Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 22/2014/TT-BTTTT Quy hoạch kho số viễn thông

Số hiệu: 22/2014/TT-BTTTT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Người ký: Nguyễn Bắc Son
Ngày ban hành: 22/12/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Thay đổi mã vùng điện thoại cố định

Ngày 22/12/2014, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư 22/2014/TT-BTTTT về Quy hoạch kho số viễn thông.

Theo đó, thay đổi mã vùng điện thoại cố định của các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, như Hà Nội đổi từ 4 thành 24; Hồ Chí Minh đổi từ 8 thành 28, Đà Nẵng đổi từ 511 thành 236…

Số thuê bao điện thoại cố định sẽ có độ dài từ 7 – 8  chữ số (trước đây cho phép từ 6 – 9  chữ số).

Đối với mạng viễn thông di động đã có quy định cụ thể về mã mạng (có độ dài 2 chữ số); số thuê bao có độ dài từ 7 – 8 chữ số (trước đây là 7 – 9 chữ số).

Ngoài ra, Thông tư còn quy định về mã mạng điện thoại internet là 65, số thuê bao có độ dài 8 chữ số.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/03/2015 và thay thế Quyết định 52/2006/QĐ-BBCVT, 53/2006/QĐ-BBCVT.

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22 /2014/TT-BTTTT

Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2014

THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY HOẠCH KHO SỐ VIỄN THÔNG

Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;

Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông,

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư ban hành Quy hoạch kho số viễn thông.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy hoạch kho số viễn thông và các bảng sau: Bảng quy hoạch mã đích quốc gia (Phụ lục 1 kèm theo); Bảng quy hoạch số thuê bao (Phụ lục 2 kèm theo); Bảng quy hoạch mã, số dịch vụ (Phụ lục 3 kèm theo); Bảng quy hoạch mã định tuyến kỹ thuật (Phụ lục 4 kèm theo).

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1 tháng 3 năm 2015.

Quyết định số 52/2006/QĐ-BBCVT ngày 15 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành Quy hoạch đánh số điện thoại quốc gia và Quyết định số 53/2006/QĐ-BBCVT ngày 15 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc phân bổ và sử dụng các loại mã, số viễn thông hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Viễn thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ TTTT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- UBND và
Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Cổng TTĐT CP;
-
Website Bộ TTTT;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TTTT;
- Các doanh nghiệp viễn thông;
- Lưu: VT, Cục VT.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Bắc Son

QUY HOẠCH

KHO SỐ VIỄN THÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư s 22 /2014/TT-BTTTT ngày 22 tháng 12 năm 2014 ca B trưng B Thông tin và Truyền thông)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dụng

1. Quy hoch kho svin thông quc gia áp dụng đđánh scho các mng vin thông sau đây:

a) Mạng viễn tng công cng: mng vin thông c đnh mặt đt; mng vin tng c đnh v tinh; mng viễn thông di đng mặt đất.

b) Mng viễn tng dùng riêng: mng viễn thông ng riêng ca các cơ quan Đng, Nhà nưc; mng viễn thông dùng riêng ca Bộ Công an; mng vin tng dùng riêng ca Bộ Quc phòng và các mng vin thông dùng riêng khác.

2. Các thiết b đầu cui ca mng vin tng di đng v tinh tuân theo kế hoạch đánh s của các nhà khai thác hthng tng tin di động vệ tinh.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Mi t chc, nhân quản lý, phân b, khai thác và s dụng các mã, sthuc kho s vin thông phải tuân theo các quy định ca Quy hoạch này.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy hoch này các từ ng i đây được hiu như sau:

1. Vùng đánh s là vùng được xác đnh theo phạm vi đa lý hành cnh ca mt tỉnh hoặc thành phố trc thuc Trung ương đặc trưng nh thng nht vđánh s ca mng vin thông cố đnh mặt đất.

2. Mng đích là mng viễn tng mà cuc gi được định tuyến đến khi quay s.

3. Mã đích quc gia là ch s hoặc tp hợp các ch s đặc trưng được quy hoạch thống nhất trên phạm vi cả nước đ nhận dng vùng đánh s hoặc mng đích mà cuc gọi đưc đnh tuyến đến. Khi thc hin chc năng chn vùng đánh số, mã đích quc gia được gọi là mã vùng (Area Code - AC) - mã theo đa lý. Khi thc hin chc năng chn mng đích, mã đích quc gia được gọi là mã mng (Network Code - NC) - mã không theo đa .

4. S thuê bao là tp hp các ch s đưc quay (trc tiếp hoc sau mã đích quc gia) đni đến mt thuê bao khác và được quy hoạch thống nht (trong phạm vi vùng đánh s hoặc trên phạm vi toàn mạng).

5. Sdch vụ là tp hp các chsmà thuê bao viễn thông ca mng dùng để truy nhập ti mt dịch v được cung cấp trên chính mng đó.

6. Số dùng chung là số được dùng chung giữa cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp thuộc các vùng đánh số khác nhau để cung cấp cùng một loại dịch vụ.

7. Mã dịch v là tp hp các ch s mà thuê bao viễn thông ng đ truy nhập tmng ca thuê bao đến dch v thuc mng khác.

8. Mã nhà khai thác là tp hợp các ch s dùng đ truy nhp đến dch vvin thông cố định đưng dài trong nước hoặc quc tế ca mt doanh nghip vin tng xác định.

9. Mã định tuyến kỹ thuật là tập hợp các chữ số được doanh nghiệp viễn thông sử dụng để định tuyến các cuộc gọi, bản tin hoặc để nhận dạng mạng, phần tử mạng, bao gồm: mã nhận dạng mạng di động (Mobile Network Code - MNC); mã nhận dạng mạng số liệu (Data Network Identification Code - DNIC); mã điểm báo hiệu quốc tế (International Signaling Point Code - ISPC); mã điểm báo hiệu quốc gia (National Signaling Point Code - NSPC) và các mã định tuyến kỹ thuật khác theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông.

10. Dịch v ni vùng là dch v vin thông, dch v ứng dụng vin thông được cung cp trên mng vin thông cố định mặt đt, bo đm cho người sdụng dch v trong phạm vi mt ng đánh s kh năng truy nhập đ s dụng dịch v với cùng mt mã, số. Mã, s s dng trong trưng hp này được gi là mã, s dịch v ni vùng.

11. Dịch vụ toàn quốc là dịch vụ viễn thông, dịch vụ ứng dụng viễn thông được cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất, bảo đảm cho người sử dụng dịch vụ trên phạm vi toàn quốc khả năng truy nhập để sử dụng dịch vụ với cùng một mã, số. Mã, số sử dụng trong trường hợp này được gọi là mã, số dịch vụ toàn quốc.

12. Dch v bt buc là dch v vin thông mà doanh nghiệp viễn thông có tch nhiệm bắt buc cung cấp cho người s dng dch v theo quy định ca pháp luật, bao gm: dịch v vin thông khn cấp (công an, cu ha, cấp cu y tế, tìm kiếm cu nn); dịch v h trợ khách hàng bt buc (dch v đăng ký đàm thoi trong nưc, quc tế qua đin thoại viên; dch v trợ giúp tra cu s thuê bao điện thoi cố định; dịch v báo hỏng s thuê bao điện thoi cố đnh; dch vtrợ giúp thuê bao di động) và các dịch v bắt buc khác theo quy định ca BThông tin và Truyền tng.

13. Dch v thanh toán giá cước nước ngoài là dch v vin thông khi ngưi s dụng dch v vin thông gọi đi quc tế thì doanh nghiệp cung cp dịch v nước ngoài schu trách nhiệm thanh toán giá cước thay cho ngưi sử dụng dịch v vi doanh nghip vin thông cung cấp dịch v tại Việt Nam.

14. Dịch vụ gọi tự do (Toll Free Service) là dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất được cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp sử dụng để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin và có trách nhiệm thanh toán giá cước viễn thông thay cho người sử dụng dịch vụ với doanh nghiệp viễn thông.

15. Dịch vụ gọi giá cao (Premium Service) là dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất được cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp sử dụng để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin và yêu cầu người sử dụng dịch vụ, ngoài giá cước viễn thông theo quy định, phải thanh toán thêm một khoản giá cước để nhận được các nội dung thông tin đặc thù có giá trị cao.

16. Dịch vụ giải đáp thông tin là dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất được cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp sử dụng để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng nhằm hướng dẫn, phản ánh, giải đáp, tư vấn theo yêu cầu của người sử dụng dịch vụ các vấn đề chung, thông thường về văn hóa, kinh tế, xã hội v.v.

17. Dch vụ ứng dng tin nhn ngn (sau đây gi là dch vtin nhn ngn) là dch v nhn tin trên mng thông tin di động được cơ quan, t chc, doanh nghip s dụng để cung cấp dch v ng dng viễn tng.

18. Dch v đo th là dịch v trên mng viễn thông cố định mặt đất dùng đ thông báo, kiểm tra, đánh giá chất lưng thiết b hoặc đưng truyền dn, bao gồm: dịch v báo gi, dịch v tự th chng và các dch v đo th khác.

19. Mã, s d png là mã, s vin thông s được đưa vào s dụng làm mã, s cụ th trong ơng lai trên cơ s nhu cầu ca th trưng dịch v ti từng giai đon áp dụng với đ dài và cu trúc theo quy đnh ca Bộ Thông tin và Truyền thông.

Chương II

CẤU TRÚC SỐ QUỐC TẾ VÀ SỐ QUỐC GIA

Điều 4. Số quốc tế

1. Số quc tế (International Number - IN) là ch s hoc tp hợp các chs được quay sau s mào đầu quc tế (International Prefix - IP) đ kết nối ti mt thuê bao s dụng dch v nước ngoài. S quc tế bao gồm mã quốc gia (Country Code - CC) và s quc gia có nghĩa (National Significant Number - NSN).

Số quc tế = quốc gia + Số quc gia có nghĩa

2. Đ dài ti đa ca s quc tế tuân th theo khuyến ngh ITU-T E.164 ca Liên minh Vin tng Quc tế (International Telecommunication Union - ITU) là 15 chữ s.

Điều 5. Số mào đầu quốc tế

Số mào đầu quc tế là ch s hoặc tập hp các ch s được thuê bao chgi quay trước s quc tế đ thc hiện cuc gọi quc tế đến thuê bao b gọi nước ngoài. Tại Vit Nam số mào đu quc tế đưc quy đnh s 00.

Điều 6. Mã quốc gia

quốc gia là ch s hoặc tp hp các ch s đưc quay sau s mào đu quc tế đc trưng cho vic nhn dng quốc gia hoặc vùng lãnh th mà cuc gi được định tuyến đến. Liên minh Vin thông Quc tế ấn đnh mã quc gia cho Việt Nam 84.

Điều 7. Số quốc gia có nghĩa

1. Số quốc gia có nga là ch s hoặc tp hợp các ch s đưc quay sau s mào đu quc gia (National Prefix - NP) đ kết ni đến mt thuê bao đăng ký s dng dch v trong nước. Số quc gia nghĩa bao gm mã đích quốc gia (National Destination Code - NDC) và s thuê bao (Subscriber Number - SN).

Số quc gia có nga = Mã đích quốc gia + Số thuê bao

2. Đ dài ti đa ca s quc gia nghĩa tuân th theo khuyến ngh ITU-T E.164 ca Liên minh Viễn tng Quc tế:

Đ dài ti đa s quc gia có nghĩa = 15 - Đ dài mã quốc gia

Điều 8. Số mào đầu quốc gia

Số mào đầu quc gia là ch s hoặc tp hp các ch sđược thuê bao chgi quay trước s quc gia có nghĩa đ thực hiện cuộc gọi đến thuê bao b gọi trong nước thuc vùng đánh s khác hoặc mng đích khác. Tại Việt Nam số mào đu quc gia đưc quy đnh là s 0.

Chương III

QUY HOẠCH SỐ QUỐC GIA

Điều 9. Mã đích quốc gia

1. vùng được quy hoch theo nguyên tắc sau:

a) Đ dài ca mã vùng là 2 hoc 3 ch s và có cu trúc là 2A(B), trong đó A, B là các ch số bất k từ 0 đến 9;

b) Mi vùng đánh s được n đnh bng mt mã vùng.

2. mng được quy hoch như sau:

a) Đ dài ca mã mng là 2 ch s và cấu trúc là 1A, 3A, 4A, 5A, 6A, 7A, 8A, 9A; trong đó A là ch s bt k từ 0 đến 9;

b) Mi mng đích được ấn định bng mt hoặc nhiều mã mng (đa mã).

Điều 10. Số thuê bao

1. Số thuê bao mng viễn tng cđịnh mặt đất được quy hoạch theo nguyên tắc sau:

a) Có đ dài 7, 8 ch sph thuc vào vùng đánh s cụ thể;

b) Bắt đu bng các ch s 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 theo sau là các ch s bt k từ 0 đến 9.

2. Số thuê bao mng vin thông cđịnh vtinh được quy hoch theo nguyên tắc sau:

a) Có đ dài 7 ch số;

b) Bắt đu bng các ch s 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 theo sau là các ch s bt k từ 0 đến 9.

3. S thuê bao mng vin tng di đng mặt đt s dng cho thuê bao vin tng là ngưi được quy hoch theo nguyên tc sau:

a) Có đ dài 7 ch s;

b) Bắt đầu bằng các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 theo sau là các chữ số bất kỳ từ 0 đến 9.

4. S thuê bao mng vin tng di đng mặt đt s dng cho thuê bao vin tng là thiết bđược quy hoch theo nguyên tắc sau:

a) Có đ dài 8 ch s;

b) Bắt đầu bằng các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 theo sau là các chữ số bất kỳ từ 0 đến 9.

5. Số thuê bao điện thoại Internet được quy hoch theo nguyên tắc sau:

a) Có đ dài 10 ch s bao gồm cả mã mng điện thoi Internet;

b) cu trúc là 65ABCDEFGH, trong đó A dùng đ nhn biết nhà khai thác vin thông giá trị t 1 đến 9; B, C, D, E, F, G, H là các ch s bt kỳ từ 0 đến 9;

c) Không dùng mã nhà khai thác hoặc mã vùng trước sthuê bao đin thoi Internet.

6. Số thuê bao mng vin tng dùng riêng đưc quy hoch theo nguyên tắc sau:

a) Đi với mng viễn thông dùng riêng ca quan Đng, Nhà nưc; BQuốc png; Bộ Công an s thuê bao có đ dài 5, 6 hoc 7 ch s ph thuc vào quy mô của mi mng và giai đoạn áp dụng.

Đi vi các mng viễn thông dùng riêng khác, s thuê bao có đ dài phthuc vào quy mô ca mi mng và giai đon áp dụng nhưng ti đa không vưt quá 7 ch s.

b) Bắt đu bng các ch s 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 theo sau là các ch s bt k từ 0 đến 9.

7. Việc tăng thêm dung lưng s thuê bao ca mng vin thông cố định mặt đất đưc thc hiện bng ch kéo dài s thuê bao (thêm mt hoc mt vài ch s vào đầu hoặc cui s thuê bao cũ) đi vi tất cả các vùng đánh s có cùng đ dài s thuê bao.

Việc giảm dung lưng s thuê bao ca mng vin thông cố định mặt đất được thc hin bng cách rút ngắn s thuê bao (b bớt mt hoc mt vài ch số ở đu hoặc cui s thuê bao cũ) đối vi tt cả các vùng đánh s cùng đ dài s thuê bao.

8. Việc tăng thêm dung lưng s thuê bao ca mng vin thông di động mặt đất hoặc mng viễn thông c đnh v tinh thc hiện bng cách phân b thêm mã mng mới và gi nguyên đ dài s thuê bao cũ. Trong trưng hp việc cp mã mng mới không khthi thì thc hin bng cách kéo dài sthuê bao (thêm mt hoặc mt vài ch s vào đu hoặc cui s thuê bao cũ) đi với tt cả các mng vin thông di đng mặt đất và mng vin tng c đnh v tinh.

Việc giảm dung lưng s thuê bao ca mng vin thông di đng mặt đất hoặc mng vin thông cố đnh v tinh thc hin bng cách thu hi mã mng và s thuê bao cũ. Trong trưng hp việc thu hi mã mng cũ là không kh thi thì thc hiện bng cách rút ngn s thuê bao (b bt mt hoc mt vài ch sđu hoặc cui s thuê bao cũ) đi với tt cả các mng vin thông di động mặt đất và mng vin thông c đnh v tinh.

9. Không dùng các ch s 0, 1 làm đầu s thuê bao mng vin thông cố định mặt đất và mng vin tng cố đnh v tinh. Không dùng các ch s t 2 đến 9 làm đầu mã, s dch v trong mng viễn thông cố định mặt đất.

10. Không dùng chữ số 0 làm đầu số thuê bao mạng viễn thông di động mặt đất.

Chương IV

QUY HOẠCH MÃ, SỐ DỊCH VỤ

Điều 11. Mã dịch vụ mạng viễn thông cố định mặt đất

1. Mã dch vđin thoi thanh toán giá cước ở nước ngoài được quy hoạch theo nguyên tc sau:

a) Có đ dài 3 ch s;

b) Có cấu trúc là 12A, trong đó A là chữ số bất kỳ từ 0 đến 1.

2. Mã dịch vụ truyền số liệu được quy hoạch theo nguyên tắc sau:

a) Có đ dài 4 ch s;

b) Có cấu trúc là 124A, 125A, trong đó A ch s bt kỳ t 0 đến 9.

3. dch v đin thoại VoIP được quy hoch theo nguyên tắc sau:

a) Có đ dài 3 ch s;

b) Có cấu trúc là 126, 127, 128, 129, 13A và 17A, trong đó A là chữ số bất kỳ từ 1 đến 9;

c) Mã dch v đin thoại VoIP được s dng như sau:

Nếu mt thuê bao gọi đến thuê bao khác đăng ký s dng dch v trong nước nhưng khác ng đánh số, chọn s dụng dch v đin thoi VoIP ca doanh nghip vin thông, s thc hiện quay s:

Mã dch v đin thoại VoIP + (B) + 0 + Số quc gia có nghĩa

Nếu mt thuê bao gọi đến thuê bao khác đăng ký s dng dịch v nưc ngoài, chọn sdng dch v điện thoi VoIP ca doanh nghiệp vin tng, sthc hiện quay s:

Mã dch v điện thoi VoIP + (B) + 00 + S quc tế

Trong đó B (nếu có) là ch s t 1 đến 9 dùng đ chọn loại nh dch v. Trong trưng hp này, sau khi quay hết s B, người s dụng dch v th phi quay thêm mt và/hoặc mt s mã (số) khác (do doanh nghip vin thông quy định) để la chn nn ng, xác nhận quyền sử dụng dch v (mã s xác nhn nhân, s tài khoản v.v) sau đó mới quay tiếp đến s 0 và s quốc gia nga đgi trong nước hoặc s 00 và s quc tế đ gi quc tế.

Điều 12. Mã nhà khai thác

1. Mã nhà khai thác đưc quy hoch theo nguyên tắc sau :

a) Có đ dài 3 chữ số;

b) Có cu trúc là 16A, trong đó A ch s bất kỳ từ 1 đến 9.

2. nhà khai thác được s dng như sau:

a) Chn doanh nghip vin thông theo tng cuc gọi bng vic s dng mt mã nhà khai thác cho từng cuộc gi:

Nếu mt thuê bao gọi đến thuê bao khác đăng ký s dng dch v trong nước nhưng khác ng đánh s, chn doanh nghip vin thông, s thc hin quay s:

16A + (B) + 0 + Số quốc gia có nghĩa

Nếu mt thuê bao gọi đến thuê bao khác đăng ký s dng dịch v nưc ngoài, chn doanh nghiệp viễn tng, sẽ thc hiện quay s:

16A + (B) + 00 + S quc tế

Trong đó B (nếu có) là ch s t 1 đến 9 dùng đ chọn loại nh dch v. Trong trưng hp này, sau khi quay hết s B, người s dụng dch v th phi quay thêm mt và/hoặc mt s mã (số) khác (do doanh nghip vin thông quy định) để la chn nn ng, xác nhận quyền sử dụng dch v (mã số xác nhn nhân, s tài khoản v.v) sau đó mới quay tiếp đến s 0 và s quốc gia nga đgi trong nước hoặc s 00 và s quc tế đ gi quc tế.

b) Chn trước doanh nghiệp viễn thông theo mt tho thun trước gia ngưi s dng vi doanh nghip vin tng. Với tho thun này các cuc gọi đưng dài trong nước hoặc quốc tế không dùng mã nhà khai thác (ngưi sử dng ch quay s mào đầu quc gia hoặc quc tế) s được định hưng ti mng ca doanh nghip vin thông đã chn trưc:

Nếu mt thuê bao gọi đến thuê bao khác đăng ký s dng dch v trong nước nhưng khác ng đánh s mà không chn doanh nghip vin tng hoc đã đăng ký chn trưc doanh nghiệp vin thông sẽ thc hiện quay s:

0 + Số quc gia có nghĩa

Nếu mt thuê bao gọi đến thuê bao khác đăng ký s dng dịch v nưc ngoài mà không chọn doanh nghiệp vin thông hoặc đã đăng ký chọn trước doanh nghip vin thông sthc hin quay số:

00 + S quc tế

Điều 13. Số dịch vụ mạng viễn thông cố định mặt đất

1. Số dịch v khẩn cp được quy hoạch theo nguyên tắc sau:

a) Có đ dài 3 ch s;

b) Có cu trúc c th như sau: 112 là s dịch v gọi tìm kiếm, cu nn; 113 là s dch v gi Công an; 114 là s dịch v gọi Cu ho; 115 là s dch vgi Cp cu y tế;

c) Số dch v khn cp s dch v toàn quc.

2. S dch v h trợ khách hàng bắt buc được quy hoch theo nguyên tc sau:

a) Có đ dài 3 ch s;

b) Có cu trúc c th như sau: 101 là s dch v đăng ký đàm thoại trong nước qua điện thoi viên; 110 là s dch v đăng ký đàm thoi quc tế qua đin thoi viên; 116 là s dịch v trợ giúp tra cu s thuê bao điện thoại mng vin tng c đnh mặt đt; 119 là s dịch v báo hng s máy điện thoại c đnh;

c) Số dch vh trợ khách hàng bt buc là s dùng chung.

3. Số dịch v đo th được quy hoch theo nguyên tắc sau:

a) Có đ dài 6 ch s;

b) Bắt đầu bằng chữ số 1001 và có cấu trúc 1001AB, trong đó A là chữ số bất kỳ từ 0 đến 1, B là ch s bt k t 0 đến 9, c th như sau: 100117 là sdịch v báo gi; 100118 là s dch v th chng;

c) Số dch v đo th là số dùng chung.

4. Số dịch v gi tự do được quy hoạch theo nguyên tắc sau:

a) Có độ dài 10 chữ số;

b) Bắt đầu bằng số 1800 và có cấu trúc 1800ABCDEF, trong đó A dùng để nhận biết nhà khai thác viễn thông; A, B, C, D, E, F là các chữ số bất kỳ từ 0 đến 9;

c) Số dch v gi tự do s dch v toàn quc.

5. Số dịch v gi giá cao được quy hoch theo nguyên tắc sau:

a) Có độ dài 10 chữ số;

b) Bắt đầu bằng số 1900 và có cấu trúc 1900ABCDEF, trong đó A dùng để nhận biết nhà khai thác viễn thông; A, B, C, D, E, F là các chữ số bất kỳ từ 0 đến 9;

c) Số dch v gi giá cao là s dch v toàn quốc.

6. Số dịch vgii đáp thông tin được quy hoch theo nguyên tắc sau:

a) Có đ dài t 4 đến 5 ch số;

b) Bắt đầu bằng các số 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149 và có cấu trúc 102A, 103A, 104A, 105A, 106A, 107A, 108A, 109A, 140AB, 141AB, 142AB, 143AB, 144AB, 145AB, 146AB, 147AB, 148AB, 149AB, trong đó A, B là các chữ số bất kỳ từ 0 đến 9;

c) Số dịch vụ giải đáp thông tin là số dịch vụ nội vùng.

Điều 14. Số dịch vụ mạng viễn thông di động mặt đất

1. Số dch v tr giúp thuê bao mng viễn tng di đng mặt đất (sau đây gi là s dch v trgiúp thuê bao di động) được quy hoch theo nguyên tắc sau:

a) Có đ dài 3 ch s;

b) Có cấu trúc c th là 118;

c) Số dch v trợ giúp thuê bao di đng là s dùng chung.

2. Số dịch vụ tin nhắn ngắn được quy hoạch theo nguyên tắc sau:

a) Có độ dài từ 4 đến 5 chữ số;

b) Bắt đầu bằng các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và có cấu trúc 1ABC, 2ABCD, 3ABCD, 4ABCD, 5ABC, 6ABC, 7ABC, 8ABC, 9ABC, trong đó A, B, C, D, E là các chữ số bất kỳ từ 0 đến 9.

Điều 15. Sử dụng các ký tự ‘*’ và ‘#’

1. Các doanh nghip vin thông cung cp dịch v vin tng h tng mng, sau khi được phân b s thuê bao vin thông, được phép s dụng ký t* và # kết hợp vi các ch s đ cung cấp các dch v cng thêm (dịch vquay s tt, dch v chuyển cuc gọi, dch v ch cuộc gọi, dch v chn cuc gi, dch v hiển th s máy ch gọi, thanh toán giá cước, kim tra tài khoản, chuyển đổi i cước v.v) cho người s dng dch vụ.

2. Vic s dụng các ký t * và # kết hợp vi các ch s đ cung cấp các dịch v cng thêm phải đảm bảo không xung đt với nguyên tắc đánh squy định tại Quy hoch này và không vi phạm Quy định v quản lý và s dụng kho s vin thông.

Chương V

QUY HOẠCH MÃ ĐỊNH TUYẾN KỸ THUẬT

Điều 16. Mã nhận dạng mạng thông tin di động mặt đất

1. di động quc gia (Mobile Country Code - MCC) được Liên minh Viễn thông Quc tế phân b cho Vit Nam là 452, tuân th theo khuyến nghị ITU-T E.212.

2. Mã nhn dng mng thông tin di động mặt đất có đ dài 02 (hai) chsvà có giá tr t 01 đến 99. này đ nhn biết, kết ni mng thông tin di động mặt đất có thuê bao thc hin chuyển vùng trong nước và quc tế.

Điều 17. Mã nhận dạng mạng số liệu

nhn dng mng s liu được Liên minh Vin tng Quc tế phân bổ cho Việt Nam là 452X (X giá tr t 0 đến 9 là s hiệu mng), tuân th theo khuyến ngh ITU-T X.121. này đ nhn biết mng s liu trong mi quc gia.

Điều 18. Mã điểm báo hiệu quốc tế

1. mng ng báo hiu (Signaling Area Network Code - SANC) được Liên minh Vin thông Quc tế phân bổ cho Việt Nam, tuân ththeo khuyến ngh ITU-T Q.708.

2. điểm báo hiệu quc tế được hình thành trên s mã mng vùng báo hiu theo cấu trúc chuẩn ca khuyến ngh ITU-T Q.708. này ng đnhận biết mt điểm báo hiu (Signaling Point - SP) trong mng báo hiệu quốc tế s dng hthống báo hiu s 7 (Signaling System No.7 - SS7).

Điều 19. Mã điểm báo hiệu quốc gia

điểm báo hiệu quc gia tuân th theo khuyến ngh ITU-T Q.708 có giá tr t 1 đến 16384 theo h đếm thập phân. này ng đ nhn biết mt điểm báo hiu trong mng báo hiu quc gia s dng hthng báo hiệu s 7.

Chương VI

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 20. Trách nhiệm của Cục Viễn thông

1. Thc hiện việc quản lý, phân b, thu hi mã, s vin thông theo đúng Quy hoạch này và Quy đnh vqun lý và sử dng kho s vin thông.

2. Căn cứ Quy hoạch kho svin thông, xây dựng kế hoch triển khai thc hin Quy hoch kho s vin thông trình B trưng Bộ Thông tin và Truyền tng phê duyệt và t chức trin khai thc hin.

3. Ch đo, hưng dn các doanh nghiệp vin thông trin khai thc hin Quy hoch kho s vin thông kế hoch trin khai thc hin Quy hoch kho svin tng.

4. Hàng năm công bcông khai việc phân bvà sdng mã, svin tng.

5. Thanh tra, kiểm tra, x lý vi phạm hành chính đi với vic qun lý, phân b, cp, thu hồi, hoàn trả mã, s vin thông theo đúng Quy hoch kho svin tng và Quy định v qun lý và sử dng kho s vin thông.

Điều 21. Trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông

Thanh tra, kiểm tra, x lý vi phạm hành chính và báo cáo theo yêu cu ca B Thông tin và Truyền thông đi với việc cp, đổi, thu hi, hoàn tr, sdụng mã, s vin thông ca doanh nghip vin thông và các t chc, nhân trên đa bàn theo Quy hoạch kho s viễn tng và Quy định v quản lý và sdụng kho s vin thông.

Điều 22. Trách nhiệm của doanh nghiệp viễn thông

1. Căn cứ Quy hoch kho s viễn thông, xây dựng, ban hành và t chc triển khai thc hin kế hoch đánh s mng và dch v vin tng ca doanh nghip.

2. T chc trin khai kế hoch trin khai thực hiện Quy hoch kho số vin tng đã đưc Bộ trưng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyt.

3. Cp, đổi, thu hồi, hoàn trả các mã, s viễn thông đưc phân b theo đúng Quy hoch kho s viễn thông và Quy định v quản lý và s dng kho svin tng.

4. Quản , khai thác, s dng các mã, s viễn tng kp thi, tiết kiệm và hiu quả.

Điều 23. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân được phân bổ hoặc cấp số dịch vụ, số thuê bao viễn thông

1. Khai thác, s dng các sdch v, s thuê bao vin thông được phân bđúng mục đích, tiết kim hiu quả.

2. Khi không còn nhu cầu sử dng s dch v, s thuê bao vin thông phi hoàn tr cho cơ quan qun lý kho s viễn tng hoặc doanh nghip vin tng đã phân b hoc cp.

Điều 24. Tổ chức thực hiện

Trong quá trình thc hin, nếu phát sinh vưng mắc, đ ngh các t chc, cá nhân phn ánh kịp thời v B Thông tin và Truyền thông đ đưc xem xét, hưng dẫn và gii quyết./.

DANH MỤC PHỤ LC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2014/TT-BTTTT ngày 22 tháng 12 năm 2014 ca B trưng B Thông tin và Truyền thông)

Ph lc 1: Bng quy hoạch mã đích quc gia

Ph lc 2: Bng quy hoạch s thuê bao

Ph lc 3: Bng quy hoạch mã, s dch v

Ph lc 4: Bng quy hoạch mã đnh tuyến k thut

PHỤ LỤC 1

BẢNG QUY HOẠCH MÃ ĐÍCH QUỐC GIA

Mã

Mục đích s dụng

Đ dài

Chú thích

1

Mã mng viễn thông di đng mt đất (M2M)

10 - 19

mng vin thông di đng mặt đất dùng cho phương thc giao tiếp gia thiết b vi thiết b (M2M)

2 ch s

2

Mã ng (AC)

200

201

202

203

204

205

206

207

208

209

D phòng

D phòng

D phòng

Qung Ninh

Bắc Giang

Lng Sơn

Cao Bng

Tuyên Quang

Thái Nguyên

Bắc Cạn

3 chữ s

3 chữ s

3 ch s

3 chữ s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

AC mi

AC mi

AC mới

Đi AC cũ t

33 tnh 203

Đi AC cũ t

240 thành 204

Đi AC cũ t

25 tnh 205

Đi AC cũ t

26 tnh 206

Đi AC cũ t

27 tnh 207

Đi AC cũ t

280 thành 208

Đi AC cũ t

281 thành 209

210

211

212

213

Phú Th

Vĩnh Phúc

Sơn La

Lai Châu

3 chữ s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

Không đi

Không đi

Đi AC cũ t

22 tnh 212

Đi AC cũ t

231 thành 213

214

215

216

217

218

219

Lào Cai

Điện Biên

Yên Bái

D phòng

Hòa Bình

Hà Giang

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

Đi AC cũ t

20 tnh 214

Đi AC cũ t

230 thành 215

Đi AC cũ t

29 tnh 216

AC mi

Không đi

Không đi

220

221

222

223

224

225

226

227

228

229

Hải Dương

ng Yên

Bắc Ninh

D phòng

D phòng

Hải Phòng

Hà Nam

Thái Bình

Nam Định

Ninh Bình

3 chữ s

3 chữ s

3 ch s

3 ch số

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

Đi AC cũ t

320 thành 220

Đi AC cũ t

321 thành 221

Đi AC cũ t

241 thành 222

AC mi

AC mi

Đi AC cũ t

31 tnh 225

Đi AC cũ t

351 thành 226

Đi AC cũ t

36 tnh 227

Đi AC cũ t

350 thành 228

Đi AC cũ t

30 tnh 229

230

231

232

233

234

D phòng

D phòng

Qung Bình

Qung Trị

Tha Thiên – Huế

3 chữ s

3 chữ s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

AC mi

AC mi

Đi AC cũ t

52 tnh 232

Đi AC cũ t

53 tnh 233

Đi AC cũ t

54 tnh 234

235

236

237

238

239

Qung Nam

Đà Nng

Thanh Hóa

NghAn

Hà Tĩnh

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

Đi AC cũ t

510 thành 235

Đi AC cũ t

511 thành 236

Đi AC cũ t

37 tnh 237

Đi AC cũ t

38 tnh 238

Đi AC cũ t

39 tnh 239

24

Hà Ni

2 ch s

Đi AC cũ t

4 thành 24

250

251

252

253

254

255

256

257

258

259

D phòng

Đng Nai

Bình Thun

D phòng

Bà Rịa ng u

Qung Ngãi

Bình Định

Phú n

Khánh Hòa

Ninh Thuận

3 chữ s

3 chữ s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

AC mi

Đi AC cũ t

61 tnh 251

Đi AC cũ t

62 tnh 252

AC mi

Đi AC cũ t

64 tnh 254

Đi AC cũ t

55 tnh 255

Đi AC cũ t

56 tnh 256

Đi AC cũ t

57 tnh 257

Đi AC cũ t

58 tnh 258

Đi AC cũ t

68 tnh 259

260

261

262

263

Kon Tum

Đắk Nông

Đắk Lắk

Lâm Đồng

3 chữ s

3 chữ s

3 ch s

3 ch s

Đi AC cũ t

60 tnh 260

Đi AC cũ t

501 thành 261

Đi AC cũ t

500 thành 262

Đi AC cũ t

63 tnh 263

264

265

266

267

268

269

D phòng

D phòng

D phòng

D phòng

D phòng

Gia Lai

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 chữ s

3 chữ s

3 chữ s

AC mi

AC mi

AC mi

AC mi

AC mi

Đi AC cũ t

59 tnh 269

270

271

272

273

274

275

276

277

278

279

Vĩnh Long

Bình Phước

Long An

Tiền Giang

Bình Dương

Bến Tre

Tây Ninh

Đng Tháp

D phòng

D phòng

3 chữ s

3 chữ s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

Đi AC cũ t

70 tnh 270

Đi AC cũ t

651 thành 271

Đi AC cũ t

72 tnh 272

Đi AC cũ t

73 tnh 273

Đi AC cũ t

650 thành 274

Đi AC cũ t

75 tnh 275

Đi AC cũ t

66 tnh 276

Đi AC cũ t

67 tnh 277

AC mi

AC mi

28

T.P H Chí Minh

2 ch s

Đi AC cũ t

8 thành 28

290

291

292

Cà Mau

Bạc Liêu

Cần Thơ

3 chữ s

3 chữ s

3 ch s

Đi AC cũ t

780 thành 290

Đi AC cũ t

781 thành 291

Đi AC cũ t

710 thành 292

293

294

295

296

297

298

299

Hậu Giang

TVinh

D phòng

An Giang

Kiên Giang

D phòng

Sóc Trăng

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

3 ch s

Đi AC cũ t

711 thành 293

Đi AC cũ t

74 tnh 294

AC mi

Đi AC cũ t

76 tnh 296

Đi AC cũ t

77 tnh 297

AC mi

Đi AC cũ t

79 tnh 299

3 - 5

Mã mng viễn thông di đng mt đất (H2H)

30 59

mng vin thông di đng mặt đất ng cho phương thc giao tiếp gia ngưi vi ngưi (H2H)

2 ch s

6

Mã mng viễn thông cố đnh vệ tinh, dùng riêng, Internet

60 64

D phòng

2 chữ s

65

mng đin thoi Internet

2 chữ s

66

mng dùng riêng ca cơ quan Đng, Nhà nưc

2 chữ s

Đi mã cũ từ

80 tnh 66

67

mng vin thông cố đnh vtinh

2 chữ s

68

D phòng

2 chữ s

69

mng ng riêng ca BQuốc png, B Công an

2 chữ s

7 - 9

Mã mng viễn thông di đng mt đất (H2H)

70 99

mng vin thông di đng mặt đất ng cho phương thc giao tiếp gia ngưi vi ngưi (H2H)

2 ch s

PHỤ LỤC 2

BẢNG QUY HOẠCH SỐ THUÊ BAO

S

Mục đích s dụng

Đ dài s

Chú thích

1000000 - 9999999

10000000 - 99999999

Số thuê bao mng vin thông di động mặt đất sdng cho thuê bao viễn thông là người

Số thuê bao mng vin thông di động mặt đất sdng cho thuê bao vin tng là thiết b

7 chữ s


8 ch s

Dùng sau mã mng vin tng di động mặt đất

Dùng sau mã mng vin tng di động mặt đất

2000000(0) - 9999999(9)

Số thuê bao mng viễn thông cố định mặt đất

7-8 ch s

Dùng sau mã vùng

2000000 - 9999999

Số thuê bao mng viễn thông cố định vệ tinh

7 chữ s

Dùng sau mã mng 67

20000(0)(0) - 99999(9)(9)

20000(0)(0) - 49999(9)(9)

500000(0) - 999999(9)

Số thuê bao mng vin thông ng riêng ca cơ quan Đng, Nhà nước

Số thuê bao mng vin tng ng riêng ca B Công an

Số thuê bao mng vin tng ng riêng ca B Quc Phòng

5-7 ch s


5
-7 ch s


6
-7 ch s

Dùng sau mã mng 66

Dùng sau mã mng 69

Dùng sau mã mng 69

10000000 - 99999999

Số thuê bao đin thoi Internet

8 ch s

Dùng sau mã mng 65

PHỤ LỤC 3

BẢNG QUY HOẠCH MÃ, SỐ DỊCH VỤ

1. Mng viễn thông cố đnh mt đất

Mã, s

Mục đích s dụng

Đ dài mã, s

Chú thích

10000 - 10009

D phòng

100100 100116

100117

100118

100119

Dphòng cho dch vđo thử

Số dch v báo gi

Số dch v th chuông

Dphòng cho dch vđo thử

6 chữ s


6 chữ s

6 chữ s

6 chữ s

Số dùng chung, dịch v đo th

Số dùng chung, dịch v đo th

Số dùng chung, dịch v đo th

Số dùng chung, dịch v đo th

10012-10099

D phòng

101

Số dch vđăng ký đàm thoi trong nưc qua đin thoi viên

3 chữ s

Số dùng chung, dịch v bt buc

1020 1099

Số dch vgiải đáp thông tin

4 ch s

Dch v ni vùng

110

Số dch vđăng ký đàm thoi quc tế qua đin thoi viên

3 chữ s

Số dùng chung, dịch v bt buc

111

D phòng

112



1
13



1
14



1
15

Số dch vgi tìm kiếm, cu nn



Số dch v gi công an



Số dch v gi cu ha



Số dch v gi cp cu y tế

3 chữ s



3 chữ s



3 chữ s



3 chữ s

Số dùng chung, dịch v toàn quc, dịch v khẩn cấp

Số dùng chung, dịch v toàn quc, dịch v khẩn cấp

Số dùng chung, dịch v toàn quc, dịch v khẩn cấp

Số dùng chung, dịch v toàn quc, dịch v khẩn cấp

116

Số dch v trợ giúp tra cu sthuê bao đin thoi mng vin thông cđịnh mặt đất

3 chữ s

Số ng chung, dịch v bt buc

117 - 118

D phòng

119

Số dch vbáo hng số máy điện thoi cố định

3 chữ s

Số dùng chung, dịch v bt buc

120 121

dch vđin thoi thanh toán giá cưc nưc ngoài

3 chữ s

122 - 123

D phòng

1240-1259

dch v truyền số liu

4 chữ s

126 - 129

dch v đin thoi VoIP

3 chữ s

130

D phòng

131 139

dch v đin thoi VoIP

3 chữ s

14000 - 14999

Số dch vgiải đáp thông tin

5 ch s

Dch v ni vùng

150 -159

D phòng

160

D phòng

161 169

nhà khai thác

3 chữ s

170

D phòng

171 179

dch v đin thoi VoIP

3 chữ s

1800000000 - 1800999999

Số dch v gi tự do

10 chsố

Dch v toàn quc

1801-1809

D phòng

181-189

D phòng

1900000000 - 1900999999

Số dch v gi giá cao

10 chsố

Dch v toàn quc

1901 - 1909

D phòng

191 - 199

D phòng

2. Mng viễn thông di đng mt đất

2.1 Tin nhn ngn

Số

Mục đích s dụng

Đ dài s

Chú thích

1000 - 1399

Số dch v tin nhn ngn

4 ch s

1400 1409

Số dch vtin nhn ngn qua cổng thông tin nhân đo quc gia

4 chữ s

1410 1999

Số dch v tin nhn ngn

4 chữ s

20000 - 49999

Số dch v tin nhn ngn

5 ch s

5000 9999

Số dch v tin nhn ngn

4 ch s

2.2 Thoi

Mã, s

Mục đích s dụng

Đ dài mã, s

Chú thích

100 - 111

D phòng

112

Số dch vgi tìm kiếm, cu nn

3 chữ s

Số dùng chung, dịch v toàn quc, dịch v khẩn cấp

113

Số dch v gi công an

3 chữ số

Số dùng chung, dịch v toàn quc, dịch v khẩn cấp

114

Số dch v gi cu ha

3 chữ s

Số dùng chung, dịch v toàn quc, dịch v khẩn cấp

115

Số dch v gi cp cu y tế

3 chữ s

Số dùng chung, dịch v toàn quc, dịch v khẩn cấp

116 - 117

D phòng

118

Số dch vtrợ gp thuê bao di đng

3 chữ s

Số dùng chung, dịch v bt buc

119 - 199

D phòng

PHỤ LỤC 4

BẢNG QUY HOẠCH MÃ ĐỊNH TUYẾN KỸ THUẬT

Mục đích s dụng

Đ dài mã

Chú thích

452

di đng quc gia

3 chữ s

01-99

nhận dng mng thông tin di đng mặt đt

2 chữ s

4520-4529

nhn dng mng số liu

4 chữ s

4-103-X

4-104-X

4-205-X

điểm báo hiệu quc tế

X=0-7

X=0-7

X=0-7

00001-16384

điểm báo hiệu quc gia

THE MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
--------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness

-----------------------

No.: 22/2014/TT-BTTTT

Ha Noi, 22 December 2014

 

CIRCULAR

TELECOMMUNICATIONS NUMBER STORAGES

Pursuant to Telecommunications Law dated 23 November 2009;

Pursuant governmental Decree No. 25/201/NĐ-CP dated 6 April 2011 detailing and giving guidance on the implementation of a number of articles defined in the Telecommunications Law;

Pursuant governmental Decree No. 132/2013/NĐ-CP dated 16 October 2013 regulating the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Information and Communications;

As proposed by the Director of Vietnam Telecommunications Authority,

The Minister of Information and Communications hereby issues this Circular promulgating the Planning for telecommunications number storages.

Article 1. Attached with this Circular are the Planning for telecommunications number storages and the following tables: National destination code Table (attached Appendix 1); Subscriber number planning Table (attached Table 2); Service number, code planning Table (attached Appendix 3); Technical routing code planning Table (attached Appendix 4).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Decision No. 52/2006/QĐ-BBCVT dated 15 December 2006 issued by the Minister of Vietnam Telecommunication Authority promulgating the Planning for national telephone numbering and Decision No. 53/2006/QĐ-BBCVT dated 15 December 2006 issued by the said Minister regarding the allocation and use of telecommunication numbers, codes shall be superseded by this Circular since its validity date.

Article 3. Chief of Office, Directors General of Telecommunications, Heads of agencies, units under the Ministry of Information and Communications, directors of the Departments of Information and Communications of provinces, cities under Central management and related organizations, individuals shall implement this Circular./.

 

 

MINISTER




Nguyen Bac Son

 

PLANNING

TELECOMMUNICATIONS NUMBER STORAGES
(Attached with Circular No. 22/2014/TT-BTTTT dated 22 December 2014 issued by the Minister of Information and Communications)

Chapter I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 1. Governing scope

1. The planning for national telecommunications number storages is applied for numbering the following telecommunications networks:

a) Public telecommunications networks: Terrestrial fixed networks; satellite fixed networks; terrestrial mobile networks.

b) Dedicated telecommunication networks: for Communist Party, State agencies; for Ministry of Public Security; for Ministry of National Defense and other dedicated telecommunication networks.

2. Terminal devices of satellite mobile networks shall conform to the numbering plans of the companies operating satellite mobile communication systems.

Article 2. Regulated subjects

All organizations, individuals that manage, allocate, operate and use the codes, numbers of the telecommunications number storages shall adhere to the regulations of this Planning.

Article 3. Definition of terminology

The terms herein and hereunder are interpreted as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Destination network means the telecommunications network to which the calls are connected when being dialed.

3. National destination code means a typical digit or a group of typical digits planned synchronously nation-wide to identify a numbered zone or destination network to which a call is connected. When dialing a numbered zone, the national destination code is called the Area Code (AC) – subject to geographical codes. When dialing a destination network, the national destination code is called the Network Code (NC) – not subject to geographical codes.

4. A subscriber number means a group of digits dialed (directly or following the national destination code) to connect to another subscriber number and planned synchronously (within the numbered zone or the entire network).

5. Servicing number means a group of digits dialed by a subscriber of a telecommunications network to reach a service provided on such network.

6. Shared number means the number shared between agencies, organizations, companies in differently numbered zones for providing one same service.

7. Servicing code means a group of digits dialed by a telecommunications subscriber from the network of such subscriber to a service I another network.

8. Telecommunications service provider code means a group of digits used to access a local or international long-distance fixed telecommunication service of a specific telecommunication company.

9. Technical routing code means a group of digits dialed by a telecommunication company to route calls, news or identify a network, network elements including mobile network code (MNC), Data Network Identification Code (DNIC); International Signaling Point Code (ISPC); National Signaling Point Code (NSPC) and other technical routing codes as regulated by the Ministry of Information and Communications.

10. Inter-zone service means a telecommunications service, applied telecommunications service provided in the terrestrial fixed network, accessible by the service users within a numbered zone to use the service with the same code and/or number shared. Code, number used in the above case is called the inter-zone servicing code, number.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12. Obligatory service means the telecommunications service compulsorily provided by a telecommunications company to its service user as regulated by law, including emergency telecommunication services (police, fire fighting, medical emergency, search and rescue); compulsory customer support services (local, international call registration services through operators; support service to search for landline numbers; support service for problematic landline numbers; support service for mobile phone subscribers) and other compulsory services as regulated by the Ministry of Information and Communications.

13. Collect call service means a telecommunication service whereby an overseas service provider shall pay the call charge to the local telecommunication service provider in Vietnam for an international call made by a service user from Vietnam.

14. Toll free service means a telephone service on the terrestrial fixed network used by an agency, organization, company to provide information-related service and the charge of the call made by the service user shall be paid by such agency, organization, company to the related telecommunication company.

15. Premium service means a telephone service on the terrestrial fixed network used by an agency, organization, company to provide an information-related service and the service user is requested to pay an additional amount for receiving such typical high-valued information in addition to the call cost at the regulated telecommunication charge rates.

16. Enquiry service means a telephone service on the terrestrial fixed network used by an agency, organization, company to provide a network-based information-related service to give guidance, present, respond, consult the enquiries from the service users on general, common issues related to culture, economics, society, etc.

17. Short text message service (hereafter referred to as “short message service”) means the text message service on mobile communication network used by an agency, organization, company to provide an applied communication service.

18. Testing service means a service in terrestrial fixed network used to notify, check, evaluate quality of equipment or connection lines, including: alarming, ringing self-testing and other testing services.

19. Provisional codes, numbers mean the telecommunication codes, numbers to be used as particular codes, numbers in the future based on the demand of the servicing market from time to time, the length and structure of which shall conform to related regulations issued by the Ministry of Information and Communications.

Chapter II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 4. International numbers

1. An international number (IN) is a digit or group of digits dialed after an international prefix (IP) to connect to a service subscriber abroad. An international number includes a Country Code (CC) and National Significant Number (NSN).

International number = Country code + National significant number

2. Maximum length of an international number conforming to ITU-T E.164 recommendation made by the International Telecommunication Union (ITU) is 15 digits.

Article 5. International prefixes

An international prefix (IN) is a digit or group of digits dialed by a calling subscriber, then followed by an international number to place an international call to a called subscriber abroad. In Vietnam, the international prefix is regulated to be 00.

Article 6. National codes

A national code is a digit or a group of digits dialed following an international prefix, typical for recognizing the country or territory to which the call is routed. As designated by ITU, the country code of Vietnam is 84.

Article 7. National significant numbers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

National significant number = Country destination code + Subscriber number

National prefix

National destination code

Subscriber number

 

National significant number

2. Maximum length of a national significant number shall conform to ITU-T E.164 recommendation made by ITU as follows:

Maximum length of a national significant number = 15 – Length of national code

Article 8. National prefixes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chapter III

NATIONAL NUMBER PLANNING

Article 9. National destination codes

1. Area codes are planned under the following principles:

An area code is 2 or 3 digits long and structured as 2A (B), of which: A, B are any digits from 0 to 9;

Every numbered zone is fixed with an area code.

2. Network codes are planned as follows:

a) A network code is 2 digits long and structured as 1A, 3A, 4A, 5A, 6A, 7A, 8A, 9A; of which: A is any digit from 0 to 9;

b) Every destination network is fixed with one or more network codes (multi-code).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Subscriber numbers of a terrestrial fixed network are planned under the following principles:

a) 7, 8 digits long depending on the specific numbered zone;

b) Starting with 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 followed by any digits starting from 0 to 9.

2. Subscriber numbers of a satellite fixed network are planned under the following principles:

a) 7 digits long;

b) Starting with 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 followed by any digits starting from 0 to 9.

3. Subscriber numbers of a terrestrial mobile network used for human subscribers are planned under the following principles:

a) 7 digits long;

b) Starting with 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 followed by any digits starting from 0 to 9.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) 8 digits long;

b) Starting with 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 followed by any digits starting from 0 to 9.

5. Internet telephone subscriber numbers are planned under the following principles:

a) 10 digits long including the code of the internet telephone network;

b) Structured as 65ABCDEFGH; of which: A indicates a telecommunications service provider, numbered from 1 to 9; B, C, D, E, F, G, H are any digits from 0 to 9;

c) In front of an internet telephone subscriber number, neither telecommunications service provider code nor area code is preceded.

6. Subscriber numbers of a dedicated telecommunication network are planned under the following principles:

a) With regard to the dedicated telecommunication network of a Communist Party, State agency; Ministry of National Defense; Ministry of Public Security, a subscriber number is 5, 6 or 7 digits long depending on the scale of the network and operation time.

With regard to other dedicated telecommunication networks, a subscriber number’s length depends on the scale of the network and operation time but is not longer than 7 digits.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Number of subscribers of a terrestrial fixed network shall be increased by lengthening the subscriber numbers (adding one or some digits to the beginning or end of an existing subscriber number) applicable to all numbered zones with similar length of subscriber numbers.

Number of subscribers of a terrestrial fixed network shall be decreased by shortening the subscriber numbers (deleting one or some digits at the beginning or end of an existing subscriber number) applicable to all numbered zones with similar length of subscriber numbers.

8. Number of subscribers of a terrestrial mobile network or satellite fixed network shall be increased by additional new network codes and the length of existing subscriber numbers remains unchanged. In case additional new network codes are unfeasible, the length of existing subscriber numbers shall be lengthened (adding one or some digits to the beginning or end of existing subscriber numbers) applicable to all terrestrial mobile networks and satellite fixed networks.

Number of subscribers of a terrestrial mobile network or satellite fixed network shall be decreased by revoking the existing network codes and existing subscriber numbers. In case existing network codes are unfeasibly revoked, the length of existing subscriber numbers shall be shortened (deleting one or some digits at the beginning or end of existing subscriber numbers) applicable to all terrestrial mobile networks and satellite fixed networks.

9. Neither 0 nor 1 is used to start a subscriber number of a terrestrial fixed network and satelite fixed network. Neither 2 nor 9 is used to start a service code, number of a terrestrial fixed network.

10. 0 shall not be used to start a subscriber number of a terrestrial mobile network.

Chapter IV

PLANNING ON CODES, SERVICING NUMBERS

Article 11. Servicing codes of a terrestrial fixed network.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) 3 digits long;

b) Starting with 12A, of which: A is any digit starting from 0 to 1.

2. The codes for data transmission are planned under the following principles:

a) 4 digits long;

b) Structured as 124A, 125A, of which: A is any digit starting from 0 to 9.

3. VoIP service codes are planned under the following principles:

a) 3 digits long;

b) Structured as 126, 127, 128, 129, 13A and 17A, of which: A is any digit starting from 1 to 9.

A VoIP service code is dialed as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VoIP code + (B) + 0 + National significant number

If a subscriber calls another subscriber to register a service overseas, using VoIP of a telecommunication service provider, the dialing shall be as follows:

VoIP code + (B) + 00 + International number

Of which: B (if any) is a digit from 1 to 9 to select the wanted service. In the above case, after dialing B, the service user may dial one and/or more codes (digits) (regulated by the telecommunication service provider) to select an appropriate language, confirm his/her service use right (personal code, account number, etc.) before dialing 0 and the national significant number to place a local call or 00 and an international number to place an international call.

Article 12. Codes of telecommunication service providers

1. The codes of telecommunication service providers are planned under the following principles:

a) 3 digits long;

b) Structured as 16A, of which: A is any digit starting from 1 to 9.

2. The code of a telecommunication service provider is dialed as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

If a subscriber calls another subscriber to register a local service but in a different numbered zone, through a telecommunication service provider, the dialing shall be made as follows:

16A + (B) + 0 + National significant number

If a subscriber calls another subscriber to register a service overseas, through a telecommunication service provider, the dialing shall be made as follows:

16A + (B) + 00 + International number

Of which: B (if any) is a digit from 1 to 9 to select the wanted service. In the above case, after dialing B, the service user may dial one and/or more codes (digits) (regulated by the telecommunication service provider) to select an appropriate language, confirm his/her service use right (personal code, account number, etc.) before dialing 0 and the national significant number to place a local call or 00 and an international number to place an international call.

b) Fixed selection of a telecommunication service provider as previously agreed between the user and such service provider. In such case, local or international long-distance calls, without the code of the telecommunication service provider (the user only dials the national or international prefix), shall be routed to the network of the selected telecommunication service provider, as shown below:

If a subscriber calls another subscriber to register a local service but in a different numbered zone, not through or through a selected telecommunication service provider, the dialing shall be made as follows:

0 + National significant number

If a subscriber calls another subscriber to register a service overseas, through or not through a selected telecommunication service provider, the dialing shall be made as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 13. Servicing numbers of a terrestrial fixed network

1. Emergency numbers are planned under the following principles:

a) 3 digits long;

b) Structured as follows: 112 is the number for search, rescue services; 113 for Police service; 114 for Fire fighting service; 115 for Medical emergency service;

c) Emergency numbers are nationally applied.

2. Obligatory customer service numbers are planned under the following principles:

a) 3 digits long;

b) Structured as follows: 101 is the number to register a local long-distance call with an operator; 110 to register an international call with an operator; 116 to search for a subscriber number of a terrestrial fixed network; 119 to report on a problem with a landline number;

c) Obligatory customer service numbers are shared numbers.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) 6 digits long;

b) Starting with 1001 and structured as 1001AB, of which: A is any digit from 0 to 1, B is any digit from 0 to 9, specifically, 100117 is time-telling number; 100118 the ringing testing number;

c) Testing numbers are shared numbers.

4. Toll free service numbers are planned under the following principles:

a) 10 digits long;

b) Starting with 1800 and structured as 1800ABCDEF; of which: A indicates a telecommunications service provider; A, B, C, D, E, F are any digits from 0 to 9;

c) Toll free service numbers are nationally applied.

5. High-cost service numbers are planned under the following principles:

a) 10 digits long;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) High-cost service numbers are nationally applied.

6. Enquiry numbers are planned under the following principles:

a) 4 to 5 digits long;

b) Starting with 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149 and structured as 102A, 103A, 104A, 105A, 106A, 107A, 108A, 109A, 140AB, 141AB, 142AB, 143AB, 144AB, 145AB, 146AB, 147AB, 148AB, 149AB, of which: A, B are any digits starting from 0 to 9.

c) Enquiry numbers are inter-zone service numbers.

Article 14. Servicing numbers of a terrestrial mobile network

1. Subscriber support numbers of a terrestrial mobile network (hereafter referred to as “mobile subscriber support number”) are planned under the following principles:

a) 3 digits long;

b) Being 118;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Short text message service numbers are planned under the following principles:

a) 4 to 5 digits long;

b) Starting with 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 and structured as 1ABC, 2ABCD, 3ABCD, 4ABCD, 5ABC, 6ABC, 7ABC, 8ABC, 9ABC, of which: A, B, C, D, E are any digits starting from 0 to 9.

Article 15. Usage of '*' and '#' symbols

1. Telecommunications companies providing telecommunication services with network infrastructures, after being allocated with subscriber numbers, shall be entitled to use ‘*’ and ‘#’ combined with other digits for their added services (one-touch dialing, call transfer, call waiting, car barring, caller’s number display, telephone bill payment, account checking, service package change, etc.) provided to the users.

2. Usage of ‘*’ and ‘#’ combined with other digits to provide added services shall not be conflictual with the numbering principles defined herein and not breach the Regulations on telecommunications number storage management and use.

Chapter V

PLANNING ON TECHNICAL ROUTING CODES

Article 16. The codes to identify a terrestrial mobile network

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. The code of terrestrial mobile network is 2 digits long and numbered from 01 to 99. This code is used for recognizing the terrestrial mobile network and/or local and international call connections of their subscribers, whereby zone transfer is required.

Article 17. The codes to identify a data network

The code to identify a data network assigned to Vietnam by ITU is 452X (X is the network code, ranging from 0 to 9), conforming to ITU-T X.121 recommendation. This code is used to identify a data network of a country.

Article 18. International signaling point code

1. The Signaling Area Network Code (SANC) assigned to Vietnam by ITU conforms to ITU-T Q.708 recommendation.

2. International signaling point code is based on the signaling area network code under the standard structure of ITU-T Q.708 recommendation. This code is used to recognize a signaling point (SP) of the international signaling network, following signaling system No. 7 (SS7).

Article 19. National signaling point code

The national signaling point code conforming to ITU-T Q.708 recommendation is valued from 1 to 16384 based on the decimal system. This code is used to recognize a signaling point in the national signaling network, following signalizing system No. 7.

Chapter VI

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 20. Responsibilities of the Authority of Communications

1. Managing, allocating, revoking telecommunication codes, numbers in accordance with the Planning herein and the Regulation on telecommunications number storages management and use.

2. Developing the implementation plan for the telecommunications number storage Planning, based on the said Planning, to submit to the Minister of Information and Communications for approval and organizing the enforcement.

3. Giving instructions, guidance to telecommunication companies on the implementation of the telecommunications number storage Planning and the action plan of the said Planning.

4. Publicizing yearly the allocated telecommunication codes, numbers and their use.

5. Inspecting, checking, handling administrative offences related to the management, allocation, provision, revocation, returning of telecommunication codes, numbers in accordance with the telecommunications number storage Planning and the Regulation on the management and use of telecommunications number storages.

Article 21. Responsibilities of the Department of Information and Communications

Inspecting, checking, handling administrative offences against and reporting, as requested by the Ministry of Information and Communications, the provision, change, revocation, use of telecommunication codes, numbers of telecommunication companies and organizations and/or individuals in their area in accordance with the telecommunications number storage Planning and the Regulation on the management and use of telecommunications number storages.

Article 22. Responsibilities of telecommunication companies

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Developing the implementation plan for the telecommunications number storage Planning approved by the Minister of Information and Communications.

3. Issuing, exchanging, revoking, returning the allocated telecommunication codes, numbers in accordance with the telecommunications number storage Planning and the Regulation on the management and use of telecommunications number storages.

4. Managing, operating, using telecommunication codes, numbers timely, economically and efficiently.

Article 23. Responsibilities of organizations, individuals allocated or provided with telecommunication service numbers, subscriber numbers

1. Operating, using the allocated telecommunication service and/or subscriber numbers for proper purposes, economically and efficiently.

2. Returning unused telecommunication service and/or subscriber numbers to the authorities in charge of telecommunications number storages or the telecommunication companies from where the numbers are allocated or provided.

Article 24. Implementation

During the implementation, in case of any entanglements, related organizations and/or individuals are requested to report timely to the Ministry of Information and Communications for consideration, guidance and resolution./.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(attached with Circular No. 22/2014/TT-BTTTT dated 22 December 2014 issued by the Minister of Information and Communications)

Appendix 1: National destination code planning table

Appendix 2: Subscriber number planning table

Appendix 3: Service code, number planning table

Appendix 4: Technical routing code planning table

 

APPENDIX 1

NATIONAL DESTINATION CODE PLANNING TABLE

Code

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Code length

Note

1

Codes of terrestrial mobile network (M2M)

 

 

10 - 19

Codes of terrestrial mobile network, from machine to machine (M2M)

2 digits long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Area code (AC)

 

 

200

201

202

203

204

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

206

207

208

209

Provisional

Provisional

Provisional

Quang Ninh

Bac Giang

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cao Bang

Tuyen Quang

Thai Nguyen

Bac Can

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

New AC

New AC

New AC

Changed from existing AC of 33 to 203

Changed from existing AC of 240 to 204

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Changed from existing AC of 26 to 206

Changed from existing AC of 27 to 207

Changed from existing AC of 280 to 208

Changed from existing AC of 281 to 209

210

211

212

213

Phu Tho

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Son La

Lai Chau

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

Unchanged

Unchanged

Changed from existing AC of 22 to 212

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

214

215

216

217

218

219

Lao Cai

Dien Bien

Yen Bai

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hoa Binh

Bac Giang

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

Changed from existing AC of 20 to 214

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Changed from existing AC of 29 to 216

New AC

Unchanged

Unchanged

220

221

222

223

224

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

226

227

228

229

Hai Duong

Hung Yen

Bac Ninh

Provisional

Provisional

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ha Nam

Thai Binh

Nam Dinh

Ninh Binh

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

Changed from existing AC of 320 to 220

Changed from existing AC of 321 to 221

Changed from existing AC of 241 to 222

New AC

New AC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Changed from existing AC of 351 to 226

Changed from existing AC of 36 to 227

Changed from existing AC of 350 to 228

Changed from existing AC of 30 to 229

230

231

232

233

234

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Provisional

Quang Binh

Quang Tri

Thua Thien - Hue

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

New AC

Changed from existing AC of 52 to 232

Changed from existing AC of 53 to 233

Changed from existing AC of 54 to 234

235

236

237

238

239

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Da Nang

Thanh Hoa

Nghe An

Ha Tinh

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Changed from existing AC of 511 to 236

Changed from existing AC of 37 to 237

Changed from existing AC of 38 to 238

Changed from existing AC of 39 to 239

24

Ha Noi

2 digits long

Changed from existing AC of 4 to 24

250

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

252

253

254

255

256

257

258

259

Provisional

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Binh Thuan

Provisional

Ba Ria – Vung Tau

Quang Ngai

Binh Dinh

Phu Yen

Khanh Hoa

Ninh Thuan

3 digits long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

New AC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Changed from existing AC of 62 to 252

New AC

Changed from existing AC of 64 to 254

Changed from existing AC of 55 to 255

Changed from existing AC of 56 to 256

Changed from existing AC of 57 to 257

Changed from existing AC of 58 to 258

Changed from existing AC of 68 to 259

260

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

262

263

Kon Tum

Dak Nong

Dak Lak

Lam Dong

3 digits long

3 digits long

3 digits long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Changed from existing AC of 60 to 260

Changed from existing AC of 501 to 261

Changed from existing AC of 500 to 262

Changed from existing AC of 63 to 263

264

265

266

267

268

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Provisional

Provisional

Provisional

Provisional

Provisional

Gia Lai

3 digits long

3 digits long

3 digits long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 digits long

3 digits long

New AC

New AC

New AC

New AC

New AC

Changed from existing AC of 59 to 269

270

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

272

273

274

275

276

277

278

279

Vinh Long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Long An

Tien Giang

Binh Duong

Ben Tre

Tay Ninh

Dong Thap

Provisional

Provisional

3 digits long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

Changed from existing AC of 70 to 270

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Changed from existing AC of 72 to 272

Changed from existing AC of 73 to 273

Changed from existing AC of 650 to 274

Changed from existing AC of 75 to 275

Changed from existing AC of 66 to 276

Changed from existing AC of 67 to 277

New AC

New AC

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 digits long

Changed from existing AC of 8 to 28

290

291

292

Ca Mau

Bac Lieu

Can Tho

3 digits long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 digits long

Changed from existing AC of 780 to 290

Changed from existing AC of 781 to 291

Changed from existing AC of 710 to 292

293

294

295

296

297

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

299

Hau Giang

Tra Vinh

Provisional

Bac Giang

Kien Giang

Provisional

Soc Trang

3 digits long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

3 digits long

Changed from existing AC of 711 to 293

Changed from existing AC of 74 to 294

New AC

Changed from existing AC of 76 to 296

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

New AC

Changed from existing AC of 79 to 299

3 - 5

Codes of terrestrial mobile network (H2H)

 

 

30 59

Codes of terrestrial mobile network, from human to human (H2H)

2 digits long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Codes of satellite fixed network, dedicated use, Internet

 

 

60 64

Provisional

2 digits long

 

65

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 digits long

 

66

Codes of dedicated networks of Communist Party, State agencies

2 digits long

Changed from existing AC of 80 to 66

67

Codes of terrestrial fixed network

2 digits long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

68

Provisional

2 digits long

 

69

Codes of dedicated networks of Ministry of National Defense, Ministry of Public Security

2 digits long

 

7 - 9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

70 99

Codes of terrestrial mobile network, from human to human (H2H)

2 digits long

 

 

APPENDIX 2

SUBSCRIBER NUMBER PLANNING TABLE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Use purpose

Number length

Note

1000000 - 9999999

Subscriber number of terrestrial mobile network, used for human subscribers

7 digits long

Following terrestrial mobile network code

10000000 - 99999999

Subscriber number of terrestrial mobile network, used for machine subscribers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Following terrestrial mobile network code

2000000(0) - 9999999(9)

Subscriber number of terrestrial fixed network

7 to 8 digits long

Following area code

2000000 - 9999999

Subscriber number of satellite fixed network

7 digits long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20000(0)(0) - 99999(9)(9)

20000(0)(0) - 49999(9)(9)

500000(0) - 999999(9)

Subscriber number of a dedicated network of a Communist Party, State agency

Subscriber number of a dedicated network of Ministry of Public Security

Subscriber number of a dedicated network of Ministry of National Defense

5 to 7 digits long


5 to 7 digits long


6 to 7 digits long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Following 69

Following 69

10000000 - 99999999

Suscriber number of internet telephone network

8 digits long

Following 65

 

APPENDIX 3

PLANNING ON SERVICE CODES, NUMBERS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Code, number

Use purpose

Code, number length

Note

10000 - 10009

Provisional

 

 

100100 100116

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100118

100119

Provisional for testing services

Time-telling number

Ringing testing number

Provisional for testing services

6 digits long


6 digits long

6 digits long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Shared numbers,
testing services

Shared numbers,
testing services

Shared numbers,
testing services

Shared numbers,
testing services

10012-10099

Provisional

 

 

101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 digits long

Shared numbers, obligatory services

1020 1099

Enquiry numbers

4 digits long

Inter-zone services

110

International call registration number through operator

3 digits long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

111

Provisional

 

 

112



1
13



1
14



1
15

Search, rescue number

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66



Fire fighting number



Medical emergency number

3 digits long



3 digits long



3 digits long



3 digits long

Shared numbers,
nation-wide services, emergency services

Shared numbers,
nation-wide services, emergency services

Shared numbers,
nation-wide services, emergency services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

116

Support service number to search for a landline number

3 digits long

Shared numbers, obligatory services

117 - 118

Provisional

 

 

119

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 digits long

Shared numbers, obligatory services

120 121

Code of collect call service

3 digits long

 

122 - 123

Provisional

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1240-1259

Data transmission service code

4 digits long

 

126 - 129

VoIP code

3 digits long

 

130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

131 139

VoIP code

3 digits long

 

14000 - 14999

Enquiry numbers

5 digits long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150 -159

Provisional

 

 

160

Provisional

 

 

161 169

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 digits long

 

170

Provisional

 

 

171 179

VoIP code

3 digits long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1800000000 - 1800999999

Toll free number

10 digits long

Nation-wide services

1801-1809

Provisional

 

 

181-189

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1900000000 - 1900999999

High-cost service numbers

10 digits long

Nation-wide services

1901 - 1909

Provisional

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

191 - 199

Provisional

 

 

2. Terrestrial mobile networks

2.1. Short text messages

No.

Use purpose

Number length

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000 - 1399

Short message number

4 digits long

 

1400 1409

Short message number through national humanity portal

4 digits long

 

1410 1999

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 digits long

 

20000 - 49999

Short message number

5 digits long

 

5000 9999

Short message number

4 digits long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.2. Voiced numbers

Code, number

Use purpose

Code, number length

Note

100 - 111

Provisional

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Search, rescue number

3 digits long

Shared numbers, nation-wide services, emergency services

113

Police number

3 digits long

Shared numbers, nation-wide services, emergency services

114

Fire fighting number

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Shared numbers, nation-wide services, emergency services

115

Medical emergency number

3 digits long

Shared numbers, nation-wide services, emergency services

116 - 117

Provisional

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mobile subscriber support number

3 digits long

Shared numbers, obligatory services

119 - 199

Provisional

 

 

 

APPENDIX 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Code

Use purpose

Code length

Note

452

National codes

3 digits long

 

01-99

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 digits long

 

4520-4529

Codes to identify a data network

4 digits long

 

4-103-X

4-104-X

4-205-X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

X=0-7

X=0-7

X=0-7

00001-16384

National signaling point code

 

 

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 22/2014/TT-BTTTT ngày 22/12/2014 về Quy hoạch kho số viễn thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


36.301

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.185.207
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!