DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN, DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Mức độ cung cấp DVCTT
|
TTHC liên thông
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Toàn trình
|
Một phần
|
DV cung cấp thông tin trực tuyến
|
Không
|
Có
|
A
|
CẤP TỈNH
|
977
|
325
|
197
|
575
|
994
|
505
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
78
|
0
|
8
|
34
|
85
|
1
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
9
|
|
1
|
3
|
10
|
0
|
1
|
1.006388.000.00.00.H42
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.005074.000.00.00.H42
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.005067.000.00.00.H42
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.005070.000.00.00.H42
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.006389.000.00.00.H42
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
6
|
3.000181.000.00.00.H42
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
|
|
x
|
|
x
|
|
7
|
1.001088.000.00.00.H42
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
2.002478.000.00.00.H42
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
2.002479.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông Việt Nam về nước
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
2.002480.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông người nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
8
|
0
|
0
|
5
|
8
|
0
|
1
|
1.005069.000.00.00.H42
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.005073.000.00.00.H42
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
2.001988.000.00.00.H42
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.005082.000.00.00.H42
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.005354.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
2.001989.000.00.00.H42
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.005088.000.00.00.H42
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
8
|
1.005087.000.00.00.H42
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu trường trung cấp)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC
|
4
|
0
|
0
|
3
|
4
|
0
|
1
|
1.005084.000.00.00.H42
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.005081.000.00.00.H42
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.005079.000.00.00.H42
|
Sáp nhập, chia tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.005076.000.00.00.H42
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN
|
4
|
0
|
0
|
4
|
4
|
0
|
1
|
1.005065.000.00.00.H42
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.005062.000.00.00.H42
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
1.000744.000.00.00.H42
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.005057.000.00.00.H42
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ
|
21
|
0
|
0
|
7
|
21
|
0
|
1
|
1.005015.000.00.00.H42
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.005008.000.00.00.H42
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.004988.000.00.00.H42
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.004999.000.00.00.H42
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.004991.000.00.00.H42
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
6
|
1.005017.000.00.00.H42
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
7
|
1.005053.000.00.00.H42
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
1.005049.000.00.00.H42
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
1.005025.000.00.00.H42
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
1.005043.000.00.00.H42
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
|
|
|
x
|
|
11
|
1.005036.000.00.00.H42
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
12
|
1.005466.000.00.00.H42
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
13
|
1.005195.000.00.00.H42
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
14
|
1.005359.000.00.00.H42
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
15
|
1.004712.000.00.00.H42
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
16
|
2.001805.000.00.00.H42
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
17
|
1.000181.000.00.00.H42
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
|
|
x
|
|
18
|
1.001000.000.00.00.H42
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
|
|
x
|
|
19
|
1.005061.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
|
|
x
|
|
20
|
2.001985.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
|
|
x
|
|
21
|
2.001987.000.00.00.H42
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT
LƯỢNG GIÁO DỤC
|
4
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
1
|
1.000715.000.00.00.H42
|
Cấp chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.000713.000.00.00.H42
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.000711.000.00.00.H42
|
Cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.000259.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
12
|
0
|
1
|
7
|
13
|
0
|
1
|
1.000288.000.00.00.H42
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.000280.000.00.00.H42
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn Quốc gia
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
1.000691.000.00.00.H42
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn Quốc gia
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.000729.000.00.00.H42
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
2.000011.000.00.00.H42
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
6
|
1.005143.000.00.00.H42
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.009002.000.00.00.H42
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học
phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên
tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo
giáo viên
|
|
|
x
|
|
x
|
|
8
|
1.002407.000.00.00.H42
|
Xét cấp học bổng chính sách
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
1.001714.000.00.00.H42
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
1.004435.000.00.00.H42
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
11
|
1.004436.000.00.00.H42
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
12
|
1.002982.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
x
|
|
|
|
x
|
|
13
|
1.005144.000.00.00.H42
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NGƯỜI
NƯỚC NGOÀI
|
12
|
0
|
0
|
4
|
12
|
0
|
1
|
1.001499.000.00.00.H42
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.001497.000.00.00.H42
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.001496.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.001495.000.00.00.H42
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non;
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.001493.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở giáo
dục, đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
1.001492.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.000939.000.00.00.H42
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
8
|
1.006446.000.00.00.H42
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
1.000718.000.00.00.H42
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo
dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
1.008723.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
11
|
1.008722.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
12
|
1.000716.000.00.00.H42
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI,
TUYỂN SINH
|
1
|
0
|
6
|
1
|
7
|
0
|
1
|
1.005090.000.00.00.H42
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.003734.000.00.00.H42
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ
ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
1.005142.000.00.00.H42
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
1.009394.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký xét tuyển học
theo chế độ cử tuyển
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.005095.000.00.00.H42
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
|
|
x
|
|
x
|
|
6
|
2.001806.000.00.00.H42
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
|
|
|
x
|
|
x
|
|
7
|
1.005098.000.00.00.H42
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG
CHỨNG CHỈ
|
3
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1
|
1
|
1.005092.000.00.00.H42
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
2.001914.000.00.00.H42
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.004889.000.00.00.H42
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
x
|
SỞ DU LỊCH
|
26
|
0
|
0
|
2
|
7
|
19
|
LĨNH VỰC LỮ HÀNH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.004528.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.003490.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
2.001628.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
2.001622.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
|
|
|
x
|
5
|
2.001616.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
|
|
|
x
|
6
|
2.001611.000.00.00.H42
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
2.001589.000.00.00.H42
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
1.003742.000.00.00.H42
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
1.003717.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
x
|
10
|
1.003240.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện*
|
x
|
|
|
|
|
x
|
11
|
1.003275.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du
lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập
văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ.
|
x
|
|
|
|
|
x
|
12
|
1.005161.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
x
|
13
|
1.003002.000.00.00.H42
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
x
|
14
|
1.001837.000.00.00.H42
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
|
15
|
1.004628.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế.
|
x
|
|
|
|
|
x
|
16
|
1.004623.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
x
|
|
|
|
|
x
|
17
|
1.004614.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
x
|
|
|
|
|
x
|
18
|
1.004605.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa
cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
x
|
|
|
|
x
|
|
19
|
1.001440.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
|
x
|
|
|
|
|
x
|
20
|
1.001432.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC LƯU TRÚ
|
|
|
|
|
|
|
21
|
1.004594.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
22
|
1.004580.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
|
|
x
|
23
|
1.004572.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
|
|
x
|
24
|
1.004551.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
|
|
x
|
25
|
1.004503.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
|
|
x
|
26
|
1.001455.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
|
|
x
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
32
|
3
|
|
10
|
26
|
9
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
|
5
|
3
|
|
1
|
5
|
3
|
1
|
2.001955.000.00.00.H42
|
Đăng ký nội quy lao động của
các doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.005132.000.00.00.H42
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.000459.000.00.00.H42
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
2.000205.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
x
|
5
|
2.000192.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
x
|
6
|
1.009811.000.00.00.H42
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
x
|
7
|
1.000105.000.00.00.H42
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
8
|
1.000502.000.00.00.H42
|
Nhận lại tiền ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở
nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH - XÂY
DỰNG
|
6
|
|
|
|
|
6
|
1
|
1.009979.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
cho công trình
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
1.009978.000.00.00.H42
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
cho công trình
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
1.009977.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
cho công trình
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
1.009976.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép di dời công
trình cho công trình
|
x
|
|
|
|
|
x
|
5
|
1.009975.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo cho công trình
|
x
|
|
|
|
|
x
|
6
|
1.009974.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép xây dựng cho
công trình
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
21
|
|
|
9
|
21
|
|
1
|
1.009777.000.00.00.H42
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.009776.000.00.00.H42
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.009775.000.00.00.H42
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.009774.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.009773.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
1.009772.000.00.00.H42
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.009771.000.00.00.H42
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
1.009770.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn
thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
9
|
1.009769.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
1.009768.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
11
|
1.009767.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
12
|
1.009766.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
13
|
1.009765.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
14
|
1.009764.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
15
|
1.009763.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban quản lý
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
16
|
1.009762.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
17
|
1.009759.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
x
|
|
|
|
x
|
|
18
|
1.009757.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
19
|
1.009756.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
|
20
|
1.009748.000.00.00.H42
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
x
|
|
|
|
x
|
|
21
|
1.009760.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
|
x
|
|
SỞ XÂY DỰNG
|
56
|
0
|
0
|
13
|
26
|
30
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.009972.000.00.00.H42
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
1.009973.000.00.00.H42
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
1.009974.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
1.009975.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
5
|
1.009976.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
|
|
|
x
|
6
|
1.009977.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
|
|
|
x
|
7
|
1.009978.000.00.00.H42
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
8
|
1.009979.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
|
|
|
x
|
9
|
1.009980.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
x
|
|
|
|
|
x
|
10
|
1.009981.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
x
|
|
|
|
|
x
|
11
|
1.009982.000.00.00.H42
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
|
|
x
|
12
|
1.009983.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
|
|
x
|
13
|
1.009984.000.00.00.H42
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
14
|
1.009985.000.00.00.H42
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
15
|
1.009986.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
|
|
x
|
16
|
1.009987.000.00.00.H42
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
x
|
17
|
1.009988.000.00.00.H42
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần
đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
|
|
x
|
18
|
1.009989.000.00.00.H42
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
19
|
1.009990.000.00.00.H42
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
20
|
1.009991.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
|
|
x
|
21
|
1.009936.000.00.00.H42
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
|
|
x
|
22
|
1.009928.000.00.00.H42
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN
TRÚC
|
|
|
|
|
|
|
23
|
1.002701.000.00.00.H42
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh Quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
x
|
24
|
1.003011.000.00.00.H42
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
x
|
25
|
1.008432.000.00.00.H42
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
26
|
1.008891.000.00.00.H42
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
x
|
|
|
|
|
x
|
27
|
1.008989.000.00.00.H42
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
28
|
1.008990.000.00.00.H42
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
29
|
1.008991.000.00.00.H42
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
x
|
|
|
|
|
x
|
30
|
1.008992.000.00.00.H42
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
x
|
31
|
1.008993.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT
ĐỘNG SẢN
|
|
|
|
|
|
|
32
|
1.002572.000.00.00.H42
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
x
|
|
|
|
|
x
|
33
|
1.002625.000.00.00.H42
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
34
|
1.010747.000.00.00.H42
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
|
|
|
|
|
|
35
|
1.007750.000.00.00.H42
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
x
|
|
|
|
x
|
|
36
|
1.010009.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có
nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương
đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
37
|
1.007764.000.00.00.H42
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
38
|
1.007765.000.00.00.H42
|
Cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
|
|
|
x
|
|
39
|
1.007766.000.00.00.H42
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
40
|
1.007767.000.00.00.H42
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
41
|
1.007748.000.00.00.H42
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
42
|
1.007762.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định giá bán,
thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng
nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số
64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn
|
x
|
|
|
|
x
|
|
43
|
1.007763.000.00.00.H42
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
44
|
1.010005.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
45
|
1.010006.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2
Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
46
|
1.010007.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
47
|
2.001116.000.00.00.H42
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
48
|
1.011675.H42
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
49
|
1.009794.000.00.00.H42
|
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà
nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây
dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
50
|
1.009788.000.00.00.H42
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
51
|
1.009791.000.00.00.H42
|
Cho ý kiến về việc các công
trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà
ở riêng lẻ)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
52
|
1.006871.000.00.00.H42
|
Thủ tục công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN
NGÀNH XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
53
|
1.011705.H42
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần
đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
54
|
1.011708.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị
mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
55
|
1.011710.H42
|
Bổ sung, sửa đổi giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên
của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng đã được cấp)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
56
|
1.011711.H42
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt
phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu
chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
53
|
0
|
0
|
13
|
35
|
18
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
30
|
0
|
0
|
11
|
17
|
10
|
1
|
1.001786.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
1.001770.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
1.001747.000.00.00.H42
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
1.001716.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
x
|
5
|
1.001693.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
x
|
|
|
|
|
x
|
6
|
2.000112.000.00.00.H42
|
Đánh giá, xác nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
|
|
|
x
|
7
|
1.001677.000.00.00.H42
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
x
|
8
|
2.001179.000.00.00.H42
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
9
|
1.008377.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
10
|
1.001929.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
x
|
|
11
|
2.001525.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung, cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
12
|
2.000079.000.00.00.H42
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người
|
x
|
|
|
|
x
|
|
13
|
1.000393.000.00.00.H42
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích Quốc gia, quốc phòng, an ninh,
môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
x
|
|
|
|
|
x
|
14
|
1.002935.000.00.00.H42
|
Công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
15
|
2.000058.000.00.00.H42
|
Đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
16
|
2.001164.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
17
|
2.001148.000.00.00.H42
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
18
|
2.001143.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
19
|
1.008379.000.00.00.H42
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào
chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc vào năm công tác
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
20
|
2.001137.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án
thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công
nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
21
|
1.002690.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
22
|
2.001643.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
23
|
2.002248.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và
Công nghệ)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
24
|
2.002249.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
25
|
1.004473.000.00.00.H42
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
|
x
|
|
|
|
x
|
|
26
|
1.004460.000.00.00.H42
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
27
|
1.004467.000.00.00.H42
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
28
|
2.002544.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
x
|
|
|
|
x
|
|
29
|
2.002546.H42
|
Thủ tục sửa đổi Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
x
|
|
|
|
x
|
|
30
|
2.002548.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ
HẠT NHÂN
|
7
|
0
|
0
|
0
|
4
|
3
|
1
|
2.002380.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
2.000081.000.00.00.H42
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
2.002382.000.00.00.H42
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
2.002384.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
2.002379.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
x
|
|
|
|
|
x
|
6
|
2.002383.000.00.00.H42
|
Thủ tục bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
2.002385.000.00.00.H42
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chuẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
1
|
1.003542.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
2.001483.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO
LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
12
|
0
|
0
|
0
|
9
|
3
|
1
|
2.001209.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
2.001207.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
2.001277.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
1.001392.000.00.00.H42
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
2.001208.000.00.00.H42
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
2.001501.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
2.001100.000.00.00.H42
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
2.001269.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
1.000373.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ
chức, cá nhân
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
2.000212.000.00.00.H42
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
11
|
1.000449.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
12
|
2.001259.000.00.00.H42
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
1
|
1.006221.000.00.00.H42
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
cấp
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.006222.000.00.00.H42
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
hỗ trợ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
100
|
23
|
5
|
30
|
81
|
47
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1.001158.000.00.00.H42
|
Giấy xác nhận ưu đãi dự án
sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
12
|
9
|
0
|
13
|
17
|
4
|
1
|
2.000063.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
2
|
2.000450.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
2.000347.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
4
|
2.000327.000.00.00.H42
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
5
|
2.000314.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp
của Cơ quan cấp Giấy phép
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
2.000255.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
2.000370.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
8
|
2.000362.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
9
|
2.000351.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
10
|
2.000340.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
|
11
|
2.000330.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
12
|
2.000272.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
13
|
2.000361.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
14
|
1.000774.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
15
|
2.000339.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
x
|
|
|
|
x
|
|
16
|
2.000334.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
x
|
|
|
|
x
|
|
17
|
2.000322.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
18
|
2.002166.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
19
|
2.000665.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
x
|
|
|
|
x
|
|
20
|
1.001441.000.00.00.H42
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
x
|
|
|
|
x
|
|
21
|
2.000662.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
24
|
3
|
0
|
0
|
15
|
12
|
1
|
2.001646.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
2.001636.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
2.001630.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
2.001624.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
|
|
|
x
|
5
|
2.001619.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
2.000636.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
2.000626.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
|
|
x
|
8
|
2.000622.000.00.00.H42.1
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
2.000204.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
2.000190.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
|
x
|
|
|
|
x
|
11
|
2.000167.000.00.00.H42.1
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
|
x
|
|
12
|
2.000176.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
|
x
|
|
13
|
2.000637.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
|
|
x
|
14
|
2.000640.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
|
|
x
|
15
|
2.000197.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
|
|
x
|
16
|
2.000674.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
x
|
|
|
|
|
x
|
17
|
2.000666.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
18
|
2.000664.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
19
|
2.000673.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
|
x
|
20
|
2.000669.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
x
|
|
21
|
2.000672.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
x
|
|
22
|
2.000648.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
|
|
x
|
23
|
2.000645.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
x
|
|
24
|
2.000647.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
x
|
|
25
|
1.010696.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
26
|
1.001005.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
27
|
2.000459.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ, TIỀN
CHẤT THUỐC NỔ
|
0
|
3
|
4
|
0
|
5
|
2
|
1
|
2.000229.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
2.000210.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
2.000221.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
2.000172.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
|
x
|
|
x
|
|
5
|
2.001434.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
|
x
|
6
|
2.001433.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
|
x
|
7
|
1.003401.000.00.00.H42
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
7
|
4
|
0
|
6
|
3
|
8
|
1
|
2.001561.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
2
|
2.001632.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
3
|
2.001617.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
4
|
2.001549.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW
đặt tại địa phương
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
5
|
2.001535.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
x
|
|
|
|
x
|
6
|
2.001266.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
x
|
|
|
|
x
|
7
|
2.001249.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
8
|
2.001724.000.00.00.H42
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
9
|
2.000621.000.00.00.H42
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
2.000643.000.00.00.H42
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
11
|
2.000638.000.00.00.H42
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
1
|
1.001547.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
2.001175.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
2.001172.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
1.002758.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
x
|
5
|
2.001161.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
x
|
6
|
2.000652.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
x
|
7
|
1.011506.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
x
|
8
|
1.011507.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
x
|
9
|
1.011508.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG
CẠNH TRANH
|
5
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
1
|
2.000309.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
2.000631.000.00.00.H42
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
2.000619.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
2.000609.000.00.00.H42
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
2.000191.000.00.00.H42
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI
|
6
|
0
|
0
|
0
|
6
|
0
|
1
|
2.000004.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
2.000002.000.00.00.H42
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
2.000033.000.00.00.H42
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
2.001474.000.00.00.H42
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
2.000131.000.00.00.H42
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
2.000001.000.00.00.H42
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
24
|
0
|
0
|
0
|
16
|
8
|
1
|
2.000142.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
2.000136.000.00.00.H42
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
2.000078.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
2.000073.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
|
|
x
|
5
|
2.000207.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
2.000201.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
2.000194.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
|
|
x
|
8
|
2.000187.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
2.000175.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
2.000196.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
|
|
x
|
11
|
1.000425.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
|
x
|
|
12
|
2.000180.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
|
x
|
|
13
|
2.000166.000.00.00.H42
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
|
|
|
x
|
14
|
2.000156.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
|
|
x
|
|
15
|
2.000390.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
|
|
x
|
|
16
|
2.000387.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
|
|
x
|
17
|
2.000376.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
|
x
|
|
18
|
2.000371.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
|
x
|
|
19
|
2.000354.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
|
|
|
x
|
20
|
2.000279.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
|
|
x
|
|
21
|
1.000481.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
|
|
x
|
|
22
|
2.000163.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
|
|
x
|
23
|
1.000444.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
|
x
|
|
24
|
2.000211.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
0
|
3
|
0
|
3
|
3
|
0
|
1
|
2.000453.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
2
|
2.000433.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
3
|
2.000427.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1
|
2.000591.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
|
x
|
2
|
2.000535.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG
MẠI
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1
|
1.005190.000.00.00.H42
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
2.000110.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA
PHƯƠNG
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
2.000331.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
2.000046.000.00.00.H42
|
Cấp thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ
CHỨA THỦY ĐIỆN
|
8
|
0
|
0
|
8
|
8
|
0
|
1
|
2.001640.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy
định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
2.001607.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định
tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
2.001587.000.00.00.H42
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
2.001322.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
2.001292.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
6
|
2.001313.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
7
|
2.001300.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
8
|
2.001384.000.00.00.H42
|
Phê duyệt phương án cắm mốc
chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
114
|
0
|
0
|
96
|
65
|
49
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
37
|
1
|
1.010010.000.00.00.H42
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.010023.000.00.00.H42
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
2.001610.000.00.00.H42
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
4
|
2.001583.000.00.00.H42
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
5
|
2.001199.000.00.00.H42
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
6
|
2.002043.000.00.00.H42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
7
|
2.002042.000.00.00.H42
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
8
|
2.002041.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
9
|
1.005169.000.00.00.H42
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
10
|
2.002011.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
11
|
2.002010.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
12
|
2.002009.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
13
|
2.002008.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
14
|
1.005114.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
15
|
2.002000.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
16
|
2.001996.000.00.00.H42
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
17
|
2.001993.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
18
|
2.002044.000.00.00.H42
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
19
|
2.001992.000.00.00.H42
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
20
|
2.001954.000.00.00.H42
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
21
|
2.002069.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
22
|
2.002070.000.00.00.H42
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
23
|
2.002031.000.00.00.H42
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
24
|
2.002075.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
25
|
2.002072.000.00.00.H42
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
26
|
2.002045.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
27
|
1.005176.000.00.00.H42
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
28
|
1.010026.000.00.00.H42
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
29
|
2.002085.000.00.00.H42
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
30
|
2.002083.000.00.00.H42
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
31
|
2.002059.000.00.00.H42
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
32
|
2.002060.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
33
|
2.002057.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
34
|
2.002034.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
35
|
2.002032.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
36
|
2.002033.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
37
|
1.010027.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
38
|
2.002018.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
39
|
2.002017.000.00.00.H42
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
40
|
2.002015.000.00.00.H42
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
41
|
2.002029.000.00.00.H42
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
42
|
2.002023.000.00.00.H42
|
Giải thể doanh nghiệp
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
43
|
2.002022.000.00.00.H42
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
44
|
2.002020.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
45
|
2.002016.000.00.00.H42
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
46
|
2.000368.000.00.00.H42
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
47
|
2.000416.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
48
|
2.000375.000.00.00.H42
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
49
|
1.010029.000.00.00.H42
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
50
|
1.010030.000.00.00.H42
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
51
|
1.010031.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI
DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.000529.000.00.00.H42
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
2.001061.000.00.00.H42
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
2.001025.000.00.00.H42
|
Chia, tách doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.002395.000.00.00.H42
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt
động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
2.001021.000.00.00.H42
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành
lập hoặc giao quản lý)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.000024.000.00.00.H42
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.000016.000.00.00.H42
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
2.000005.000.00.00.H42
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
2.002005.000.00.00.H42
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
2.002004.000.00.00.H42
|
Thông báo về việc chuyển
nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
2.001999.000.00.00.H42
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
2.002418.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi
giá trị
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
|
|
12
|
1
|
1.005125.000.00.00.H42
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
2
|
2.002013.000.00.00.H42
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
3
|
1.005003.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
4
|
1.005047.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
5
|
1.005122.000.00.00.H42
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
6
|
2.001979.000.00.00.H42
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
7
|
2.001957.000.00.00.H42
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
8
|
1.005056.000.00.00.H42
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
9
|
1.005072.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
10
|
2.001962.000.00.00.H42
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
11
|
1.005064.000.00.00.H42
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
12
|
1.005124.000.00.00.H42
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
13
|
1.005046.000.00.00.H42
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
14
|
1.005283.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
15
|
2.002125.000.00.00.H42
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT
NAM
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.009642.000.00.00.H42
|
Chấp thuận nhà đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.009644.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
1.009645.000.00.00.H42
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.009646.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.009647.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
1.009649.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
7
|
1.009650.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
8
|
1.009652.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
9
|
1.009653.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
10
|
1.009654.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
11
|
1.009655.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
12
|
1.009656.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
13
|
1.009657.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
14
|
1.009659.000.00.00.H42
|
Gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
15
|
1.009661.000.00.00.H42
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
|
16
|
1.009662.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
|
17
|
1.009664.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
|
18
|
1.009665.000.00.00.H42
|
Cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
|
19
|
1.009671.000.00.00.H42
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
|
20
|
1.009729.000.00.00.H42
|
Thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
|
21
|
1.009731.000.00.00.H42
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
|
x
|
|
22
|
1.009736.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG
THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC
NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.002333.000.00.00.H42
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
2.002334.000.00.00.H42
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
2.002335.000.00.00.H42
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
2.001991.000.00.00.H42
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
2.002053.000.00.00.H42
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
6
|
2.002050.000.00.00.H42
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
7
|
1.008423.000.00.00.H42
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu
tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
8
|
2.002058.000.00.00.H42
|
Xác nhận chuyên gia
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO
PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.009491.000.00.00.H42
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.009492.000.00.00.H42
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
1.009493.000.00.00.H42
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.009494.000.00.00.H42
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.000765.000.00.00.H42
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.002283.000.00.00.H42
|
Danh mục dự án đầu tư có sử
dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
57
|
5
|
77
|
5
|
99
|
40
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.001284.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
|
|
x
|
|
|
x
|
2
|
1.001001.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
1.005018.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
|
|
x
|
|
|
x
|
4
|
1.001261.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
|
|
x
|
|
|
x
|
5
|
1.005005.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ
|
|
|
x
|
|
|
x
|
6
|
1.004325.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành,
tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
|
|
x
|
|
|
x
|
7
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
|
|
x
|
|
x
|
|
8
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
32
|
0
|
37
|
4
|
|
|
1
|
1.002869.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
2.001963.000.00.00.H42
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
2.001915.000.00.00.H42
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
2.001919.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.001035.000.00.00.H42
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
1.000314.000.00.00.H42
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc
lộ
|
|
|
x
|
|
x
|
|
7
|
1.000583.000.00.00.H42
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
1.001061.000.00.00.H42
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
1.001087.000.00.00.H42
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
1.000660.000.00.00.H42
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
|
|
x
|
|
x
|
|
11
|
1.000672.000.00.00.H42
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
|
|
x
|
|
x
|
|
12
|
1.002889.000.00.00.H42
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
|
|
x
|
|
x
|
|
13
|
1.002883.000.00.00.H42
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
|
|
x
|
|
x
|
|
14
|
1.000028.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
|
|
x
|
|
x
|
|
15
|
1.000703.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
x
|
|
|
|
x
|
|
16
|
2.002286.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
17
|
2.002287.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
18
|
1.001095.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
x
|
|
|
|
x
|
|
19
|
2.002288.000.00.00.H42
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
20
|
2.002289.000.00.00.H42
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
21
|
1.002268.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
x
|
|
|
|
x
|
|
22
|
1.002286.000.00.00.H42
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
x
|
|
|
|
x
|
|
23
|
1.002856.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
x
|
|
|
|
x
|
|
24
|
1.002063.000.00.00.H42
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
x
|
|
|
|
x
|
|
25
|
1.002852.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
x
|
|
|
|
x
|
|
26
|
1.002046.000.00.00.H42
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
x
|
|
|
|
x
|
|
27
|
1.001023.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
x
|
|
|
|
x
|
|
28
|
1.001577.000.00.00.H42
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
x
|
|
|
|
x
|
|
29
|
1.001737.000.00.00.H42
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
x
|
|
|
|
x
|
|
30
|
2.000769.000.00.00.H42
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
|
|
|
x
|
|
|
x
|
31
|
1.002030.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
|
|
x
|
|
|
x
|
32
|
2.000872.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
|
|
x
|
|
|
x
|
33
|
1.001919.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
|
|
x
|
|
|
x
|
34
|
1.001896.000.00.00.H42
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
|
x
|
|
|
x
|
35
|
2.000847.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
|
x
|
|
|
x
|
36
|
2.000881.000.00.00.H42
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
|
|
x
|
|
|
x
|
37
|
1.001994.000.00.00.H42
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
|
|
x
|
|
|
x
|
38
|
1.002007.000.00.00.H42
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
x
|
|
x
|
|
39
|
1.001826.000.00.00.H42
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
|
x
|
|
x
|
|
40
|
1.001777.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
|
|
x
|
|
x
|
|
41
|
1.005210.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
|
|
x
|
|
x
|
|
42
|
1.001648.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
|
|
x
|
|
x
|
|
43
|
1.004995.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
|
x
|
|
x
|
|
44
|
1.004987.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
|
|
x
|
|
x
|
|
45
|
1.001735.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
|
x
|
|
x
|
|
46
|
1.001751.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
|
x
|
|
x
|
|
47
|
1.001765.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
|
|
x
|
|
x
|
|
48
|
1.004993.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
|
|
x
|
|
x
|
|
49
|
1.002835.000.00.00.H42
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
|
x
|
|
|
x
|
50
|
1.002809.000.00.00.H42
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
x
|
|
|
|
|
x
|
51
|
1.002804.000.00.00.H42
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
|
x
|
|
|
x
|
52
|
1.002801.000.00.00.H42
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
|
|
x
|
|
|
x
|
53
|
1.002796.000.00.00.H42
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
|
|
x
|
|
|
x
|
54
|
1.002793.000.00.00.H42
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
|
|
x
|
|
|
x
|
55
|
1.002820.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
|
x
|
|
|
x
|
56
|
2.001002.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
|
x
|
|
|
x
|
57
|
1.002300.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
|
|
x
|
|
|
x
|
58
|
1.010707.000.00.00.H42
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới
|
x
|
|
|
|
x
|
|
59
|
1.010708.000.00.00.H42
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
x
|
|
|
|
x
|
|
60
|
1.010709.000.00.00.H42
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
x
|
|
|
|
x
|
|
61
|
1.010710.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
x
|
|
|
|
x
|
|
62
|
1.010711.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
|
x
|
|
|
|
x
|
|
63
|
1.002861.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
x
|
|
|
|
x
|
|
64
|
1.002859.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
x
|
|
|
|
x
|
|
65
|
1.002877.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
x
|
|
|
|
x
|
|
66
|
|
Phê duyệt quy trình vận hành,
khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành
khách và xe ô tô
|
x
|
|
|
|
x
|
|
67
|
|
Phê duyệt điều chỉnh quy
trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi
chở hành khách và xe ô tô
|
x
|
|
|
|
x
|
|
68
|
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
|
x
|
|
x
|
|
69
|
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
|
17
|
0
|
29
|
4
|
31
|
15
|
1
|
1.009459.000.00.00.H42
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.009460.000.00.00.H42
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
1.009463.000.00.00.H42
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
1.009464.000.00.00.H42
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.009465.000.00.00.H42
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
1.009452.000.00.00.H42
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
|
|
x
|
|
x
|
|
7
|
1.003658.000.00.00.H42
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
|
x
|
8
|
1.004242.000.00.00.H42
|
Công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
|
x
|
9
|
1.009462.000.00.00.H42
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
|
|
|
x
|
|
x
|
|
10
|
1.000344.000.00.00.H42
|
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
|
x
|
|
11
|
1.003168.000.00.00.H42
|
Dự học, thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
|
|
x
|
|
|
x
|
12
|
1.003135.000.00.00.H42
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
|
|
x
|
|
|
x
|
13
|
1.004088.000.00.00.H42
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
|
|
x
|
14
|
1.004047.000.00.00.H42
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
|
|
x
|
15
|
1.004036.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
|
|
x
|
|
|
x
|
16
|
2.001711.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
|
x
|
|
|
x
|
17
|
1.004002.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
|
|
x
|
18
|
1.003970.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
|
|
x
|
19
|
1.006391.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
|
x
|
|
|
x
|
20
|
1.003930.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
|
|
x
|
|
|
x
|
21
|
2.001659.000.00.00.H42
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
|
x
|
|
22
|
1.004261.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
23
|
1.004259.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép vận tải
thủy qua biên giới Việt Nam- Campuchia cho phương tiện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
24
|
2.002001.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
|
|
x
|
|
x
|
|
25
|
2.001998.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
|
|
|
x
|
|
x
|
|
26
|
2.001219.000.00.00.H42
|
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
|
|
x
|
|
x
|
|
27
|
2.001218.000.00.00.H42
|
Công bố mở, cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
28
|
2.001217.000.00.00.H42
|
Thủ tục đóng, không cho phép
hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội
địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị
trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
29
|
2.001215.000.00.00.H42
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
|
|
x
|
|
x
|
|
30
|
2.001214.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
|
x
|
|
x
|
|
31
|
2.001212.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
|
x
|
|
x
|
|
32
|
2.001211.000.00.00.H42
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
x
|
|
|
|
x
|
|
33
|
1.009442.000.00.00.H42
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
|
x
|
|
34
|
1.009443.000.00.00.H42
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
x
|
|
|
|
x
|
|
35
|
1.009444.000.00.00.H42
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
x
|
|
36
|
1.009443.000.00.00.H42
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa.
|
|
|
x
|
|
x
|
|
37
|
1.009446.000.00.00.H42
|
Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô,
thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
38
|
1.009447.000.00.00.H42
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
39
|
1.009448.000.00.00.H42
|
Thiết lập khu neo đậu.
|
|
|
x
|
|
x
|
|
40
|
1.009449.000.00.00.H42
|
Công bố hoạt động khu neo đậu.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
41
|
1.009450.000.00.00.H42
|
Công bố đóng khu neo đậu.
|
|
|
x
|
|
x
|
|
42
|
1.009451.000.00.00.H42
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
|
|
x
|
|
x
|
|
43
|
1.009456.000.00.00. H42
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
|
|
x
|
|
|
x
|
44
|
1.009458.000.00.00.H42
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
x
|
45
|
1.009454.000.00.00.H42
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
|
|
x
|
|
|
x
|
46
|
1.009461.000.00.00.H42
|
Thông báo luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.005058.000.00.00.H42
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng,
cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.005126.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép xây dựng, cải
tạo, nâng cấp đường ngang
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.004681.000.00.00.H42
|
Gia hạn giấy phép kết nối,
bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.004685.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép kết nối các
tuyến đường sắt
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.004691.000.00.00.H42
|
Chấp thuận chủ trương kết nối
các tuyến đường sắt
|
|
x
|
|
|
x
|
|
6
|
1.005123.000.00.00.H42
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.005134.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
1.000294.000.00.00.H42
|
Bãi bỏ đường ngang
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
1.004883.000.00.00.H42
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ
giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH
KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.008027.000.00.00.H42
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
1.008028.000.00.00.H42
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
1.008029.000.00.00.H42
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.009791.000.00.00.H42
|
Cho ý kiến về việc kéo dài
thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có
nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
1.009794.000.00.00.H42
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.009972.000.00.00.H42
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
|
x
|
|
|
x
|
2
|
1.009973.000.00.00.H42
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
|
|
x
|
|
|
x
|
SỞ NỘI VỤ
|
65
|
24
|
0
|
52
|
81
|
8
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ
|
17
|
|
|
16
|
17
|
|
1
|
2.001678.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi tên hội
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
2.001590.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
2.001567.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
2.001481.000.00.00.H42
|
Thủ tục thành lập hội
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.003960.000.00.00.H42
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
6
|
1.003950.000.00.00.H42
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
7
|
1.003920.000.00.00.H42
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
8
|
1.003918.000.00.00.H42
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
9
|
1.003916.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
10
|
1.003900.000.00.00.H42
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
11
|
1.003879.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
12
|
1.003866.000.00.00.H42
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
13
|
1.003858.000.00.00.H42
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
14
|
1.003822.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
15
|
1.003783.000.00.00.H42
|
Chia tách; sát nhập; hợp nhất
Hội
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
16
|
1.003621.000.00.00.H42
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
17
|
1.003503.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH
NIÊN
|
3
|
|
|
3
|
3
|
|
1
|
2.001717.000.00.00.H42
|
Thủ tục chấp thuận việc thành
lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
2.001683.000.00.00.H42
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
1.003999.000.00.00.H42
|
Thủ tục chấp thuận việc giải
thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG
|
9
|
|
|
9
|
9
|
|
1
|
2.000449.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
2.000437.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
2.000422.000.00.00.H42
|
Đề nghị tặng thưởng Bằng khen
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đột xuất
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
2.000418.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng bằng khen Bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
2.000287.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
6
|
1.000934.000.00.00.H42
|
Tặng Cờ thi đua Bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
7
|
1.000924.000.00.00.H42
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến
sỹ thi đua Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
8
|
1.000898.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng cờ thi đua Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo
đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
9
|
1.000681.000.00.00.H42
|
Đề nghị tặng thưởng Bằng khen
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đối ngoại
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
12
|
|
6
|
12
|
|
|
1
|
2.001946.000.00.00.H42
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
2.001941.000.00.00.H42
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
1.009914.000.00.00.H42
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng
đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị
sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc
Trung ương
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.009355.000.00.00.H42
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.009354.000.00.00.H4 2
|
Thủ tục hành chính về thẩm
định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền
quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
6
|
1.009352.000.00.00.H42
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập,
Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
7
|
1.009340.000.00.00.H42
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
8
|
1.009339.000.00.00.H42
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
9
|
1.009333.000.00.00.H42
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
|
x
|
|
|
x
|
|
10
|
1.009332.000.00.00.H42
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
|
x
|
|
|
x
|
|
11
|
1.009331.000.00.00.H42
|
Thủ tục thẩm định thành lập
tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
|
x
|
|
|
x
|
|
12
|
1.003735.000.00.00.H42
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
2.000465.000.00.00.H42
|
Thủ tục hành chính thành lập
thôn mới, tổ dân phố mới
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.000989.000.00.00.H42
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC, VIÊN
CHỨC
|
8
|
|
0
|
2
|
6
|
|
1
|
2.002157.000.00.00.H42
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
|
x
|
|
|
|
x
|
2
|
2.002156.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
|
x
|
|
|
|
x
|
3
|
1.005394.000.00.00.H42
|
Thủ tục thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức
|
|
x
|
|
|
|
x
|
4
|
1.005393.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
|
x
|
|
|
x
|
|
5
|
1.005392.000.00.00.H42
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức
|
|
x
|
|
|
x
|
|
6
|
1.005388.000.00.00.H42
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
|
x
|
|
|
|
x
|
7
|
1.005385.000.00.00.H42
|
Thủ tục tiếp nhận vào công
chức
|
|
x
|
|
|
|
x
|
8
|
1.005384.000.00.00.H42
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
|
x
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC VĂN THƯ LƯU TRỮ
|
3
|
|
2
|
1
|
2
|
|
1
|
2.001540.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung
lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.003657.000.00.00.H42
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
3
|
1.003649.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực lưu trữ
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
35
|
|
|
14
|
35
|
|
1
|
2.002167.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
2.000713.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
2.000456.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
2.000269.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
2.000264.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
1.001894.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
7
|
1.001886.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký, sửa đổi Hiến
chương của tổ chức Tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
Hiến chương, của tổ chức
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
8
|
1.001875.000.00.00.H42
|
Thành lập, chia tách, sát
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
9
|
1.001854.000.00.00.H42
|
Đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa xóa án
tích
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
10
|
1.001843.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
11
|
1.001832.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
12
|
1.001818.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
13
|
1.001807.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
14
|
1.001797.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của các tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
15
|
1.001775.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
16
|
1.001642.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
x
|
|
|
|
x
|
|
17
|
1.001640.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
điều 33 và khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
x
|
|
18
|
1.001637.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
19
|
1.001628.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
20
|
1.001626.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
21
|
1.001624.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
22
|
1.001610.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 điều 45 Luật tín ngưỡng
Tôn giáo
|
x
|
|
|
|
x
|
|
23
|
1.001604.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
24
|
1.001589.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
25
|
1.001550.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
26
|
1.000788.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
27
|
1.000780.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b Khoản 3 điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
x
|
|
|
|
x
|
|
28
|
1.000766.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
29
|
1.000654.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc theo quy định tại Khoản 2 điều 33 Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
x
|
|
30
|
1.000638.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thông báo hủy bỏ kết
quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
x
|
|
|
|
x
|
|
31
|
1.000604.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
x
|
|
32
|
1.000587.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
33
|
1.000535.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
x
|
|
34
|
1.000517.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
x
|
|
35
|
1.000415.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
x
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
28
|
67
|
16
|
47
|
76
|
35
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1.008003.000.00.00.H42
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
3
|
4
|
1
|
0
|
3
|
5
|
1
|
1.007933.000.00.00.H42
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.004509.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.004493.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
1.007932.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
|
x
|
|
|
|
x
|
5
|
1.007931.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
|
x
|
|
|
|
x
|
6
|
1.004363.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
|
|
|
x
|
7
|
1.004346.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
|
|
|
x
|
8
|
1.003984.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
4
|
1
|
1.008129.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
x
|
|
|
|
x
|
2
|
1.008128.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
x
|
|
|
|
x
|
3
|
1.008127.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
|
x
|
|
|
|
x
|
4
|
1.008126.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
x
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
1
|
9
|
2
|
0
|
1
|
11
|
1
|
1.004022.000.00.00.H42
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
2.002132.000.00.00.H42
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
|
x
|
|
|
|
x
|
3
|
2.001064.000.00.00.H42
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
|
x
|
|
|
|
x
|
4
|
1.011479.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
|
x
|
|
|
|
x
|
5
|
1.011478.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
|
x
|
|
|
|
x
|
6
|
1.011477.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
|
|
x
|
|
|
|
x
|
7
|
1.011475.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
|
x
|
|
|
|
x
|
8
|
1.001686.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
x
|
|
|
|
x
|
9
|
2.000873.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
|
x
|
|
|
x
|
10
|
1.005319.000.00.00.H42
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
x
|
|
|
|
x
|
11
|
1.004839.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y.
|
|
x
|
|
|
x
|
|
12
|
1.002338.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
|
x
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
21
|
0
|
5
|
17
|
5
|
1
|
1.0043447.000.00.00.H42
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.004923.000.00.00.H42
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
3
|
1.004918.000.00.00.H42
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
|
x
|
|
|
x
|
|
4
|
1.004915.000.00.00.H42
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
|
x
|
|
|
|
x
|
5
|
1.004913.000.00.00.H42
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (Theo yêu cầu)
|
|
x
|
|
|
x
|
|
6
|
1.004697.000.00.00.H42
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
|
x
|
|
|
x
|
|
7
|
1.004694.000.00.00.H42
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
8
|
1.004692.000.00.00.H42
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
x
|
|
|
x
|
|
9
|
1.004684.000.00.00.H42
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
10
|
1.004680.000.00.00.H42
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
|
x
|
|
|
x
|
|
11
|
1.004656.000.00.00.H42
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
|
|
x
|
|
|
x
|
|
12
|
1.004359.000.00.00.H42
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
|
x
|
|
|
|
x
|
13
|
1.004056.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
14
|
1.003681.000.00.00.H42
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
|
x
|
|
|
x
|
|
15
|
1.003666.000.00.00.H42
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
|
x
|
|
|
x
|
|
16
|
1.003650.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
|
x
|
|
|
x
|
|
17
|
1.003634.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
|
x
|
|
|
x
|
|
18
|
1.003593.000.00.00.H42
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản
khai thác trong nước (theo yêu cầu).
|
|
x
|
|
|
|
x
|
19
|
1.003590.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
|
|
x
|
|
|
|
x
|
20
|
1.003586.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
|
|
x
|
|
|
x
|
|
21
|
1.003563.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật tàu cá
|
|
x
|
|
|
|
x
|
22
|
1.004921.000.00.00.H42
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
THIÊN TAI
|
0
|
0
|
3
|
3
|
3
|
0
|
1
|
1.008410.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
1.008409.000.00.00.H42
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
1.008408.000.00.00.H42
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
19
|
0
|
0
|
19
|
19
|
0
|
1
|
1.003870.000.00.00.H42
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
2.003880.000.00.00.H42
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
2.001401.000.00.00.H42
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
2.001426.000.00.00.H42
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
2.001791.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
6
|
1.004385.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
7
|
2.001793.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
8
|
2.001795.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
9
|
2.001796.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
10
|
1.004427.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
11
|
2.001804.000.00.00.H42
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
12
|
1.003867.000.00.00.H42
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
13
|
1.003893.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
14
|
1.003921.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
15
|
1.003232.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
16
|
1.003221.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
17
|
1.003211.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
18
|
1.003203.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
19
|
1.003188.000.00.00.H42
|
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
0
|
13
|
4
|
10
|
16
|
1
|
1
|
3.000152.000.00.00.H42
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.011470.000.00.00.H42
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
1.007918.000.00.00.H42
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.007917.000.00.00.H42
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.007916.000.00.00.H42
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
6
|
1.004815.000.00.00.H42
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
|
x
|
|
|
x
|
|
7
|
1.000084.000.00.00.H42
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
8
|
1.000081.000.00.00.H42
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
9
|
1.000071.000.00.00.H42
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
10
|
1.000065.000.00.00.H42
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
11
|
1.000058.000.00.00.H42
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch
vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi
địa giới hành chính của một tỉnh)
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
12
|
1.000055.000.00.00.H42
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
13
|
1.000052.000.00.00.H42
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
x
|
|
|
|
x
|
14
|
3.000160.000.00.00.H42
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
|
|
x
|
|
x
|
|
15
|
3.000159.000.00.00.H42
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
|
|
x
|
|
x
|
|
16
|
1.000047.000.00.00.H42
|
Phê duyệt khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
|
|
x
|
|
x
|
|
17
|
1.000045.000.00.00.H42
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
0
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
1
|
2.001838.000.00.00.H42
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
2.001827.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
|
x
|
|
|
|
x
|
3
|
2.001823.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
hết hạn)
|
|
x
|
|
|
|
x
|
4
|
2.001241.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TẤ VÀ
PTNT
|
2
|
4
|
0
|
4
|
6
|
0
|
1
|
1.003524.000.00.00.H42
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.003486.000.00.00.H42
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.003727.000.00.00.H42
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.003712.000.00.00.H42
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.003695.000.00.00.H42
|
Công nhận làng nghề
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
6
|
1.003397.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH
NGHIỆP
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1.000025.000.00.00.H42
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi
mới công ty nông, lâm nghiệp
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1
|
1.009973.000.00.00.H42
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
|
x
|
|
|
|
x
|
2
|
1.009972.000.00.00.H42
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
x
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1.009794.000.00.00.H42
|
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà
nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây
dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
2.000746.000.00.00.H42
|
Nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG
|
2
|
3
|
0
|
4
|
4
|
1
|
1
|
1.009478.000.00.00.H42
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
1.003618.000.00.00.H42
|
Phê duyệt Kế hoạch Khuyến
nông địa phương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
1.003388.000.00.00.H42
|
Công nhận Doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.003371.000.00.00.H42
|
Công nhận lại Doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.011647.000.00.00.H42
|
Công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng cao
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1.011769.000.00.00.H42
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC VIÊN CHỨC
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
4
|
1
|
1.005394.000.00.00.H42
|
Thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
|
|
|
x
|
|
|
x
|
2
|
1.005393.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận vào làm viên chức
|
|
|
x
|
|
|
x
|
3
|
1.005392.000.00.00.H42
|
Xét tuyển viên chức
|
|
|
x
|
|
|
x
|
4
|
1.005388.000.00.00.H42
|
Thi tuyển viên chức
|
|
|
x
|
|
|
x
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
18
|
11
|
77
|
99
|
37
|
69
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
4
|
2
|
31
|
34
|
11
|
26
|
1
|
1.005398.000.00.00.H42
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
2.001938.000.00.00.H42
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.004238.000.00.00.H42
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
4
|
1.004227.000.00.00.H42
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
5
|
1.004221.000.00.00.H42
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
6
|
1.004203.000.00.00.H42
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
7
|
1.004199.000.00.00.H42
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
8
|
1.004193.000.00.00.H42
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
9
|
1.004177.000.00.00.H42
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
10
|
1.011616.000.00.00.H42
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
11
|
2.000983.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
12
|
1.002255.000.00.00.H42
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
13
|
2.000976.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
14
|
1.002273.000.00.00.H42
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản
không phải dự án phát triển nhà ở
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
15
|
1.002993.000.00.00.H42
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
16
|
2.000889.000.00.00.H42
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
17
|
1.001991.000.00.00.H42
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
18
|
2.000880.000.00.00.H42
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
19
|
1.001134.000.00.00.H42
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
20
|
1.005194.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
21
|
1.001045.000.00.00.H42
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
22
|
1.001009.000.00.00.H42
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
|
|
x
|
|
|
x
|
23
|
1.001990.000.00.00.H42
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
24
|
1.004206.000.00.00.H42
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
25
|
1.004269.000.00.00.H42
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai
|
x
|
|
|
|
|
x
|
26
|
1.004688.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của
Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
27
|
1.004217.000.00.00.H42
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
28
|
1.002253.000.00.H42
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
29
|
1.002040.000.00.00.H42
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không
phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công
trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
30
|
1.004257.000.00.00.H42
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
31
|
1.004267.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
32
|
1.003010.000.00.00.H42
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử
dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
33
|
2.000962.000.00.00.H42
|
Thủ tục thẩm định phương án
sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
34
|
1.001007.000.00.00.H42
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
35
|
1.001039.000.00.00.H42
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
36
|
1.000964.000.00.00.H42
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính
mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức
kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
37
|
1.010200.000.00.00.H42
|
Chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn,
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
0
|
0
|
17
|
17
|
5
|
12
|
1
|
1.000778.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
2
|
1.004083.000.00.00.H42
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
1.004132.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký khai thác
khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công
trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư
mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả
đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
4
|
1.004135.000.00.00.H42
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
5
|
1.004343.000.00.00.H42
|
Gia hạn giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
6
|
1.004345.000.00.00.H42
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
7
|
1.004367.000.00.00.H42
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
8
|
1.004433.000.00.00.H42
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
9
|
1.004434.000.00.00.H42
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
10
|
1.004446.000.00.00.H42
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư công trình
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
11
|
1.004481.000.00.00.H42
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
12
|
1.005408.000.00.00.H42
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
13
|
2.001777.000.00.00.H42
|
Trả lại giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
14
|
2.001781.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
15
|
2.001783.000.00.00.H42
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
16
|
2.001787.000.00.00.H42
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
17
|
2.001814.000.00.00.H42
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
0
|
0
|
18
|
18
|
8
|
10
|
1
|
1.000824.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
2
|
1.004167.000.00.00.H42
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
3
|
1.004179.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ ngày đêm
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
4
|
1.004211.000.00.00.H42
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3000m3/ngày đêm.
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
5
|
1.004223.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm.
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
6
|
1.004228.000.00.00.H42
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3000m3/ngày đêm.
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
7
|
1.004232.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
8
|
1.004283.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
9
|
1.009669.000.00.00.H42
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
10
|
2.001770.000.00.00.H42
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
11
|
1.011518.000.00.00.H42
|
Trả lại giấy phép
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
12
|
1.001740.000.00.00.H42
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
13
|
1.011517.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
14
|
1.011516.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
15
|
1.004122.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
16
|
1.004253.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
17
|
2.001738.000.00.00.H42
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
18
|
2.001850.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.010733.000.00.00.H4
|
Thẩm định và phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
2
|
1.004240.000.00.00.H42
|
Thẩm định và phê duyệt phương
án cải tạo phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng
theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐCP)
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
3
|
1.010727.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
4
|
1.010728.000.00.00.H42
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.010729.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
6
|
1.010730.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
7
|
1.008675.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
8
|
1.008682.000.00.000.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.000049.000.00.00.H42
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ hạng II
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
1.000082.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
3
|
1.001923.000.00.00.H42
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
1.000652.000.00.00.H42
|
Cung cấp, khai thác và sử
dụng dữ liệu viễn thám
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
|
|
|
|
|
9
|
1.000987.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
10
|
1.000970.000.00.00.H42
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
11
|
1.000943.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.005401.000.00.00.H42
|
Giao khu vực biển
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
2
|
1.004935.000.00.00.H42
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
3
|
1.005400.000.00.00.H42
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết đinh
giao khu vực biển
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
4
|
1.005399.000.00.00.H42
|
Trả lại khu vực biển
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
5
|
1.001722.000.00.00.H42
|
Thu hồi khu vực biển
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
6
|
1.005189.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
7
|
2.000472.000.00.00.H42
|
Gia hạn cấp giấy phép nhận
chìm
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
8
|
1.000969.000.00.00.H42
|
Sửa đổi, bổ sung cấp giấy
phép nhận chìm
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
9
|
1.000942.000.00.00.H42
|
Trả lại giấy phép nhận chìm ở
biển
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
10
|
2.000444.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép nhận chìm ở
biển
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
11
|
1.005181.000.00.00.H42
|
Khai thác và sử dụng cơ sở DL
tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
12
|
1.000705.000.00.00.H42
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
13
|
1.009481.000.00.00.H42
|
Công nhận khu vực biển cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
LĨNH VỰC TỔNG HỢP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.004237.000.00.00.H42
|
Khai thác và sử dụng thông
tin dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH
BẢO ĐẢM
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.011441.000.00.00.H42
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
2
|
1.011442.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
3
|
1.011443.000.00.00.H42
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
4
|
1.011444.000.00.00.H42
|
Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
5
|
1.011445.000.00.00.H42
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
SỞ TƯ PHÁP
|
19
|
96
|
7
|
22
|
77
|
45
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.003179.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
1.003160.000.00.00.H42
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
3
|
1.003976.000.00.00.H42
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
4
|
1.004878.000.00.00.H42
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của
vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.002039.000.00.00.H42
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
2
|
2.002038.000.00.00.H42
|
Thủ tục trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
3
|
2.002036.000.00.00.H42
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
4
|
1.005136.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
5
|
2.001895.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.000635.000.00.00.H42
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
2.002516.000.00.00.H42
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
|
x
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.001721.000.00.00.H42
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
1.001756.000.00.00.H42
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
|
x
|
|
|
|
x
|
3
|
1.001799.000.00.00.H42
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
x
|
|
|
|
x
|
4
|
2.000778.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
|
|
x
|
5
|
2.000766.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
văn phòng công chứng hợp nhất
|
|
x
|
|
|
|
x
|
6
|
2.000758.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
x
|
|
|
|
x
|
7
|
2.000743.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
x
|
|
|
|
x
|
8
|
1.001071.000.00.00.H42
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
|
x
|
|
|
x
|
|
9
|
1.001125.000.00.00.H42
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
1.001153.000.00.00.H42
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
|
|
x
|
|
11
|
1.001438.000.00.00.H42
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
12
|
1.001446.000.00.00.H42
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
|
|
x
|
|
13
|
1.001688.000.00.00.H42
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
14
|
1.001877.000.00.00.H42
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
15
|
1.001665.000.00.00.H42
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
16
|
1.001647.000.00.00.H42
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
17
|
2.000789.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn
phòng công chứng
|
|
x
|
|
|
|
x
|
18
|
1.003118.000.00.00.H42
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
19
|
2.002387.000.00.00.H42
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.000890.000.00.00.H42
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
2.000823.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
2.000568.000.00.00.H42
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
1.001878.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
|
|
x
|
|
5
|
2.000555.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của
Văn phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
|
|
x
|
|
6
|
1.009832.000.00.00.H42
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
|
|
x
|
|
|
x
|
|
7
|
1.001122.000.00.00.H42
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp
|
|
x
|
|
|
x
|
|
8
|
2.000894.000.00.00.H42
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
|
x
|
|
|
x
|
|
9
|
1.001117.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.000488.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư
pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
2
|
2.001417.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Phiếu LLTP cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
2.000505.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Phiếu LLTP cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.000908.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
2.000815.000.00.00.H42
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
|
|
x
|
|
|
x
|
3
|
2.000843.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
|
x
|
|
|
x
|
4
|
2.000884.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
|
x
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.000977.000.00.00.H42
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với Luật sư
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
2.000587.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
2.000518.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
2.000592.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
|
|
x
|
|
5
|
2.000970.000.00.00.H42
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
x
|
|
|
x
|
|
6
|
2.000954.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
|
|
x
|
|
7
|
2.000840.000.00.00.H42
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
|
|
x
|
|
8
|
2.000596.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
|
x
|
|
|
x
|
|
9
|
1.001233.000.00.00.H42
|
Thủ tục thay đổi nội dung
giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
|
|
x
|
|
10
|
2.000829.000.00.00.H42
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
|
x
|
|
|
x
|
|
11
|
2.001680.000.00.00.H42
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp
pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
|
|
x
|
|
12
|
2.001687.000.00.00.H42
|
Thủ tục thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG
MẠI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.008889.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
|
x
|
|
|
|
x
|
2
|
1.008890.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
|
x
|
|
|
|
x
|
3
|
1.008906.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
|
x
|
|
|
|
x
|
4
|
1.008904.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
x
|
5
|
1.008905.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
|
x
|
|
|
|
x
|
6
|
1.001248.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.000627.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
1.000614.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
1.000588.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
x
|
|
|
x
|
|
4
|
1.000426.000.00.00.H42
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
x
|
|
|
x
|
|
5
|
1.000390.0000.000.H42
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật.
|
|
x
|
|
|
x
|
|
6
|
1.000404.000.00.00.H42
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.008925.000.00.00.H42
|
Đăng ký tập sự hành nghề thừa
phát lại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.008926.000.00.00.H42
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
thừa phát lại
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
1.008927.000.00.00.H42
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ
thừa phát lại
|
|
x
|
|
|
x
|
|
4
|
1.008928.000.00.00.H42
|
Cấp lại thẻ thừa phát lại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.008929.000.00.00.H42
|
Thành lập Văn phòng thừa phát
lại
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
6
|
1.008930.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
thừa phát lại
|
|
x
|
|
|
x
|
|
7
|
1.008931.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động Văn phòng thừa phát lại
|
|
x
|
|
|
x
|
|
8
|
1.008932.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng thừa phát lại
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
9
|
1.008933.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
|
|
x
|
|
10
|
1.008934.000.00.00.H42
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
11
|
1.008935.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
|
|
x
|
|
12
|
1.008936.000.00.00.H42
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
13
|
1.008937.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.002010.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
x
|
|
|
|
x
|
2
|
1.002032.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
|
|
|
x
|
3
|
1.002055.000.00.00.H42
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
|
x
|
|
|
|
x
|
4
|
1.002079.000.00.00.H42
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
|
x
|
|
|
|
x
|
5
|
1.002099.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
|
|
|
x
|
6
|
1.002153.000.00.00.H42
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
|
x
|
|
|
x
|
|
7
|
1.002181.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
x
|
8
|
1.002198.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
x
|
9
|
1.002218.000.00.00.H42
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
x
|
|
|
x
|
|
10
|
1.002234.000.00.00.H42
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
x
|
|
|
x
|
|
11
|
1.008709.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công
ty luật
|
|
x
|
|
|
x
|
|
12
|
1.002398.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
x
|
13
|
1.002384.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
x
|
14
|
1.002368.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG
MẠI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.009284.000.00.00.H42
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
1.008913.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
2.002047.000.00.00.H42
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
|
|
x
|
|
4
|
1.008914.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
2.001716.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
|
|
x
|
|
6
|
2.000515.000.00.00.H42.01
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự
chấm dứt hoạt động
|
|
x
|
|
|
x
|
|
7
|
1.008915.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
|
x
|
|
|
x
|
|
8
|
1.008916.000.00.00.H42
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
x
|
|
9
|
1.009283.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam
chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ
NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.002193.000.00.00.H42
|
Thủ tục xác định cơ quan giải
quyết bồi thường
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
2
|
2.002192.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu
bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
3
|
2.002191.000.00.00.H42
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ
HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.002626.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
x
|
|
|
|
x
|
2
|
1.001842.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
1.008727.000.00.00.H42
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
|
x
|
|
|
|
x
|
4
|
1.001633.000.00.00.H42
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.001600.000.00.00.H42
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.001815.000.00.00.H42
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
2.001807.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá
viên
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
2.001395.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
|
|
x
|
4
|
2.001333.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
|
|
x
|
5
|
2.001258.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
|
|
|
x
|
6
|
2.001247.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
|
x
|
|
7
|
2.001225.000.00.00.H42
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều
kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
|
x
|
|
|
x
|
|
8
|
2.002139.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
|
|
x
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
37
|
0
|
0
|
0
|
28
|
9
|
LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
1.003888.000.00.00.H42
|
Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.004637.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.004640.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
2.001173.000.00.00.H42
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
2.001171.000.00.00.H42
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT HÀNH
|
13
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1.003868.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
1.004235.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
2.001584.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.003729.000.00.00.H42
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
2.001564.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
1.008201.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.004153.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
2.001744.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
2.001740.000.00.00.H42
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
1.004375.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
x
|
|
|
|
|
x
|
11
|
1.003114.000.00.00.H42
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
|
x
|
|
12
|
2.001737.000.00.00.H42
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
|
|
|
x
|
|
13
|
1.003483.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
|
7
|
|
|
|
|
|
1
|
1.003687.000.00.00.H42
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
1.003659.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
1.003633.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
1.004379.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
|
|
|
x
|
5
|
1.004470.000.00.00.H42
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
x
|
|
|
|
|
x
|
6
|
1.005442.000.00.00.H42
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
|
|
|
x
|
7
|
1.010902.000.00.00.H42
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH,
TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
12
|
|
|
|
|
|
1
|
2.001766.000.00.00.H42
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
2.001098.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
2.001765.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.003384.000.00.00.H42
|
Sửa đổi, bổ sung chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.005452.000.00.00.H42
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
2.001091.000.00.00.H42
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
2.001087.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
2.001684.000.00.00.H42
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
2.001681.000.00.00.H42
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
1.000073.000.00.00.H42
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
x
|
|
|
|
x
|
|
11
|
1.000067.000.00.00.H42
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp
vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
12
|
2.001666.000.00.00.H42
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2,G3,G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
|
85
|
30
|
7
|
76
|
116
|
6
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
15
|
20
|
0
|
33
|
34
|
1
|
1
|
1.001257.000.00.00.H42
|
Giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
2
|
2.001157.000.00.00.H42
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
2.001396.000.00.00.H42
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.005387.000.00.00.H42
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được
hưởng chế độ ưu đãi
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.004964.000.00.00.H42
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
6
|
1.010801.000.00.00.H42
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
7
|
1.010802.000.00.00.H42
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
8
|
1.010803.000.00.00.H42
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
9
|
1.010804.000.00.00.H42
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng”
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
10
|
1.010805.000.00.00.H42
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
11
|
1.010806.000.00.00.H42
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
12
|
1.010807.000.00.00.H42
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ
lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều
chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công
an
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
13
|
1.010808.000.00.00.H42
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
14
|
1.010809.000.00.00.H42
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
15
|
1.010810.000.00.00.H42
|
Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
16
|
1.010811.000.00.00.H42
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung
tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
17
|
1.010812.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
18
|
1.010813.000.00.00.H42
|
Đưa người có công đối với
trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
19
|
1.010814.000.00.00.H42
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
20
|
1.010815.000.00.00.H42
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
21
|
1.010816.000.00.00.H42
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
22
|
1.010817.000.00.00.H42
|
Công nhận và giải quyết chế
độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
23
|
1.010818.000.00.00.H42
|
Công nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc
tế bị địch bắt tù, đày
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
24
|
1.010819.000.00.00.H42
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
25
|
1.010820.000.00.00.H42
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
26
|
1.010821.000.00.00.H42
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo
học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
27
|
1.010822.000.00.00.H42
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt
hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên,
bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
x
|
|
|
|
x
|
|
28
|
1.010823.000.00.00.H42
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
29
|
1.010824.000.00.00.H42
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
30
|
1.010825.000.00.00.H42
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
31
|
1.010826.000.00.00.H42
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
32
|
1.010827.000.00.00.H42
|
Di chuyển hồ sơ khi người
hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
33
|
1.010828.000.00.00.H42
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
34
|
1.010829.000.00.00.H42
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
35
|
1.010830.000.00.00.H42
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.000134.000.00.00.H42
|
Khai báo với Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
2.000111.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.005449.000.00.00.H42
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
1.005450.000.00.00.H42
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu
tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
x
|
|
|
|
|
x
|
5
|
2.002341.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng
lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề
nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
2.002343.000.00.00.H42
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám,
chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã
nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh
nghề nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
13
|
1
|
7
|
9
|
18
|
3
|
1
|
2.000219.000.00.00.H42
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.001881.000.00.00.H42
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
1.001865.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.001853.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.001823.000.00.00.H42
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
1.000105.000.00.00.H42
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
9
|
2.000205.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
x
|
10
|
2.000192.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
x
|
11
|
1.009811.000.00.00.H42
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
x
|
12
|
1.009873.000.00.00.H42
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
|
x
|
|
13
|
1.009874.000.00.00.H42
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
|
x
|
|
14
|
1.000459.000.00.00.H42
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
x
|
|
|
|
x
|
|
15
|
1.001978.000.00.00.H42
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
16
|
1.001966.000.00.00.H42
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
17
|
2.001953.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
18
|
2.000178.000.00.00.H42
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
19
|
1.000401.000.00.00.H42
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
20
|
2.000839.000.00.00.H42
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
|
|
x
|
|
x
|
|
21
|
2.000148.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
|
x
|
|
|
x
|
|
22
|
1.000362.000.00.00.H42
|
Thông báo về việc tìm việc
làm hằng tháng
|
|
|
x
|
|
x
|
|
24
|
1.001973.000.00.00.H42
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
28
|
0
|
0
|
15
|
28
|
0
|
1
|
2.000632.000.00.00.H42
|
Công nhận giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.010587.000.00.00.H42
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.010588.000.00.00.H42
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.010589.000.00.00.H42
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.010590.000.00.00.H42
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
1.010591.000.00.00.H42
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.010586.000.00.00.H42
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
1.010593.000.00.00.H42
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
1.010594.000.00.00.H42
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
1.010595.000.00.00.H42
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
11
|
1.010596.000.00.00.H42
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
12
|
1.010927.000.00.00.H41
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
13
|
1.010928.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
14
|
1.000243.000.00.00.H42
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
15
|
2.000099.000.00.00.H42
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
16
|
1.000234.000.00.00.H42
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
17
|
1.000266.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
18
|
1.000031.000.00.00.H42
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
19
|
2.000189.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
20
|
1.000389.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
21
|
1.000160.000.00.00.H42
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
22
|
1.000138.000.00.00.H42
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
23
|
1.000167.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
24
|
1.000154.000.00.00.H42
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
25
|
1.000553.000.00.00.H42
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
26
|
1.000530.000.00.00.H42
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
27
|
1.000509.000.00.00.H42
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
28
|
1.000482.000.00.00.H42
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.000479.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.000448.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
1.000464.000.00.00.H42
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.000436.000.00.00.H42
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.000414.000.00.00.H42
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
6
|
2.001955.000.00.00.H42
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.004949.000.00.00.H42
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
8
|
2.001949.000.00.00.H42
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
(hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
9
|
1.009466.000.00.00.H42
|
Thành lập Hội đồng thương
lượng tập thể
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
10
|
1.009467.000.00.00.H42
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.001806.000.00.00.H42
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
2.000062.000.00.00.H42
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
2.000051.000.00.00.H42
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
2.000286.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
5
|
2.000282.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
6
|
2.000477.000.00.00.H42
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
7
|
2.000141.000.00.00.H42
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
2.000135.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
2.000056.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.000025.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
2.000027.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
2.000032.000.00.00.H42
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
2.000036.000.00.00.H42
|
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.000091.000.00.00.H42
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
6
|
1.010935
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.010936
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
1.010937
|
Thu hồi giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.001310.000.00.00.H42
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng
là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp
giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.001305.000.00.00.H42
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở
trợ giúp trẻ em
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
NGOÀI NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.000502.000.00.00.H42
|
Nhận lại tiền ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở
nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.005132.000.00.00.H42
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
2.002028.000.00.00.H42
|
Đăng ký hợp đồng lao động
trực tiếp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
103
|
0
|
0
|
34
|
62
|
41
|
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.001631.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.003838.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
2.001613.000.00.00.H42
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.003793.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
2.001591.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
quật khẩn cấp
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
6
|
1.003738.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.003646.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
8
|
1.003835.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
9
|
1.001106.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
1.001123.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
|
|
x
|
|
11
|
1.001822.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
|
|
x
|
|
12
|
1.002003.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
|
|
x
|
|
13
|
1.003901.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
|
|
x
|
|
14
|
2.001641.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
15
|
1.011451.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân
loại phim
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP
ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
|
|
|
|
|
|
|
16
|
1.001833.000.00.00.H42
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
17
|
1.001809.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
18
|
1.001778.000.00.00.H42
|
hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
x
|
|
|
|
x
|
|
19
|
1.001775.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
20
|
1.001738.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
21
|
1.001704.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
22
|
1.001671.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
23
|
1.001229.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
24
|
1.001211.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
25
|
1.001191.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
26
|
1.001182.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
27
|
1.001147.000.00.00.H42
|
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU
DIỄN
|
|
|
|
|
|
|
28
|
1.009397.000.00.00.H42
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp
tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
29
|
1.009398.000.00.00.H42
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
30
|
1.009399.000.00.00.H42
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi
người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
31
|
1.009403.000.00.00.H42
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
|
|
|
|
|
|
32
|
1.003676.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
33
|
1.003654.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
34
|
1.001008.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
35
|
1.001008.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
x
|
|
|
|
|
x
|
36
|
1.000963.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
x
|
|
|
|
|
x
|
37
|
1.000922.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
x
|
|
|
|
|
x
|
38
|
1.004650.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
x
|
|
|
|
x
|
|
39
|
1.004645.000.00.00.H42
|
Thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
x
|
|
|
|
x
|
|
40
|
1.004639.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
41
|
1.004666.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
42
|
1.004662.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG MUA BÁN
HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
|
43
|
1.003784.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa
và Thể thao
|
x
|
|
|
|
x
|
|
44
|
1.003743.000.00.00.H42
|
Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
45
|
2.001496.000.00.00.H42
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
x
|
46
|
1.003560.000.00.00.H42
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN
THƯỞNG
|
|
|
|
|
|
|
47
|
1.001376.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân”
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
48
|
1.001108.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú”
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
49
|
1.001032.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
50
|
1.000971.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
51
|
1.000871.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
52
|
1.000564.000.00.00.H42
|
Xét tặng “Giải thưởng Nhà
nước” về văn học, nghệ thuật
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
|
|
|
|
|
|
53
|
1.008895.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
54
|
1.008896.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại
học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có
phục vụ người Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
55
|
1.008897.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
|
|
56
|
1.005441.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
57
|
1.001420.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
58
|
1.001407.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
59
|
2.001414.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
60
|
1.000919.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
61
|
1.000817.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
62
|
1.000454.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
|
x
|
|
63
|
1.000433.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
|
x
|
|
64
|
1.000379.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
|
x
|
|
65
|
1.000379.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
|
x
|
|
66
|
2.000022.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
|
x
|
|
67
|
1.003310.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG
VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
|
|
|
|
|
|
68
|
1.004723.000.00.00.H42
|
Cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
69
|
1.002445.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
x
|
70
|
1.002396.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
x
|
|
|
|
|
x
|
71
|
1.003441.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
x
|
|
|
|
|
x
|
72
|
1.000983.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
x
|
|
|
|
|
x
|
73
|
1.002022.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc
tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
74
|
1.002013.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
75
|
1.001782.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
76
|
1.000953.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
x
|
|
|
|
|
x
|
77
|
1.000936.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
x
|
|
|
|
|
x
|
78
|
1.000920.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
x
|
|
|
|
|
x
|
79
|
1.001195.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo
|
x
|
|
|
|
|
x
|
80
|
1.000904.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
x
|
|
|
|
|
x
|
81
|
1.000883.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
x
|
|
|
|
|
x
|
82
|
1.000863.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards &
Snooker
|
x
|
|
|
|
|
x
|
83
|
1.000847.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
x
|
|
|
|
|
x
|
84
|
1.000830.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều
bay
|
x
|
|
|
|
|
x
|
85
|
1.000814.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
x
|
|
|
|
|
x
|
86
|
1.000644.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
x
|
|
|
|
|
x
|
87
|
1.000842.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
x
|
|
|
|
|
x
|
88
|
1.005163.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
x
|
|
|
|
|
x
|
89
|
2.002188.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
x
|
|
|
|
|
x
|
90
|
1.000594.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
|
x
|
|
|
|
|
x
|
91
|
1.000560.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
x
|
|
|
|
|
x
|
92
|
1.000544.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
x
|
|
|
|
|
x
|
93
|
1.001213.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
x
|
|
|
|
|
x
|
94
|
1.000518.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
x
|
|
|
|
|
x
|
95
|
1.000501.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
x
|
|
|
|
|
x
|
96
|
1.000485.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
x
|
|
|
|
|
x
|
97
|
1.005357.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
x
|
|
|
|
|
x
|
98
|
1.001801.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
x
|
|
|
|
|
x
|
99
|
1.001500.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
x
|
|
|
|
|
x
|
100
|
1.005162.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
x
|
|
|
|
|
x
|
101
|
1.001517.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
x
|
|
|
|
|
x
|
102
|
1.001527.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
x
|
|
|
|
|
x
|
103
|
1.001056.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
x
|
|
|
|
|
x
|
SỞ Y TẾ
|
92
|
64
|
0
|
26
|
77
|
79
|
LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH
THỰC PHẨM
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
1
|
1.003348.000.00.00.H42
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
1.003332.000.00.00.H42
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
1.003108.000.00.00.H42
|
Đăng ký nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
1.002425.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ
CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
|
|
|
3
|
0
|
3
|
1
|
1.003006.000.00.00.H42
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
2
|
1.003029.000.00.00.H42
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
3
|
1.003039.000.00.00.H42
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
15
|
8
|
0
|
0
|
12
|
11
|
1
|
1.004616.000.00.00.H42
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
1.004604.000.00.00.H42
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.004599.000.00.00.H42
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.004596.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.004576.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
1.004571.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.004557.000.00.00.H42
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
1.004532.000.00.00.H42
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu,
nhập khẩu).
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
1.004529.000.00.00.H42
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
1.004449.000.00.00.H42
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
x
|
|
|
|
x
|
|
11
|
1.004087.000.00.00.H42
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
12
|
1.003963.000.00.00.H42
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
x
|
|
|
|
|
x
|
13
|
1.003613.000.00.00.H42
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
x
|
|
|
|
|
x
|
14
|
1.002934.000.00.00.H42
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
x
|
|
|
|
x
|
|
15
|
1.002235.000.00.00.H42
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
x
|
|
|
|
x
|
|
16
|
1.004585.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
|
|
|
x
|
17
|
1.004593.000.00.00.H42
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
|
|
|
x
|
18
|
1.003001.000.00.00.H42
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
x
|
|
|
|
x
|
19
|
1.002258.000.00.00.H42
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
|
x
|
|
|
|
x
|
20
|
1.002292.000.00.00.H42
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
x
|
|
|
|
x
|
21
|
1.002339.000.00.00.H42
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
|
x
|
|
|
|
x
|
22
|
1.002952.000.00.00.H42
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
|
x
|
|
|
|
x
|
23
|
1.002399.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
9
|
0
|
0
|
0
|
5
|
4
|
1
|
1.009566.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
1.002600.000.00.00.H42
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
1.003055.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
1.003073.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.002483.000.00.00.H42
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
x
|
|
|
|
|
x
|
6
|
1.000990.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.000662.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
1.003064.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
1.000793.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH CHỮA
BỆNH
|
45
|
18
|
0
|
0
|
34
|
29
|
1
|
2.000980.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
2.000968.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.003748.000.00.00.H42
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
1.003720.000.00.00.H42
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.003773.000.00.00.H42
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
|
|
x
|
6
|
1.003787.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
|
|
x
|
7
|
1.003800.000.00.00.H42
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ
hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
|
|
x
|
8
|
1.003824.000.00.00.H42
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
|
|
x
|
9
|
1.001538.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận là Lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
|
|
|
|
x
|
10
|
1.001552.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận là Lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
|
|
|
|
x
|
11
|
1.001532.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận là Lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
|
|
|
|
x
|
12
|
1.001398.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận là Lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
x
|
|
|
|
|
x
|
13
|
1.001393.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là
Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
|
14
|
1.006780.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp Giấy phép hoạt
động mất, hỏng, rách
|
x
|
|
|
|
x
|
|
15
|
1.001086.000.00.00.H42
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
16
|
1.001077.000.00.00.H42
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
17
|
1.000854.000.00.00.H42
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
|
18
|
1.001595.000.00.00.H42
|
Cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động, khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn kỹ thuật thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
|
19
|
1.001824.000.00.00.H42
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
20
|
1.001846.000.00.00.H42
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
21
|
1.001866.000.00.00.H42
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
|
22
|
1.001884.000.00.00.H42
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
23
|
1.001641.000.00.00.H42
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
|
24
|
1.003709.000.00.00.H42
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
|
|
|
|
x
|
25
|
2.000984.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
|
x
|
26
|
1.003848.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
x
|
|
|
|
x
|
27
|
1.003876.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
|
x
|
28
|
1.003803.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
|
x
|
29
|
1.003774.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
|
x
|
30
|
1.003746.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
x
|
|
|
|
x
|
31
|
1.003644.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
x
|
|
|
|
x
|
32
|
1.003628.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
|
x
|
33
|
1.003547.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
|
|
x
|
34
|
1.001138.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
x
|
|
|
|
x
|
|
35
|
2.000559.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
x
|
|
|
|
x
|
|
36
|
2.000552.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
|
|
x
|
|
37
|
1.001907.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân
hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
x
|
|
|
|
x
|
|
38
|
1.002230.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
39
|
1.002215.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
40
|
1.002205.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
|
41
|
1.002191.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
|
42
|
1.002182.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
|
43
|
1.002162.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
|
44
|
1.002140.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
45
|
1.002131.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
x
|
|
|
|
x
|
|
46
|
1.002111.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
x
|
|
|
|
x
|
|
47
|
1.002097.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
x
|
|
|
|
x
|
|
48
|
1.002073.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
49
|
1.002037.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
|
|
x
|
|
50
|
1.002000.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
|
|
x
|
|
51
|
1.003531.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
|
x
|
52
|
1.003516.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
|
|
|
x
|
53
|
1.002015.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
54
|
1.001687.000.00.00.H42
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người lái xe
|
|
x
|
|
|
|
x
|
55
|
1.001058.000.00.00.H42
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
|
x
|
|
|
|
x
|
56
|
1.001004.000.00.00.H42
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người chưa đủ 18 tuổi
|
|
x
|
|
|
|
x
|
57
|
1.000986.000.00.00.H42
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự
hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
|
x
|
|
|
|
x
|
58
|
1.000980.000.00.00.H42
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
|
x
|
|
|
|
x
|
59
|
1.001675.000.00.00.H42
|
Khám sức khỏe định kỳ của
người lái xe ô tô
|
|
x
|
|
|
|
x
|
60
|
1.004624.000.00.00.H42
|
Đề nghị được thực hiện kỹ
thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
|
|
x
|
|
|
x
|
|
61
|
1.001050.000.00.00.H42
|
Đề nghị được thực hiện kỹ
thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
|
x
|
|
|
x
|
|
62
|
1.001069.000.00.00.H42
|
Đề nghị được thực hiện kỹ
thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
|
x
|
|
|
x
|
|
63
|
1.002795.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe
đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe
theo quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại
Phụ lục II
|
|
x
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
|
|
|
|
23
|
5
|
1
|
2.000655.000.00.00.H42
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.003580.000.00.00.H42
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.004488.000.00.00.H42
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.006422.000.00.00.H42
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.006425.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
1.006431.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.004477.000.00.00.H42
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
1.004471.000.00.00.H42
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
1.004461.000.00.00.H42
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
1.002944.000.00.00.H42
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
|
11
|
1.002467.000.00.00.H42
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
|
x
|
|
|
|
x
|
|
12
|
1.003958.000.00.00.H42
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
|
13
|
1.000844.000.00.00.H42
|
Thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
14
|
2.000997.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm
chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
|
x
|
|
|
|
x
|
15
|
2.000993.000.00.00.H42
|
Kiểm dịch y tế đối với phương
tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
|
x
|
16
|
2.000981.000.00.00.H42
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng
hóa
|
|
x
|
|
|
|
x
|
17
|
2.000972.000.00.00.H42
|
Kiểm dịch y tế đối với thi
thể, hài cốt, tro cốt
|
|
x
|
|
|
|
x
|
18
|
1.006746.000.00.00.H42
|
Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
|
x
|
|
|
|
x
|
19
|
1.003468.000.00.00.H42
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở
giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
|
x
|
|
|
x
|
|
20
|
1.004612.000.00.00.H42
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng
đồng
|
|
x
|
|
|
x
|
|
21
|
1.004606.000.00.00.H42
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ
sở quản lý
|
|
x
|
|
|
x
|
|
22
|
1.004600.000.00.00.H42
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng
đồng từ cơ sở quản lý
|
|
x
|
|
|
x
|
|
23
|
1.004607.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
x
|
|
|
x
|
|
24
|
1.001386.000.00.00.H42
|
Xác định trường hợp được bồi thường
khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
|
x
|
|
|
x
|
|
25
|
1.003481.000.00.00.H42
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
đang cư trú tại cộng đồng
|
|
x
|
|
|
x
|
|
26
|
1.004564.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
x
|
|
|
x
|
|
27
|
1.004568.000.00.00.H42
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
|
x
|
|
|
x
|
|
28
|
1.004541.000.00.00.H42
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ -
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
3
|
0
|
1
|
1.004539.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công bố đáp ứng yêu
cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở
khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn tỉnh, thành phố
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.001523.000.00.00.H42
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.001514.000.00.00.H42
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
|
|
|
23
|
0
|
23
|
1
|
1.002706.000.00.00.H42
|
Khám Giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
2
|
1.002694.000.00.00.H42
|
Khám Giám định lần đầu do
bệnh nghề nghiệp
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
3
|
1.002208.000.00.00.H42
|
Khám Giám định để thực hiện
chế độ tử tuất
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
4
|
1.002671.000.00.00.H42
|
Khám Giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người lao động
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
5
|
1.002190.000.00.00.H42
|
Khám Giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận
con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
6
|
1.002168.000.00.00.H42
|
Khám Giám định để hưởng bảo
hiểm xã hội một lần
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
7
|
1.002146.000.00.00.H42
|
Khám Giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
8
|
1.002136.000.00.00.H42
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
9
|
1.002118.000.00.00.H42
|
Khám giám định tổng hợp
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
10
|
1.003691.000.00.00.H42
|
Khám GĐYK lần đầu đối với
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
11
|
1.003662.000.00.00.H42
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
12
|
1.002360.000.00.00.H42
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y
khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
13
|
2.001022.000.00.00.H42
|
Khám giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
14
|
1.002392.000.00.00.H42
|
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
15
|
1.002405.000.00.00.H42
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
16
|
1.002412.000.00.00.H42
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
17
|
1.000281.000.00.00.H42
|
Khám Giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được
kết luận về mức độ khuyết tật
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
18
|
1.000278.000.00.00.H42
|
Giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
19
|
1.000276.000.00.00.H42
|
Khám Giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá
nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức
độ khuyết tật
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
20
|
1.000272.000.00.00.H42
|
Khám giám định đối với trường
hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết
tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
21
|
1.000269.000.00.00.H42
|
Khám giám định đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có
bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
22
|
1.000439.000.00.00.H42
|
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không
đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
23
|
1.000262.000.00.00.H42
|
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận
của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
14
|
2
|
0
|
16
|
16
|
0
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
6
|
2
|
|
8
|
8
|
|
1
|
1.005429.000.00.00.H42
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.006218.000.00.00.H42
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền
sở hữu cho Nhà nước
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
1.005419.000.00.00.H42
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
2.002173.000.00.00.H42
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền
sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa
vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.006219.000.00.00.H42
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ
chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
6
|
1.005434.000.00.00.H42
|
Thủ tục thanh toán phần giá
trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu,
bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được
chủ sở hữu
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
7
|
1.005434.000.00.00.H42
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
8
|
1.005435.000.00.00.H42
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ
|
3
|
0
|
0
|
3
|
3
|
|
1
|
2.002217.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký giá của các
doanh nghiệp thuộc thẩm giải quyết của cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.006241.000.00.00.H42
|
Thủ tục quyết định giá thuộc
thẩm quyền của cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
1.007614.000.00.00.H42
|
Thủ tục lập phương án giá
tiêu thụ, mức trợ giá
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC TIN HỌC THỐNG KÊ
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
1
|
2.002206.000.00.00.H42
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP
|
4
|
0
|
0
|
4
|
4
|
|
1
|
1.007616.000.00.00.H42
|
Thủ tục lập, phân bổ dự toán
kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp thủy sản
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.001352.000.00.00.H42
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
1.007619.000.00.00.H42
|
Thủ tục thanh toán kinh phí
sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.001254.000.00.00.H42
|
Thủ tục quyết toán kinh phí
sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
134
|
75
|
39
|
65
|
161
|
87
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
10
|
0
|
1
|
3
|
11
|
0
|
1
|
1.004442.000.00.00.H42
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.004444.000.00.00.H42
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.004475.000.00.00.H42
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
2.001809.000.00.00.H42
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
2.001818.000.00.00.H42
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
6
|
3.000182.000.00.00.H42
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
|
|
x
|
|
x
|
|
7
|
2.002481.000.00.00.H42
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
2.002482.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở Việt Nam về nước
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
2.002483.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở người nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
2.001904.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc trung học cơ sở
|
x
|
|
|
|
x
|
|
11
|
1.005108.000.00.00.H42
|
Thuyên chuyển đối tượng học
bổ túc trung học cơ sở
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC
|
5
|
0
|
0
|
3
|
5
|
0
|
1
|
1.004496.000.00.00.H42
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.004545.000.00.00.H42
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
2.001839.000.00.00.H42
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
2.001837.000.00.00.H42
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
2.001824.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ
|
2
|
0
|
0
|
1
|
2
|
0
|
1
|
1.004439.000.00.00.H42
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.004440.000.00.00.H42
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
9
|
0
|
0
|
3
|
9
|
0
|
1
|
1.005106.000.00.00.H42
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.005097.000.00.00.H42
|
Quy trình đánh giá, xếp loại
Cộng đồng học tập cấp xã
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.008724.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.008725.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.004438.000.00.00.H42
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
1.003702.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.001622.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
1.008950.000.00.00.H42
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
1.008951.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
|
5
|
0
|
0
|
3
|
5
|
0
|
1
|
1.004494.000.00.00.H42
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.006390.000.00.00.H42
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.006444.000.00.00.H42
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.006445.000.00.00.H42
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.004515.000.00.00.H42
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
6
|
0
|
0
|
3
|
6
|
0
|
1
|
1.004555.000.00.00.H42
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
2.001842.000.00.00.H42
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.004552.000.00.00.H42
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.004563.000.00.00.H42
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.001639.000.00.00.H42
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
6
|
1.005099.000.00.00.H42
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
1
|
1.009994.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
1.009995.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
1.009996.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
1.009997.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
x
|
|
|
|
|
x
|
5
|
1.009998.000.00.00.H42
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
x
|
|
|
|
|
x
|
6
|
1.009999.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN
TRÚC
|
3
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
1
|
1.002662.000.00.00.H42
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
1.003141.000.00.00.H42
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
1.008455.000.00.00.H42
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
7
|
2
|
0
|
0
|
4
|
5
|
1
|
2.000633.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
x
|
|
|
|
x
|
2
|
2.000629.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
1.001279.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
2.000620.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
|
|
|
x
|
5
|
2.000615.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy
phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
2.001240.000.00.00.H42
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ
rượu
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
2.000181.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
x
|
|
|
|
|
x
|
8
|
2.000162.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
2.000150.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA
PHƯƠNG
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
2.002096.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
2
|
1
|
0
|
0
|
2
|
1
|
1
|
2.001283.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
x
|
|
|
|
x
|
2
|
2.001270.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
2.001261.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ
CHỨA THỦY ĐIỆN
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
1
|
1.000473.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
2.000599.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.001612.000.00.00.H42
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
2.000720.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
1.001570.000.00.00.H42
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.001266.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
2.000575.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.005280.000.00.00.H42
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
2
|
2.002123.000.00.00.H42
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
3
|
1.005277.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
4
|
1.005378.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
5
|
2.002122.000.00.00.H42
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
6
|
2.002120.000.00.00.H42
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
7
|
1.005121.000.00.00.H42
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
8
|
1.004972.000.00.00.H42
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
9
|
2.001973.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
10
|
1.004982.000.00.00.H42
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
11
|
1.004979.000.00.00.H42
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
12
|
2.001958.000.00.00.H42
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
13
|
1.005377.000.00.00.H42
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
14
|
1.005010.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
15
|
1.004901.000.00.00.H42
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
16
|
1.004895.000.00.00.H42
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.004088.000.00.00.H42
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
|
|
x
|
2
|
1.004047.000.00.00.H42
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
|
|
x
|
3
|
1.004036.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
|
|
x
|
|
|
x
|
4
|
2.001711.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
|
x
|
|
|
x
|
5
|
1.004002.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
|
|
x
|
6
|
1.003970.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
|
|
x
|
7
|
1.006391.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
|
x
|
|
|
x
|
8
|
1.003930.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
|
|
x
|
|
|
x
|
9
|
2.001659.000.00.00.H42
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
|
x
|
|
10
|
1.009453.000.00.00.H42
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
|
|
x
|
|
x
|
|
11
|
1.009455.000.00.00.H42
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
|
|
x
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ
|
6
|
|
|
|
6
|
|
1
|
1.009336.000.00.00.H42
|
thẩm định giải thể tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.009335.000.00.00.H42
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.009334.000.00.00.H42
|
Thẩm định thành lập tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.003817.000.00.00.H42
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.003693.000.00.00.H42
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
.003719.000.00.00.H42
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ
|
3
|
|
|
|
3
|
|
1
|
2.001688.000.00.00.H42
|
Công nhận Ban vận động thành
lập Hội
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.005358.000.00.00.H42
|
Thẩm định hồ sơ người đang
trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức
khỏe cấp huyện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.005201.000.00.00.H42
|
Xem xét, chi trả chi phí cho
người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt
hại về sức khỏe
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
8
|
|
|
|
8
|
|
1
|
2.000267.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.001228.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.001220.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.001212.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.001204.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
1.001199.000.00.00.H42
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.001180.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
1.000316.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã thuộc một huyện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG
|
8
|
|
|
|
8
|
|
1
|
2.000414.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
2.000402.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động tiên tiến
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
2.000385.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
2.000374.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
2.000364.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
2.000356.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND huyện cho gia đình
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.000843.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cơ sở
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
1.000804.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC VIÊN CHỨC
|
4
|
|
|
4
|
|
|
1
|
1.005393.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận vào làm viên chức
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
1.005393.000.00.00.H42
|
Thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
|
|
x
|
|
|
|
x
|
3
|
1.005392.000.00.00.H42
|
Xét tuyển viên chức
|
|
x
|
|
|
|
x
|
4
|
1.005388.000.00.00.H42
|
Thi tuyển viên chức
|
|
x
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1.003434.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG
NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1.003605.000.00.00.H42
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông
địa phương (cấp huyện)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
3
|
2
|
0
|
0
|
5
|
0
|
1
|
2.001627.000.00.00.H42
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.003471.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
1.003459.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.003456.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa
bàn từ 02 xã trở lên).
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.003347.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND huyện
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
0
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
1
|
1.004498.000.00.00.H42
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
1.004478.000.00.00.H42
|
Thủ tục Công bố mở cảng cá
loại 3
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
1.003956.000.00.00.H42
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
0
|
2
|
2
|
0
|
3
|
1
|
1
|
3.000154.000.00.00.H42
|
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu
khi thực hiện thủ tục Hải quan
|
|
|
x
|
|
|
x
|
2
|
1.007919.000.00.00.H42
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
1.011471.000.00.00.H42
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
|
x
|
|
|
x
|
|
4
|
3.000175.000.00.00.H42
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
0
|
1
|
12
|
13
|
3
|
10
|
1
|
1.002978.000.00.00.H42
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
2
|
1.002969.000.00.00.H42
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
1.002335.000.00.00.H42
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
4
|
1.002314.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
5
|
1.002291 .000.00.00.H42
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
6
|
2.000379.000.00.00.H42
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
7
|
1.000755.000.00.00.H42
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
8
|
1.003836.000.00.00.H42
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
9
|
1.003572.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng
loạt)
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
10
|
2.000395.000.00.00.H42
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
11
|
2.001234.000.00.00.H42
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
12
|
2.000381.000.00.00.H42
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
13
|
1.000798.000.00.00.H42
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
|
x
|
|
|
x
|
2
|
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
|
x
|
|
|
|
x
|
4
|
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
|
x
|
|
|
x
|
5
|
1.005742.000.00.00.H42
|
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC BIỂN ĐẢO
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.009482.000.00.00.H42
|
Công nhận khu vực biển cấp
huyện
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
1.009483.000.00.00.H42
|
Giao khu vực biển
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
1.009484.000.00.00.H42
|
Gia hạn thời gian sử dụng khu
vực biển
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.009486.000.00.00.H42
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
giao khu vực biển
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.009485.000.00.00.H42
|
Trả lại khu vực biển
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.001662.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.001645.000.00.00.H42
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.000942.000.00.00.H42
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
x
|
|
|
|
x
|
2
|
2.000908.000.00.00.H42
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
x
|
|
|
|
x
|
3
|
2.000815.000.00.00.H42
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
|
x
|
|
|
|
x
|
4
|
2.001052.000.00.00.H42
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
|
x
|
|
|
|
x
|
5
|
2.001050.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
|
x
|
|
|
|
x
|
6
|
2.001044.000.00.00.H42
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
|
x
|
|
|
|
x
|
7
|
2.001008.000.00.00.H42
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
|
x
|
|
|
|
x
|
8
|
2.000992.000.00.00.H42
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
x
|
|
|
|
x
|
9
|
2.000927.000.00.00.H42
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
|
x
|
|
|
|
x
|
10
|
2.000913.000.00.00.H42
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
x
|
|
|
|
x
|
11
|
2.000884.000.00.00.H42
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
x
|
|
|
|
x
|
12
|
2.000843.000.00.00.H42
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
x
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ
NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.002190.000.00.00.H42
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
1.005462.000.00.00.H42
|
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.000979.000.00.00.H42
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
|
x
|
|
|
|
x
|
2
|
2.000635.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
2.002189.000.00.00.H42
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
x
|
4
|
2.000806.000.00.00.H42
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
x
|
5
|
2.000779.000.00.00.H42
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
x
|
6
|
2.000756.000.00.00.H42
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
x
|
7
|
2.000748.000.00.00.H42
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
x
|
|
|
|
x
|
8
|
2.000554.000.00.00.H42
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài.
|
|
x
|
|
|
|
x
|
9
|
2.000547.000.00.00.H42
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
|
x
|
|
|
|
x
|
10
|
2.000528.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
x
|
11
|
2.000522.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
x
|
12
|
2.000513.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
x
|
13
|
2.000497.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
x
|
14
|
1.001766.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
x
|
15
|
1.001695.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
x
|
16
|
1.001669.000.00.00.H42
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
|
x
|
|
|
|
x
|
17
|
1.000893.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
x
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.002363.000.00.00.H42
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
|
x
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH,
TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
4
|
|
0
|
|
|
|
1
|
2.001786.000.00.00.H42
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
2.001880.000.00.00.H42
|
Gia
hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
2.001884.000.00.00.H42
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
2.001885.000.00.00.H42
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.010832.000.00.00.H42
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
2
|
2.002307.000.00.00.H42
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
3
|
2.002308.000.00.00.H42
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.001731.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
2
|
2.000777.000.00.00.H42
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối
với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
3
|
1.001739.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi
dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
x
|
|
|
x
|
|
4
|
2.000298.000.00.00.H42
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
|
x
|
|
|
x
|
|
5
|
1.000684.000.00.00.H42
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp.
|
|
x
|
|
|
x
|
|
6
|
2.000286.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
7
|
2.000282.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
8
|
2.000477.000.00.00.H42
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
9
|
2.000294.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội.
|
|
x
|
|
|
x
|
|
10
|
2.000291.000.00.00.H42
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
|
x
|
|
|
x
|
|
11
|
1.000669.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
x
|
|
|
x
|
|
12
|
1.001753.000.00.00.H42
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
13
|
1.001758.000.00.00.H42
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
14
|
2.000744.000.00.00.H42
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ chi phí mai táng.
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
15
|
1.001776.000.00.00.H42
|
Thủ tục thực hiện, điều
chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.001661.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.010938.000.00.00.H42
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
1.010939.000.00.00.H42
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
|
x
|
|
|
x
|
|
4
|
1.010940.000.00.00.H42
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN
LƯƠNG VÀ QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.004959.000.00.00.H42
|
Giải quyết tranh chấp lao
động tập thể về quyền.
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
NGOÀI NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.002105.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ cho người lao động
thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.005219.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ cho người lao động
thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.002284.000.00.00.H42
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị
xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
2.001960.000.00.00.H42
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu
tư nước ngoài.
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.011548.000.00.00.H42
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm,
duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao
động.
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.011550.000.00.00.H42
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm,
duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản
xuất kinh doanh.
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.000440.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.000933.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Khu dân cư văn hóa
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.003645.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.003635.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.008899.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ
sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.008898.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.008900.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công
lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.003243.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.003103.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.001874.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.003140.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.003226.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
1.003185.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
1
|
6
|
1
|
|
|
1
|
1.002425.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
4
|
2
|
0
|
6
|
6
|
0
|
1
|
1.005429.000.00.00.H42
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.005434.000.00.00.H42
|
Mua quyển hóa đơn.
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
3
|
1.005435.000.00.00.H42
|
Mua hóa đơn lẻ.
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.006218.000.00.00.H42
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền
sở hữu cho Nhà nước
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.006219.000.00.00.H42
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ
chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
6
|
1.006220.000.00.00.H42
|
Thủ tục thanh toán phần giá
trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu,
bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được
chủ sở hữu
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
C
|
CẤP XÃ
|
40
|
45
|
30
|
5
|
81
|
34
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
5
|
0
|
0
|
3
|
5
|
0
|
1
|
1.004441.000.00.00.H42
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.004492.000.00.00.H42
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
1.004443.000.00.00.H42
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.004485.000.00.00.H42
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
2.001810.000.00.00.H42
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ
CHỨA THỦY ĐIỆN
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
|
1
|
2.000184.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
2.000206.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.002226.000.00.00.H42
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
2.002227.000.00.00.H42
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
2.002228.000.00.00.H42
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
của tổ hợp tác
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.004088.000.00.00.H42
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
|
|
x
|
2
|
1.004047.000.00.00.H42
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
x
|
|
|
x
|
3
|
1.004036.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
|
|
x
|
|
|
x
|
4
|
2.001711.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
|
x
|
|
|
x
|
5
|
1.004002.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
|
|
x
|
6
|
1.003970.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
|
|
x
|
7
|
1.006391.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
|
x
|
|
|
x
|
8
|
1.003930.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
|
|
x
|
|
|
x
|
9
|
2.001659.000.00.00.H42
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
10
|
|
|
|
10
|
|
1
|
2.000509.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.001167.000.00.00.H42
|
Thông báo tổ chức quyên góp
trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.001156.000.00.00.H42
|
Thông báo về việc thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.001109.000.00.00.H42
|
Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.001098.000.00.00.H42
|
Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
1.001090.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.001085.000.00.00.H42
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
1.001078.000.00.00.H42
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
1.001055.000.00.00.H42
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo
tập trung
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
1.001028.000.00.00.H42
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín
ngưỡng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC THI ĐUA-KHEN
THƯỞNG
|
5
|
|
|
|
5
|
|
1
|
2.000346.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề cấp xã
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
2.000337.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất cấp xã
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
2.000305.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến cấp xã
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.000775.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị cấp xã
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.000748.000.00.00.H42
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình văn hóa
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1.008004.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
THIÊN TAI
|
0
|
5
|
0
|
0
|
5
|
0
|
1
|
2.002163.000.00.00.H42
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
2.002162.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
2.002161.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai.
|
|
x
|
|
|
x
|
|
4
|
1.010091.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ
cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường
hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
|
x
|
|
|
x
|
|
5
|
1.010092.000.00.00.H42
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn
(đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
3
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
1
|
2.001621.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối
với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp
khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.003446.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.003440.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
1
|
1.008838.000.00.00.H42
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.003596.000.00.00.H42
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp xã)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.003554.000.00.00.H42
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Xác định hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
2.002213.000.00.00.H42
|
Tham vấn trong đánh giá tác
động môi trường
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ
NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.002165.000.00.00.H42
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.001052.000.00.00.H42
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
|
x
|
|
|
|
x
|
2
|
2.001050.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là
|
|
x
|
|
|
|
x
|
3
|
2.001044.000.00.00.H42
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
|
x
|
|
|
|
x
|
4
|
2.001008.000.00.00.H42
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
|
x
|
|
|
|
x
|
5
|
2.000992.000.00.00.H42
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
x
|
|
|
|
x
|
6
|
2.000927.000.00.00.H42
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
|
x
|
|
|
|
x
|
7
|
2.000913.000.00.00.H42
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
x
|
|
|
|
x
|
8
|
2.000884.000.00.00.H42
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
x
|
|
|
|
x
|
9
|
2.000843.000.00.00.H42
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
x
|
|
|
|
x
|
10
|
2.000815.000.00.00.H42
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
|
x
|
|
|
|
x
|
11
|
2.000942.000.00.00.H42
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
x
|
|
|
|
x
|
12
|
2.000908.000.00.00.H42
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
x
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.002080.000.00.00.H42
|
Thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
2.000930.000.00.00.H42
|
Thôi làm hòa giải viên
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
2.000373.000.00.00.H42
|
Công nhận hòa giải viên
|
|
x
|
|
|
x
|
|
4
|
2.000333.000.00.00.H42
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa
giải
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch
|
|
x
|
|
|
|
x
|
2
|
2.000635.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
2.001023.000.00.00.H42
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
4
|
2.000986.000.00.00.H42
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.005461.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
x
|
|
|
|
x
|
6
|
1.004884.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
x
|
|
|
|
x
|
7
|
1.004873.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
|
x
|
|
|
|
x
|
8
|
1.004859.000.00.00.H42
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch
|
|
x
|
|
|
|
x
|
9
|
1.004845.000.00.00.H42
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
x
|
|
|
|
x
|
10
|
1.004837.000.00.00.H42
|
Đăng ký giám hộ
|
|
x
|
|
|
|
x
|
11
|
1.004837.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
x
|
|
|
x
|
|
12
|
1.004772.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
x
|
|
|
|
x
|
13
|
1.004746.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
x
|
|
|
|
x
|
14
|
1.001193.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh
|
|
x
|
|
|
x
|
|
15
|
1.001022.000.00.00.H42
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
x
|
|
|
|
x
|
16
|
1.000894.000.00.00.H42
|
Đăng ký kết hôn
|
|
x
|
|
|
x
|
|
17
|
1.000689.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
nhận cha, mẹ, con
|
|
x
|
|
|
|
x
|
18
|
1.000656.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai tử
|
|
x
|
|
|
x
|
|
19
|
1.000593.000.00.00.H42
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
|
x
|
|
|
x
|
|
20
|
1.000419.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC CON NUÔI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.001263.000.00.00.H42
|
Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi
trong nước
|
|
x
|
|
|
|
x
|
2
|
2.001255.000.00.00.H42
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi
con nuôi trong nước
|
|
x
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO
DỤC PHÁP LUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.001457.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận tuyên
truyền viên pháp luật
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
2.001449.000.00.00.H42
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên
truyền viên pháp luật
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.010833.000.00.00.H42
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân
của người có công
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.001699.000.00.00.H42
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.001653.000.00.00.H42
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
2.000751.000.00.00.H42
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
2.000355.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
|
|
x
|
|
x
|
|
5
|
1.011606.000.00.00.H42
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm.
|
|
|
x
|
|
x
|
|
6
|
1.011607.000.00.00.H42
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo thường xuyên hằng năm.
|
|
|
x
|
|
x
|
|
7
|
1.011608.000.00.00.H42
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm.
|
|
|
x
|
|
x
|
|
8
|
1.011609.000.00.00.H42
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình.
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.000132.000.00.00.H42
|
Quyết định quản lý cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.010941.000.00.00.H42
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC TRẺ EM
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.004946.000.00.00.H42
|
Thủ tục áp dụng các biện pháp
can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người
gây tổn hại cho trẻ em
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.004944.000.00.00.H42
|
Thủ tục chấm dứt việc chăm
sóc thay thế cho trẻ em
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
2.001947.000.00.00.H42
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
1.004941.000.00.00.H42
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
|
|
x
|
|
x
|
|
5
|
2.001944.000.00.00.H42
|
Thông báo nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế là người thân thích của trẻ em
|
|
|
x
|
|
x
|
|
6
|
2.001942.000.00.00.H42
|
Chuyển trẻ em đang được chăm
sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.000954.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Gia đình văn hóa hàng năm
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.001120.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Gia đình văn hóa
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.003622.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp xã
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.008901.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.008902.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.008901.000.00.00.H42
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động thư viện cộng đồng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.000794.000.00.00.H42
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao
cơ sở
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ
|
|
|
2
|
0
|
|
|
1
|
1.005364.000.00.00.H42
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ
cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.002192.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng sinh đối với
trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán
bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
|
|
x
|
|
x
|
|
BẢNG
TỔNG HỢP DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC
SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)