HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 01/NQ-HĐND
|
Trà Vinh, ngày 07
tháng 5 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày
29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Công văn số 5743/BKHĐT-TH
ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 1502/TTr- UBND
ngày 22 thắng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án
phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; trên cơ sở thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua phương án kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025, với nội dung cụ thể như sau:
Tổng số kế hoạch vốn đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 là 30.004,445 tỷ đồng (Ba mươi nghìn, không
trăm lẻ bốn tỷ, bốn trăm bốn mươi lăm triệu đồng), chi tiết như sau:
1. Nguồn vốn ngân sách Trung ương
(bao gồm vốn ODA): 19.754,445 tỷ đồng (Mười chín nghìn, bảy trăm năm mươi bốn
tỷ, bốn trăm bốn mươi lăm triệu đồng), bao gồm:
a) Nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc
gia: 1.249,970 tỷ đồng (Một nghìn, hai trăm bốn mươi chín tỷ, chín trăm bảy
mươi triệu đồng), trong đó:
- Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững: 375,500 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới: 874,470 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ
trợ theo chương trình/lĩnh vực ngành: 15.758,230 tỷ đồng (Mười lăm nghìn, bảy
trăm năm mươi tám tỷ, hai trăm ba mươi triệu đồng), bố trí chi tiết cho các
Chương trình, lĩnh vực như sau:
- Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn (theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ): 100 tỷ đồng.
- Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo
dục dạy nghề: 02 dự án khởi công mới, bố trí 252 tỷ đồng.
- Lĩnh vực khoa học, công nghệ: 01 dự
án khởi công mới, bố trí 131 tỷ đồng.
- Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình:
01 dự án chuyển tiếp, bố trí 180 tỷ đồng
- Lĩnh vực văn hóa, thông tin: 04 dự
án khởi công mới, bố trí 119,500 tỷ đồng.
- Lĩnh vực phát thanh, truyền hình,
thông tấn: 02 dự án khởi công mới, bố trí 108 tỷ đồng.
- Lĩnh vực thể dục thể thao: 02 dự án
khởi công mới, bố trí 135 tỷ đồng.
- Lĩnh vực các hoạt động kinh tế: 80
dự án, bố trí 14.732,730 tỷ đồng.
+ Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp,
thủy lợi và thủy sản: 22 dự án khởi công mới, bố trí 3.570,600 tỷ đồng;
+ Giao thông: 44 dự án (01 dự án
chuyển tiếp và 43 dự án khởi công mới), bố trí 8.970,430 tỷ đồng;
+ Khu công nghiệp và Khu kinh tế: 05
dự án (01 dự án chuyển tiếp và 04 dự án khởi công mới), bố trí 1.468,400
tỷ đồng.
+ Cấp nước, thoát nước: 03 dự án khởi
công mới, bố trí 108,300 tỷ đồng đối ứng vốn ODA;
+ Du lịch: 02 dự án khởi công mới, bố
trí 252 tỷ đồng;
+ Công nghệ thông tin: 03 dự án khởi
công mới, bố trí 93 tỷ đồng;
+ Hoạt động các cơ quan quản lý nhà
nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội: 01 dự án khởi công mới,
bố trí 270 tỷ đồng.
c) Nguồn vốn nước ngoài (vốn ODA):
2.746,245 tỷ đồng (Hai nghìn, bảy trăm bốn mươi sáu tỷ, hai trăm bốn mươi lăm
triệu đồng), bố trí cho 07 dự án (02 dự án chuyển tiếp và 05 dự án khởi công mới),
như sau:
- Dự án chuyển tiếp: 02 dự án, bố trí
109,650 tỷ đồng;
- Dự án khởi công mới: 05 dự án, bố
trí 2.636,595 tỷ đồng.
2. Đối với nguồn vốn ngân sách tỉnh:
10.250 tỷ đồng (Mười nghìn, hai trăm năm mươi tỷ đồng), cụ thể như sau:
a) Nguồn thu sử dụng đất: 1.000 tỷ đồng
(Một nghìn tỷ đồng), phương án phân bổ như sau:
(1) Dự phòng 10%: 100 tỷ đồng;
(2) Phân bổ chi tiết 90%: 900 tỷ đồng,
gồm:
- Tỉnh quản lý: 557,100 tỷ đồng, chiếm
61,9% kế hoạch, trong đó:
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất, bao gồm công trình xã hội hóa 60%: 334,260 tỷ đồng;
+ Trích lập Quỹ phát triển đất 30%:
167,130 tỷ đồng;
+ Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính 10%
(chi sự nghiệp kinh tế): 55,710 tỷ đồng.
- Phân cấp cho huyện quản lý: 342,900
tỷ đồng, chiếm 38,1% kế hoạch, trong đó:
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất, bao gồm công trình xã hội hóa 60%: 205,740 tỷ đồng;
+ Trích lập Quỹ phát triển đất 30%:
102,870 tỷ đồng;
+ Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính 10% (chi
sự nghiệp kinh tế): 34,290 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn đầu tư trong cân đối
ngân sách địa phương: 3.750 tỷ đồng (Ba nghìn, bảy trăm năm mươi tỷ đồng);
trong đó: dự kiến bố trí trả nợ và lãi vay đầu tư 50 tỷ đồng (trong đó: trả
nợ còn lại của giai đoạn 2016-2020 khoảng 33 tỷ đồng; số còn lại dự kiến trả nợ
phát sinh mới giai đoạn 2021-2025), phần kinh phí còn lại 3.700 tỷ đồng,
phương án phân bổ như sau:
- Dự phòng 10%: 370 tỷ đồng;
- Phân bổ chi tiết 90%: 3.330 tỷ đồng.
c) Nguồn thu xổ số kiến thiết: 5.500
tỷ đồng (Năm nghìn, năm trăm tỷ đồng), phương án phân bổ như sau:
- Dự phòng 10%: 550 tỷ đồng;
- Phân bổ chi tiết 90%: 4.950 tỷ đồng.
(Đính kèm Phụ lục chi tiết)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện; Thường trực, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 05 tháng 5 năm 2020.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: TC, KH&ĐT,
- TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: KH&ĐT, TC, XD, KBNN, Cục Thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Trần Trí Dũng
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn NSTW đã bố trí giai đoạn
2016-2020
|
Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch vốn
giai đoạn 2021- 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
22.728.860
|
18.022.199
|
2.240300
|
17.008.200
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
-
|
-
|
895.900
|
1.249.970
|
|
I
|
Chương
trình mục tiên quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
|
312.920
|
375.500
|
Dự kiến
tăng 20% so với giai đoạn 2016 - 2020 (giai đoạn 2016 - 2020 một số xã, ấp đã
hoàn thành tiêu cho
|
II
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
582.980
|
874.470
|
Dự kiến
tăng 50% so với giai đoạn 2016 -2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
22.728.860
|
18.022.199
|
1.344.400
|
15.758.230
|
|
I
|
Chương
trình hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giáo
dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
280.000
|
252.000
|
-
|
252.000
|
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
280.000
|
252.000
|
-
|
252.000
|
|
(a)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
280.000
|
252.000
|
-
|
252.000
|
|
1
|
Khu
giáo dục thể chất - Trường Đại học Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2022- 2025
|
|
80.000
|
72.000
|
|
72.000
|
|
2
|
Trung
tâm giáo dục quốc phòng và an ninh sinh viên - Trường Đại học Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2022- 2025
|
|
200.000
|
180.000
|
|
180.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khoa
học, công nghệ
|
|
|
|
|
188.906
|
131.058
|
-
|
131.000
|
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
188.906
|
131.058
|
-
|
131.000
|
|
|
Dự
án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
188.906
|
131.058
|
-
|
131.000
|
|
|
Viện
Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2021- 2024
|
|
188.906
|
131.058
|
|
131.000
|
Phục vụ
nghiên cứu và đào tạo của Nhà trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
|
|
1.600.000
|
1.400.000
|
1.220.000
|
180.000
|
|
|
Dự
án dự kiến hoàn thành đua vào sử dụng trước 31/12/2020
|
t
|
|
|
|
1.600.000
|
1.400.000
|
1.220.000
|
180.000
|
|
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
700 giường bệnh
|
2017- 2020
|
1781/QĐ-UBND 26/9/2017
|
1.600.000
|
1.400.000
|
1.220.000
|
180.000
|
NSTW đã
bố trí đến năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Văn
hóa, thông tin
|
|
|
|
|
132.355
|
119.500
|
-
|
119.500
|
Bảo tồn
văn hóa, Thiết chế văn hóa, Bảo tàng, Thư viện, Cơ sở vật chất
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
132.355
|
119.500
|
-
|
119.500
|
|
(a)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
132.355
|
119.500
|
-
|
119.500
|
|
1
|
Tu bổ,
tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Bodhisălarăja (Kom Pong), phường 1,
thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2021- 2023
|
|
26.555
|
24.000
|
|
24.000
|
Hiện
nay đã xuống cấp nghiêm trọng
|
2
|
Tu bổ,
tôn tạo di tích lịch sử chùa Ba Si
|
Càng Long
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2022- 2024
|
|
17.000
|
15.500
|
|
15.500
|
Xuống cấp
nghiêm trọng; hiện nay nghiêng lủng có nguy cơ sụp đổ
|
3
|
Tu bổ,
tôn tạo các di tích cấp Quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Trên địa bàn tỉnh
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2022- 2024
|
|
38.800
|
35.000
|
|
35.000
|
Hiện
nay đã xuống cấp nghiêm trọng
|
4
|
Nhà Bảo
tàng tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2023- 2025
|
|
50.000
|
45.000
|
|
45.000
|
Hiện
nay tỉnh chưa có Bảo tàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
120.000
|
108.000
|
-
|
108.000
|
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
120.000
|
108.000
|
-
|
108.000
|
|
1
|
Dự
án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
120.000
|
108.000
|
-
|
108.000
|
|
1
|
Nâng cấp,
bổ sung trang thiết bị cho đài, trạm truyền thanh (giai đoạn 2)
|
Trên địa bàn các huyện
|
Thiết bị CNTT
|
2021- 2023
|
|
40.000
|
36.000
|
|
36.000
|
Đáp ứng
tiêu chí nông thôn mới
|
2
|
Xây dựng
và mua sắm trang thiết bị Trung tâm kỹ thuật âm thanh, ánh sáng nhà hát truyền
hình - Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2022- 2025
|
|
80.000
|
72.000
|
|
72.000
|
Nhằm phục
vụ: Đảm bảo thời lượng tự sản xuất, phát sóng; Tổ chức các chương trình hiện
đại như: Hội thi Tiếng hát Phát thanh - Truyền hình hàng năm, các chương
trình văn nghệ, giải trí, Gameshow, chương trình văn nghệ giải trí tiếng
Khmer, các chương trình hội diễn mang tính cộng đồng, quần chúng rộng rãi,
giúp giảm chi phí thuê mướn bên ngoài...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Thể
dục thể thao
|
|
|
|
|
150.000
|
135.000
|
-
|
135.000
|
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
150.000
|
135.000
|
-
|
135.000
|
|
|
Dự
án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
150.000
|
135.000
|
-
|
135.000
|
|
1
|
Sân vận
động (mới) tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
TPTV
|
Cấp III
|
2022- 2025
|
|
110.000
|
99.000
|
|
99.000
|
Khán
đài; Đường pitch; Nhà thi đấu đa năng 3.000 chỗ; Khu điều hành, tập luyện và
nhà ở vận động viên
|
2
|
Xây dựng
trung tâm Văn hóa – Thể thao huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
Cấp III
|
2021- 2023
|
|
40.000
|
36.000
|
|
36.000
|
Huyện
chưa có Trung tâm Văn hóa - Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Các
hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
20.257.599
|
15.876.641
|
124.400
|
14.732.730
|
|
1.
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
5.464.924
|
4391.022
|
|
3.570.60«
|
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
5.464.926
|
4.391.022
|
-
|
3.570.600
|
|
(a)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
3.823.926
|
2.828.022
|
-
|
2.820.600
|
|
1
|
Dự án
Phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí hậu
|
Trà Vinh
|
|
2021- 2025
|
|
751.870
|
54.740
|
|
54.000
|
Đối ứng
vốn ODA (Đang đề xuất Bộ KHĐT)
|
2
|
Kè chống
sạt lở thị trấn Cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang (đoạn còn lại)
|
Cầu Ngang
|
Chiều dài 705 m
|
2021- 2023
|
|
58.000
|
52.500
|
|
52.500
|
Đã đầu
tư 02 đoạn
|
3
|
Đầu tư
xây dựng 15 trạm bơm điện - kênh bê tông phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Kè
|
Công suất Trạm bơm 700- 1400m3/h; kênh bê
tông dài (10-24) km/trạm
|
2021- 2024
|
|
215.000
|
193.500
|
|
193.500
|
Phục vụ
sản xuất nông nghiệp
|
4
|
Nạo vét
18 tuyến kênh thủy lợi phục vụ sản xuất
|
Tỉnh Trà Vinh
|
Kênh cấp I; tổng chiều dài 150km
|
2021- 2024
|
|
387.300
|
349.000
|
|
349.000
|
Phục vụ
sản xuất nông nghiệp
|
5
|
Đầu tư
xây dựng 34 cống nội đồng trên địa bàn tỉnh
|
Trà Cú, Tiểu Cần, Càng Long
|
34 cống BTCT
|
2021- 2024
|
|
358.300
|
323.000
|
|
323.000
|
Phục vụ
sản xuất nông nghiệp
|
6
|
Cảng cá
Động Cao, huyện Duyên Hải
|
Huyện Duyên Hải
|
Kè bảo vệ bờ; Trụ neo; nạo vét luồng; tường
nội bộ; hàng rào; nhà quản lý, nhà bảo vệ
|
2021- 2024
|
|
144.630
|
130.000
|
|
130,000
|
Theo
quy hoạch của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày
2/11/2015 (Phục vụ vận chuyển, trao đổi hàng hóa thủy hải sản)
|
7
|
Đầu tư
xây dựng hệ thống đê bao Nam rạch Trà Cú, huyện Trà Cú
|
Huyện Trà Cú
|
Tổng chiều dài 11.838m
|
2022- 2025
|
|
62.800
|
56.520
|
|
56.500
|
Được
Trung ương bố trí vốn đầu tư giai đoạn 1; tiếp tục đầu tư đoạn tiếp theo (dự
kiến đầu tư theo tuyến đường hiện hữu; hỗ trợ di dời vật kiến trúc)
|
8
|
Đầu tư
xây dựng nâng cấp, mở rộng Cảng cá kết hợp khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
của Định An, huyện Trà Cú
|
Huyện Trà Cú
|
Nạo vét luồng; bến cập tàu; trụ neo; kè bảo
vệ; phao tiêu báo hiệu; đường nội bộ; nhà tiếp nhận hải sản; hệ thống cấp,
thoát, nước; hệ thống điện; các hạng mục phụ trợ
|
2022- 2025
|
|
292.904
|
264.000
|
|
264.000
|
Theo
quy hoạch của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày
12/11/2015 (Phục vụ tránh trú bão và vận chuyển, trao đổi hàng hóa thủy hải sản)
|
9
|
Đầu tư
xây dựng kè mềm kết hợp trồng rừng chống sạt lở cửa sông, ven biển ứng phó biến
đổi khí hậu tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành, Cầu Kè, Cầu Ngang, Càng Long,
Trà Cú
|
Kè mềm 15km; diện tích trồng rừng 99 ha
|
2022- 2025
|
|
65.000
|
58.500
|
|
58.500
|
Chống sạt
lở và thích ứng biến đổi khí hậu
|
10
|
Đầu tư
trồng rừng phòng hộ ven biển ứng phó biến đổi khí hậu tỉnh Trà Vinh giai đoạn
2021-2025.
|
Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải
|
Diện tích trồng rừng 323 ha
|
2022- 2025
|
|
48.960
|
44.000
|
|
44.000
|
Đảm bảo
diện tích bao phủ rừng và thích ứng biến đổi khí hậu
|
11
|
Cải tạo
rừng kém hiệu quả, sắp xếp lại rừng theo hướng tập trung, thuần loài kết hợp
với nuôi trồng thủy sản tỉnh
|
Cầu Ngang, Duyên Hải, Thị xã Duyên Hải
|
Cải tạo 842,93ha rừng nghèo kiệt kém hiệu
quả
|
2022- 2025
|
|
57.000
|
51.300
|
|
51.300
|
|
12
|
Nâng cấp
hệ thống đê bao ngăn triều cường cù lao Long Hòa - Hoa Minh, huyện Châu
Thành, tỉnh Trà Vinh
|
Huyện Châu Thành
|
Tổng chiều dài 42km
|
2022- 2025
|
|
270.000
|
243.000
|
|
243.000
|
|
13
|
Nạo vét
10 kênh cấp II và các công trình trên kênh trên địa bàn huyện Trà Cú
|
Huyện Trà Cú
|
|
2021- 2024
|
|
69.1'62
|
69.162
|
|
62.500
|
|
14
|
Hệ thống
cống điều tiết nước phục vụ vùng sản xuất lúa - tôm Chà Và - Thâu Râu, huyện
Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Chiều rộng mặt cống 20m
|
2021- 2023
|
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
15
|
Xây dựng
hệ thống thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản, huyện Trà Cú
|
Huyện Trà Cú
|
Nạo vết hệ thống kênh; cóng, bọng; hệ thống
điện
|
2021- 2023
|
|
20.000
|
18.000
|
|
18.000
|
|
16
|
Hạ tầng
phục vụ nuôi tôm công nghiệp ngoài tuyến đê bao xã Vinh Kim, Mỹ Long Bắc, huyện
Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản
|
2022- 2025
|
|
147.000
|
132.300
|
|
132.300
|
Phục vụ
hạ tầng nuôi trồng thủy sản
|
17
|
Kè sông
Long Bình, thành phố Trà Vinh (đoạn còn lại)
|
TPTV
|
Tổng chiều dài 8.200m; hạ tầng kỹ thuật;
Bồi thường GPMB
|
2021- 2024
|
|
480.000
|
432.000
|
|
432.000
|
Điểm đầu
cầu Long Bình 2; điểm cuối giáp Châu Thành (cống Ba Tiêu)
|
18
|
Kè chống
sạt lở Sông thị trấn Tiểu Cần
|
TT Tiểu Cần
|
Tổng chiều dài 3.631m
|
2021- 2023
|
|
156.000
|
140.500
|
|
140.500
|
Chống sạt
lở Trung tâm thị trấn và tạo vẽ mỹ quan đô thị
|
19
|
Kè Chống
sạt lờ Kênh Bà Liếp (từ sông Tiểu Cần - đến khu vực Đền Trần)
|
TT Tiểu Cần
|
Dài 2.180m, 01 bên
|
2022- 2024
|
|
130.000
|
117.000
|
|
117.000
|
Xin ý
kiến Lãnh đạo UBND tỉnh (Chống sạt lở và tạo vẽ mỹ quan đô thị)
|
20
|
Kè phía
Đông kênh Chợ Mới, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú.
|
TT Trà Cú
|
Chiều dài 1.780m; vỉa hè, cây xanh, hệ thống
điện chiếu sáng
|
2022- 2014
|
|
80.000
|
72.000
|
|
72.000
|
Khắc phục
sạt lở dọc bờ sông thị trấn khu vực Chợ; tạo vẽ mỹ quan đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(b)
|
Dự
án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau năm 2025
|
|
|
|
|
1.641.000
|
1.563.000
|
-
|
750.000
|
|
1
|
Nâng cấp
đê bao kết hợp kè chống sạt lở bờ sông Láng Thé (đoạn từ cầu Ba Trường đến cầu
Ba Si)
|
Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà
Vinh
|
Tổng chiều dài: chiều dài kè 02 bên
14,36km; Bờ bao kết hợp giao thông dọc 02 bên 16km
|
2021- 2027
|
|
861.000
|
861.000
|
|
400.000
|
Đầu tư
trước giai đoạn 1 khoảng 400 tỷ đồng, phần còn lại sau năm 2025
|
2
|
Nâng cấp,
mở rộng các Trạm cấp nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
34 trạm cấp nước
|
2021- 2025
|
|
780.000
|
702.000
|
|
350.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
11.383.805
|
9.131.551
|
58.500
|
8.970.430
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 2025
|
|
|
|
|
653.000
|
653.000
|
58.500
|
594.500
|
|
|
Đường tỉnh
915B, giai đoạn 2
|
Châu Thành, Cầu Ngang, TX. Duyên Hải
|
Cấp IV ĐB
|
2019- 2023
|
|
653.000
|
653.000
|
58.500
|
594.500
|
Giai đoạn
2016 - 2020 đầu tư theo Công văn 8472/BKHĐT- TH của Bộ KHĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
10.730.805
|
8.478.551
|
-
|
8.375.930
|
|
|
Dự
án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
10.730 805
|
8.478.551
|
|
8.375.930
|
|
1
|
Hạ tầng
giao thông phát triển kinh tế-xã hội liên vùng thuộc 02 huyện Càng Long, Châu
Thành và thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
Càng Long, Châu Thành, TPTV
|
Cấp IV ĐB; chiều dài khoảng 9,43 km; 04 cầu
BTCT và hoàn thiện các hạng mục phụ trợ
|
2021- 2025
|
|
766.969
|
766,969
|
|
691.000
|
Phần mở
rộng và hoàn thiện các hạng mục phụ trợ (dải phân cách, vỉa hè, hệ thống
thoát nước, chiếu sáng đô thị)
|
2
|
Xây dựng
Đường tỉnh 911 kéo dài (Tập Ngãi - Đôn Xuân)
|
Tiểu Cần, Trà Cú, Duyên Hải
|
Cấp IV ĐB; chiều dài khoảng 19,9 km và 08
cầu BTCT
|
2021- 2025
|
|
411.897
|
371.000
|
|
371.000
|
Hoàn
thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt
|
3
|
Xây dựng
Đường tỉnh 912 kéo dài (Mỹ Chánh - thị trấn Mỹ Long)
|
Châu Thành, Cầu Ngang
|
Cấp IV ĐB; chiều dài khoảng 19,5 km và 06
cầu BTCT
|
2021- 2025
|
|
453.150
|
408.000
|
|
408.000
|
Hoàn
thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt
|
4
|
Đầu tư
thay thế các cầu yếu trên các tuyến Đường huyện, tỉnh Trà Vinh
|
Càng Long, Cầu Ngang, Cầu Kè và Trà Cú
|
Cầu BTCT (09 cầu)
|
2021- 2025
|
|
195.035
|
175.500
|
|
175.500
|
Các cầu
đã xuống cấp, không đảm bảo tải trọng
|
5 (
|
Cải tạo,
mở rộng Đường huyện 12 (đoạn QL53-ĐT915), huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
Quy mô cấp IV đồng bằng với chiều dài khoảng
9,0 km
|
2021- 2023
|
|
73.000
|
65.700
|
|
65.700
|
Hoàn
thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt
|
6
|
Xây dựng
Đường huyện 6 kéo dài từ giáp Quốc lộ 60, xã Hiếu Tử đến giáp Đường tỉnh 912,
xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
Quy mô Cấp V đồng bằng với chiều dài khoảng
7,3 km và 06 cầu BTCT
|
2021- 2025
|
|
154.282
|
140.000
|
|
140.000
|
Hoàn
thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt
|
7
|
Xây dựng
Đường huyện 13 kéo dài từ giáp Đường huyện 09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến
tránh Quốc lộ 60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
Quy mô cấp V đồng bằng với chiều dài khoảng
7,6 km và 05 cầu BTCT
|
2021- 2025
|
|
101.400
|
91.500
|
|
91.500
|
Hoàn
thiện cơ sở hạ tầng giao thông theo Quy hoạch được duyệt
|
8
|
Xây dựng
Đường huyện 37 kéo dài từ giáp Đường huyện 04, xã Nhị Long Phú đến giáp Đường
huyện 01, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
Cấp VĐB; chiều dài khoảng 5,0 km và 04 cầu
BTCT
|
2021- 2025
|
|
130.599
|
118.000
|
|
118.000
|
Hoàn
thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt
|
9
|
Xây dựng
Đường huyện 18 kéo dài từ giáp Đường tỉnh 911, xã Tân Hiệp, đến giáp Quốc lộ
53, xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
Quy mô cấp V đồng bằng với chiều dài khoảng
8,4 km và 06 cầu BTCT
|
2021- 2025
|
|
157.798
|
142.000
|
|
142.000
|
Hoàn
thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt
|
10
|
Cải tạo,
mở rộng Đường huyện 21
|
Cầu Ngang, Duyên Hải
|
Quy mô cấp IV đồng bằng với chiều dài khoảng
10,9 km
|
2021- 2025
|
|
107.434
|
97.000
|
|
97.000
|
Hoàn
thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt
|
11
|
Cải tạo,
mở rộng Đường huyện 27, huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
Quy mô cấp IV đồng bằng với chiều dài khoảng
7,6 km
|
2021- 2023
|
|
51.405
|
46.500
|
|
46.500
|
Hoàn
thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt
|
12
|
Xây dựng
Đường huyện 19 mới từ giáp Đường tỉnh 915, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè đến
giáp Đường huyện 06, xã Hiếu Từ, huyện Tiểu Cần
|
Cầu Kè, Tiểu Cần
|
Cấp V ĐB; chiều dài khoảng 16,84 km và 04
cầu BTCT
|
2021- 2025
|
|
247.110
|
223.000
|
|
223.000
|
Hoàn
thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt
|
13
|
Nâng cấp
mở rộng Đường tỉnh 911 (Thạnh Phú - Thanh Mỹ)
|
Cầu Kè, Càng Long, Châu Thành
|
Cấp IV ĐB; chiều dài khoảng 36,4 km
|
2021- 2025
|
|
279.260
|
252.000
|
|
252.000
|
Hoàn
thiện cơ sở hạ tầng giao hông theo Quy hoạch được duyệt
|
14
|
Tuyển
Hương lộ 30 liên xã Long Hòa, Hòa Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành
|
Cấp VIĐB; chiều dài khoảng 15,62 km và 12
cầu BTCT
|
2020- 2024
|
|
128.964
|
116.000
|
|
116.000
|
|
15
|
Hòan
thiện hạ tầng giao thông trong khu vục 04 xã đảo thuộc huyện Duyên Hải, tỉnh
Trà Vinh (giai đoạn 1)
|
Duyên Hải
|
Cấp VI ĐB; chiều dài khoảng 26,9 km và 10
cầu BTCT
|
2021- 2025
|
f
|
653.000
|
587.700
|
|
587.700
|
Đầu tư
xây mới, mở rộng một số tuyến đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa, đi lại của
người dân
|
16
|
Nâng cấp,
mở rộng Đường tỉnh 914 (Đại An - Hiệp Thạnh)
|
Trà Cú, Duyên Hải, TX.Duyên Hải
|
Tổng chiều dài khoảng 32,5 km
|
2021- 2025
|
|
458.950
|
413.000
|
|
413.000
|
Trong
đó: đoạn Đại An - Ngũ Lạc, quy mô cấp III ĐB, dài khoảng 19km; Đoạn còn lại từ
Ngũ Lạc - Hiệp Thạnh, quy mô cấp IV ĐB, dài khoảng 13,5km.
|
17
|
Nâng cấp,
mở rộng Đường tỉnh 915
|
Cầu Kè, Tiểu Cần, Trà Cú
|
Tổng chiều dài khoảng 49,8 km
|
2021- 2025
|
|
539.580
|
485.600
|
|
485.600
|
Trong
đó: đoạn từ An Phú Tân - Đường huyện 27, quy mô cấp IV ĐB, dài khoảng 29,5
km; đoạn từ Đường huyện 27 - cầu Trà Kha, quy mô cấp III ĐB, dài khoảng 14,8
km; đoạn còn lại từ cầu Trà Kha - ngã ba QL53, quy mô cấp II ĐB, dài khoảng
5,5 km
|
18
|
Đường kết
nối Quốc lộ 53 với Đường cây ăn trái
|
Châu Thành, thành phố Trà Vinh
|
Chiều dài tuyến khoảng 2,4km; 02 cầu BTCT
|
2022- 2025
|
|
262.820
|
262.820
|
|
237.000
|
Kết nối
Bệnh viện đa khoa tỉnh với Bệnh viện Sản nhi tỉnh
|
19
|
Xây dựng
đường kết nối trung tâm huyện Càng Long đến Quốc lộ 60 đi thành phố Trà Vinh
|
Thị trấn Càng Long - Bình Phú
|
Tổng chiều dài 7.500m và 06 cầu
|
2021- 2025
|
|
320,000
|
288.000
|
|
288.000
|
Kết nối
trung tâm huyện với trung tâm thành phố Trà Vinh
|
20
|
Nâng cấp,
mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Càng Long, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
Tổng chiều dài 11.400m
|
2021- 2025
|
|
100.000
|
90.000
|
|
90.000
|
Hoàn
thiện hạ tầng giao thông đô thị
|
21
|
Đường
ven sông Hậu, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
L=21,8km, mặt đường rộng 3m- 3,5m
|
2021- 2023
|
|
150.000
|
135.000
|
|
135.000
|
Đường
trên đê bao ngăn lũ; kết hợp phục vụ du lịch
|
22
|
Nâng cấp,
mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
Tổng chiều dài khoảng 4,5km
|
2021- 2023
|
|
100.000
|
90.000
|
|
90.000
|
Hoàn thị
cơ sở hạ tầng, đáp ứng tiêu chí đô thị
|
23
|
Cầu Ba
Động kết nối hạ tầng du lịch biển Ba Động, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải
|
Thị xã Duyên Hải
|
Chiều dài cầu 23 3m, đường dẫn vào cầu
337m
|
2021- 2023
|
|
135.000
|
121.500
|
|
121.500
|
Phục vụ
phát triển hạ tầng du lịch biển Ba Động
|
24
|
Xây dựng
tuyến đường A3 xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải
|
Thị xã Duyên Hải
|
Đường đô thị; chiều dài 2km, mặt đường
8m, 01 cầu BTCT vỉa hè, HTTH, chiếu sáng
|
2021- 2024
|
|
137.000
|
123.300
|
|
123.300
|
Hoàn thiện
cơ sở hạ tầng, đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV
|
25
|
Xây dựng
tuyến đường D3 nội ô phường 2, thị xã Duyên hải
|
Thị xã Duyên Hải
|
Công trình cấp II; tổng chiều dài 3.046m
|
2022- 2025
|
|
150.000
|
135.000
|
|
135.000
|
Hoàn
thiên cơ sở hạ tầng, đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV
|
26
|
Nâng cấp,
mở rộng đường từ cống Lộ Đá, xã Long Hữu đến Quốc lộ 53 mới
|
Thi xã Duyên Hải
|
Đường đô thị; mặt đường 7m, vỉa hè, HTTH,
chiếu sáng
|
2022- 2025
|
|
100.000
|
90.000
|
|
90.000
|
Hoàn
thiện cơ sở hạ tầng, đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV
|
27
|
Xây dựng
tuyến đường N22 nội ô phường 2, thị xã Duyên Hải
|
Thị xã Duyên Hải
|
Đường đô thị; chiều dài 730m, mặt đường
7m, vỉa hè, HTTH, chiếu sáng
|
2022- 2024
|
|
70.000
|
63.000
|
|
63.000
|
Hoàn
thiện cơ sở hạ tầng, đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV
|
28
|
Đường
giao thông phục vụ vùng nuôi tôm công nghiệp khu vực nông trường Mỏ Quạ, xã
Long Hữu, thị xã Duyên Hải
|
Thị xã Duyên Hải
|
Chiều dài tuyến 3.720m; 04 cầu BTCT và 05
cống ngang đường.
|
2022- 2025
|
|
217.700
|
195.930
|
|
195.930
|
Tạo mạng
lưới giao thông hoàn chỉnh và liên tục, kết nối hạ tầng giao thông trong khu
vực (Kết nối Đường tỉnh 914 với QL53B)
|
29
|
Đường
Lê Văn Tám nối dài, huyện Tiểu Cần
|
Huyện Tiểu Cần
|
Dài 1.500m rộng 7,5m
|
2021- 2023
|
|
62.000
|
56.000
|
|
56.000
|
Hoàn
thiện hạ tầng giao thông; mở rộng thị trấn lên đô thị loại IV
|
30
|
Hoàn
thiện hạ tầng giao thông đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần
|
Huyện Tiểu Cần
|
Dài 10.305m, rộng 7,5m
|
2021- 2024
|
|
274.700
|
247.200
|
|
247.200
|
Hoàn chỉnh
hạ tầng đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV
|
31
|
Đường
trục Bắc - Nam, thị trấn Tiểu Cần
|
Huyện Tiểu Cần
|
Cấp III; Dài 1.990m rộng 26m
|
2022- 2025
|
|
89.000
|
80.500
|
|
80.500
|
Hoàn chỉnh
hạ tầng đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV
|
32
|
Đường Nối
Quốc Lộ 60 - Quốc Lộ 54, Huyện Tiểu Cần
|
Huyện Tiểu Cần
|
Dài 4.760m, rộng 22,5m
|
2022- 2025
|
|
216.000
|
194.500
|
|
194.500
|
|
33
|
Cầu kết
nối thị trấn Cầu Quan - Tân 40a, huyện Tiểu Cần
|
Thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần
|
Dài 200m, rộng 9m
|
2022- 2025
|
|
120.000
|
108.000
|
|
108.000
|
Phục vụ
vận chuyển hàng hóa và đi lại của người dân
|
34
|
Nâng cấp,
mở rộng đường Kiên Thị Nhẫn và đường tránh QL54, thị trấn Châu Thành
|
Thị trấn Châu Thành, xã Đa Lộc, huyện
Châu Thành
|
Chiều dài 2.700m, mặt đường 9m; vỉa hè,
HTTN và BT GPMB
|
2021- 2023
|
|
70.000
|
63.000
.
|
|
63.000
|
Giảm kẹt
xe trung tâm thị trấn
|
35
|
Nâng cấp,
mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành
|
Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành
|
Hạ tầng kỹ thuật, giao thõng
|
2021- 2025
|
|
100.000
|
90.000
|
|
90.000
|
Hoàn
thiện hạ tầng giao thông đô thị
|
36
|
Đầu tư
nâng cấp, mở rộng hạ tầng thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang
|
Thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2021- 2024
|
|
200.000
|
180.000
|
|
180.000
|
Hiện
nay hạ tầng giao thông thị trấn bị cục bộ, không có tính liên kết; do đó cần
thiết phải đầu tư để hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị, góp phần vào phát
triển kinh tế của địa phương
|
37
|
Đầu tư
nâng cấp hạ tầng thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang
|
Thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2022- 2025
|
|
50.000
|
45.000
|
|
45.000
|
Hiện
nay hạ tầng giao thông thị trấn bị cục bộ, không có tính liên kết; do đó cần
thiết phải đầu tư để hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị, góp phần vào phát
triển kinh tế của địa phương
|
38
|
Đường
D10 thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Đường 2.200m; HTTN, cấp nước, điện chiếu
sáng GPMB.
|
2021- 2023
|
|
120.000
|
108.000
|
|
108.000
|
Điểm đầu
Đường Đại Đội Trinh sát - điểm cuối Công an tỉnh
|
39
|
Đường
D4, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Đường 3.740m; HTTN, cấp nước, điện chiếu
sáng GPMB.
|
2022- 2025
|
|
213.000
|
192.000
|
|
192.000
|
Phát
triển hành lang phía Bắc, phục vụ mở rộng thành phố (Điểm đầu Nghĩa Trang Liệt
sỹ - điểm cuối đường Trương Văn Kinh)
|
40
|
Nâng cấp,
mở rộng đường Trương Văn Kinh (Phú Hòa - Hòa Hữu - Công Thiện Hùng đến Trần
Văn Ẩn)
|
TPTV
|
Đường 4.650m, HTTN, cấp nước, GPMB
|
2022- 2025
|
|
300.000
|
270.000
|
|
270.000
|
Phát
triển hành lang phía Bắc, phục vụ mở rộng thành phố
|
41
|
Tuyến số
3, nội ô thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Dài 2.850m; mặt đường rộng 14m, vỉa hè
hai bên mỗi bên 5m, dãy phân cách
|
|
|
271.500
|
244.500
|
|
244.500
|
Điểm đầu
giao đường Võ Văn Kiệt điểm cuối giao dường cuối Đồng Khởi
|
42
|
Tuyến
trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
Dài 3,000m; mặt đường rộng 09m, vỉa hè
hai bên mỗi bên 6,5m, dãy phân cách
|
|
|
270.000
|
243.000
|
|
243.000
|
Điểm đầu
giao đường Võ Văn Kiệt điểm cuối giao dường cuối Đồng Khởi
|
43
|
Phát
triển đô thị thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực Mê Kông - thành phố Trà
Vinh
|
TPTV
|
Hạ tầng kỹ thuật, giao thông
|
2021- 2025
|
|
1.722.252
|
262.832
|
|
262.000
|
Đối ứng
vốn ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Khu
công nghiệp và Khu kinh tế
|
|
|
|
|
1.643368
|
1.630,768
|
65.900
|
1.468.400
|
|
(1)
|
Dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
568.234
|
568.234
|
65.900
|
500.000
|
|
|
Dự án
Tuyến số 05 (đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N 29, đoạn từ nút N 29 đến cầu Z16
và từ cầu C 16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1)
|
KKT Định An
|
Chiều dài 8,6km
|
2019- 2023
|
1847/QĐ-UBND ngày 17/09/2018
|
568.234
|
568.234
|
65.900
|
500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
1.075.134
|
1.062.534
|
-
|
968.400
|
|
|
Dự
án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
1.075.134
|
1.062.534
|
-
|
968.400
|
|
1
|
Dự án đầu
tư xây dựng công trình Tuyến đường trục chính dọc theo kênh đào Trà Vinh (đoạn
từ sông Giồng Ổi đến nút N29) - Giai đoạn 1
|
KKT Định An
|
Chiều dài 4,4km
|
2022- 2025
|
|
384.741
|
384.741
|
|
346.000
|
351/QĐ-TTg
29/3/2018
|
2
|
Dự án
Tuyến đường số 6 (đoạn từ Tỉnh lộ 913 đến nút N35, đoạn từ nút N35 đến ranh
giới Khu bến tổng hợp Định An).
|
KKT Định An
|
Chiều dài 2,2km
|
2022- 2025
|
|
126.000
|
113.400
|
|
113.400
|
140/TB-VPCP
12/4/2019
|
3
|
Dự án
Tuyến đường số 03 (đoạn từ nút cầu Long Toàn đi qua cảng Long Toàn và Khu Phi
thuế quan đến sông Giồng Ổi) Khu kinh tế Định An
|
KKT Định An
|
Chiều dài 5,0km
|
2021- 2024
|
|
294.338
|
294.338
|
|
265.000
|
140/TB-VPCP
12/4/2019
|
4
|
Dự án
Tuyến đường số 04 (đoạn từ nút N24 đến nút N30)
|
KKT Định An
|
Chiều dài 2,9km
|
2021- 2024
|
|
270.055
|
270.055
|
|
244.000
|
140/TB-VPCP
12/4/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
Cấp
nước, thoát nước
|
|
|
|
|
1.083.000
|
108.300
|
-
|
108.300
|
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
1,083.000
|
108.300
|
-
|
108.300
|
|
|
Dự
án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
1.083.000
|
108.300
|
-
|
108.300
|
|
1
|
Dự án đầu
tư mở rộng hệ thống cống thu gom và nâng cấp công nghệ xử lý Nhà máy xử lý nước
thải thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2021- 2025
|
|
483.000
|
48.300
|
|
48.300
|
Đối ứng
vốn ODA
|
2
|
Dự án xử
lý nước thải thị trấn Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
|
Tiểu Cần
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2022- 2025
|
|
300.000
|
30.000
|
|
30.000
|
Đối ứng
vốn ODA
|
3
|
Dự án xử
lý nước thải thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2022- 2025
|
|
300.000
|
30.000
|
|
30.000
|
Đối ứng
vốn ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
Du lịch
|
|
|
|
|
280.000
|
252.000
|
-
|
252.000
|
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
280.000
|
252.000
|
-
|
252.000
|
|
|
Dự
án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
280.000
|
252.000
|
-
|
252.000
|
|
1
|
Hạ tầng
phát triển du lịch cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu
Ngang
|
Huyện Cầu Ngang
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
150.000
|
135,000
|
|
135.000
|
Hạ tầng
phục vụ du lịch; kết nối chuỗi du lịch liên kết các vùng của xã; phục vụ lễ hội
Cúng biển
|
2
|
Đường
hành lang ven biển phát triển du lịch biển Ba Động
|
Xã Trường Long Hòa, TXDH
|
Đường đô thị; dài 07km
|
2021- 2025
|
|
130.000
|
117.000
|
|
117.000
|
Hạ tầng
phục vụ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
Công
nghệ thông tin
|
|
|
|
|
102.500
|
93.000
|
-
|
93.000
|
Ứng
dụng CNTT
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
102.500
|
93.000
|
-
|
93.000
|
|
|
Dự
án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
102.500
|
93.000
|
-
|
93.000
|
|
1
|
Nâng cấp,
mở rộng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu triển khai chính
quyền điện tử tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền
thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phần cứng- Phần mềm
|
2023- 2025
|
|
44.500
|
40.500
|
|
40.500
|
Phục vụ
ứng dụng CNTT trong công tác quản lý, điều hành
|
2
|
Xây dựng
trung tâm điều hành an ninh mạng (SOC)
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền
thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phần cứng- Phần mềm
|
2021- 2023
|
|
44.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
3
|
Nâng cấp,
mở rộng mạng diện rộng (WAN) tỉnh Trà Vinh
|
Các cơ quan, tổ chức nhà nước
|
Phần cứng, phần mềm
|
2023- 2025
|
|
14.000
|
12.500
|
|
12.500
|
Phục vụ
kết nối mạng nội bộ giữa các cơ quan, tổ chức trong tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.
|
Hoạt
động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị
- xã hội
|
|
|
|
|
300.000
|
270.000
|
-
|
270.000
|
Đầu tư
cơ sở vật chất, trụ sở làm việc
|
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
300.000
|
270.000
|
-
|
270.000
|
|
|
Dự
án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
300.000
|
270.000
|
-
|
270.000
|
Bồi thường
GPMB (19 hộ dân); xây dựng bố trí cho HĐND, Đoàn ĐBQH, Trụ sở Tiếp dân
|
|
Khu
liên- cơ quan ngành tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1)
|
TPTV
|
cấp III
|
2022 2025
|
|
300.000
|
270.000
|
|
270.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|