|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 132/NQ-HĐND 2019 bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm Trà Vinh
Số hiệu:
|
132/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Trí Dũng
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
132/NQ-HĐND
|
Trà
Vinh, ngày 12 tháng 7 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM
2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị
định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và
hằng năm, số 136/2015 ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về
cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016
- 2020;
Trên cơ sở Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua và phê duyệt kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; Nghị quyết
số 44/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua và phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; Nghị quyết số
60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 -
2020; Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh về việc về việc
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020
và Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 và phân bổ kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 303/QĐ-TTg
ngày 21/3/2019 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách
Trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và sử dụng 10% vốn nước ngoài tại Bộ, ngành và
địa phương; Quyết định số 349a/QĐ-TTg ngày 28/3/2019 của Thủ tướng
Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung
ương trong nước (bao gồm
vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 từ
nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách trung ương trong nước tại bộ, ngành và địa phương;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT
ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch
đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 2); Quyết định
số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn
trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 2); Quyết định số 323/QĐ-BKHĐT ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và năm
2018 vốn nước ngoài cho các bộ, ngành và địa phương;
Căn cứ Công văn số 1809/BKHĐT-KTNN ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
về việc hướng dẫn sử dụng vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới;
Xét Tờ trình số 2218/TTr-UBND ngày 17/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; với nội dung cụ thể
như sau:
I. ĐỐI VỚI VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ)
1) Phân bổ bổ sung và điều chỉnh kế
hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương (bao gồm vốn trái phiếu
Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn dự phòng 10%
a) Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020: 09 tỷ đồng, bố
trí cho 03 huyện thực hiện Dự án Hỗ trợ các xã đặc biệt
khó khăn thuộc Chương trình 135.
b) Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
* Vốn trong nước
- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ
có mục tiêu: Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 là 32 tỷ đồng của Dự án
Tuyến đường số 02 (đoạn từ nút N25 đến nút N28) và cầu C16 KKT Định An - giai
đoạn 2 (Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau khi điều chỉnh là 369 tỷ đồng).
- Vốn
trái phiếu Chính phủ
+ Điều chỉnh giảm 152 tỷ đồng thuộc kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn dự phòng 10%.
+ Bổ sung 152 tỷ đồng để bố trí cho
02 dự án, cụ thể như sau:
Dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh: Bổ sung 140 tỷ đồng (Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh là 1.400
tỷ đồng).
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm
non, tiểu học trên địa bàn tỉnh Trà Vinh: Bổ sung 12 tỷ đồng
(Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh là 120 tỷ đồng).
* Vốn nước ngoài
- Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
+ Điều chỉnh giảm 56 tỷ đồng của Dự
án thích ứng với biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà Vinh)
(Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016 - 2020 sau khi điều chỉnh là 241,54 tỷ đồng).
+ Bổ sung 56 tỷ đồng bố trí cho Dự án
Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh (Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau khi điều chỉnh là 67 tỷ đồng).
- Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn dự phòng 10%
+ Điều chỉnh giảm 2,5 tỷ đồng thuộc kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn dự phòng 10%.
+ Bổ sung 2,5 tỷ đồng bố trí cho dự
án Thoát nước và xử lý nước thải thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh (Kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
sau khi điều chỉnh là 223,336 tỷ đồng).
2. Phê duyệt phương án phân bổ nguồn
vốn dự phòng (vốn ngân sách Trung ương) trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Phân bổ 58,298 tỷ đồng từ nguồn vốn dự
phòng trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới, cụ thể như sau:
a) Trung ương đã giao trong kế hoạch vốn năm 2019: 26,8 tỷ
đồng (tại Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2106/QĐ-BKHĐT ngày 31/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
b) Nguồn vốn dự phòng còn lại chưa
phân bổ: 31,498 tỷ đồng, phân bổ như sau:
- Đề án về mô hình bảo vệ môi trường, thực hiện trên địa bàn 06 xã đảo (theo
Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 26/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ) là 17 tỷ đồng.
- Đề án xây dựng nông thôn mới trong
quá trình đô thị hóa, thực hiện trên địa bàn huyện Tiểu Cần
(theo Quyết định số 676/QĐ-TTg ngày
18/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ) là 7,498 tỷ đồng.
- Đề án tổng thể hỗ trợ thôn, bản, ấp
thuộc các xã khó khăn, thực hiện trên địa bàn xã Lưu Nghiệp
Anh, huyện Trà Cú (theo Quyết định số 1385/QĐ-TTg
ngày 21/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ) là 05 tỷ đồng.
- Hỗ trợ phát triển hợp tác xã, thực
hiện trên địa bàn các xã có hợp tác xã điểm (theo Quyết
định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 và
Quyết định số 461/QĐ-TTg
ngày 27/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ) là 02 tỷ đồng,
II. ĐỐI VỚI NGÂN
SÁCH TỈNH
1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư
công trung hạn 05 năm 2016 - 2020
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn
các dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020: Tổng kế hoạch vốn điều chỉnh giảm là 458,362 tỷ đồng
(Bốn trăm năm mươi tám tỷ ba trăm sáu
mươi hai triệu đồng) của 36 dự án và 02 chương trình, cụ
thể như sau:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương: 91,399 tỷ đồng của 08 dự án và 01 chương
trình.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 281,463 tỷ đồng của 22 dự án và 01 chương trình.
- Nguồn vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2016: 72,5 tỷ đồng
của 02 dự án.
- Nguồn vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2017: 9,6 tỷ đồng của
03 dự án.
- Nguồn vốn vượt thu xổ số kiến thiết
năm 2018: 3,4 tỷ đồng của 01 dự án.
b) Bổ sung kế hoạch vốn đầu
tư công trung hạn 05 năm 2016-2020: Tổng kế hoạch vốn điều chỉnh bổ sung là 156,798 tỷ đồng (Một
trăm năm mươi sáu tỷ, bảy trăm chín mươi tám triệu đồng) của 09 dự án và 04
chương trình, cụ thể như sau:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương: 65,125 tỷ đồng, bố trí cho 07 dự án và 01 chương trình (Hỗ trợ có
mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công
trình giao thông nông thôn).
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 32 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án
và 01 chương trình (Đối ứng vốn Dự án
Giáo dục Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất,
giai đoạn 2 do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý).
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết vượt
thu năm 2016: 25 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2018: 3,4 tỷ đồng, bố
trí Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Cầu Kè hoàn thành tiêu chí huyện nông thôn mới
năm 2019.
- Nguồn xổ số kiến thiết (thu hồi
tạm ứng Đường tránh Quốc lộ 60, thị trấn Tiểu Cần):
31,273 tỷ đồng, bố trí Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện hoàn thành tiêu chí huyện
nông thôn mới theo chỉ tiêu Nghị quyết
đề ra.
2. Thông
qua danh mục dự án khởi công mới bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm 2016 - 2020
Thống nhất thông qua danh mục dự án
và dự kiến mức vốn bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 -
2020 là 332,837 tỷ đồng (Ba trăm ba mươi hai tỷ tám
trăm ba mươi bảy triệu đồng). Giao cho UBND tỉnh chỉ đạo các ngành liên quan
hoàn chỉnh thủ tục đầu tư theo quy định
của Luật Đầu tư công và trình HĐND tỉnh
phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 cho các dự án,
3. Bổ sung danh mục dự án đầu tư
theo hình thức đối tác công tư (PPP) vào kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
Thống nhất bổ sung 06 dự án đầu tư
theo hình thức đối tác công tư (PPP), với tổng nhu cầu vốn đầu tư khoảng 2.280
tỷ đồng (Hai nghìn, hai trăm tám mươi tỷ đồng).
(Đính
kèm Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 và 08)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 12/7/2019./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: TC, KH và ĐT;
- TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: KH và ĐT, TC, XD, KBNN, Cục Thuế, Cục
Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Trần Trí Dũng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Chủ
đầu tư
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết
định chủ trương đầu tư, Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch
|
Kế
hoạch vốn trung hạn
giai đoạn 2016-2020 đã giao
|
Kế
hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016- 2020 sau khi điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
445.708
|
445.708
|
401.000
|
378.000
|
|
I
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
9.000
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
Dự án Hỗ trợ các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình
135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
Vốn nước ngoài (do Chính phủ Ai Len viện trợ) đưa vào cân đối NSTW
|
1
|
UBND huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
|
2
|
UBND huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600
|
|
3
|
UBND huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
445.708
|
445.708
|
401.000
|
369.000
|
|
|
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh
tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp,
cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
445.708
|
445.708
|
401.000
|
369.000
|
|
|
Tuyến đường số 02 (đoạn từ nút N25
đến nút N28) và cầu C16 KKT Định An - Giai đoạn 2
|
KKT
Định An
|
Ban
Quản lý khu kinh tế
|
3,33
km
|
2016-2020
|
1830/QĐ-UBND
30/10/2015; 689/QĐ-UBND 30/3/2016; 1295/QĐ-UBND 20/6/2016
|
445.708
|
445.708
|
401.000
|
369.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN
TPCP GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG 10%
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Chủ
đầu tư
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn trung hạn
giai đoạn 2016-2020 đã giao
|
Kế
hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016- 2020 sau khi điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: TPCP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
1.737.000
|
1.520.000
|
1.368.000
|
1.520.000
|
|
I
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
|
|
|
|
1.600.000
|
1.400.000
|
1.260.000
|
1.400.000
|
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
Sở Y
tế
|
700
giường bệnh
|
2017-2020
|
510/QĐ-TTg
17/4/2017; 1781/QĐ-UBND 26/9/2017
|
1.600.000
|
1.400.000
|
1.260.000
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG
LỚP HỌC MẦM NON, TIỂU HỌC
|
|
|
|
|
|
137.000
|
120.000
|
108.000
|
120.000
|
|
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
Trà
Vinh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
254 phòng học (97 phòng MN, 157 phòng TH)
|
2017-
2018
|
87/HĐND-VP
30/3/2017; 1284/QĐ-UBND 19/7/2017
|
137.000
|
120.000
|
108.000
|
120.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC
NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NGUỒN CỦA NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Nhà tài trợ
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
đã được TTg giao kế hoạch
|
|
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
NSTW
|
Các nguồn vốn khác
|
Tổng số
|
Trong đó: cấp phát từ NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.075.763
|
317.327
|
192.518
|
15.255
|
20
|
758.436
|
758.436
|
529.376
|
531.876
|
|
I
|
CÔNG CỘNG
|
|
|
|
|
993.008
|
302.072
|
192.518
|
-
|
17
|
690.936
|
690.936
|
518.376
|
464.876
|
|
1
|
Thoát nước
và xử lý nước thải thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
TPTV; Châu Thành
|
Sở Xây dựng
|
Chính phủ Đức
|
1416/QĐ-UBND 29/7/2013
|
475.208
|
141.272
|
113.018
|
|
|
333.936
|
333.936
|
220.836
|
223.336
|
Bổ sung 2,5 tỷ đồng
từ nguồn dự phòng 10%
|
2
|
Dự án thích
ứng với biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà Vinh)
|
Tỉnh Trà Vinh
|
Ban Điều phối Dự án AMD Trà Vinh
|
IFAD
|
2227/QĐ-UBND 22/11/2013
|
517.800
|
160.800
|
79.500
|
|
17
|
357.000
|
357.000
|
297.540
|
241.540
|
Điều chỉnh giảm 56
tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực
Y tế
|
|
|
|
|
82.755
|
15.255
|
-
|
15.255
|
3
|
67.500
|
67.500
|
11.000
|
67.000
|
|
|
Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa
khoa khu vực Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
|
Tiểu Cần
|
Sở Y tế
|
Chính phủ Hàn Quốc
|
1578/QĐ-UBND 20/8/2010;
2372/QĐ-UBND 21/12/2015
|
82.755
|
15.255
|
|
15.255
|
3
|
67.500
|
67.500
|
11.000
|
67.000
|
Bổ sung 56 tỷ đồng
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC PHÂN BỔ NGUỒN VỐN DỰ PHÒNG 10%
(VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Địa
điểm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Vốn
dự phòng 10% của Chương trình
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
58.298
|
|
1
|
Trung ương đã giao trong kế hoạch
vốn năm 2019 (tại Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 và Quyết định số
2106/QĐ-BKHĐT ngày 31/12/2018)
|
Toàn
tỉnh
|
2019
|
26.800
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn vốn dự phòng còn lại
|
|
|
31.498
|
|
-
|
Đề án về mô hình bảo vệ môi trường (theo
Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 26/5/2017)
|
06
xã đảo
|
2019-2020
|
17.000
|
|
-
|
Đề án xây dựng nông thôn mới trong
quá trình đô thị hóa (theo Quyết định số 676/QĐ-TTg ngày 18/5/2017)
|
Huyện
Tiểu Cần
|
2019-2020
|
7.498
|
|
-
|
Đề án tổng thể hỗ trợ thôn, bản, ấp
thuộc các xã khó khăn (theo Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018)
|
Xã
Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú
|
2019-2020
|
5.000
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã, thực
hiện trên địa bàn các xã có hợp tác xã điểm (theo Quyết định
số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 và Quyết định số 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018)
|
Toàn
tỉnh
|
2019-2020
|
2.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN 05 NĂM 2016-2020
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định chủ trương hoặc quyết định đầu tư dự
án
|
Kế
hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế
hoạch vốn đầu tư trung hạn được giao
|
Kế
hoạch vốn đầu tư trung hạn
sau điều chỉnh
|
Giảm
|
Ý
khác
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
4.525.972
|
1.190.761
|
998.352
|
539.990
|
458.362
|
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
238.875
|
238.875
|
346.299
|
254.900
|
91.399
|
|
1
|
Chương trình hỗ trợ
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
70.000
|
30.000
|
Theo danh mục đề xuất của các đơn vị, khả năng đến hết năm 2020 không
giải ngân hết vốn; đề xuất cắt giảm
vốn giai đoạn 2016 - 2020 và
tiếp tục bổ sung sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
238.875
|
238.875
|
246.299
|
184.900
|
61.399
|
|
(I)
|
Lĩnh vực Công nghiệp
|
|
|
|
|
5.129
|
5.129
|
5.000
|
3.800
|
1.200
|
|
|
Hệ thống thoát
nước mưa - cửa xả 2 và hồ PCCC
|
TPTV
|
Công
trình HTKT
|
2018-2020
|
2073/QĐ-UBND
31/10/2017
|
5.129
|
5.129
|
5.000
|
3.800
|
1.200
|
Dự án đã nghiệm
thu bàn giao đưa vào sử dụng, không còn nhu cầu sử dụng vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
212.087
|
212.087
|
217.600
|
161.100
|
56.500
|
|
1
|
Cầu Ấp Chợ
trên Hương lộ 35, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
|
Cầu
Ngang
|
Cầu
BTCT
|
2016-
2019
|
2353/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
36.045
|
36.045
|
33.000
|
28.000
|
5.000
|
Dự án hoàn
thành không còn nhu cầu sử dụng vốn
|
2
|
Xây dựng tuyến đường Bến Kinh - Hạnh
Mỹ - Mai Hương, xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang
|
Cầu
Ngang
|
Cấp
IV
|
2016-
2019
|
2223/QĐ-UBND
19/10/2016;
2398/QĐ-UBND 31/10/2016
|
39.044
|
39.044
|
36.000
|
22.300
|
13.700
|
Dự án hoàn
thành không còn nhu cầu sử dụng vốn
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Độc Lập
số chẵn số lẻ (hai bên chợ trung tâm thành phố Trà
Vinh)
|
TPTV
|
Đường
nhựa
|
2018-2020
|
2165/QĐ-UBND
31/10/2018
|
32.427
|
32.427
|
48.000
|
25.000
|
23.000
|
Điều chỉnh giảm
cho phù hợp với nhu cầu thực tế của
dự án và dự toán được duyệt
|
4
|
Đường nội ô thị trấn Tiểu Cần - Tỉnh lộ 912, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu
Cần
|
HTGT
|
2018-2020
|
2170/QĐ-UBND
31/10/2018
|
74.600
|
74.600
|
74.600
|
64.000
|
10.600
|
Chi phí dự phòng
10,2 tỷ đồng không có khả năng sử dụng
|
5
|
Đường liên xã thị trấn Cầu Kè-Tam
Ngãi, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.
|
Cầu
Kè
|
GTNT
|
2017-2020
|
2349/QĐ-UBND
28/10/2016
|
29.971
|
29.971
|
26.000
|
21.800
|
4.200
|
Giảm dự phòng phí và giảm dự toán sau khi
phê duyệt thiết kế bàn vẽ thi công và dự toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Lĩnh
vực Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
14.969
|
14.969
|
16.000
|
14.000
|
2.000
|
|
|
Hệ thống chính quyền điện tử nhằm nâng cao chỉ số cải cách hành chính tỉnh Trà
Vinh
|
trên
địa bàn tỉnh
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin
|
2018-2020
|
1267/QĐ-UBND,
22/6/2018
|
14.969
|
14.969
|
16.000
|
14.000
|
2.000
|
Do dự án phê
duyệt thấp hơn chủ trương đầu tư được duyệt và kế
hoạch trung hạn được giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4)
|
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
6.690
|
6.690
|
7.699
|
6.000
|
1.699
|
|
1
|
Cơ sở làm việc
Đội cảnh sát và cứu nạn, cứu hộ khu vực thị xã Duyên Hải
thuộc Công an tỉnh Trà Vinh
|
Thị
xã Duyên Hải
|
Cấp III
|
2018-2020
|
2084/QĐ-UBND,
31/10/2017
|
6.690
|
6.690
|
7.699
|
6.000
|
1.699
|
Do dự án phê duyệt
thấp hơn chủ trương đầu tư được duyệt và kế hoạch trung hạn được giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
2.647.047
|
716.836
|
544.953
|
263.490
|
281.463
|
|
I
|
Lĩnh
vực Y tế
|
|
|
|
|
1.616.800
|
216.800
|
146.800
|
12.730
|
134.070
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
700
giường bệnh
|
2017-2020
|
1781/QĐ-UBND
26/9/2017
|
1.600.000
|
200.000
|
132.500
|
|
132.500
|
Do vướng GPMB dự án chậm triển khai
thực hiện, hiện nay không khả năng giải ngân hết vốn NST giai đoạn 2016-2020, đề xuất cắt
giảm vốn NST để tập
trung giải ngân vốn TPCP. Sẽ bố trí lại vốn NST sau năm 2020
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa
huyện Cầu Kè
|
TPTV
|
Nâng
cấp, mở rộng
|
2017-2019
|
2382/QĐ-UBND
31/10/2016
|
12.000
|
12.000
|
10.000
|
9.000
|
1.000
|
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa
huyện Châu Thành
|
TPTV
|
Cải
tạo, sửa chữa
|
2017-2019
|
336/QĐ-SKHĐT
28/10/2016
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.500
|
300
|
Dự án hoàn
thành không còn nhu cầu sử dụng vốn
|
4
|
Mua sắm trang thiết bị cho Trung
tâm Y tế huyện Cầu Ngang
|
Cầu
Ngang
|
TTB
|
2017-2018
|
327/QĐ-SKHĐT
27/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.230
|
270
|
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
332.273
|
212.273
|
117.900
|
93.880
|
24.020
|
|
1
|
Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
|
2016-2019
|
1284/QĐ-UBND
ngày 19/7/2017
|
137.000
|
17.000
|
15.000
|
5.000
|
10.000
|
Ưu tiên sử dụng
vốn TPCP; điều chỉnh giảm theo giá trị Hợp đồng ký kết
|
2
|
Thư viện - Trường Đại học Trà Vinh
|
TPTV
|
cấp II
|
2013-2017
|
1765/QĐ-UBND
24/9/2010
|
62.882
|
62.882
|
1.000
|
680
|
320
|
Dự án hoàn thành không có nhu cầu sử dụng vốn
|
3
|
Khối nhà học 04 tầng Trường thực hành sư phạm
|
TPTV
|
Cấp
III
|
2016-2018
|
678/QĐ-UBND
29/3/2016
|
24.273
|
24.273
|
3.000
|
2.700
|
300
|
Dự án hoàn thành không có nhu cầu sử dụng vốn
|
4
|
Trường Trung cấp Pali - Khmer tỉnh
Trà Vinh
|
TPTV
|
cấp
III
|
2016-2019
|
2383/QĐ-UBND
31/10/2016
|
44.987
|
44.987
|
38.000
|
32.000
|
6.000
|
Dự án hoàn
thành không có nhu cầu sử dụng vốn
|
5
|
Xây dựng xóa các phòng học tạm bậc Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở xuống cấp trên địa bàn huyện Châu Thành (Khối 04 phòng học)
|
Châu
Thành
|
cấp
III
|
2016-2017
|
89/QĐ-SKHĐT,
29/3/2016
|
2.487
|
2.487
|
2.000
|
1.700
|
300
|
Dự án hoàn thành không có nhu cầu sử dụng vốn
|
6
|
Xây dựng các phòng học thuộc Đề
án mầm non 5 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 2)
|
Cầu Kè
|
cấp
III
|
2017-2019
|
2362/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
9.068
|
9.068
|
8.500
|
8.100
|
400
|
Dự án hoàn thành không có nhu cầu sử dụng vốn
|
7
|
Xây dựng các
phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi
trên địa bàn huyện Cầu Ngang (khối 05 phòng học + 06
phòng chức năng) - giai đoạn 2
|
Cầu
Ngang
|
cấp III
|
2017-2019
|
2358/QĐ-UBND
28/10/2016
|
8.147
|
8.147
|
7.500
|
7.200
|
300
|
Dự án hoàn thành không có nhu cầu sử dụng vốn
|
8
|
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa
bàn huyện Duyên Hải (Khối 14 phòng
học, 19 phòng chức năng) - giai đoạn 2
|
Duyên
Hải
|
cấp III
|
2017-2019
|
2400/QĐ-UBND
31/10/2016
|
13.423
|
13.423
|
12.000
|
11.700
|
300
|
Dự án hoàn thành không có nhu cầu sử dụng vốn
|
9
|
Xây dựng các phòng học thuộc đề án
mầm non 05 tuổi trên địa bàn thị xã Duyên Hải (khối 08
phòng học + 04 phòng chức năng) - giai đoạn 2
|
thị
xã Duyên Hải
|
cấp
III
|
2017-2019
|
2390/QĐ-UBND
31/10/2016
|
8.863
|
8.863
|
8.500
|
7.800
|
700
|
Dự án hoàn thành không có nhu cầu sử dụng vốn
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng các
Trường Mầm non, Tiểu học, Trung học
cơ sở trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 2)
|
Cầu
Kè
|
cấp
III
|
2017-2019
|
2387/QĐ-UBND
31/10/2016
|
21.143
|
21.143
|
18.000
|
17.000
|
1.000
|
Dự án hoàn thành không có nhu cầu sử dụng vốn
|
11
|
Đối ứng vốn
Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2
(khoản vay chính sách)
|
|
|
|
561/QĐ-BGDĐT
06/3/2019
|
|
|
4.400
|
|
4.400
|
Đã bố trí vốn
Vượt thu XSKT năm 2018 để thực hiện trước trong năm
2019; đề xuất cắt giảm
|
III
|
Các công trình ứng phó với
biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối
tượng đầu tư của NSĐP
|
|
|
|
|
697.974
|
287.763
|
280.253
|
156.880
|
123.373
|
|
1
|
Nạo vét hệ thống kênh trục và xây dựng công
trình điều tiết trên kênh, tỉnh Trà
Vinh
|
trên
địa bàn tỉnh
|
cấp
III
|
2017-2020
|
2134/QĐ-UBND
30/10/2018
|
328.447
|
87.560
|
129.873
|
46.500
|
83.373
|
Ngân sách tỉnh đối ứng thực hiện Bồi thường GPMB
|
2
|
Nạo vét hệ thống kênh cấp II và
nâng cấp, mở rộng, bảo trì mạng
phân phối nước sạch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
trên
địa bàn tỉnh
|
Công
trình thủy lợi
|
|
1702/QĐ-UBND
23/10/2014
|
100.324
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn
|
3
|
Đê ven cửa sông Cổ Chiên bảo vệ khu
dân cư thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
|
Cầu
Ngang
|
2.350
m
|
2015-2019
|
1772a/QĐ-UBND
30/10/2014
|
110.182
|
21.182
|
8.300
|
|
8.300
|
Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn
|
4
|
Xây dựng tuyến
đường Mỹ Quý, huyện Cầu Ngang thuộc Dự án Các tuyến đường
giao thông phục vụ di dân khi có lụt, bão xảy ra kết hợp
ngăn mặn trên địa bàn 05 huyện thuộc
tỉnh Trà Vinh
|
Cầu
Ngang
|
công
trình hạ tàng
|
2018-2020
|
1822/QĐ-UBND,
13/9/2018
|
8.774
|
8.774
|
8.000
|
6.000
|
2.000
|
Công trình hoàn thành năm 2019, không còn nhu cầu sử dụng vốn
|
5
|
Đường liên xã Tam Ngãi - Thông Hòa, huyện Cầu Kè
|
Cầu
Kè
|
công
trình hạ tầng
|
2018-2020
|
2075/QĐ-UBND
31/10/2017
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
12.300
|
2.700
|
Công trình hoàn thành năm 2019, không còn nhu cầu sử dụng vốn
|
6
|
Đường giao thông vào Trung tâm cụm
Sóc Cầu, huyện Tiểu Cần
|
huyện
Tiểu Cần
|
Cấp IV
|
2016-2018
|
645/QĐ-UBND,
28/3/2016
|
38.756
|
38.756
|
33.000
|
32.000
|
1.000
|
Hoàn thành đưa vào sử dụng, không còn nhu cầu sử dụng vốn
|
7
|
Cầu, đường giao thông nông thôn
liên xã An Trường, Tân Bình và Huyền Hội, huyện Càng
Long
|
Càng
Long
|
Cấp
VI
|
2013-2018
|
1918/QĐ-UBND
25/10/2012
|
74.991
|
74.991
|
50.000
|
44.500
|
5.500
|
Hoàn thành đưa vào sử dụng, không
còn nhu cầu sử dụng vốn
|
8
|
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh (giai đoạn
2)
|
TPTV
|
cấp
IV
|
2015-2017
|
1762/QĐ-UBND
29/10/2014
|
21.500
|
21.500
|
16.080
|
15.580
|
500
|
Hoàn thành đưa vào sử dụng, không còn nhu cầu sử dụng vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
2016
|
|
|
|
|
1.600.000
|
200.000
|
72.500
|
-
|
72.500
|
|
I
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
1.600.000
|
200.000
|
67.500
|
-
|
67.500
|
|
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
700
giường bệnh
|
2017-
2020
|
1781/QĐ-UBND
26/9/2017
|
1.600.000
|
200.000
|
67.500
|
|
67.500
|
Do vướng GPMB dự án chậm triển khai thực hiện, hiện nay không khả năng giải ngân hết vốn NST giai đoạn 2016-2020, đề xuất cắt giảm vốn
NST để tập trung giải ngân vốn TPCP. Sẽ bố trí lại vốn NST sau năm 2020
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
|
Viện Công nghệ sinh học - Trường Đại
học Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
Đối ứng vốn
NSTW nhưng hiện nay Trung ương không có bố trí giai đoạn 2016
- 2020; đề nghị chuyển sang giai đoạn sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
2017
|
|
|
|
|
10.050
|
10.050
|
9.600
|
-
|
9.600
|
|
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
10.050
|
10.050
|
9.600
|
-
|
9.600
|
|
1
|
Trạm Y tế xã
Đôn Châu, huyện Duyên Hải
|
Duyên
Hải
|
cấp
III
|
2018-2020
|
221/QĐ-SKHĐT
17/10/2018
|
3.350
|
3.350
|
3.200
|
|
3.200
|
Chuyển sang sử
dụng vốn ODA do Bộ Y tế hỗ trợ; không còn nhu cầu sử dụng vốn
ngân sách tỉnh
|
2
|
Trạm Y tế xã
Ngọc Biên, huyện Trà Cú
|
Trà
Cú
|
cấp III
|
2018-2020
|
207/QĐ-SKHĐT
02/10/2018
|
3.350
|
3.350
|
3.200
|
|
3.200
|
3
|
Trạm Y tế xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang
|
Cầu
Ngang
|
cấp
III
|
2018-2020
|
211/QĐ-SKHĐT
08/10/2018
|
3.350
|
3.350
|
3.200
|
|
3.200
|
E
|
XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2018
|
|
|
|
|
30.000
|
25.000
|
25.000
|
21.600
|
3.400
|
|
|
Đường liên xã
Tam Ngãi - Thông Hòa, huyện Cầu Kè
(GĐ2)
|
Cầu
Kè
|
Đường
GTNT
|
2018-2020
|
2127/QĐ-UBND,
30/10/2018
|
30.000
|
25.000
|
25.000
|
21.600
|
3.400
|
Giảm dự phòng phí và giảm dự toán sau khi phê duyệt thiết kế bàn vẽ thi công và dự toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN 05 NĂM 2016-2020
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
|
Năng lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định chủ trương hoặc quyết định đầu tư dự án
|
Kế
hoạch trung hạn giai đoạn 2016 -2020
|
|
Số
quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế
hoạch vốn đầu tư trung
hạn được giao
|
Kế
hoạch vốn đầu tư trung hạn
sau điều chỉnh
|
Tăng
|
Ý
khác
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
686.484
|
445.629
|
166.085
|
322.883
|
156.798
|
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
|
|
|
222.484
|
77.093
|
115.035
|
180.160
|
65.125
|
|
I
|
Thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
|
|
|
|
|
36.899
|
36.899
|
-
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ
2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
|
|
|
|
36.899
|
36.899
|
|
5.000
|
5.000
|
Theo Luật quy
hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
185.585
|
40.194
|
115.035
|
175.160
|
60.125
|
|
(1)
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
|
|
72.795
|
6.404
|
545
|
1.160
|
615
|
|
1
|
Chống xói lở, gây bồi trồng cây ngập
mặn bảo vệ đê biển Hiệp Thạnh, huyện Duyên Hải
|
Huyện
Duyên Hải
|
29,84
ha
|
2015-2020
|
1768/QĐ-UBND
30/10/2014; 1399/QĐ-UBND 28/8/2015; 1343/QĐ-UBND 28/6/2016; 2072/QĐ-UBND
30/9/2016
|
36.530
|
3.127
|
275
|
670
|
395
|
Đối ứng ngân
sách Trung ương theo tiến độ thực hiện dự án
|
2
|
Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn
bảo vệ đê biển xã Dân Thành, huyện Duyên Hải
|
Huyện
Duyên Hải
|
28,7
ha
|
2015-2020
|
1767/QĐ-UBND
30/10/2014; 1398/QĐ-UBND 28/8/2015; 1342/QĐ-UBND 28/6/2016; 2071/QĐ-UBND
30/9/2016
|
36.265
|
3.277
|
270
|
490
|
220
|
Đối ứng ngân
sách Trung ương theo tiến độ thực hiện dự án
|
(2)
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
90.000
|
15.000
|
109.500
|
158.500
|
49.000
|
|
1
|
Hạ tầng du lịch biển Ba Động, thị
xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
TX
Duyên Hải
|
Công
trình giao thông, cấp II
|
2016-
2019
|
684/QĐ-UBND,
30/3/2016; 1716/QĐ- UBND, 24/8/2016
|
90.000
|
15.000
|
6.000
|
10.000
|
4.000
|
Nhu cầu thanh toán dự án hoàn thành theo hợp đồng (KHTH vốn NSTW giai đoạn 2016 -
2020 là 75 tỷ đồng, đến nay đã bố trí 75 tỷ đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao
thông nông thôn
|
|
|
|
|
-
|
-
|
103.500
|
148.500
|
45.000
|
|
-
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
12.500
|
17.500
|
5.000
|
|
-
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
|
12.500
|
17.500
|
5.000
|
|
-
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
12.500
|
17.500
|
5.000
|
|
-
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
12.500
|
17.500
|
5.000
|
|
-
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
12.500
|
17.500
|
5.000
|
|
-
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
12.500
|
17.500
|
5.000
|
|
-
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
12.500
|
17.500
|
5.000
|
|
-
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
16.000
|
5.000
|
|
-
|
Thành phố Trà
Vinh
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
10.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
4.990
|
4.990
|
4.990
|
7.000
|
2.010
|
|
|
Nhà ở làm việc và để tàu Ca nô tìm
kiếm cứu hộ cứu nạn tỉnh Trà Vinh
|
Châu
Thành
|
Cấp IV
|
2018-2020
|
246/QĐ-SKHĐT
29/10/2018
|
4.990
|
4.990
|
4.990
|
7.000
|
2.010
|
Điều chỉnh tăng do phát sinh hạng mục
Bồi thường GPMB, bổ sung vốn KHTH
làm cơ sở thẩm định chủ trương điều
chỉnh dự án theo quy định Luật Đầu tư công.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4)
|
Quản
lý nhà nước
|
|
|
|
|
17.800
|
13.800
|
|
8.500
|
8.500
|
|
1
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Châu
Thành đầu tư công trình Hội trường Huyện ủy
|
Châu
Thành
|
cấp
III
|
2018-2020
|
4771/QĐ-UBND 30/10/2018
|
8.000
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 04 tỷ đồng (NST 50% tổng mức đầu tư); phần còn lại
vốn ngân sách huyện
|
2
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho UBND huyện
Càng Long đầu tư Khu hành chính tập trung xã Nhị Long,
huyện Càng Long
|
Càng
Long
|
cấp
III
|
2019-2020
|
|
9.800
|
9.800
|
|
4.500
|
4.500
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 4,5 tỷ đồng,
phần còn lại vốn huyện (Hiện nay đã xuống cấp nghiêm trọng không
đảm bảo cơ sở vật chất làm việc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
234.000
|
138.536
|
51.050
|
83.050
|
32.000
|
|
I
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
234.000
|
138.536
|
50.000
|
80.000
|
30.000
|
|
|
Mở rộng bệnh
viện Đa khoa huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
Trà Cú
|
130
giường
|
2015-
2019
|
1757/QĐ-UBND
29/10/2014; 2445/QĐ-UBND 29/12/2017
|
234.000
|
138.536
|
50.000
|
80.000
|
30.000
|
Nhu cầu vốn hoàn thành dự án trong năm 2020 (Giai đoạn 2016- 2020 vốn XSKT vượt thu 2017 là
45 tỷ đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.050
|
3.050
|
2.000
|
|
|
Đối ứng vốn Dự án Giáo dục Trung học
cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2
|
|
|
|
5156/QĐ-BGDĐT 30/11/2018; 5168/QĐ-BGDĐT 03/12/2018
|
|
|
1.050
|
3.050
|
2.000
|
Đối ứng vốn ODA do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý (02 dự án bổ sung mới theo ý kiến
chấp thuận của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
NGUỒN VỐN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT 2016
|
|
|
|
|
230.000
|
230.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
230.000
|
230.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
Bệnh viện đa khoa khu vực Cầu Ngang
|
Cầu
Ngang
|
Cấp
III
|
2019-2023
|
2168/QĐ-UBND
31/10/2018
|
230.000
|
230.000
|
|
25.000
|
25.000
|
Giai đoạn 2016
- 2020 được bố trí vốn XSKT là 50 tỷ đồng, nhu cầu bổ sung thêm để
đảm bảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
NGUỒN VỐN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN
THIẾT 2018
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
3.400
|
3.400
|
|
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Cầu Kè
hoàn thành tiêu chí huyện nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
3.400
|
3.400
|
Đáp ứng huyện nông thôn mới trong năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT (thu
bồi đường tránh quốc
lộ 60, thị trấn Tiểu Cần)
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
31.273
|
31.273
|
|
|
Hỗ trợ có mục
tiêu cho các huyện hoàn thành tiêu chí huyện nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
31.273
|
31.273
|
Giao UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phân bổ chi tiết
sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 07
DANH MỤC DỰ ÁN THÔNG QUA, BỔ SUNG MỚI KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016-2020
(CÁC DỰ ÁN CHƯA HOÀN THIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ THEO
QUY ĐỊNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư
dự án
|
Dự
kiến mức vốn bố trí giai đoạn 2016-2020
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tăng
|
Ý
khác
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
446.767
|
446.767
|
332.837
|
332.837
|
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
|
|
|
65.648
|
65.648
|
26.274
|
26.274
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
65.648
|
65.648
|
26.274
|
26.274
|
|
(1)
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
|
|
7.112
|
7.112
|
5.274
|
5.274
|
|
|
Dự án xây dựng kè mềm kết hợp với
trồng rừng các đoạn sạt lở ven sông
Hậu trên địa bàn các xã Kim Sơn, Lưu Nghiệp Anh và An Quảng
Hữu, huyện Trà Cú
|
Trà
Cú
|
Kè mềm;
kết hợp cọc dừa
|
2019-2021
|
|
7.112
|
7.112
|
5.274
|
5.274
|
Phần còn lại
tiếp tục thực hiện sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
37.000
|
37.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường và HTTN đường
Vũ Đình Liệu (đoạn Vòng Xoay đường 30/4 đến ngã ba đường Bạch Đằng - Vũ Đình
Liệu)
|
TPTV
|
cấp
IV
|
2020-2022
|
|
37.000
|
37.000
|
11.000
|
11.000
|
Thường xuyên bị ngập nước khi trời mưa, đồng
thời mở rộng để đáp ứng được lưu lượng xe vận chuyển hàng hóa ra vào Khu Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
14.036
|
14.036
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị cho đài, trạm truyền thanh (giai đoạn 1)
|
Trên
địa bàn huyện, xã
|
TTB
|
2019-2021
|
|
14.036
|
14.036
|
6.000
|
6.000
|
Đáp ứng tiêu
chí nông thôn mới về thông tin và truyền thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4)
|
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
7.500
|
7.500
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Trạm Biên phòng cửa khẩu Cảng Dân
Thành thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu Trường Long Hòa thuộc Bộ Chỉ huy
BĐBP tỉnh Trà Vinh
|
Thị
xã Duyên Hải
|
Cấp
IV
|
2019-2021
|
|
7.500
|
7.500
|
4.000
|
4.000
|
Thành lập theo Quyết định số
5573/QĐ-BQP ngày 27/12/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
270.619
|
270.619
|
249.463
|
249.463
|
|
I
|
Lĩnh
vực Y tế
|
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Mở rộng Bệnh
viện đa khoa khu vực Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
50
giường bệnh
|
2020-2024
|
|
120.000
|
120.000
|
30.000
|
30.000
|
Đã có biên bản khảo sát các ngành,
đầu tư đảm bảo tiêu chí đô thị loại
IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
101.009
|
101.009
|
187.463
|
187.463
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Phong
Phú huyện Cầu Kè
|
Cầu
Kè
|
Cấp III
|
2019-2021
|
|
11.847
|
11.847
|
9.000
|
9.000
|
Đáp ứng Tiêu
chí huyện nông thôn mới huyện Cầu Kè trong năm 2019 (Theo Công văn số
1515/UBND-CNXD ngày 26/4/2019)
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
Trường THPT Tam Ngãi; huyện Cầu Kè
|
Cầu
Kè
|
Cấp III
|
2019-2021
|
|
10.995
|
10.995
|
8.000
|
8.000
|
3
|
Trường THPT Hồ Thị Nhâm
|
Càng
Long
|
Cấp
III
|
2019-2021
|
|
9.000
|
9.000
|
6.000
|
6.000
|
Nhằm đáp ứng Tiêu chí nông thôn mới
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
Trường Thực hành Sư phạm thuộc Trường Đại học Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp
III
|
2020-2022
|
|
28.167
|
28.167
|
14.000
|
14.000
|
Đảm bảo cơ sở vật
chất, phục vụ nhu cầu tổ chức giảng dạy các lớp THPT chuyên
|
5
|
Trường Trung học cơ sở Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang
|
Cầu
Ngang
|
Cấp III
|
2020-2022
|
|
41.000
|
41.000
|
14.000
|
14.000
|
Diện tích đất hiện hữu không đảm bảo diện tích đầu tư nâng cấp trường đạt chuẩn và công nhận tiêu chí nông thôn mới của xã; đề xuất đầu tư điểm mới và bàn giao
Trường hiện hữu cho Trường cấp I
|
6
|
Đầu tư xây dựng các Trường Mầm
non, Tiểu học, Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
136.463
|
136.463
|
|
|
Xây dựng các
phòng học thuộc Đề án mầm non 5 tuổi trên địa bàn tỉnh
|
Trên
địa bàn tỉnh
|
cấp III
|
2020-2022
|
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh,
trình HĐND tỉnh phân bổ chi tiết
sau; cụ thể cho từng dự án
|
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh
|
Trên
địa bàn tỉnh
|
cấp
III
|
2020-2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng
khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP
|
|
|
|
|
49.610
|
49.610
|
32.000
|
32.000
|
|
1
|
Cầu Long Đại, xã Long Đức, thành phố
Trà Vinh
|
TPTV
|
cấp
IV
|
2019-2021
|
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
10.000
|
Xuống cấp không đảm bảo tải trọng; đồng thời đáp ứng được nhu cầu vận chuyển hàng
hóa ra vào Khu Công nghiệp
|
2
|
Đường liên xã Sóc Cầu, Hùng Hòa - Sóc Dừa, Tân Hòa thuộc huyện Tiểu Cần
|
Tiểu
Cần
|
hạ tầng
giao thông
|
2020-2022
|
|
10.760
|
10.760
|
7.000
|
7.000
|
Theo ý kiến chỉ đạo của Đồng chí Bí thư tại buổi
tiếp xúc cử tri ngày 04/01/2019 tại xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần
|
3
|
Dự án sửa chữa, dặm vá Tuyến đường
số 01, Khu kinh tế Định An
|
Trong
KKT Định An
|
Cấp III
|
2019-2021
|
|
1.287
|
1.287
|
1.000
|
1.000
|
Do Tuyến đường
đã hư hỏng, xuất hiện nhiều ổ gà gây mất an toàn giao thông cho
người dẫn tham gia lưu thông trên đường
|
4
|
Đầu tư công trình chứa bùn thải nạo vét từ công trình vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Huyện
Châu Thành
|
Công
trình HTKT, cấp III
|
2019-2021
|
|
9.563
|
9.563
|
6.000
|
6.000
|
Đảm bảo về
tiêu chí môi trường theo quy định
|
5
|
Đầu tư 03 Trạm cấp nước sạch cho 03
ấp Cồn Cò, xã Hưng Mỹ; ấp Cồn Phụng, xã Long Hòa; ấp Cồn Chim, xã Hòa Minh,
huyện Châu Thành
|
Châu
Thành
|
|
2020-2022
|
|
13.000
|
13.000
|
8.000
|
8.000
|
Đáp ứng nhu cầu
nước ngọt cho người dân ở cù lao và
đáp ứng tiêu chí xã nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
NGUỒN VỐN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT 2016
|
|
|
|
|
92.000
|
92.000
|
47.500
|
47.500
|
|
I
|
Lĩnh vực Y tế; giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
4.500
|
|
|
Đầu tư hệ thống xử lý nước thải y tế cho các Trạm Y tế tỉnh Trà Vinh
|
trên
địa bàn tỉnh
|
1m3/
ngày/ đêm
|
2019-2021
|
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
4.500
|
Đáp ứng tiêu
chí về môi trường xã nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng
đầu tư của NSĐP
|
|
|
|
|
87.000
|
87.000
|
43.000
|
43.000
|
|
1
|
Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (dự án thành phần bổ sung)
|
trên
địa bàn tỉnh
|
|
|
|
32.000
|
32.000
|
20.000
|
20.000
|
Đối ứng vốn Trung
ương thực hiện các hạng mục do Trung ương đầu tư phần Cầu, tỉnh đầu tư phần đường vào theo Quyết định số 711/QĐ-BGTVT ngày 25/4/2019 của Bộ
Giao thông vận tải
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 54 cũ (Từ
Cầu Rạch Lọp - Trụ sở Khóm 6)
|
thị
trấn Tiểu Cần
|
Cấp
IV
|
2020-2022
|
|
15.000
|
15.000
|
6.500
|
6.500
|
Hoàn thiện hạ tầng giao thông từng bước đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV
(Hiện nay Bộ Giao thông vận tải giao lại cho quản lý theo Quyết định số
1860/QĐ-BGTVT ngày 20/8/2018)
|
3
|
Nâng ấp, mở
rộng đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đoạn
đường khóm 6 - Ngã 3 Rạch Lọp)
|
thị
trấn Tiểu Cần
|
Cấp
IV
|
2019-2021
|
|
15.000
|
15.000
|
6.500
|
6.500
|
Hoàn chỉnh hạ
tầng giao thông; đáp ứng nhu cầu đi
lại và vận chuyển hàng hóa của người
dân; từng bước
đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV
|
4
|
Hạ tầng phục vụ
nuôi trồng thủy sản xã Kim Hòa - Vinh Kim, huyện cầu
Ngang
|
Cầu
Ngang
|
Hạ tầng
thủy lợi, điện, GTNT
|
2020-2022
|
|
25.000
|
25.000
|
10.000
|
10.000
|
Đáp ứng nuôi
trồng thủy sản theo quy hoạch được duyệt.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
NGUỒN VỐN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN
THIẾT 2017
|
|
|
|
|
18.500
|
18.500
|
9.600
|
9.600
|
|
|
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và
các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu
tư của NSĐP
|
|
|
|
|
18.500
|
18.500
|
9.600
|
9.600
|
|
1
|
Đường nhựa nội đồng kênh Sa Rày, xã
Long Hữu
|
thị xã Duyên Hải
|
mặt
đường 2m, chiều dài 3038m
|
2019-2021
|
|
8.000
|
8.000
|
4.600
|
4.600
|
Hoàn chỉnh hạ tầng giao thông; đáp ứng nhu cầu đi lại và vận chuyển hàng
hóa của người dân; nâng chất nông thôn mới
|
2
|
Đường giao thông khóm 5, thị trấn
Tiểu Cần.
|
huyện
Tiểu Cần
|
Cấp
IV
|
2019-2021
|
|
10.500
|
10.500
|
5.000
|
5.000
|
Hoàn chỉnh hạ tầng giao thông; đáp ứng nhu cầu đi lại và vận chuyển hàng
hóa của người dân; từng bước đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 08
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI
TÁC CÔNG TƯ (PPP)
BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm đầu tư
|
Thời gian KC- HT
|
Dự
kiến tổng mức đầu tư
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
NSNN
|
Vốn do nhà đầu tư tự huy động
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
2.280.000
|
|
2.280.000
|
|
1
|
Đầu tư mở
rộng hệ thống cống thu gom và nâng cấp công nghệ xử lý nhà máy xử lý nước thải thành phố Trà Vinh
|
TPTV;
Châu Thành
|
2019-2023
|
250.000
|
|
250.000
|
Đáp ứng tiêu
chí môi trường
|
2
|
Nhà máy xử lý nước thải thị xã
Duyên Hải
|
thị
xã Duyên Hải
|
2019-2023
|
250.000
|
|
250.000
|
Đáp ứng tiêu chí môi trường đô thị
|
3
|
Nhà máy xử lý
nước thải thị trấn Tiểu Cần
|
thị
trấn Tiểu Cần
|
2019-2023
|
220.000
|
|
220.000
|
Đáp ứng tiêu chí môi trường đô thị
|
4
|
Đường Vành đai đô thị (phía Tây
sông Long Toàn)
|
thị
xã Duyên Hải
|
2020-2025
|
1.500.000
|
|
1.500.000
|
Hoàn thiện hạ tầng
giao thông; thuận lợi trong quá trình
đi lại và vận chuyển hàng hóa của
người dân; đảm bảo hạ tầng đáp ứng
tiêu chí đô thị loại IV
|
5
|
Nhà máy xử lý
rác thải huyện Duyên Hải
|
Huyện
Duyên Hải
|
2019-2020
|
20.000
|
|
20.000
|
Đáp ứng tiêu chí môi trường
|
6
|
Trung tâm thể dục - thể thao huyện
Duyên Hải
|
Huyện
Duyên Hải
|
2019-2020
|
40.000
|
|
40.000
|
Đáp ứng tiêu chí về văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 132/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 132/NQ-HĐND ngày 12/07/2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
1.460
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|