DANH MỤC DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH NINH
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Tên dịch vụ công/Thủ tục hành chính
|
MÃ SỐ TTHC
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Ghi chú
|
I
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
12
|
16
|
|
Lĩnh vực đường
bộ
|
|
0
|
13
|
|
1
|
Cấp phù hiệu xe
ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến
cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh
doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ
mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
1.000613.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Cấp lại phù hiệu
xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo
tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc
sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe
taxi tải)
|
1.000620.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
1.000703.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền
sử dụng
|
2.002286.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh
bị mất, bị hỏng
|
2.002287.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
6
|
Cấp Giấy phép
liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
1.002856.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
7
|
Gia hạn Giấy
phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Lào
|
1.002063.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
1.002852.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
9
|
Cấp Giấy phép
liên vận Việt Nam - Campuchia
|
1.001023.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
10
|
Gia hạn Giấy
phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
1.001577.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
11
|
Đăng ký khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào -
Campuchia
|
1.002268.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
12
|
Đăng ký khai
thác tuyến
|
1.001095.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
13
|
Đổi Giấy phép lái
xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
1.002809.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
14
|
Đổi Giấy phép
lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
1.002804.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
15
|
Đổi giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp
|
1.002801.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
16
|
Đổi Giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
1.002796.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
17
|
Đổi Giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái
xe vào Việt Nam
|
1.002793.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
18
|
Công bố đưa bến
xe khách vào khai thác
|
1.000660.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
19
|
Công bố lại đưa
bến xe khách vào khai thác
|
1.000672.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
20
|
Công bố đưa trạm
dừng nghỉ vào khai thác
|
1.002889.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
21
|
Công bố lại đưa
trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
1.002883.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
22
|
Cấp Giấy phép
lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
1.000028.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
23
|
Đăng ký khai
thác tuyến
|
1.001095.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực đường
sắt
|
|
9
|
0
|
|
1
|
Gia hạn Giấy
phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
1.005058.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Cấp Giấy phép
xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
1.005126.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép
kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
|
1.004681.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Cấp Giấy phép kết
nối các tuyến đường sắt
|
1.004685.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Chấp thuận chủ
trương kết nối các tuyến đường sắt
|
1.004691.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
6
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
1.005123.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
7
|
Cấp giấy phép
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
1.005134.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
8
|
Bãi bỏ đường
ngang
|
1.000294.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
9
|
Chấp thuận chủ
trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100
km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở
xuống)
|
1.004883.000.00.00.H42
|
X
|
|
|
Lĩnh vực đường
thủy
|
|
3
|
0
|
|
1
|
Công bố đóng luồng,
tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
|
1.001410.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Công bố hạn chế
giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp
thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy
nội địa địa phương)
|
1.001551.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Công bố hạn chế
giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ
chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường
hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
1.001582.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực dịch
vụ du lịch khác
|
|
0
|
3
|
|
1
|
Cấp biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
1.008027.000.00.00.H42
|
|
X
|
|
2
|
Cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
1.008028.000.00.00.H42
|
|
X
|
|
3
|
Cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
1.008029.000.00.00.H42
|
|
X
|
|
II
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
31
|
8
|
|
Lĩnh vực Đầu
tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
9
|
0
|
|
1
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp
tỉnh
|
2.002333.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
2.002334.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
2.002335.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Quyết định chủ
trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản
|
1.008423.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Xác nhận chuyên
gia
|
2.002058.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
6
|
Lập, phê duyệt
kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi, vốn đối ứng
|
2.002053.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
7
|
Lập, phê duyệt kế
hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
hàng năm
|
2.002050.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
8
|
Lập, thẩm định,
quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng
đầu cơ quan chủ quản
|
2.001932.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
9
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn
ODA viện trợ không hoàn lại
|
2.000045.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Đầu
tư tại Việt nam
|
|
0
|
1
|
|
1
|
Thành lập tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
1.001791.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
2
|
0
|
|
1
|
Hỗ trợ tư vấn,
hướng dẫn hồ sơ, thành lập doanh nghiệp
|
2.001999.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Đề nghị hỗ trợ
sử dụng dịch vụ tư vấn
|
2.002003.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
0
|
1
|
|
1
|
Thông báo sử dụng,
thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002067.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
|
13
|
2
|
|
1
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
2.002125.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
2.002013.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã tách
|
2.001979.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Giải thể tự
nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
2.001962.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
2.001957.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
1.005283.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
7
|
Đăng ký thành lập
liên hiệp hợp tác xã.
|
1.005125.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
8
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã chia
|
1.005122.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp
bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
1.005072.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
10
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
1.005056.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
1.005047.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
12
|
Tạm ngừng hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
1.005046.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
1.005003.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
14
|
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
1.005124.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
15
|
Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
1.005064.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực
Thành lập và hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
5
|
0
|
|
1
|
Thông báo giải
thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
2.002005.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Thông báo về việc
chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
2.002004.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Thông báo thành
lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
2.000024.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Thông báo gia hạn
thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
2.000005.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Thông báo tăng,
giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
1.000016.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
|
2
|
4
|
|
1
|
Công khai hoạt
động của doanh nghiệp xã hội
|
2.002014.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Chuyển cơ sở bảo
trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
2.001187.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Thông báo Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2.000416.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Thông báo thay
đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2.000375.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
5
|
Thông báo chấm
dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2.000368.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
6
|
Thông báo tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
2.000338.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
7
|
Thông báo thay
đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
2.001202.000.00.00.H42
|
|
|
|
III
|
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
|
11
|
24
|
|
Lĩnh vực văn
hóa
|
|
9
|
23
|
|
1
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
1.001123.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy phép
khai quật khẩn cấp
|
2.001591.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Phê duyệt nội
dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương
|
2.001496.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
1.004723.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
1.004666.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
6
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
1.004662.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
7
|
Công nhận lại Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa
|
1.004659.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
8
|
Cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
1.004639.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy phép
cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
1.004630.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
10
|
Cấp phép nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
1.003784.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
11
|
Giám định văn
hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương
|
1.003743.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
12
|
Đăng ký tổ chức
lễ hội
|
1.003676.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
13
|
Thông báo tổ chức
lễ hội
|
1.003654.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
14
|
phê duyệt nội
dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
1.003608.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
15
|
Xác nhận danh mục
sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
1.003560.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
16
|
Cấp giấy phép cho
đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
1.003552.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
17
|
Cấp giấy phép Tổ
chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
1.003533.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
18
|
Cấp giấy phép
phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức
thuộc địa phương
|
1.003510.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
19
|
Chấp thuận địa
điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
1.003466.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
20
|
Cấp giấy phép
phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu
ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
1.003035.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
21
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
1.002396.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
22
|
Tiếp nhận thông
báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
1.001833.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
23
|
Cấp giấy phép
triển lãm mỹ thuật
|
1.001809.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
24
|
Xác nhận đủ điều
kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
2.001613.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
25
|
Đăng ký hoạt động
Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2000 bản trở lên
|
1.005439.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
26
|
Công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
1.003835.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
27
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
1.003793.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
28
|
Thủ tục công nhận
bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di
tích
|
1.003646.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
29
|
Cấp giấy phép tổ
chức trại sáng tác điêu khắc
|
1.001738.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
30
|
Cấp giấy phép
triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
1.001704.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
31
|
Cấp giấy phép
đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
1.001671.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
32
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
1.001106.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực thể thao
|
|
2
|
1
|
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
1.002396.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp
|
1.002445.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
1.000983.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
IV
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
|
4
|
18
|
|
Lĩnh vực quản
lý giá
|
|
0
|
1
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký
giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
2.002217.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực quản
lý công sản
|
|
0
|
17
|
|
1
|
Quyết định mua sắm
tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp
không phải lập thành dự án đầu tư
|
1.005416.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Quyết định thuê
tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
1.005417.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Quyết định thu
hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng
tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
|
1.005420.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Quyết định thu hồi
tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm
a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
1.005421.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
5
|
Quyết định điều
chuyển tài sản công
|
1.005422.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
6
|
Quyết định bán
tài sản công
|
1.005423.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
7
|
Quyết định bán
tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
1.005424.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
8
|
Quyết định hủy bỏ
quyết định bán đấu giá tài sản công
|
1.005425.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
9
|
Quyết định
thanh lý tài sản công
|
1.005426.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
10
|
Quyết định tiêu
hủy tài sản công
|
1.005427.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
11
|
Quyết định xử lý
tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại.
|
1.005428.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
12
|
Thanh toán chi
phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
1.005429.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
13
|
Quyết định xử
lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
1.005432.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
14
|
Quyết định xử
lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng
trong quá trình thực hiện dự án
|
1.005433.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
15
|
Xác lập quyền sở
hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao
|
1.006348.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
16
|
Thanh toán chi
phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
1.006216.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
17
|
Thủ tục xác lập
quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển
giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
1.006218.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực tài
chính doanh nghiệp
|
|
4
|
0
|
|
1
|
Thủ tục lập,
phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
1.007616.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục tạm ứng
kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
1.001352.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục thanh
toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
1.007619.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục quyết toán
kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
1.001254.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
V
|
SỞ TƯ PHÁP
|
|
11
|
2
|
|
Lĩnh vực Hòa
giải thương mại
|
|
0
|
2
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập;
đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
1.008913.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được
Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
1.008915.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký
làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
1.005149.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Luật
sư
|
|
2
|
0
|
|
1
|
Thủ tục cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
|
1.002368.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký
hoạt động của chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
1.002384.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Trợ
giúp pháp lý
|
|
5
|
0
|
|
1
|
Thủ tục lựa chọn,
ký hợp đồng với Luật sư
|
2.000977.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
2.000587.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục rút yêu
cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
2.001680.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục yêu cầu
trợ giúp pháp lý
|
2.000829.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục thay đổi
người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
2.001687.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực
Giám định tư pháp
|
|
3
|
0
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động
văn phòng giám định tư pháp
|
2.000823.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Thay đổi, bổ
sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
2.000568.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
|
1.001878.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực
Công chứng
|
|
1
|
0
|
|
1
|
Thành lập Hội
công chứng viên
|
1.003118.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
VI
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
11
|
6
|
|
Lĩnh vực
Thương Mại quốc tế
|
|
6
|
0
|
|
1
|
Điều chỉnh tăng
diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại
|
2.000332.000.00.00.H42
|
X
|
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
2.001724.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương
|
2.001632.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất
dưới 03MW đặt tại địa phương
|
2.001549.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
2.001266.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
6
|
Cấp thẻ Kiểm
tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
2.000526.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh Vực Khí
|
|
0
|
6
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000194.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000187.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000175.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000196.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000376.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
6
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000371.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực sản
phẩm hàng hóa nhóm 2
|
|
1
|
0
|
|
1
|
Cấp thông báo
xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
tương ứng
|
2.000046.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực an
toàn thực phẩm
|
|
4
|
0
|
|
1
|
Cấp Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001646.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001636.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001630.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép
bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000636.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
VII
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
12
|
59
|
|
Lĩnh vực Người
có công
|
|
12
|
0
|
|
1
|
Hưởng mai táng phí,
trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
1.002252.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Hưởng lại chế độ
ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình
chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ
do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tratục
di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
|
1.002289.000.00.00.H42
|
X
|
|
|
3
|
Giải quyết chế
độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
1.002305.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Giải quyết chế
độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời
kỳ kháng chiến
|
1.002363.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
1.002429.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
6
|
Giải quyết chế
độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế
|
1.002440.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
7
|
Giải quyết chế
độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
1.003423.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
8
|
Giải quyết chế
độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
1.002519.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
9
|
Đính chính thông
tin trên bia mộ liệt sĩ
|
1.003025.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
10
|
Hỗ trợ, di chuyển
hài cốt liệt sĩ
|
1.003159.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
11
|
Trợ cấp một lần
đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001157.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
12
|
Trợ cấp hàng
tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001396.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực An
toàn lao động
|
|
0
|
5
|
|
1
|
Đăng ký công bố
hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
1.000365.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Khai báo với Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
2.000134.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
2.000111.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập)
|
1.005449.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
5
|
Gia hạn, sửa đổi,
bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
1.005450.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Việc
làm
|
|
0
|
11
|
|
1
|
Đề nghị tuyển
người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động
nước ngoài
|
2.000219.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Giải quyết hỗ
trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
1.001881.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001865.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001853.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
5
|
Gia hạn giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001823.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
6
|
Thành lập Trung
tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương quyết định thành lập
|
2.000164.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
7
|
Tổ chức lại, giải
thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương quyết định
|
1.000386.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
8
|
Báo cáo giải
trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
1.000105.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000205.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
10
|
Cấp lại giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000192.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
11
|
Xác nhận người
lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
1.000459.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
0
|
20
|
|
1
|
Công nhận giám
đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
2.000632.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục miễn
nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
tỉnh
|
1.000619.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cách chức
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh
|
2.000258.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục miễn
nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND
tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện
|
1.000584.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cách chức
chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện
|
1.000570.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
6
|
Thành lập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.000243.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
7
|
Chia, tách, sáp
nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.000099.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
8
|
Thành lập hội đồng
trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.000630.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
9
|
Thành lập hội đồng
trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.000602.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
10
|
Thành lập hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục
|
1.000558.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
11
|
Công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
1.000531.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
12
|
Thủ tục giải thể
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.000234.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
13
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, và phân hiệu
của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
1.000266.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
14
|
Thủ tục đổi tên
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.000031.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
15
|
Giải thể trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt
hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000553.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
16
|
Đổi tên trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000530.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
17
|
Cho phép hoạt động
liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp và doanh nghiệp
|
1.000523.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
18
|
Cho phép thành
lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
1.000509.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
19
|
Công nhận trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không
vì lợi nhuận
|
1.000482.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
20
|
Chia, tách, sáp
nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
1.000138.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Lao
động, tiền lương, quan hệ lao động
|
|
0
|
9
|
|
20
|
Gửi thỏa ước
lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
2.002103.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
21
|
Cấp Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000479.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
22
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000448.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
23
|
Gia hạn Giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000464.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
24
|
Thu hồi Giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000436.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
25
|
Rút tiền ký quỹ
của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
1.000414.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
26
|
Đăng ký nội quy
lao động của doanh nghiệp
|
2.001955.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
27
|
Phê duyệt quỹ
tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền
lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
1.004949.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
28
|
Xếp hạng công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ
sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
2.001949.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Bảo trợ xã hội
|
|
0
|
9
|
|
1
|
Quyết định công
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là
người khuyết tật
|
1.001806.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
2.000216.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Tổ chức lại, giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
2.000144.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội
|
2.000062.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
5
|
Cấp lại, điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động
do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.
|
2.000051.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
6
|
Dừng trợ giúp
xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
2.000477.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
7
|
Đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
2.000141.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi
nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
2.000135.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
2.000056.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
0
|
5
|
|
1
|
Cấp giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000025.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Cấp lại giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000027.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000032.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000036.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
5
|
Đề nghị chấm dứt
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
1.000091.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
VIII
|
BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP
|
|
16
|
21
|
|
Lĩnh vực Đầu
tư
|
|
6
|
15
|
|
1
|
Nộp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
1.003255.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Tạm ngừng hoạt
động của dự án đầu tư
|
1.003071.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Điều chỉnh tên
dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
2.001698.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
1.0033343.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
5
|
Hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.003285.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
6
|
Đổi giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
1.002430.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
7
|
Cung cấp thông
tin về dự án đầu tư
|
2.001028.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
8
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
0.002365.000.00.00H42
|
x
|
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư
|
1.005383.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
10
|
Điều chỉnh nội
dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
2.004693.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
11
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
1.003928.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
12
|
Chuyển nhượng dự
án đầu tư
|
2.001602.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
13
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế
|
2.001572.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
14
|
Điều chỉnh dự án
đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
2.001511.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
15
|
Giãn tiến độ đầu
tư
|
1.003152.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
16
|
Thành lập văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
2.001051.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
2.001042.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
18
|
Bảo đảm đầu tư
trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
1.002387.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
19
|
Quyết định chủ trương
đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp
|
2.001013.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
20
|
Điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp
|
2.000844.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
2.001067.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Môi
trường
|
|
4
|
0
|
|
9
|
Cấp giấy xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
1.004197.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
10
|
Chấp thuận việc
điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan
đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp
bảo vệ môi trường của dự án.
|
1.004141.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
11
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
1.004249.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
12
|
Vận hành thử
nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh
ĐTM
|
1.005741.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Xây
dựng
|
|
4
|
2
|
|
1
|
Cấp lại Giấy
phép xây dựng
|
1.007207.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Gia hạn giấy
phép xây dựng
|
1.007203.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép
xây dựng
|
1.006949.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Thẩm định thiết
kế cơ sở dự án nhóm B, C
|
1.007255.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Thẩm định thiết
kế bản vẽ thi công công trình cấp III, IV
|
1.006930.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
6
|
Điều chỉnh giấy
phép xây dựng
|
1.007197.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Lao
động
|
|
2
|
4
|
|
1
|
Cấp Giấy phép
lao động cho người nước ngoài (trong khu công nghiệp)
|
2.000205.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Cấp lại Giấy
phép lao động cho người nước ngoài (trong khu công nghiệp)
|
2.000192.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Xác nhận người
lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động (trong khu công
nghiệp)
|
1.000459.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Tiếp nhận Nội
quy lao động của doanh nghiệp trong các KCN
|
2.001955.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
5
|
Tiếp nhận hệ thống
thang bảng lương của doanh nghiệp trong KCN
|
|
|
x
|
|
6
|
Tiếp nhận hồ sơ
công nhân Việt Nam đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày tại các DN trong KCN
|
|
|
x
|
|
IX
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
21
|
8
|
|
Lĩnh vực văn
thư, lưu trữ
|
|
3
|
0
|
|
1
|
Thủ tục cấp bản
sao và chứng thực lưu trữ
|
1.003649.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp, cấp
lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
2.001540.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục phục vụ
việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
1.003657.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực tổ
chức biên chế
|
|
3
|
0
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định
tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
2.001.941
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định
thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
2.001946.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.003735.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực tổ chức
phi chính phủ
|
|
10
|
6
|
|
1
|
Phê duyệt điều
lệ hội
|
1.003960.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục công nhận
quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
2.001590.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục công nhận
Ban Vận động thành lập Hội
|
1.003503.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục cho
phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
1.003950.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục hợp nhất,
sát nhập, tách quỹ
|
1.003920.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
1.003920.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục báo cáo
tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
1.003900.000.00.00.H42
|
X
|
|
|
8
|
Thủ tục đổi tên
quỹ
|
1.003879.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục cho phép
hội đặt văn phòng đại diện
|
1.003858.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
10
|
Thủ tục thay đổi
giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
1.003621.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
11
|
Thủ tục đổi tên
hội
|
2.001678.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
12
|
Thủ tục công nhận
thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
2.001567.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
13
|
Thủ tục thành lập
hội
|
2.001481.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
14
|
Thủ tục hội tự
giải thể
|
1.003918.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
15
|
Thủ tục quỹ tự
giải thể
|
1.003783.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
16
|
Chia tách; sát
nhập; hợp nhất Hội
|
1.003866.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực tôn
giáo
|
|
5
|
2
|
|
1
|
Thủ tục, thành
lập, chia tách, sát nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
1.001875.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục thông
báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc theo quy định tại Khoản 2
điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000654.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục Thông
báo hủy bỏ kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000638.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký
người được bổ nhiệm bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
2.000269.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục thông
báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc của nhà tu hành
|
1.001642.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký
mở lớp bồi dưỡng về Tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
2.000456.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1.001626.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
X
|
SỞ Y TẾ
|
|
38
|
27
|
|
Lĩnh vực Y tế
dự phòng
|
|
0
|
13
|
|
1
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện tiêm chủng
|
2.000655.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Công bố cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
1.003580.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
1004488.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Công bố lại đối
với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi
về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
1.004477.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
5
|
Công bố lại đối
với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
1.004471.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
6
|
Công bố lại đối
với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
1.004461.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
7
|
Xác định trường
hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
1.001386.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
8
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
1.002944.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
9
|
Công bố đủ điều
kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y
tế bằng chế phẩm
|
1.002467.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
10
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
1.003958.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
11
|
Cấp mới giấy chứng
nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1006422.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
12
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
1.006425.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
13
|
Điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1006431.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Mỹ
phẩm
|
|
0
|
4
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
1.002483.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
1.000990.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều
21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
1.000793.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
1.000662.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực
Giám định Y khoa
|
|
23
|
0
|
|
1
|
Khám Giám định
thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
1.002706.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Khám Giám định
lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
1.002694.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Khám Giám định
để thực hiện chế độ tử tuất
|
1.002208.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Khám Giám định
để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
1.002671.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Khám Giám định để
xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau
khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
1.002190.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
6
|
Khám Giám định
để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
1.002168.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
7
|
Khám Giám định
lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
1.002146.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
8
|
Khám giám định
lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
1.002136.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
9
|
Khám giám định
tổng hợp
|
1.002118.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
10
|
Khám GĐYK lần đầu
đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định
tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng
|
1.003691.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
11
|
Khám GĐYK lần đầu
đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa
học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng
|
1.003662.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
12
|
Khám giám định
thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm
giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
1.002360.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
13
|
Khám giám định
đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y
khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
2.001022.000.00.00.H42
|
X
|
|
|
14
|
Khám giám định
đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh,
thành phố thực hiện
|
1.002392.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
15
|
Khám giám định
đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh,
thành phố thực hiện
|
1.002405.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
16
|
Khám giám định
đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh,
thành phố thực hiện
|
1.002412.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
17
|
Khám Giám định mức
độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không
đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật
|
1.000281.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
18
|
Giám định mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
1.000461.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
19
|
Khám Giám định
mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật
(bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác
định mức độ khuyết tật
|
1.000276.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
20
|
Khám Giám định
mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực
về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không
khách quan, không chính xác
|
1.000272.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
21
|
Khám Giám định
mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật
(cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ
khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không
chính xác
|
1.000269.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
22
|
Khám Giám định
phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết
tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh đã ban hành
biên bản khám giám định
|
1.000439.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
23
|
Khám giám định
phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý
với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
1.000262.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực
khám bệnh, chữa bệnh
|
|
13
|
0
|
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.000980.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng
nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.000968.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003876.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003803.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003774.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
6
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
1.003746.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
7
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
1.003644.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
8
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
1.003547.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
9
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh
viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng)
và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
|
1.001907.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng
nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
1.001538.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng
nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
1.001552.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
12
|
Cấp giấy chứng
nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
1.001532.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận
là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
1.001398.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Dược
phẩm
|
|
2
|
8
|
|
1
|
Cấp Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược
bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
1.004604.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
1.004599.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Cấp lần đầu và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004593.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc
phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm
kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004585.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004571.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
1.003963.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
7
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
1.003001.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
8
|
Đánh giá duy
trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
1.002952.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
9
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
1.002258.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
10
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh
không vì mục đích thương mại
|
1.002339.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Tổ
chức cán bộ - Đào tạo
|
|
0
|
2
|
|
1
|
Miễn nhiệm giám
định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.001514.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Công bố đáp ứng
yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở
khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn tỉnh, thành phố
|
1.004.539
|
|
x
|
|
XI
|
SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
|
24
|
53
|
|
Lĩnh vực
giáo dục và đào tạo
|
|
21
|
41
|
|
1
|
Thành lập trường
trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ
thông tư thục
|
1.006388.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
1.005074.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
1.005067.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Sáp nhập, chia
tách trường trung học phổ thông
|
1.005070.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Giải thể trường
trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung
học phổ thông)
|
1.006389.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
6
|
Thành lập trường
trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
phổ thông chuyên tư thục
|
1.005015.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
7
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
1.005008.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
8
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
1.004988.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
9
|
Sáp nhập, chia
tách trường trung học phổ thông chuyên
|
1.004999.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
10
|
Giải thể trường
trung học phổ thông chuyên
|
1.004991.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
11
|
Thành lập trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
1.005084.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
12
|
Cho phép trường
phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
1.005081.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
13
|
Sáp nhập, chia,
tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
1.005079.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
14
|
Giải thể trường
phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
trường)
|
1.005076.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
15
|
Thành lập trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
1.005065.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
16
|
Cho phép trung
tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
1.005062.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
17
|
Sáp nhập, chia
tách trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000744.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
18
|
Giải thể trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
1.005057.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
19
|
Thành lập, cho
phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005053.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
20
|
Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
1.005049.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
21
|
Cho phép trung
tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
1.005025.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
22
|
Sáp nhập, chia,
tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005043.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
23
|
Giải thể trung
tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm
ngoại ngữ, tin học)
|
1.005036.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
24
|
Thành lập trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
1.005466.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
25
|
Cho phép trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục:
|
1.005195.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
26
|
Cho phép trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại:
|
1.005359.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
27
|
Tổ chức lại,
cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
1.004712.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
28
|
Giải thể trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân
thành lập)
|
2.001805.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
29
|
Thành lập trường
trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
1.005069.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
30
|
Sáp nhập, chia,
tách trường trung cấp sư phạm
|
1.005073.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
31
|
Cho phép hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
1.005082.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
trình độ trung cấp
|
1.005354.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
33
|
Đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
2.001989.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
34
|
Thành lập phân
hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm tư thục
|
1.005088.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
35
|
Giải thể trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
trung cấp sư phạm)
|
2.001988.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
36
|
Giải thể phân
hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập phân hiệu)
|
1.005087.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
1.005061.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
38
|
Thành lập trường
năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể
thao thuộc trường trung học phổ thông
|
1.005017.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
39
|
Thành lập và
công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục
|
1.000043.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
40
|
Thành lập và
công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.000029.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
41
|
Điều chỉnh, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
2.001985.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
42
|
Đề nghị được
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
2.001987.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
43
|
Cấp phép hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.000181.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
44
|
Xác nhận hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.001000.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
45
|
Cấp giấy phép, gia
hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương
trình trung học phổ thông
|
BGD-NBI-285238
|
|
x
|
|
46
|
Cấp chứng nhận
trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000715.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
47
|
Công nhận trường
mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
1.000288.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
48
|
Cấp Chứng nhận
trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000713.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
49
|
Công nhận trường
tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
1.000280.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
50
|
Cấp Chứng nhận
trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000711.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
51
|
Công nhận trường
trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
1.000691.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận
chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000259.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
53
|
Xếp hạng Trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000729.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
54
|
Công nhận huyện
đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
2.000011.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
55
|
Chuyển trường đối
với học sinh trung học phổ thông
|
1.000270.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
56
|
Xin học lại tại
trường khác đối với học sinh trung học
|
1.001088.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
57
|
Cấp học bổng và
hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết
tật học tại các cơ sở giáo dục
|
1.001714.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
58
|
Xét, duyệt
chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu
số
|
1.004436.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
59
|
Xét, duyệt
chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
1.004435.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
60
|
Hỗ trợ học tập
đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
1.002982.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
61
|
Đề nghị miễn giảm
học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
1.005144.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
62
|
Xét, cấp học bổng
chính sách
|
1.002407.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực
giáo dục và đào tạo có yếu tố nước ngoài
|
|
2
|
10
|
|
1
|
Phê duyệt liên kết
giáo dục
|
1.001499.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Gia hạn, điều
chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
1.001497.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Chấm dứt hoạt động
liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
1.001496.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Cho phép hoạt động
giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm
non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn dầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001495.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động
cơ sở giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
BGD-NBI-285420-TT
|
|
x
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động
của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001492.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
7
|
Cho phép thành
lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
1.000939.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
8
|
Cho phép hoạt động
giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non;
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.006446.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
9
|
Bổ sung, điều
chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
1.000718.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
10
|
Giải thể cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
1.000716.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
11
|
Chuyển đổi nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008722.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
12
|
Chuyển đổi trường
THPT tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là THPT do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu
tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thuc hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008723.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực văn
bằng chứng chỉ
|
|
1
|
2
|
|
1
|
Cấp bản sao văn
bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
1.005092.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Chỉnh sửa nội
dung văn bằng, chứng chỉ
|
2.001914.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Công nhận văn bằng
tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
1.004889.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
XII
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
26
|
18
|
|
Lĩnh vực Khí
tượng thủy văn
|
|
0
|
3
|
|
1
|
Cấp giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1.000987.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung,
gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1.000970.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1.000943.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Môi
trường
|
|
3
|
1
|
|
1
|
Đăng ký xác nhận/đăng
ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
1.004148.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Cấp lại Sổ đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)
|
1.004621.000.00.00.H4
|
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy phép trao
đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc
Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
1.008675.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
1.008682.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Biển,
đảo
|
|
6
|
6
|
|
1
|
Trả lại giấy
phép nhận chìm ở biển
|
1.000942.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Sửa đổi bổ sung
giấy phép nhận chìm ở biển
|
1.000969.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép
nhận chìm ở biển
|
1.005189.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Cấp lại giấy
phép nhận chìm ở biển
|
2.000444.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
5
|
Gia hạn cấp giấy
phép nhận chìm ở biển
|
2.000472.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
6
|
Giao khu vực biển
|
1.005401.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
7
|
Gia hạn Quyết định
giao khu vực biển
|
1.004935.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định giao khu vực biển
|
1.005400.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
9
|
Trả lại khu vực
biển
|
1.005399.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
10
|
Thu hồi khu vực
biển
|
1.001722.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
11
|
Khai thác và sử
dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện
tử
|
1.005181.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
12
|
Khai thác và sử
dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu
cầu hoặc văn bản yêu cầu
|
1.000705.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực
Khoáng sản
|
|
9
|
4
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký
khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây
dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho
phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình
đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi
thông luồng lạch
|
1.004132.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục Cấp, điều
chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở
khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
1.004446.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục Gia hạn
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
1.004481.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục Chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản
|
2.001814.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục Trả lại
Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò
khoáng sản
|
1.005408.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục Gia hạn
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
2.001783.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
1.004345.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục Trả lại
Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản.
|
1.004135.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
2.001781.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
10
|
Thủ tục Gia hạn
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
1.004343.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
11
|
Thủ tục Trả lại
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
2.001777.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
12
|
Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
1.004433.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
13
|
Đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
1.004434.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực đất
đai
|
|
6
|
0
|
|
1
|
Thủ tục giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự
án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.002253.000.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự
án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải
cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng
công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.002040.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định
nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
1.003010.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định
phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
2.000962.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký
đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
2.001938.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Tài
nguyên nước
|
|
1
|
0
|
|
1
|
Cấp lại giấy
phép tài nguyên nước
|
1.000824.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Đo
đạc, bản đồ và Viễn thám
|
|
0
|
4
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
1.000049.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
1.000082.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Cung cấp thông
tin, dữ liệu sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
1.001923.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Cung cấp, khai
thác và sử dụng dữ liệu viễn thám
|
1.000652.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực tổng
hợp
|
|
1
|
0
|
|
1
|
Khai thác và sử
dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
1.004237.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
XIII
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
51
|
51
|
|
Lĩnh vực Trồng
trọt
|
|
0
|
2
|
|
1
|
Thủ tục Tiếp nhận
bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
BNN-NBI-288192
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục Cấp Quyết
định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
1.008003.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Bảo
vệ thực vật
|
|
2
|
3
|
|
1
|
Xác nhận nội
dung quảng cáo phân bón
|
2.001508.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
2.001523.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận đủ diều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004363.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết
của cấp tỉnh)
|
1.004493.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy
phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004509.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Thú
y
|
|
7
|
5
|
|
1
|
Thủ tục Cấp,
gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn
các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm
bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
2.001064.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay
đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
1.005319.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
1.001686.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
1.004839.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
1.004022.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ
sở phải đánh giá lại
|
1.003619.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
7
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
1.003810.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
1.003612.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
9
|
Thủ tục Cấp đổi
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
1.003598.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
10
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu
bổ sung nội dung chứng nhận
|
1.003577.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
11
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với
cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh
tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu
đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng
nhận
|
1.002239.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
12
|
Thủ tục Cấp, cấp
lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
2.002132.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực
Chăn nuôi
|
|
2
|
0
|
|
1
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008127.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008129.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Thủy
sản
|
|
12
|
10
|
|
1
|
Thủ tục Công nhận
và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở
lên)
|
1.004923.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục Sửa đổi,
bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004921.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục Cấp, cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
(trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
1.004918.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục Cấp, cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử
lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài)
|
1.004915.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục Cấp
phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm
vi 6 hải lý)
|
1.004684.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục Cấp, cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
1.004913.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
7
|
Thủ tục Cấp, cấp
lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản
nuôi chủ lực
|
1.004692.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
8
|
Thủ tục Xác nhận
nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có
nguồn gốc từ nuôi trồng
|
1.004680.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục Xác nhận
nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc
khai thác từ tự nhiên
|
1.004656.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
10
|
Thủ tục Cấp, cấp
lại giấy phép khai thác thủy sản
|
1.004359.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
11
|
Thủ tục Cấp, cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
1.004697.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
12
|
Thủ tục Cấp văn
bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
1.004344.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
13
|
Thủ tục Cấp, cấp
lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
1.003666.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá
|
1.003650.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
15
|
Thủ tục Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
1.003634.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
1.003586.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
17
|
Thủ tục Xóa
đăng ký tàu cá
|
1.003681.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
18
|
Thủ tục Hỗ trợ một
lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
1.004056.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
19
|
Thủ tục Công bố
mở cảng cá loại 2
|
1.004694.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
20
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
1.003590.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
21
|
Thủ tục Xác nhận
nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
1.003593.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
22
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
1.003563.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Thủy
lợi
|
|
13
|
8
|
|
1
|
Thủ tục Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003870.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003880.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả
nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003887.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện
thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy
nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001793.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập
kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001426.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy
phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001791.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy
phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004385.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô
tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
2.001793.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy
phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001795.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001796.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004399.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng
công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004427.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục Phê duyệt
phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
2.001804.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục Phê duyệt,
điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình
thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
1.003867.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
15
|
Thủ tục Cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập,
chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003893.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
16
|
Thủ tục Cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003921.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
17
|
Thủ tục Thẩm định,
phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003232.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
18
|
Thủ tục Thẩm định,
phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
1.003221.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
19
|
Thủ tục Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong
quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
1.003211.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
20
|
Thủ tục Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh
|
1.003203.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
21
|
Thủ tục Phê duyệt
phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003188.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Lâm
nghiệp
|
|
4
|
8
|
|
1
|
Thủ tục Chuyển
loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
1.000065.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục Phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
1.000055.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký
mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý,
hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III
CITES
|
1.004815.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục Phê duyệt
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
1.000047.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục Công nhận
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
1.000052.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục Thẩm định,
phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích
khác
|
1.003399.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục Miễn,
giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng
trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
1.000058.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
8
|
Thủ tục Nộp tiền
trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
1.003363.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục Phê duyệt
đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
1.000084.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
10
|
Thủ tục Phê duyệt
đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu
rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
1.000081.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
11
|
Thủ tục Phê duyệt
chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo
vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
1.000071.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
12
|
Thủ tục Quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
3.000152.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
1
|
3
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
2.001832.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản
|
2.001827.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục Cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng
nhận ATTP hết hạn)
|
2.001823.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục Cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
giấy chứng nhận ATTP)
|
2.001819.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực
Khoa học công nghệ và Môi trường
|
|
0
|
3
|
|
1
|
Thủ tục Công nhận
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003388.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục Công nhận
lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003371.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục Phê duyệt
kế hoạch khuyến nông địa phương
|
1.003618.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Quản
lý doanh nghiệp
|
|
1
|
0
|
|
1
|
Thủ tục Phê duyệt
Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
1.000025.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực
Kinh tế hợp tác
|
|
4
|
3
|
|
1
|
Thủ tục Công nhận
làng nghề truyền thống
|
1.003727.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục Công nhận
nghề truyền thống
|
1.003712.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục Công nhận
làng nghề
|
1.003695.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục Bố trí ổn
định dân cư ngoài tỉnh
|
1.003327.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục Hỗ trợ
dự án liên kết
|
1.003397.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục Kiểm
tra chất lượng muối nhập khẩu
|
1.003524.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
7
|
Thủ tục Kiểm
tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
1.003486.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Quản
lý công sản
|
|
5
|
6
|
|
1
|
Quyết định mua
sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường
hợp không phải lập thành dự án đầu tư
|
1.005416.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Quyết định chuyển
đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng
quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.005418.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Quyết định thu
hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng
tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
1.005420.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Quyết định thu
hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các
Điểm c,d,đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.005421.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Quyết định điều
chuyển tài sản công
|
1.005422.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
6
|
Quyết định bán
tài sản công
|
1.005423.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
7
|
Quyết định bán
tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
1.005424.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
8
|
Quyết định hủy
bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
|
1.005425.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
9
|
Quyết định
thanh lý tài sản công
|
1.005426.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
10
|
Quyết định tiêu
hủy tài sản công
|
1.005427.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
11
|
Quyết định xử
lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
1.005428.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
IVX
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
19
|
19
|
|
Lĩnh vực Bưu
chính
|
|
6
|
0
|
|
1
|
Cấp giấy phép
bưu chính
|
1.003659.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
\2
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép bưu chính
|
1.003687.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
1.003633.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép
bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
1.004379.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Cấp văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
1.004470.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
6
|
Cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được
|
1.005442.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
Lĩnh vực
phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
|
3
|
9
|
|
1
|
Cấp đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
2.001765.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
(TVRO)
|
1.003384.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
2.001098.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
1.005452.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Gia hạn giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
2.001091.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
6
|
Cấp lại giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
2.001087.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
7
|
Thông báo thay
đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
2.001766.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
8
|
Thông báo thay đổi
địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
2.001684.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
9
|
Thông báo thay đổi
cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật vê doanh nghiệp; thay đổi vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
1.000067.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
10
|
Thông báo thay
đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
1.000073.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
11
|
Thông báo thay đổi
tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử
(trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể
loại trò chơi (G2,G3,G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
2.001666.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
12
|
Thông báo thay
đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
vê doanh nghiệp; thay đổi vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
2.001681.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Báo
chí
|
|
2
|
3
|
|
1
|
Thủ tục trưng bày
tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
1.003888.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy
phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
1.004637.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
1.004640.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục cho
phép họp báo (trong nước)
|
2.001171.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cho
phép họp báo (nước ngoài)
|
2.001173.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Lĩnh vực xuất
bản, in và phát hành
|
|
8
|
7
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
1.003868.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
1.004235.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
2.001584.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp đổi
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
1.003729.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy
phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
2.001564.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
1004375.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
1.003483.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy xác nhận
đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
1.003114.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
9
|
Cấp lại giấy
xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
TT mới chưa có mã số
|
x
|
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động in
|
1.004153.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép hoạt động in
|
1.003729.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
2.001740.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục thay đổi
thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
2.001737.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký
sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
2.001728.000.00.00.H42
|
x
|
|
|
15
|
Thủ tục chuyển
nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
2.001732.000.00.00.H42
|
|
x
|
|
Tổng cộng
|
|
287
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|