huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2023- 2025
|
14.643
|
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
xã NTM
|
7
|
Trường Mầm
non Bàn Long
|
H.CT
|
2021- 2023
|
27.921
|
|
25.000
|
-
|
-
|
25.000
|
xã NTM
|
8
|
Trường Mầm
non Đăng Hưng Phước
|
H.CG
|
2021- 2023
|
20.000
|
-
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
|
9
|
Trường Mầm
non Hòa Định
|
H.CG
|
2021- 2023
|
33.890
|
-
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
|
10
|
Trường Mầm
non Mỹ Thành Nam: Ấp 6, Mỹ Thành Nam
|
H.CL
|
2021- 2023
|
22.970
|
|
21.000
|
-
|
-
|
21.000
|
xã NTM
|
11
|
Trường mầm
non Hướng Dương
|
TX.GC
|
2021- 2023
|
29.798
|
-
|
27.000
|
-
|
-
|
27.000
|
|
12
|
Trường mẫu
giáo Bình Xuân
|
TX.GC
|
2021- 2023
|
14.910
|
-
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
|
13
|
Trường Mầm
non Tuổi Xanh
|
TP.MT
|
2021- 2023
|
11.366
|
|
10.500
|
-
|
-
|
10.500
|
|
14
|
Trường Mầm
non Rạng Đông
|
TP.MT
|
2021- 2023
|
15.000
|
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
|
15
|
Trường Mầm
non Tân Phú
|
H.TPĐ
|
2021- 2023
|
14.552
|
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
xã NTM
|
16
|
Trường Mầm
non Phú Thạnh
|
H.TPĐ
|
2021- 2023
|
14.586
|
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
|
c)
|
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu phục vụ Chương trình giáo dục phổ
thông (Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018)
|
toàn tỉnh
|
2022- 2025
|
1.518.325
|
-
|
650.000
|
-
|
-
|
650.000
|
|
d)
|
Sửa chữa,
nâng cấp và các trường học cấp thiết; thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng
các dự án ODA các công trình giáo dục
|
|
|
-
|
-
|
103.000
|
-
|
-
|
103.000
|
|
IV
|
Y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
3.065.830
|
1.556.595
|
975.000
|
-
|
-
|
975.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
2.594.858
|
1.556.183
|
503.000
|
-
|
-
|
503.000
|
|
1
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2017- 2021
|
2.350.000
|
1.479.113
|
352.500
|
-
|
-
|
352.500
|
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng Trung tâm y tế thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
2018- 2022
|
93.473
|
67.249
|
25.500
|
-
|
-
|
25.500
|
|
3
|
Cải tạo, mở
rộng Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy
|
TX.CL
|
2019- 2023
|
151.385
|
9.821
|
125.000
|
-
|
-
|
125.000
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
235.351
|
-
|
211.000
|
-
|
-
|
211.000
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc các Trung tâm kiểm nghiệm, kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2021- 2023
|
173.038
|
-
|
155.000
|
-
|
-
|
155.000
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ
thuật xung quanh Bệnh Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
TP.MT
|
2022- 2025
|
62.313
|
-
|
56.000
|
-
|
-
|
56.000
|
|
c)
|
Sửa chữa,
nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế các huyện
|
|
|
185.621
|
412
|
141.000
|
-
|
-
|
141.000
|
|
d)
|
Sửa chữa,
nâng cấp, mở rộng các Phòng khám đa khoa
|
|
|
50.000
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
e)
|
Trạm y tế,
xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
60.000
|
-
|
-
|
60.000
|
xã NTM
|
g)
|
Thanh
toán khối lượng hoàn thành, các công trình phòng chống dịch Covid-19 và các công trình y tế cấp thiết khác
|
|
|
-
|
-
|
40.000
|
-
|
-
|
40.000
|
|
V
|
Khoa học,
Công nghệ
|
|
|
130.457
|
-
|
90.000
|
55.000
|
25.000
|
10.000
|
-
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
105.457
|
-
|
87.000
|
52.000
|
25.000
|
10.000
|
-
|
1
|
Trung tâm
Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2020- 2023
|
75.707
|
|
63.000
|
35.000
|
18.000
|
10.000
|
|
2
|
Nâng cao
năng lực của Trung tâm kỹ thuật và công nghệ sinh học (giai đoạn 2)
|
TP.MT
|
2020- 2022
|
29.750
|
-
|
24.000
|
17.000
|
7.000
|
-
|
|
b)
|
Các công
trình Khoa học, Công nghệ cấp thiết khác
|
|
|
25.000
|
-
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
VI
|
Văn hóa,
Thông tin
|
|
|
544.857
|
15.602
|
462.500
|
109.000
|
57.000
|
296.500
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
53.970
|
15.602
|
35.500
|
-
|
-
|
35.500
|
|
1
|
Trung tâm
Văn hóa - Thể thao huyện Gò Công Đông (hạng mục kè và công
viên ao nước)
|
H.GCĐ
|
2020- 2021
|
22.991
|
6.000
|
14.500
|
-
|
-
|
14.500
|
•
|
2
|
Khu di tích
Lăng Hoàng Gia
|
TX.GC
|
2019- 2021
|
11.000
|
1.684
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
|
3
|
Nhà tưởng
niệm đồng chí Phan Văn Khỏe
|
TX.CL
|
2020- 2022
|
19.979
|
7.918
|
12.000
|
-
|
-
|
12.000
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
490.887
|
-
|
382.000
|
94.000
|
52.000
|
236.000
|
|
1
|
Khu tưởng niệm
Bác Hồ và đền thờ các Vua Hùng, Bảo tàng tỉnh, Thư viện tỉnh
|
TP.MT
|
2023- 2026
|
200.000
|
-
|
150.000
|
45.000
|
20.000
|
85.000
|
Dự án trọng điểm
|
2
|
Trung tâm
Văn hóa - Nghệ thuật và Hội chợ - Triển lãm tỉnh
|
TP.MT
|
2024- 2027
|
150.000
|
-
|
107.000
|
13.500
|
10.000
|
83.500
|
|
3
|
Thư viện,
nhà truyền thống và hội trường đa năng, Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện
Cai Lậy.
|
H.CL
|
2021- 2025
|
15.237
|
-
|
13.500
|
5.000
|
3.500
|
5.000
|
Huyện NTM
|
4
|
Hội trường
Trung tâm Văn hóa- Thể thao và Truyền thanh huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2022- 2024
|
12.500
|
-
|
11.000
|
5.000
|
-
|
6.000
|
Huyện NTM
|
5
|
Trụ sở làm
việc Trung tâm Văn hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2024
|
12.000
|
-
|
11.000
|
5.000
|
-
|
6.000
|
Huyện NTM
|
6
|
Hội trường
đa năng huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2024
|
14.000
|
-
|
12.500
|
4.000
|
3.500
|
5.000
|
Huyện NTM
|
7
|
Trụ sở làm
việc Trung tâm Văn hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2022- 2024
|
18.000
|
-
|
16.000
|
5.000
|
5.000
|
6.000
|
Huyện
NTM
|
8
|
Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định
(khu vực II) giai đoạn 2
|
H.GCĐ
|
2022- 2024
|
41.876
|
-
|
37.000
|
7.000
|
10.000
|
20.000
|
|
9
|
Nhà làm việc
phòng văn hóa thông tin và trung tâm văn hóa thể thao và Đài truyền thanh
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
10.294
|
|
9.000
|
2.000
|
-
|
7.000
|
|
10
|
Hội trường
đa năng
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
11.980
|
|
10.500
|
2.500
|
-
|
8.000
|
Huyện NTM
|
11
|
Bia tưởng niệm
Lê Thị Lệ chi, Lê Thị Ngọc Tiến
|
H.CG
|
2021- 2023
|
5.000
|
|
4.500
|
-
|
-
|
4.500
|
|
c)
|
Tu bổ các
khu di tích lịch sử - văn hóa giai đoạn 2021-2025
|
các huyện
|
2021- 2025
|
-
|
-
|
25.000
|
10.000
|
5.000
|
10.000
|
|
d)
|
Các công
trình văn hóa, thông tin cấp thiết khác
|
|
|
|
|
20.000
|
5.000
|
-
|
15.000
|
|
VII
|
Phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
180.464
|
7.000
|
163.000
|
42.000
|
16.000
|
105.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
120.464
|
7.000
|
110.000
|
25.000
|
5.000
|
80.000
|
-
|
1
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
2020- 2021
|
14.678
|
7.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
2
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh
|
TP.MT
|
2020- 2023
|
87.952
|
-
|
89.000
|
20.000
|
5.000
|
64.000
|
|
3
|
Nâng cấp, bổ
sung thiết bị phát thanh - truyền hình theo lộ trình số hóa
|
TP.MT
|
2020- 2022
|
17.834
|
-
|
16.000
|
5.000
|
-
|
11.000
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
60.000
|
-
|
41.000
|
10.000
|
11.000
|
20.000
|
|
1
|
Thiết bị kỹ
thuật Đài Phát thanh và Truyền hình
|
TP.MT
|
2024- 2027
|
60.000
|
-
|
41.000
|
10.000
|
11.000
|
20.000
|
|
c)
|
Các công
trình Phát thanh, truyền hình, thông tấn cấp thiết khác
|
|
|
|
|
12.000
|
7.000
|
-
|
5.000
|
|
VIII
|
Thể dục,
thể thao
|
|
|
275.472
|
11.942
|
257.000
|
76.000
|
47.500
|
133.500
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
91.189
|
11.942
|
71.000
|
17.000
|
10.000
|
44.000
|
|
1
|
Khu thể
thao dưới nước tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2020- 2022
|
70.249
|
5.000
|
60.000
|
17.000
|
10.000
|
33.000
|
|
2
|
Nhà luyện tập
thể thao
|
H.CG
|
2020- 2022
|
20.940
|
6.942
|
11.000
|
-
|
-
|
11.000
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
184.283
|
-
|
162.000
|
53.000
|
29.500
|
79.500
|
|
1
|
Nhà tập luyện
thể thao - huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2022- 2024
|
27.747
|
-
|
24.500
|
10.000
|
4.000
|
10.500
|
Huyện NTM
|
2
|
Sân vận động
huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2024
|
14.000
|
-
|
13.000
|
4.500
|
3.500
|
5.000
|
Huyện NTM
|
3
|
Nhà tập luyện
thể thao và các phòng chức năng, huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2024
|
20.000
|
-
|
18.000
|
6.000
|
4.000
|
8.000
|
Huyện NTM
|
4
|
Nhà đa năng
trung tâm văn hóa thể thao huyện
|
H.TPĐ
|
2022- 2024
|
24.000
|
-
|
20.500
|
6.500
|
4.000
|
10.000
|
Huyện NTM
|
6
|
Sân vận động
huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2023- 2025
|
24.000
|
|
20.500
|
6.500
|
4.000
|
10.000
|
Huyện NTM
|
7
|
Nhà tập luyện
thể thao, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
2022- 2024
|
21.000
|
-
|
19.000
|
5.000
|
4.000
|
10.000
|
Huyện NTM
|
8
|
Hồ bơi, huyện
Cái Bè
|
H.CB
|
2022- 2024
|
20.000
|
-
|
17.000
|
7.000
|
4.000
|
6.000
|
Huyện NTM
|
9
|
Nhà tập luyện
thể thao và các phòng chức năng
|
H.GCT
|
2021- 2022
|
19.509
|
-
|
17.000
|
5.000
|
2.000
|
10.000
|
Huyện NTM
|
10
|
Sân vận động
huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
14.027
|
|
12.500
|
2.500
|
-
|
10.000
|
Huyện NTM
|
c)
|
Các công
trình Thể dục, thể thao cấp thiết khác
|
|
|
|
|
24.000
|
6.000
|
8.000
|
10.000
|
|
IX
|
Bảo vệ
môi trường
|
|
|
70.000
|
-
|
79.500
|
10.000
|
-
|
69.500
|
|
a)
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
70.000
|
-
|
60.000
|
10.000
|
-
|
50.000
|
|
1
|
Hệ thống xử
lý nước thải khu tại các đô thị
|
TP.MT
|
2021- 2025
|
70.000
|
|
60.000
|
10.000
|
-
|
50.000
|
|
b)
|
Các công
trình Bảo vệ môi trường cấp thiết khác
|
|
|
|
|
19.500
|
-
|
-
|
19.500
|
|
X
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
2.257.963
|
1.288
|
715.200
|
230.300
|
37.000
|
447.900
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
385.468
|
1.288
|
190.200
|
60.000
|
15.000
|
115.200
|
|
1
|
Kè kênh
Ngang và cặp công viên huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
2021- 2023
|
35.919
|
803
|
32.000
|
10.000
|
5.000
|
17.000
|
|
2
|
Đê Bờ Tây
kênh Nguyễn Tấn Thành
|
H.CT
|
2020- 2024
|
114.549
|
485
|
80.000
|
30.000
|
10.000
|
40.000
|
|
3
|
Các cống điều
tiết bảo vệ vùng sản xuất thanh long thuộc hệ Bảo Định
|
H.CG
|
2019- 2024
|
85.000
|
-
|
38.200
|
10.000
|
-
|
28.200
|
|
4
|
Các công
trình phục vụ đề án phát triển cây Thanh Long khác
|
H.CG
|
|
150.000
|
|
40.000
|
10.000
|
-
|
30.000
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
1.872.495
|
-
|
403.200
|
130.500
|
-
|
272.700
|
|
1
|
Kè chống sạt
lở Cồn Ngang
|
H.TPĐ
|
2021- 2024
|
250.000
|
-
|
50.000
|
25.000
|
-
|
25.000
|
Đối ứng NSTW
|
2
|
Xử lý sạt lở
khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
2021- 2024
|
150.000
|
-
|
35.000
|
15.000
|
-
|
20.000
|
Đối ứng NSTW
|
3
|
Bờ kè sông
Ba Rài
|
TX.CL
|
2021- 2024
|
120.000
|
-
|
28.000
|
10.000
|
-
|
18.000
|
Đối ứng NSTW
|
4
|
Nâng cấp đê
biển Gò Công (giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
2021- 2024
|
200.000
|
-
|
60.000
|
20.000
|
-
|
40.000
|
Đối ứng NSTW
|
5
|
Đầu tư xây
dựng cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864
(giai đoạn 1)
|
H.CT, H.CL
|
2021- 2024
|
846.360
|
-
|
115.200
|
20.000
|
-
|
95.200
|
Đối ứng NSTW, dự án trọng điểm
|
6
|
Kè chống sạt
lở khu vực doanh trại Trạm Kiểm soát Biên phòng Vàm Láng
|
H.GCĐ
|
2021- 2023
|
22.000
|
-
|
11.000
|
5.000
|
-
|
6.000
|
Đối ứng
NSTW
|
7
|
Kè phía Tây
sông Long Uông (đoạn cầu Tân Hòa đến cầu Nguyễn Văn Côn)
|
H.GCĐ
|
2023- 2025
|
54.000
|
|
20.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
Đối ứng
|
8
|
Đường và kè
sông Cần Lộc
|
H.GCĐ
|
2024- 2026
|
40.000
|
|
20.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
ị
|
9
|
Bờ kè Bắc
kênh Salicette
|
TX.GC
|
2021- 2023
|
23.135
|
-
|
20.500
|
5.500
|
-
|
15.000
|
|
11
|
Cảng cá Tiền
Giang
|
H.CG
|
2024- 2027
|
167.000
|
|
43.500
|
10.000
|
-
|
33.500
|
|
c)
|
Cải tạo,
nâng cấp Hệ thống đê sông, đê biển ngăn triều cường, ngập mặn
|
|
|
|
|
40.000
|
10.000
|
10.000
|
20.000
|
|
d)
|
Các công
trình phòng chống hạn mặn, trữ ngọt
|
|
|
|
|
40.000
|
10.000
|
10.000
|
20.000
|
|
e)
|
Các công
trình nông nghiệp - thủy lợi cấp thiết khác và đối ứng các dự án ODA
|
|
|
-
|
-
|
41.800
|
19.800
|
2.000
|
20.000
|
|
XI
|
Giao
thông
|
|
|
9.314.712
|
351.703
|
3.869.700
|
1.299.607
|
559.000
|
2.011.093
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
1.720.021
|
351.703
|
1.140.300
|
514.500
|
15.000
|
610.800
|
|
1
|
Cầu Vàm Trà
Lọt
|
H.CB
|
2020- 2021
|
93.089
|
43.500
|
35.000
|
15.000
|
-
|
20.000
|
|
2
|
Cầu Ngũ Hiệp
trên Đường tỉnh 868
|
H.CL
|
2020- 2021
|
169.551
|
69.000
|
50.000
|
20.000
|
-
|
30.000
|
|
3
|
Cầu Bình Xuân
trên Đường tỉnh 873
|
TX.GC
|
2020- 2021
|
161.509
|
79.000
|
75.000
|
37.500
|
-
|
37.500
|
|
4
|
Nâng cấp mở
rộng đường tỉnh 874
|
H.CL, HCT
|
2020- 2024
|
175.903
|
2.068
|
155.000
|
75.000
|
-
|
80.000
|
|
5
|
Nâng cấp mở
rộng Đường B2 (đoạn từ đường tỉnh 868 đến đường số 3)
|
TX.CL
|
2020- 2021
|
69.997
|
1.163
|
62.000
|
30.000
|
-
|
32.000
|
|
6
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Đông kênh 17 (ĐT.865 đến kênh Trương Văn Sanh).
|
H.TP
|
2020- 2023
|
54.383
|
10.000
|
39.000
|
19.000
|
-
|
20.000
|
|
7
|
Đường huyện
23 - huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
2020- 2021
|
27.000
|
5.000
|
20.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
đường đê Bình Ninh
|
H.CG
|
2019- 2021
|
44.297
|
24.326
|
16.000
|
8.000
|
-
|
8.000
|
|
9
|
Đường Lộ
Dây Thép (ĐT.880B)
|
H.CT
|
2020 - 2022
|
92.423
|
15.000
|
56.000
|
20.000
|
-
|
36.000
|
|
10
|
Đường tránh
thị trấn Vĩnh Bình huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 1)
|
H.GCT
|
2020- 2022
|
54.948
|
185
|
50.000
|
25.000
|
-
|
25.000
|
|
11
|
Đường số 9
theo quy hoạch phân khu Phường 5, Phường 6
|
TP.MT
|
2020- 2021
|
9.995
|
101
|
9.000
|
4.500
|
-
|
4.500
|
|
12
|
Đường Mỹ
Trang - thị xã Cai Lậy (từ Trường Trung học cơ sở Võ Việt
Tân - ĐH 53)
|
TX.CL
|
2020- 2021
|
28.587
|
12.284
|
14.000
|
7.000
|
-
|
7.000
|
|
13
|
Nối 01 nhịp
cầu dẫn phía bờ Gò Công Tây của bến phà Tân Long
|
H.GCT
|
2018- 2021
|
23.975
|
12.504
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
14
|
Mở rộng đường
trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH83C)
|
H.TPĐ
|
2019- 2021
|
38.278
|
5.955
|
30.000
|
15.000
|
-
|
15.000
|
|
15
|
Đường Đoàn
Thị Nghiệp (đoạn từ Nguyễn Thị Thập đến ĐT.870B)
|
TP.MT
|
2020 - 2022
|
69.983
|
384
|
63.000
|
20.000
|
-
|
43.000
|
|
16
|
Đường Nam
Trương Văn Sanh ĐH.42 ( đoạn từ ĐT 867 đến kênh Chín Hấn) - giai đoạn 1.
|
H.TP
|
2020- 2023
|
54.465
|
15.998
|
34.500
|
17.500
|
-
|
17.000
|
|
17
|
Nâng cấp mở rộng
đường huyện 18 huyện GCT (Đoạn QL50 đến Chợ Dinh)
|
H.GCT
|
2020- 2022
|
90.698
|
1.694
|
80.000
|
30.000
|
-
|
50.000
|
|
18
|
Đường Thủ Khoa
Huân nối dài
|
H.GCD
|
2020- 2022
|
31.966
|
73
|
29.000
|
14.000
|
-
|
15.000
|
|
19
|
Đường huyện
36 huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2020- 2022
|
54.499
|
2.398
|
47.000
|
20.000
|
-
|
27.000
|
|
20
|
Đường vào bến phà Bình Tân - Cửa Đại (đường huyện
85B)
|
H.TPD
|
2020- 2021
|
20.000
|
9.057
|
9.000
|
5.000
|
-
|
4.000
|
|
21
|
Nâng cấp mở rộng
đường Nguyễn Trung Trực (Đ1.879) đoạn từ QL.50 đến đến Nguyễn Văn
Giác
|
TP.MT
|
2020- 2022
|
43.677
|
9.500
|
26.000
|
11.000
|
-
|
15.000
|
|
22
|
Cầu chợ Mỹ
Long trên ĐT 874B, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
2020- 2022
|
40.000
|
5.000
|
30.000
|
15.000
|
-
|
15.000
|
|
23
|
Đường liên
6 xã (Đoạn từ ĐT 868 - sông Ba Rài), huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
2020- 2022
|
57.925
|
6.831
|
46.000
|
23.000
|
-
|
23.000
|
|
24
|
Đường giao
thông phục vụ phát triển công nghiệp phía Đông
|
TX.GC
|
2020- 2023
|
183.000
|
1.000
|
146.800
|
60.000
|
15.000
|
71.800
|
|
25
|
Đường vào
bia chiến thắng Rạch Ruộng
|
H.CB
|
2020- 2021
|
29.873
|
19.682
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
7.594.691
|
-
|
2.312.400
|
645.607
|
544.000
|
1.122.793
|
|
b.1
|
Các
Đường tỉnh
|
|
|
6.528.397
|
-
|
1.296.300
|
285.707
|
384.500
|
626.093
|
|
1
|
Đường tỉnh
864 (đường dọc sông Tiền)
|
toàn tỉnh
|
2022- 2027
|
2.000.000
|
-
|
314.000
|
20.000
|
134.000
|
160.000
|
Đối ứng NSTW, dự án trọng điểm
|
2
|
Nâng cấp mở
rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An
|
TP.MT, H.CG
|
2021- 2024
|
260.000
|
-
|
54.000
|
15.000
|
10.000
|
29.000
|
Đối ứng
NSTW
|
3
|
Đường tỉnh
873 từ cầu Bình Xuân đến Quốc lộ 50
|
TX.GC
|
2021- 2024
|
152.000
|
|
36.800
|
5.000
|
15.000
|
16.800
|
Đối ứng NSTW
|
4
|
Đường phát
triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1)
|
H.CT, H.TP
|
2024- 2027
|
596.000
|
-
|
45.000
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
Đối ứng NSTW
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
các Đường tỉnh 861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng
Tháp)
|
H.CB
|
2021- 2024
|
249.363
|
|
75.000
|
20.000
|
20.000
|
35.000
|
Đối ứng NSTW
|
6
|
Đường giao
thông hai bên bờ sông Bảo Định
|
TP.MT
|
2022- 2027
|
2.000.000
|
-
|
137.000
|
33.707
|
100.000
|
3.293
|
Đối ứng NSTW
|
7
|
Đường tỉnh
877C và cầu qua kênh Chợ Gạo (đoạn từ Đường tỉnh 877D đến Đường tỉnh
877)
|
H.CG; H.GCT
|
2023- 2026
|
375.000
|
|
101.000
|
10.000
|
2.000
|
89.000
|
Đối ứng NSTW
|
8
|
Nâng cấp mở
rộng Đường tỉnh 877B từ Bình Ninh đến Tân Long
|
H.TPĐ
|
2021- 2023
|
58.930
|
|
51.500
|
12.000
|
26.500
|
13.000
|
|
9
|
Nâng cấp
nên mặt đường và câu Tân Bình trên ĐT868 (đoạn từ cầu Sa Rài đến cầu Kinh 12)
|
TX.CL
|
2023- 2025
|
50.000
|
|
45.000
|
7.000
|
23.000
|
15.000
|
|
10
|
Cầu Vàm Cái
Thia
|
H.CB
|
2021- 2024
|
167.000
|
|
105.000
|
20.000
|
35.000
|
50.000
|
|
11
|
Cầu qua
sông Mỹ Đức Tây
|
H.CB
|
2021- 2023
|
55.548
|
|
49.000
|
15.000
|
4.000
|
30.000
|
|
12
|
Cầu Tân
Phong, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
2024- 2026
|
160.000
|
|
65.000
|
20.000
|
-
|
45.000
|
|
13
|
Cầu Tân Thạnh,
huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2025- 2028
|
120.000
|
|
40.000
|
10.000
|
-
|
30.000
|
|
14
|
Cầu Vàm Bà
Thửa
|
TX.CL
|
2021- 2022
|
40.000
|
|
36.000
|
26.000
|
-
|
10.000
|
|
15
|
Cầu Trần
Hưng Đạo (qua sông Bảo Định)
|
TP.MT
|
2025- 2028
|
80.000
|
|
30.000
|
10.000
|
-
|
20.000
|
|
16
|
Đường tỉnh
879C
|
H.CG
|
2023- 2026
|
40.000
|
|
32.000
|
12.000
|
|
20.000
|
|
17
|
Đường tỉnh
862 (đoạn qua thị xã Gò Công)
|
TX.GC
|
2023- 2025
|
35.465
|
|
30.000
|
10.000
|
|
20.000
|
|
18
|
Đường tỉnh 871C
(đoạn qua thị xã Gò Công - đường Nguyễn Thìn)
|
TX.GC
|
2024- 2026
|
44.765
|
|
25.000
|
10.000
|
|
15.000
|
|
19
|
Đường tỉnh 877 (đoạn qua thị xã Gò Công)
|
TX.GC
|
2024- 2026
|
44.326
|
|
25.000
|
10.000
|
|
15.000
|
|
b.2
|
Các
đường huyện
|
|
|
1.066.294
|
-
|
926.100
|
309.900
|
159.500
|
456. 700
|
|
1
|
Đường huyện
69 (Đường 1/5), xã Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
2022- 2024
|
23.000
|
-
|
21.000
|
6.000
|
5.000
|
10.000
|
Huyện NTM
|
2
|
Đường huyện
70B (Đường liên ấp Ngũ Hiệp), xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
2021- 2023
|
45.871
|
-
|
39.500
|
15.000
|
6.500
|
18.000
|
Huyện NTM
|
3
|
Đường huyện
65B (Đường Đông Kênh Chà Là), xã Phú Nhuận - Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
2022- 2024
|
50.000
|
-
|
43.500
|
20.000
|
5.000
|
18.500
|
Huyện NTM
|
4
|
Đường huyện 59B (Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp), xã Phú
Cường - Thạnh Lộc - Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy.
|
H.CL
|
2022- 2025
|
50.000
|
-
|
39.500
|
10.000
|
14.500
|
15.000
|
Huyện NTM
|
5
|
Đường huyện
67 (Đường Phú An) + các cầu, xã Phú An - Hiệp Đức, huyện Cai Lậy.
|
H.CL
|
2022- 2024
|
33.300
|
-
|
30.000
|
10.000
|
5.000
|
15.000
|
Huyện NTM
|
6
|
Nâng cấp Đường huyện
32 - huyện Châu Thành
|
HCT
|
2022- 2024
|
36.000
|
-
|
32.000
|
10.000
|
5.000
|
17.000
|
Huyện NTM
|
7
|
Nâng cấp mở
rộng Đường huyện 34 - huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2022- 2024
|
40.000
|
-
|
36.000
|
10.000
|
8.000
|
18.000
|
Huyện NTM
|
8
|
Nâng cấp Đường
huyện 35 - huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2022- 2024
|
40.000
|
-
|
36.000
|
10.000
|
5.000
|
21.000
|
Huyện NTM
|
9
|
Xây dựng cầu
Kênh Năng trên Đường huyện 33
|
H.CT
|
2022- 2024
|
25.000
|
|
23.000
|
11.000
|
-
|
12.000
|
Huyện NTM
|
10
|
Nâng cấp Đường huyện
40 (đường Bắc Đông), huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2024
|
45.000
|
-
|
40.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
Huyện NTM
|
11
|
Nâng cấp Đường huyện
41 (đường Nam Tràm Mù), huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2023
|
50.000
|
-
|
45.000
|
10.000
|
10.000
|
25.000
|
Huyện NTM
|
12
|
Đường huyện
42 (đường Nam kênh Trương Văn Sanh), huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022- 2025
|
50.000
|
-
|
45.000
|
10.000
|
10.000
|
25.000
|
Huyện NTM
|
13
|
Nâng cấp Đường huyện
47 (đường Tây kênh Tây) - huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2023- 2025
|
14.500
|
-
|
13.000
|
5.000
|
3.000
|
5.000
|
Huyện NTM
|
14
|
Đường huyện
83, huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2022- 2025
|
45.000
|
-
|
40.000
|
10.000
|
10.000
|
20.000
|
Huyện NTM
|
15
|
Đường huyện
83B (đoạn từ ĐT 877B đến Đường huyện 85C), huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2022- 2024
|
45.000
|
-
|
40.000
|
15.000
|
5.000
|
20.000
|
Huyện NTM
|
16
|
Đường huyện
85D (đường Pháo Đài - đoạn từ ĐT.877B đến cầu Lăng), huyện Tân
Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2022- 2024
|
12.000
|
-
|
10.500
|
5.000
|
-
|
5.500
|
Huyện NTM
|
17
|
Đường huyện
85E (đoạn qua đường Lý Quàn 2)
|
H.TPĐ
|
2022- 2024
|
13.400
|
|
11.500
|
5.500
|
-
|
6.000
|
Huyện NTM
|
18
|
Mở rộng Đường
Trung tâm xã Tân Thạnh (ĐH 83C) đoạn còn lại
|
H.TPĐ
|
2022- 2024
|
40.000
|
-
|
35.000
|
10.000
|
5.000
|
20.000
|
Huyện NTM
|
19
|
Đường huyện
83D, huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2023- 2025
|
22.000
|
-
|
19.500
|
5.000
|
4.500
|
10.000
|
Huyện NTM
|
20
|
Đường huyện
85C, huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2023- 2025
|
30.000
|
-
|
27.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
Huyện NTM
|
21
|
Đường huyện
85, huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2023- 2025
|
19.000
|
-
|
17.000
|
5.000
|
5.000
|
7.000
|
Huyện NTM
|
22
|
Nâng cấp mở
rộng đường huyện 71 và các cầu trên tuyến
|
H.CB
|
2022- 2025
|
50.000
|
|
45.000
|
10.000
|
5.000
|
30.000
|
Huyện NTM
|
23
|
Nâng cấp mở
rộng đường huyện 72 và 2 câu trên tuyến
|
H.CB
|
2022- 2025
|
40.000
|
|
36.000
|
15.000
|
6.000
|
15.000
|
Huyện NTM
|
24
|
Nâng cấp mở
rộng đường huyện 74 và 2 câu trên tuyến
|
H.CB
|
2022- 2025
|
25.000
|
|
22.000
|
5.000
|
5.000
|
12.000
|
Huyện NTM
|
25
|
Nâng cấp mở
rộng đường huyện 77
|
H.CB
|
2022- 2025
|
68.250
|
|
42.900
|
12.900
|
10.000
|
20.000
|
Huyện NTM
|
26
|
Nâng cấp mở
rộng đường huyện 75
|
H.CB
|
2022- 2025
|
30.000
|
|
27.000
|
5.000
|
10.000
|
12.000
|
Huyện NTM
|
27
|
Đường huyện 11
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
13.988
|
-
|
12.000
|
6.000
|
-
|
6.000
|
Huyện NTM
|
28
|
Đường huyện
11B
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
3.400
|
-
|
3.000
|
1.500
|
-
|
1.500
|
Huyện NTM
|
29
|
Đường huyện
19
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
12.926
|
-
|
11.500
|
5.500
|
-
|
6.000
|
Huyện NTM
|
30
|
Đường huyện
12B
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
11.084
|
-
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
Huyện NTM
|
31
|
Đường huyện
12C (Đê Xuân Hòa cầu Ngang)
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
10.677
|
-
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
Huyện NTM
|
32
|
Đường huyện
15 (đoạn từ Công ty Shilla Glovis đến ranh huyện Gò Công Tây)
|
TX.GC
|
2021- 2023
|
6.649
|
-
|
6.000
|
3.000
|
-
|
3.000
|
|
33
|
Đường huyện
84B (đường Bến phà Vàm Giồng)
|
H.TPĐ
|
2021- 2023
|
7.160
|
|
6.700
|
3.500
|
-
|
3.200
|
Huyện NTM
|
34
|
Đường vành
đai Đông - Tây Ấp Bắc
|
H.CT
|
2021- 2023
|
23.406
|
-
|
20.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
35
|
Nâng cấp đường huyện
05 - huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
2021- 2023
|
34.683
|
|
30.000
|
15.000
|
-
|
15.000
|
|
b.3
|
Các đường phát triển đô thị
|
|
|
-
|
-
|
90.000
|
50.000
|
-
|
40.000
|
|
c)
|
Sửa chữa
các công trình giao thông
|
|
|
-
|
-
|
220.000
|
50.000
|
-
|
170.000
|
|
d)
|
Các cầu
yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện
|
|
|
-
|
-
|
57.000
|
29.500
|
-
|
27.500
|
|
e)
|
Đảm bảo
an toàn giao thông
|
|
|
-
|
|
60.000
|
20.000
|
-
|
40.000
|
|
g)
|
Đối ứng
các dự án ODA, NSTW và các công trình giao thông cấp thiết khác
|
|
|
-
|
-
|
80.000
|
40.000
|
-
|
40.000
|
|
XII
|
Khu Công
nghiệp và khu kinh tế
|
|
|
78.480
|
-
|
86.000
|
47.000
|
-
|
39.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
19.980
|
-
|
18.000
|
8.000
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Xây dựng
hàng rào và các hạng mục khác bảo vệ khu đất công nghiệp huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
2020-2025
|
19.980
|
-
|
18.000
|
8.000
|
-
|
10.000
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
58.500
|
-
|
54.000
|
30.000
|
-
|
24.000
|
|
1
|
Nâng cấp đường
nội bộ số 01, 04, 07 và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè Khu công nghiệp Mỹ
Tho
|
TP.MT
|
2021-2022
|
14.500
|
-
|
13.500
|
7.500
|
-
|
6.000
|
|
2
|
Đường nội bộ
cống số 05 khu công nghiệp Mỹ Tho
|
TP.MT
|
2022-2023
|
14.800
|
-
|
13.500
|
7.500
|
-
|
6.000
|
|
3
|
Nâng cấp đường
nội bộ và vỉa hè Cụm công nghiệp & TTCN Tân Mỹ Chánh
|
TP.MT
|
2021-
2022
|
14.700
|
-
|
13.500
|
7.500
|
-
|
6.000
|
|
4
|
Xây dựng hệ
thống đường nội bộ số 3,5,7,10,11,22 và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè Khu
tái định cư Tân Hương (giai đoạn 2)
|
H.CT
|
2021-2022
|
14.500
|
-
|
13.500
|
7.500
|
-
|
6.000
|
|
c)
|
Các công
trình công nghiệp cấp thiết khác
|
|
|
-
|
-
|
14.000
|
9.000
|
-
|
5.000
|
|
XIII
|
Thương mại
|
|
|
108.714
|
-
|
98.200
|
98.200
|
-
|
-
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
5.000
|
-
|
4.500
|
4.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Chợ Thạnh
Yên xã Thạnh Trị huyện GCT
|
H.GCT
|
2020- 2021
|
5.000
|
|
4.500
|
4.500
|
-
|
-
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
103.714
|
-
|
90.900
|
90.900
|
-
|
-
|
|
1
|
Chợ Tân
Thanh
|
H.CB
|
2021- 2023
|
5.000
|
|
4.500
|
4.500
|
-
|
-
|
|
2
|
Chợ xã Phú
Tân
|
H.TPĐ
|
2021- 2023
|
3.794
|
-
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
xã NTM
|
3
|
Chợ xã Tân Phú
|
H.TPĐ
|
2021- 2023
|
7.600
|
|
6.800
|
6.800
|
-
|
-
|
xã NTM
|
4
|
Chợ Bà Tồn
|
H.CL
|
2021- 2023
|
1.839
|
|
1.600
|
1.600
|
-
|
-
|
|
5
|
Chợ Mỹ Hạnh
Đông
|
TX.CL
|
2021- 2023
|
2.473
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
6
|
Chợ Ấp 2
|
H.GCĐ
|
2021- 2023
|
3.058
|
-
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
|
7
|
Chợ An Hữu
|
H.CB
|
2022- 2023
|
8.500
|
|
7.500
|
7.500
|
-
|
-
|
|
8
|
Chợ Hòa
Khánh
|
H.CB
|
2024- 2025
|
6.500
|
|
5.500
|
5.500
|
-
|
-
|
|
9
|
Chợ Thiên Hộ
|
H.CB
|
2023- 2024
|
6.500
|
|
5.500
|
5.500
|
-
|
-
|
|
10
|
Chợ Bắc
Đông
|
H.TP
|
2022
|
6.000
|
|
5.500
|
5.500
|
-
|
-
|
|
11
|
Chợ Điền Mỹ
|
H.CG
|
2021- 2023
|
3.000
|
|
2.700
|
2.700
|
-
|
-
|
|
12
|
Chợ Mỹ
Thành Bắc, ấp 5
|
H.CL
|
2021- 2023
|
5.000
|
-
|
4.500
|
4.500
|
-
|
-
|
|
13
|
Chợ Mỹ
Thành Nam, ấp 10
|
H.CL
|
2021- 2023
|
5.000
|
-
|
4.500
|
4.500
|
-
|
-
|
|
14
|
Chợ Phú Cường,
ấp 5A
|
H.CL
|
2021- 2023
|
6.000
|
-
|
5.500
|
5.500
|
-
|
-
|
|
15
|
Chợ Long
Hưng, huyện Châu Thành
|
HCT
|
2021- 2023
|
4.000
|
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
|
16
|
Sân đan và đường vào
Chợ khu tái định cư Tân Hương
|
H.CT
|
2021- 2022
|
4.500
|
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
17
|
Chợ thị trấn
Vàm Láng
|
H.GCĐ
|
2021- 2022
|
9.250
|
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
|
18
|
Chợ Cầu
Kênh 14
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
2.000
|
|
1.700
|
1.700
|
-
|
-
|
|
19
|
Chợ Phú Mỹ
|
H.TP
|
2021
|
2.500
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
20
|
Chợ xã Bình
Đông
|
TX.GC
|
2021- 2023
|
4.200
|
-
|
3.600
|
3.600
|
-
|
-
|
|
21
|
Chợ xã Bình
Xuân
|
TX.GC
|
2023
|
4.000
|
-
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
|
22
|
Chợ xã Long
Chánh
|
TX.GC
|
2022
|
3.000
|
-
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
|
c)
|
Các công
trình thương mại cấp thiết khác
|
|
|
-
|
-
|
2.800
|
2.800
|
-
|
-
|
|
XIV
|
Cấp nước,
thoát nước
|
|
|
290.000
|
1.420
|
242.000
|
122.000
|
-
|
120.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
270.000
|
1.420
|
220.000
|
110.000
|
-
|
110.000
|
|
1
|
Mạng lưới
đường ống cấp nước phía Đông và Trạm bơm tăng áp Gò Công
|
TX.GC, H,GCĐ
|
2020- 2022
|
270.000
|
1.420
|
220.000
|
110.000
|
-
|
110.000
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
20.000
|
-
|
17.000
|
12.000
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Trạm cấp nước
sạch nông thôn ấp Tân Hưng Tây xã Tân Hòa Tây (phục vụ cho hơn 130 hộ)
|
H.TP
|
2022- 2023
|
8.000
|
|
7.000
|
7.000
|
-
|
-
|
Huyện NTM
|
2
|
Đầu tư mạng
lưới cấp nước thứ cấp phục vụ cấp nước sinh hoạt nông thôn
|
các huyện
|
2021- 2025
|
12.000
|
-
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
c)
|
Các công
trình cấp nước - thoát nước cấp thiết khác
|
|
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
XV
|
Du lịch
|
|
|
103.903
|
-
|
100.000
|
50.000
|
-
|
50.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
103.903
|
-
|
90.000
|
45.000
|
-
|
45.000
|
|
1
|
Công viên
trái cây
|
H.CB
|
2021- 2025
|
103.903
|
-
|
90.000
|
45.000
|
-
|
45.000
|
|
b)
|
Các công
trình hạ tầng du lịch và làng nghề cấp thiết khác
|
|
|
-
|
-
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
XVI
|
Công nghệ
thông tin
|
|
|
199.800
|
311
|
184.000
|
48.000
|
3.000
|
133.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
29.800
|
311
|
27.000
|
13.000
|
-
|
14.000
|
|
1
|
Các dự án
thí điểm xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2020-2021
|
toàn tỉnh
|
2020- 2021
|
29.800
|
311
|
27.000
|
13.000
|
-
|
14.000
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
170.000
|
-
|
147.000
|
33.000
|
-
|
114.000
|
|
1
|
Chương
trình ứng dụng công nghệ thông tin hoạt động của Tỉnh ủy Tiền Giang giai đoạn
2021-2025
|
toàn tỉnh
|
2021- 2024
|
30.000
|
-
|
27.000
|
13.000
|
-
|
14.000
|
|
2
|
Các dự án
thí điểm xây dựng Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai
đoạn 2021-2025
|
toàn tỉnh
|
2021- 2024
|
140.000
|
-
|
120.000
|
20.000
|
-
|
100.000
|
|
c)
|
Các công
trình Công nghệ thông tin cấp thiết khác
|
|
|
|
-
|
10.000
|
2.000
|
3.000
|
5.000
|
|
XVII
|
Công
trình công cộng tại đô thị
|
|
|
32.649
|
9.000
|
37.000
|
22.000
|
5.000
|
10.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
32.649
|
9.000
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Công viên Tết Mậu
Thân
|
TP.MT
|
2020- 2021
|
32.649
|
9.000
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
|
b)
|
Các công
trình Công trình công cộng tại đô thị cấp thiết khác
|
|
|
|
|
17.000
|
2.000
|
5.000
|
10.000
|
|
XVIII
|
Hoạt động
của cơ quan quản lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
507.022
|
151.215
|
330.500
|
320.500
|
10.000
|
-
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
206.481
|
151.215
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc 8 sở ngành
|
TP.MT
|
2020- 2022
|
206.481
|
151.215
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
300.541
|
-
|
185.500
|
185.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc UBND huyện Chợ Gạo và các phòng chức năng và hội trường
|
H.CG
|
2023- 2026
|
150.000
|
-
|
60.000
|
60.000
|
|
-
|
Đối ứng DA kênh Chợ Gạo
|
2
|
Trụ sở làm
việc 2 sở ngành
|
TP.MT
|
2021- 2024
|
80.016
|
|
70.000
|
70.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Sửa chữa Trụ
sở UBND huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
2021- 2023
|
13.500
|
-
|
13.500
|
13.500
|
-
|
-
|
|
4
|
Trụ sở UBND
huyện Gò Công Tây và nhà tiếp dân huyện
|
H.GCT
|
2021- 2023
|
14.027
|
|
12.000
|
12.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Trụ sở
Thành ủy Mỹ Tho
|
TP.MT
|
2021- 2023
|
42.998
|
|
30.000
|
30.000
|
-
|
-
|
|
c)
|
Hỗ trợ đầu
tư trụ sở UBND và Hội trương cấp huyện, xã cấp thiết
|
|
|
-
|
-
|
60.000
|
55.000
|
5.000
|
-
|
xã
NTM
|
d)
|
Sửa chữa
trụ Sở Cơ quan
|
|
|
-
|
-
|
45.000
|
40.000
|
5.000
|
-
|
|
XIX
|
Xã hội
|
|
|
374.814
|
76.969
|
230.000
|
90.000
|
10.000
|
130.000
|
|
a)
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
324.814
|
76.969
|
180.000
|
75.000
|
-
|
105.000
|
|
1
|
Mở rộng Cơ
sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang
|
H.CT
|
2019- 2023
|
106.400
|
60.969
|
35.000
|
25.000
|
-
|
10.000
|
|
2
|
Mở rộng Cơ
sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2)
|
H.CT
|
2020- 2023
|
218.414
|
16.000
|
145.000
|
50.000
|
-
|
95.000
|
|
b)
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
50.000
|
-
|
40.000
|
10.000
|
10.000
|
20.000
|
|
1
|
Mở rộng Cơ
sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 3)
|
H.CT
|
2023- 2026
|
50.000
|
|
40.000
|
10.000
|
10.000
|
20.000
|
|
c)
|
Các công
trình xã hội cấp thiết khác
|
|
|
|
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
XX
|
Vốn hỗ
trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi
ngang, ven biển và các phường thị trấn
|
|
|
-
|
-
|
739.707
|
-
|
-
|
739.707
|
|
1
|
Chi hỗ trợ
xã nông thôn mới 23 xã
|
|
|
|
|
292.107
|
-
|
-
|
292.107
|
|
2
|
Chi hỗ trợ xã
nông thôn mới nâng cao 19 xã
|
|
|
|
|
121.700
|
-
|
-
|
121.700
|
|
3
|
Chi hỗ trợ
xã nông thôn mới kiểu mẫu 15 xã
|
|
|
|
|
150.000
|
-
|
-
|
150.000
|
|
4
|
Chi khen
thưởng xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn
mới kiểu mẫu, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao
|
|
|
|
|
124.500
|
-
|
-
|
124.500
|
|
5
|
Chi hỗ trợ
phường xã, thị trấn 29 đơn vị (350triệu/đơn vị)
|
|
|
|
|
51.400
|
-
|
-
|
51.400
|
|
XXI
|
Chi khác
|
|
|
-
|
-
|
414.937
|
110.137
|
235.000
|
69.800
|
|
1
|
Quy hoạch,
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Giai đoạn
2022-2025 trích 10% từ nguồn thu sử dụng đất, tiền thuê đất theo Chỉ thị số
1474/CT TTg ngày 24/8/2011
|
|
|
|
|
235.000
|
-
|
235.000
|
-
|
|
3
|
Hỗ trợ phát
triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
20.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
4
|
Hỗ trợ phát
triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa
|
|
|
|
|
20.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
5
|
Hỗ trợ hợp
tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã
|
|
|
|
|
20.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
6
|
Đối ứng các
dự án ODA, NGO
|
|
|
|
|
30.000
|
10.000
|
-
|
20.000
|
|
7
|
Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu,
Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết khác
|
|
|
|
|
29.937
|
10.137
|
-
|
19.800
|
|
XXII
|
Bội chi
ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
1.600
|
|
|
|
|