|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 7562/QĐ-BYT 2016 05 Bộ chỉ số đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin y tế
Số hiệu:
|
7562/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Cường
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7562/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH 05 BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SẴN SÀNG VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN TRONG NGÀNH Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày
31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày
10/4/2007 của Chính phủ về Ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động
của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2013/TT-BTTTT
ngày 07/3/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ Báo cáo định kỳ
về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước;
Xét đề nghị của Cục
trưởng Cục Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành 05 Bộ chỉ số đánh giá mức độ sẵn sàng về ứng dụng công nghệ thông tin
trong ngành y tế (có danh mục 05 Bộ chỉ số đánh giá mức độ sẵn sàng về ứng
dụng công nghệ thông tin trong ngành y tế kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các
ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục, Tổng cục trưởng
Tổng cục dân số Kế hoạch hóa gia đình, các đơn vị trực thuộc, Sở Y tế các tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- Bộ trưởng để (b/c);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Lưu: VT, CNTT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quang Cường
|
DANH
MỤC
VỀ VIỆC BAN HÀNH 05 BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SẴN SÀNG VỀ
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG NGÀNH Y TẾ
(Kèm
theo Quyết định số 7562/QĐ-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
Stt
|
Tên 05 Bộ
chỉ số
|
1
|
Tiêu chí và cách tính điểm HII các
cơ quan thuộc Bộ Y tế
|
2
|
Tiêu chí và cách tính điểm HII các Sở
Y tế
|
3
|
Tiêu chí và cách tính điểm HII các
trường đại học, cao đẳng
|
4
|
Tiêu chí và cách tính điểm HII các
viện và trung tâm
|
5
|
Tiêu chí và cách tính điểm HII các bệnh
viện, viện có giường bệnh
|
PHỤ
LỤC 1
TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM HII CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ
TT
|
Tiêu chí
|
Phương pháp
tính điểm
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
I
|
Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin
|
|
100
|
|
1.1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được
trang bị máy tính
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
1.2
|
Tỷ lệ các máy tính kết nối internet
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
1.3
|
Tỷ lệ các máy tính được trang bị phần
mềm diệt virus
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
10
|
|
1.4
|
Đơn vị có mạng cục bộ (LAN)
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
5
|
|
1.5
|
Đơn vị có mạng kết nối với các đơn vị
trực thuộc
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
1.6
|
Hệ thống an toàn báo cháy, nổ
cho hệ thống CNTT
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
1.7
|
Hệ thống an toàn chống sét cho hệ thống
CNTT
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
1.8
|
Hệ thống an toàn dữ liệu
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
1.9
|
Hệ thống tường lửa, hệ thống phát hiện
và phòng, chống truy cập
trái phép
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
1.10
|
Thuê dịch vụ về hạ tầng,
trong đó:
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm (Tổng điểm các thành phần)
|
15
|
|
-
|
Máy chủ
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm (Điểm thành phần)
|
3
|
|
-
|
Máy trạm
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm (Điểm thành phần)
|
3
|
|
-
|
Bảo trì hệ thống
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm (Điểm thành phần)
|
3
|
|
-
|
Đặt chỗ cho trang/cổng
thông tin điện tử
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm (Điểm thành phần)
|
3
|
|
-
|
Đặt chỗ cho thư điện tử chính thức
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm (Điểm thành phần)
|
3
|
|
II
|
Ứng dụng phục vụ quản
lý và điều hành
|
|
250
|
|
2.1
|
Quản lý văn bản và điều hành trên
môi trường mạng
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
30
|
|
2.2
|
Ứng dụng chữ ký số
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
30
|
|
2.3
|
Quản lý nhân sự
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
25
|
|
2.4
|
Quản lý đề tài khoa học - công nghệ
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
20
|
|
2.5
|
Quản lý kế toán - tài chính
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
25
|
|
2.6
|
Quản lý tài sản
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
20
|
|
2.7
|
Quản lý thanh tra, khiếu nại, tố cáo
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm.
|
20
|
|
2.8
|
Thư điện tử chính thức của cơ quan
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm (Tổng điểm các thành phần)
|
40
|
|
-
|
Tỉ lệ CBCCVC được cấp
hộp thư
|
Điểm = Tỷ lệ
x Điểm
tối đa
|
20
|
|
-
|
Tỉ lệ CBCCVC dùng
hàng ngày
|
Điểm = Tỷ lệ
x Điểm
tối đa
|
20
|
|
2.9
|
Tin học hóa tiếp nhận và xử lý hồ sơ
tại bộ phận một cửa
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm.
|
20
|
|
2.10
|
Hệ thống hội nghị truyền hình
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm.
|
10
|
|
2.11
|
Kết nối và sử dụng Mạng truyền số liệu
chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm.
|
10
|
|
III
|
Ứng dụng phục vụ
chuyên ngành
|
|
200
|
|
3.1
|
Trang/cổng thông
tin điện tử
|
|
140
|
|
3.1.1
|
Cung cấp và cập nhập thông tin
|
Tổng điểm các thành phần
|
21
|
|
-
|
Tin tức, sự kiện
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
-
|
Thông tin chỉ đạo, điều
hành
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
-
|
Tuyên truyền, phổ
biến, hướng dẫn
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
-
|
Chiến lược, định hướng,
quy hoạch, kế hoạch
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
-
|
Văn bản pháp luật
và quản lý hành chính
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
-
|
Lấy ý kiến góp ý của
tổ chức, cá nhân
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Báo cáo thống kê
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
3.1.2
|
Thông tin về chương trình nghiên cứu,
đề tài khoa học
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
8
|
|
-
|
Danh mục các chương
trình, đề tài bao gồm: mã số, tên, cấp quản lý,
lĩnh vực, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện.
|
- Có cung cấp: điểm
tối đa.
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
4
|
|
-
|
Kết quả các chương
trình, đề tài sau nghiệm thu: báo cáo tổng hợp, báo cáo kết quả
triển khai.
|
- Có cung cấp: điểm
tối đa.
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
4
|
|
3.1.3
|
Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư,
đấu thầu, mua sắm công
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
8
|
|
-
|
Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu
tư, đã triển khai, đã hoàn tất.
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa.
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
4
|
|
-
|
Thông tin dự án:
tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại
dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ,
tình trạng dự án.
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa.
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
4
|
|
3.1.4
|
Các chức năng hỗ trợ khai thác thông
tin trên trang/cổng
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
21
|
|
-
|
Tiếp nhận, phản hồi
thông tin từ các tổ chức,
cá nhân
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Mục Trao đổi - Hỏi
đáp
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Hỗ trợ người khuyết
tật
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Công cụ đa phương
tiện
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Hỗ trợ thiết bị di
động cầm tay
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Cho phép tổ chức,
cá nhân đánh giá và xếp hạng
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Theo dõi quá trình
xử lý dịch
vụ công trực tuyến
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
3.1.5
|
Chức năng hỗ trợ cho từng mục thông
tin trên trang/cổng
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
16
|
|
-
|
Cho phép tải về văn
bản quy phạm pháp luật
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Cho phép đọc được
các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan thông qua liên kết
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức năng:
0 điểm.
|
2
|
|
-
|
Công cụ tìm kiếm
riêng cho các văn bản quy phạm pháp luật
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Công cụ tìm kiếm,
tra cứu thuận tiện các dịch vụ công trực tuyến trên
trang/cổng
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Công cụ đếm số lần
truy cập
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
2
|
|
-
|
Chức năng hướng dẫn
sử dụng dịch vụ công trực tuyến đối với mỗi dịch
vụ công từ mức độ 3 trở lên
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
3.1.6
|
Công tác tổ chức Bảo đảm an toàn
thông tin cho trang/cổng
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
24
|
|
-
|
Cơ chế xác thực, cấp phép truy
cập, mã hóa thông tin, dữ liệu cho việc truy cập cần phải định danh
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Thông báo trên
Trang chủ về chính sách bảo
đảm an toàn thông tin cá nhân
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Định kỳ thực hiện
sao lưu dữ liệu (tối thiểu 01 lần/tuần)
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Áp dụng các tiêu chuẩn,
quy chuẩn an toàn thông tin
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Chính sách, thủ tục,
quy trình giám sát các khâu tạo lập, xử lý và hủy bỏ dữ liệu
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Quy trình lưu trữ
nhật ký (logfile) của hệ
thống
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Quy trình quản lý,
kiểm tra việc truy cập hệ thống
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Hệ thống có xảy ra sự
cố không?
|
Có: 50% điểm tối đa
Không: điểm tối đa
|
3
|
|
3.1.7
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
(DVCTT)
|
Kiểm tra trực tiếp và cho
điểm đối với các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 cung cấp trên Trang/cổng
thông tin điện tử của cơ quan.
|
22
|
|
-
|
Dịch vụ công trực tuyến (1,2,3,4)
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
2
|
|
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ
3/tổng số DVCTT
|
Điểm chấm = (Tỷ lệ/60%)
x điểm
tối đa
|
10
|
Từ 60% trở lên
được điểm tối đa
|
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ
4 /tổng số DVCTT
|
Điểm chấm = (Tỷ lệ/10%)
x điểm
tối đa
|
10
|
Từ 10% trở lên được điểm
tối đa
|
3.1.8
|
Cung cấp các dịch vụ trực tuyến khác
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
3.1.9
|
Công tác tổ chức quản trị
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng điểm các
thành phần)
|
10
|
|
-
|
Quy chế quản
lý, vận hành, duy trì
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
-
|
Thành lập ban biên tập
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
3.2
|
Hệ thống báo cáo
|
|
50
|
|
3.2.1
|
Hệ thống báo cáo trực tuyến
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
20
|
|
3.2.2
|
Phương thức báo cáo
|
Tổng điểm các thành phần
|
10
|
|
-
|
Bằng giấy
|
Không tính điểm
|
|
|
-
|
Gửi file
|
Điểm chấm = 70% x điểm tối đa
|
3
|
|
-
|
Kết hợp
|
Điểm chấm = 50% x điểm
tối đa
|
2
|
|
-
|
Trực tuyến
|
Điểm chấm = 100% điểm
tối đa
|
5
|
|
3.2.3
|
Cấp độ báo cáo
|
|
20
|
|
-
|
Từ xã
|
Điểm chấm = 100% điểm
tối đa
|
10
|
|
-
|
Từ huyện
|
Điểm chấm = 70% x điểm
tối đa
|
5
|
|
-
|
Từ tỉnh/thành phố
|
Điểm chấm = 50% x điểm
tối đa
|
5
|
|
3.3
|
Các hệ thống ứng dụng
khác
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
IV
|
Công tác bảo đảm an
toàn, an ninh thông tin
|
|
100
|
|
4.1
|
Nội quy, quy chế về việc bảo đảm an
toàn thông tin cá nhân áp dụng cho CBCCVC trong nội bộ cơ quan.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.2
|
Giải pháp bảo vệ, ngăn chặn và phát hiện
sớm việc truy cập trái phép vào mạng máy tính hay thiết bị lưu trữ dữ liệu.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.3
|
Cài đặt các ứng dụng bảo vệ như hệ
thống diệt virus hay hệ thống phòng, chống truy cập trái phép.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.4
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông tin
trong quá trình thiết kế, xây dựng, vận hành, nâng cấp và hủy bỏ các hạ tầng
kỹ thuật.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.5
|
Chính sách phân loại, lưu trữ, bảo vệ các
danh mục bí mật nhà nước về thông tin số.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.6
|
Nội quy bảo đảm ATAN
thông tin trong cơ quan.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.7
|
Cán bộ phụ trách quản lý ATAN thông tin
chuyên trách hoặc kiêm nhiệm.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.8
|
Quy trình giám sát, hướng dẫn và kiểm
tra định kỳ việc thực hiện các biện pháp bảo đảm ATAN thông tin cho toàn hệ
thống.
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.9
|
Chính sách, thủ tục quản lý việc di
chuyển các thiết bị CNTT lưu trữ thông tin thuộc danh mục bí mật nhà nước
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.10
|
Sử dụng công nghệ xác thực khi truy
cập hệ thống
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.11
|
Giải pháp quản lý truy cập
máy chủ, máy trạm
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.12
|
Chính sách liên quan đến việc cài
đặt các phần mềm mới lên máy chủ và máy trạm
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.13
|
Giải pháp kỹ thuật để theo dõi tình
trạng lây nhiễm và loại bỏ phần mềm độc hại ra khỏi hệ thống
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.14
|
Tổ chức phổ biến các quy định của
pháp luật và nội quy của cơ quan về ATAN thông tin cho CBCCVC
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.15
|
Đào tạo cán bộ chuyên sâu về ATAN
thông tin
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
10
|
|
4.16
|
Tổ chức đánh giá an toàn thông tin định
kỳ cho hệ thống CNTT
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.17
|
Xây dựng kế hoạch phản ứng với các sự
cố an toàn, an
ninh thông tin
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
10
|
|
4.18
|
Kịch bản cụ thể trong việc phối hợp
xử lý sự cố
ATAN thông tin
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
V
|
Cơ chế, chính sách và
các quy định cho ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
110
|
|
5.1
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT giai đoạn 5
năm
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu
văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không khai
báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.2
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu
văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.3
|
Gắn kết giữa ứng dụng CNTT với cải cách hành
chính
|
Tổng điểm thành phần
|
10
|
|
-
|
Có quy định Các quy
trình, thủ tục xử lý công việc trong cơ quan phải có thể được
tin học hóa
|
- Có ban hành văn bản
và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến
văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản
nhưng không khai báo số ký hiệu văn bản hoặc
đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0
điểm.
|
5
|
|
-
|
Thủ tục hành chính
được chuẩn hóa theo tiêu chuẩn ISO để ứng dụng CNTT
|
- Có ban hành văn
bản và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm
tối đa.
- Có ban hành văn bản
nhưng không khai báo số ký hiệu văn bản hoặc
đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
5
|
|
5.4
|
Quy định khuyến khích ứng dụng CNTT
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối
đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.5
|
Quy định về quy trình trao đổi, lưu
trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp
đầy đủ số, ký hiệu
văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.6
|
Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống
TĐT của cơ quan
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.7
|
Quy định nhằm giảm giấy tờ, tăng cường
chia sẻ thông tin trong hoạt động của cơ quan
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.8
|
Quy định về phát triển nguồn nhân lực
cho ứng dụng CNTT trong đơn vị
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.9
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông tin
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.10
|
Quy định về chế độ ưu đãi đối với cán
bộ chuyên trách CNTT
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.11
|
Quy định về các vấn đề khác liên
quan đến ứng dụng CNTT
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không khai
báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
VI
|
Nhân lực CNTT
|
|
140
|
|
6.1
|
Có đơn vị/bộ phận chuyên trách về
CNTT
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
20
|
|
6.2
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT trên tổng số
CBCCVC trong đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
6.3
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Tiến
sỹ trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
6.4
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Thạc sỹ
trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
15
|
|
6.5
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Đại học
trên tổng số CBCT
về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
6.6
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Cao đẳng
trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
7
|
|
6.7
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Trung
cấp trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
5
|
|
6.8
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ khác
trên tổng số CBCT về
CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
3
|
|
6.9
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT được đào tạo nâng
cao trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
6.10
|
Tỷ lệ CBCCVC được đào tạo về tin học
trên tổng số CBCCVC trong đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
VII
|
Đầu tư và các dự án
|
|
100
|
|
7.1
|
Tỉ lệ chi cho ứng dụng CNTT trên tổng
ngân sách được cấp trong kỳ
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
7.2
|
Tỷ lệ chi mua sắm phần cứng trên tổng
ngân sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
7.3
|
Tỷ lệ chi mua sắm, xây dựng phần mềm
trên tổng ngân sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
7.4
|
Tỷ lệ chi mua sắm, thuê các dịch vụ
CNTT trên tổng ngân
sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
7.5
|
Tỷ lệ chi đào tạo cán bộ chuyên
trách CNTT trên tổng ngân sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
15
|
|
7.6
|
Tỷ lệ chi đào tạo nâng cao trình độ tin học
cho CBCCVC trên tổng ngân sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
15
|
|
7.7
|
Dự án đầu tư ứng dụng
CNTT và thực hiện chế độ báo cáo được quy định trong Thông tư số 12/2010/TT-BTTTT,
ngày 18/05/2010 (khuyến khích)
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
|
Tổng điểm
|
|
1000
|
|
PHỤ
LỤC 2
TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM HII CÁC SỞ Y TẾ
TT
|
Tiêu chí
|
Phương pháp
tính điểm
|
Điểm tối đa
|
Chi chú
|
I
|
Hạ tầng kỹ thuật
công nghệ thông tin
|
|
100
|
|
1.1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được
trang bị máy tính
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
1.2
|
Tỷ lệ các máy tính kết nối internet
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
1.3
|
Tỷ lệ các máy tính được trang bị phần
mềm diệt virus
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
1.4
|
Đơn vị có mạng cục bộ (LAN)
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
5
|
|
1.5
|
Đơn vị có mạng kết nối với các đơn vị
trực thuộc
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
1.6
|
Hệ thống an toàn báo cháy, nổ
cho hệ thống CNTT
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
1.7
|
Hệ thống an toàn chống sét cho hệ thống
CNTT
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
1.8
|
Hệ thống an toàn dữ liệu
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
1.9
|
Hệ thống tường lửa, hệ thống phát hiện
và phòng, chống truy cập
trái phép
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
1.10
|
Thuê dịch vụ về hạ tầng,
trong đó:
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm (Tổng điểm các thành phần)
|
15
|
|
-
|
Máy chủ
|
Có: điểm
tối đa. Không: 0 điểm (Điểm thành phần)
|
3
|
|
-
|
Máy trạm
|
Có: điểm
tối đa. Không: 0 điểm (Điểm thành phần)
|
3
|
|
-
|
Bảo trì hệ thống
|
Có: điểm
tối đa. Không: 0 điểm (Điểm thành phần)
|
3
|
|
-
|
Đặt chỗ cho trang/cổng
thông tin điện tử
|
Có: điểm
tối đa. Không: 0 điểm (Điểm thành phần)
|
3
|
|
-
|
Đặt chỗ cho thư điện tử chính thức
|
Có: điểm
tối đa. Không: 0 điểm (Điểm thành phần)
|
3
|
|
II
|
Ứng dụng phục vụ quản
lý và điều hành
|
|
250
|
|
2.1
|
Quản lý văn bản và điều hành trên
môi trường mạng
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
30
|
|
2.2
|
Ứng dụng chữ ký số
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
30
|
|
2.3
|
Quản lý nhân sự
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
25
|
|
2.4
|
Quản lý đề tài khoa học - công nghệ
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
20
|
|
2.5
|
Quản lý kế toán - tài chính
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
25
|
|
2.6
|
Quản lý tài sản
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
20
|
|
2.7
|
Quản lý thanh tra, khiếu nại, tố cáo
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm.
|
20
|
|
2.8
|
Thư điện tử chính thức của cơ quan
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm (Tổng điểm các thành phần)
|
40
|
|
-
|
Tỉ lệ CBCCVC được cấp
hộp thư
|
Điểm = Tỷ lệ
x Điểm
tối đa
|
20
|
|
-
|
Tỉ lệ CBCCVC dùng
hàng ngày
|
Điểm = Tỷ lệ
x Điểm
tối đa
|
20
|
|
2.9
|
Tin học hóa tiếp nhận và xử lý hồ sơ
tại bộ phận một cửa
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm.
|
20
|
|
2.10
|
Hệ thống hội nghị truyền hình
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm.
|
10
|
|
2.11
|
Kết nối và sử dụng Mạng truyền số liệu
chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm.
|
10
|
|
III
|
Ứng dụng phục vụ
chuyên ngành
|
|
200
|
|
3.1
|
Trang/cổng thông
tin điện tử
|
|
140
|
|
3.1.1
|
Cung cấp và cập nhập thông tin
|
Tổng điểm các thành phần
|
21
|
|
-
|
Tin tức, sự kiện
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
-
|
Thông tin chỉ đạo, điều
hành
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
-
|
Tuyên truyền, phổ
biến, hướng dẫn
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
-
|
Chiến lược, định hướng,
quy hoạch, kế hoạch
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
-
|
Văn bản pháp luật
và quản lý hành chính
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
-
|
Lấy ý kiến góp ý của
tổ chức, cá nhân
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Báo cáo thống kê
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
3.1.2
|
Thông tin về chương trình nghiên cứu,
đề tài khoa học
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
8
|
|
-
|
Danh mục các chương
trình, đề tài bao gồm: mã số, tên, cấp quản lý,
lĩnh vực, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện.
|
- Có cung cấp: điểm
tối đa.
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
4
|
|
-
|
Kết quả các chương
trình, đề tài sau nghiệm thu: báo cáo tổng hợp, báo cáo kết
quả triển khai.
|
- Có cung cấp: điểm
tối đa.
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
4
|
|
3.1.3
|
Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư,
đấu thầu, mua sắm công
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
8
|
|
-
|
Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu
tư, đã triển khai, đã hoàn tất.
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa.
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
4
|
|
-
|
Thông tin dự án:
tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn,
loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài
trợ, tình trạng dự án.
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa.
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
4
|
|
3.1.4
|
Các chức năng hỗ trợ khai thác thông
tin trên trang/cổng
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
21
|
|
-
|
Tiếp nhận, phản hồi
thông tin từ các tổ chức,
cá nhân
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Mục Trao đổi - Hỏi
đáp
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Hỗ trợ người khuyết
tật
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức năng:
0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Công cụ đa phương
tiện
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Hỗ trợ thiết bị di
động cầm tay
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Cho phép tổ chức, cá
nhân đánh giá và xếp hạng
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Theo dõi quá trình
xử lý dịch vụ
công trực tuyến
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
3.1.5
|
Chức năng hỗ trợ cho từng mục thông
tin trên trang/cổng
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
16
|
|
-
|
Cho phép tải về văn
bản quy phạm pháp luật
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Cho phép đọc được
các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan thông qua liên kết
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
2
|
|
-
|
Công cụ tìm kiếm
riêng cho các văn bản quy phạm pháp luật
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Công cụ tìm kiếm,
tra cứu thuận tiện các dịch vụ công trực tuyến trên
trang/cổng
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Công cụ đếm số lần
truy cập
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
2
|
|
-
|
Chức năng hướng dẫn
sử dụng dịch vụ công trực tuyến đối với mỗi dịch
vụ công từ mức độ 3 trở lên
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
3.1.6
|
Công tác tổ chức Bảo đảm an toàn
thông tin cho trang/cổng
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
24
|
|
-
|
Cơ chế xác thực, cấp phép truy
cập, mã hóa thông tin, dữ liệu cho việc truy cập cần phải định danh
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Thông báo trên
Trang chủ về chính sách bảo
đảm an toàn thông tin cá nhân
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Định kỳ thực hiện
sao lưu dữ liệu (tối thiểu 01 lần/tuần)
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Áp dụng các tiêu chuẩn,
quy chuẩn an toàn thông tin
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Chính sách, thủ tục,
quy trình giám sát các khâu tạo lập, xử lý và hủy bỏ dữ liệu
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Quy trình lưu trữ
nhật ký (logfile) của hệ
thống
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Quy trình quản lý,
kiểm tra việc truy cập hệ thống
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Hệ thống có xảy ra sự
cố không?
|
Có: 50% điểm tối đa
Không: điểm tối đa
|
3
|
|
3.1.7
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
(DVCTT)
|
Kiểm tra trực tiếp và
cho điểm đối với các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 cung cấp trên
Trang/cổng thông tin điện tử của cơ quan.
|
22
|
|
-
|
Dịch vụ công trực tuyến (1,2,3,4)
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
2
|
|
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ
3/tổng số DVCTT
|
Điểm chấm = (Tỷ lệ/60%)
x điểm
tối đa
|
10
|
Từ 60% trở lên
được điểm tối đa
|
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ
4 /tổng số DVCTT
|
Điểm chấm = (Tỷ lệ/10%)
x điểm
tối đa
|
10
|
Từ 10% trở lên được điểm
tối đa
|
3.1.8
|
Cung cấp các dịch vụ trực tuyến khác
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
3.1.9
|
Công tác tổ chức quản trị
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng điểm các
thành phần)
|
10
|
|
-
|
Quy chế quản lý,
vận hành, duy trì
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
-
|
Thành lập ban biên tập
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
3.2
|
Hệ thống báo cáo
|
|
50
|
|
3.2.1
|
Hệ thống báo cáo trực tuyến
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
20
|
|
3.2.2
|
Phương thức báo cáo
|
Tổng điểm các thành phần
|
10
|
|
-
|
Bằng giấy
|
Không tính điểm
|
|
|
-
|
Gửi file
|
Điểm chấm = 70% x điểm
tối đa
|
3
|
|
-
|
Kết hợp
|
Điểm chấm = 50% x điểm
tối đa
|
2
|
|
-
|
Trực tuyến
|
Điểm chấm = 100% điểm
tối đa
|
5
|
|
3.2.3
|
Cấp độ báo cáo
|
|
20
|
|
-
|
Từ xã
|
Điểm chấm = 100% điểm
tối đa
|
10
|
|
-
|
Từ huyện
|
Điểm chấm = 70% x điểm
tối đa
|
5
|
|
-
|
Từ tỉnh/thành phố
|
Điểm chấm = 50% x điểm
tối đa
|
5
|
|
3.3
|
Các hệ thống ứng dụng
khác
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
IV
|
Công tác bảo đảm an
toàn, an ninh thông tin
|
|
100
|
|
4.1
|
Nội quy, quy chế về việc bảo đảm an
toàn thông tin cá nhân áp dụng cho CBCCVC trong nội bộ cơ quan.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.2
|
Giải pháp bảo vệ, ngăn chặn và phát
hiện sớm việc truy cập trái phép vào mạng máy tính hay thiết bị lưu trữ dữ liệu.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.3
|
Cài đặt các ứng dụng bảo vệ như hệ thống
diệt virus hay hệ thống phòng, chống truy cập trái phép.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.4
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông tin
trong quá trình thiết kế, xây dựng, vận hành, nâng cấp và hủy bỏ các hạ tầng
kỹ thuật.
|
Có: điểm tối đa. Không:
0 điểm
|
5
|
|
4.5
|
Chính sách phân loại, lưu trữ, bảo vệ
các danh mục bí mật nhà nước về thông tin số.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.6
|
Nội quy bảo đảm ATAN
thông tin trong cơ quan.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.7
|
Cán bộ phụ trách quản lý ATAN thông
tin chuyên trách hoặc kiêm nhiệm.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.8
|
Quy trình giám sát, hướng dẫn và kiểm
tra định kỳ việc thực hiện các biện pháp bảo đảm ATAN thông tin cho toàn hệ
thống.
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.9
|
Chính sách, thủ tục quản lý việc di
chuyển các thiết bị CNTT lưu trữ thông tin thuộc danh mục bí mật nhà nước
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.10
|
Sử dụng công nghệ xác thực khi truy cập
hệ thống
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.11
|
Giải pháp quản lý truy cập
máy chủ, máy trạm
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.12
|
Chính sách liên quan đến việc cài
đặt các phần mềm mới lên máy chủ và máy trạm
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.13
|
Giải pháp kỹ thuật để theo dõi tình
trạng lây nhiễm và loại bỏ phần mềm độc hại ra khỏi hệ thống
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.14
|
Tổ chức phổ biến các quy định của pháp
luật và nội quy của cơ quan về ATAN thông tin cho CBCCVC
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.15
|
Đào tạo cán bộ chuyên sâu về ATAN
thông tin
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
10
|
|
4.16
|
Tổ chức đánh giá an toàn thông tin định
kỳ cho hệ thống CNTT
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.17
|
Xây dựng kế hoạch phản ứng với các sự
cố an toàn, an
ninh thông tin
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
10
|
|
4.18
|
Kịch bản cụ thể trong việc phối hợp
xử lý sự cố
ATAN thông tin
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
V
|
Cơ chế, chính sách
và các quy định cho ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
110
|
|
5.1
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT giai đoạn 5
năm
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu
văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.2
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu
văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.3
|
Gắn kết giữa ứng dụng CNTT với cải cách hành
chính
|
Tổng điểm thành phần
|
10
|
|
-
|
Có quy định Các quy
trình, thủ tục xử lý công việc trong cơ quan phải có thể được
tin học hóa
|
- Có ban hành văn bản
và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu văn bản, đường
liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản
nhưng không khai báo số ký hiệu văn bản hoặc
đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0
điểm.
|
5
|
|
-
|
Thủ tục hành chính
được chuẩn hóa theo tiêu chuẩn ISO để ứng dụng CNTT
|
- Có ban hành
văn bản và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm
tối đa.
- Có ban hành văn bản
nhưng không khai báo số ký hiệu văn bản hoặc
đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
5
|
|
5.4
|
Quy định khuyến khích ứng dụng CNTT
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối
đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không khai
báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.5
|
Quy định về quy trình trao đổi, lưu
trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp
đầy đủ số, ký hiệu
văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.6
|
Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống
TĐT của cơ quan
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.7
|
Quy định nhằm giảm giấy tờ, tăng cường
chia sẻ thông tin trong hoạt động của cơ quan
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.8
|
Quy định về phát triển nguồn nhân lực
cho ứng dụng CNTT trong đơn vị
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.9
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông tin
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.10
|
Quy định về chế độ ưu đãi đối với
cán bộ chuyên trách CNTT
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không khai
báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.11
|
Quy định về các vấn đề khác liên
quan đến ứng dụng CNTT
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
VI
|
Nhân lực CNTT
|
|
140
|
|
6.1
|
Có đơn vị/bộ phận chuyên trách về
CNTT
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
20
|
|
6.2
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT trên tổng số
CBCCVC trong đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
6.3
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Tiến
sỹ trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
6.4
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Thạc
sỹ trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
15
|
|
6.5
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Đại học
trên tổng số CBCT
về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
6.6
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Cao đẳng
trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
7
|
|
6.7
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Trung
cấp trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
5
|
|
6.8
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ khác
trên tổng số CBCT về
CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
3
|
|
6.9
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT được đào tạo nâng
cao trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
6.10
|
Tỷ lệ CBCCVC được đào tạo về tin học
trên tổng số CBCCVC trong đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
VII
|
Đầu tư và các dự án
|
|
100
|
|
7.1
|
Tỉ lệ chi cho ứng dụng CNTT trên tổng
ngân sách được cấp trong kỳ
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
7.2
|
Tỷ lệ chi mua sắm phần cứng trên tổng
ngân sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
7.3
|
Tỷ lệ chi mua sắm, xây dựng phần mềm
trên tổng ngân sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
7.4
|
Tỷ lệ chi mua sắm, thuê các dịch vụ
CNTT trên tổng ngân
sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
7.5
|
Tỷ lệ chi đào tạo cán bộ chuyên
trách CNTT trên tổng ngân sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
15
|
|
7.6
|
Tỷ lệ chi đào tạo nâng cao trình độ tin học
cho CBCCVC trên tổng ngân sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
15
|
|
7.7
|
Dự án đầu tư ứng dụng
CNTT và thực hiện chế độ báo cáo được quy định trong Thông tư số 12/2010/TT-BTTTT,
ngày 18/05/2010 (khuyến khích)
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
|
Tổng điểm
|
|
1000
|
|
PHỤ
LỤC 3
TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM HII CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
TT
|
Tiêu chí
|
Phương pháp
tính điểm
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
I
|
Hạ tầng kỹ thuật
công nghệ thông tin
|
|
100
|
|
1.1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được
trang bị máy tính
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
1.2
|
Tỷ lệ các máy tính kết nối internet
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
1.3
|
Tỷ lệ các máy tính được trang bị phần
mềm diệt virus
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
1.4
|
Đơn vị có mạng cục bộ (LAN)
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
1.5
|
Hệ thống an toàn báo cháy, nổ cho hệ
thống CNTT
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
1.6
|
Hệ thống an toàn chống sét cho
hệ thống CNTT
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
1.7
|
Hệ thống an toàn dữ liệu
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
15
|
|
1.8
|
Hệ thống tường lửa, hệ thống phát hiện
và phòng, chống truy cập trái phép
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
1.9
|
Thuê dịch vụ về hạ tầng, trong đó:
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm (Tổng điểm các thành phần)
|
15
|
|
-
|
Máy chủ
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm (Điểm thành phần)
|
3
|
|
-
|
Máy trạm
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm
Điểm thành phần
|
3
|
|
-
|
Bảo trì hệ thống
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm
Điểm thành phần
|
3
|
|
-
|
Đặt chỗ cho trang/cổng thông
tin điện tử
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm
Điểm thành phần
|
3
|
|
-
|
Đặt chỗ cho thư điện
tử chính thức
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm
Điểm thành phần
|
3
|
|
II
|
Ứng dụng phục vụ quản
lý và điều hành
|
|
200
|
|
2.1
|
Hệ thống đào tạo và sinh viên
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
50
|
|
2.2
|
Quản lý văn bản và điều hành trên
môi trường mạng
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
2.3
|
Ứng dụng chữ ký số
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
2.4
|
Quản lý nhân sự
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
2.5
|
Quản lý đề tài khoa học - công nghệ
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
2.6
|
Quản lý kế toán - tài chính
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
2.7
|
Quản lý tài sản
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
2.8
|
Quản lý thanh tra, khiếu nại,
tố cáo
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
2.9
|
Thư điện tử chính thức
của cơ quan
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm (Tổng điểm các thành phần)
|
40
|
|
-
|
Tỉ lệ CBCCVC được cấp
hộp thư
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
-
|
Tỉ lệ CBCCVC dùng
hàng ngày
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
2.10
|
Tin học hóa tiếp nhận và xử lý hồ sơ
tại bộ phận một cửa
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm.
|
20
|
|
2.11
|
Hệ thống hội nghị truyền hình
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm.
|
10
|
|
2.12
|
Kết nối và sử dụng Mạng truyền số liệu
chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm.
|
10
|
|
III
|
Ứng dụng phục vụ
chuyên ngành
|
|
250
|
|
3.1
|
Trang/cổng thông tin điện tử
|
|
110
|
|
3.1.1
|
Cung cấp và cập nhập thông tin
|
Tổng điểm các thành phần
|
23
|
|
-
|
Tin tức, sự kiện
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
-
|
Thông tin chỉ đạo, điều hành
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
-
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
-
|
Chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế
hoạch
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
-
|
Văn bản pháp luật và quản lý hành
chính
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
-
|
Lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá
nhân
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
-
|
Báo cáo thống kê
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
4
|
|
3.1.2
|
Thông tin về chương trình nghiên cứu,
đề tài khoa học
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
8
|
|
-
|
Danh mục các chương
trình, đề tài bao gồm: mã số, tên, cấp quản lý,
lĩnh vực, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện.
|
- Có cung cấp: điểm
tối đa.
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
4
|
|
|
Kết quả các chương
trình, đề tài sau nghiệm thu: báo cáo tổng hợp, báo cáo kết quả
triển khai.
|
- Có cung cấp: điểm
tối đa.
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
4
|
|
3.1.3
|
Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư,
đấu thầu, mua sắm công
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
8
|
|
-
|
Danh sách các dự án
đang chuẩn bị đầu
tư, đã triển khai, đã hoàn tất.
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa.
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
4
|
|
-
|
Thông tin dự án: tên dự án, mục tiêu
chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án,
loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án.
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa.
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
4
|
|
3.1.4
|
Các chức năng hỗ trợ khai thác thông
tin trên trang/cổng
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
21
|
|
-
|
Tiếp nhận, phản hồi thông
tin từ các tổ chức, cá nhân
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Mục Trao đổi – Hỏi đáp
|
- Có chức năng:
điểm tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Hỗ trợ người khuyết tật
|
- Có chức năng:
điểm tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Công cụ đa phương tiện
|
- Có chức năng:
điểm tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Hỗ trợ thiết bị di động cầm tay
|
- Có chức năng:
điểm tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Cho phép tổ chức, cá nhân đánh giá
và xếp hạng
|
- Có chức năng:
điểm tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Theo dõi quá trình xử lý dịch vụ
công trực tuyến
|
- Có chức năng:
điểm tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
3.1.5
|
Chức năng hỗ trợ cho từng mục thông
tin trên trang/cổng
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
16
|
|
-
|
Cho phép tải về văn bản quy phạm
pháp luật
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Cho phép đọc được các văn bản quy phạm
pháp luật có liên quan thông qua liên kết
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
2
|
|
-
|
Công cụ tìm kiếm riêng cho các văn bản
quy phạm pháp luật
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Công cụ tìm kiếm, tra cứu thuận tiện
các dịch vụ công trực tuyến trên trang/cổng
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Công cụ đếm số lần truy cập
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
2
|
|
-
|
Chức năng hướng dẫn sử dụng dịch
vụ công trực tuyến đối với mỗi dịch vụ
công từ mức độ 3 trở lên
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
3.1.6
|
Công tác tổ chức Bảo đảm an toàn thông
tin cho trang/cổng
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
24
|
|
-
|
Cơ chế xác thực, cấp
phép truy cập, mã hóa thông tin, dữ liệu cho việc truy cập cần phải định danh
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Thông báo trên
Trang chủ về chính sách bảo
đảm an toàn thông tin cá nhân
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Định kỳ thực hiện
sao lưu dữ liệu (tối thiểu 01 lần/tuần)
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Áp dụng các tiêu
chuẩn, quy chuẩn an toàn
thông tin
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Chính sách, thủ tục, quy trình giám sát
các khâu tạo lập,
xử lý và hủy bỏ dữ liệu
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Quy trình lưu trữ
nhật ký (logfile) của hệ
thống
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Quy trình quản lý,
kiểm tra việc truy cập hệ thống
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Hệ thống có xảy ra
sự cố không?
|
Có: 50% điểm tối đa Không: điểm tối
đa
|
3
|
|
3.1.7
|
Công tác tổ chức quản trị
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
10
|
|
-
|
Quy chế quản lý, vận
hành, duy trì
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
-
|
Thành lập ban biên tập
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
3.2
|
Ứng dụng đào tạo trực tuyến
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
70
|
|
3.3
|
Ứng dụng quản lý thư viện điện tử
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
50
|
|
3.3
|
Các hệ thống ứng dụng khác
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
20
|
|
IV
|
Công tác bảo đảm an
toàn, an ninh thông tin
|
|
100
|
|
4.1
|
Nội quy, quy chế về việc bảo đảm an
toàn thông tin cá nhân áp dụng cho CBCCVC trong nội bộ cơ quan.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.2
|
Giải pháp bảo vệ, ngăn chặn và phát
hiện sớm việc truy cập trái phép vào mạng
máy tính hay thiết bị lưu trữ dữ liệu.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.3
|
Cài đặt các ứng dụng bảo vệ như hệ thống
diệt virus hay hệ thống phòng, chống truy cập trái phép.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.4
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông tin
trong quá trình thiết kế,
xây dựng, vận hành, nâng cấp và hủy bỏ các hạ tầng kỹ thuật.
|
Có: điểm tối đa. Không:
0 điểm
|
5
|
|
4.5
|
Chính sách phân loại, lưu trữ, bảo vệ
các danh mục bí mật nhà nước về thông tin số.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.6
|
Nội quy bảo đảm ATAN
thông tin trong cơ quan.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.7
|
Cán bộ phụ trách quản lý ATAN thông
tin chuyên trách hoặc kiêm nhiệm.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.8
|
Quy trình giám sát, hướng dẫn và kiểm
tra định kỳ việc thực hiện các biện pháp bảo đảm ATAN thông tin
cho toàn hệ thống.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.9
|
Chính sách, thủ tục quản lý việc di
chuyển các thiết bị CNTT lưu trữ thông tin thuộc danh mục bí mật nhà nước
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.10
|
Sử dụng công nghệ xác thực khi truy cập
hệ thống
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.11
|
Giải pháp quản lý truy cập máy chủ,
máy trạm
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.12
|
Chính sách liên quan đến việc cài đặt
các phần mềm mới lên máy chủ và máy trạm
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.13
|
Giải pháp kỹ thuật đề theo dõi tình
trạng lây nhiễm và loại bỏ phần mềm độc hại ra khỏi hệ thống
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.14
|
Tổ chức phổ biến các quy định của pháp
luật và nội quy của cơ quan về ATAN thông tin cho CBCCVC
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.15
|
Đào tạo cán bộ chuyên sâu về ATAN
thông tin
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
10
|
|
4.16
|
Tổ chức đánh giá an toàn thông tin định kỳ cho hệ
thống CNTT
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.17
|
Xây dựng kế hoạch phản ứng với
các sự cố an toàn, an ninh thông tin
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
4.18
|
Kịch bản cụ thể trong việc
phối hợp xử lý sự cố ATAN thông tin
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
V
|
Cơ chế, chính sách
và các quy định cho ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
120
|
|
5.1
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT giai đoạn 5
năm
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.2
|
Kế hoạch ứng dụng
CNTT trong năm
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.3
|
Gắn kết giữa ứng dụng CNTT với cải
cách hành chính
|
Tổng điểm thành phần
|
20
|
|
-
|
Có quy định Các quy
trình, thủ tục xử lý công việc
trong cơ quan phải có thể được tin học hóa
|
- Có ban hành văn bản
và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm
tối đa.
- Có ban hành văn bản
nhưng không khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối
đa.
- Không khai báo: 0
điểm.
|
10
|
|
-
|
Thủ tục hành chính được
chuẩn hóa theo tiêu chuẩn ISO để ứng dụng
CNTT
|
- Có ban hành văn bản
và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm
tối đa.
- Có ban hành văn bản
nhưng không khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối
đa.
- Không khai báo: 0
điểm.
|
10
|
|
5.4
|
Quy định khuyến khích ứng dụng CNTT
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không khai
báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.5
|
Quy định về quy trình trao đổi,
lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ trường và các
đơn vị trực thuộc
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.6
|
Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống
TĐT của trường
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.7
|
Quy định nhằm giảm giấy tờ, tăng cường
chia sẻ thông tin
trong hoạt động của trường
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.8
|
Quy định về phát triển nguồn nhân lực
cho ứng dụng CNTT trong trường
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.9
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông tin
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.10
|
Quy định về chế độ ưu đãi đối với
cán bộ chuyên trách CNTT
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.11
|
Quy định về các vấn đề khác liên
quan đến ứng dụng CNTT
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
VI
|
Nhân lực CNTT
|
|
150
|
|
6.1
|
Có đơn vị/bộ phận chuyên trách về
CNTT
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
20
|
|
6.2
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT trên tổng số
CBCCVC trong đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
6.3
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Tiến
sỹ trên tổng số CBCT
về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
30
|
|
6.4
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Thạc
sỹ trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
6.5
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Đại học
trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
15
|
|
6.6
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Cao đẳng
trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
7
|
|
6.7
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Trung
cấp trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
5
|
|
6.8
|
Tv lệ CBCT về CNTT có trình độ khác
trên tổng số CBCT về
CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
3
|
|
6.9
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT được đào tạo nâng
cao trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
6.10
|
Tỷ lệ CBCCVC được đào tạo về
tin học trên tổng số CBCCVC trong đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
20
|
|
Vll
|
Đầu tư và các dự án
|
|
80
|
|
7.1
|
Tỉ lệ chi cho ứng dụng CNTT trên tổng
ngân sách được cấp trong kỳ
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
7.2
|
Tỷ lệ chi mua sắm phần cứng
trên tổng ngân sách được cấp cho
CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
7.3
|
Tỷ lệ chi mua sắm, xây dựng
phần mềm trên tổng ngân sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
15
|
|
7.4
|
Tỷ lệ chi mua sắm, thuê các dịch vụ
CNTT trên tổng ngân sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
7.5
|
Tỷ lệ chi đào tạo cán bộ chuyên
trách CNTT trên tổng ngân sách dược cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
7.6
|
Tỷ lệ chi đào tạo nâng cao trình độ
tin học cho CBCCVC trên tổng ngân sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
7.7
|
Dự án đầu tư ứng dụng CNTT và thực
hiện chế độ báo cáo được quy định trong Thông tư số 12/2010/TT-BTTTT, ngày 18/05/2010
(khuyến khích)
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
5
|
|
|
Tổng điểm
|
|
1000
|
|
PHỤ
LỤC 4
TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM HII CÁC VIỆN VÀ TRUNG TÂM
TT
|
Tiêu chí
|
Phương pháp
tính điểm
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
I
|
Hạ tầng kỹ thuật công
nghệ thông tin
|
|
100
|
|
1.1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được
trang bị máy tính
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
1.2
|
Tỷ lệ các máy tính kết nối internet
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
1.3
|
Tỷ lệ các máy tính được trang bị phần
mềm diệt virus
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
10
|
|
1.4
|
Đơn vị có mạng cục bộ (LAN)
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
1.5
|
Hệ thống an toàn báo cháy, nổ cho hệ
thống CNTT
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
1.6
|
Hệ thống an toàn chống sét cho
hệ thống CNTT
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
1.7
|
Hệ thống an toàn dữ liệu
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
15
|
|
1.8
|
Hệ thống tường lửa, hệ thống phát hiện
và phòng, chống truy cập trái phép
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
1.9
|
Thuê dịch vụ về hạ tầng, trong đó:
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm (Tổng điểm các thành phần)
|
15
|
|
-
|
Máy chủ
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm (Điểm thành phần)
|
3
|
|
-
|
Máy trạm
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm
Điểm thành phần
|
3
|
|
-
|
Bảo trì hệ thống
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm
Điểm thành phần
|
3
|
|
-
|
Đặt chỗ cho trang/cổng thông
tin điện tử
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm
Điểm thành phần
|
3
|
|
-
|
Đặt chỗ cho thư điện
tử chính thức
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm
Điểm thành phần
|
3
|
|
II
|
Ứng dụng phục vụ quản
lý và điều hành
|
|
250
|
|
2.1
|
Quản lý văn bản và điều hành trên
môi trường mạng
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
30
|
|
2.2
|
Ứng dụng chữ ký số
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
30
|
|
2.3
|
Quản lý nhân sự
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
30
|
|
2.4
|
Quản lý đề tài khoa học - công nghệ
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
30
|
|
2.5
|
Quản lý kế toán - tài chính
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
30
|
|
2.6
|
Quản lý tài sản
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
20
|
|
2.7
|
Quản lý thanh tra, khiếu nại, tố cáo
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm.
|
20
|
|
2.8
|
Thư điện tử chính thức của cơ quan
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm (Tổng điểm các thành phần)
|
40
|
|
-
|
Tỉ lệ CBCCVC được cấp
hộp thư
|
Điểm = Tỷ lệ
x Điểm
tối đa
|
20
|
|
-
|
Tỉ lệ CBCCVC dùng
hàng ngày
|
Điểm = Tỷ lệ
x Điểm
tối đa
|
20
|
|
2.9
|
Tin học hóa tiếp nhận và xử lý hồ sơ
tại bộ phận một cửa
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm.
|
20
|
|
III
|
Ứng dụng phục vụ
chuyên ngành
|
|
250
|
|
3.1
|
Trang/cổng thông
tin điện tử
|
|
110
|
|
3.1.1
|
Cung cấp và cập nhập thông tin
|
Tổng điểm các thành phần
|
23
|
|
-
|
Tin tức, sự kiện
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
-
|
Thông tin chỉ đạo, điều
hành
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
-
|
Tuyên truyền, phổ
biến, hướng dẫn
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
-
|
Chiến lược, định hướng,
quy hoạch, kế hoạch
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
-
|
Văn bản pháp luật
và quản lý hành chính
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
-
|
Lấy ý kiến góp ý của
tổ chức, cá nhân
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Báo cáo thống kê
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
5
|
|
3.1.2
|
Thông tin về chương trình nghiên cứu,
đề tài khoa học
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
8
|
|
-
|
Danh mục các chương
trình, đề tài bao gồm: mã số, tên, cấp quản lý,
lĩnh vực, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện.
|
- Có cung cấp: điểm
tối đa.
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
4
|
|
-
|
Kết quả các chương
trình, đề tài sau nghiệm thu: báo cáo tổng hợp, báo cáo kết
quả triển khai.
|
- Có cung cấp: điểm
tối đa.
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
4
|
|
3.1.3
|
Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư,
đấu thầu, mua sắm công
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
8
|
|
-
|
Danh sách các dự án
đang chuẩn bị đầu tư, đã triển khai, đã hoàn tất.
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
4
|
|
-
|
Thông tin dự án:
tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn,
loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài
trợ, tình trạng dự án.
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
4
|
|
3.1.4
|
Các chức năng hỗ trợ khai thác thông
tin trên trang/cổng
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
21
|
|
-
|
Tiếp nhận, phản hồi
thông tin từ các tổ chức,
cá nhân
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Mục Trao đổi - Hỏi
đáp
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Hỗ trợ người khuyết
tật
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức năng:
0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Công cụ đa phương
tiện
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Hỗ trợ thiết bị di
động cầm tay
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Cho phép tổ chức, cá
nhân đánh giá và xếp hạng
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Theo dõi quá trình
xử lý dịch vụ
công trực tuyến
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
3.1.5
|
Chức năng hỗ trợ cho từng mục thông
tin trên trang/cổng
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
16
|
|
-
|
Cho phép tải về văn
bản quy phạm pháp luật
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Cho phép đọc được
các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan thông qua liên kết
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
2
|
|
-
|
Công cụ tìm kiếm
riêng cho các văn bản quy phạm pháp luật
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Công cụ tìm kiếm,
tra cứu thuận tiện các dịch vụ công trực tuyến trên
trang/cổng
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Công cụ đếm số lần
truy cập
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
2
|
|
-
|
Chức năng hướng dẫn
sử dụng dịch vụ công trực tuyến đối với mỗi dịch
vụ công từ mức độ 3 trở lên
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
3.1.6
|
Công tác tổ chức Bảo đảm an toàn
thông tin cho trang/cổng
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
24
|
|
-
|
Cơ chế xác thực, cấp phép truy
cập, mã hóa thông tin, dữ liệu cho việc truy cập cần phải định danh
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Thông báo trên
Trang chủ về chính sách bảo
đảm an toàn thông tin cá nhân
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Định kỳ thực hiện
sao lưu dữ liệu (tối thiểu 01 lần/tuần)
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Áp dụng các tiêu chuẩn,
quy chuẩn an toàn thông tin
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Chính sách, thủ tục,
quy trình giám sát các khâu tạo lập, xử lý và hủy bỏ dữ liệu
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Quy trình lưu trữ
nhật ký (logfile) của hệ
thống
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Quy trình quản lý,
kiểm tra việc truy cập hệ thống
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Hệ thống có xảy ra sự
cố không?
|
Có: 50% điểm tối đa
Không: điểm tối đa
|
3
|
|
3.1.7
|
Công tác tổ chức quản trị
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng điểm các
thành phần)
|
10
|
|
-
|
Quy chế quản
lý, vận hành, duy trì
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
-
|
Thành lập ban biên tập
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
3.2
|
Ứng dụng đào tạo trực
tuyến
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
70
|
|
3.3
|
Ứng dụng quản lý
thư viện điện tử
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
50
|
|
3.3
|
Các hệ thống ứng dụng
khác
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
20
|
|
IV
|
Công tác bảo đảm an
toàn, an ninh thông tin
|
|
100
|
|
4.1
|
Nội quy, quy chế về việc bảo đảm an
toàn thông tin cá nhân áp dụng cho CBCCVC trong nội bộ cơ quan.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.2
|
Giải pháp bảo vệ, ngăn chặn và phát
hiện sớm việc truy cập trái phép vào mạng máy tính hay thiết bị lưu trữ dữ liệu.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.3
|
Cài đặt các ứng dụng bảo vệ như hệ
thống diệt virus hay hệ thống phòng, chống truy cập trái phép.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.4
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông tin
trong quá trình thiết kế, xây dựng, vận hành, nâng cấp và hủy bỏ các hạ tầng
kỹ thuật.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.5
|
Chính sách phân loại, lưu trữ, bảo vệ
các danh mục bí mật nhà nước về thông tin số.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.6
|
Nội quy bảo đảm ATAN
thông tin trong cơ quan.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.7
|
Cán bộ phụ trách quản lý ATAN thông
tin chuyên trách hoặc kiêm nhiệm.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.8
|
Quy trình giám sát, hướng dẫn và kiểm
tra định kỳ việc thực hiện các biện pháp bảo đảm ATAN thông tin cho toàn hệ
thống.
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.9
|
Chính sách, thủ tục quản lý việc di
chuyển các thiết bị CNTT lưu trữ thông tin thuộc danh mục bí mật nhà nước
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.10
|
Sử dụng công nghệ xác thực khi truy cập
hệ thống
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.11
|
Giải pháp quản lý truy cập
máy chủ, máy trạm
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.12
|
Chính sách liên quan đến việc cài
đặt các phần mềm mới lên máy chủ và máy trạm
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.13
|
Giải pháp kỹ thuật để theo dõi tình
trạng lây nhiễm và loại bỏ phần mềm độc hại ra khỏi hệ thống
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.14
|
Tổ chức phổ biến các quy định của pháp
luật và nội quy của cơ quan về ATAN thông tin cho CBCCVC
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.15
|
Đào tạo cán bộ chuyên sâu về ATAN
thông tin
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
10
|
|
4.16
|
Tổ chức đánh giá an toàn thông tin định
kỳ cho hệ thống CNTT
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.17
|
Xây dựng kế hoạch phản ứng với các sự
cố an toàn,
an ninh thông tin
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
10
|
|
4.18
|
Kịch bản cụ thể trong việc phối hợp
xử lý sự cố
ATAN thông tin
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
V
|
Cơ chế, chính sách
và các quy định cho ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
100
|
|
5.1
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT giai đoạn 5
năm
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu
văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.2
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu
văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.3
|
Gắn kết giữa ứng dụng CNTT với cải cách hành
chính
|
Tổng điểm thành phần
|
10
|
|
|
Có quy định Các quy
trình, thủ tục xử lý công việc trong cơ quan phải có thể được
tin học hóa
|
- Có ban hành văn bản
và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến
văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản
nhưng không khai báo số ký hiệu văn bản hoặc
đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0
điểm.
|
5
|
|
|
Thủ tục hành chính
được chuẩn hóa theo tiêu chuẩn ISO để ứng dụng CNTT
|
- Có ban hành
văn bản và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm
tối đa.
- Có ban hành văn bản
nhưng không khai báo số ký hiệu văn bản hoặc
đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
5
|
|
5.4
|
Quy định khuyến khích ứng dụng CNTT
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối
đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.5
|
Quy định về quy trình trao đổi, lưu
trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp
đầy đủ số, ký hiệu văn
bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.6
|
Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống
TĐT của viện/trung tâm
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp
đầy đủ số, ký hiệu
văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.7
|
Quy định nhằm giảm giấy tờ, tăng cường
chia sẻ thông tin trong hoạt động của viện/trung tâm
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp
đầy đủ số, ký hiệu
văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
5
|
|
5.8
|
Quy định về phát triển nguồn nhân lực
cho ứng dụng CNTT trong viện/trung tâm
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp
đầy đủ số, ký hiệu
văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.9
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông tin
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp
đầy đủ số, ký hiệu
văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.10
|
Quy định về chế độ ưu đãi đối với cán
bộ chuyên trách CNTT
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp
đầy đủ số, ký hiệu
văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.11
|
Quy định về các vấn đề khác liên
quan đến ứng dụng CNTT
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp
đầy đủ số, ký hiệu
văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
5
|
|
VI
|
Nhân lực CNTT
|
|
100
|
|
6.1
|
Có đơn vị/bộ phận chuyên trách về
CNTT
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
10
|
|
6.2
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT trên tổng số
CBCCVC trong đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
6.3
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Tiến
sỹ trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
6.4
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Thạc
sỹ trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
6.5
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Đại học
trên tổng số CBCT
về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
6.6
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Cao đẳng
trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
6.7
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Trung
cấp trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
10
|
|
6.8
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ khác
trên tổng số CBCT về
CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
6.9
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT được đào tạo nâng
cao trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
6.10
|
Tỷ lệ CBCCVC được đào tạo về tin học
trên tổng số CBCCVC trong đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
VII
|
Đầu tư và các dự án
|
|
100
|
|
7.1
|
Tỉ lệ chi cho ứng dụng CNTT trên tổng
ngân sách được cấp trong kỳ
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
7.2
|
Tỷ lệ chi mua sắm phần cứng trên tổng
ngân sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
7.3
|
Tỷ lệ chi mua sắm, xây dựng phần mềm
trên tổng ngân sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
7.4
|
Tỷ lệ chi mua sắm, thuê các dịch vụ
CNTT trên tổng ngân
sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
7.5
|
Tỷ lệ chi đào tạo cán bộ chuyên
trách CNTT trên tổng ngân sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
15
|
|
7.6
|
Tỷ lệ chi đào tạo nâng cao trình độ tin học
cho CBCCVC trên tổng ngân sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
15
|
|
7.7
|
Dự án đầu tư ứng dụng
CNTT và thực hiện chế độ báo cáo được quy định trong Thông tư số 12/2010/TT-BTTTT,
ngày 18/05/2010 (khuyến khích)
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
|
Tổng điểm
|
|
1000
|
|
PHỤ
LỤC 5
TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM HII CÁC BỆNH VIỆN VÀ VIỆN CÓ
GIƯỜNG BỆNH
TT
|
Tiêu chí
|
Phương pháp
tính điểm
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
I
|
Hạ tầng kỹ thuật
công nghệ thông tin
|
|
150
|
|
1.1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được
trang bị máy tính
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
10
|
|
1.2
|
Tỷ lệ các máy tính kết nối internet
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
1.3
|
Tỷ lệ các máy tính được trang bị phần
mềm diệt virus
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
1.4
|
Đơn vị có mạng cục bộ (LAN)
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
5
|
|
1.5
|
Đơn vị có mạng kết nối với các đơn vị
trực thuộc
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
20
|
|
1.6
|
Hệ thống an toàn báo cháy, nổ
cho hệ thống CNTT
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
1.7
|
Hệ thống an toàn chống sét cho hệ thống
CNTT
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
20
|
|
1.8
|
Hệ thống an toàn dữ liệu
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
20
|
|
1.9
|
Hệ thống tường lửa, hệ thống phát hiện
và phòng, chống truy cập
trái phép
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
20
|
|
1.10
|
Thuê dịch vụ về hạ tầng,
trong đó:
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm (Tổng điểm các thành phần)
|
25
|
|
-
|
Máy chủ
|
Có: điểm
tối đa. Không: 0 điểm (Điểm thành phần)
|
5
|
|
-
|
Máy trạm
|
Có: điểm
tối đa. Không: 0 điểm (Điểm thành phần)
|
5
|
|
-
|
Bảo trì hệ thống
|
Có: điểm
tối đa. Không: 0 điểm (Điểm thành phần)
|
5
|
|
-
|
Đặt chỗ cho trang/cổng
thông tin điện tử
|
Có: điểm
tối đa. Không: 0 điểm (Điểm thành phần)
|
5
|
|
-
|
Đặt chỗ cho thư điện tử chính thức
|
Có: điểm
tối đa. Không: 0 điểm (Điểm thành phần)
|
5
|
|
II
|
Ứng dụng phục vụ quản
lý và điều hành
|
|
150
|
|
2.1
|
Quản lý văn bản và điều hành trên
môi trường mạng
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
2.2
|
Ứng dụng chữ ký số
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
2.3
|
Quản lý nhân sự
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
2.4
|
Quản lý đề tài khoa học - công nghệ
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
2.5
|
Quản lý kế toán - tài chính
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
2.6
|
Quản lý tài sản
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
2.7
|
Quản lý thanh tra, khiếu nại, tố cáo
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm.
|
10
|
|
2.8
|
Thư điện tử chính thức của cơ quan
|
Có: điểm tối
đa. Không: 0 điểm (Tổng điểm các thành phần)
|
30
|
|
-
|
Tỉ lệ CBCCVC được cấp
hộp thư
|
Điểm = Tỷ lệ
x Điểm
tối đa
|
15
|
|
-
|
Tỉ lệ CBCCVC dùng
hàng ngày
|
Điểm = Tỷ lệ
x Điểm
tối đa
|
15
|
|
2.9
|
Hệ thống quản lý, tư vấn, khám, chữa bệnh từ
xa
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm.
|
50
|
|
III
|
Ứng dụng phục vụ
chuyên ngành
|
|
280
|
|
3.1
|
Trang/cổng thông
tin điện tử
|
|
110
|
|
3.1.1
|
Cung cấp và cập nhập thông tin
|
Tổng điểm các thành phần
|
23
|
|
-
|
Tin tức, sự kiện
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
|
Thông tin chỉ đạo, điều
hành
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
|
Tuyên truyền, phổ
biến, hướng dẫn
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
|
Chiến lược, định hướng,
quy hoạch, kế hoạch
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
|
Văn bản pháp luật và
quản lý hành chính
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
3
|
|
|
Lấy ý kiến góp ý của
tổ chức, cá nhân
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0 điểm.
|
3
|
|
|
Báo cáo thống kê
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không đầy đủ: 50%
điểm tối đa
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
5
|
|
3.1.2
|
Thông tin về chương trình nghiên cứu,
đề tài khoa học
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
8
|
|
-
|
Danh mục các chương
trình, đề tài bao gồm: mã số, tên, cấp quản lý,
lĩnh vực, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện.
|
- Có cung cấp: điểm
tối đa.
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
4
|
|
-
|
Kết quả các chương trình,
đề tài sau nghiệm thu: báo cáo tổng hợp, báo cáo kết
quả triển khai.
|
- Có cung cấp: điểm
tối đa.
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
4
|
|
3.1.3
|
Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư,
đấu thầu, mua sắm công
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
8
|
|
|
Danh sách các dự án
đang chuẩn bị đầu tư, đã triển khai, đã hoàn tất.
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
4
|
|
|
Thông tin dự án:
tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại
dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ,
tình trạng dự án.
|
- Cung cấp đầy đủ: điểm
tối đa.
- Không cung cấp: 0
điểm.
|
4
|
|
3.1.4
|
Các chức năng hỗ trợ khai thác thông
tin trên trang/cổng
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
21
|
|
-
|
Tiếp nhận, phản hồi
thông tin từ các tổ chức,
cá nhân
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Mục Trao đổi - Hỏi
đáp
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Hỗ trợ người khuyết
tật
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Công cụ đa phương
tiện
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Hỗ trợ thiết bị di
động cầm tay
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Cho phép tổ chức,
cá nhân đánh giá và xếp hạng
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Theo dõi quá trình
xử lý dịch
vụ công trực tuyến
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
3.1.5
|
Chức năng hỗ trợ cho từng mục thông
tin trên trang/cổng
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
16
|
|
-
|
Cho phép tải về văn
bản quy phạm pháp luật
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Cho phép đọc được
các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan thông qua liên kết
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức năng:
0 điểm.
|
2
|
|
-
|
Công cụ tìm kiếm
riêng cho các văn bản quy phạm pháp luật
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Công cụ tìm kiếm,
tra cứu thuận tiện các dịch vụ công trực tuyến trên
trang/cổng
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
-
|
Công cụ đếm số lần
truy cập
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
2
|
|
-
|
Chức năng hướng dẫn
sử dụng dịch vụ công trực tuyến đối với mỗi dịch
vụ công từ mức độ 3 trở lên
|
- Có chức năng: điểm
tối đa.
- Không có chức
năng: 0 điểm.
|
3
|
|
3.1.6
|
Công tác tổ chức Bảo đảm an toàn
thông tin cho trang/cổng
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
24
|
|
-
|
Cơ chế xác thực, cấp phép truy
cập, mã hóa thông tin, dữ liệu cho việc truy cập cần phải định danh
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Thông báo trên
Trang chủ về chính sách bảo
đảm an toàn thông tin cá nhân
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Định kỳ thực hiện
sao lưu dữ liệu (tối thiểu 01 lần/tuần)
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Áp dụng các tiêu chuẩn,
quy chuẩn an toàn thông tin
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Chính sách, thủ tục,
quy trình giám sát các khâu tạo lập, xử lý và hủy bỏ dữ liệu
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Quy trình lưu trữ
nhật ký (logfile) của hệ
thống
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Quy trình quản lý,
kiểm tra việc truy cập hệ thống
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Hệ thống có xảy ra sự cố
không?
|
Có: 50% điểm tối đa
Không: điểm tối đa
|
3
|
|
3.1.7
|
Công tác tổ chức quản trị
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng điểm các
thành phần)
|
10
|
|
-
|
Quy chế quản lý,
vận hành, duy trì
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
-
|
Thành lập ban biên tập
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
3.2
|
Hệ thống thông tin
bệnh viện
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
130
|
|
3.2.1
|
Ứng dụng CNTT phục vụ công tác báo
cáo bệnh viện
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
20
|
|
-
|
Ứng dụng phần mềm
báo cáo thống kê bệnh viện (theo quy định của Bộ Y tế và cơ quan quản lý)
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
10
|
|
-
|
Kết xuất trực tiếp
từ phần mềm các thông tin phục vụ báo cáo, nghiên cứu... như mô hình bệnh tật
nhập, xuất viện; cơ cấu tài chính, thuốc, vật tư... theo năm,
quý, tháng, tuần, ngày.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
10
|
|
3.2.2
|
Ứng dụng CNTT cho hoạt động khám, chữa
bệnh
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm (Tổng
điểm các thành phần)
|
110
|
|
-
|
Hệ thống đáp ứng đầy
đủ biểu mẫu ghi chép,
hồ sơ bệnh án của Bộ Y
tế
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
10
|
|
-
|
Danh mục thống nhất
toàn bệnh viện về giá dịch vụ kỹ thuật y tế
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
10
|
|
-
|
Áp dụng hệ thống mã, danh mục
dùng lâm sàng
|
(Tổng điểm các
thành phần)
|
12
|
|
|
+ Mã bệnh tật, tử vong ICD10
|
Có: điểm tối đa. Không:
0 điểm
|
2
|
|
|
+ Danh mục phẫu thuật, thủ thuật
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
2
|
|
|
+ Danh mục thuốc tân dược
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
2
|
|
|
+ Danh mục vật tư y tế
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
2
|
|
|
+ Danh mục thuốc YHCT
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
2
|
|
|
+ Danh mục các dịch vụ cận lâm sàng
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
2
|
|
-
|
Hệ thống có các phân hệ phần mềm
|
(Tổng điểm các
thành phần)
|
34
|
|
|
+ Quản trị Hệ thống
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
2
|
|
|
+ Quản lý Lịch hẹn
khám
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
2
|
|
|
+ Quản lý tiếp đón
bệnh nhân
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
2
|
|
|
+ Quản lý khoa/phòng
khám bệnh
|
Có: điểm tối đa. Không:
0 điểm
|
2
|
|
|
+ Quản lý Khoa cấp
cứu
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
2
|
|
|
+ Quản lý Xét nghiệm,
CĐHA, TDCN
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
2
|
|
|
+ Quản lý Bệnh nhân nội trú
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
2
|
|
|
+ Quản lý Bệnh nhân
ngoại trú
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
2
|
|
|
+ Quản lý Dược bệnh
viện
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
2
|
|
|
+ Quản lý Chỉ định/y lệnh
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
2
|
|
|
+ Quản lý Viện phí, thanh toán
BHYT
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
2
|
|
|
+ Quản lý Hóa chất & vật
tư tiêu hao
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
2
|
|
|
+ Quản lý Hạ tầng kỹ
thuật và TTB BV
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
2
|
|
|
+ Quản lý thống kê số liệu
bệnh viện
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
2
|
|
|
+ Hỗ trợ ra quyết định
trong khám và điều trị
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
2
|
|
|
+ Quản lý Ngân hàng
máu
|
Có: điểm tối đa. Không; 0 điểm
|
2
|
|
|
+ Quản lý Dinh dưỡng
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
2
|
|
-
|
Có phần mềm kết nối với các máy y tế
|
(Tổng điểm các
thành phần)
|
9
|
|
|
+ Máy chẩn đoán hình ảnh (MRl,
CT-scanner, CT-conbeam, Pet-CT; siêu âm)
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
|
+ Máy xét nghiệm
hóa sinh, huyết học, miễn dịch, dị ứng, máy đọc kháng sinh đồ
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
|
+ Máy thăm dò
chức năng (nội soi các loại, điện tim, điện não, lưu huyết não)
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
3
|
|
-
|
Bệnh án điện tử
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
10
|
|
-
|
Khả năng trao đổi hồ
sơ bệnh án điện tử với hệ thống thông tin của các bệnh viện khác
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
10
|
|
-
|
Có chứng thực điện tử (chữ ký điện tử/vân
tay/mã số...)
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
-
|
Khả năng kết nối phần mềm giữa Khám,
chữa bệnh và Thanh toán bảo hiểm y tế
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
10
|
|
3.3
|
Ứng dụng quản lý thư
viện điện tử
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
30
|
|
3.3
|
Các hệ thống ứng dụng
khác
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
10
|
|
IV
|
Công tác bảo đảm an
toàn, an ninh thông tin
|
|
100
|
|
4.1
|
Nội quy, quy chế về việc bảo đảm an
toàn thông tin cá nhân áp dụng cho CBCCVC trong nội bộ cơ quan.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.2
|
Giải pháp bảo vệ, ngăn chặn và phát
hiện sớm việc truy cập trái phép vào mạng máy tính hay thiết bị lưu trữ dữ liệu.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.3
|
Cài đặt các ứng dụng bảo vệ như hệ thống
diệt virus hay hệ thống phòng, chống truy cập trái phép.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.4
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông tin
trong quá trình thiết kế, xây dựng, vận hành, nâng cấp và hủy bỏ các hạ tầng
kỹ thuật.
|
Có: điểm tối đa. Không:
0 điểm
|
5
|
|
4.5
|
Chính sách phân loại, lưu trữ, bảo vệ
các danh mục bí mật nhà nước về thông tin số.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.6
|
Nội quy bảo đảm ATAN
thông tin trong cơ quan.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.7
|
Cán bộ phụ trách quản lý ATAN thông
tin chuyên trách hoặc kiêm nhiệm.
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.8
|
Quy trình giám sát, hướng dẫn và kiểm
tra định kỳ việc thực hiện các biện pháp bảo đảm ATAN thông tin cho toàn hệ
thống.
|
Có: điểm tối đa. Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.9
|
Chính sách, thủ tục quản lý việc di
chuyển các thiết bị CNTT lưu trữ thông tin thuộc danh mục bí mật nhà nước
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.10
|
Sử dụng công nghệ xác thực khi truy cập
hệ thống
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.11
|
Giải pháp quản lý truy cập
máy chủ, máy trạm
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.12
|
Chính sách liên quan đến việc cài
đặt các phần mềm mới lên máy chủ và máy trạm
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.13
|
Giải pháp kỹ thuật để theo dõi tình
trạng lây nhiễm và loại bỏ phần mềm độc hại ra khỏi hệ thống
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.14
|
Tổ chức phổ biến các quy định của pháp
luật và nội quy của cơ quan về ATAN thông tin cho CBCCVC
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.15
|
Đào tạo cán bộ chuyên sâu về ATAN
thông tin
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
10
|
|
4.16
|
Tổ chức đánh giá an toàn thông tin định
kỳ cho hệ thống CNTT
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
4.17
|
Xây dựng kế hoạch phản ứng với các sự
cố an toàn,
an ninh thông tin
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
10
|
|
4.18
|
Kịch bản cụ thể trong việc phối hợp
xử lý sự cố
ATAN thông tin
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
5
|
|
V
|
Cơ chế, chính sách
và các quy định cho ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
100
|
|
5.1
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT giai đoạn 5
năm
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu
văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.2
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu
văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.3
|
Gắn kết giữa ứng dụng CNTT với cải cách hành
chính
|
Tổng điểm thành phần
|
10
|
|
-
|
Có quy định Các quy
trình, thủ tục xử lý công việc trong cơ quan phải có thể được
tin học hóa
|
- Có ban hành văn bản
và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến
văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản
nhưng không khai báo số ký hiệu văn bản hoặc
đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0
điểm.
|
5
|
|
-
|
Thủ tục hành chính
được chuẩn hóa theo tiêu chuẩn ISO để ứng dụng CNTT
|
- Có ban hành
văn bản và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm
tối đa.
- Có ban hành văn bản
nhưng không khai báo số ký hiệu văn bản hoặc
đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
5
|
|
5.4
|
Quy định khuyến khích ứng dụng CNTT
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối
đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.5
|
Quy định về quy trình trao đổi, lưu
trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp
đầy đủ số, ký hiệu
văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.6
|
Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống
TĐT của cơ quan
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.7
|
Quy định nhằm giảm giấy tờ, tăng cường
chia sẻ thông tin trong hoạt động của cơ quan
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
5
|
|
5.8
|
Quy định về phát triển nguồn nhân lực
cho ứng dụng CNTT trong đơn vị
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.9
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông tin
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.10
|
Quy định về chế độ ưu đãi đối với
cán bộ chuyên trách CNTT
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
10
|
|
5.11
|
Quy định về các vấn đề khác liên
quan đến ứng dụng CNTT
|
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy
đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: chấm điểm tối đa.
- Có ban hành văn bản nhưng không
khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: chấm 70% điểm tối đa.
- Không khai báo: 0 điểm.
|
5
|
|
VI
|
Nhân lực CNTT
|
|
120
|
|
6.1
|
Có đơn vị/bộ phận chuyên trách về
CNTT
|
Có: điểm tối đa.
Không: 0 điểm
|
10
|
|
6.2
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT trên tổng số
CBCCVC trong đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
6.3
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Tiến
sỹ trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
6.4
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Thạc
sỹ trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
15
|
|
6.5
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Đại học
trên tổng số CBCT
về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
6.6
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Cao đẳng
trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
7
|
|
6.7
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ Trung
cấp trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
5
|
|
6.8
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT có trình độ khác
trên tổng số CBCT về
CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
3
|
|
6.9
|
Tỷ lệ CBCT về CNTT được đào tạo nâng
cao trên tổng số CBCT về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
-
|
6.10
|
Tỷ lệ CBCCVC được đào tạo về tin học
trên tổng số CBCCVC trong đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
VII
|
Đầu tư và các dự án
|
|
100
|
|
7.1
|
Tỉ lệ chi cho ứng dụng CNTT trên tổng
ngân sách được cấp trong kỳ
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
7.2
|
Tỷ lệ chi mua sắm phần cứng trên tổng
ngân sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
7.3
|
Tỷ lệ chi mua sắm, xây dựng phần mềm
trên tổng ngân sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
20
|
|
7.4
|
Tỷ lệ chi mua sắm, thuê các dịch vụ
CNTT trên tổng ngân
sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
7.5
|
Tỷ lệ chi đào tạo cán bộ chuyên
trách CNTT trên tổng ngân sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
15
|
|
7.6
|
Tỷ lệ chi đào tạo nâng cao trình độ tin học
cho CBCCVC trên tổng ngân sách được cấp cho CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
15
|
|
7.7
|
Dự án đầu tư ứng dụng
CNTT và thực hiện chế độ báo cáo được quy định trong Thông tư số 12/2010/TT-BTTTT,
ngày 18/05/2010 (khuyến khích)
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
10
|
|
|
Tổng điểm
|
|
1000
|
|
Quyết định 7562/QĐ-BYT năm 2016 về 05 Bộ chỉ số đánh giá mức độ sẵn sàng về ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành y tế do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 7562/QĐ-BYT ngày 29/12/2016 về 05 Bộ chỉ số đánh giá mức độ sẵn sàng về ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành y tế do Bộ Y tế ban hành
1.800
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|