|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 153/NQ-HĐND 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu:
|
153/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Mẫn
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 153/NQ-HĐND
|
Sóc Trăng, ngày
11 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
NĂM 2021 VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 224 /TTr-UBND ngày 04 tháng 12
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua danh mục các dự
án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2021 và chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức
vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2021 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; cụ thể như sau:
1. Danh mục các dự án cần thu hồi đất và mức vốn bồi
thường, giải phóng mặt bằng: Gồm 68 công trình, dự án, với tổng khái toán kinh
phí bồi thường, giải phóng mặt bằng là 1.615.049.000.000 đồng (Một nghìn sáu
trăm mười lăm tỷ, không trăm bốn mươi chín triệu đồng), tổng diện tích đất
thu hồi là 615,55 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Diện tích đất trồng lúa phải chuyển mục đích sử dụng
sang các loại đất khác để thực hiện 52 công trình, dự án là 124,45 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Diện tích đất trồng rừng phòng hộ phải chuyển mục
đích sử dụng sang các loại đất khác để thực hiện 01 công trình, dự án là 0,45
ha.
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy trình, quy định, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm
vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc
Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 22 thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT.TU, TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lâm Văn Mẫn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG,
GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích đất hiện có (ha)
|
Diện tích đất phải thu hồi (đã trừ diện tích hiện có)
(ha)
|
Khái toán kinh phí bồi thường, GPMB (triệu đồng)
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa
|
Các loại đất khác
|
I
|
HUYỆN CÙ LAO
DUNG
|
15,40
|
|
15,40
|
|
15,40
|
36.880,00
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 12A,
13, 14, 15 huyện Cù Lao dung
|
15,10
|
|
15,10
|
|
15,10
|
36.480,00
|
Ngân sách
|
Thị trấn Cù Lao Dung, xã An Thạnh Tây, xã Đại Ân 1,
xã An Thạnh Đông, xã An Thạnh 2, xã An Thạnh 3, xã An Thạnh Nam
|
Công văn số 486/UBND-HC ngày 20/5/2020 của UBND huyện
Cù Lao Dung
|
2
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,30
|
400,00
|
Ngân sách
|
Các ấp trên địa bàn xã An Thạnh 2
|
II
|
THỊ XÃ VĨNH CHÂU
|
52,50
|
|
52,50
|
|
52,50
|
2.200,00
|
|
|
|
1
|
Đường dây đấu nối Nhà
máy điện gió số 18
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
Ngoài ngân sách
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Quyết định số 2821/QĐ- UBND ngày 01/10/2019 của UBND
tỉnh Sóc Trăng
|
2
|
Nhà máy điện gió số
7 (giai đoạn 2)
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
Ngoài ngân sách
|
Xã Vĩnh Hải
|
Quyết định số 1507/QĐ- UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh
Sóc Trăng
|
3
|
Cải tạo, nâng tiết
diện dây đường dây 110kv Sóc Trăng 2 - Vĩnh Châu
|
0,07
|
|
0,07
|
|
0,07
|
|
Ngoài ngân sách
|
Phường 1, phường Vĩnh Phước, xã Vĩnh Hiệp
|
Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công
Thương
|
4
|
Lộ ra 110kv Trạm
220kV Vĩnh Châu
|
0,69
|
|
0,69
|
|
0,69
|
|
Ngoài ngân sách
|
Phường 2, xã Lạc Hòa
|
|
5
|
Đường dây 110kV Bạc
Liêu 2 - Vĩnh Châu
|
1,06
|
|
1,06
|
|
1,06
|
|
Ngoài ngân sách
|
Phường Vĩnh Phước, xã Vĩnh Tân, xã Lai Hòa
|
|
6
|
Trường Tiểu học Lạc
Hòa 2
|
0,70
|
|
0,70
|
|
0,70
|
1.000,00
|
Ngân sách
|
Xã Lạc Hòa
|
Công văn số 1984/UBND-KT ngày 13/11/2020 của UBND thị
xã Vĩnh Châu
|
7
|
Đầu tư dự án trụ sở
UBND xã Lạc Hòa
|
0,51
|
|
0,51
|
|
0,51
|
800,00
|
Ngân sách
|
Xã Lạc Hòa
|
|
8
|
Nhà máy điện gió Lạc
Hòa 2
|
29,10
|
|
29,10
|
|
29,10
|
|
Ngoài ngân sách
|
Xã Lạc Hòa, xã Vĩnh Hải, xã Hòa Đông
|
Quyết định số 2443/QĐ- UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh
Sóc Trăng
|
9
|
Nhà máy điện gió
Hòa Đông 2
|
19,25
|
|
19,25
|
|
19,25
|
|
Ngoài ngân sách
|
Xã Lạc Hòa, xã Hòa Đông, phường Khánh Hòa
|
Quyết định số 2442/QĐ- UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh
Sóc Trăng
|
10
|
Trung tâm Văn hóa
thị xã Vĩnh Châu
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,02
|
400,00
|
Ngân sách
|
Phường 1
|
Công văn số 1984/UBND-KT ngày 13/11/2020 của UBND thị
xã Vĩnh Châu
|
III
|
HUYỆN TRẦN ĐỀ
|
14,06
|
|
14,06
|
10,75
|
3,31
|
35.330,00
|
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo xã
Lịch Hội Thượng
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
700,00
|
Ngân sách
|
Xã Lịch Hội Thượng
|
Công văn số 905/UBND- TNMT ngày 03/11/2020 của UBND
huyện Trần Đề
|
2
|
Mở rộng Trường Tiểu
học Đại Ân 2A
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
75,00
|
Ngân sách
|
Xã Đại Ân 2
|
3
|
Mở rộng Trường Mẫu
giáo Đại Ân 2
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
300,00
|
Ngân sách
|
Xã Đại Ân 2
|
4
|
Mở rộng Trường Tiểu
học Viên An 1
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
300,00
|
Ngân sách
|
Xã Viên An
|
5
|
Đường huyện 36, huyện
Trần Đề
|
12,00
|
|
12,00
|
9,80
|
2,20
|
24.500,00
|
Ngân sách
|
Xã Lịch Hội Thượng, xã Liêu Tú, xã Viên Bình, xã Thạnh
Thới An
|
Công văn số 658/BQLDA2- PDA1 ngày 21/8/2020 của Ban
Quản lý dự án 2
|
6
|
Xây dựng mới 04 cầu:
Viên Bình, Trà Mơn, Lịch Hội Thượng, Hội Trung (ĐT934), tỉnh Sóc Trăng
|
1,11
|
|
1,11
|
|
1,11
|
9.455,00
|
Ngân sách
|
Huyện Trần Đề
|
Công văn số 658/BQLDA2- PDA1 ngày 21/8/2020 của Ban
Quản lý dự án 2
|
IV
|
HUYỆN MỸ XUYÊN
|
24,03
|
1,34
|
22,69
|
16,09
|
6,60
|
55.014,00
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 56, huyện
Mỹ Xuyên, (giai đoạn 2), tỉnh Sóc Trăng
|
10,20
|
|
10,20
|
7,13
|
3,07
|
31.831,00
|
Ngân sách
|
Xã Tham Đôn, xã Thạnh Phú
|
Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh
Sóc Trăng
|
2
|
Đường huyện 57 (đoạn
2) huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
|
9,20
|
0,38
|
8,82
|
7,88
|
0,94
|
16.569,00
|
Ngân sách
|
Xã Tham Đôn, xã Thạnh Phú
|
Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh
Sóc Trăng
|
3
|
Chống ngập khu vực
trung tâm thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên do triều cường kết hợp ứng phó biến
đổi khí hậu
|
1,80
|
0,96
|
0,84
|
0,80
|
0,04
|
4.114,00
|
Ngân sách
|
Thị trấn Mỹ Xuyên
|
Quyết định số 2958/QĐ- UBND ngày 28/10/2020 của UBND
tỉnh Sóc Trăng
|
4
|
Cải tạo nâng cấp
kênh Hitech
|
2,76
|
|
2,76
|
0,23
|
2,53
|
2.500,00
|
Ngân sách
|
Thị trấn Mỹ Xuyên
|
Quyết định số 2756/QĐ- UBND ngày 27/10/2017 của UBND
tỉnh Sóc Trăng
|
5
|
Cải tạo, nâng tiết
diện dây đường dây 110kV Sóc Trăng 2 - Vĩnh Châu
|
0,07
|
|
0,07
|
0,05
|
0,02
|
|
Ngoài ngân sách
|
Xã Đại Tâm, xã Tham Đôn, xã Ngọc Đông, xã Ngọc Tổ
|
Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công
Thương
|
V
|
HUYỆN THẠNH TRỊ
|
13,44
|
|
13,44
|
11,71
|
1,73
|
74.359,00
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 65, huyện
Thạnh Trị
|
4,56
|
|
4,56
|
4,01
|
0,55
|
25.453,00
|
Ngân sách
|
Xã Thạnh Trị, xã Vĩnh Thành
|
Công văn số 545/UBND-VP ngày 04/11/2020 của UBND huyện
Thạnh Trị
|
2
|
Đường huyện 67, huyện
Thạnh Trị
|
8,88
|
|
8,88
|
7,70
|
1,18
|
48.906,00
|
Ngân sách
|
Xã Vĩnh Lợi, xã Châu Hưng
|
VI
|
HUYỆN MỸ TÚ
|
19,50
|
1,66
|
17,84
|
5,17
|
12,67
|
45.425,00
|
|
|
|
1
|
Đường dẫn cầu Mai
Văn Thời
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
150,00
|
Ngân sách
|
Xã Mỹ Tú
|
Công văn số 981/UBND-VP ngày 05/11/2020 của UBND huyện
Mỹ Tú
|
2
|
Dự án xây dựng lộ
Phú Tức - Bưng Cóc, Mỹ Tú
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
1.400,00
|
Ngân sách
|
Xã Phú Mỹ
|
3
|
Mở rộng Trường Tiểu
học Long Hưng A
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
250,00
|
Ngân sách
|
Xã Long Hưng
|
4
|
Trường Tiểu học Mỹ
Thuận B (vị trí Trường Tiểu học Mỹ Thuận A và thu hồi thêm 2.500 m2)
|
0,63
|
0,38
|
0,25
|
0,25
|
|
500,00
|
Ngân sách
|
Xã Mỹ Thuận
|
5
|
Nâng cấp Đường A1
(đoạn 939 qua thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa)
|
2,78
|
0,98
|
1,80
|
1,10
|
0,70
|
13.500,00
|
Ngân sách
|
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, xã Mỹ Hương
|
6
|
Trụ sở UBND thị trấn
Huỳnh Hữu Nghĩa
|
0,41
|
0,30
|
0,11
|
0,11
|
|
1.650,00
|
Ngân sách
|
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
7
|
Trụ ở UBND xã Mỹ
Hương
|
0,65
|
|
0,65
|
0,61
|
0,04
|
3.000,00
|
Ngân sách
|
Xã Mỹ Hương
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp Đường
tỉnh 938 (đoạn từ đường tỉnh 939 đến đường tỉnh 940)
|
14,00
|
|
14,00
|
2,20
|
11,80
|
24.975,00
|
Ngân sách
|
Xã Thuận Hưng, xã Mỹ Thuận
|
Công văn số 857/BQLDA2- PDA1 ngày 09/11/2020 của Ban
Quản lý dự án 2
|
VII
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
103,89
|
5,51
|
98,38
|
92,17
|
6,21
|
152.362,00
|
|
|
|
1
|
Hệ thống đường giao
thông Đường huyện 90, Đường huyện 92, Đường huyện 93, huyện Châu Thành
|
7,27
|
|
7,27
|
3,90
|
3,37
|
6.911,00
|
Ngân sách
|
Xã An Hiệp, xã An Ninh, xã Hồ Đắc Kiện
|
Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh
Sóc Trăng
|
2
|
Đường huyện 96, huyện
Châu Thành
|
4,57
|
|
4,57
|
4,57
|
|
7.451,00
|
Ngân sách
|
Xã Phú Tân, xã Phú Tâm
|
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh
Sóc Trăng
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng
Khu đô thị mới Trà Quýt A
|
7,16
|
|
7,16
|
6,50
|
0,66
|
20.000,00
|
Ngân sách
|
Thị trấn Châu Thành
|
Công văn số 926/UBND-VP ngày 05/11/2020 của UBND huyện
Châu Thành
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng
Khu đô thị mới Xây Đá
|
8,39
|
5,51
|
2,88
|
1,20
|
1,68
|
16.000,00
|
Ngân sách
|
Thị trấn Châu Thành
|
5
|
Cụm công nghiệp An
Nghiệp
|
70,00
|
|
70,00
|
70,00
|
|
90.000,00
|
Ngân sách
|
Xã An Hiệp
|
Công văn 1111/UBND-TH ngày 08/7/2020 của UBND tỉnh
Sóc Trăng
|
6
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp Quốc lộ 1 đoạn từ thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang đến huyện Châu Thành, tỉnh
Sóc Trăng (đoạn qua huyện Châu Thành)
|
6,50
|
|
6,50
|
6,00
|
0,50
|
12.000,00
|
Ngân sách
|
Xã Hồ Đắc Kiện, thị trấn Châu Thành
|
Công văn số 926/UBND-VP ngày 05/11/2020 của UBND huyện
Châu Thành
|
VIII
|
HUYỆN KẾ SÁCH
|
48,82
|
16,81
|
32,01
|
5,32
|
26,69
|
66.700,00
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Kế
An 1
|
0,66
|
|
0,66
|
0,66
|
|
1.000,00
|
Ngân sách
|
Xã Kế An
|
Công văn số 409/UBND-VP ngày 09/11/2020 của UBND huyện
Kế Sách
|
2
|
Đường huyện 3 (Tha
La - Cái Trâm - Lầu Bà) huyện Kế Sách
|
12,45
|
|
12,45
|
0,96
|
11,49
|
24.000,00
|
Ngân sách
|
Xã Trinh Phú, xã Ba Trinh, thị trấn An Lạc Thôn
|
3
|
Mở rộng Trường
Trung học cơ sở Trinh Phú
|
0,60
|
0,40
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
400,00
|
Ngân sách
|
Xã Trinh Phú
|
4
|
Mở rộng Đường tỉnh
932 (Cầu Na Tưng - Đường Phan Văn Hùng)
|
1,20
|
|
1,20
|
|
1,20
|
3.600,00
|
Ngân sách
|
Thị trấn Kế Sách
|
5
|
Đường tỉnh 932 (Thới
An Hội - Cái Trâm)
|
5,32
|
4,87
|
0,45
|
|
0,45
|
3.000,00
|
Ngân sách
|
Xã Trinh Phú
|
6
|
Mở rộng, nâng cấp
Quốc lộ 1A
|
9,98
|
|
9,98
|
|
9,98
|
15.000,00
|
Ngân sách
|
Xã Đại Hải
|
7
|
Xây dựng mới đường
Tỉnh 932D (Kênh 5 - Mỏ Neo)
|
4,51
|
2,96
|
1,55
|
0,30
|
1,25
|
2.500,00
|
Ngân sách
|
Xã Đại Hải
|
8
|
Khu tái định cư Quốc
lộ 1A
|
1,50
|
|
1,50
|
1,00
|
0,50
|
3.000,00
|
Ngân sách
|
Xã Đại Hải
|
9
|
Nâng cấp hệ thống
đê bao các Cù lao huyện Kế Sách
|
6,00
|
5,90
|
0,10
|
|
0,10
|
200,00
|
Ngân sách
|
Xã An Lạc Tây, xã Phong Nam
|
10
|
Khu đô thị mới
|
3,00
|
2,28
|
0,72
|
|
0,72
|
10.000,00
|
Ngân sách
|
Thị trấn An Lạc Thôn
|
11
|
Nghĩa trang nhân
dân liên xã (Thới An Hội - Kế Thành - Nhơn Mỹ)
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
2.800,00
|
Ngân sách
|
Xã Thới An Hội
|
12
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng các ấp trên địa bàn huyện Kế Sách
|
1,60
|
0,40
|
1,20
|
0,30
|
0,90
|
1.200,00
|
Ngân sách
|
Các ấp trên địa bàn huyện
|
IX
|
HUYỆN LONG PHÚ
|
178,63
|
6,37
|
172,26
|
99,38
|
72,88
|
744.945,00
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư Cụm
công nghiệp Long Đức 1, 2 và đường vào
|
9,90
|
|
9,90
|
9,12
|
0,78
|
41.580,00
|
Ngân sách
|
Xã Long Đức
|
Công văn số 772/UBND- TNMT ngày 22/10/2020 của UBND
huyện Long Phú
|
2
|
Đường huyện 25 +
26, xã Tân Hưng, huyện Long Phú
|
8,42
|
6,07
|
2,35
|
0,39
|
1,96
|
22.055,00
|
Ngân sách
|
Xã Tân Hưng
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
Sóc Trăng
|
3
|
Đường huyện 28 (Tân
Thạnh - Tân Hưng - Long Phú)
|
6,81
|
|
6,81
|
5,46
|
1,35
|
28.560,00
|
Ngân sách
|
Xã Tân Thạnh, Xã Tân Hưng
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
Sóc Trăng
|
4
|
Trường Trung học phổ
thông Đại Ngãi
|
1,50
|
|
1,50
|
0,31
|
1,19
|
6.750,00
|
Ngân sách
|
Xã Song Phụng
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
Sóc Trăng
|
5
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện Long Phú
|
2,00
|
0,30
|
1,70
|
|
1,70
|
6.000,00
|
Ngân sách
|
Thị trấn Long Phú
|
Công văn số 772/UBND- TNMT ngày 22/10/2020 của UBND
huyện Long Phú
|
6
|
Cụm công nghiệp
Long Đức 1
|
75,00
|
|
75,00
|
47,35
|
27,65
|
320.000,00
|
Ngân sách
|
Xã Long Đức
|
Công văn số 1111/UBND-TH ngay 08/7/2020 của UBND tỉnh
Sóc Trăng
|
7
|
Cụm công nghiệp
Long Đức 2
|
75,00
|
|
75,00
|
36,75
|
38,25
|
320.000,00
|
Ngân sách
|
Xã Long Đức
|
|
X
|
THỊ XÃ NGÃ NĂM
|
3,33
|
0,95
|
2,38
|
0,80
|
1,58
|
21.554,00
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Trãi,
Phường 1
|
2,53
|
0,95
|
1,58
|
|
1,58
|
21.554,00
|
Ngân sách
|
Phường 1
|
Công văn số 409/UBND-VP ngày 09/11/2020 của UBND thị
xã Ngã Năm
|
2
|
Trạm biến áp 110 kv
thị xã Ngã Năm
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Ngoài ngân sách
|
Phường 1
|
Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công
Thương
|
XI
|
THÀNH PHỐ SÓC
TRĂNG
|
0,12
|
|
0,12
|
0,10
|
0,02
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 220KV Sóc
Trăng - Trần Đề
|
0,12
|
|
0,12
|
0,10
|
0,02
|
|
Ngoài ngân sách
|
Phường 10
|
Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công
Thương
|
XII
|
CÁC DỰ ÁN LIÊN
HUYỆN
|
174,47
|
|
174,47
|
41,01
|
133,46
|
380.280,00
|
|
|
|
1
|
Đầu tư Tuyến đường
bộ ven biển nối liền Trà Vinh - Sóc Trăng - Bạc Liêu
|
73,76
|
|
73,76
|
|
73,76
|
180.000,00
|
Ngân sách
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
Công văn số 857/BQLDA2- PDA1 ngày 09/11/2020 của Ban
Quản lý dự án 2
|
2
|
Tuyến đường trục
phát triển kinh tế Đông Tây, tỉnh Sóc Trăng
|
92,90
|
|
92,90
|
37,00
|
55,90
|
191.000,00
|
Ngân sách
|
Thị xã Ngã Năm, huyện Thạnh Trị, huyện Mỹ Xuyên, thị
xã Vĩnh Châu
|
|
3
|
Đường dây 110kV Trần
Đề - Trạm 220kV Sóc Trăng
|
1,46
|
0,00
|
1,46
|
1,26
|
0,20
|
|
Ngoài ngân sách
|
Huyện Trần Đề, huyện Mỹ Xuyên, thành phố Sóc Trăng
|
Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công
Thương
|
4
|
Đường dây đấu nối nhà
máy điện gió số 16 Sóc Trăng Envision
|
3,67
|
|
3,67
|
2,10
|
1,57
|
|
Ngoài ngân sách
|
Huyện Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Tú, thị xã Vĩnh Châu, thành
phố Sóc Trăng
|
Quyết định số 3052/QĐ- UBND ngày 06/11/2020 của UBND
tỉnh Sóc Trăng
|
5
|
Cải tạo, nâng tiết
diện đường dây 110kV trạm 220kV Cần Thơ - Châu Thành - Phụng Hiệp - Sóc Trăng
|
0,50
|
|
0,50
|
0,02
|
0,48
|
|
Ngoài ngân sách
|
Huyện Châu Thành, huyện Kế Sách, thành phố Sóc Trăng
|
Công văn số 4744/PCST- KHVT ngày 23/9/2020 của Công
ty Điện lực Sóc Trăng
|
6
|
Xây dựng mới 03 cầu:
30/4, Na Tưng (ĐT.932); Sóc Dâu (ĐT.933)
|
0,88
|
|
0,88
|
|
0,88
|
5.780,00
|
Ngân sách
|
Huyện Kế sách, huyện Long Phú, huyện Châu Thành
|
Công văn số 658/BQLDA2- PDA1 ngày 21/8/2020 của Ban
Quản lý dự án 2
|
7
|
Xây mới cầu Mang Cá
1 và Mang Cá 2 (ĐT.932B); Cầu Xả Chỉ (ĐT.933C)
|
1,30
|
|
1,30
|
0,63
|
0,67
|
3.500,00
|
Ngân sách
|
Huyện Kế Sách, huyện Long Phú
|
|
Tổng số: 68 công
trình
|
648,19
|
32,64
|
615,55
|
282,50
|
333,05
|
1.615.049,00
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Diện tích đất
hiện có (ha)
|
Diện tích đất
chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa
|
Các loại đất
khác
|
I
|
HUYỆN TRẦN ĐỀ
|
12,95
|
|
12,95
|
10,75
|
2,20
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo xã Lịch Hội Thượng
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
Xã Lịch Hội Thượng
|
Công văn số 905/UBND-TNMT
ngày 03/11/2020 của UBND huyện Trần Đề
|
2
|
Mở rộng Trường Tiểu học Đại Ân 2A
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
Xã Đại Ân 2
|
3
|
Mở rộng Trường Mẫu giáo Đại Ân 2
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
Xã Đại Ân 2
|
4
|
Mở rộng Trường Tiểu học Viên An 1
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
Xã Viên An
|
5
|
Đường huyện 36, huyện Trần Đề
|
12,00
|
|
12,00
|
9,80
|
2,20
|
Xã Lịch Hội Thượng,
xã Liêu Tú, xã Viên Bình, xã Thạnh Thới An
|
Công văn số
658/BQLDA2-PDA1 ngày 21/8/2020 của Ban Quản lý dự án 2
|
II
|
HUYỆN MỸ XUYÊN
|
24,03
|
1,34
|
22,69
|
16,09
|
6,60
|
|
|
1
|
Đường huyện 56, huyện Mỹ Xuyên (giai đoạn 2), tỉnh
Sóc Trăng
|
10,20
|
|
10,20
|
7,13
|
3,07
|
Xã Tham Đôn, xã Thạnh
Phú
|
Nghị quyết số
115/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
2
|
Đường huyện 57 (đoạn 2), huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc
Trăng
|
9,20
|
0,38
|
8,82
|
7,88
|
0,94
|
Xã Tham Đôn, xã Thạnh
Phú
|
Nghị quyết số
117/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
3
|
Chống ngập khu vực trung tâm thị trấn Mỹ Xuyên,
huyện Mỹ Xuyên do triều cường kết hợp ứng phó biến đổi khí hậu
|
1,80
|
0,96
|
0,84
|
0,80
|
0,04
|
Thị trấn Mỹ Xuyên
|
Quyết định số
2958/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng
|
4
|
Cải tạo nâng cấp kênh Hitech
|
2,76
|
|
2,76
|
0,23
|
2,53
|
Thị trấn Mỹ Xuyên
|
Quyết định số
2756/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng
|
5
|
Cải tạo, nâng tiết diện dây đường dây 110kV Sóc
Trăng 2 - Vĩnh Châu
|
0,07
|
|
0,07
|
0,05
|
0,02
|
Xã Đại Tâm, xã
Tham Đôn, xã Ngọc Đông, xã Ngọc Tố
|
Quyết định số
2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công Thương
|
III
|
HUYỆN THẠNH TRỊ
|
13,44
|
|
13,44
|
11,71
|
1,73
|
|
|
1
|
Đường huyện 65, huyện Thạnh Trị
|
4,56
|
|
4,56
|
4,01
|
0,55
|
Xã Thạnh Trị, xã
Vĩnh Thành
|
Công văn số
545/UBND-VP ngày 04/11/2020 của UBND huyện Thạnh Trị
|
2
|
Đường huyện 67, huyện Thạnh Trị
|
8,88
|
|
8,88
|
7,70
|
1,18
|
Xã Vĩnh Lợi, xã
Châu Hưng
|
IV
|
HUYỆN MỸ TÚ
|
32,07
|
1,66
|
30,41
|
16,64
|
13,77
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng lộ Phú Tức - Bưng Cóc, Mỹ Tú
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
Xã Phú Mỹ
|
Công văn số
981/UBND-VP ngày 05/11/2020 của UBND huyện Mỹ Tú
|
2
|
Trường Tiểu học Mỹ Thuận B (vị trí Trường Tiểu học
Mỹ Thuận A và thu hồi thêm 2.500 m2)
|
0,63
|
0,38
|
0,25
|
0,25
|
|
Xã Mỹ Thuận
|
3
|
Nâng cấp Đường A1 (đoạn 939 qua thị trấn Huỳnh Hữu
Nghĩa)
|
2,78
|
0,98
|
1,80
|
1,10
|
0,70
|
Thị trấn Huỳnh Hữu
Nghĩa, xã Mỹ Hương
|
4
|
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Huỳnh Hữu
Nghĩa
|
0,41
|
0,30
|
0,11
|
0,11
|
|
Thị trấn Huỳnh Hữu
Nghĩa
|
5
|
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Mỹ Hương
|
0,65
|
|
0,65
|
0,65
|
|
Xã Mỹ Hương
|
6
|
Đất trang trại chăn nuôi
|
3,70
|
|
3,70
|
2,43
|
1,27
|
Xã Mỹ Thuận
|
7
|
Cụm năng lượng mặt trời
|
9,00
|
|
9,00
|
9,00
|
|
Xã Long Hưng
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 938 (đoạn từ Đường tình
939 đến Đường tỉnh 940)
|
14,00
|
|
14,00
|
2,20
|
11,8
|
Xã Thuận Hưng, xã
Mỹ Thuận
|
Công văn số
857/BQLDA2-PDA1 ngày 09/11/2020 của Ban Quản lý dự án 2
|
V
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
37,39
|
5,51
|
31,88
|
25,67
|
6,21
|
|
|
1
|
Hệ thống đường giao thông Đường huyện 90, Đường huyện
92, Đường huyện 93
|
7,27
|
|
7,27
|
3,90
|
3,37
|
Xã An Hiệp, xã An
Ninh, xã Hồ Đắc Kiện
|
Nghị quyết số
110/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
2
|
Đường huyện 96, huyện Châu Thành
|
4,57
|
|
4,57
|
4,57
|
|
Xã Phú Tân, xã Phú
Tâm
|
Nghị quyết số 106/NQ-HĐND
ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Trà Quýt A
|
7,16
|
|
7,16
|
6,50
|
0,66
|
Thị trấn Châu
Thành
|
Công văn số
926/UBND-VP ngày 05/11/2020 của UBND huyện Châu Thành
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Xây Đá
|
8,39
|
5,51
|
2,88
|
1,20
|
1,68
|
Thị trấn Châu
Thành
|
5
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn từ thị xã
Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang đến huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng (đoạn qua huyện
Châu Thành)
|
6,50
|
|
6,50
|
6,00
|
0,50
|
Xã Hồ Đắc Kiện, thị
trấn Châu Thành
|
6
|
Dự án nuôi ngọc trai nước ngọt
|
3,50
|
|
3,50
|
3,50
|
|
Xã Hồ Đắc Kiện
|
VI
|
HUYỆN KẾ SÁCH
|
38,42
|
3,76
|
34,66
|
20,42
|
14,24
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Kế An 1
|
0,66
|
|
0,66
|
0,66
|
|
Xã Kế An
|
Công văn số
409/UBND-VP ngày 09/11/2020 của UBND huyện Kế Sách
|
2
|
Đường huyện 3 (Tha La - Cái Trâm - Lầu Bà) huyện
Kế Sách
|
12,45
|
|
12,45
|
0,96
|
11,49
|
Xã Trinh Phú, xã
Ba Trinh, thị trấn An Lạc Thôn
|
3
|
Mở rộng Trường Trung học cơ sở Trinh Phú
|
0,60
|
0,40
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
Xã Trinh Phú
|
4
|
Xây dựng mới đường Tỉnh 932D (Kênh 5 - Mỏ Neo)
|
4,51
|
2,96
|
1,55
|
0,3
|
1,25
|
Xã Đại Hải
|
5
|
Khu tái định cư Quốc lộ 1A
|
1,50
|
|
1,50
|
1,00
|
0,50
|
Xã Đại Hải
|
6
|
Nghĩa trang nhân dân liên xã (Thới An Hội - Kế
Thành - Nhơn Mỹ)
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
Xã Thới An Hội
|
7
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng các ấp trên địa bàn huyện
Kế Sách
|
1,60
|
0,40
|
1,20
|
0,30
|
0,90
|
Các ấp trên địa
bàn huyện
|
8
|
Dự án Trang trại chăn nuôi gà
|
4,50
|
|
4,50
|
4,50
|
|
Ấp Đông Hải, xã Đại
Hải
|
9
|
Dự án Trang trại trồng cây dược liệu kết hợp măng
tây và rau củ quả
|
2,60
|
|
2,60
|
2,60
|
|
Ấp 5B, xã Ba Trinh
|
10
|
Dự án Trang trại thảo dược
|
8,00
|
|
8,00
|
8,00
|
|
Thị trấn Kế Sách
|
VII
|
HUYỆN LONG PHÚ
|
26,68
|
6,07
|
20,61
|
15,33
|
5,28
|
|
|
1
|
Khu tái định cư Cụm công nghiệp Long Đức 1, 2 và
đường vào
|
9,90
|
|
9,90
|
9,12
|
0,78
|
Xã Long Đức
|
Công văn số
772/UBND-TNMT ngày 22/10/2020 của UBND huyện Long Phú
|
2
|
Đường huyện 25 + 26, xã Tân Hưng, huyện Long Phú
|
8,42
|
6,07
|
2,35
|
0,39
|
1,96
|
Xã Tân Hưng
|
Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
3
|
Đường huyện 28 (Tân Thạnh - Tân Hưng - Long Phú)
|
6,81
|
|
6,81
|
5,46
|
1,35
|
Xã Tân Thạnh, xã
Tân Hưng
|
Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
4
|
Nhà văn hóa ấp Trường Lộc
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
Xã Trường Khánh
|
Công văn số 772/UBND-TNMT
ngày 22/10/2020 của UBND huyện Long Phú
|
5
|
Trường Trung học phổ thông Đại Ngãi
|
1,50
|
|
1,50
|
0,31
|
1,19
|
Xã Song Phụng
|
Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Sóc Trăng
|
VIII
|
THỊ XÃ NGÃ NĂM
|
2,06
|
|
2,06
|
2,06
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110 kV thị xã Ngã Năm
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
Phường 1
|
Công văn số
409/UBND-VP ngày 09/11/2020 của UBND thị xã Ngã Năm
|
2
|
Trang trại chăn nuôi tổng hợp
|
1,20
|
|
1,20
|
1,20
|
|
Xã Mỹ Quới
|
3
|
Xây dựng trụ sở Công an Phường 2
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
|
Phường 2
|
Công văn số
423/UBND-VP ngày 23/11/2020 của UBND thi xã Ngã Năm
|
IX
|
THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
|
3,82
|
|
3,82
|
1,77
|
2,05
|
|
|
1
|
Mở rộng Trung tâm từ thiện Văn hóa Tâm linh Phật
giáo Sóc Trăng
|
0,68
|
|
0,68
|
0,68
|
|
Phường 5
|
Công văn số 2459/UBND-KT
ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Sóc Trăng
|
2
|
Công an Phường 10
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
Phường 10
|
Công văn số
1636/UBND-HC ngày 06/11/2020 của UBND thành phố Sóc Trăng
|
3
|
Khu dân cư Lê Hồng Phong
|
2,97
|
|
2,97
|
0,94
|
2,03
|
Phường 3
|
Quyết định số 2994/QĐ-UBND
ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng
|
4
|
Đường dây 220kV Sóc Trăng - Trần Đề
|
0,12
|
|
0,12
|
0,10
|
0,02
|
Phường 10
|
Quyết định số
2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công Thương
|
X
|
CÁC DỰ ÁN LIÊN HUYỆN
|
6,93
|
|
6,93
|
4,01
|
2,92
|
|
|
1
|
Xây mới cầu Mang Cá 1 và Mang Cá 2 (ĐT.932B); cầu
Xả Chỉ (ĐT.933C)
|
1,30
|
|
1,30
|
0,63
|
0,67
|
Huyện Kế Sách, huyện
Long Phú
|
Công văn số
658/BQLDA2-PDA1 ngày 21/8/2020 của Ban Quản lý dự án 2
|
2
|
Đường dây 110kV Trần Đề - Trạm 220kV Sóc Trăng
|
1,46
|
|
1,46
|
1,26
|
0,20
|
Huyện Trần Đề, huyện
Mỹ Xuyên, thành phố Sóc Trăng
|
Quyết định số
2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công Thương
|
3
|
Đường dây đấu nối nhà máy điện gió số 16 Sóc
Trăng Envision
|
3,67
|
|
3,67
|
2,10
|
1,57
|
Huyện Mỹ Xuyên, huyện
Mỹ Tú, thị xã Vĩnh Châu, thành phố Sóc Trăng
|
Quyết định số
3052/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng
|
4
|
Cải tạo, nâng tiết diện đường dây 110kV trạm
220kV Cần Thơ - Châu Thành - Phụng Hiệp - Sóc Trăng
|
0,50
|
|
0,50
|
0,02
|
0,48
|
Huyện Châu Thành,
huyện Kế Sách, thành phố Sóc Trăng
|
Công văn số
4744/PCST-KHVT ngày 23/9/2020 của Công ty Điện lực Sóc Trăng
|
Tổng số: 52
công trình
|
197,79
|
18,34
|
179,45
|
124,45
|
55,00
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Diện tích đất
hiện có (ha)
|
Diện tích đất
chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Trong đó
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Các loại đất
khác
|
1
|
Chùa Đay Ta Pay
|
0,45
|
|
0,45
|
0,45
|
|
Ấp Đại Bái, xã Lạc
Hòa, thị xã Vĩnh Châu
|
Công văn số 1930/UBND-KT
ngày 04/11/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng
|
Tổng số: 01
công trình
|
0,45
|
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2021 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 153/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2021 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
1.541
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|