TT
|
Đơn vị
|
Mã định danh
|
Thuộc, trực thuộc
Văn phòng UBND Tỉnh
|
1
|
Trung tâm Thông tin
|
000.01.01.H14
|
2
|
Trung tâm hội nghị tỉnh
|
000.02.01.H14
|
3
|
Nhà khách Ủy ban nhân dân tỉnh
|
000.03.01.H14
|
4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
000.04.01.H14
|
Thuộc, trực thuộc
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Trung tâm Tư vấn và xúc tiến đầu tư
|
000.01.10.H14
|
Thuộc, trực thuộc
Sở Xây Dựng
|
1
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng CTXD
|
000.01.11.H14
|
2
|
Trung tâm Kiến trúc quy hoạch xây dựng
|
000.02.11.H14
|
Thuộc, trực thuộc
Sở Tư Pháp
|
1
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
000.01.13.H14
|
2
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
000.02.13.H14
|
3
|
Phòng Công chứng số 1
|
000.03.13.H14
|
Thuộc, trực thuộc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Đoàn Nghệ thuật tỉnh
|
000.01.14.H14
|
2
|
Trung tâm Đào tạo, thi đấu thể thao và Nghệ thuật
|
000.02.14.H14
|
3
|
Trung tâm Văn hóa và Thông tin du lịch
|
000.03.14.H14
|
4
|
Bảo tàng tỉnh
|
000.04.14.H14
|
5
|
Thư viện tỉnh
|
000.05.14.H14
|
6
|
Ban quản lý các di tích Quốc gia đặc biệt
|
000.06.14.H14
|
7
|
Ban quản lý công viên địa chất Non nước Cao Bằng
|
000.07.14.H14
|
Thuộc, trực thuộc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Trường trung cấp nghề tỉnh Cao Bằng
|
000.02.15.H14
|
2
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cao Bằng
|
000.03.15.H14
|
3
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Cao Bằng
|
000.04.15.H14
|
4
|
Trung tâm điều dưỡng người có công và Bảo vệ chăm
sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Cao Bằng
|
000.05.15.H14
|
5
|
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Cao Bằng
|
000.06 15.H14
|
Thuộc, trực thuộc
Sở Giao thông vận tải
|
1
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới
|
000.01.16.H14
|
2
|
Ban quản lý bảo trì đường bộ
|
000.03.16.H14
|
Thuộc, trực thuộc
Sở Công Thương
|
1
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại
|
000.01.17.H14
|
Thuộc, trực thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
000.01.18.H14
|
2
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
000.02.18.H14
|
3
|
Trung tâm Quan trắc và dữ liệu
|
000.03.18.H14
|
4
|
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường
|
000.04.18.H14
|
Thuộc, trực thuộc
Sở Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
|
000.01.19.H14
|
Thuộc, trực thuộc
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
000.02.20.H14
|
2
|
Chi cục Thủy lợi
|
000.03.20.H14
|
3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
000 04.20 H14
|
4
|
Chi cục Trồng trọt và chăn nuôi
|
000.06.20.H14
|
5
|
Trung tâm Khuyến nông và giống nông lâm nghiệp
|
000.07.20.H14
|
6
|
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn
|
000.08.20.H14
|
7
|
Trung tâm Điều tra quy hoạch - Thiết kế nông lâm
nghiệp
|
000.09.20.H14
|
8
|
BQL Rừng phòng hộ Nguyên Bình
|
000.10.20.H14
|
9
|
BQL Rừng phòng hộ Thạch An
|
000.11.20.H14
|
10
|
BQL Rừng phòng hộ sông lô gâm huyện Bảo Lạc
|
000.12.20.H14
|
11
|
BQL Rừng phòng hộ Quây Sơn huyện Trùng Khánh
|
000.13.20.H14
|
12
|
BQL Rừng phòng hộ Phia Oắc - Phia Đén
|
000.14.20.H14
|
Thuộc, trực thuộc
Sở Y tế
|
1
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
000.01.21.H14
|
2
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
000.02.21 H14
|
3
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng
|
000.04.21.H14
|
4
|
Bệnh viện Tĩnh Túc
|
000.05.21.H14
|
5
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
000.06.21. H14
|
6
|
Trung tâm giám định y khoa
|
000.08.21.H14
|
7
|
Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm mỹ phẩm
|
000.09.21.H14
|
8
|
Trung tâm Pháp y
|
000.11.21 H14
|
9
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
000.12.21.H14
|
10
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Lạc
|
000.13.21 H14
|
11
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Lâm
|
000.14.21.H14
|
12
|
Trung tâm Y tế huyện Hạ Lang
|
000.15.21 H14
|
13
|
Trung tâm Y tế huyện Hà Quảng
|
000.16.21.H14
|
14
|
Trung tâm Y tế huyện Hòa An
|
000.17.21 H14
|
15
|
Trung tâm Y tế huyện Nguyên Bình
|
000.18.21.H14
|
16
|
Trung tâm Y tế Quảng Uyên
|
000.19.21.H14
|
17
|
Trung tâm Y tế huyện Thạch An
|
000.20.21.H14
|
18
|
Trung tâm Y tế Thành phố
|
000.21.21.H14
|
19
|
Trung tâm Y tế huyện Trùng Khánh
|
000.22.21.H14
|
20
|
Trung tâm Y tế Thông Nông
|
000.23.21.H14
|
21
|
Trung tâm Y tế Phục Hòa
|
000.24.21.H14
|
22
|
Trung tâm Y tế Trà Lĩnh
|
000.25.21.H14
|
Thuộc, trực thuộc
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Trường CĐ Sư Phạm Cao Bằng
|
000.01.22.H14
|
2
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
000.02.22.H14
|
3
|
Trường PTDTNT tỉnh
|
000.04.22.H14
|
4
|
Trường THPT chuyên
|
000.05.22.H14
|
5
|
Trường PTDTNT Bảo Lâm
|
000.06.22.H14
|
6
|
Trường PTDTNT Quảng Uyên
|
000.07.22.H14
|
7
|
Trường PTDTNT Thông Nông
|
000.08.22.H14
|
8
|
Trường PTDTNT Hòa An
|
000.09.22.H14
|
9
|
Trường PTDTNT Hà Quảng
|
000.10.22.H14
|
10
|
Trường PTDTNT Thạch An
|
000.11.22.H14
|
11
|
Trường PTDTNT Bảo Lạc
|
000.12.22.H14
|
12
|
Trường PTDTNT Trà Lĩnh
|
000.13.22.H14
|
13
|
Trường PTDTNT Nguyên Bình
|
000.14.22.H14
|
14
|
Trường PTDTNT Hạ Lang
|
000.15.22.H14
|
15
|
Trường PTDTNT Trùng Khánh
|
000.16.22.H14
|
16
|
Trường PTDTNT Phục Hòa
|
000.17.22.H14
|
17
|
Trường THPT Thành phố
|
000.19.22.H14
|
18
|
Trường THPT Cao Bình
|
000.20.22.H14
|
19
|
Trường THPT Bế Văn Đàn
|
000.21.22.H14
|
20
|
Trường THPT Hòa An
|
000.22.22.H14
|
21
|
Trường THPT Nà Giàng
|
000.23.22.H14
|
22
|
Trường THPT Hà Quảng
|
000.24.22.H14
|
23
|
Trường THPT Lục Khu
|
000.25.22.H14
|
24
|
Trường THPT Thông Nông
|
000.26.22.H14
|
25
|
Trường THPT Nà Bao
|
000.27.22.H14
|
26
|
Trường THPT Nguyên Bình
|
000.28.22.H14
|
27
|
Trường THPT Tĩnh Túc
|
000.29 22 H14
|
28
|
Trường THPT Bảo Lâm
|
000.30.22.H14
|
29
|
Trường THPT Lý Bôn
|
000.31.22.H14
|
30
|
Trường THPT Bảo Lạc
|
000.32.22.H14
|
31
|
Trường THPT Bản Ngà
|
000.33.22.H14
|
32
|
Trường THPT Thạch An
|
000.34.22.H14
|
33
|
Trường THPT Canh Tân
|
000.35.22.H14
|
34
|
Trường THPT Trà Lĩnh
|
000.36.22.H14
|
35
|
Trường THPT Quang Trung
|
000.37.22.H14
|
36
|
Trường THPT Quảng Uyên
|
000.38.22.H14
|
37
|
Trường THPT Đống Đa
|
000.39.22.H14
|
38
|
Trường THPT Cách Linh
|
000.40.22.H14
|
39
|
Trường THPT Phục Hòa
|
000.41.22.H14
|
40
|
Trường THPT Thông Huề
|
000 42.22.H14
|
41
|
Trường THPT Trùng Khánh
|
000 43 22.H14
|
42
|
Trường THPT Pò Tấu
|
000 44.22.H14
|
43
|
Trường THPT Hạ Lang
|
000.45.22.H14
|
44
|
Trường THPT Băng Ca
|
000.46.22.H14
|
Thuộc, trực thuộc
Sở Nội vụ
|
1
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
000.01.23.H14
|
2
|
Ban Tôn giáo
|
000 02.23.H14
|
3
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
000.03.23.H14
|
Thuộc, trực thuộc
Sở Ngoại vụ
|
1
|
Trung tâm Thông tin & dịch vụ đối ngoại
|
000.01.24.H 14
|
Thuộc, trực thuộc
Sở Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
000.01.25.H14
|
Thuộc, trực thuộc
BQL Khu kinh tế tỉnh
|
1
|
BQL cửa khẩu Trà Lĩnh
|
000.01.04.H14
|
2
|
BQL cửa khẩu Tà Lùng
|
000.02.04.H14
|
3
|
BQL cửa khẩu Sóc Giang
|
000.03.04.H14
|
4
|
BQL cửa khẩu Lý Vạn
|
000.04.04.H14
|
5
|
Trung tâm Quản lý & Khai thác dịch vụ hạ tầng
khu kinh tế
|
000.05.04.H14
|
6
|
BQL dự án Đầu tư khu kinh tế tỉnh
|
000.06.04 H14
|
Thuộc, trực thuộc
UBND thành phố Cao Bằng
|
1
|
Văn phòng HĐND-UBND Thành phố
|
000.01.26.H14
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.26.H14
|
3
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.03.26 H14
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.04.26.H14
|
5
|
Phòng Tư pháp
|
000.05.26 H14
|
6
|
Thanh tra Thành phố
|
000.06.26.H14
|
7
|
Phòng Kinh tế
|
000.07.26 H14
|
8
|
Phòng Y tế
|
000.08.26.H14
|
9
|
Phòng Lao động TBXH
|
000.09.26.H14
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000 10 26.H14
|
11
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000 11 26.H14
|
12
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
000.12.26.H14
|
13
|
UBND phường Sông Hiến
|
000.13.26.H14
|
14
|
UBND phường Sông Bằng
|
000.14.26.H14
|
15
|
UBND phường Hợp Giang
|
000.15 26.H14
|
16
|
UBND phường Tân Giang
|
000.16.26.H14
|
17
|
UBND phường Ngọc Xuân
|
000.17.26.H14
|
18
|
UBND phường Đề Thám
|
000.18.26.H14
|
19
|
UBND phường Hòa Chung
|
000.19.26.H14
|
20
|
UBND phường Duyệt Trung
|
000.20.26.H14
|
21
|
UBND xã Vĩnh Quang
|
000.21.26.H14
|
22
|
UBND xã Hưng Đạo
|
000.22.26.H14
|
23
|
UBND xã Chu Trinh
|
000.23 26.H14
|
24
|
Trung tâm Văn hóa và Truyền thông
|
000.24.26.H14
|
25
|
Trạm khuyến nông khuyến lâm
|
000.26.26.H14
|
26
|
Trung tâm phát triển quỹ đất và GPMB
|
000.27.26.H14
|
Thuộc, trực thuộc
UBND huyện Bảo Lâm
|
1
|
Văn phòng HĐND - UBND Bảo Lâm
|
000.01.27.H14
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.27.H14
|
3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.03.27.H14
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.04.27.H14
|
5
|
Phòng Tư Pháp
|
000.05 27.H14
|
6
|
Thanh tra huyện
|
000.06.27.H14
|
7
|
Phòng Kinh tế và hạ tầng
|
000.07.27.H14
|
8
|
Phòng Y tế
|
000.08.27.H14
|
9
|
Phòng Lao động - TBXH
|
000.09.27.H14
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.10 27.H14
|
11
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.11.27.H14
|
12
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
000.12.27.H14
|
13
|
Phòng Dân tộc
|
000.13.27.H14
|
14
|
UBND Thị trấn Pác Miầu
|
000.14.27.H14
|
15
|
UBND xã Đức Hạnh
|
000.15 27.H14
|
16
|
UBND xã Lý Bôn
|
000.16.27.H14
|
17
|
UBND xã Nam Cao
|
000.17.27.H14
|
18
|
UBND xã Nam Quang
|
000.18.27.H14
|
19
|
UBND xã Vĩnh Quang
|
000.19 27.H14
|
20
|
UBND xã Quảng Lâm
|
000.20.27.H14
|
21
|
UBND xã Thạch Lâm
|
000.21.27.H14
|
22
|
UBND xã Vĩnh Phong
|
000.23.27.H14
|
23
|
UBND xã Mông Ân
|
000.24.27.H14
|
24
|
UBND xã Thái Sơn
|
000.25.27.H14
|
25
|
UBND xã Thái Học
|
000.26.27.H14
|
26
|
UBND xã Yên Thổ
|
000.27.27.H14
|
27
|
Trung tâm Văn hóa và Truyền thông
|
000.28.27.H14
|
Thuộc, trực thuộc
UBND huyện Bảo Lạc
|
1
|
Văn phòng HĐND-UBND huyện Bảo Lạc
|
000.01.28.H14
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
000 02.28 H14
|
3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.03.28.H14
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.04.28.H14
|
5
|
Phòng Tư Pháp
|
000.05.28.H14
|
6
|
Thanh tra huyện
|
000.06 28.H14
|
7
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.07.28.H14
|
8
|
Phòng Y tế
|
000.08.28.H14
|
9
|
Phòng Lao động - TBXH
|
000.09.28.H14
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.10.28.H14
|
11
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.11.28.H14
|
12
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
000.12.28.H14
|
13
|
Phòng Dân tộc
|
000.13.28.H14
|
14
|
UBND Thị trấn Bảo Lạc
|
000.14.28.H14
|
15
|
UBND xã Cốc Pàng
|
000.15.28.H14
|
16
|
UBND xã Thượng Hà
|
000.16.28.H14
|
17
|
UBND xã Cô Ba
|
000.17.28.H14
|
18
|
UBND xã Bảo Toàn
|
000.18.28.H14
|
19
|
UBND xã Khánh Xuân
|
000.19.28.H14
|
20
|
UBND xã Xuân Trường
|
000.20.28.H14
|
21
|
UBND xã Hồng Trị
|
000.21.28.H14
|
22
|
UBND xã Kim Cúc
|
000.22.28.H14
|
23
|
UBND xã Phan Thanh
|
000.23.28.H14
|
24
|
UBND xã Hồng An
|
000.24.28.H14
|
25
|
UBND xã Hưng Đạo
|
000.25.28.H14
|
26
|
UBND xã Hưng Thịnh
|
000.26.28.H14
|
27
|
UBND xã Huy Giáp
|
000.27.28.H14
|
28
|
UBND xã Đình Phùng
|
000.28.28.H14
|
29
|
UBND xã Sơn Lập
|
000.29.28.H14
|
30
|
UBND xã Sơn Lộ
|
000.30.28.H14
|
31
|
Trung tâm Văn hóa và truyền thông
|
000.31.28.H14
|
Thuộc, trực thuộc
UBND huyện Hà Quảng
|
1
|
Văn phòng HĐND-UBND huyện Hà Quảng
|
000.01.30.H14
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.30.H14
|
3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.03.30.H14
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.04.30.H14
|
5
|
Phòng Tư Pháp
|
000.05.30.H14
|
6
|
Thanh tra huyện
|
000.06.30.H14
|
7
|
Phòng Kinh tế và hạ tầng
|
000.07.30.H14
|
8
|
Phòng Y tế
|
000.08.30.H14
|
9
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.09.30.H14
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.10.30.H14
|
11
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.11.30.H14
|
12
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
000.12.30.H14
|
13
|
Phòng Dân tộc
|
000.13.30.H14
|
14
|
UBND thị trấn Xuân Hòa
|
000.14.30.H14
|
15
|
UBND xã Lũng Nặm
|
000.15.30.H14
|
16
|
UBND xã Trường Hà
|
000.17.30.H14
|
17
|
UBND xã Cải Viên
|
000.19.30.H14
|
18
|
UBND xã Nội Thôn
|
000.21.30.H14
|
19
|
UBND xã Tổng Cọt
|
000.22.30.H14
|
20
|
UBND xã Sóc Hà
|
000 23.30.H14
|
21
|
UBND xã Thượng Thôn
|
000 24.30.H14
|
22
|
UBND xã Hồng Sỹ
|
000.26.30.H14
|
23
|
UBND xã Quý Quân
|
000.28.30.H14
|
24
|
UBND xã Mã Ba
|
000.29.30.H14
|
25
|
UBND xã Ngọc Đào
|
000.30.30.H14
|
26
|
UBND Thị trấn Thông Nông
|
000.31.30.H14
|
27
|
UBND xã Cần Yên
|
000.32 30.H14
|
28
|
UBND xã Cần Nông
|
000.33.30.H14
|
29
|
UBND xã Lương Thông
|
000.34.30.H14
|
30
|
UBND xã Đa Thông
|
000.35.30.H14
|
31
|
UBND xã Ngọc Động
|
000.36.30.H14
|
32
|
UBND xã Yên Sơn
|
000.37.30.H14
|
33
|
UBND xã Lương Can
|
000.38.30.H14
|
34
|
UBND xã Thanh Long
|
000.39.30.H14
|
35
|
Trung tâm Văn hóa và Truyền thông
|
000.40.30.H14
|
Thuộc, trực thuộc
UBND huyện Trùng Khánh
|
1
|
VP HĐND-UBND huyện Trùng Khánh
|
000.01.32.H14
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.32.H14
|
3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000 03.32.H14
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.04.32.H14
|
5
|
Phòng Tư Pháp
|
000.05.32.H14
|
6
|
Thanh tra huyện
|
000.06.32.H14
|
7
|
Phòng Kinh tế và hạ tầng
|
000.07.32.H14
|
8
|
Phòng Y tế
|
000.08.32.H14
|
9
|
Phòng Lao động-TBXH
|
000.09.32.H14
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.10.32.H14
|
11
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.11.32.H14
|
12
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
000.12.32.H14
|
13
|
Phòng Dân tộc
|
000.13.32.H14
|
14
|
UBND Thị trấn Trùng Khánh
|
000.14.32.H14
|
15
|
UBND xã Ngọc Khê
|
000.15.32.H14
|
16
|
UBND xã Ngọc Côn
|
000.16.32.H14
|
17
|
UBND xã Phong Nậm
|
000.17.32.H14
|
18
|
UBND xã Đình Phong
|
000.19.32.H14
|
19
|
UBND xã Đàm Thủy
|
000.21.32.H14
|
20
|
UBND xã Khâm Thành
|
000.22.32.H14
|
21
|
UBND xã Chí Viễn
|
000.23.32.H14
|
22
|
UBND xã Lăng Hiểu
|
000.24.32.H14
|
23
|
UBND xã Phong Châu
|
000.25.32.H14
|
24
|
UBND xã Trung Phúc
|
000.28.32.H14
|
25
|
UBND xã Cao Thăng
|
000.29.32.H14
|
26
|
UBND xã Đức Hồng
|
000.30.32.H14
|
27
|
UBND xã Đoài Dương
|
000.31.32.H14
|
28
|
UBND Thị trấn Trà Lĩnh
|
000.32.32.H14
|
29
|
UBND xã Tri Phương
|
000.33.32.H14
|
30
|
UBND xã Quang Hán
|
000.34.32.H14
|
31
|
UBND xã Xuân Nội
|
000.35.32.H14
|
32
|
UBND xã Quang Trung
|
000.36.32.H14
|
33
|
UBND xã Quang Vinh
|
000.37.32.H14
|
34
|
UBND xã Cao Chương
|
000.38.32.H14
|
35
|
Trung tâm Văn hóa và Truyền thông
|
000.39.32.H14
|
36
|
BQL Đầu tư và Xây dựng Trùng Khánh
|
000.40.32.H14
|
37
|
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp Trùng Khánh
|
000.41.32.H14
|
38
|
Trung tâm GDNN-GDTX Trùng Khánh
|
000.42.32.H14
|
Thuộc, trực thuộc
UBND huyện Hạ Lang
|
1
|
VP HĐND-UBND huyện Hạ Lang
|
000.01.33.H14
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.33.H14
|
3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.03.33.H14
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.04.33.H14
|
5
|
Phòng Tư Pháp
|
000.05.33.H14
|
6
|
Thanh tra huyện
|
000.06.33.H14
|
7
|
Phòng Kinh tế và hạ tầng
|
000.07.33.H14
|
8
|
Phòng Y tế
|
000.08.33.H14
|
9
|
Phòng Lao động - TBXH
|
000.09.33.H14
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.10.33.H14
|
11
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.11.33.H14
|
12
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
000.12.33.H14
|
13
|
Phòng Dân tộc
|
000.13.33.H14
|
14
|
UBND Thị trấn Thanh Nhật
|
000.14.33.H14
|
15
|
UBND xã Minh Long
|
000.15.33.H14
|
16
|
UBND xã Lý Quốc
|
000.16.33.H14
|
17
|
UBND xã Thắng Lợi
|
000.17.33.H14
|
18
|
UBND xã Đông Loan
|
000.18.33.H14
|
19
|
UBND xã Đức Quang
|
000.19.33.H14
|
20
|
UBND xã Kim Loan
|
000.20.33.H14
|
21
|
UBND xã Quang Long
|
000.21.33.H14
|
22
|
UBND xã An Lạc
|
000.22.33.H14
|
23
|
UBND xã Vinh Quý
|
000.23.33.H14
|
24
|
UBND xã Thống Nhất
|
000.24.33.H14
|
25
|
UBND xã Cô Ngân
|
000.25.33.H14
|
26
|
UBND xã Thị Hoa
|
000.26.33.H14
|
27
|
Trung tâm Văn hóa và Truyền thông
|
000.27.33.H14
|
Thuộc, trực thuộc
UBND huyện Quảng Hòa
|
1
|
VP HĐND-UBND huyện Quảng Hòa
|
000.01.39.H14
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.39.H14
|
3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.03.39.H14
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.04.39.H14
|
5
|
Phòng Tư Pháp
|
000.05.39.H14
|
6
|
Thanh tra huyện
|
000.06.39.H14
|
7
|
Phòng Kinh tế và hạ tầng
|
000.07.39.H14
|
8
|
Phòng Y tế
|
000.08.39.H14
|
9
|
Phòng Lao động - TBXH
|
000.09.39.H14
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.10.39.H14
|
11
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.11.39.H14
|
12
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
000.12.39.H14
|
13
|
Phòng Dân tộc
|
000.13.39.H14
|
14
|
UBND thị trấn Quảng Uyên
|
000.14.39.H14
|
15
|
UBND thị trấn Hòa Thuận
|
000.15.39.H14
|
16
|
UBND thị trấn Tà Lùng
|
000.16.39.H14
|
17
|
UBND xã Quốc Toản
|
000.17.39.H14
|
18
|
UBND xã Phi Hải
|
000.18.39.H14
|
19
|
UBND xã Quảng Hưng
|
000.19.39.H14
|
20
|
UBND xã Độc Lập
|
000.20.39.H14
|
21
|
UBND xã Cai Bộ
|
000.21.39.H14
|
22
|
UBND xã Phúc Sen
|
000.22.39.H14
|
23
|
UBND xã Chí Thảo
|
000.23.39.H14
|
24
|
UBND xã Tự Do
|
000.24.39.H14
|
25
|
UBND xã Hồng Quang
|
000.25.39.H14
|
26
|
UBND xã Ngọc Động
|
000.26.39.H14
|
27
|
UBND xã Hạnh Phúc
|
000.27.39.H14
|
28
|
UBND xã Bế Văn Đàn
|
000.28.39.H14
|
29
|
UBND xã Cách Linh
|
000.29.39.H14
|
30
|
UBND xã Đại Sơn
|
000.30.39.H14
|
31
|
UBND xã Tiên Thành
|
000.31.39.H14
|
32
|
UBND xã Mỹ Hưng
|
000.32.39.H14
|
33
|
Trung tâm Văn hóa và Truyền thông
|
000.33.39.H14
|
Thuộc, trực thuộc
UBND Huyện Hòa An
|
1
|
VP HĐND-UBND huyện Hòa An
|
000.01.36.H14
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.36.H14
|
3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.03.36.H14
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.04.36.H14
|
5
|
Phòng Tư Pháp
|
000.05.36.H14
|
6
|
Thanh tra huyện
|
000.06.36.H14
|
7
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
000.07.36.H14
|
8
|
Phòng Y tế
|
000.08.36.H14
|
9
|
Phòng Lao động - TBXH
|
000.09.36.H14
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.10.36.H14
|
11
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.11.36.H14
|
12
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
000.12.36.H14
|
13
|
Phòng Dân tộc
|
000.13.36.H14
|
14
|
UBND thị Trấn Nước Hai
|
000.14.36.H14
|
15
|
UBND xã Dân Chủ
|
000.15.36.H14
|
16
|
UBND xã Nam Tuấn
|
000.16.36.H14
|
17
|
UBND xã Đại Tiến
|
000.18.36.H14
|
18
|
UBND xã Đức Long
|
000.19.36.H14
|
19
|
UBND xã Ngũ Lão
|
000.20.36.H14
|
20
|
UBND xã Trương Lương
|
000.21.36.H14
|
21
|
UBND xã Nguyễn Huệ
|
000.23.36.H14
|
22
|
UBND xã Hồng Việt
|
000.25.36.H14
|
23
|
UBND xã Hoàng Tung
|
000.27.36.H14
|
24
|
UBND xã Quang Trung
|
000.29.36.H14
|
25
|
UBND xã Bạch Đằng
|
000.30.36.H14
|
26
|
UBND xã Bình Dương
|
000.31.36.H14
|
27
|
UBND xã Lê Chung
|
000.32.36.H14
|
28
|
UBND xã Hồng Nam
|
000.34.36.H14
|
29
|
Trung tâm Văn hóa và Truyền thông
|
000.35.36.H14
|
Thuộc, trực thuộc
UBND Huyện Nguyên Bình
|
1
|
VP HĐND-UBND huyện Nguyên Bình
|
000.01.37.H14
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.37.H14
|
3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.03.37.H14
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.04.37.H14
|
5
|
Phòng Tư Pháp
|
000.05.37.H14
|
6
|
Thanh tra huyện
|
000.06.37.H14
|
7
|
Phòng Kinh tế và hạ tầng
|
000.07.37.H14
|
8
|
Phòng Y tế
|
000.08.37.H14
|
9
|
Phòng Lao động - TBXH
|
000.09.37.H14
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.10.37.H14
|
11
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.11.37.H14
|
12
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
000.12.37.H14
|
13
|
Phòng Dân tộc
|
000.13.37.H14
|
14
|
UBND thị trấn Nguyên Bình
|
000.14.37.H14
|
15
|
UBND thị trấn Tĩnh Túc
|
000.15.37.H14
|
16
|
UBND xã Yên Lạc
|
000.16.37.H14
|
17
|
UBND xã Triệu Nguyên
|
000.17.37.H14
|
18
|
UBND xã Ca Thành
|
000.18.37.H14
|
19
|
UBND xã Vũ Nông
|
000 20.37.H14
|
20
|
UBND xã Minh Tâm
|
000.21.37.H14
|
21
|
UBND xã Thể Dục
|
000.22.37.H14
|
22
|
UBND xã Mai Long
|
000.24.37.H14
|
23
|
UBND xã Vũ Minh
|
000.25.37.H14
|
24
|
UBND xã Hoa Thám
|
000.27.37.H14
|
25
|
UBND xã Phan Thanh
|
000.28.37.H14
|
26
|
UBND xã Quang Thành
|
000.29.37.H14
|
27
|
UBND xã Tam Kim
|
000.30.37.H14
|
28
|
UBND xã Thành Công
|
000.3 L37.H14
|
29
|
UBND xã Thịnh Vượng
|
000.32.37.H14
|
30
|
UBND xã Hưng Đạo
|
000.33.37.H14
|
31
|
Trung tâm Văn hóa và Truyền thông
|
000.34 37.H14
|
Thuộc, trực thuộc
UBND huyện Thạch An
|
1
|
VP HĐND-UBND huyện Thạch An
|
000.01.38.H14
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.38.H14
|
3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.03.38.H14
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.04.38.H14
|
5
|
Phòng Tư Pháp
|
000.05.38.H14
|
6
|
Thanh tra huyện
|
000.06.38.H14
|
7
|
Phòng Kinh tế và hạ tầng
|
000.07.38.H14
|
8
|
Phòng Y tế
|
000.08.38.H14
|
9
|
Phòng Lao động - TBXH
|
000.09 38.H14
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.10.38.H14
|
11
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.11.38.H14
|
12
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
000.12.38.H14
|
13
|
Phòng Dân tộc
|
000.13.38.H14
|
14
|
UBND thị trấn Đông Khê
|
000.14.38.H14
|
15
|
UBND xã Canh Tân
|
000.15.38.H14
|
16
|
UBND xã Kim Đồng
|
000.16.38.H14
|
17
|
UBND xã Minh Khai
|
000.17.38.H14
|
18
|
UBND xã Đức Thông
|
000.19.38.H14
|
19
|
UBND xã Thái Cường
|
000.20.38.H14
|
20
|
UBND xã Vân Trình
|
000.21.38.H14
|
21
|
UBND xã Thụy Hùng
|
000.22.38.H14
|
22
|
UBND xã Quang Trọng
|
000.23.38.H14
|
23
|
UBND xã Trọng Con
|
000.24.38.H14
|
24
|
UBND xã Lê Lai
|
000.25.38.H14
|
25
|
UBND xã Đức Long
|
000.26 38.H14
|
26
|
UBND xã Lê Lợi
|
000.28.38.H14
|
27
|
UBND xã Đức Xuân
|
000.29.38.H14
|
28
|
Trung tâm Văn hóa và Truyền thông
|
000.30.38.H14
|