Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 714/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Sơn La

Số hiệu: 714/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Phạm Văn Thủy
Ngày ban hành: 26/03/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 714/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 26 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 314/TTr-STTTT ngày 20/3/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục Thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La (http://dvc.sonla.gov.vn), chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tham mưu UBND tỉnh quản lý, cập nhật và điều chỉnh Danh mục tại Điều 1 của Quyết định, đảm bảo theo đúng quy định.

Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu xây dựng kế hoạch triển khai tích hợp toàn bộ các cng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Sơn La thành một cổng dịch vụ công duy nhất theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ, trình UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, xây dựng lộ trình cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 phù hợp với điều kiện thực tế.

Sau thời gian Quyết định này có hiệu lực, mọi thay đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính, các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thông báo Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, điều chỉnh nên Cng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh
;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KGVX, 15 bản.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phạm Văn Thủy


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

NHÓM THỦ TỤC/DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYN

I

BAN DÂN TỘC

1.

1.

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tc thiểu số

2.

2.

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

II

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

3.

1.

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp

4.

2.

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

5.

3.

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

6.

4.

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

7.

5.

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

III

CÔNG THƯƠNG

8.

1.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp vào LPG chai

9.

2.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp vào LPG chai

10.

3.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp vào LPG chai

11.

4.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

12.

5.

Cấp sa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

13.

6.

Cấp lại giấy chứng nhận đđiều kiện (kinh doanh) bán lẻ xăng dầu

14.

7.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đđiều kiện (kinh doanh) bán lẻ xăng dầu

15.

8.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phm rượu

16.

9.

Cấp lại Giy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

17.

10.

Cấp Giy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng du

18.

11.

Cấp sa đổi, bổ sung Giy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng du

19.

12.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20.

13.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

21.

14.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

22.

15.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

23.

16.

Cấp lại giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp

24.

17.

Thu hồi giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp

25.

18.

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm

26.

19.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do SCT thực hiện

27.

20.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do SCT thực hiện

28.

21.

Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

29.

22.

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

30.

23.

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

31.

24.

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

32.

25.

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

33.

26.

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

34.

27.

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

35.

28.

Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm

36.

29.

Cấp giấy phép s dng vt liu nổ công nghiệp

37

30.

Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu n công nghiệp

38

31.

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

39

32.

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

40.

33.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

41.

34.

Thông báo hoạt động khuyến mại

42.

35.

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung Chương trình khuyến mại

43.

36.

Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

44.

37.

Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm.

45.

38.

Thông báo thực hiện chương trình khuyến mại.

46.

39.

Cấp giấy phép xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp.

IV

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

47.

1.

Cấp bản sao văn bản, chứng chtừ sổ gốc

48.

2.

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

49.

3.

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

V

LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

50.

1.

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

51.

2.

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

52.

3.

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

53.

4.

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

54.

5.

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

VI

KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

55.

1.

Đăng ký thành lập doanh nghiệp

56.

2.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đi din, đa điểm kinh doanh

57.

3.

Đăng ký thay đi ni dung đăng ký doanh nghiệp

58.

4.

Thông báo thay đi ni dung đăng ký doanh nghiệp

59.

5.

Thông báo mẫu dấu

60.

6.

Đăng ký tm ngừng hoạt động

61.

7.

Đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn

62.

8.

Đăng ký chia, tách, sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp

63.

9.

Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

64.

10.

Thông báo quyết định giải thể doanh nghiệp

65.

11.

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

66.

12.

Đăng ký giải thể doanh nghiệp

VII

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

67.

13.

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

68.

14.

Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở

69.

15.

Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

VIII

NỘI VỤ

70.

1.

Thủ tục quyết định cho cán bộ, công chức nghỉ hưu thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh

71.

2.

Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội

72.

3.

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

73.

4.

Thủ tục thẩm định thành lập, tổ chức phối hợp liên ngành

74.

5.

Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

75.

6.

Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên, nâng hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức thuộc UBND tỉnh, tỉnh ủy quản lý

76.

7.

Thủ tục đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng Bằng khen thành tích đột xuất

77.

8.

Thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh

78.

9.

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh

79.

10.

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh

80.

11.

Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức thuộc UBND tỉnh quản lý

81.

12.

Thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh

82.

13.

Tiếp nhận, điều động và xếp lại ngạch (nếu có) cán bộ, công chức, viên chức đối với các chức danh thuộc Giám đốc Sở Nội vụ quyết định

83.

14.

Tặng bằng khen cấp tnh đối với thành tích thực hiện nhiệm vụ hàng năm

84.

15.

Tặng bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề;

85.

16.

Tặng Danh hiệu “Tập thể Lao động Xuất sắc”

IX

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

86.

1.

Cấp chứng chỉ hành nghề thú y

87.

2.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

88.

3.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

89.

4.

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật

90.

5.

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng;

91.

6.

Cấp Giấy chứng nhận đđiều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật;

92.

7.

Cấp lại Giy chứng nhận đđiều kiện buôn bán thuc bảo vệ thực vật;

93.

8.

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật;

94.

9.

Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón;

95.

10.

ng nhn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm;

96.

11.

Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm;

97.

12.

Gia hạn chng chỉ hành nghề thú y;

98.

13.

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn;

99.

14.

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y;

100.

15.

Nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và PTR của tỉnh;

101.

16.

Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng rừng đối với rừng đặc dụng do tỉnh quản lý;

102.

17.

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng);

103.

18.

Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp;

104.

19.

Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống lô cây con cho các tổ chức, cá nhân

105.

20.

Công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng, vườn cây đầu dòng.

106.

21.

Quy trình cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu

107.

22.

Giao nộp Gấu cho Nhà nước

108.

23.

Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dn xuất của chúng

X

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

109.

1.

Xác nhận kế hoạch bo vệ môi trường

110.

2.

Cấp sđăng ký chủ nguồn thải chất thi nguy hi

111.

3.

Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hi

112.

4.

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận Đầu tư

113.

5.

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư

114.

6.

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

115.

7.

Điều chnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

116.

8.

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

117.

9.

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

118.

10.

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)

119.

11.

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

XI

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

120.

1.

Đăng ký hoạt động cơ sở in

121.

2.

Cấp giấy phép hoạt động in

122.

3.

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

123.

4.

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

124.

5.

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

125.

6.

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

126.

7.

Đăng ký/Đăng ký li hot đng phát hành xuất bản phẩm

127.

8.

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

128.

9.

Cấp lại giấy phép hoạt động in

129.

10.

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

130.

11.

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

131.

12.

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

132.

13.

Cấp phép xuất bn tài liệu không kinh doanh

133.

14.

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bn phẩm

134.

15.

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

135.

16.

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

136.

17.

Cho phép họp báo (trong nước)

137.

18.

Cho phép họp báo (nước ngoài)

138.

19.

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

139.

20.

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tng hp

140.

21.

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

141.

22.

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

142.

23.

Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện ttổng hợp

143.

24.

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

144.

25.

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện ttổng hợp

145.

26.

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

146.

27.

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành

147.

28.

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện ttrên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phi trò chơi trên mng viễn thông di đng); thể loi trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi đa chỉ trsở chính của doanh nghiệp cung cấp

148.

29.

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

149.

30.

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyn đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn

150.

31.

Thông báo thay đi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chđặt hoặc cho thuê máy chcủa doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

151.

32.

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chđặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

152.

33.

Cấp giấy phép bưu chính

153.

34.

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

154.

35.

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

155.

36.

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

156.

37.

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

157.

38.

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.

XII

TƯ PHÁP

158.

1.

Cấp bản sao từ sổ gốc

159.

2.

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp

160.

3.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

161.

4.

Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chm dứt tập sự hành nghề công chứng

162.

5.

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

163.

6.

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

164.

7.

Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên

165.

8.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trc thuc Trung ương

166.

9.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tnh, thành phố trc thuc Trung ương khác

167.

10.

Chấm dứt tập shành nghề công chứng

168.

11.

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

169.

12.

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

170.

13.

Đăng ký hành nghề và cấp thcông chứng viên

171.

14.

Cấp lại Thẻ công chứng viên

172.

15.

Thành lập Văn phòng công chứng

173.

16.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

174.

17.

Chm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chm dứt)

175.

18.

Hợp nhất Văn phòng công chứng

176.

19.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

177.

20.

Sáp nhập Văn phòng công chứng

178.

21.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

179.

22.

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

180.

23.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

181.

24.

Chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

182.

25.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

183.

26.

Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

184.

27.

Cấp lại thcộng tác viên trợ giúp pháp lý

185.

28.

Thay thế trợ giúp viên, luật sư tham gia tố tụng

 

 

……………..

215

14.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ skinh doanh thuốc dạng phối hợp có cha dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuc, dược chất trong danh mục thuốc, chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế

216

15.

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

217.

16.

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

218.

17.

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

219.

18.

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

220.

19.

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

221.

20.

Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

222.

21.

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

223.

22.

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

224.

23.

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

225.

24.

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

226.

25.

Cấp lại chứng chhành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chhành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

227.

26.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chhành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

XIV

VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

228.

1.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình.

229.

2.

Cấp giấy chứng nhn đ điu kin kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hot đng th thao

230.

3.

Cấp giấy chứng nhn đủ điều kin kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hot động thể thao tổ chức hoạt động bơi lặn

231.

4.

Cấp giấy chứng nhận đđiều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động võ cổ truyền vovinam.

232.

5.

Cp giấy chứng nhn đđiều kin kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hot động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

233.

6.

Cấp giấy chứng nhn đủ điều kin hot đng của cơ sở thể thao tổ chức hot động Bóng đá

234.

7.

Cấp giấy phép phổ biến phim

235.

8.

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghthuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

236.

9.

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke

237.

10.

Cấp giấy phép tổ chức Lễ hội

238.

11.

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch

239.

12.

Xác nhận danh mục sn phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

240.

13.

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

241.

14.

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

242.

15.

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

243.

16.

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

244.

17.

Cấp chứng chhành nghề tu bổ di tích

245.

18.

Cp giấy chứng nhận đđiều kiện hành nghề tu bổ di tích

246.

19.

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

247.

20.

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

248.

21.

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

249.

22.

Thủ tục công nhận điểm du lịch

250.

23.

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

251.

24.

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

252.

25.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

253.

26.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, XÃ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày   /3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

NHÓM THỦ TỤC/DCH V CÔNG TRC TUYẾN

A

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP HUYỆN

I

CÔNG THƯƠNG

1.

1.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công.

2.

2.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công.

3.

3.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công.

4.

4.

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện.

5.

5.

Cấp giấy phép bán lsản phẩm thuốc lá.

6.

6.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

7.

7.

Cấp lại Giấy phép bán lsản phẩm thuốc lá.

8.

8.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công.

9.

9.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công.

II

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

10.

1.

Hỗ trợ ăn trưa đối với em mẫu giáo

11.

2.

Chuyn trường đối với học sinh trung học cơ sở

12

3.

Chuyn trường đối với học sinh tiểu học

13

4.

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

14.

5

Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học

15.

6

Cho phép hoạt động giáo dục trường tiu học

16.

7

Giải thể trường tiểu học

17.

8

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở

18.

9

Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở

19.

10

Giải thể trường trung học cơ sở

20.

11

Thành lập Trung tâm học tập cộng đng tại xã, phường, thị trấn

21.

12

Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

22.

13

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

III

GIAO THÔNG VẬN TẢI

23.

1.

Cấp mới chấp thuận cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời.

24.

2.

Gia hạn chấp thuận cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời.

25.

3.

Cấp mới giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời.

26.

4.

Gia hạn giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu, biển qung cáo tạm thời.

27.

5.

Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị đang khai thác

IV

KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ VÀ TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH

28.

1.

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

29.

2.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh;

30.

3.

Đăng ký tạm ngưng Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh;

31.

4.

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh;

32.

5.

Đăng ký Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh;

33.

6.

Đăng ký hợp tác xã;

34.

7.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã;

35.

8.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Trường hợp lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại tnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính).

36.

9.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;

37.

10.

Đăng ký Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (thay đi nội dung điều lệ, s lượng thành viên, thành viên hội đng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên);

38.

11.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

39.

12.

Cp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

40.

13.

Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập.

41.

14.

Giải thể tự nguyện hợp tác xã;

42.

15.

Thay đổi Cơ quan đăng ký hợp tác xã.

V

 

LAO ĐNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

43.

1.

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng.

44.

2.

ng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần.

45.

3.

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần.

46.

4.

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng trong thời kỳ kháng chiến.

47.

5.

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng và hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.

48.

6.

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

49.

7.

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

50.

8.

B sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

51.

9.

Lập s theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.

52.

10.

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo và đối với người có công với cách mạng và con của họ.

53.

11.

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp.

54.

12.

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

VI

 

NỘI VỤ

55.

1.

Quyết định nghỉ thôi việc, nghỉ hưu hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ, công chức cấp xã;

56.

2.

Cho cán bộ, công chức; viên chức lãnh đạo quản lý nghỉ hưu.

57.

3.

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.

58.

4.

Tặng Giấy khen ca Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.

59.

5.

Tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến;

60.

6.

Tạng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở;

61.

7.

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ;

62.

8.

Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ.

63.

9.

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ;

64.

10.

Cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chhoạt động;

65.

11.

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ;

66.

12.

Đổi tên Quỹ;

67.

13.

Quỹ tự giải thể;

68.

14.

Cấp đăng kí cho Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong 1 huyện

69.

15.

Cấp giấy đăng kí cho dòng tu, dòng tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong 1 huyện

70.

16.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

VII

NÔNG NGHIỆP

71.

1.

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại;

72.

2.

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại;

73.

3.

Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại.

VIII

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

74.

1.

Cấp li Giấy chng nhn đủ điều kin hot động điểm cung cấp dch v trò chơi đin tử công cộng

75.

2.

Gia hn Giấy chứng nhn đủ điều kin hot động điểm cung cấp dch v trò chơi đin tử công cộng

76.

3.

Sửa đi, bổ sung Giấy chng nhn đđiều kin hot đng điểm cung cấp dch v trò chơi điện t công cng

77.

4.

Cấp Giy chứng nhn đủ điều kin hot đng đim cung cấp dch v trò chơi đin tử công cng

78.

5.

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

79.

6.

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

IX

TƯ PHÁP

80.

1.

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

81.

2.

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài;

82.

3.

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài;

83.

4.

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài;

84.

5.

Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài;

85.

6.

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài;

86.

7.

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài;

87.

8.

Ghi vào shộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài;

88.

9.

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài;

89.

10.

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

90.

11.

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

91.

12.

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

92.

13.

Cấp bản sao từ sổ gốc;

93.

14.

Cấp bản sao trích lục hộ tịch.

X

XÂY DNG

94.

1.

Cấp mới giấy phép xây dựng: Nhà ở riêng lẻ tại đô thị.

95.

2.

Điều chỉnh giấy phép xây dựng: Nhà ở riêng ltại đô thị.

96.

3.

Gia hạn giấy phép xây dựng: Nhà ở riêng ltại đô thị.

97.

4.

Cấp lại giấy phép xây dựng: Nhà ở riêng lẻ tại đô thị.

XI

VĂN HÓA

98.

1.

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”;

99.

2.

Công nhận “Bn văn hóa”.

100.

3.

Công nhận “Tiểu khu văn hóa”.

B

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

101.

1.

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

102.

2.

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.

103.

3.

Khai sinh

104.

4.

Kết hôn

105.

5.

Đăng ký giám hộ

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 714/QĐ-UBND ngày 26/03/2019 về danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.640

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.154.229
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!