Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 02/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Hoàng Thị Thúy Lan
Ngày ban hành: 24/06/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/NQ-HĐND

Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 6 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN KHAI CHI TIẾT NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 DO TRUNG ƯƠNG GIAO (ĐỢT 2) VÀ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (TỪ NGUỒN TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI, KẾT DƯ NGÂN SÁCH, CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG,...)  BỔ SUNG CHO ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022;

Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 7 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị phân bổ chi tiết nguồn vốn Kế hoạch đầu tư công năm 2022 do Trung ương giao (đợt 2) và phân bổ Vốn ngân sách địa phương (từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách, cải cách tiền lương,...)bổ sung cho đầu tư phát triển năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Phân khai chi tiết 712,098 tỷ đồng (trong tổng số 984,148 tỷ đồng còn lại chưa phân bổ tại Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2022). Chi tiết cụ thể như sau:

1. Nguồn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung ngân sách tỉnh quản lý: 561,098 tỷ đồng, phân bổ cho:

a) Công trình Trọng điểm: 215,357 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo)

b) Công trình/dự án của các ngành, lĩnh vực: 235,191 tỷ đồng, trong đó:

- Lĩnh vực Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: 24,895 tỷ đồng;

- Lĩnh vực Y tế: 18 tỷ đồng;

- Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và du lịch: 13,3 tỷ đồng;

- Lĩnh vực An ninh và trật tự an toàn xã hội: 125 tỷ đồng;

- Các hoạt động kinh tế: 53,996 tỷ đồng, cụ thể:

+ Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 22,761 tỷ đồng;

+ Công nghệ thông tin: 4,8 tỷ đồng;

+ Giao thông vận tải: 21 tỷ đồng;

+ Công trình công cộng: 4 tỷ đồng;

+ Quy hoạch: 1,435 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo)

c) Bổ sung có mục tiêu hỗ trợ thực hiện Nghị quyết số 07/NQ-TU của Tỉnh ủy về phát triển thành phố Vĩnh Yên: 110,550 tỷ đồng.

 (Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo)

2. Nguồn thu sử dụng đất cấp tỉnh: 151 tỷ đồng, bố trí cho:

- Bổ sung có mục tiêu hỗ trợ tiếp tục hoàn thiện phần còn lại của Nghị quyết 07/NQ-TU của Tỉnh ủy về phát triển thành phố Vĩnh Yên: 49,450 tỷ đồng (Chi tiết theo Mục II, Biểu số 03 kèm theo);

- Dự án chuẩn bị đầu tư: 8,330 tỷ đồng thực hiện chuẩn bị đầu tư cho 10 dự án;

- Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện hỗ trợ các công trình giao thông: 28 tỷ đồng cho 01 dự án chuyển tiếp và 01 dự án mới;

- Bổ sung có mục tiêu thực hiện Nghị quyết số 38/2019/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Hỗ trợ xây dựng, sửa chữa, cải tạo cống rãnh thoát nước và nạo vét các thủy vực tiếp nhận nước thải, khắc phục ô nhiễm môi trường tại các khu dân cư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc: 65,220 tỷ đồng cho 38 dự án mới.

(Chi tiết theo Biểu số 04 kèm theo)

Điều 2. Phân khai chi tiết tổng số 297,641 tỷ đồng từ các nguồn Tăng thu, Tiết kiệm chi, Kết dư ngân sách, cải cách tiền lương... cho các nhiệm vụ, dự án.

Nguồn phân khai: Từ các nguồn Tăng thu, Tiết kiệm chi, kết dư ngân sách, Cải cách tiền lương… các năm trước đã chuyển nguồn sang năm 2022.

(Chi tiết theo Biểu số 05 kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khoá XVII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 15 tháng 6 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

CHỦ TỊCH




Hoàng Thị Thúy Lan

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 02/NQ-HĐND phân khai chi tiết nguồn vốn kế hoạch đầu tư công ngày 24/06/2022 do trung ương giao (đợt 2) và vốn ngân sách địa phương (từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách, cải cách tiền lương,...) bổ sung cho đầu tư phát triển ngày 24/06/2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


446

DMCA.com Protection Status
IP: 3.146.152.119
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!