|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 39/2019/TT-BLĐTBXH danh mục cơ sở vật chất cho nghề Công nghệ thông tin trình độ 2 3
Số hiệu:
|
39/2019/TT-BLĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Lê Quân
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
39/2019/TT-BLĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 12 năm 2019
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ ĐÁNH GIÁ KỸ
NĂNG NGHỀ QUỐC GIA CHO NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM) Ở CÁC BẬC
TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ 2, 3
Căn cứ Nghị định số
14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số
31/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia;
Theo đề nghị của Tổng Cục
trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về danh mục cơ sở vật chất,
trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Công nghệ thông tin (ứng
dụng phần mềm) ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 2, 3.
Điều 1.
Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục cơ sở vật chất,
trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Công nghệ thông tin (ứng
dụng phần mềm) ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 2, 3.
Điều 2.
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá
nhân trong việc cấp giấy chứng nhận và thực hiện hoạt động đánh giá, cấp chứng
chỉ kỹ năng nghề quốc gia đối với nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) ở
bậc trình độ kỹ năng nghề 2, 3.
Điều 3.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 02 năm
2020.
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
các tổ chức đã được cấp giấy chứng nhận đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia và các tổ chức đăng ký hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia đối với nghề nêu trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu
có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ LĐTBXH, Website Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, TCGDNN (10 bản).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quân
|
DANH MỤC
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ
QUỐC GIA
NGHỀ:
ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ: 1, 2, 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục cơ sở vật chất,
trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp
ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3 là danh mục và số lượng tối
thiểu về cơ sở vật chất (các phòng chuyên môn, kỹ thuật và nhà,
xưởng, mặt bằng) và trang thiết bị (phương tiện, thiết bị, công cụ,
dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm) cần có để tổ chức đánh giá,
cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc
trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3.
Danh mục cơ sở vật chất,
trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp
ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3 là căn cứ để xem xét, cấp giấy
chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia nghề
Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3 cho các tổ chức
đăng ký hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia của
nghề này.
Các căn cứ xây dựng Danh mục:
- Nghị định số 31/2015/NĐ-CP
ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia.
- Thông tư số
19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày
24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia.
- Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc
gia nghề Điện tử công nghiệp được công bố tại Quyết định số
1169/QĐ-BLĐTBXH ngày 20/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội về việc công bố Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia của 07 nghề thuộc lĩnh
vực công nghiệp.
- Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm,
bài kiểm tra thực hành nghề Điện tử công nghiệp được Tổng cục Giáo dục
nghề nghiệp, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội tổ chức biên soạn, thẩm định
và quản lý theo các quy định hiện hành.
PHẦN DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG
NGHỀ QUỐC GIA
I. Cơ sở vật
chất tối thiểu:
1. Diện tích sử dụng cho người
tham dự thực hiện bài kiểm tra kiến thức. Diện tích tối thiểu có camera
giám sát cho 01 vị trí kiểm tra kiến thức: 02 m2.
Khi tổ chức đánh giá, số vị
trí kiểm tra dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra
chính thức.
2. Diện tích sử dụng cho người
tham dự thực hiện bài kiểm tra thực hành. Diện tích tối thiểu có gắn
camera giám sát cho 01 vị trí kiểm tra thực hành bố trí tại xưởng, phòng
chuyên môn, kỹ thuật: 10 m2
Khi tổ chức đánh giá, số vị
trí kiểm tra dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra
chính thức.
3. Khu vực chờ và quan sát
người tham dự thực hiện bài kiểm tra.
Diện tích tối thiểu khu vực chờ
và quan sát có màn hình kết nối với các camera gắn trong các phòng kiểm
tra: 24 m2;
Diện tích tối thiểu khu vực chờ và quan sát tại
các mặt bằng kỹ thuật: 12 m2.
II. Danh mục
trang thiết bị tối thiểu:
1. Danh mục trang thiết bị tối
thiểu (phương tiện, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm)
phục vụ cho 01 vị trí kiểm tra và cho 01 ban giám khảo ở bậc trình độ
kỹ năng nghề bậc 1.
TT
|
Tên trang thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản
|
Ghi chú
|
I
|
Trang thiết bị tối thiểu
cho 01 vị trí kiểm tra
|
|
|
1.
|
Mỏ hàn
|
chiếc
|
01
|
Điều chỉnh nhiệt
|
|
2.
|
Kìm cắt
|
chiếc
|
01
|
Fujiya AP-175
|
|
3.
|
Panh
|
chiếc
|
01
|
Nhíp kỹ thuật Fujiya
FPT01A-115; 150mm
|
|
4.
|
Kéo
|
chiếc
|
01
|
HES0108; 200mm
|
|
5.
|
Tuốc nơ vít
|
chiếc
|
01
|
2, 4 cạnh; SL6x150mm
|
|
6.
|
Hộp linh kiện
|
chiếc
|
01
|
15 Ngăn - SP000443 17,6 x
10.2 x 2.2 cm
|
|
7.
|
Máy hiện sóng
|
bộ
|
01
|
2 kênh, 20Mhz,100Ms/s
|
|
8.
|
Đồng hồ vạn năng
|
chiếc
|
01
|
Đo điện trở, đo điện áp DC,
đo điện áp AC và đo dòng điện
|
|
II
|
Trang thiết bị tối thiểu
cho 01 ban giám khảo
|
|
|
|
|
1.
|
Mỏ hàn
|
chiếc
|
01
|
Điều chỉnh nhiệt
|
|
2.
|
Panh
|
chiếc
|
01
|
FPT01A-115; 150mm
|
|
3.
|
Tuốc nơ vít
|
chiếc
|
01
|
2 cạnh; SL6x150mm
|
|
4.
|
Đồng hồ vạn năng
|
chiếc
|
01
|
Đo điện trở, đo điện áp DC,
đo điện áp AC và đo dòng điện
|
|
5.
|
Máy hiện sóng
|
bộ
|
01
|
2 kênh, 20Mhz,100Ms/s
|
|
Khi
tổ chức đánh giá, số lượng trang thiết bị dự phòng được chuẩn bị phải đảm
bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.
2. Danh mục trang thiết bị tối
thiểu (phương tiện, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm)
phục vụ cho 01 vị trí kiểm tra và cho 01 ban giám khảo ở bậc trình độ
kỹ năng nghề bậc 2.
TT
|
Tên trang thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản
|
Ghi chú
|
I
|
Trang thiết bị tối thiểu
cho 01 vị trí kiểm tra
|
|
|
1.
|
Máy tính PC
|
Bộ
|
01
|
Hệ điều hành máy tính: Windows,
Linux, …; Cài đặt phần mềm vẽ mạch điện tử
|
|
2.
|
Máy hiện sóng
|
Bộ
|
01
|
2 kênh, 20Mhz,100Ms/s
|
|
3.
|
Nguồn DC
|
Bộ
|
01
|
±5V/2A
|
|
4.
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
01
|
Đo điện trở, đo điện áp DC,
đo điện áp AC và đo dòng điện
|
|
5.
|
Bộ dụng cụ hàn ráp
|
Bộ
|
01
|
Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt,
đế hàn, panh, kìm cắt
|
|
6.
|
Động cơ
|
Chiếc
|
01
|
Servo RC MG995/996
|
|
7.
|
Mô hình băng tải phân loại sản
phẩm
|
Bộ
|
01
|
Gồm 1 hệ thống băng tải được
điều khiển bởi PLC có chức năng kết nối mạng lớp trường, sử dụng động
cơ truyền động 1 pha (220VAC) được điều khiển thông qua biến tần, có
encoder 24VDC (100-2000 xung/vòng). Thiết bị phân loại sản phẩm bằng xilanh
khí nén điều khiển bởi van điện từ. Hệ thống sử dụng các loại cảm biến
quang để phân biệt chiều cao của sản phẩm.
|
|
8.
|
Biến tần
|
Chiếc
|
01
|
3 pha
|
|
9.
|
PLC
|
Chiếc
|
01
|
16 đầu vào
16 đầu ra
Chuyển đổi A/D, D/A
Vào ra xung tốc độ cao
Kết nối mạng lớp trường
|
|
10.
|
Máy tính PC
|
Bộ
|
01
|
Cài phần mềm lập trình PLC
|
|
11.
|
Cáp kết nối máy tính với
PLC
|
Sợi
|
01
|
Phù hợp với PLC được cơ sở
đánh giá trang bị
|
|
12.
|
Kìm tuốt dây
|
Chiếc
|
01
|
AWG18-8; Ø1,0-3,2; 170mm
|
|
13.
|
Kìm cắt
|
Chiếc
|
01
|
Fujiya AP-175
|
|
14.
|
Kìm bóp cốt
|
Chiếc
|
01
|
AK-9123; 0.5 ~ 6.0mm2
|
|
15.
|
Tuốc nơ vít
|
Chiếc
|
01
|
4 cạnh;
PH1x150mm
|
|
16.
|
Tuốc nơ vít
|
Chiếc
|
01
|
2 cạnh; SL6x150mm
|
|
II
|
Trang thiết bị tối thiểu
cho 01 ban giám khảo
|
|
|
1.
|
Máy tính PC
|
Bộ
|
01
|
Hệ điều hành máy tính:
Windows, Linux, …; Cài đặt phần mềm vẽ mạch điện tử
|
|
2.
|
Máy hiện sóng
|
Bộ
|
01
|
2 kênh, 20Mhz,100Ms/s
|
|
3.
|
Nguồn DC
|
Bộ
|
01
|
±5V/2A
|
|
4.
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
01
|
Đo điện trở, đo điện áp DC,
đo điện áp AC và đo dòng điện
|
|
5.
|
Bộ dụng cụ hàn ráp
|
Bộ
|
01
|
Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, đế
hàn, panh, kìm cắt
|
|
Khi
tổ chức đánh giá, số lượng trang thiết bị dự phòng được chuẩn bị phải đảm
bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.
3. Danh mục trang thiết bị tối
thiểu (phương tiện, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm)
phục vụ cho 01 vị trí kiểm tra và cho 01 ban giám khảo ở bậc trình độ
kỹ năng nghề bậc 3.
TT
|
Tên trang thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản
|
Ghi chú
|
I
|
Trang thiết bị tối thiểu
cho 01 vị trí kiểm tra
|
|
|
1.
|
Máy tính PC
|
Bộ
|
01
|
Chạy hệ điều hành Windows;
Cài đặt phần mềm thiết kế mạch điện tử, phần mềm vẽ mạch điện tử, phần
mềm lập trình PLC phù hợp với PLC được trang bị. có cài proteus, MPLAB,
mcc18; có cổng com hoặc usb to com
|
|
2.
|
Máy hiện sóng
|
Bộ
|
01
|
2 kênh, 20Mhz,100Ms/s
|
|
3.
|
Máy phát xung
|
Bộ
|
01
|
Tần số: 0.1Hz ~ 3MHz (sin, vuông)
; 0.1Hz~1MHz ( tam giác)
Độ phân giải: 0.1Hz
|
|
4.
|
Nguồn một chiều
|
Bộ
|
01
|
Điều chỉnh được; ±30V/5A
|
|
5.
|
Đồng hồ vạn năng
|
Chiếc
|
01
|
Đo điện trở, đo điện áp DC,
đo điện áp AC và đo dòng điện
|
|
6.
|
Bộ dụng cụ hàn ráp
|
Bộ
|
01
|
Gồm, mỏ hàn điều chỉnh nhiệt,
đế hàn, panh, kìm cắt
|
|
7.
|
Động cơ Servo RC
|
Chiếc
|
01
|
MG 995/996
|
|
8.
|
Kìm tuốt dây
|
Chiếc
|
01
|
AWG18-8; Ø1,0-3,2; 170mm
|
|
9.
|
Kìm cắt
|
Chiếc
|
01
|
Fujiya AP-175
|
|
10.
|
Kìm bóp cốt
|
Chiếc
|
01
|
AK-9123; 0.5 ~ 6.0mm2
|
|
11.
|
Tuốc nơ vít
|
Chiếc
|
01
|
4 cạnh; PH1x150mm
|
|
12.
|
Tuốc nơ vít
|
Chiếc
|
01
|
2 cạnh; SL6x150mm
|
|
13.
|
Mô hình băng tải phân loại sản
phẩm
|
Bộ
|
01
|
Gồm 1 hệ thống băng tải được
điều khiển bởi PLC có chức năng kết nối mạng lớp trường, sử dụng động
cơ truyền động 1 pha (220VAC) được điều khiển thông qua biến tần, có
encoder 24VDC (100-2000 xung/vòng). Thiết bị phân loại sản phẩm bằng
xilanh khí nén điều khiển bởi van điện từ. Hệ thống sử dụng các loại cảm
biến quang để phân biệt chiều cao của sản phẩm.
|
|
14.
|
Cáp kết nối máy tính với
PLC
|
Sợi
|
01
|
Phù hợp với PLC được cơ sở
đánh giá trang bị
|
|
15.
|
Máy in
|
Bộ
|
01
|
Hỗ trợ hệ điều hành
Windows, Khổ giấy A4
|
|
16.
|
Mỏ hàn
|
Chiếc
|
01
|
Điều chỉnh nhiệt
|
|
17.
|
Panh
|
Chiếc
|
01
|
FPT01A-115; 150mm
|
|
18.
|
Kéo
|
Chiếc
|
01
|
HES0108; 200mm
|
|
19.
|
Hộp linh kiện
|
Hộp
|
01
|
15 Ngăn - SP000443 17,6 x
10.2 x 2.2 cm
|
|
20.
|
Bàn là
|
Chiếc
|
01
|
Khô; 2000W
|
|
21.
|
Chậu nhựa
|
Chiếc
|
01
|
Đường kính ngang 55 cm Cao
19,5cm
|
|
22.
|
KIT vi điều khiển
|
Bộ
|
01
|
PIC 18F4520
|
|
II
|
Trang thiết bị tối thiểu
cho 01 ban giám khảo
|
|
|
1.
|
Máy tính PC
|
Bộ
|
01
|
Chạy hệ điều hành máy
tính như Windows, Linux,…; cài đặt phần mềm thiết kế mạch điện tử, mô phỏng
mạch điệu tử; phần mềm lập trình PLC và vi điều khiển phù hợp với
trang thiết bị.
|
|
2.
|
Cáp kết nối máy tính với
PLC
|
Bộ
|
01
|
Phù hợp với PLC được cơ sở
đánh giá trang bị
|
|
3.
|
Đồng hồ vạn năng
|
Bộ
|
01
|
Đo điện trở, đo điện áp DC,
đo điện áp AC và đo dòng điện
|
|
4.
|
Máy in
|
Bộ
|
01
|
Hỗ trợ hệ điều hành
Windows, Khổ giấy A4
|
|
5.
|
Máy hiện sóng
|
Bộ
|
01
|
2 kênh, 20Mhz,100Ms/s
|
|
6.
|
Máy phát xung
|
Bộ
|
01
|
Tần số: 0.1Hz ~ 3MHz (sin,
vuông) ; 0.1Hz~1MHz ( tam giác)
Độ phân giải: 0.1Hz
|
|
7.
|
Nguồn một chiều
|
Bộ
|
01
|
Điều chỉnh được; ±30V/5A
|
|
8.
|
Tuốc nơ vít
|
Chiếc
|
01
|
2 cạnh; SL6x150mm
|
|
Khi
tổ chức đánh giá, số lượng trang thiết bị dự phòng được chuẩn bị phải đảm
bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.
Thông tư 39/2019/TT-BLĐTBXH quy định về danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 2, 3 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 39/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 quy định về danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 2, 3 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
4.502
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|