BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
684/QĐ-BTTTT
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN MỨC ĐỘ 4 NĂM 2020 CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số
17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 8/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP
ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển
Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg
ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp,
cung cấp trên cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
684/QĐ-BTTTT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Kế hoạch thực hiện Quyết định số 274/QĐ-TTg ngày 12/3/2019 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án cổng Dịch vụ công quốc gia của Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Căn cứ Quyết định số 166/QĐ-BTTTT ngày 11/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông ban hành Kế hoạch của Bộ Thông tin và Truyền thông thực hiện Nghị quyết số
02/NQ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải
pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc
gia năm 2020;
Thực hiện Công văn số
929/BTTTT-THH ngày 19/3/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về đẩy mạnh cung
cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung
tâm Thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt
kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
năm 2020.
Điều 2.
Trung tâm Thông
tin có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện đôn đốc,
giám sát, tổng hợp tình hình triển khai Kế hoạch này đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn
phòng, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT của Bộ;
- Lưu: VT, TTTT. (2b)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Anh Tuấn
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI CUNG CẤP DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-BTTTT ngày 16/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông)
I. MỤC
TIÊU
1. Mục tiêu chung
- Hoàn thành các chỉ tiêu về dịch vụ công trực tuyến
tại Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải
pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến
2025;
- Cung cấp đầy đủ 100% các dịch vụ công trực tuyến
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ ở mức độ 4;
- Phấn đấu tỷ lệ thủ tục hành chính có phát sinh hồ
sơ trực tuyến trên tổng số thủ tục hành chính trực tuyến mức 3, 4 và tỷ lệ hồ
sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến hàng năm tăng gấp đôi trong giai đoạn
2020 - 2021;
- Đạt tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến được kết nối với
cổng dịch vụ công quốc gia theo lộ trình của Chính phủ giao.
2. Mục tiêu cụ thể trong năm 2020
- Hoàn thiện cổng Dịch vụ công của Bộ theo hướng tập
trung, thống nhất để cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ; đáp ứng quy định về tiêu chí chức năng, tính năng kỹ thuật tại Thông tư
số 22/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Tích hợp 06 dịch vụ công trực tuyến với cổng dịch vụ
công quốc gia; áp dụng cơ chế đăng nhập một lần SSO
đồng bộ trạng thái hồ sơ thủ tục hành
chính và kết nối hệ thống hỗ trợ thanh toán trực tuyến toàn quốc;
- Tỷ lệ dịch vụ công có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên
tổng số dịch vụ công trực tuyến đạt từ 50% trở lên;
- Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý trực tuyến
đạt từ 40% trở lên;
- Cho phép người dân, doanh nghiệp thanh toán phí, lệ
phí (nếu có) trực tuyến, không dùng tiền mặt, bằng nhiều phương tiện khác nhau
khi sử dụng dịch vụ công của Bộ;
- Đẩy mạnh phương thức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tận dụng hệ thống công nghệ thông tin sẵn có, chủ động
bố trí, huy động nguồn lực tại chỗ để sẵn sàng tiếp nhận hồ sơ trực tuyến của tất
cả các thủ tục hành chính. Hoàn thành việc nâng cấp các dịch vụ công mức 2 và 3
lên mức độ 4. Từng bước nâng cấp hệ thống thông tin để xử lý hồ sơ hoàn toàn
trên môi trường mạng;
- Hỗ trợ, hướng dẫn, phổ cập kỹ năng để người dân,
doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến nhằm nâng cao số lượng hồ sơ xử lý trực tuyến
của mỗi dịch vụ công.
II. NỘI DUNG TRIỂN KHAI
1.
Thống nhất các biểu mẫu, thành phần hồ sơ trong quy trình điện tử giải quyết hồ
sơ thủ tục hành chính.
- Đơn vị thực hiện: Các đơn vị thực hiện thủ tục hành
chính;
- Đơn vị phối hợp: Trung tâm Thông tin, Văn phòng Bộ;
- Kết quả cần đạt được: Quy trình điện tử được thống
nhất để áp dụng;
- Thời gian hoàn thành: tháng 4/2020.
2.
Xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong xử lý hồ sơ thủ tục
hành chính; chuẩn hóa mã tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính theo Nghị định số
61/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
- Đơn vị thực hiện: Các đơn vị thực hiện thủ tục hành
chính;
- Đơn vị phối hợp: Trung tâm Thông tin, Văn phòng Bộ;
- Kết quả cần đạt được: Tất cả các hồ sơ tiếp nhận trực
tiếp, qua bưu chính hay trực tuyến đều phải được đưa lên hệ thống dịch vụ công
để xử lý tập trung; Mã tiếp nhận hồ sơ được chuẩn hóa theo quy định tại Nghị định
số 61/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ; Trung tâm Thông tin xây dựng Quy
trình điện tử cơ bản trong xử lý hồ sơ trên Cổng Bộ, các đơn vị có hệ thống
riêng thì tùy theo tình hình đặc thù của đơn vị để xây dựng quy trình điện tử
riêng áp dụng cho đơn vị;
- Thời gian hoàn thành: tháng 4/2020.
3.
Xây dựng và nâng cấp cổng dịch vụ công của Bộ đáp ứng quy định về tiêu chí chức
năng, tính năng kỹ thuật tại Thông tư số 22/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
- Đơn vị thực hiện: Trung tâm Thông tin;
- Đơn vị phối hợp: Cục Tin học hóa;
- Kết quả cần đạt được: cổng Dịch vụ công của Bộ được
Cục Tin học hoá đánh giá đáp ứng các tiêu chí quy định tại Thông tư số 22/2019/TT-BTTTT, đủ điều
kiện kỹ thuật để triển khai tập trung việc nộp hồ sơ, trả kết quả và
thanh toán trực tuyến cho 173 dịch vụ công của Bộ, và sẵn sàng tích hợp, cung cấp
30% các dịch vụ công trực tuyến của Bộ trên cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Thời gian hoàn thành: tháng 5/2020.
4.
Kết nối Hệ thống dịch vụ công của các đơn vị với cổng Dịch vụ công của Bộ thông
qua hệ thống chia sẻ, tích hợp dùng chung (LGSP), đáp ứng chức năng đăng nhập một
lần SSO và tích hợp đồng bộ trạng thái xử lý của tất cả hồ sơ thủ tục hành
chính
- Đơn vị thực hiện: Cục Tần số vô tuyến điện; Cục Viễn
thông; Cục Xuất bản, In và Phát hành; Trung tâm Internet ViệtNam; Trung tâm Chứng
thực điện tử quốc gia;
- Đơn vị phối hợp: Trung tâm Thông tin;
- Kết quả cần đạt được: Cho phép tổ chức, cá nhân chỉ
cần đăng nhập một lần giữa Cổng Bộ và cổng đơn vị; thông tin cơ bản của tất cả
hồ sơ và trạng thái, tiến trình xử lý trên cổng đơn vị được đồng bộ lên Công Dịch
vụ công của Bộ;
- Thời gian hoàn thành: tháng 10/2020.
5.
Hướng dẫn các đơn vị trong Bộ thực hiện việc tuyên truyền, quảng bá để thu hút
các tổ chức, cá nhân ủng hộ và tham gia các dịch vụ công trực tuyến
- Đơn vị thực hiện: Cục Tin học hóa, Trung tâm Thông
tin,
- Đơn vị phối hợp: Các đơn vị thực hiện thủ tục hành
chính.
- Thời gian hoàn thành: tháng 5/2020.
6.
Xây dựng quy chế tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính trực tuyến của
Bộ
- Đơn vị thực hiện: Trung tâm Thông tin.
- Đơn vị phối hợp: Các đơn vị thực hiện thủ tục hành
chính.
- Kết quả cần đạt được: Quy chế tiếp nhận, giải quyết
hồ sơ thủ tục hành chính trực tuyến được ban hành;
- Thời gian hoàn thành: tháng 5/2020.
7.
Kết nối, tích hợp cổng dịch vụ công của Bộ với Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng
theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin phục vụ
kết nối Cổng Dịch vụ công quốc gia với cổng Dịch vụ công, hệ thống thông tin một
cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các cơ sở dữ liệu quốc gia, chuyên ngành tại
Thông tư số 18/2019/TT-BTTTT ngày 25/12/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông
- Đơn vị thực hiện: Trung tâm Thông tin;
- Đơn vị phối hợp: Cục Tần số vô tuyến điện; Cục Xuất
bản, In và Phát hành;
- Kết quả cần đạt được: 06 dịch vụ công trực tuyến được
tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia. Việc kết nối, tích hợp đáp ứng theo
Quy chuẩn kỹ thuật quy định tại Thông tư số 18/2019/TT-BTTTT;
- Thời gian hoàn thành: tháng 9/2020.
8.
Thiết lập kho lưu trữ hồ sơ điện tử tập trung và thực hiện số hóa hồ sơ, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu trong giải quyết
thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- Đơn vị thực hiện: Trung tâm Thông tin;
- Đơn vị phối hợp: Các đơn vị thực hiện thủ tục hành
chính;
- Kết quả cần đạt được: Hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính được thực hiện số hóa và lưu trữ tập trung;
- Thời gian hoàn thành: tháng 10/2020.
9.
Hoàn thành việc nâng cấp các dịch vụ công mức độ 2 và mức độ 3 lên mức độ 4
trên hệ thống của Bộ và của đơn vị (Danh sách dịch vụ công đính kèm)
- Đơn vị thực hiện: Cục Tần số vô tuyến điện; Cục Viễn
thông; Trung tâm Internet ViệtNam; Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia; Trung
tâm Thông tin (Cổng Dịch vụ công của Bộ).
- Kết quả cần đạt được: Tất cả các dịch vụ công đều
cho phép tiếp nhận và trả kết quả trực tuyến;
- Thời gian hoàn thành: tháng 10/2020.
III.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Các cơ quan, đơn vị chủ trì cung cấp dịch vụ công
trực tuyến
- Chủ động thực hiện đầy đủ, đúng tiến độ các nhiệm vụ
được giao;
- Xây dựng Kế hoạch triển khai của đơn vị nêu rõ danh
mục các dịch vụ công trực tuyến cấp độ 4 cần thực hiện và thời gian cụ thể hoàn
thành trong năm 2020 và các biện pháp cụ thể để thúc đẩy việc nộp hồ sơ trực
tuyến và tăng tỷ lệ hồ sơ được giải quyết trực tuyến;
- Chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng về chất lượng xử
lý dịch vụ công trực tuyến (tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến, tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến)
đối với các dịch vụ công thuộc thẩm quyền của mình;
- Chủ động trong kết nối, tích hợp hệ thống dịch vụ
công của đơn vị mình (nếu có) với Cổng dịch vụ công của Bộ, cổng Dịch vụ công
quốc gia theo hướng dẫn của Trung tâm Thông tin.
2. Trung tâm Thông tin
- Là đầu mối xây dựng, triển khai kỹ thuật, hạ tầng để
nâng cấp dịch vụ công cho các đơn vị Khối Văn phòng Bộ. Bảo đảm điều kiện kỹ
thuật duy trì, vận hành hệ thống cổng dịch vụ công của Bộ an toàn, thông suốt;
- Đôn đốc các cơ quan, đơn vị liên quan tích hợp, kết
nối chia sẻ thông tin giữa Cổng dịch vụ công của Bộ và hệ thống dịch vụ công của
cơ quan, đơn vị;
- Định kỳ sáu tháng báo cáo Lãnh đạo Bộ tiến độ thực
hiện Kế hoạch này.
3. Văn phòng Bộ
- Rà soát, cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi thẩm quyền của Bộ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
- Hỗ trợ cá nhân, tổ chức trong quản lý thông tin, hồ
sơ giấy tờ theo nguyên tắc thông tin, hồ sơ chỉ cần cung cấp một lần và được
tái sử dụng trong các lần thực hiện dịch vụ công tiếp theo.
4. Cục An toàn thông tin
Phối hợp với
Trung tâm Thông tin và các đơn vị liên quan bảo đảm an toàn thông tin hệ thống
dịch vụ công trực tuyến.
5. Vụ Kế hoạch - Tài chính
- Chủ trì, phối hợp với Cục Tin học hóa, Trung tâm
Thông tin và các đơn vị liên quan, nghiên cứu các văn bản quy phạm pháp luật,
Thông tư hướng dẫn quy định thanh toán phí, lệ phí trực tuyến để ban hành văn bản
hướng dẫn, làm căn cứ, quán triệt thực hiện;
- Phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng phương
án cấp kinh phí thực hiện nhiệm vụ.
Trong quá
trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc vấn đề phát sinh, Bộ Thông tin
và Truyền thông sẽ sửa đổi, bổ sung Kế hoạch này./.
DANH
SÁCH
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
NÂNG CẤP LÊN MỨC ĐỘ 4 NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-BTTTT ngày 16/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông)
TT
|
Tên Dịch vụ công
|
Mức độ đang cung cấp
|
Mức độ
triển khai năm 2020
|
Nội cung cấp trực tuyến
|
Thời hạn hoàn thành
|
|
Vụ Bưu chính
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy
phép bưu chính
|
3
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
2
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép bưu chính
|
3
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
3
|
Cấp lại giấy
phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
3
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
4
|
Cấp lại giấy
phép bưu chính khi hết hạn
|
3
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
|
3
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
3
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
|
Vụ Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
1
|
Cho phép nhập
khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu
theo hình thức di chuyển phương tiện sản xuất trong cùng một tổ chức
|
2
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
2
|
Cho phép nhập
khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu
để làm thiết bị điều khiển, vận hành, khai thác, kiểm tra hoạt động của một
phần hoặc toàn bộ hệ thống, dây chuyền sản xuất
|
2
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
3
|
Cho phép nhập
khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu
để phục vụ trực tiếp hoạt động sản xuất phần mềm, gia công quy trình kinh
doanh bằng công nghệ thông tin, xử lý dữ liệu cho đối tác nước ngoài
|
2
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng 5/2020
|
4
|
Cho phép nhập
khẩu sản phẩm công nghệ thông tin chuyên dùng đã qua sử dụng
|
2
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
5
|
Cho phép tái
nhập khẩu sản phẩm CNTT đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm CNTT đã hết thời
hạn bảo hành sau khi đưa ra nước ngoài sửa chữa
|
2
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
6
|
Cho phép nhập
khẩu sản phẩm, linh kiện đã được tân trang, làm mới để thay thế, sửa chữa cho
người sử dụng trong nước mà sản phẩm, linh kiện đó nay không còn được sản xuất
|
2
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký tham
gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
2
|
Đánh giá,
nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Thông tin và Truyền
thông
|
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
|
Cục Báo chí
|
|
|
|
|
1
|
Cấp thẻ Nhà
báo
|
3
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
2
|
Đổi thẻ nhà báo
|
3
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
3
|
Cấp lại thẻ
nhà báo
|
3
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
4
|
Thỏa thuận bổ
nhiệm người đứng đầu cơ quan báo chí
|
2
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
5
|
Cấp giấy phép
hoạt động báo in
|
2
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
6
|
Cấp giấy
phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo in
|
2
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
7
|
Thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép hoạt động báo in
|
2
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
8
|
Cấp Giấy
phép hoạt động báo điện tử
|
2
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
9
|
Cấp giấy
phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong Giấy phép hoạt động báo điện tử
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
'Tháng
5/2020
|
10
|
Thay đổi nội
dung ghi
trong giấy phép hoạt động báo điện tử
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
11
|
Cấp Giấy
phép chuyên trang của báo điện tử
|
2
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
12
|
Cấp Giấy
phép sửa đổi, bổ sung nội dung ghi trong Giấy phép chuyên trang của báo điện tử
|
2
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
13
|
Thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép mở chuyên trang của báo điện
tử
|
2
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
14
|
Cấp giấy
phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo
chí
|
2
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
15
|
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản phụ trương
|
2
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
|
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt
động truyền hình
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
2
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép
hoạt động truyền hình
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
3
|
Cấp Giấy
phép sản xuất kênh chương trình trong nước
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
4
|
Sửa đổi, bổ
sung nội dung giấy phép sản xuất kênh chương trình trong nước
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
5
|
Cấp lại Giấy
phép sản xuất kênh chương trình trong nước
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
6
|
Thay đổi tên
gọi cơ quan chủ quản báo chí; tên gọi cơ quan báo chí; tên gọi kênh phát
thanh, kênh truyền hình; địa điểm phát sóng; địa điểm trụ sở gắn với trung tâm tổng
khống chế; phương thức truyền dẫn, phát sóng quy định trong giấy phép hoạt động
phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
7
|
Thay đổi biểu
tượng kênh phát thanh, kênh truyền hình và những nội dung khác quy định trong
giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
8
|
Thay đổi tôn chỉ, mục
đích hoạt động báo chí, tôn chỉ, mục đích kênh phát thanh, kênh truyền hình
quy định trong giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền
hình
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
9
|
Thay đổi thời lượng phát sóng, thời lượng chương
trình tự sản xuất của kênh phát thanh, kênh truyền hình quy định trong giấy
phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
10
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký danh mục nội dung trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
2
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
11
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký danh mục nội dung
trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
12
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh,
truyền hình trả tiền
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
13
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương
trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
14
|
Cấp Giấy
phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền
hình trả tiền
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
15
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép biên tập kênh chương trình nước
ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
16
|
Cấp lại Giấy
phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền
hình trả tiền
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
17
|
Cấp Giấy
phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
18
|
Sửa đổi, bổ
sung Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
19
|
Gia hạn Giấy
phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
20
|
Cấp lại Giấy
phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
21
|
Công bố chất
lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình
|
3
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
22
|
Cấp thẻ nhà báo (báo nói, báo hình)
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
23
|
Đổi thẻ nhà báo (báo nói, báo hình)
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
24
|
Cấp lại thẻ
nhà báo (báo nói, báo hình)
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
25
|
Thỏa thuận bổ nhiệm người đứng đầu cơ quan báo chí
(báo nói, báo hình)
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
26
|
Cấp giấy phép
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
27
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
28
|
Gia hạn giấy
phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
29
|
Cấp lại giấy
phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
30
|
Cấp Quyết định phê
duyệt nội dung kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
31
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định phê duyệt nội dung, kịch bản
trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
32
|
Cấp lại Quyết
định phê duyệt nội dung, kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
33
|
Thông báo
thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc
cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
34
|
Thông báo
thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng đã được phê duyệt
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
35
|
Thông báo
thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1
trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp: thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
36
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
37
|
Thông báo
thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin
điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động);
thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
38
|
Thông báo
thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công
ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi
thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
39
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
40
|
Sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn
thông di động
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung
thông tin trên mạng viễn thông di động
|
2
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
|
Cục Xuất bản, In và Phát hành
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy
phép thành lập nhà xuất bản
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
2
|
Cấp đổi giấy
phép thành lập nhà xuất bản
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
5
|
Cấp giấy phép
thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức
phát hành xuất bản phẩm nước ngoài
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
4
|
Cấp lại giấy
phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, tổ
chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
5
|
Gia hạn giấy
phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, tổ
chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
6
|
Điều chỉnh,
bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của
Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
7
|
Đăng ký hoạt
động xuất bản, phát hành xuất bản phẩm điện
tử
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
8
|
Cấp giấy xác
nhận đăng ký xuất bản
|
3
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
9/2020
|
9
|
Cấp giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
10
|
Chấp thuận bổ
nhiệm tổng giám đốc (giám đốc), tổng biên tập nhà xuất bản
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
11
|
Chấp thuận
miễn nhiệm, cách chức tổng giám đốc (giám đốc),
tổng biên tập nhà xuất bản
|
2
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
12
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề biên tập
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
13
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề biên tập (trường hợp bị mất hoặc hư hỏng)
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
14
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề biên lập (trường hợp bị thu hồi)
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
15
|
Cấp giấy
phép hoạt động in
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
16
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động in
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
17
|
Cấp giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
18
|
Cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
19
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
20
|
Cấp giấy
phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
3
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
9/2020
|
21
|
Đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
22
|
Thay đổi thông tin đăng
ký hoạt động cơ sở in
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
23
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
24
|
Cấp Giấy
phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
2
|
4
|
Cổng Bộ
|
Tháng
5/2020
|
|
Cục An toàn thông tin
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy
phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng
|
3
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
2
|
Cấp lại Giấy
phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng
|
3
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
3
|
Cấp giấy
phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng (trừ trường hợp cấp
phép kinh doanh dịch vụ kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin hoặc dịch vụ bảo
mật thông tin không sử dụng mật mã dân sự)
|
3
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
4
|
Cấp giấy
phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng (trường hợp cấp phép
kinh doanh dịch vụ kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin hoặc dịch vụ bảo mật
thông tin không sử dụng mật mã dân sự)
|
3
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an
toàn thông tin mạng
|
3
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
6
|
Gia hạn giấy
phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
|
3
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
7
|
Cấp mã số quản
lý cho nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ
quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet
|
3
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
8
|
Gia hạn mã số
quản lý cho nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà
cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng
Internet
|
3
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
5/2020
|
|
Cục Tần số vô tuyến điện
|
|
|
|
|
1
|
Cấp, gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép Sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với dải vô tuyến điện (trừ dải vệ tinh trái đất) của đoàn
đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao,
phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn
|
2
|
4
|
Cổng
Bộ
|
Tháng
10/2020
|
2
|
Cấp, gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với dải vô tuyến điện của Cơ quan đại diện nước ngoài (trừ dải
vệ tinh trái đất)
|
2
|
4
|
Cổng đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
3
|
Cấp, gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng dải vệ tinh trái đất cho cơ quan
đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu
đãi, miễn trừ ngoại giao, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn đại biểu
nước ngoài
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
4
|
Cấp, gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng băng tần
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
5
|
Thông báo về
việc cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
6
|
Cấp giấy công
nhận các tổ chức đủ điều kiện tổ chức thi, chấm thi vô tuyến điện nghiệp dư
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
7
|
Cấp mới chứng
chỉ vô tuyến điện viên hàng hải
|
3
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
8
|
Gia hạn chứng
chỉ vô tuyến điện viên hàng hải
|
3
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
|
Cục Viễn thông
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy
phép kinh doanh dịch vụ viễn thông
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
phép kinh doanh dịch vụ viễn thông
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
3
|
Cấp lại giấy
phép kinh doanh dịch vụ viễn thông
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
4
|
Cấp mới giấy
phép kinh doanh dịch vụ viễn thông
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
5
|
Gia hạn Giấy
phép kinh doanh dịch vụ viễn thông
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
6
|
Cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
7
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
8
|
Gia hạn giấy
phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
9
|
Cấp giấy
phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
10
|
Gia hạn giấy
phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
11
|
Cấp phép lắp
đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
12
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa Việt
Nam
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
13
|
Gia hạn Giấy
phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt
Nam
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
14
|
Cấp lại giấy
phép viễn thông (Áp dụng đối với cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng
riêng, cấp phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông, cấp phép lắp đặt cáp
viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa Việt Nam; Không áp dụng
đối với cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông quy định tại Thông tư 12/2013/TT-BTTTT)
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
15
|
Hiệp thương,
giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
16
|
Báo cáo tình
hình cung cấp dịch vụ hoạt động viễn thông Internet
|
3
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
17
|
Tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên
ngành công nghệ thông tin và truyền thông sản xuất trong nước bắt buộc phải
chứng nhận và công bố hợp quy
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
18
|
Tiếp nhận
công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền
thông sản xuất trong nước bắt buộc phải công bố hợp quy
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
19
|
Chứng nhận hợp
quy, cấp lại giấy chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong
nước của các đơn vị chưa có chứng chỉ chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng
sản phẩm
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
20
|
Chứng nhận hợp
quy, cấp lại giấy chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong
nước của các đơn vị đã có chứng chỉ chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng sản
phẩm và sản phẩm nhập khẩu
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
21
|
Xác nhận
đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu bắt
buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
22
|
Xác nhận
đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu bắt
buộc phải công bố hợp quy
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
23
|
Công bố chất
lượng dịch vụ viễn thông đối với các dịch vụ thuộc Danh mục dịch vụ viễn
thông bắt buộc quản lý chất lượng
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
24
|
Kiểm định trạm
gốc điện thoại di động mặt đất công cộng
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
25
|
Chấp nhận
hoàn trả mã, số viễn thông
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
26
|
Phân bổ mã,
số viễn thông
|
3
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
27
|
Đổi số thuê
bao viễn thông
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
28
|
Đăng ký giá
cước viễn thông
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
29
|
Thông báo giá cước viễn thông
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
30
|
Đăng ký khuyến mại viễn
thông
|
3
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
31
|
Thông báo khuyến
mại viễn thông
|
3
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
32
|
Đăng ký bản
thoả thuận kết nối mẫu
|
3
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
|
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia
|
|
|
|
|
1
|
Cấp lại giấy
phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng do hết hạn
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
3
|
Thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số
chuyên dùng
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
4
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số chuyên dùng
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
5
|
Thay đổi nội
dung giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số chuyên dùng
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
|
Trung tâm Internet Việt Nam
|
|
|
|
|
1
|
Cấp, phân bổ số hiệu mạng
|
2
|
4
|
Cổng
đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
2
|
Cấp, phân bổ
địa chỉ IP (v4, V6)
|
2
|
4
|
Cổng đơn vị
|
Tháng
10/2020
|
|
Tổng cộng:
149 DVC
|
|
|
|
|