TT
|
Danh mục
công trình, dự án
|
Quyết định
đầu tư hiện hành/Quyết định
CTĐT
|
Kế hoạch
trung hạn nguồn vốn
ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày
tháng năm
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: Kế hoạch năm 2021
|
Tổng số
|
Trong đó:
Ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
|
22.278.846
|
13.031.212
|
10.418.170
|
1.029.342
|
|
|
ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN
|
|
22.063.819
|
12.816.184
|
10.117.984
|
1.029.342
|
|
I
|
LĨNH VỰC
GIAO THÔNG
|
|
13.185.011
|
6.974.096
|
6.040.117
|
466.709
|
|
a
|
Dự án hoàn thành hoặc cơ bản hoàn thành
|
|
468.222
|
349.552
|
29.028
|
20.391
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải
tạo, nâng cấp ĐT.382 (đường 199 cũ) Km0+000 - Km8+000
|
Số
2148/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1775/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
33.500
|
33.500
|
1.100
|
1.100
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.12B (đoạn
từ Km0+000 đến Km0+610 và từ Km2+260 đến Km3+920
|
Số
2321/QĐ-UBND ngày 26/10/2016; 2932/QĐ-UBND ngày 08/12/2016
|
20.920
|
20.920
|
400
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng
cấp đường ĐH.26 (Long Hưng - Liên Nghĩa), huyện Văn Giang
|
Số
2025/QĐ-UBND ngày 21/9/2016; 2740/QĐ-UBND ngày 05/12/2019
|
44.400
|
26.180
|
2.680
|
2.680
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng
cấp đường ĐH.30, huyện Mỹ Hào
|
Số
2172/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
30.000
|
21.000
|
2.100
|
2.100
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo,
nâng cấp đường ĐH.56 đoạn từ Km0+000 đến Km3+500 (Dốc Bái - Bến đò Đông
Ninh), huyện Khoái Châu
|
Số
1652/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
42.800
|
29.960
|
2.451
|
|
|
6
|
Xây dựng cầu Cáp trên ĐH. 82 thuộc địa
phận xã Đoàn Đào,
huyện Phù Cừ
|
Số
1987/QĐ-UBND ngày 14/7/2017
|
12.000
|
12.000
|
25
|
25
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.87 huyện
Phù Cừ đoạn từ QL.38B (Km0+000) - ĐT.386 (Km4+100)
|
Số
2826/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
38.466
|
26.926
|
1.396
|
1.396
|
|
8
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo,
nâng cấp ĐH.72, ĐH.74 huyện Kim Động
|
Số
2886/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
39.000
|
27.300
|
2.570
|
2.570
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.92 đoạn từ
Km0+385 đến Km5+100, huyện Tiên Lữ
|
Số
2877/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1773/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
55.000
|
20.250
|
1.980
|
1.980
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục
trung tâm phường Lam Sơn, thành phố
Hưng Yên
|
Số
2608/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
42.500
|
29.750
|
2.975
|
2.500
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.59B, huyện
Khoái Châu
|
Số 2827/QĐ-UBND
ngày 25/10/2017
|
46.500
|
43.700
|
4.700
|
|
|
12
|
Xây dựng cầu Hồng Tiến tại Km8+920
trên ĐT.384 (đường 204 cũ)
|
Số
2175/QĐ-UBND ngày 01/8/2017
|
32.000
|
32.000
|
2.000
|
2.000
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường
GTNT tại 03 xã : Thắng Lợi, huyện
Văn Giang; Hùng An, Mai Động, huyện Kim Động; Hoàng Hanh, thành phố Hưng Yên
theo đề án phát triển kinh tế vùng bãi
|
Số
2223/QĐ-UBND ngày 02/10/2019
|
6.022
|
6.022
|
590
|
590
|
|
14
|
Xây dựng cầu Thôn Giang, xã Nhân
La, huyện Kim Động
|
Số
1605/QĐ-UBND ngày 19/8/2013
|
979
|
979
|
516
|
516
|
|
15
|
Xây dựng cầu Mai Động, huyện Kim Động
|
Số
1603/QĐ-UBND ngày 19/8/2013
|
3.589
|
3.589
|
1.454
|
1.454
|
|
16
|
Xây dựng cầu Đức Hợp, huyện Kim Động
|
Số
1604/QĐ-UBND ngày 19/8/2013
|
3.646
|
3.646
|
1.480
|
1.480
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp đường Trục xã Quảng
Châu (Đoạn từ đường Dương Hữu Miên đến khu di tích đền Trần Mã Châu)
|
Số
2862/QĐ-UBND ngày 30/11/2016; 1243/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
16.900
|
11.830
|
611
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành trong giai đoạn 2021- 2025
|
|
2.019.372
|
1.355.929
|
742.474
|
379.380
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.380 đoạn
Km2+910 đến Km7+000
|
Số
1710/QĐ-UBND 08/8/2019
|
174.770
|
174.770
|
144.770
|
45.333
|
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.385
Km7+750 - Km 16+370 (Dốc Nghĩa - Lương Tài)
|
Số
1711/QĐ-UBND ngày 08/08/2019
|
195.000
|
195.000
|
176.000
|
65.667
|
|
3
|
Dự án Đường vành đai V vùng thủ đô
Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái
Bình với QL38 và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Số
2714/QĐ-UBND ngày 21/11/2016; 2586/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 1522/QĐ-UBND ngày
09/7/2020
|
328.000
|
111.841
|
59.061
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Cụm Công nghiệp Tân
Quang (đoạn từ Công
ty EVERPIA TSC đến Công ty Hữu Nghị)
|
Số
2740/QĐ-UBND ngày 18/10/2017
|
33.300
|
28.000
|
2.350
|
2.000
|
|
2
|
Xây dựng đường quy hoạch số 1 kéo
dài và đường quy hoạch số 7 huyện Yên Mỹ
|
Số
2319/QĐ-UBND ngày 14/9/2018
|
78.000
|
67.521
|
24.590
|
24.000
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng công trình Cầu Ba
Đông trên ĐH.81, huyện Phù Cừ
|
Số
2742/QĐ-UBND ngày 18/10/2017
|
21.000
|
15.000
|
1.500
|
1.500
|
|
4
|
Đường quy hoạch số 4, huyện Yên Mỹ
(giai đoạn II)
|
Số
2870/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1805/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
87.000
|
25.000
|
2.500
|
2.500
|
|
5
|
Đường nối khu A, B Cụm Công nghiệp
Tân Quang với quốc lộ 5, huyện Văn Lâm
|
Số
2878/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
47.000
|
32.900
|
4.400
|
3.000
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.24 huyện Văn
Giang (đoạn từ K0+00 đến K2+800 và đoạn từ Km4+900 đến Km7+100)
|
Số
2848/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
38.000
|
26.600
|
7.719
|
7.000
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.15, huyện
Văn Lâm (đoạn từ Km4+216 - Km9+260 theo lý trình mới)
|
Số
2677/QĐ-UBND ngày 11/10/2017
|
42.500
|
29.750
|
2.975
|
2.500
|
|
8
|
Đường nối khu di tích quốc gia Chùa
Nôm - Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương - Bắc Ninh, đoạn
trên địa phận tỉnh Hưng Yên
|
Số
1807/QĐ-UBND ngày 23/6/2017
|
39.000
|
27.300
|
2.730
|
2.000
|
|
9
|
Đầu tư xây dựng công trình đường quy
hoạch số 1, huyện Yên Mỹ
|
Số
1231/QĐ-UBND ngày 28/4/2017; 1792/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
65.000
|
44.404
|
8.078
|
4.980
|
|
10
|
Đường nối Cụm công nghiệp Tân Quang
với Quốc lộ 5 (đoạn từ đường trục chính cụm Công nghiệp Tân Quang đến
Công ty cổ phần cơ khí xây dựng công trình I)
|
Số
2375/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 2197/QĐ-UBND ngày 18/9/2020
|
37.000
|
37.000
|
8.200
|
3.000
|
|
11
|
Đoạn tuyến nối ĐT.379 với QL.39 và
đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Khoái Châu
|
Số
2403/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
76.000
|
76.000
|
16.200
|
15.000
|
|
12
|
Dự án nâng cấp mở rộng đường gom
(bên phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải phòng (đoạn từ giao với ĐT.376 giao với
QL.38)
|
Số
1887/QĐ-UBND 27/8/2019
|
65.500
|
65.500
|
50.500
|
30.000
|
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải
tạo nâng cấp đường giao thông đoạn nối ĐH.66 xã Hồ Tùng Mậu huyện Ân Thi đến
điểm giao ĐH.60 xã Chính
Nghĩa huyện Kim Động
|
Số
1712/QĐ-UBND 08/8/2019
|
33.000
|
23.100
|
10.100
|
10.100
|
|
14
|
Đầu tư xây dựng công trình kết nối
đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hảo đến QL38 (đoạn thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng
Yên)
|
Số
2401/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
|
20.000
|
14.000
|
4.000
|
4.000
|
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn
km0+450 - Km1+300, huyện
Văn Lâm
|
Số
791/QĐ-UBND ngày 20/3/2019; 1742/QĐ-UBND ngày 20/7/2021
|
26.800
|
18.760
|
6.418
|
6.000
|
|
16
|
Đầu tư xây dựng công trình cầu bắc
qua sông Bản Lễ trên
ĐH.95
|
Số
2343/QĐ-UBND ngày 17/8/2017
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
17
|
Đầu tư xây dựng công trình đường trục
xã Bảo Khê
giai đoạn 2 (đoạn từ ngã tư trường THCS Bảo Khê đến đường vào nhà máy xử lý
nước thải HY1)
|
Số
2406/QĐ-UBND ngày 22/10/2019
|
35.000
|
17.500
|
11.500
|
4.000
|
|
18
|
Đường trục xã Tân Việt
(Đoạn 1 từ đường ĐT.376 đến cổng làng Yến Đô; đoạn 2 từ đường ĐT.382 đến
cống nhà Mạc)
|
Số
2471/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
14.900
|
14.900
|
6.900
|
6.900
|
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.72 địa phận
thành phố Hưng Yên (đoạn từ giáp đình Lê Như Hồ đến ngã ba Cu Tuế)
|
Số
1107/QĐ-UBND ngày 15/5/2019
|
28.486
|
17.092
|
9.091
|
9.000
|
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường
Chùa Chuông, Bãi Sậy thành phố Hưng Yên
|
Số
2378/QĐ-UBND ngày 18/10/2019
|
28.393
|
17.036
|
9.036
|
9.000
|
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.80 đoạn từ ngã
tư cầu Nhật Quang (Km2+610) đến giáp địa phận xã Tống Trân
(Km7+920), huyện Phù Cừ
|
Số
3627/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
79.000
|
31.600
|
14.600
|
14.600
|
|
22
|
Cải tạo nâng cấp đường giao thông
trên địa bàn huyện Kim Động - Đoạn tuyến từ ĐH.73 thuộc xã Đồng
Thanh, huyện Kim Động đến điểm nối với ĐH.59B xã Nhuế Dương, huyện Khoái Châu
|
Số
2462/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
14.850
|
10.395
|
2.395
|
2.000
|
|
23
|
Xây dựng tuyến ĐH.13 kéo dài (đoạn từ
ĐT.385 đến giáp địa phận tỉnh Bắc Ninh)
|
Số
2484/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
52.000
|
31.200
|
18.700
|
18.700
|
|
24
|
Đường trục liên xã Hùng Cường
- Phú Cường (đoạn từ nhà ông Cự, xã Hùng Cường đến nhà ông Mạnh xã Phú Cường)
|
Số
2505/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
29.000
|
14.500
|
9.500
|
9.000
|
|
25
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.51 (đoạn từ bến
đò Phương Trù đến ĐT.378)
|
Số
5885/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
72.800
|
32.760
|
25.760
|
15.000
|
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 cũ đoạn qua
thị trấn Ân Thi từ lý trình km17+400 (ngã tư Bưu điện)
đến km19+000 (ngã
tư Bình Trì)
|
Số
2668/QĐ-UBND ngày 14/10/2018
|
73.273
|
51.291
|
22.691
|
17.600
|
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục trung
tâm thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi
|
Số
3025/QĐ-UBND ngày 29/12/2020
|
18.300
|
12.810
|
12.810
|
10.000
|
|
28
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo,
nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động
|
Số
1681/QĐ-UBND ngày 30/7/2020
|
77.000
|
42.650
|
42.650
|
30.000
|
|
29
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.5 đến
Khu công nghiệp Thăng Long II (dọc kênh Hồ Chí Minh), phường
Phùng Chí Kiên, thị
xã Mỹ Hào
|
Số
1737/QĐ-UBND ngày 13/8/2019
|
38.500
|
19.250
|
4.250
|
|
|
30
|
Đầu tư xây dựng đường trục phường Bạch
Sam, thị xã Mỹ Hào (đoạn từ QL.5A đến đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào)
|
Số
2663/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1589/QĐ-UBND ngày 26/7/2019
|
41.000
|
20.500
|
15.500
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025
|
|
10.697.417
|
5.268.615
|
5.268.615
|
66.938
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh
Hà Nội - Hưng Yên kéo
dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên
|
Số
1848/QĐ-UBND ngày 04/8/2021
|
2.894.000
|
894.000
|
894.000
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường bên của tuyến đường bộ
nối đường cao tốc Hà Nội- Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, đoạn
qua địa phận tỉnh Hưng Yên
|
Số
2172/QĐ-UBND ngày 14/9/2021
|
1.414.000
|
814.000
|
814.000
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng ĐT.382B nhánh phải
(Km0+00- Km14+420 giao QL.39)
|
Số
23/NQ-HĐND ngày 30/6/2021; 2736/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
571.750
|
271.750
|
271.750
|
|
|
3
|
Đường kết nối ĐT.387 với đường cao tốc
Hà Nội - Hải Phòng (Km31+100)
|
Số
156/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
320.000
|
320.000
|
320.000
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 đoạn
Km0+080 - Km2+843
|
Số
64/NQ-HĐND ngày 31/8/2021; 2728/QĐ-UBND ngày 29/11/2021
|
87.302 1
|
87.302
|
87.302
|
|
|
5
|
Đường trục trung tâm huyện Phù Cừ
(đoạn từ cầu Quán Bầu - ĐT.386 đến đường ĐH.80 - tuyến tránh QL.38)
|
Số
107/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
200.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ ĐT.378 đi
qua Vụng Quạ đến đình làng Hạ
Đồng, xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ
|
Số
108/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
95.000
|
38.000
|
38.000
|
|
|
7
|
Xây dựng tuyến đường nối từ QL.38B
(cụm công nghiệp Trần Cao - Quang Hưng) đến ĐH.85 huyện Phù Cừ
|
Số
56/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
265.000
|
55.000
|
55.000
|
|
|
8
|
Xây dựng tuyến đường nối từ QL.38B
(cầu Quán Đò) với ĐT.378
|
Số 111/NQ-HĐND
ngày 16/9/2021
|
180.000
|
81.000
|
81.000
|
|
|
9
|
Đầu tư xây dựng tuyến tránh QL.38B
qua địa phận huyện Tiên Lữ tỉnh Hưng Yên đoạn từ ĐH.72 đến ĐT.376
|
Số 110/NQ-HĐND
ngày 16/9/2021
|
155.500
|
68.000
|
68.000
|
|
|
10
|
Tuyến tránh QL.38B qua địa
phận huyện Tiên Lữ, đoạn từ ĐT.376 đến xã Đình Cao, huyện Phù Cừ
|
Số
74/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
152.000
|
68.400
|
68.400
|
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp đường phía Tây
sông Điện Biên (đoạn từ đường Chùa Diều đến hết địa phận thành phố Hưng Yên)
|
Số
72/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
133.000
|
93.100
|
93.100
|
|
|
12
|
Xây dựng đường giao thông liên xã Hồng Nam -
Liên Phương - Phương Chiểu (đoạn từ đường Lê Đình Kiên đến đường nối hai đường
cao tốc)
|
Số
106/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
116.000
|
81.200
|
81.200
|
|
|
13
|
Đường giao thông liên xã Phú Cường -
Hùng Cường (đoạn từ thôn Tân Mỹ 2, xã Phú Cường đến đê bối xã Hùng Cường)
|
Số
105/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
110.340
|
65.100
|
65.100
|
|
|
14
|
Cải tạo mở rộng đường trục trung tâm
đoạn từ nút giao bến xe đến ĐT.387
|
Số
133/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
148.503
|
103.952
|
103.952
|
|
|
15
|
Đường trục xã Cẩm Xá từ đường trục
trung tâm đến thôn Nhuận Trạch
|
Số
134/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
110.000
|
49.500
|
49.500
|
|
|
16
|
Xây dựng tuyến đường từ QL.39 đến
ĐH.42 kéo dài, huyện Yên Mỹ
|
Số
132/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
205.000
|
105.000
|
105.000
|
|
|
17
|
Dự án đường ĐH.34 kéo dài từ điểm
giao QL.5 đến giao ĐT.376
|
Số
130/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
260.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 đoạn từ địa
phận xã Ngọc Long (Km6+050) đến địa phận xã Tân Việt (Km 12+200)
|
Số
131/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
290.000
|
260.000
|
260.000
|
|
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.57, huyện Khoái
Châu
|
Số
69/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
384.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
20
|
Đầu tư xây dựng ĐT.377 mới đoạn tuyến
nối ĐT.383 - ĐT.384 (đoạn qua thị trấn Khoái Châu đến xã Phùng Hưng), huyện Khoái Châu
|
Số
113/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
128.500
|
20.000
|
20.000
|
|
|
21
|
Xây dựng tuyến đường nối ĐH.57 với
ĐT.384 đoạn qua xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu
|
Số
112/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
128.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
22
|
Xây dựng đường Kênh Đông huyện Khoái
Châu đoạn từ ĐH.57 đến ĐT.384
|
Số
114/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
160.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.75 huyện Kim Động
|
Số
63/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
80.000
|
56.000
|
56.000
|
|
|
24
|
Xây dựng ĐT.377 (đường quy hoạch mới),
đoạn từ điểm giao với ĐH.73 đến điểm giao với ĐT.376
|
Số
62/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
297.000
|
207.900
|
207.900
|
|
|
25
|
Đường ven đê tả sông Hồng, đoạn từ
ĐT.379B đến ĐH.25
|
Số
128/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
87.700
|
61.390
|
61.390
|
|
|
26
|
Cải tạo nâng cấp ĐT.385 (đoạn từ
Km3+150 đến Km
7+750)
|
Số
123/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
200.000
|
140.000
|
140.000
|
|
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.380 đoạn
Km0+000 - Km2+800
|
Số
73/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
88.000
|
88.000
|
88.000
|
|
|
28
|
Xây dựng ĐH.15 (đoạn từ Công ty
Acecook đến cụm công nghiệp Minh Khai)
|
Số
122/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
125.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nối ĐH.45 xã Đồng Than với
ĐT.376 xã Ngọc Long
|
Số
1229/QĐ-UBND ngày 27/5/2021
|
73.600
|
73.600
|
73.600
|
50.000
|
|
2
|
Xây dựng cầu Bình Lương trên sông Đình Dù, xã
Tân Quang, huyện Văn Lâm
|
Số
2979/QĐ-UBND ngày 31/12/2019; 619/QĐ-UBND ngày 10/8/2020
|
19.863
|
9.000
|
9.000
|
4.972
|
|
3
|
Cầu bắc qua sông Bắc Hưng Hải (kênh
Kim Sơn) trên đường ĐH.22 xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang.
|
Số
376/NQ-HĐND ngày 29/4/2021; 5132/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
65.000
|
29.250
|
29.250
|
3.966
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.20 đoạn từ
ĐT.379B đến ĐH.22, huyện Văn Giang
|
Số
126/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
56.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng tuyến ĐH.22 kéo dài
từ ĐH.23 đến ĐT.379
|
Số
127/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
62.000
|
43.400
|
43.400
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.379B đoạn nút
giao ĐT.379 đến
nút giao ĐH.23, huyện Văn Giang
|
Số
129/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
45.000
|
31.500
|
31.500
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông xã Hiệp Cường (đoạn từ xã Hiệp Cường đến giáp xã Trung Nghĩa, TP
Hưng Yên)
|
Số 1246/QĐ-UBND
ngày 28/5/2021
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
8
|
Xây dựng cầu Động Xá thị trấn Lương
Bằng, huyện Kim Động
|
Số
71/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
42.138
|
29.497
|
29.497
|
|
|
9
|
Tuyến tránh QL.38B qua địa phận huyện
Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
(đoạn từ vị trí giáp ranh giữa 2 xã Cương Chính, huyện Tiên Lữ
và xã Đình Cao, huyện Phù Cừ đến ĐH.80
|
Số
2783/QĐ-UBND ngày 16/12/2019; 3591/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
69.000
|
27.600
|
27.600
|
-
|
|
10
|
Dự án đường trục ngang giữa Khu công
nghiệp dệt may Phố Nối B và Khu công nghiệp Thăng Long II
|
Số
2560/QĐ-UBND ngày 19/10/2018
|
60.000
|
30.000
|
30.000
|
-
|
|
11
|
Xây dựng đường giao thông từ QL.39
(chân cầu vượt Phố Nối) qua tổ dân cư phố Đào Du (phường Phùng Chí Kiên)
|
Số
135/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
70.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
12
|
Đường ĐH.42 kéo dài (đoạn từ ĐH.34 đến
ĐT.376)
|
Số
2790/QĐ-UBND ngày 27/11/2020
|
79.800
|
55.860
|
55.860
|
3.000
|
|
13
|
Dự án đường QH từ QL5A (giáp Hải
Quan HY) đến nối vào đường giữa giai đoạn I và giai đoạn II của Khu công nghiệp
Thăng Long II
|
Số
2628/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
27.000
|
13.500
|
13.500
|
-
|
|
14
|
Xây dựng tuyến đường trục chính khu sản
xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung tại xã Tân Dân, Ông Đình, huyện
Khoái Châu
|
Số 78/NQ-HĐND
ngày 31/8/2021
|
70.000
|
20.000
|
20.000
|
-
|
|
15
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐH.95 đoạn từ
cầu Quán đỏ đến ngã
tư Thị trấn Vương huyện Tiên Lữ
|
Số
2782/QĐ-UBND ngày 16/12/2019
|
45.000
|
18.000
|
18.000
|
-
|
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.65, huyện Ân
Thi (đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Cẩm Ninh đến thôn Mão Xuyên, xã Nguyễn
Trãi)
|
Số
60/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
36.300
|
25.410
|
25.410
|
-
|
|
17
|
Xây dựng cầu Trà Phương qua sông Cửu
Yên (Cửu An) nối từ xã Hồng Quang sang xã Hồng Vân, huyện Ân Thi
|
Số
118/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
45.000
|
31.500
|
31.500
|
-
|
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.60, huyện Ân
Thi (đoạn từ Km0+500 đến Km3+500)
|
Số
58/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
31.800
|
22.260
|
22.260
|
-
|
|
19
|
Đường quy hoạch mới số 04 (điểm đầu
giao với ĐT.376 cũ, điểm cuối giao ĐH.65)
|
Số
120/NQ-HĐND ngày 16/9/2021; 2713/QĐ-UBND ngày 26/11/2021
|
63.156
|
44.209
|
44.209
|
-
|
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng ĐH.65, huyện Ân
Thi (đoạn từ giao ĐT.386 đến ĐT.376 mới)
|
Số
115/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
25.000
|
17.500
|
17.500
|
-
|
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.61 đoạn từ giao
ĐT.384 đến trạm bơm Tam Đô xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi
|
Số
117/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
35.000
|
24.500
|
24.500
|
-
|
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính
xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi (tuyến 1: Đoạn nối từ QL.38 đến thôn An Bá;
tuyến 2: Đoạn nối từ cầu Minh Lý đến thôn Đanh Xá)
|
Số
116/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
28.000
|
19.600
|
19.600
|
-
|
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.64, huyện Ân
Thi
|
Số
59/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
14.100
|
9.870
|
9.870
|
|
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Hồ
Tùng Mậu (đoạn từ giao ĐT.376 cũ đến ĐT.376 mới)
|
Số
119/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
5.000
|
3.500
|
3.500
|
|
|
25
|
Xây dựng tuyến đường nối từ QL.38B đến
đường nối từ ĐT.386 (cầu Quán Bầu) với ĐH.81 huyện Phù Cừ
|
Số
109/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
63.000
|
18.900
|
18.900
|
-
|
|
26
|
Xây dựng đường Nguyễn Chí Thanh,
thành phố Hưng Yên (Đoạn từ đường Chu Mạnh Chinh đến khu nhà ở thương mại
Phúc Hưng)
|
Số
68/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
27.000
|
18.900
|
18.900
|
|
Nguồn sử dụng
đất dự án khu đô thị Phúc Hưng
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 (đoạn từ
Km0+00 đến Km2+300)
|
Số
55/NQ-HĐND ngày 31/8/2021; 2738/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
59.124
|
59.124
|
59.124
|
|
|
28
|
Cầu Đình Dù trên ĐH.11B, huyện
Văn Lâm
|
Số
125/NQ-HĐND ngày 16/9/2021; 2748/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
8.041
|
8.041
|
8.041
|
|
|
29
|
Đường trong cụm công nghiệp Tân
Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ Công ty Hoàng Kim Hưng đến Công ty Cao su Giải
Phóng)
|
Số
124/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
38.900
|
38.900
|
38.900
|
|
|
30
|
Nâng cấp, mở rộng đường nối từ Trung
tâm giáo dục thường xuyên đến ngã ba bưu điện huyện Văn Lâm, tỉnh
Hưng Yên
|
Số
121/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
38.000
|
26.600
|
26.600
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; THỦY LỢI
|
|
2.864.303
|
1.850.170
|
1.396.368
|
264.267
|
|
a
|
Dự án hoàn thành; dự án
quyết toán
|
|
324.256
|
175.256
|
11.331
|
3.707
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường dọc sông, kè chống sạt
lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ
|
Số
2273/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
92.000
|
38.000
|
6.406
|
-
|
|
2
|
Dự án Cải tạo, nạo vét hệ thống công
trình sau đầu mối trạm bơm La
Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
Số
667/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 2579/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 3024/QĐ-UBND ngày
25/12/2018
|
105.000
|
10.000
|
196
|
196
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình trạm bơm
Nghĩa Dân, huyện Kim Động
|
Số
2148/QĐ-UBND ngày 23/10/2009
|
15.460
|
15.460
|
298
|
|
|
2
|
Hệ thống tiêu thoát cho lưu vực kênh
Dộc Ngà
|
Số
2394/QĐ-UBND ngày 10/12/2008
|
4.305
|
4.305
|
90
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đê tả sông
Kim Sơn, đoạn qua các xã Hưng Long, Ngọc Lâm, Minh Đức huyện Mỹ Hào
|
Số
1899/QĐ-UB ngày 28/9/2010
|
10.726
|
10.726
|
577
|
577,1
|
|
4
|
Cải tạo, nạo vét sông Ngưu Giang
(Giai đoạn II), huyện Văn Giang, Yên Mỹ
|
Số
1336/QĐ-UBND ngày 22/7/2009
|
4.572
|
4.572
|
23
|
23,1
|
|
5
|
Xây dựng trạm bơm Thụy Lân,
huyện Yên Mỹ
|
Số
2668/QĐ-UBND ngày 2/11/2004
|
3.290
|
3.290
|
87
|
|
|
6
|
Xây dựng trạm bơm Thanh Khê, huyện
Văn Lâm
|
Số
2658/QĐ-UBND ngày 29/10/2004
|
6.940
|
6.940
|
59
|
|
|
7
|
Xây dựng trạm bơm Ấp Bắc, huyện
Ân Thi
|
Số
1179/QĐ-UBND ngày 20/5/2004
|
3.590
|
3.590
|
114
|
|
|
8
|
Dự án xây dựng trạm bơm Văn Phú B
(giai đoạn 2) huyện Mỹ Hào
|
Số
1748/QĐ-UBND ngày 17/10/2011
|
29.793
|
29.793
|
166
|
166,4
|
|
9
|
Xây dựng trạm bơm Lương Tài (giai đoạn
II), huyện Văn Lâm
|
Số
1894/QĐ-UBND ngày 28/9/2010
|
12.584
|
12.584
|
80
|
80,0
|
|
10
|
Đầu tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp cống
Từ Hồ tại Km12+600 bên
sông Ngưu Giang và cầu qua sông Đồng Than tại K3+433, huyện Yên Mỹ
|
Số
2253/QĐ-UBND ngày 18/10/2016; 2070/QĐ-UBND ngày 26/8/2021
|
14.796
|
14.796
|
433
|
433
|
|
11
|
Đầu tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đa Lộc,
huyện Ân Thi
|
Số
2302/QĐ-UBND ngày 25/10/2016; 982/QĐ-UBND ngày 08/4/2021
|
12.200
|
12.200
|
1.200
|
631
|
|
12
|
Công trình Trạm bơm không ống cột nước
thấp tưới, tiêu và cấp nguồn Tiên Kiều, huyện Ân Thi
|
Số
2291/QĐ-UBND ngày 14/10/2019
|
9.000
|
9.000
|
1.600
|
1.600
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025
|
|
241.628
|
145.028
|
61.351
|
48.559
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Hệ thống thủy lợi vùng chuyên
canh cây nhãn, cây vải
tỉnh Hưng Yên (vốn cấp qua Bộ NN&PTNT)
|
Số
4416/QĐ-BNN-TCTL ngày
28/10/2016; 3213/QĐ-BNN-TCTL ngày 18/8/2020
|
81.584
|
11.374
|
11.374
|
5.000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè mái sông Hòa Bình đoạn qua
thành phố Hưng Yên
|
Số
384/QĐ-UBND ngày 08/2/2010; 1357/QĐ-UBND ngày 11/8/2011; 2708/QĐ-UBND ngày
29/11/2019
|
19.234
|
14.234
|
5.234
|
5.000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cảnh Lâm,
huyện Yên Mỹ
|
Số 52/QĐ-UBND
ngày 09/01/2017; 981/QĐ-UBND ngày 08/4/2021
|
14.900
|
14.900
|
1.200
|
759
|
|
3
|
Công trình cải tạo trạm bơm Văn
Giang A cũ
|
Số
2290/QĐ-UBND ngày 14/10/2019
|
14.000
|
14.000
|
2.000
|
2.000
|
|
4
|
Công trình cải tạo cầu cống
Ngô Xuyên bên sông Đình Dù, huyện Văn Lâm
|
Số
2412/QĐ-UBND ngày 23/10/2019; 2587/QĐ-UBND ngày 04/11/2020
|
13.000
|
13.000
|
2.000
|
2.000
|
|
5
|
Bờ bao kênh xả tiêu trạm bơm Bảo
Khê, thành phố Hưng Yên
|
Số
2473/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 1897/QĐ-UBND ngày 10/8/2021
|
28.350
|
11.310
|
3.310
|
3.000
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội
đồng và hệ thống kênh thủy lợi phục vụ chống úng vùng nông nghiệp
chuyển đổi xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu
|
Số
2475/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
13.800
|
13.800
|
7.800
|
7.800
|
|
7
|
Trạm bơm Hòa Đam 1 xã Hòa Phong, thị
xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
Số
2474/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
31.000
|
31.000
|
19.000
|
18.000
|
|
8
|
Kênh tưới trạm bơm Cống Bún xã Đào
Dương, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
Số
2472/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
11.260
|
11.260
|
5.283
|
5.000
|
|
9
|
Công trình Cải tạo, nâng cấp
Trạm bơm Tân Hưng, thành phố Hưng Yên
|
Số
1171/QĐ-UBND ngày 17/5/2018; 1159/QĐ-UBND ngày 17/5/2019
|
14.500
|
10.150
|
4.150
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới hoàn
thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
358.486
|
341.686
|
341.686
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống
cột nước thấp Đầm Sen, huyện Yên Mỹ
|
Số
76/NQ-HĐND ngày 31/8/2021; 2753/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
14.997
|
14.997
|
14.997
|
|
|
2
|
Cải tạo, nạo vét và kè một số đoạn
trên sông Ngưu Giang
|
Số
49/NQ-HĐND ngày 31/8/2021; 2695/QĐ-UBND ngày 25/11/2021
|
14.995
|
14.995
|
14.995
|
|
|
3
|
Xây dựng trạm bơm vùng bãi Phụng
Công, Xuân Quan, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên và xã Văn Đức, huyện
Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
Số
104/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
15000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T11, huyện
Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
|
Số
142/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
30.700
|
30.700
|
30.700
|
|
|
5
|
Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Ngọc
Lâm, thị xã Mỹ Hào
|
SỐ
140/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
36.500
|
36.500
|
36.500
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đồng Lý,
huyện Kim Động
|
Số
52/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
27.300
|
27.300
|
27.300
|
|
|
7
|
Trạm bơm không ống cột
nước thấp tiêu, tưới Mai Viên, huyện Kim Động
|
Số
136/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống
cột nước thấp Trung Đạo
|
Số
139/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột
nước thấp Hồng Vân, huyện Ân Thi
|
Số
137/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống
cột nước thấp Chợ Thi, huyện Ân Thi
|
Số
138/NQ-HĐND ngày 16/9/2021; 2751/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
14.999
|
14.999
|
14.999
|
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống
cột nước thấp Phúc Bố, thị xã Mỹ Hào
|
Số
50/NQ-HĐND ngày 31/8/2021; 2786/QĐ-UBND ngày 02/12/2021
|
14.997
|
14.997
|
14.997
|
|
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hoàng
Nha, huyện Văn Lâm
|
Số
141/NQ-HĐND ngày 05/10/2021
|
26.000
|
26.000
|
26.000
|
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội
đồng và hệ thống kênh thủy lợi phục vụ chống úng vùng nông nghiệp chuyển đổi
xã Vĩnh Xá, huyện Kim Động
|
Số
54/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
14
|
Cải tạo, kè gia cố mái kênh trung thủy
nông Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên (đoạn từ cầu Lường đến cầu Dậu
phường Bạch Sam)
|
Số
53/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
15
|
Trạm bơm tiêu không ống cột
nước thấp Văn Giang II, huyện Yên
Mỹ
|
Số
77/NQ-HĐND ngày 31/8/2021; 2796/QĐ-UBND ngày 02/12/2021
|
14.999
|
14.999
|
14.999
|
|
|
16
|
Cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Số
51/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
17
|
Nạo vét, kè và xây cống trên sông Mỏ
Quạ, huyện Kim Động
|
Số
66/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
56.000
|
39.200
|
39.200
|
|
|
18
|
Xây dựng trạm bơm không ống cột nước
thấp Ba Đông, huyện Phù Cừ
|
Số
48/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
14.999
|
14.999
|
14.999
|
|
|
d
|
Vốn các công trình, dự án
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia;
|
|
1.919.933
|
1.168.200
|
962.000
|
212.000
|
|
đ
|
Đề án phát triển,
nâng cao hiệu quả kinh tế vùng bãi tỉnh Hưng Yên giai đoạn
2021-2025, trong đó:
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tại 03
xã: Thắng Lợi - huyện Văn Giang; Tân Châu - huyện Khoái Châu và Nguyên Hòa -
huyện Phù Cừ theo Đề án phát triển vùng bãi
|
Số
75/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
11.050
|
10.829
|
10.829
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ; PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
|
|
112.593
|
112.593
|
112.593
|
-
|
|
|
Dự án khởi công mới
hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025
|
|
112.593
|
112.593
|
112.593
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện trung tâm tích hợp dữ
liệu và đảm bảo an toàn thông tin tỉnh Hưng Yên
|
Số
80/NQ-HĐND ngày 16/9/2021; 2825/QĐ-UBND ngày 03/12/2021
|
45.379
|
45.379
|
45.379
|
|
|
2
|
Trường quay đa năng và các
hạng mục phụ trợ Đài phát thanh và Truyền hình Hưng Yên
|
Số
90/NQ-HĐND ngày 16/9/2021; 2685/QĐ-UBND ngày 25/11/2021
|
67.214
|
67.214
|
67.214
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
643.654
|
554.056
|
534.660
|
38.292
|
|
a
|
Dự án hoàn thành hoặc cơ
bản hoàn thành
|
|
5.787
|
4.051
|
694
|
694
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường lớp học 8 phòng và các hạng mục
phụ trợ Trường THCS xã Hòa Phong
|
Số
2084/QĐ-UBND ngày 26/7/2017
|
5.787
|
4.051
|
694
|
694
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành trong giai đoạn 2021- 2025
|
|
36.433
|
25.936
|
9.897
|
8.840
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học lý thuyết, xưởng thực
hành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã Mỹ Hào
|
Số
2476/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
14.990
|
10.493
|
5.493
|
5.493
|
|
2
|
Trung tâm thực hành chăm sóc người bệnh
- Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên
|
Số
1897/QĐ-UBND ngày 14/8/2018
|
9.000
|
3.000
|
1.000
|
1.000
|
|
3
|
Trường THCS xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ
|
Số
2844/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
12.443
|
12.443
|
3.404
|
2.347
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025
|
|
601.434
|
524.069
|
524.069
|
28.758
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua sắm thiết bị dùng chung lớp 2, lớp
6 và phòng học ngoại ngữ đa năng thuộc Đề án Đảm bảo cơ sở vật chất
cho Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2021-2025
|
Số
143/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
180.500
|
180.500
|
180.500
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà hiệu bộ, nhà lớp học và
các công trình phụ trợ trường THPT Nam Phù Cừ
|
Số
99/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
|
|
2
|
Nhà hiệu bộ kết hợp một số phòng học
Trường THPT Văn Lâm
|
Số
103/NQ-HĐND ngày 16/9/2021;
|
14.980
|
14.980
|
14.980
|
|
|
3
|
Nhà lớp học 12 phòng Trường THPT Đức
Hợp, Kim Động
|
Số
98/NQ-HĐND ngày 16/9/2021;
|
14.996
|
14.996
|
14.996
|
|
|
4
|
Nhà lớp học kết hợp một số phòng chức
năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật, thị xã Mỹ Hào
|
Số
84/NQ-HĐND ngày 16/9/2021; 2724/QĐ-UBND ngày 29/11/2021
|
14.760
|
14.760
|
14.760
|
|
|
5
|
Nhà lớp học, một số phòng chức năng
và sân đường Trường THPT Phù Cừ
|
Số
101/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
|
|
6
|
Nhà hiệu bộ và nhà lớp học Trường
THPT Trưng Vương
|
Số
102/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
25.260
|
25.260
|
25.260
|
|
|
7
|
Nhà lớp học phổ thông Trường
Cao đẳng Cộng đồng
Hưng Yên
|
Số
89/NQ-HĐND ngày 16/9/2021; 2821/QĐ-UBND ngày 03/12/2021
|
19.615
|
19.615
|
19.615
|
|
|
8
|
Trường Trung học cơ sở xã Liêu Xá,
huyện Yên Mỹ
|
Số
75/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
14.500
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
9
|
Trường THCS xã Việt Hưng,
huyện Văn Lâm (Hạng
mục: Nhà hiệu bộ và lớp học)
|
Số
1245/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
12.512
|
8.758
|
8.758
|
8.758
|
|
10
|
Trường tiểu học xã Dân Tiến, huyện
Khoái Châu (Hạng mục: Nhà lớp học 9 phòng)
|
Số
81/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
9.900
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
11
|
Xây dựng nhà lớp học 3 tầng 9 phòng,
Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Nguyên Hòa
|
Số
96/QĐ-UBND ngày 27/5/2021
|
14.950
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
12
|
Trường mầm non Tô Quyền - Phân Hiệu
1
|
Số
1077/QĐ-UBND ngày 29/4/2021
|
32.678
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
13
|
Nhà tổ bộ môn, các phòng chức năng
và các hạng mục phụ trợ trường THPT Nghĩa Dân, huyện Kim Động
|
Số
100/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
11.300
|
11.300
|
11.300
|
|
|
14
|
Nhà hiệu bộ, tổ bộ môn và cải tạo
nhà lớp học 03 tầng trường THPT Trần Hưng Đạo
|
Số
86/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
|
15
|
Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng học bộ
môn và 04 phòng học lý thuyết trường THCS Vĩnh Xá, huyện Kim Động
|
Số
97/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
14.500
|
10.000
|
10.000
|
|
16
|
Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ
trợ Trường Tiểu học xã Đào Dương, huyện Ân Thi
|
Số
91/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
11.983
|
10.000
|
10.000
|
|
17
|
Xây dựng 12 phòng học trường Tiểu học
và Trung học cơ sở Hàm Tử, huyện Khoái Châu
|
Số
93/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
11.000
|
10.000
|
10.000
|
|
18
|
Nhà lớp học 12 phòng và các hạng mục
phụ trợ Trường Tiểu học xã Minh Phượng, huyện Tiên Lữ
|
Số
95/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
14.700
|
10.000
|
10.000
|
|
19
|
Nhà lớp học 03 tầng và các hạng mục
phụ trợ Trường Tiểu học Hoàng
Lê, thành phố Hưng Yên
|
Số
92/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
14.500
|
10.000
|
10.000
|
|
20
|
Nhà lớp học 03 tầng 12 phòng Trường
Tiểu học xã Việt Cường, huyện Yên Mỹ
|
Số
94/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
14.900
|
10.000
|
10.000
|
|
21
|
Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ
trợ Trường THCS xã Đại Đồng, Văn Lâm
|
Số
96/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
22
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng cải tạo, nâng
cấp một số trường học còn thiếu phòng học
|
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC Y
TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
751.907
|
604.213
|
458.014
|
75.764
|
|
a
|
Dự án hoàn thành hoặc
cơ bản hoàn thành
|
|
27.381
|
27.381
|
1.741
|
1.741
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình nhà điều trị nội
No5 Bệnh viện Đa khoa Phố Nối
|
Số
1922/QĐ-UBND ngày 25/10/2007; 1746/QĐ-UBND ngày 07/9/2009; 1931/QĐ-UBND ngày
30/8/2019
|
9.413
|
9.413
|
441
|
441
|
|
2
|
Xây dựng công trình hệ thống nhà cầu
và hạng mục sân vườn, đường nội bộ khu điều trị No5 Bệnh viện Đa khoa Phố Nối
|
Số
1453/QĐ-UBND ngày 25/7/2008; 1932/QĐ-UBND ngày 30/8/2019
|
4.247
|
4.247
|
21
|
21
|
|
3
|
Xây dựng công trình Nhà kho và xưởng
sửa chữa thiết bị Bệnh viện Đa khoa Phố Nối
|
Số
361/QĐ-SKH&ĐT ngày 05/6/2009; 1928/QĐ-UBND ngày 30/8/2019
|
1.728
|
1.728
|
251
|
251
|
|
4
|
Xây dựng công trình khu hành chính Bệnh
viện Tâm thần kinh tỉnh Hưng Yên
|
Số
2076/QĐ-UBND ngày 09/12/2018
|
11.993
|
11.993
|
1.028
|
1.028
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025
|
|
311.221
|
238.527
|
117.968
|
74.023
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư nâng cấp, mở rộng và mua sắm
trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên
|
Số
2278/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2581/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
59.977
|
32.961
|
6.961
|
6.961
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất
thải lỏng y tế tại 15 cơ sở y tế tỉnh Hưng Yên
|
Số
276/QĐ-UBND ngày 29/01/2011
|
96.765
|
77.559
|
46.000
|
20.000
|
|
3
|
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS và
các bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng yên
|
Số
2279/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2580/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
68.526
|
46.854
|
4.854
|
4.854
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng bệnh viện bệnh
nhiệt đới, trực thuộc Sở Y tế
|
Số
2510/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
44.865
|
44.865
|
35.865
|
19.808
|
|
2
|
Nhà khoa khám bệnh và điều trị ngoại
trú Trung tâm y tế huyện Ân Thi
|
Số
2466/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
11.200
|
6.400
|
2.400
|
2.400
|
|
3
|
Cải tạo, mở rộng nhà điều dưỡng, sân
đường; xây dựng
mới nhà Khoa dinh dưỡng và các phòng chức năng Trung tâm bảo vệ, chăm sóc sức
khỏe cán bộ tỉnh Hưng Yên
|
Số
2512/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
18.888
|
18.888
|
15.888
|
15.000
|
|
4
|
Xây dựng khối nhà khám chữa bệnh,
hành chính - Trung tâm Y tế huyện Mỹ Hào
|
Số
2417/QĐ-UBND ngày 23/10/2019
|
11.000
|
11.000
|
6.000
|
5.000
|
|
c
|
Dự án khởi công
mới hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025
|
|
413.305
|
338.305
|
338.305
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
Hưng Yên (giai đoạn 1)
|
Số
79/NQ-HĐND ngày 31/8/2021; 2721/QĐ-UBND ngày 26/11/2021
|
59.830
|
59.830
|
59.830
|
|
|
2
|
Xây dựng Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế
huyện Phù Cừ
|
Số
57/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
95.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
3
|
Mua sắm máy móc, thiết bị chuyên
dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các Trung tâm y tế tuyến huyện trực thuộc Sở
Y tế Hưng Yên giai đoạn 2021-2025
|
Số
61/NQ-HĐND ngày 31/8/2021; 2819/QĐ-UBND ngày 03/12/2021
|
118.176
|
118.176
|
118.176
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa khối nhà bát giác
và nhà cầu nối khối bát giác với khối điều trị tổng hợp - Bệnh viện Y dược cổ
truyền tỉnh Hưng Yên
|
Số
67/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
14.998
|
14.998
|
14.998
|
|
|
2
|
Bệnh viện Tâm thần kinh - Hạng mục:
Cải tạo, sửa chữa nhà khám
bệnh, nhà phục hồi chức năng, nhà nghỉ cán bộ công nhân viên, cổng và tường
rào, sân đường nội bộ
|
Số
65/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
10.500
|
10.500
|
10.500
|
|
|
3
|
Khoa khám bệnh - Bệnh viện Phổi Hưng
Yên
|
Số
70/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
14.800
|
14.800
|
14.800
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp một số trung tâm y
tế, bệnh viện xuống cấp
|
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC
VĂN HÓA, XÃ HỘI
|
|
495.275
|
275.415
|
257.605
|
9.000
|
|
a
|
Dự án hoàn thành hoặc
cơ bản hoàn thành
|
|
17.526
|
4.000
|
3.623
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôn tạo, tu bổ di tích đình Triệu
Đà, huyện Văn Giang
|
Số
2736/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
17.526
|
4.000
|
3.623
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025
|
|
110.723
|
53.378
|
35.945
|
5.500
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đền thờ Danh
nhân Nguyễn Trung Ngạn
|
Số
1435/QĐ-UBND ngày 22/6/2018; 2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2019
|
24.996
|
9.998
|
4.000
|
4.000
|
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch
sử đền Tống Trân, xã Tống Trân, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
Số
3106/QĐ-UBND ngày 24/8/2020
|
14.900
|
4.470
|
1.500
|
1.500
|
|
3
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Bảo
trợ xã hội tỉnh Hưng Yên
|
Số
2576/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
14.996
|
14.996
|
14.996
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp Cơ sở Điều trị
nghiện ma túy tỉnh Hưng Yên
|
Số
1592/QĐ-UBND ngày 09/7/2018
|
10.950
|
10.449
|
10.449
|
|
|
5
|
Xây dựng khu di tích Nguyễn Thiện
Thuật, xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào
|
Số
1281/QĐ-UBND ngày 07/6/2019; 3474/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
44.881
|
13.464
|
5.000
|
|
|
c
|
Dự án khởi công
mới hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025
|
|
367.026
|
218.037
|
218.037
|
3.500
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa
điểm Cây đa và đền La Tiến, xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
Số
181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
85.969
|
25.790
|
25.790
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm huyện
Khoái Châu
|
Số
81/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
80.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa thôn
Thị Trung, xã Đình Dù
|
Số
352/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
12.310
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
2
|
GPMB mở rộng Văn Miếu Xích
Đằng, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên
|
Số
2464/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
38.747
|
38.747
|
38.747
|
|
|
3
|
Xây dựng quảng trường trung tâm huyện
Khoái Châu
|
|
50.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
4
|
Đầu tư, cải tạo, nâng cấp một số
công trình thiết chế văn hóa và tu bổ di tích
|
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
4.1
|
Nhà Thư viện 4 tầng - Thư viện tỉnh
Hưng Yên
|
Số
157/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
14.980
|
14.980
|
14.980
|
|
|
4.2
|
Các dự án chưa có danh mục dự kiến
|
|
85.020
|
85.020
|
85.020
|
|
|
VII
|
HOẠT ĐỘNG CỦA
CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ VÀ
CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, XÃ HỘI
|
|
232.553
|
212.222
|
110.184
|
8.599
|
|
a
|
Dự án hoàn thành hoặc
cơ bản hoàn thành
|
|
47.175
|
40.587
|
3.142
|
1.599
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc liên cơ quan thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Số
1762/QĐ-UBND ngày 20/10/2011; 1010/QĐ-UBND ngày 17/4/2020
|
17.300
|
17.300
|
162
|
162
|
|
2
|
Trụ sở làm việc huyện ủy Mỹ Hào
|
Số
2922/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
21.959
|
15.371
|
1.437
|
1.437
|
|
3
|
Hạng mục san nền, hàng rào dự án
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Hưng Yên
|
Số
3133/QĐ-UBND ngày 04/12/2017
|
7.916
|
7.916
|
1.543
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025
|
|
111.608
|
97.865
|
33.272
|
7.000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, xây dựng hợp khối nhà làm
việc các Ban Đảng Tỉnh ủy
|
Số
3074/QĐ-UBND ngày 23/11/2017; 1651/QĐ-UBND ngày 30/7/2020
|
25.972
|
25.972
|
7.172
|
7.000
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo,
nâng cấp nhà công vụ Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
Số
2779/QĐ-UBND ngày 13/12/2019
|
29.600
|
29.600
|
24.600
|
|
|
3
|
Xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh
Hưng Yên
|
Số
2367/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 1872/QĐ-UBND ngày 12/8/2020
|
56.036
|
42.293
|
1.500
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025
|
|
73.770
|
73.770
|
73.770
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở
Nội vụ
|
Số
82/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
14.990
|
14.990
|
14.990
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Số
87/NQ-HĐND ngày 16/9/2021; 2789/QĐ-UBND ngày 02/12/2021
|
10.380
|
10.380
|
10.380
|
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở
Tư Pháp
|
Số
83/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
11.900
|
11.900
|
11.900
|
|
|
4
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở
Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
|
Số
85/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp Trụ Sở làm việc
Ban quản lý dự án đầu tư công trình giao thông - xây dựng
|
Số
88/NQ-HĐND ngày 16/9/2021; 2726/QĐ-UBND ngày 29/11/2021
|
21.499,6
|
21.499,6
|
21.500
|
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC CẤP NƯỚC,
THOÁT NƯỚC; HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
933.148
|
120.500
|
19.900
|
6.000
|
|
a
|
Dự án hoàn thành hoặc
cơ bản hoàn
thành
|
|
11.500
|
11.500
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư đấu giá phường An Tảo
|
Số
2948/QĐ-UBND ngày 14/12/2018; 761/QĐ-UBND ngày 17/3/2020
|
11.500
|
11.500
|
1.000
|
1.000
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025
|
|
921.648
|
109.000
|
18.900
|
5.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Phát triển toàn diện kinh tế
xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại
TP Hưng Yên
|
Số
2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
841.848
|
70.000
|
15.000
|
5.000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉnh trang, cải tạo
hệ thống thoát nước khu vực nội thị đô thị Mỹ Hào - huyện Mỹ Hào - tỉnh Hưng
Yên
|
Số
2364/QĐ-UBND ngày 15/8/2018
|
79.800
|
39.000
|
3.900
|
|
|
IX
|
LĨNH VỰC
QUY HOẠCH
|
|
58.638
|
58.638
|
38.638
|
19.550
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành trong giai đoạn 2021- 2025
|
|
58.638
|
58.638
|
38.638
|
19.550
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Số
2218/QĐ-UBND ngày 22/9/2020
|
58.638
|
58.638
|
38.638
|
19.550
|
|
X
|
LĨNH VỰC QUỐC
PHÒNG
|
|
92.579
|
72.850
|
54.011
|
4.161
|
|
a
|
Dự án hoàn thành hoặc
cơ bản hoàn
thành
|
|
32.729
|
23.000
|
4.161
|
4.161
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư Trung tâm giáo dục Quốc
phòng và An ninh tỉnh gắn với Trường Quân sự tỉnh
|
Số
2917/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
32.729
|
23.000
|
4.161
|
4.161
|
|
b
|
Dự án khởi công mới
hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025
|
|
59.850
|
49.850
|
49.850
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên
- Trung đoàn KTT 126 (giai đoạn I)
|
Số
46/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
59.850
|
49.850
|
49.850
|
|
|
XI
|
LĨNH VỰC AN
NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN, XÃ HỘI
|
|
919.212
|
360.962
|
190.712
|
37.000
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn
thành trong giai đoạn 2021 - 2025
|
|
71.712
|
71.712
|
40.712
|
37.000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà ăn Công an tỉnh
|
Số
2552/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
28.717
|
28.717
|
3.717
|
3.000
|
|
2
|
Dự án doanh trại Đội chữa cháy khu vực
Phố Nối A và Đội chữa cháy khu vực Văn Giang
|
Số
2608/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
42.995
|
42.995
|
36.995
|
34.000
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025
|
|
847.500
|
289.250
|
150.000
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà trực ban doanh trại;
nhà tiếp dân, kho tàng thư và các hạng mục phụ trợ - Công an tỉnh
Hưng Yên
|
Số
47/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
2
|
Dự án cơ sở làm việc công an xã, thị
trấn (145 xã, thị trấn đã được bố trí quỹ đất)
|
|
797.500
|
239.250
|
100.000
|
|
|
XII
|
CÁC DỰ ÁN
KHU ĐẠI HỌC PHỐ HIẾN
|
|
1.774.947
|
1.620.470
|
905.183
|
100.000
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành hoặc cơ bản hoàn
thành
|
|
301.135
|
163.855
|
10.511
|
9.701
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng
trường Đại học thủy lợi, hạng mục giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng trường
Đại học thủy lợi
|
Số
2256/QĐ-UBND ngày 29/11/2013
|
264.852
|
138.262
|
5.546
|
5.546
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo di chuyển công trình điện
phục vụ công tác GPMB xây dựng mở rộng trường Đại học Thủy Lợi
|
Số 304/QĐ-UBND ngày
04/12/2013
|
12.350
|
12.350
|
1.183
|
1.183
|
|
2
|
Di chuyển trạm bơm An Viên và trạm
bơm Phượng Tường, huyện Tiên Lữ
|
Số
2799/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
11.500
|
810
|
810
|
|
|
3
|
Cải tạo di chuyển công
trình thủy lợi phục vụ công tác GPMB xây dựng mở rộng trường Đại học Thủy lợi
|
Sổ
1822/QĐ-UBND ngày 04/12/2013
|
2.914
|
2.914
|
2.914
|
2.914
|
|
4
|
Giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng
trường Đại học thủy lợi, hạng mục chương trình phục hồi sinh kế cho
các hộ dân bị ảnh hưởng nặng bởi dự án giải phóng mặt bằng mở rộng Trường
Đại học Thủy lợi
|
Số
2256/QĐ-UBND ngày 29/11/2013
|
9.519
|
9.519
|
58
|
58
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025
|
|
879.037
|
861.840
|
309.891
|
60.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư mới Nu-9 thuộc Khu
Đại học Phố Hiến
|
Số
927/QĐ-UBND ngày 10/4/2018
|
111.593
|
111.593
|
14.324
|
|
|
2
|
Dự án Khu dân cư mới Nam Nu-10, Khu
Đại học Phố Hiến
|
Số
2516/QĐ-UBND ngày 14/9/2017
|
48.298
|
48.298
|
42.833
|
|
|
3
|
Dự án đường trục trung tâm Khu Đại học
Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc
|
Số
2509/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
90.867
|
90.867
|
74.565
|
20.000
|
|
4
|
Hoàn thiện đường trục phía Bắc
Khu Đại học Phố Hiến
|
Số
1811/QĐ-UBND ngày 26/6/2017
|
120.612
|
120.612
|
6.760
|
|
|
5
|
Dự án Đường trục phía Bắc Khu Đại
học Phố Hiến
|
Số
2372/QĐ-UBND ngày 7/12/2015
|
171.973
|
154.776
|
13.664
|
5.000
|
|
6
|
Dự án Khu dân cư mới Bắc Nu-10 Khu Đại
học Phố Hiến
|
Số
1145/QĐ-UBND ngày 16/6/2016; 2232/QĐ-UBND ngày 07/8/2017
|
122.587
|
122.587
|
11.414
|
|
|
7
|
Dự án đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến
(đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc)
|
Số
2232/QĐ-UBND ngày 04/10/2019
|
107.587
|
107.587
|
84.160
|
28.000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư mới phía Bắc Nu-9,
Khu Đại học Phố Hiến
|
Số
1559/QĐ-UBND ngày 22/7/2019
|
29.173
|
29.173
|
13.287
|
7.000
|
|
2
|
Dự án Hoàn chỉnh đường trục
phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến Đường ĐH72)
|
Số
2438/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
76.347
|
76.347
|
48.884
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025
|
|
594.775
|
594.775
|
584.781
|
30.299
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới Nu-3, Khu Đại học Phố
Hiến
|
Số
371/NQ-HĐND ngày 29/4/2021
|
73.000
|
73.000
|
69.790
|
|
|
2
|
Đường trục Bắc - Nam Khu Đại học Phố
Hiến (đoạn từ xã Trung Nghĩa đến tuyến đường trục phía Nam)
|
Số
1238/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
214.702
|
214.702
|
214.702
|
25.299
|
|
|
Dự án chưa duyệt chủ
trương đầu tư dự kiến danh mục như sau:
|
|
219.227
|
219.227
|
219.227
|
|
|
3
|
Hoàn thiện đường trục trung tâm Khu
Đại học Phố Hiến (đoạn từ
đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc)
|
|
97.000
|
97.000
|
97.000
|
|
4
|
Hoàn thiện đường trục phía Nam Khu Đại
học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc)
|
|
102.992
|
102.992
|
102.992
|
|
5
|
Các dự án chưa có danh mục dự kiến
|
|
19.235
|
19.235
|
19.235
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư mới TT7, Khu Đại học
Phố Hiến
|
Số
113/QĐ-UBND ngày 18/01/2018
|
47.846
|
47.846
|
43.062
|
|
|
2
|
Đường trục phía Nam Khu Đại học Phố
Hiến kéo dài (đoạn từ đường bộ nối hai đường cao tốc đến đường ĐH.72)
|
Số
1258/QĐ-UBND ngày 31/5/2021
|
40.000
|
40.000
|
38.000
|
5.000
|
|
B
|
DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ
|
|
|
|
85.158
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ
kết nối di sản văn hóa, du lịch - phát triển kinh tế dọc sông Hồng
|
Số
1047/QĐ-SGTVT ngày 18/11/2021
|
3.676
|
3.676
|
3.676
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường
Tân Phúc - Võng Phan (giao ĐT.378)
|
Số
1178/QĐ-SGTVT ngày 18/11/2021
|
490
|
490
|
490
|
|
|
D
|
DỰ PHÒNG XỬ LÝ CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT SINH
|
|
215.028
|
215.028
|
215.028
|
|
|