|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 675/QĐ-BKHCN 2019 Danh mục dịch vụ công trực tuyến Bộ Khoa học Công nghệ
Số hiệu:
|
675/QĐ-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Bùi Thế Duy
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 675/QĐ-BKHCN
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA BỘ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP
ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP
ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc cung
cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng
thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (sau đây gọi tắt là Nghị định số
61/2018/NĐ-CP);
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 3457/QĐ-BKHCN
ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Kế hoạch
triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 4094/QĐ-BKHCN
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt Lộ
trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2019;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ
và Giám đốc Trung tâm công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ
thông tin và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Cổng thông tin điện tử của Bộ;
- Lưu: VT, VP, TTCNTT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Thế Duy
|
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 675/QĐ-BKHCN ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT
|
Lĩnh
Vực/Nhóm thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
A
|
Lĩnh vực
khoa học và công nghệ
|
I
|
Nhóm thủ tục về nhiệm vụ khoa học
và công nghệ
|
1
|
Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp Bộ
|
3
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
|
3
|
|
3
|
Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ
khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
3
|
|
4
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc Chương trình phát triển thị
trường khoa học và công nghệ đến năm 2020
|
3
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự
án hỗ trợ thành lập cơ sở và đầu mối ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ
chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
3
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện
các dự án phục vụ công tác quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ
chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
3
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
4
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
|
3
|
|
10
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
|
11
|
Thủ tục công nhận là nhà khoa học đầu
ngành
|
3
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký nhiệm vụ khoa học
và công nghệ tiềm năng do Quỹ Phát triển khoa học và
công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
|
4
|
13
|
Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn
giải thưởng Tạ Quang Bửu
|
|
4
|
14
|
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài
nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
|
4
|
15
|
Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm vụ
khóa học và công nghệ đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn
do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
3
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký thực tập, nghiên cứu
ngắn hạn ở nước ngoài do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
|
4
|
17
|
Thủ tục đăng ký nghiên cứu sau tiến
sĩ tại Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
3
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký nâng cao chất lượng,
chuẩn mực của tạp chí Khoa học và công nghệ trong nước do Quỹ Phát triển khoa
học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
3
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký bảo hộ quyền sở hữu
trí tuệ ở trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng do Quỹ
Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
3
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký tài trợ của nhà
khoa học trẻ tài năng không thuộc tổ chức khoa học và công nghệ công lập được
sử dụng các phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm khác
do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
3
|
|
II
|
Nhóm thủ tục về chuyển giao công
nghệ
|
21
|
Thủ tục chấp thuận chuyển giao công
nghệ
|
3
|
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao
công nghệ
|
3
|
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ
|
3
|
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ
|
3
|
|
III
|
Nhóm thủ tục về đăng ký hoạt động
khoa học và công nghệ
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
4
|
26
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
4
|
27
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
|
3
|
|
28
|
Thủ tục cho phép thành lập và phê duyệt
điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài
|
3
|
|
29
|
Thủ tục đề nghị thành lập văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài
|
3
|
|
B
|
Lĩnh vực
phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
30
|
Thủ tục tiếp nhận và xử lý hồ sơ
đăng ký thực hiện Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp trong Khu
CNC hoạt động đưa người đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng
cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày
|
|
4
|
31
|
Thủ tục nhận thông báo về địa điểm,
địa bàn, thời gian bắt đầu hoạt động và người quản lý, người giữ chức danh chủ
chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động trong Khu CNC Hòa Lạc
|
|
4
|
32
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu CNC Hòa Lạc
|
|
4
|
33
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu CNC Hòa Lạc
|
|
4
|
34
|
Thủ tục thu hồi giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu CNC Hòa Lạc
|
|
4
|
35
|
Thủ tục xác nhận người lao động nước
ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu CNC Hòa Lạc không thuộc diện cấp
giấy phép lao động
|
|
4
|
36
|
Thủ tục nhận thông báo của doanh
nghiệp trong Khu CNC Hòa Lạc việc tổ chức làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ
trong một năm
|
|
4
|
37
|
Thủ tục tiếp nhận hệ thống thang
lương, bảng lương, định mức lao động của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động
đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc
|
|
4
|
C
|
Lĩnh vực sở
hữu trí tuệ
|
I
|
Nhóm thủ tục về đăng ký sở hữu
công nghiệp
|
38
|
Thủ tục đăng ký sáng chế/giải pháp
hữu ích
|
|
4
|
39
|
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp
ước PCT có nguồn gốc Việt Nam
|
3
|
|
40
|
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp
ước PCT có chỉ định Việt Nam
|
3
|
|
41
|
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp
ước PCT có chọn Việt Nam
|
3
|
|
42
|
Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp
|
|
4
|
43
|
Thủ tục đăng ký nhãn hiệu
|
|
4
|
44
|
Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu
có nguồn gốc Việt Nam
|
3
|
|
45
|
Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý
|
3
|
|
46
|
Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch
tích hợp bán dẫn
|
3
|
|
47
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng
quyền sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
48
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền
sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
II
|
Nhóm thủ tục về duy trì, gia hạn,
sửa đổi, bổ sung, chấm dứt, hủy bỏ, khiếu nại về sở hữu công nghiệp
|
49
|
Thủ tục sửa đổi văn bằng bảo hộ
|
3
|
|
50
|
Yêu cầu cung cấp bản sao tài liệu
thông tin sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
51
|
Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng
bảo hộ sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
52
|
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo
hộ sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
53
|
Thủ tục duy trì hiệu lực văn bằng bảo
hộ
|
|
4
|
54
|
Thủ tục gia hạn hiệu lực văn bằng bảo
hộ
|
|
4
|
55
|
Thủ tục cấp lại/cấp phó văn bằng bảo
hộ sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
56
|
Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển
giao quyền sử dụng sáng chế
|
3
|
|
57
|
Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng
sáng chế theo quyết định bắt buộc
|
3
|
|
58
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, tách đơn
đăng ký sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
59
|
Thủ tục yêu cầu ghi nhận chuyển
giao đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
60
|
Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi, bổ
sung nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
61
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại liên quan
đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
III
|
Nhóm thủ tục về giám định sở hữu
công nghiệp
|
62
|
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp
vụ giám định sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
63
|
Thủ tục cấp thẻ giám định viên sở hữu
công nghiệp
|
3
|
|
64
|
Thủ tục cấp lại thẻ giám định viên
sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
65
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
66
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
IV
|
Nhóm thủ tục về đại diện sở hữu
công nghiệp
|
67
|
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp
vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
68
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch
vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
69
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
70
|
Thủ tục ghi nhận người đại diện sở
hữu công nghiệp
|
3
|
|
71
|
Thủ tục ghi nhận tổ chức dịch vụ đại
diện sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
72
|
Thủ tục ghi nhận thay đổi về tổ chức
dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/người đại diện sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
D
|
Lĩnh vực
năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
|
73
|
Thủ tục khai báo chất phóng xạ
|
|
4
|
74
|
Thủ tục cấp giấy khai báo chất thải
phóng xạ
|
|
4
|
75
|
Thủ tục khai báo thiết bị bức xạ
(trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
4
|
76
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (xây dựng cơ sở bức xạ)
|
|
4
|
77
|
Thủ tục khai báo bổ sung thông tin
sau khi cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử
|
|
4
|
78
|
Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
|
4
|
79
|
Thủ tục cấp sửa đổi giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ
|
|
4
|
E
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
80
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng mã số, mã vạch
|
|
4
|
|
Tổng
cộng
|
52
|
28
|
Quyết định 675/QĐ-BKHCN năm 2019 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 của Bộ Khoa học và Công nghệ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 675/QĐ-BKHCN ngày 28/03/2019 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 của Bộ Khoa học và Công nghệ
2.359
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|