PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, TOÀN TRÌNH TRIỂN KHAI TRONG NĂM
2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
1. Cấp tỉnh: 110 dịch vụ công trực
tuyến một phần và 67 dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
2. Cấp huyện: 11 dịch vụ công trực
tuyến toàn trình.
3. Cấp xã: 08 dịch vụ công trực
tuyến toàn trình.
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, TOÀN TRÌNH TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2023 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Mức độ
|
Một phần
|
Toàn trình
|
A
|
CẤP TỈNH
|
I
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (08
TTHC)
|
1
|
1.005125
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã
|
|
x
|
2
|
1.005003
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
3
|
1.005064
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
4
|
2.002125
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
5
|
1.005072
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
|
x
|
6
|
1.005046
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
|
x
|
7
|
1.005283
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
8
|
1.009662
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
|
x
|
II
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
(02 TTHC)
|
1
|
1.009760
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
|
x
|
2
|
1.009765
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
|
x
|
III
|
Sở Công Thương (04 TTHC)
|
1
|
2.000033
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
x
|
2
|
2.001474
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
|
x
|
3
|
2.000004
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
4
|
2.000002
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
IV
|
Sở Giáo dục và Đào tạo (15
TTHC)
|
1
|
1.005049
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
x
|
|
2
|
1.005053
|
Thành lập, cho phép thành lập
Trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
|
3
|
1.000181
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
4
|
1.005061
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
5
|
1.005036
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
x
|
|
6
|
1.005142
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT
|
x
|
|
7
|
1.004889
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung
học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành
chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng
tại Việt Nam
|
x
|
|
8
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ
từ sổ gốc
|
|
x
|
9
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
x
|
10
|
2.002478
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
|
x
|
11
|
1.001088
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
|
x
|
12
|
3.000181
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
|
x
|
13
|
1.000288
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
|
x
|
14
|
1.000280
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
|
x
|
15
|
1.000691
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
|
|
x
|
V
|
Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội (06 TTHC)
|
1
|
1.010827
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng
trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
x
|
|
2
|
2.000632
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp tư thục
|
x
|
|
3
|
1.010595
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
x
|
|
4
|
1.010596
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
x
|
|
5
|
1.010593
|
Công nhận hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
|
x
|
6
|
1.010594
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng
quản trị
|
|
x
|
VI
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (01 TTHC)
|
1
|
1.003984
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
|
x
|
VII
|
Sở Giao thông vận tải (13
TTHC)
|
1
|
1.001826
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
2
|
1.009472
|
Cấp phép thi công đấu nối đường
nhánh vào đường tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải hoặc
UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
x
|
|
3
|
1.001001
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
|
x
|
4
|
1.000835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
x
|
5
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt
- Lào cho phương tiện
|
x
|
|
6
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt –
Lào cho phương tiện
|
x
|
|
7
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp.
|
|
x
|
8
|
2.000881
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng tỉnh, thành phố.
|
|
x
|
9
|
1.002030
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
|
x
|
10
|
1.000028
|
Cấp phép lưu hành xe quá khổ giới
hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
|
|
x
|
11
|
2.001002
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
x
|
12
|
1.002300
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
x
|
|
13
|
1.008029
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện
vận chuyển khách du lịch
|
|
x
|
VIII
|
Sở Khoa học và Công nghệ
(42 TTHC)
|
1
|
1.003542
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
x
|
2
|
2.001483
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
x
|
3
|
1.007251
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung,
cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho
sản phẩm nước mắm
|
|
x
|
4
|
1.007258
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm
|
|
x
|
5
|
1.007260
|
Thủ tục chấm dứt hiệu lực Giấy
chứng nhận quyền chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm
|
|
x
|
6
|
1.007261
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận
quyền chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm
|
|
x
|
7
|
1.006427
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
8
|
2.00079
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
x
|
|
9
|
2.002144
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
x
|
|
10
|
2.000058
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa
học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam
|
x
|
|
11
|
1.001786
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
12
|
1.001770
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
13
|
1.001747
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
14
|
1.001716
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
15
|
1.001693
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
16
|
1.001677
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
|
x
|
17
|
1.002935
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
x
|
|
18
|
2.001164
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
x
|
|
19
|
2.001525
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung,
cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
x
|
20
|
2.002249
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
x
|
21
|
2.001148
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
|
x
|
22
|
2.001143
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
x
|
|
23
|
2.001137
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có
dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
24
|
1.002690
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
x
|
|
25
|
2.001x643
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học
và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
x
|
|
26
|
2.001179
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
x
|
|
27
|
1.004473
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
|
x
|
28
|
1.004460
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
x
|
29
|
1.004467
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh
|
|
x
|
30
|
1.008377
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên
chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối
với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ.
|
|
x
|
31
|
1.008379
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
|
|
x
|
32
|
2.002502
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
33
|
2.000212
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
|
x
|
34
|
1.000449
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của
Bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
x
|
35
|
1.000373
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng
ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của
tổ chức, cá nhân
|
x
|
|
36
|
2.001209
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
37
|
2.001207
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
38
|
2.001277
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành
|
x
|
|
39
|
2.001208
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
x
|
|
40
|
2.001100
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
x
|
|
41
|
2.001501
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
x
|
|
42
|
1.001392
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
x
|
|
IX
|
Sở Nội vụ (10 TTHC)
|
1
|
1003866
|
Thủ tục quỹ tự giải thể (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
2
|
1.003649
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
|
x
|
3
|
1.000934
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
4
|
1.000898
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo
đợt hoặc chuyên đề
|
|
x
|
5
|
1.000924
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ
thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
x
|
6
|
2.000287
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc
|
|
x
|
7
|
2.000449
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
8
|
2.000437
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
x
|
9
|
2.000422
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
về thành tích đột xuất
|
|
x
|
10
|
1.000681
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đối ngoại
|
|
x
|
X
|
Sở Tài chính (12 TTHC)
|
1
|
1.006241
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền
của cấp tỉnh
|
x
|
|
2
|
1.005418
|
Quyết định chuyển đổi công năng
sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử
dụng tài sản công
|
x
|
|
3
|
1.005419
|
Quyết định sử dụng tài sản công
để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
x
|
|
4
|
1.005420
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
x
|
|
5
|
1.005421
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d,
đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
x
|
|
6
|
1.005424
|
Quyết định bán tài sản công cho
người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
7
|
1.005425
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công
|
x
|
|
8
|
1.005427
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản
công
|
x
|
|
9
|
1.005433
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư
hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
x
|
|
10
|
1.005417
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
x
|
|
11
|
1.005431
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
x
|
|
12
|
3.000214
|
Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản
lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp
|
x
|
|
XI
|
Sở Xây dựng (03 TTHC)
|
1
|
1.009982
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, III
|
|
x
|
2
|
1.008891
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
|
x
|
3
|
1.008989
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông
tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
|
x
|
XII
|
Sở Tư pháp (60 TTHC)
|
1
|
2.001258
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
2
|
2.001807
|
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá
viên
|
x
|
|
3
|
2.001225
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện
thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
x
|
|
4
|
2.000908
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
5
|
2.000815
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
x
|
|
6
|
2.000843
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
7
|
2.000884
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
x
|
|
8
|
1.001438
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
x
|
|
9
|
1.001647
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
x
|
|
10
|
2.000766
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
x
|
|
11
|
1.001446
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
12
|
1.001721
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
13
|
1.001688
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
x
|
|
14
|
1.001665
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
x
|
|
15
|
1.003118
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
x
|
|
16
|
1.001877
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
x
|
|
17
|
2.000743
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
x
|
|
18
|
2.000758
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
x
|
|
19
|
1.008914
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
|
20
|
2.000515
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt
hoạt động
|
x
|
|
21
|
1.008915
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp
cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
22
|
2.001716
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
x
|
|
23
|
1.008913
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm
hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
24
|
2.002047
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
x
|
|
25
|
1.002368
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
26
|
1.008709
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
x
|
|
27
|
1.002384
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
28
|
1.002181
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
29
|
1.002398
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
30
|
1.002218
|
Hợp nhất công ty luật
|
x
|
|
31
|
1.002234
|
Sáp nhập công ty luật
|
x
|
|
32
|
1.002079
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh
|
x
|
|
33
|
1.002032
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
|
34
|
1.002198
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
35
|
1.001842
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
36
|
1.002626
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
x
|
|
37
|
1.008727
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
38
|
1.001600
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
39
|
2.001895
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
x
|
|
40
|
2.002036
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
|
x
|
|
41
|
2.002038
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
x
|
|
42
|
1.008932
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
43
|
1.008936
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát
lại
|
x
|
|
44
|
1.008927
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa
phát lại
|
x
|
|
45
|
1.008933
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển
đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
46
|
1.008935
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
47
|
1.008934
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
x
|
|
48
|
1.008929
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
x
|
|
49
|
1.008931
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
|
50
|
1.008926
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
x
|
|
51
|
1.001248
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12
|
x
|
|
52
|
1.008906
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
x
|
|
53
|
1.008890
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
x
|
|
54
|
1.008889
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương khác
|
x
|
|
55
|
1.008905
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa
điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
x
|
|
56
|
1.008904
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
57
|
1.000390
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
58
|
1.000614
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
x
|
|
59
|
1.000627
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
x
|
|
60
|
1.000588
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
x
|
|
XIII
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(01 TTHC)
|
1
|
1.010727
|
Thủ tục cấp giấy phép môi trường
(đối với các trường hợp quy định khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ)
|
x
|
|
B
|
CẤP HUYỆN (11 TTHC)
|
1
|
1.003757
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
x
|
2
|
1.005203
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện
|
|
x
|
3
|
1.003732
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
|
x
|
4
|
1.003807
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
|
x
|
5
|
1.003827
|
Thủ tục thành lập hội cấp huyện
|
|
x
|
6
|
2.000402
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động tiên tiến
|
|
x
|
7
|
2.000356
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
|
x
|
8
|
2.000364
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
x
|
9
|
1000843
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ
thi đua cơ sở
|
|
x
|
10
|
1.001212
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
x
|
11
|
1.000316
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
xã thuộc một huyện
|
|
x
|
C
|
CẤP XÃ (08 TTHC)
|
1
|
1.000748
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
|
x
|
2
|
2.000337
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
|
x
|
3
|
2.000346
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
x
|
4
|
1.000775
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
x
|
5
|
2.000305
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
|
x
|
6
|
2.000509
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
|
x
|
7
|
1.001055
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
|
x
|
8
|
1.001085
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
x
|