|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 662/QĐ-UBND 2018 mã định danh cơ quan phục vụ trao đổi văn bản điện tử Nghệ An
Số hiệu:
|
662/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Hoa
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 662/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 13 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NGHỆ AN PHỤC VỤ KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ
VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29/6/2006;
Căn cứ Thông tư số
10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin
phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 172/TTr-STT&TT ngày 07 tháng 02 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành
kèm theo Quyết định này danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị trên địa bàn
tỉnh Nghệ An phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản
lý văn bản và điều hành.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ
trì tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc cấp phát, quản lý; Tổ
chức, hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi việc khai thác mã định danh của các cơ
quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
2. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND
các huyện, thành phố, thị xã:
- Có trách nhiệm theo dõi, tổng hợp,
đề xuất điều chỉnh, bổ sung danh sách mã định danh của các đơn vị thuộc, trực
thuộc địa phương mình quản lý trực tiếp.
- Trong trường hợp cần bổ sung, thêm
mới, chỉnh sửa tên gọi (hoặc cơ cấu tổ chức như: chia
tách, sáp nhập, giải thể,... các đơn vị thuộc, trực thuộc) các cơ quan, đơn vị báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất UBND
tỉnh xem xét cấp mới hoặc cấp lại mã định danh theo quy định.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT Lê Ngọc Hoa;
- Cục Tin học hóa;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, CN (Tú).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Hoa
|
PHỤ LỤC
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN PHỤC
VỤ KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU
HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 662/QĐ-UBND
ngày 02/2018 của UBND tỉnh)
I. Danh sách mã định danh cấp 2
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh Nghệ An
|
000.00.01.H41
|
2
|
UBND huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An
|
000.00.02.H41
|
3
|
UBND huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An
|
000.00.03.H41
|
4
|
UBND Huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An
|
000.00.04.H41
|
5
|
UBND huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An
|
000.00.05.H41
|
6
|
UBND huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An
|
000.00.06.H41
|
7
|
UBND Huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An
|
000.00.07.H41
|
8
|
UBND huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An
|
000.00.08.H41
|
9
|
UBND huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An
|
000.00.09.H41
|
10
|
UBND huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An
|
000.00.10.H41
|
11
|
UBND huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An
|
000.00.11.H41
|
12
|
UBND huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An
|
000.00.12.H41
|
13
|
UBND huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An
|
000.00.13.H41
|
14
|
UBND Huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An
|
000.00.14.H41
|
15
|
UBND huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An
|
000.00.15.H41
|
16
|
UBND huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ
An
|
000.00.16.H41
|
17
|
UBND Huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An
|
000.00.17.H41
|
18
|
UBND huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An
|
000.00.18.H41
|
19
|
UBND Thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An
|
000.00.19.H41
|
20
|
UBND Thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An
|
000.00.20.H41
|
21
|
UBND thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An
|
000.00.21.H41
|
22
|
UBND Thành phố Vinh tỉnh Nghệ An
|
000.00.22.H41
|
23
|
Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An
|
000.00.31.H41
|
24
|
Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
|
000.00.32.H41
|
25
|
Sở Du lịch tỉnh Nghệ An
|
000.00.33.H41
|
26
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An
|
000.00.34.H41
|
27
|
Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nghệ An
|
000.00.35.H41
|
28
|
Sở Khoa học Và Công nghệ tỉnh Nghệ
An
|
000.00.37.H41
|
29
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Nghệ An
|
000.00.38.H41
|
30
|
Sở Nội Vụ tỉnh Nghệ An
|
000.00.39.H41
|
31
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Nghệ An
|
000.00.40.H41
|
32
|
Sở Ngoại Vụ tỉnh Nghệ An
|
000.00.41.H41
|
33
|
Sở Tài chính tỉnh Nghệ An
|
000.00.42.H41
|
34
|
Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh
Nghệ An
|
000.00.43.H41
|
35
|
Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An
|
000.00.44.H41
|
36
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Nghệ An
|
000.00.45.H41
|
37
|
Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
|
000.00.46.H41
|
38
|
Sở Xây Dựng tỉnh Nghệ An
|
000.00.47.H41
|
39
|
Sở Y tế tỉnh Nghệ An
|
000.00.48.H41
|
40
|
Thanh Tra Tỉnh Nghệ An
|
000.00.49.H41
|
41
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh Nghệ
An
|
000.00.50.H41
|
42
|
Ban Quản Lý Khu Kinh Tế Đông Nam
|
000.00.51.H41
|
43
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An
|
000.00.52.H41
|
44
|
Đài phát thanh truyền hình tỉnh Nghệ
An
|
000.00.53.H41
|
II. Danh sách mã định
danh cấp 3 và cấp 4
1. Các đơn vị thuộc, trực thuộc
UBND tỉnh
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã
định danh
|
1
|
Nhà xuất bản Nghệ An
|
000.02.00.H41
|
2
|
Vườn Quốc gia Pù Mát
|
000.03.00.H41
|
3
|
Trường Đại học Y khoa Vinh
|
000.04.00.H41
|
4
|
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
|
000.05.00.H41
|
5
|
Trường Cao đẳng sư phạm Nghệ An
|
000.06.00.H41
|
6
|
Trường Cao đẳng
văn hóa nghệ thuật Nghệ An
|
000.07.00.H41
|
7
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật Việt
Đức
|
000.08.00.H41
|
8
|
Trường Cao đẳng nghề du lịch -
thương mại Nghệ An
|
000.09.00.H41
|
2. Các đơn vị thuộc, trực thuộc
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã
định danh
|
1
|
Cổng thông tin
điện tử Nghệ An
|
000.02.01.H41
|
2
|
Nhà khách Nghệ An
|
000.03.01.H41
|
3. Các đơn vị thuộc, trực thuộc
lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
TTGDTX số 1 Nghệ An
|
000.01.34.H41
|
2
|
TTGDTX số 2 Nghệ An
|
000.02.34.H41
|
3
|
Trung tâm KT-HNDN Nghệ An
|
000.03.34.H41
|
4
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
000.04.34.H41
|
5
|
Trường THPT 1/5 Nghĩa Đàn
|
000.05.34.H41
|
6
|
Trường THPT Anh Sơn 1
|
000.06.34.H41
|
7
|
Trường THPT Anh Sơn 2
|
000.07.34.H41
|
8
|
Trường THPT Anh Sơn 3
|
000.08.34.H41
|
9
|
Trường THPT Bắc Quỳnh Lưu
|
000.09.34.H41
|
10
|
Trường THPT Bắc Yên Thành
|
000.10.34.H41
|
11
|
Trường THPT Cát Ngạn
|
000.11.34.H41
|
12
|
Trường THPT Con Cuông
|
000.12.34.H41
|
13
|
Trường THPT Cờ Đỏ
|
000.13.34.H41
|
14
|
Trường THPT Cù Chính Lan
|
000.14.34.H41
|
15
|
Trường THPT Cửa Lò 1
|
000.15.34.H41
|
16
|
Trường THPT Cửa Lò 2
|
000.16.34.H41
|
17
|
Trường THPT Diễn Châu 2
|
000.17.34.H41
|
18
|
Trường THPT Diễn Châu 3
|
000.18.34.H41
|
19
|
Trường THPT Diễn Châu 4
|
000.19.34.H41
|
20
|
Trường THPT Diễn Châu 5
|
000.20.34.H41
|
21
|
Trường THPT DTNT số 1
|
000.21.34.H41
|
22
|
Trường THPT DTNT số 2
|
000.22.34.H41
|
23
|
Trường THPT Duy Tân
|
000.23.34.H41
|
24
|
Trường THPT Đặng Thai Mai
|
000.24.34.H41
|
25
|
trường THPT Đặng Thúc Hứa
|
000.25.34.H41
|
26
|
Trường THPT Đinh Bạt Tụy
|
000.26.34.H41
|
27
|
Trường THPT Đô Lương 1
|
000.27.34.H41
|
28
|
Trường THPT Đô Lương 2
|
000.28.34.H41
|
29
|
Trường THPT Đô Lương 3
|
000.29.34.H41
|
30
|
Trường THPT Đô Lương 4
|
000.30.34.H41
|
31
|
Trường THPT Đông Hiếu
|
000.31.34.H41
|
32
|
Trường THPT Hà Huy Tập
|
000.32.34.H41
|
33
|
Trường THPT Héc - Man
|
000.33.34.H41
|
34
|
Trường THPT Hoàng Mai
|
000.34.34.H41
|
35
|
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
000.35.34.H41
|
36
|
Trường THPT Kim Liên
|
000.36.34.H41
|
37
|
Trường THPT Kỳ Sơn
|
000.37.34.H41
|
38
|
Trường THPT Lê Doãn Nhã
|
000.38.34.H41
|
39
|
Trường THPT Lê Hồng Phong
|
000.39.34.H41
|
40
|
Trường THPT Lê Lợi
|
000.40.34.H41
|
41
|
Trường THPT Lê Viết Thuật
|
000.41.34.H41
|
42
|
Trường THPT Lý Tự Trọng
|
000.42.34.H41
|
43
|
Trường THPT Mai Hắc Đế
|
000.43.34.H41
|
44
|
Trường THPT Mường Quạ
|
000.44.34.H41
|
45
|
Trường THPT Nam Đàn 1
|
000.45.34.H41
|
46
|
Trường THPT Nam Đàn 2
|
000.46.34.H41
|
47
|
Trường THPT Nam Yên Thành
|
000.47.34.H41
|
48
|
Trường THPT Hoàng Mai 2
|
000.48.34.H41
|
49
|
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ, Thành
phố Vinh
|
000.49.34.H41
|
50
|
Trường THPT Nghi Lộc 2
|
000.50.34.H41
|
51
|
Trường THPT Nghi Lộc 3
|
000.51.34.H41
|
52
|
Trường THPT Nghi Lộc 4
|
000.52.34.H41
|
53
|
Trường THPT Nghi Lộc 5
|
000.53.34.H41
|
54
|
Trường THPT Nghĩa Đàn
|
000.54.34.H41
|
55
|
Trường THPT Ngô Trí Hòa
|
000.55.34.H41
|
56
|
Trường THPT Nguyễn Cảnh Chân
|
000.56.34.H41
|
57
|
Trường THPT Nguyễn Du
|
000.57.34.H41
|
58
|
Trường THPT Nguyễn Duy Trinh
|
000.58.34.H41
|
59
|
Trường THPT Nguyễn Đức Mậu
|
000.59.34.H41
|
60
|
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
000.60.34.H41
|
61
|
Trường THPT Nguyễn Sỹ Sách
|
000.61.34.H41
|
62
|
Trường THPT Nguyễn Thúc Tự
|
000.62.34.H41
|
63
|
Trường THPT Nguyễn Trãi
|
000.63.34.H41
|
64
|
Trường THPT Nguyễn Văn Tố
|
000.64.34.H41
|
65
|
Trường THPT Nguyễn Xuân Ôn
|
000.65.34.H41
|
66
|
Trường THPT Phạm Hồng Thái
|
000.66.34.H41
|
67
|
Trường THPT Phan Bội Châu
|
000.67.34.H41
|
68
|
Trường THPT Phan Đăng Lưu
|
000.68.34.H41
|
69
|
Trường THPT Phan Thúc Trực
|
000.69.34.H41
|
70
|
Trường THPT Quang Trung
|
000.70.34.H41
|
71
|
Trường THPT Quế Phong
|
000.71.34.H41
|
72
|
Trường THPT Quỳ Châu
|
000.72.34.H41
|
73
|
Trường THPT Quỳ Hợp 1
|
000.73.34.H41
|
74
|
Trường THPT Quỳ Hợp 2
|
000.74.34.H41
|
75
|
Trường THPT Quỳ Hợp 3
|
000.75.34.H41
|
76
|
Trường THPT Quỳnh Lưu 1
|
000.76.34.H41
|
77
|
Trường THPT Quỳnh Lưu 2
|
000.77.34.H41
|
78
|
Trường THPT Quỳnh Lưu 3
|
000.78.34.H41
|
79
|
Trường THPT Quỳnh Lưu 4
|
000.79.34.H41
|
80
|
Trường THPT Sào Nam
|
000.80.34.H41
|
81
|
Trường THPT Tân Kỳ
|
000.81.34.H41
|
82
|
Trường THPT Tân Kỳ 3
|
000.82.34.H41
|
83
|
Trường THPT Tây Hiếu
|
000.83.34.H41
|
84
|
Trường THPT Tương Dương 1
|
000.84.34.H41
|
85
|
Trường THPT Tương Dương 2
|
000.85.34.H41
|
86
|
Trường THPT Thái Lão
|
000.86.34.H41
|
87
|
Trường THPT Thanh Chương 1
|
000.87.34.H41
|
88
|
Trường THPT Thanh Chương 3
|
000.88.34.H41
|
89
|
Trường THPT Trần Đình Phong
|
000.89.34.H41
|
90
|
Trường THPT Văn Tràng
|
000.90.34.H41
|
91
|
Trường THPT VTC
|
000.91.34.H41
|
92
|
Trường THPT Yên Thành 2
|
000.92.34.H41
|
93
|
Trường THPT Yên Thành 3
|
000.93.34.H41
|
94
|
Ban quản lý dự án Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
000.94.34.H41
|
95
|
Công đoàn ngành Giáo dục
|
000.95.34.H41
|
96
|
Trường THPT Hoàng Mai 2
|
000.96.34.H41
|
4. Các đơn vị thuộc, trực thuộc
lĩnh vực Y tế
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Bệnh viện chấn thương chỉnh hình
|
000.01.48.H41
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Bắc
|
000.02.48.H41
|
3
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Nam
|
000.03.48.H41
|
4
|
Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức
năng
|
000.04.48.H41
|
5
|
Bệnh viện hữu nghị đa khoa tỉnh
|
000.05.48.H41
|
6
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi
|
000.06.48.H41
|
7
|
Bệnh viện Mắt
|
000.07.48.H41
|
8
|
Bệnh viện Nội tiết
|
000.08.48.H41
|
9
|
Bệnh viện Sản Nhi
|
000.09.48.H41
|
10
|
Bệnh viện Tâm Thần
|
000.10.48.H41
|
11
|
Bệnh viện Ung
bướu
|
000.11.48.H41
|
12
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
000.12.48.H41
|
13
|
TT kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm
|
000.13.48.H41
|
14
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
000.14.48.H41
|
15
|
Trung tâm chống
Phong- Da liễu
|
000.15.48.H41
|
16
|
Trung tâm giám định y khoa
|
000.16.48.H41
|
17
|
Trung tâm huyết học truyền máu
|
000.17.48.H41
|
18
|
Trung tâm Pháp
y
|
000.18.48.H41
|
19
|
Trung tâm
phòng chống HIV/AIDS
|
000.19.48.H41
|
20
|
Trung tâm phòng chống sốt
rét-KST-CT
|
000.20.48.H41
|
21
|
Trung tâm tư vấn dịch vụ dân số -
KHHGĐ
|
000.21.48.H41
|
22
|
Trung tâm truyền thông giáo dục sức
khỏe
|
000.22.48.H41
|
23
|
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh
|
000.23.48.H41
|
5. Các đơn vị thuộc, trực thuộc
lĩnh vực Văn hóa, Thể Thao
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Ban quản lý di
tích
|
000.01.46.H41
|
2
|
Bảo tàng Nghệ An
|
000.02.46.H41
|
3
|
Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
000.03.46.H41
|
4
|
Ban quản lý các dự án xây dựng công
trình Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
000.04.46.H41
|
5
|
Ban quản lý Quảng trường Hồ Chí
Minh và tượng đài Bác Hồ
|
000.05.46.H41
|
6
|
Ban quản lý dự
án bảo tồn tôn tạo Khu di tích lịch sử văn hóa Kim Liên
gắn với phát triển du lịch
|
000.06.46.H41
|
7
|
Đoàn ca múa nhạc dân tộc
|
000.07.46.H41
|
8
|
Khu di tích Kim Liên
|
000.08.46.H41
|
9
|
Tạp chí Văn
hóa
|
000.09.46.H41
|
10
|
Thư viện tỉnh
|
000.10.46.H41
|
11
|
Trung tâm bảo tồn và phát huy di sản
dân ca Xứ Nghệ
|
000.11.46.H41
|
12
|
Trung tâm thi đấu và dịch vụ thể
thao
|
000.12.46.H41
|
13
|
Trung tâm văn hóa tỉnh
|
000.13.46.H41
|
14
|
Trung tâm đào tạo và huấn luyện thể
dục thể thao
|
000.14.46.H41
|
15
|
Trường phổ thông năng khiếu thể dục
thể thao
|
000.15.46.H41
|
6. Các đơn vị thuộc, trực thuộc
lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
000.02.38.H41
|
2
|
Làng trẻ em SOS Vinh
|
000.03.38.H41
|
3
|
Trung tâm Chỉnh hình - Phục hồi chức năng Vinh
|
000.04.38.H41
|
4
|
Trung tâm Công tác xã hội Nghệ An
|
000.05.38.H41
|
5
|
Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề người
khuyết tật Nghệ An
|
000.06.38.H41
|
6
|
Trung tâm Điều dưỡng Người có công
|
000.07.38.H41
|
7
|
Trường THPT Hermann Gmeiner
|
000.08.38.H41
|
8
|
Trường Trung cấp Dân tộc nội trú
Nghệ An
|
000.09.38.H41
|
9
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em Nghệ An
|
000.10.38.H41
|
10
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
Tây Nam Nghệ An
|
000.11.38.H41
|
11
|
Nhà nuôi dưỡng Thân nhân liệt sỹ
|
000.12.38.H41
|
12
|
Trung tâm Quản lý sau cai nghiện Ma
túy
|
000.13.38.H41
|
13
|
Khu điều dưỡng thương binh - Tâm thần
kinh
|
000.14.38.H41
|
14
|
Trung tâm điều dưỡng thương binh
|
000.15.38.H41
|
15
|
Trung tâm bảo trợ xã hội Nghệ An
|
000.16.38.H41
|
16
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Công
nghiệp - Thủ công nghiệp Nghệ An
|
000.17.38.H41
|
17
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
Bắc Nghệ An
|
000.18.38.H41
|
18
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
miền tây Nghệ An
|
000.19.38.H41
|
19
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm Nghệ An
|
000.20.38.H41
|
20
|
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội
II
|
000.21.38.H41
|
21
|
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội
I
|
000.22.38.H41
|
22
|
Ban Quản lý nghĩa trang Việt - Lào
|
000.23.38.H41
|
7. Các đơn vị thuộc, trực thuộc
lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
|
000.02.37.H41
|
2
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
001.02.37.H41
|
2
|
Trung tâm Thông tin KHCN và Tin học
|
000.03.37.H41
|
3
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHKT
|
000.04.37.H41
|
4
|
Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân
văn
|
000.05.37.H41
|
8. Các
đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất
|
000.02.43.H41
|
2
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
000.03.43.H41
|
3
|
Trung Tâm Kỹ thuật Tài nguyên Môi
trường
|
000.04.43.H41
|
4
|
Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất
|
000.05.43.H41
|
5
|
Trung Tâm Công Nghệ Thông Tin
|
000.06.43.H41
|
6
|
Quỹ Bảo Vệ Môi Trường
|
000.07.43.H41
|
7
|
Trung Tâm Quan Trắc Tài nguyên và
Môi trường
|
000.08.43.H41
|
9. Các đơn vị thuộc, trực thuộc
lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
000.02.45.H41
|
10. Các đơn vị thuộc, trực thuộc
lĩnh vực Nội vụ
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh Nghệ
An
|
000.02.39.H41
|
2
|
Ban Tôn giáo tỉnh Nghệ An
|
000.03.39.H41
|
3
|
Chi cục Văn thư lưu trữ tỉnh Nghệ
An
|
000.04.39.H41
|
11. Các đơn vị thuộc, trực thuộc
lĩnh vực Tư pháp
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Chi nhánh Trợ giúp Pháp lý số 1
|
000.02.44.H41
|
2
|
Chi nhánh Trợ giúp Pháp lý số 2
|
000.03.44.H41
|
3
|
Chi nhánh Trợ giúp Pháp lý số 3
|
000.04.44.H41
|
4
|
Phòng Công chứng số I
|
000.05.44.H41
|
5
|
Phòng Công chứng số II
|
000.06.44.H41
|
6
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
Nghệ An
|
000.07.44.H41
|
7
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
000.08.44.H41
|
12. Các đơn vị thuộc, trực thuộc
lĩnh vực Công Thương
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Trung Tâm Tiết kiệm năng lượng
|
000.02.32.H41
|
2
|
Trung Tâm Xúc tiến thương mại
|
000.03.32.H41
|
3
|
Trung Tâm Khuyến công & Tư vấn
phát triển Công nghiệp
|
000.04.32.H41
|
4
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
000.05.32.H41
|
13. Các đơn vị thuộc, trực thuộc
lĩnh vực Tài chính
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Trung tâm Hỗ
trợ tư vấn tài chính
|
000.02.42.H41
|
2
|
Thanh tra Tài chính
|
000.03.42.H41
|
14. Các đơn vị thuộc, trực thuộc
lĩnh vực Xây dựng
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Trung tâm Kiểm định xây dựng
|
000.02.47.H41
|
2
|
Viện Quy hoạch kiến trúc XD
|
000.03.47.H41
|
15. Các đơn vị thuộc, trực thuộc
lĩnh vực Giao thông Vận tải
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Thanh Tra Giao thông vận tải
|
000.02.35.H41
|
2
|
Ban Quản dự án công trình giao thông Nghệ An
|
000.03.35.H41
|
3
|
Ban quản lý dự án vốn sự nghiệp
kinh tế
|
000.04.35.H41
|
4
|
Trung Tâm Đăng Kiểm xe cơ giới Nghệ An
|
000.05.35.H41
|
5
|
Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới
đường bộ Nghệ An
|
000.06.35.H41
|
6
|
Văn phòng quỹ bảo trì đường bộ Nghệ
An
|
000.07.35.H41
|
7
|
Công đoàn ngành GTVT
|
000.08.35.H41
|
8
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh
Nghệ An
|
000.09.35.H41
|
16. Các đơn vị thuộc, trực thuộc
lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư Nghệ An
|
000.02.52.H41
|
17. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ban Dân tộc
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Trung tâm tư vấn và hỗ trợ phát triển
vùng dân tộc thiểu số
|
000.02.31.H41
|
18. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Du lịch
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã
định danh
|
1
|
Thanh tra Sở Du lịch
|
000.02.33.H41
|
2
|
Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch
|
000.03.33.H41
|
19. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ban Quản Lý Khu
Kinh Tế Đông Nam
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Ban Quản lý dự án - BQL Khu Kinh tế
Đông Nam
|
000.02.51.H41
|
2
|
Công Ty Phát Triển Hạ Tầng Khu Công
Nghiệp
|
000.03.51.H41
|
20. Các đơn vị thuộc, trực thuộc
lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật
|
000.02.40.H41
|
2
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
000.03.40.H41
|
3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
000.04.40.H41
|
3.1
|
Đội Cơ động & Phòng cháy chữa
cháy rừng số 1
|
001.04.40.H41
|
3.2
|
Đội Cơ động & Phòng cháy chữa
cháy rừng số 2
|
002.04.40.H41
|
3.3
|
Đội Cơ động & Phòng cháy chữa
cháy rừng số 3
|
003.04.40.H41
|
3.4
|
Hạt Kiểm lâm Anh Sơn
|
004.04.40.H41
|
3.5
|
Hạt Kiểm lâm Cửa Lò
|
005.04.40.H41
|
3.6
|
Hạt Kiểm lâm Con Cuông
|
006.04.40.H41
|
3.7
|
Hạt Kiểm lâm Diễn Châu
|
007.04.40.H41
|
3.8
|
Hạt Kiểm lâm Đô Lương
|
008.04.40.H41
|
3.9
|
Hạt Kiểm lâm Hưng Nguyên
|
009.04.40.H41
|
3.10
|
Hạt Kiểm lâm Hoàng Mai
|
010.04.40.H41
|
3.11
|
Hạt Kiểm lâm Kỳ Sơn
|
011.04.40.H41
|
3.12
|
Hạt Kiểm lâm Nam Đàn
|
012.04.40.H41
|
3.13
|
Hạt Kiểm lâm Nghi Lộc
|
013.04.40.H41
|
3.14
|
Hạt Kiểm lâm Nghĩa Đàn
|
014.04.40.H41
|
3.15
|
Hạt Kiểm lâm Quế Phong
|
015.04.40.H41
|
3.16
|
Hạt Kiểm lâm Quỳ Châu
|
016.04.40.H41
|
3.17
|
Hạt Kiểm lâm Quỳ Hợp
|
017.04.40.H41
|
3.18
|
Hạt Kiểm lâm Quỳnh Lưu
|
018.04.40.H41
|
3.19
|
Hạt Kiểm Lâm Tân Kỳ
|
019.04.40.H41
|
3.20
|
Hạt Kiểm lâm Thái Hòa
|
020.04.40.H41
|
3.21
|
Hạt Kiểm Lâm Thanh Chương
|
021.04.40.H41
|
3.22
|
Hạt Kiểm lâm Thành phố Vinh
|
022.04.40.H41
|
3.23
|
Hạt Kiểm lâm Tương Dương
|
023.04.40.H41
|
3.24
|
Hạt Kiểm lâm Yên Thành
|
024.04.40.H41
|
4
|
Chi cục Thủy sản
|
000.05.40.H41
|
5
|
Chi cục Thủy lợi
|
000.06.40.H41
|
6
|
Chi cục Phát triển Nông thôn
|
000.07.40.H41
|
7
|
Chi cục Quản lí chất lượng Nông lâm
sản và thủy sản
|
000.08.40.H41
|
8
|
Trung tâm Khuyến nông
|
000.09.40.H41
|
9
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi
trường nông thôn
|
000.10.40.H41
|
10
|
Trung tâm Giống cây trồng
|
000.11.40.H41
|
11
|
Trung tâm giống chăn nuôi
|
000.12.40.H41
|
12
|
Trung tâm Giống thủy sản
|
000.13.40.H41
|
13
|
Ban quản lý cảng cá
|
000.14.40.H41
|
14
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Phù Huống
|
000.15.40.H41
|
15
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt
|
000.16.40.H41
|
16
|
Ban quản lý Rừng đặc dụng Nam Đàn
|
000.17.40.H41
|
17
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Huyện Kỳ
Sơn
|
000.18.40.H41
|
18
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Tương
Dương
|
000.19.40.H41
|
19
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Con Cuông
|
000.20.40.H41
|
20
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Anh Sơn
|
000.21.40.H41
|
21
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Tân Kỳ
|
000.22.40.H41
|
22
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Quỳ Hợp
|
000.23.40.H41
|
23
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Quỳ Châu
|
000.24.40.H41
|
24
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Thanh
Chương
|
000.25.40.H41
|
25
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Nghi Lộc
|
000.26.40.H41
|
26
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Quỳnh Lưu
|
000.27.40.H41
|
27
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Yên Thành
|
000.28.40.H41
|
28
|
Đoàn điều tra quy hoạch lâm nghiệp
|
000.29.40.H41
|
29
|
Đoàn ĐT QH NN và
Thủy sản
|
000.30.40.H41
|
30
|
Ban QLDA ngành NN và PTNN
|
000.31.40.H41
|
31
|
Ban QLDA NN và PTNN (NAPMU)
|
000.32.40.H41
|
32
|
Quỹ Bảo vệ phát triển rừng
|
000.33.40.H41
|
33
|
Văn phòng ĐP CT nông thôn mới
|
000.34.40.H41
|
34
|
Ban quản lý dự
án Bản Mồng
|
000.35.40.H41
|
35
|
Ban QLDA Phục hồi và quản lý bền vững
rừng phòng hộ Nghệ An (Jica2)
|
000.36.40.H41
|
36
|
Chương trình Lâm nghiệp
|
000.37.40.H41
|
37
|
Khu dự trữ sinh quyển
|
000.38.40.H41
|
38
|
Dự án CRSD
|
000.39.40.H41
|
39
|
Ban quản lý rừng và đồng bằng (VFD)
|
000.40.40.H41
|
40
|
Dự án WB4
|
000.41.40.H41
|
41
|
Công Đoàn Ngành Nông nghiệp và phát
triển Nông thôn
|
000.42.40.H41
|
42
|
Văn phòng Đảng ủy sở Nông nghiệp và
phát triển Nông thôn
|
000.43.40.H41
|
21. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Anh Sơn
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng UBND huyện Anh Sơn
|
000.01.02.H41
|
2
|
UBND Thị trấn Anh Sơn Huyện Anh Sơn
|
000.02.02.H41
|
3
|
UBND xã Bình Sơn Huyện Anh Sơn
|
000.03.02.H41
|
4
|
UBND xã Cao Sơn Huyện Anh Sơn
|
000.04.02.H41
|
5
|
UBND xã Cẩm Sơn Huyện Anh Sơn
|
000.05.02.H41
|
6
|
UBND xã Đỉnh Sơn Huyện Anh Sơn
|
000.06.02.H41
|
7
|
UBND xã Đức Sơn Huyện Anh Sơn
|
000.07.02.H41
|
8
|
UBND xã Hoa Sơn Huyện Anh Sơn
|
000.08.02.H41
|
9
|
UBND xã Hội Sơn Huyện Anh Sơn
|
000.09.02.H41
|
10
|
UBND xã Hùng Sơn Huyện Anh Sơn
|
000.10.02.H41
|
11
|
UBND xã Khai Sơn Huyện Anh Sơn
|
000.11.02.H41
|
12
|
UBND xã Lạng Sơn Huyện Anh Sơn
|
000.12.02.H41
|
13
|
UBND xã Lĩnh Sơn Huyện Anh Sơn
|
000.13.02.H41
|
14
|
UBND xã Long Sơn Huyện Anh Sơn
|
000.14.02.H41
|
15
|
UBND xã Phúc Sơn Huyện Anh Sơn
|
000.15.02.H41
|
16
|
UBND xã Tam Sơn Huyện Anh Sơn
|
000.16.02.H41
|
17
|
UBND xã Tào Sơn Huyện Anh Sơn
|
000.17.02.H41
|
18
|
UBND xã Tường Sơn Huyện Anh Sơn
|
000.18.02.H41
|
19
|
UBND xã Thạch Sơn Huyện Anh Sơn
|
000.19.02.H41
|
20
|
UBND xã Thành Sơn Huyện Anh Sơn
|
000.20.02.H41
|
21
|
UBND xã Thọ Sơn Huyện Anh Sơn
|
000.21.02.H41
|
22
|
UBND xã Vĩnh Sơn Huyện Anh Sơn
|
000.22.02.H41
|
23
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Huyện Anh
Sơn
|
000.23.02.H41
|
24
|
Phòng Dân tộc Huyện Anh Sơn
|
000.24.02.H41
|
25
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Anh
Sơn
|
000.25.02.H41
|
26
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT Huyện Anh
Sơn
|
000.26.02.H41
|
27
|
Phòng Nội vụ Huyện Anh Sơn
|
000.27.02.H41
|
28
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
huyện Anh Sơn
|
000.28.02.H41
|
29
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch Huyện
Anh Sơn
|
000.29.02.H41
|
30
|
Phòng Tài nguyên môi trường Huyện
Anh Sơn
|
000.30.02.H41
|
31
|
Phòng Tư pháp Huyện Anh Sơn
|
000.31.02.H41
|
32
|
Phòng Thanh tra Huyện Anh Sơn
|
000.32.02.H41
|
33
|
Phòng Văn hóa và Thông tin Huyện
Anh Sơn
|
000.33.02.H41
|
34
|
Phòng Y tế Huyện Anh Sơn
|
000.34.02.H41
|
35
|
Ban Quản lý dự án Huyện Anh Sơn
|
000.35.02.H41
|
36
|
Văn phòng Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất
Huyện Anh Sơn
|
000.36.02.H41
|
37
|
Đài truyền hình huyện Anh Sơn
|
000.38.02.H41
|
38
|
Trung tâm văn hóa huyện Anh Sơn
|
000.39.02.H41
|
22. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Con Cuông
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng UBND huyện Con Cuông
|
000.01.03.H41
|
2
|
UBND Thị trấn Con Cuông Huyện Con
Cuông
|
000.02.03.H41
|
3
|
UBND Xã Bình Chuẩn Huyện Con Cuông
|
000.03.03.H41
|
4
|
UBND Xã Bồng Khê Huyện Con Cuông
|
000.04.03.H41
|
5
|
UBND Xã Cam Lâm Huyện Con Cuông
|
000.05.03.H41
|
6
|
UBND Xã Châu Khê Huyện Con Cuông
|
000.06.03.H41
|
7
|
UBND Xã Chi Khê Huyện Con Cuông
|
000.07.03.H41
|
8
|
UBND Xã Đôn Phục Huyện Con Cuông
|
000.08.03.H41
|
9
|
UBND Xã Lạng Khê Huyện Con Cuông
|
000.09.03.H41
|
10
|
UBND Xã Lục Dạ Huyện Con Cuông
|
000.10.03.H41
|
11
|
UBND Xã Mậu Đức Huyện Con Cuông
|
000.11.03.H41
|
12
|
UBND Xã Môn Sơn Huyện Con Cuông
|
000.12.03.H41
|
13
|
UBND Xã Thạch Ngàn Huyện Con Cuông
|
000.13.03.H41
|
14
|
UBND Xã Yên
Khê Huyện Con Cuông
|
000.14.03.H41
|
15
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Huyện Con
Cuông
|
000.15.03.H41
|
16
|
Phòng Dân tộc Huyện Con Cuông
|
000.16.03.H41
|
17
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Con
Cuông
|
000.17.03.H41
|
18
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT Huyện Con
Cuông
|
000.18.03.H41
|
19
|
Phòng Nội vụ Huyện Con Cuông
|
000.19.03.H41
|
20
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
Huyện Con Cuông
|
000.20.03.H41
|
21
|
Phòng Tài chính Kế Hoạch Huyện Con
Cuông
|
000.21.03.H41
|
22
|
Phòng Tài nguyên Môi trường Huyện
Con Cuông
|
000.22.03.H41
|
23
|
Phòng Tư pháp Huyện Con Cuông
|
000.23.03.H41
|
24
|
Phòng Thanh tra Huyện Con Cuông
|
000.24.03.H41
|
25
|
Phòng Văn hóa và Thông tin Huyện
Con Cuông
|
000.25.03.H41
|
26
|
Phòng Y tế Huyện Con Cuông
|
000.26.03.H41
|
23. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân nhân dân huyện Diễn Châu
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn Phòng UBND Huyện Diễn Châu
|
000.01.04.H41
|
2
|
Phòng Tài chính Kế hoạch Huyện Diễn
Châu
|
000.03.04.H41
|
3
|
Phòng Nội vụ Huyện Diễn Châu
|
000.04.04.H41
|
4
|
Phòng Nông nghiệp & PTNT Huyện
Diễn Châu
|
000.05.04.H41
|
5
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
huyện Diễn Châu
|
000.06.04.H41
|
6
|
Phòng Tài nguyên & Môi trường
Huyện Diễn Châu
|
000.07.04.H41
|
7
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Huyện Diễn
Châu
|
000.08.04.H41
|
8
|
Phòng Tư pháp Huyện Diễn Châu
|
000.09.04.H41
|
9
|
Phòng Thanh tra Huyện Diễn Châu
|
000.10.04.H41
|
10
|
Phòng Y tế Huyện Diễn Châu
|
000.11.04.H41
|
11
|
Phòng Giáo dục
Huyện Diễn Châu
|
000.12.04.H41
|
12
|
Phòng Văn hóa - Thông tin Huyện Diễn
Châu
|
000.13.04.H41
|
13
|
Văn phòng Đăng Ký QSD Đất Huyện Diễn
Châu
|
000.14.04.H41
|
14
|
Ban Quản lý Dự án Huyện Diễn Châu
|
000.15.04.H41
|
15
|
UBND Thị trấn Diễn Châu
|
000.16.04.H41
|
16
|
UBND xã Diễn Cát Huyện Diễn Châu
|
000.17.04.H41
|
17
|
UBND xã Diễn Vạn Huyện Diễn Châu
|
000.18.04.H41
|
18
|
UBND xã Diễn Yên Huyện Diễn Châu
|
000.19.04.H41
|
19
|
UBND xã Diễn An Huyện Diễn Châu
|
000.20.04.H41
|
20
|
UBND xã Diễn Bích Huyện Diễn Châu
|
000.21.04.H41
|
21
|
UBND xã Diễn Bình Huyện Diễn Châu
|
000.22.04.H41
|
22
|
UBND xã Diễn Đoài Huyện Diễn Châu
|
000.23.04.H41
|
23
|
UBND xã Diễn Đồng Huyện Diễn Châu
|
000.24.04.H41
|
24
|
UBND xã Diễn Hải Huyện Diễn Châu
|
000.25.04.H41
|
25
|
UBND xã Diễn Hạnh Huyện Diễn Châu
|
000.26.04.H41
|
26
|
UBND xã Diễn Hoa Huyện Diễn Châu
|
000.27.04.H41
|
27
|
UBND xã Diễn Hoàng Huyện Diễn Châu
|
000.28.04.H41
|
28
|
UBND xã Diễn Hồng Huyện Diễn Châu
|
000.29.04.H41
|
29
|
UBND xã Diễn Hùng Huyện Diễn Châu
|
000.30.04.H41
|
30
|
UBND xã Diễn Kim Huyện Diễn Châu
|
000.31.04.H41
|
31
|
UBND xã Diễn Kỷ Huyện Diễn Châu
|
000.32.04.H41
|
32
|
UBND xã Diễn Lâm Huyện Diễn Châu
|
000.33.04.H41
|
33
|
UBND xã Diễn Liên Huyện Diễn Châu
|
000.34.04.H41
|
34
|
UBND xã Diễn Lộc Huyện Diễn Châu
|
000.35.04.H41
|
35
|
UBND xã Diễn Lợi Huyện Diễn Châu
|
000.36.04.H41
|
36
|
UBND xã Diễn Minh Huyện Diễn Châu
|
000.37.04.H41
|
37
|
UBND xã Diễn Mỹ Huyện Diễn Châu
|
000.38.04.H41
|
38
|
UBND xã Diễn Ngọc Huyện Diễn Châu
|
000.39.04.H41
|
39
|
UBND xã Diễn Nguyên Huyện Diễn Châu
|
000.40.04.H41
|
40
|
UBND xã Diễn Phong Huyện Diễn Châu
|
000.41.04.H41
|
41
|
UBND xã Diễn Phú Huyện Diễn Châu
|
000.42.04.H41
|
42
|
UBND xã Diễn Phúc Huyện Diễn Châu
|
000.43.04.H41
|
43
|
UBND xã Diễn Quảng Huyện Diễn Châu
|
000.44.04.H41
|
44
|
UBND xã Diễn Tân Huyện Diễn Châu
|
000.45.04.H41
|
45
|
UBND xã Diễn Thái Huyện Diễn Châu
|
000.46.04.H41
|
46
|
UBND xã Diễn Thắng Huyện Diễn Châu
|
000.47.04.H41
|
47
|
UBND xã Diễn Thành Huyện Diễn Châu
|
000.48.04.H41
|
48
|
UBND xã Diễn Tháp Huyện Diễn Châu
|
000.49.04.H41
|
49
|
UBND xã Diễn Thịnh Huyện Diễn Châu
|
000.50.04.H41
|
50
|
UBND xã Diễn Thọ Huyện Diễn Châu
|
000.51.04.H41
|
51
|
UBND xã Diễn Trung Huyện Diễn Châu
|
000.52.04.H41
|
52
|
UBND xã Diễn Trường Huyện Diễn Châu
|
000.53.04.H41
|
53
|
UBND xã Diễn Xuân Huyện Diễn Châu
|
000.54.04.H41
|
54
|
Đài Truyền Hình Diễn Châu Huyện Diễn
Châu
|
000.55.04.H41
|
55
|
Trung Tâm Văn Hóa Huyện Diễn Châu
|
000.56.04.H41
|
56
|
Trung Tâm Giáo dục Thường xuyên Huyện
Diễn Châu
|
000.57.04.H41
|
24. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Đô Lương
STT
|
Tên
Cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng UBND huyện Đô Lương
|
000.01.05.H41
|
2
|
Phòng Nội Vụ huyện Đô Lương
|
000.02.05.H41
|
3
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
huyện Đô Lương
|
000.03.05.H41
|
4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Đô Lương
|
000.04.05.H41
|
5
|
Phòng Tư pháp huyện Đô Lương
|
000.05.05.H41
|
6
|
Phòng Thanh tra huyện Đô Lương
|
000.06.05.H41
|
7
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Đô
Lương
|
000.07.05.H41
|
8
|
Phòng Y tế huyện Đô Lương
|
000.08.05.H41
|
9
|
Phòng Kinh tế huyện Đô Lương
|
000.09.05.H41
|
10
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Đô Lương
|
000.10.05.H41
|
11
|
Phòng Giáo dục huyện Đô Lương
|
000.11.05.H41
|
12
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đô
Lương
|
000.12.05.H41
|
13
|
Văn phòng Đăng ký QSD Đất huyện Đô
Lương
|
000.13.05.H41
|
14
|
Trung tâm VHTT&TT huyện Đô
Lương
|
000.14.05.H41
|
15
|
Đài truyền thanh truyền hình huyện
Đô Lương
|
000.16.05.H41
|
16
|
Ban quản lý dự án huyện Đô Lương
|
000.17.05.H41
|
17
|
Thị trấn Đô
Lương huyện Đô Lương
|
000.30.05.H41
|
18
|
UBND Xã Bắc Sơn huyện Đô Lương
|
000.31.05.H41
|
19
|
UBND Xã Bài Sơn huyện Đô Lương
|
000.32.05.H41
|
20
|
UBND Xã Bồi Sơn huyện Đô Lương
|
000.33.05.H41
|
21
|
UBND Xã Đà Sơn huyện Đô Lương
|
000.34.05.H41
|
22
|
UBND Xã Đại Sơn huyện Đô Lương
|
000.35.05.H41
|
23
|
UBND Xã Đặng Sơn huyện Đô Lương
|
000.36.05.H41
|
24
|
UBND Xã Đông Sơn huyện Đô Lương
|
000.37.05.H41
|
25
|
UBND Xã Giang Sơn Đông huyện Đô
Lương
|
000.38.05.H41
|
26
|
UBND Xã Giang Sơn Tây huyện Đô
Lương
|
000.39.05.H41
|
27
|
UBND xã Hiến Sơn huyện Đô Lương
|
000.40.05.H41
|
28
|
UBND Xã Hòa Sơn huyện Đô Lương
|
000.41.05.H41
|
29
|
UBND Xã Hồng Sơn huyện Đô Lương
|
000.42.05.H41
|
30
|
UBND Xã Lạc Sơn huyện Đô Lương
|
000.43.05.H41
|
31
|
UBND Xã Lam Sơn huyện Đô Lương
|
000.44.05.H41
|
32
|
UBND Xã Lưu Sơn huyện Đô Lương
|
000.45.05.H41
|
33
|
UBND Xã Minh Sơn huyện Đô Lương
|
000.46.05.H41
|
34
|
UBND Xã Mỹ Sơn huyện Đô Lương
|
000.47.05.H41
|
35
|
UBND Xã Nam Sơn huyện Đô Lương
|
000.48.05.H41
|
36
|
UBND Xã Ngọc Sơn huyện Đô Lương
|
000.49.05.H41
|
37
|
UBND Xã Nhân Sơn huyện Đô Lương
|
000.50.05.H41
|
38
|
UBND Xã Quang Sơn huyện Đô Lương
|
000.51.05.H41
|
39
|
UBND Xã Tân Sơn huyện Đô Lương
|
000.52.05.H41
|
40
|
UBND Xã Thái Sơn huyện Đô Lương
|
000.53.05.H41
|
41
|
UBND Xã Thịnh Sơn huyện Đô Lương
|
000.54.05.H41
|
42
|
UBND Xã Thuận Sơn huyện Đô Lương
|
000.55.05.H41
|
43
|
UBND Xã Thượng Sơn huyện Đô Lương
|
000.56.05.H41
|
44
|
UBND Xã Tràng Sơn huyện Đô Lương
|
000.57.05.H41
|
45
|
UBND Xã Trù Sơn huyện Đô Lương
|
000.58.05.H41
|
46
|
UBND Xã Trung Sơn huyện Đô Lương
|
000.59.05.H41
|
47
|
UBND Xã Văn Sơn huyện Đô Lương
|
000.60.05.H41
|
48
|
UBND Xã Xuân Sơn huyện Đô Lương
|
000.61.05.H41
|
49
|
UBND Xã Yên Sơn huyện Đô Lương
|
000.62.05.H41
|
25. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Hưng
Nguyên
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng UBND huyện Hưng Nguyên
|
000.01.06.H41
|
2
|
UBND Thị Trấn Hưng Nguyên huyện
Hưng Nguyên
|
000.02.06.H41
|
3
|
UBND xã Hưng Châu huyện Hưng Nguyên
|
000.03.06.H41
|
4
|
UBND xã Hưng Đạo huyện Hưng Nguyên
|
000.04.06.H41
|
5
|
UBND xã Hưng Khánh huyện Hưng
Nguyên
|
000.05.06.H41
|
6
|
UBND xã Hưng Lam huyện Hưng Nguyên
|
000.06.06.H41
|
7
|
UBND xã Hưng Lĩnh huyện Hưng Nguyên
|
000.07.06.H41
|
8
|
UBND xã Hưng Lợi huyện Hưng Nguyên
|
000.08.06.H41
|
9
|
UBND xã Hưng Long huyện Hưng Nguyên
|
000.09.06.H41
|
10
|
UBND xã Hưng Mỹ huyện Hưng Nguyên
|
000.10.06.H41
|
11
|
UBND xã Hưng Nhân huyện Hưng Nguyên
|
000.11.06.H41
|
12
|
UBND xã Hưng Phú huyện Hưng Nguyên
|
000.12.06.H41
|
13
|
UBND xã Hưng Phúc huyện Hưng Nguyên
|
000.13.06.H41
|
14
|
UBND xã Hưng
Tân huyện Hưng Nguyên
|
000.14.06.H41
|
15
|
UBND xã Hưng
Tây huyện Hưng Nguyên
|
000.15.06.H41
|
16
|
UBND xã Hưng Thăng
huyện Hưng Nguyên
|
000.16.06.H41
|
17
|
UBND xã Hưng
Thịnh huyện Hưng Nguyên
|
000.17.06.H41
|
18
|
UBND xã Hưng
Thông huyện Hưng Nguyên
|
000.18.06.H41
|
19
|
UBND xã Hưng
Tiến huyện Hưng Nguyên
|
000.19.06.H41
|
20
|
UBND xã Hưng Trung
huyện Hưng Nguyên
|
000.20.06.H41
|
21
|
UBND xã Hưng
Xá huyện Hưng Nguyên
|
000.21.06.H41
|
22
|
UBND xã Hưng
Xuân huyện Hưng Nguyên
|
000.22.06.H41
|
23
|
UBND xã Hưng
Yên Bắc huyện Hưng Nguyên
|
000.23.06.H41
|
24
|
UBND xã Hưng Yên
Nam huyện Hưng Nguyên
|
000.24.06.H41
|
25
|
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng
huyện Hưng Nguyên
|
000.25.06.H41
|
26
|
Văn phòng Đăng ký QSD đất huyện
Hưng Nguyên
|
000.26.06.H41
|
27
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Hưng Nguyên
|
000.27.06.H41
|
28
|
Phòng Hành chính Tư pháp huyện Hưng
Nguyên
|
000.28.06.H41
|
29
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hưng
Nguyên
|
000.29.06.H41
|
30
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
huyện Hưng Nguyên
|
000.30.06.H41
|
31
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hưng
Nguyên
|
000.31.06.H41
|
32
|
Phòng Nội vụ huyện Hưng Nguyên
|
000.32.06.H41
|
33
|
Phòng Thanh tra huyện Hưng Nguyên
|
000.33.06.H41
|
34
|
Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Hưng
Nguyên
|
000.34.06.H41
|
35
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Hưng Nguyên
|
000.35.06.H41
|
36
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện
Hưng Nguyên
|
000.36.06.H41
|
37
|
Phòng Y Tế huyện Hưng Nguyên
|
000.37.06.H41
|
26. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Kỳ Sơn
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng UBND huyện Kỳ Sơn
|
000.01.07.H41
|
2
|
UBND Thị trấn Mường Xén Huyện Kỳ
Sơn
|
000.02.07.H41
|
3
|
UBND Xã Bảo Nam Huyện Kỳ Sơn
|
000.03.07.H41
|
4
|
UBND Xã Hữu Kiệm Huyện Kỳ Sơn
|
000.04.07.H41
|
5
|
UBND Xã Bắc Lý Huyện Kỳ Sơn
|
000.05.07.H41
|
6
|
UBND Xã Bảo Thắng Huyện Kỳ Sơn
|
000.06.07.H41
|
7
|
UBND Xã Chiêu
Lưu Huyện Kỳ Sơn
|
000.07.07.H41
|
8
|
UBND Xã Đọoc Mạy Huyện Kỳ Sơn
|
000.08.07.H41
|
9
|
UBND Xã Hữu Lập Huyện Kỳ Sơn
|
000.09.07.H41
|
10
|
UBND Xã Huồi Tụ Huyện Kỳ Sơn
|
000.10.07.H41
|
11
|
UBND Xã Keng Đu Huyện Kỳ Sơn
|
000.11.07.H41
|
12
|
UBND Xã Mường Ải Huyện Kỳ Sơn
|
000.12.07.H41
|
13
|
UBND Xã Mường Lống Huyện Kỳ Sơn
|
000.13.07.H41
|
14
|
UBND Xã Mỹ Lý
Huyện Kỳ Sơn
|
000.14.07.H41
|
15
|
UBND Xã Mường Típ Huyện Kỳ Sơn
|
000.15.07.H41
|
16
|
UBND Xã Nậm Càn Huyện Kỳ Sơn
|
000.16.07.H41
|
17
|
UBND Xã Nậm Cắn
Huyện Kỳ Sơn
|
000.17.07.H41
|
18
|
UBND Xã Na Loi Huyện Kỳ Sơn
|
000.18.07.H41
|
19
|
UBND Xã Na Ngoi Huyện Kỳ Sơn
|
000.19.07.H41
|
20
|
UBND Xã Phà Đánh Huyện Kỳ Sơn
|
000.20.07.H41
|
21
|
UBND Xã Tà Cạ Huyện Kỳ Sơn
|
000.21.07.H41
|
22
|
UBND Xã Tây Sơn Huyện Kỳ Sơn
|
000.22.07.H41
|
23
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Huyện Kỳ
Sơn
|
000.23.07.H41
|
24
|
Phòng Dân tộc Huyện Kỳ Sơn
|
000.24.07.H41
|
25
|
Phòng GD&ĐT Huyện Kỳ Sơn
|
000.25.07.H41
|
26
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT Huyện Kỳ
Sơn
|
000.26.07.H41
|
27
|
Phòng Nội vụ Huyện Kỳ Sơn
|
000.27.07.H41
|
28
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
huyện Kỳ Sơn
|
000.28.07.H41
|
29
|
Phòng TC&KH Huyện Kỳ Sơn
|
000.29.07.H41
|
30
|
Phòng Tài nguyên Môi trường Huyện Kỳ
Sơn
|
000.30.07.H41
|
31
|
Phòng Tư pháp Huyện Kỳ Sơn
|
000.31.07.H41
|
32
|
Phòng Thanh tra Huyện Kỳ Sơn
|
000.32.07.H41
|
33
|
Phòng Văn hóa và Thông tin Huyện Kỳ
Sơn
|
000.33.07.H41
|
34
|
Phòng Y tế Huyện Kỳ Sơn
|
000.34.07.H41
|
35
|
Trung tâm GDNN-GDTX Huyện Kỳ Sơn
|
000.35.07.H41
|
36
|
Trung tâm GDLĐXH Huyện Kỳ Sơn
|
000.36.07.H41
|
37
|
Trung tâm VH-TT Huyện Kỳ Sơn
|
000.37.07.H41
|
38
|
Ban Quản Lý Dự Án Huyện Kỳ Sơn
|
000.38.07.H41
|
39
|
Văn phòng ĐK QSD đất Huyện Kỳ Sơn
|
000.39.07.H41
|
40
|
Đài truyền hình Huyện Kỳ Sơn
|
000.40.07.H41
|
27. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Nam Đàn
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng UBND huyện Nam Đàn
|
000.01.08.H41
|
2
|
UBND Thị Trấn Nam Đàn Huyện Nam Đàn
|
000.02.08.H41
|
3
|
UBND Xã Hồng Long Huyện Nam Đàn
|
000.03.08.H41
|
4
|
UBND Xã Hùng Tiến Huyện Nam Đàn
|
000.04.08.H41
|
5
|
UBND Xã Khánh Sơn Huyện Nam Đàn
|
000.05.08.H41
|
6
|
UBND Xã Kim Liên Huyện Nam Đàn
|
000.06.08.H41
|
7
|
UBND Xã Nam Anh Huyện Nam Đàn
|
000.07.08.H41
|
8
|
UBND Xã Nam Cát Huyện Nam Đàn
|
000.08.08.H41
|
9
|
UBND Xã Nam Cường Huyện Nam Đàn
|
000.09.08.H41
|
10
|
UBND Xã Nam Giang Huyện Nam Đàn
|
000.10.08.H41
|
11
|
UBND Xã Nam Hưng Huyện Nam Đàn
|
000.11.08.H41
|
12
|
UBND Xã Nam Kim Huyện Nam Đàn
|
000.12.08.H41
|
13
|
UBND Xã Nam Lĩnh Huyện Nam Đàn
|
000.13.08.H41
|
14
|
UBND Xã Nam Lộc Huyện Nam Đàn
|
000.14.08.H41
|
15
|
UBND Xã Nam Nghĩa Huyện Nam Đàn
|
000.15.08.H41
|
16
|
UBND Xã Nam Phúc Huyện Nam Đàn
|
000.16.08.H41
|
17
|
UBND Xã Nam Tân Huyện Nam Đàn
|
000.17.08.H41
|
18
|
UBND Xã Nam Thái Huyện Nam Đàn
|
000.18.08.H41
|
19
|
UBND Xã Nam Thanh Huyện Nam Đàn
|
000.19.08.H41
|
20
|
UBND Xã Nam Thượng Huyện Nam Đàn
|
000.20.08.H41
|
21
|
UBND Xã Nam Trung Huyện Nam Đàn
|
000.21.08.H41
|
22
|
UBND Xã Nam Xuân Huyện Nam Đàn
|
000.22.08.H41
|
23
|
UBND Xã Vân Diên Huyện Nam Đàn
|
000.23.08.H41
|
24
|
UBND Xã Xuân Hòa Huyện Nam Đàn
|
000.24.08.H41
|
25
|
UBND Xã Xuân Lâm Huyện Nam Đàn
|
000.25.08.H41
|
26
|
Văn Phòng Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất
Huyện Nam Đàn
|
000.26.08.H41
|
27
|
Phòng Giáo Dục Đào Tạo Huyện Nam
Đàn
|
000.27.08.H41
|
28
|
Phòng Kinh Tế - Hạ Tầng Huyện Nam
Đàn
|
000.28.08.H41
|
29
|
Phòng Nội Vụ Huyện Nam Đàn
|
000.29.08.H41
|
30
|
Phòng Thanh Tra Huyện Nam Đàn
|
000.30.08.H41
|
31
|
Phòng Tài Nguyên - Môi Trường Huyện
Nam Đàn
|
000.31.08.H41
|
32
|
Phòng Tư Pháp Huyện Nam Đàn
|
000.32.08.H41
|
33
|
Phòng Văn Hóa - Thông Tin Huyện Nam
Đàn
|
000.33.08.H41
|
34
|
Phòng Y Tế Huyện Nam Đàn
|
000.34.08.H41
|
35
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
huyện Nam Đàn
|
000.35.08.H41
|
36
|
Phòng Nông Nghiệp Và PTNT Huyện Nam
Đàn
|
000.36.08.H41
|
37
|
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch Huyện
Nam Đàn
|
000.37.08.H41
|
38
|
Ban Quản Lý Dự Án Huyện Nam Đàn
|
000.38.08.H41
|
28. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Nghi Lộc
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng UBND huyện Nghi Lộc
|
000.01.09.H41
|
2
|
UBND Thị Trấn Quán Hành huyện Nghi
Lộc
|
000.02.09.H41
|
3
|
UBND xã Nghi Công Bắc huyện Nghi Lộc
|
000.03.09.H41
|
4
|
UBND Xã Nghi Công Nam huyện Nghi Lộc
|
000.04.09.H41
|
5
|
UBND Xã Nghi Diên huyện Nghi Lộc
|
000.05.09.H41
|
6
|
UBND Xã Nghi Đồng huyện Nghi Lộc
|
000.06.09.H41
|
7
|
UBND Xã Nghi Hoa huyện Nghi Lộc
|
000.07.09.H41
|
8
|
UBND Xã Nghi Hợp huyện Nghi Lộc
|
000.08.09.H41
|
9
|
UBND Xã Nghi Hưng huyện Nghi Lộc
|
000.09.09.H41
|
10
|
UBND Xã Nghi Khánh huyện Nghi Lộc
|
000.10.09.H41
|
11
|
UBND Xã Nghi Kiều huyện Nghi Lộc
|
000.11.09.H41
|
12
|
UBND Xã Nghi Lâm huyện Nghi Lộc
|
000.12.09.H41
|
13
|
UBND Xã Nghi Long huyện Nghi Lộc
|
000.13.09.H41
|
14
|
UBND Xã Nghi Mỹ huyện Nghi Lộc
|
000.14.09.H41
|
15
|
UBND Xã Nghi Phong huyện Nghi Lộc
|
000.15.09.H41
|
16
|
UBND Xã Nghi Phương huyện Nghi Lộc
|
000.16.09.H41
|
17
|
UBND Xã Nghi Quang huyện Nghi Lộc
|
000.17.09.H41
|
18
|
UBND Xã Nghi Thạch huyện Nghi Lộc
|
000.18.09.H41
|
19
|
UBND Xã Nghi Thái huyện Nghi Lộc
|
000.19.09.H41
|
20
|
UBND Xã Nghi Thiết huyện Nghi Lộc
|
000.20.09.H41
|
21
|
UBND Xã Nghi Thịnh huyện Nghi Lộc
|
000.21.09.H41
|
22
|
UBND Xã Nghi Thuận huyện Nghi Lộc
|
000.22.09.H41
|
23
|
UBND Xã Nghi Tiến huyện Nghi Lộc
|
000.23.09.H41
|
24
|
UBND Xã Nghi Trung huyện Nghi Lộc
|
000.24.09.H41
|
25
|
UBND Xã Nghi Trường huyện Nghi Lộc
|
000.25.09.H41
|
26
|
UBND Xã Nghi Văn huyện Nghi Lộc
|
000.26.09.H41
|
27
|
UBND Xã Nghi Vạn huyện Nghi Lộc
|
000.27.09.H41
|
28
|
UBND Xã Nghi Xá huyện Nghi Lộc
|
000.28.09.H41
|
29
|
UBND Xã Nghi Xuân huyện Nghi Lộc
|
000.29.09.H41
|
30
|
UBND Xã Nghi Yên huyện Nghi Lộc
|
000.30.09.H41
|
31
|
UBND Xã Phúc Thọ huyện Nghi Lộc
|
000.31.09.H41
|
32
|
Phòng Nội Vụ huyện Nghi Lộc
|
000.32.09.H41
|
33
|
Phòng Nông Nghiệp và PTNT huyện
Nghi Lộc
|
000.33.09.H41
|
34
|
Phòng Kinh Tế Hạ Tầng huyện Nghi Lộc
|
000.34.09.H41
|
35
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
huyện Nghi Lộc
|
000.35.09.H41
|
36
|
Phòng Giáo Dục Đào Tạo huyện Nghi Lộc
|
000.36.09.H41
|
37
|
Phòng Tài Chính- Kế Hoạch huyện
Nghi Lộc
|
000.37.09.H41
|
38
|
Phòng Tài Nguyên Môi Trường huyện
Nghi Lộc
|
000.38.09.H41
|
39
|
Phòng Tư Pháp UBND huyện Nghi Lộc
|
000.39.09.H41
|
40
|
Phòng Văn Hóa - Thông Tin huyện
Nghi Lộc
|
000.40.09.H41
|
41
|
Phòng Thanh Tra huyện Nghi Lộc
|
000.41.09.H41
|
42
|
Phòng Y Tế huyện Nghi Lộc
|
000.42.09.H41
|
43
|
Văn Phòng Đăng Ký QSD Đất UBND huyện
Nghi Lộc
|
000.43.09.H41
|
44
|
Ban Quản Lý Dự Án Và Đầu Tư Xây Dựng
Huyện Nghi Lộc
|
000.45.09.H41
|
45
|
Đài Truyền thanh Truyền hình huyện
Nghi Lộc
|
000.52.09.H41
|
29. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Nghĩa Đàn
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng UBND huyện Nghĩa Đàn
|
000.01.10.H41
|
2
|
Phòng Dân Tộc huyện Nghĩa Đàn
|
000.02.10.H41
|
3
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Nghĩa
Đàn
|
000.03.10.H41
|
4
|
Phòng Nội vụ huyện Nghĩa Đàn
|
000.04.10.H41
|
5
|
Phòng Tài nguyên Môi trường huyện
Nghĩa Đàn
|
000.05.10.H41
|
6
|
Phòng Y tế huyện
Nghĩa Đàn
|
000.06.10.H41
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện
Nghĩa Đàn
|
000.07.10.H41
|
8
|
Phòng Văn hóa & Thông tin huyện
Nghĩa Đàn
|
000.08.10.H41
|
9
|
Phòng NN&PTNT huyện Nghĩa Đàn
|
000.09.10.H41
|
10
|
Phòng Tư pháp huyện Nghĩa Đàn
|
000.10.10.H41
|
11
|
Phòng Thanh tra huyện Nghĩa Đàn
|
000.11.10.H41
|
12
|
Phòng GD&ĐT huyện Nghĩa Đàn
|
000.12.10.H41
|
13
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
huyện Nghĩa Đàn
|
000.13.10.H41
|
14
|
Văn phòng ĐKQSD đất huyện Nghĩa Đàn
|
000.14.10.H41
|
15
|
Trung tâm VHTT huyện Nghĩa Đàn
|
000.15.10.H41
|
16
|
Đài TT-TH huyện
Nghĩa Đàn
|
000.17.10.H41
|
17
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Nghĩa Đàn
|
000.18.10.H41
|
18
|
Trung tâm dạy nghề huyện Nghĩa Đàn
|
000.19.10.H41
|
19
|
UBND xã Nghĩa Trung huyện Nghĩa Đàn
|
000.20.10.H41
|
20
|
UBND Thị trấn Nghĩa Đàn huyện Nghĩa
Đàn
|
000.21.10.H41
|
21
|
UBND xã Nghĩa Tân huyện Nghĩa Đàn
|
000.22.10.H41
|
22
|
UBND xã Nghĩa Mai huyện Nghĩa Đàn
|
000.23.10.H41
|
23
|
UBND xã Nghĩa Lợi huyện Nghĩa Đàn
|
000.24.10.H41
|
24
|
UBND xã Nghĩa Lạc huyện Nghĩa Đàn
|
000.25.10.H41
|
25
|
UBND xã Nghĩa Phú huyện Nghĩa Đàn
|
000.26.10.H41
|
26
|
UBND xã Nghĩa Sơn huyện Nghĩa Đàn
|
000.27.10.H41
|
27
|
UBND xã Nghĩa Thắng huyện Nghĩa Đàn
|
000.28.10.H41
|
28
|
UBND xã Nghĩa Lộc huyện Nghĩa Đàn
|
000.29.10.H41
|
29
|
UBND xã Nghĩa Lâm huyện Nghĩa Đàn
|
000.30.10.H41
|
30
|
UBND xã Nghĩa Yên huyện Nghĩa Đàn
|
000.31.10.H41
|
31
|
UBND xã Nghĩa Thọ huyện Nghĩa Đàn
|
000.32.10.H41
|
32
|
UBND xã Nghĩa Thịnh huyện Nghĩa Đàn
|
000.33.10.H41
|
33
|
UBND xã Nghĩa Khánh huyện Nghĩa Đàn
|
000.35.10.H41
|
34
|
UBND xã Nghĩa Hưng huyện Nghĩa Đàn
|
000.36.10.H41
|
35
|
UBND xã Nghĩa Hồng huyện Nghĩa Đàn
|
000.37.10.H41
|
36
|
UBND xã Nghĩa Hội huyện Nghĩa Đàn
|
000.38.10.H41
|
37
|
UBND xã Nghĩa Bình huyện Nghĩa Đàn
|
000.39.10.H41
|
38
|
UBND xã Nghĩa An huyện Nghĩa Đàn
|
000.40.10.H41
|
39
|
UBND xã Nghĩa Long huyện Nghĩa Đàn
|
000.41.10.H41
|
40
|
UBND xã Nghĩa Đức huyện Nghĩa Đàn
|
000.42.10.H41
|
41
|
UBND xã Nghĩa Minh huyện Nghĩa Đàn
|
000.43.10.H41
|
42
|
UBND xã Nghĩa Hiếu huyện Nghĩa Đàn
|
000.44.10.H41
|
43
|
UBND xã Nghĩa Liên huyện Nghĩa Đàn
|
000.45.10.H41
|
30. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Quế Phong
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng UBND huyện Quế Phong
|
000.01.11.H41
|
2
|
Phòng Dân tộc huyện Quế Phong
|
000.02.11.H41
|
3
|
Phòng Tư pháp huyện Quế Phong
|
000.03.11.H41
|
4
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Quế Phong
|
000.04.11.H41
|
5
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Quế
Phong
|
000.05.11.H41
|
6
|
Phòng Nông nghiệp huyện Quế Phong
|
000.06.11.H41
|
7
|
Phòng Nội vụ huyện Quế Phong
|
000.07.11.H41
|
8
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện
Quế Phong
|
000.08.11.H41
|
9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quế
Phong
|
000.09.11.H41
|
10
|
Phòng Thanh tra huyện Quế Phong
|
000.10.11.H41
|
11
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quế
Phong
|
000.11.11.H41
|
12
|
Phòng Văn hóa & Thông tin huyện
Quế Phong
|
000.12.11.H41
|
13
|
Phòng Y tế huyện Quế Phong
|
000.13.11.H41
|
14
|
UBND Thị trấn Kim Sơn huyện Quế
Phong
|
000.16.11.H41
|
15
|
UBND Xã Cắm Muộn huyện Quế Phong
|
000.17.11.H41
|
16
|
UBND Xã Châu Kim huyện Quế Phong
|
000.18.11.H41
|
17
|
UBND Xã Châu Thôn huyện Quế Phong
|
000.19.11.H41
|
18
|
UBND Xã Đồng Văn huyện Quế Phong
|
000.20.11.H41
|
19
|
UBND Xã Hạnh Dịch huyện Quế Phong
|
000.21.11.H41
|
20
|
UBND Xã Mường Nọc huyện Quế Phong
|
000.22.11.H41
|
21
|
UBND Xã Nậm Giải huyện Quế Phong
|
000.23.11.H41
|
22
|
UBND Xã Nậm Nhoóng huyện Quế Phong
|
000.24.11.H41
|
23
|
UBND Xã Quang Phong huyện Quế Phong
|
000.25.11.H41
|
24
|
UBND Xã Quế Sơn huyện Quế Phong
|
000.26.11.H41
|
25
|
UBND Xã Thông Thụ huyện Quế Phong
|
000.27.11.H41
|
26
|
UBND Xã Tiền Phong huyện Quế Phong
|
000.28.11.H41
|
27
|
UBND Xã Tri Lễ huyện Quế Phong
|
000.29.11.H41
|
31. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Quỳ Châu
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng UBND huyện Quỳ Châu
|
000.01.12.H41
|
2
|
Phòng Dân tộc huyện Quỳ Châu
|
000.02.12.H41
|
3
|
Phòng Tư pháp huyện Quỳ Châu
|
000.03.12.H41
|
4
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
huyện Quỳ Châu
|
000.04.12.H41
|
5
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Quỳ
Châu
|
000.05.12.H41
|
6
|
Phòng Nông nghiệp huyện Quỳ Châu
|
000.06.12.H41
|
7
|
Phòng Nội vụ huyện Quỳ Châu
|
000.07.12.H41
|
8
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện
Quỳ Châu
|
000.08.12.H41
|
9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳ
Châu
|
000.09.12.H41
|
10
|
Phòng Thanh tra huyện Quỳ Châu
|
000.10.12.H41
|
11
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quỳ
Châu
|
000.11.12.H41
|
12
|
Phòng Văn hóa & Thông tin huyện
Quỳ Châu
|
000.12.12.H41
|
13
|
Phòng Y tế huyện Quỳ Châu
|
000.13.12.H41
|
14
|
Văn phòng ĐKQSD Đất huyện Quỳ Châu
|
000.15.12.H41
|
15
|
UBND xã Châu Bình huyện Quỳ Châu
|
000.16.12.H41
|
16
|
UBND xã Châu Bính huyện Quỳ Châu
|
000.17.12.H41
|
17
|
UBND xã Châu Hạnh huyện Quỳ Châu
|
000.18.12.H41
|
18
|
UBND xã Châu Hoàn huyện Quỳ Châu
|
000.19.12.H41
|
19
|
UBND xã Châu Hội huyện Quỳ Châu
|
000.20.12.H41
|
20
|
UBND xã Châu Nga huyện Quỳ Châu
|
000.21.12.H41
|
21
|
UBND xã Châu Phong huyện Quỳ Châu
|
000.22.12.H41
|
22
|
UBND xã Châu Thắng huyện Quỳ Châu
|
000.23.12.H41
|
23
|
UBND xã Châu Thuận huyện Quỳ Châu
|
000.24.12.H41
|
24
|
UBND xã Châu Tiến huyện Quỳ Châu
|
000.25.12.H41
|
25
|
UBND xã Diên Lãm huyện Quỳ Châu
|
000.26.12.H41
|
26
|
UBND Thị trấn Tân Lạc huyện Quỳ
Châu
|
000.27.12.H41
|
32. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Quỳ Hợp
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng UBND huyện Quỳ Hợp
|
000.01.13.H41
|
2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quỳ
Hợp
|
000.02.13.H41
|
3
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Quỳ Hợp
|
000.03.13.H41
|
4
|
Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Quỳ
Hợp
|
000.04.13.H41
|
5
|
Phòng Nội vụ huyện Quỳ Hợp
|
000.05.13.H41
|
6
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
huyện Quỳ Hợp
|
000.06.13.H41
|
7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Quỳ
Hợp
|
000.07.13.H41
|
8
|
Phòng Thanh tra huyện Quỳ Hợp
|
000.08.13.H41
|
9
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Quỳ Hợp
|
000.09.13.H41
|
10
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
huyện Quỳ Hợp
|
000.10.13.H41
|
11
|
Phòng Tư pháp huyện Quỳ Hợp
|
000.11.13.H41
|
12
|
Phòng Y tế huyện
Quỳ Hợp
|
000.12.13.H41
|
13
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn huyện Quỳ Hợp
|
000.13.13.H41
|
14
|
Phòng Dân tộc huyện Quỳ Hợp
|
000.14.13.H41
|
15
|
Ban quản lý Dự án huyện Quỳ Hợp
|
000.15.13.H41
|
16
|
UBND Thị Trấn Quỳ Hợp huyện Quỳ Hợp
|
000.16.13.H41
|
17
|
UBND Xã Bắc Sơn huyện Quỳ Hợp
|
000.17.13.H41
|
18
|
UBND Xã Châu Cường huyện Quỳ Hợp
|
000.18.13.H41
|
19
|
UBND Xã Châu Đình huyện Quỳ Hợp
|
000.19.13.H41
|
20
|
UBND Xã Châu Hồng huyện Quỳ Hợp
|
000.20.13.H41
|
21
|
UBND Xã Châu Lộc huyện Quỳ Hợp
|
000.21.13.H41
|
22
|
UBND Xã Châu Lý huyện Quỳ Hợp
|
000.22.13.H41
|
23
|
UBND Xã Châu Quang huyện Quỳ Hợp
|
000.23.13.H41
|
24
|
UBND Xã Châu Thái huyện Quỳ Hợp
|
000.24.13.H41
|
25
|
UBND Xã Châu Thành huyện Quỳ Hợp
|
000.25.13.H41
|
26
|
UBND Xã Châu Tiến huyện Quỳ Hợp
|
000.26.13.H41
|
27
|
UBND Xã Đồng Hợp huyện Quỳ Hợp
|
000.27.13.H41
|
28
|
UBND Xã Hạ Sơn huyện Quỳ Hợp
|
000.28.13.H41
|
29
|
UBND Xã Liên Hợp huyện Quỳ Hợp
|
000.29.13.H41
|
30
|
UBND Xã Minh Hợp huyện Quỳ Hợp
|
000.30.13.
H41
|
31
|
UBND Xã Nam Sơn huyện Quỳ Hợp
|
000.31.13.H41
|
32
|
UBND Xã Nghĩa Xuân huyện Quỳ Hợp
|
000.32.13.H41
|
33
|
UBND Xã Tam Hợp
huyện Quỳ Hợp
|
000.33.13.H41
|
34
|
UBND Xã Thọ Hợp huyện Quỳ Hợp
|
000.34.13.H41
|
35
|
UBND Xã Văn Lợi huyện Quỳ Hợp
|
000.35.13.H41
|
36
|
UBND Xã Yên Hợp
huyện Quỳ Hợp
|
000.36.13.H41
|
33. Các
đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Lưu
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn Phòng UBND Huyện Quỳnh Lưu
|
000.01.14.H41
|
2
|
Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Quỳnh
Lưu
|
000.03.14.H41
|
3
|
Phòng Nội vụ huyện Quỳnh Lưu
|
000.04.14.H41
|
4
|
Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện
Quỳnh Lưu
|
000.05.14.H41
|
5
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
huyện Quỳnh Lưu
|
000.06.14.H41
|
6
|
Phòng Tài nguyên & Môi trường
huyện Quỳnh Lưu
|
000.07.14.H41
|
7
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Quỳnh
Lưu
|
000.08.14.H41
|
8
|
Phòng Tư pháp huyện Quỳnh Lưu
|
000.09.14.H41
|
9
|
Phòng Thanh tra huyện Quỳnh Lưu
|
000.10.14.H41
|
10
|
Phòng Y tế huyện Quỳnh Lưu
|
000.11.14.H41
|
11
|
Phòng Giáo dục huyện Quỳnh Lưu
|
000.12.14.H41
|
12
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Quỳnh
Lưu
|
000.13.14.H41
|
13
|
Văn phòng Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất
huyện Quỳnh Lưu
|
000.14.14.H41
|
14
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
huyện Quỳnh Lưu
|
000.15.14.H41
|
15
|
Đài Truyền hình Quỳnh Lưu
|
000.16.14.H41
|
16
|
Trung Tâm Văn Hóa Huyện huyện Quỳnh
Lưu
|
000.17.14.H41
|
17
|
UBND Thị Trấn Cầu Giát huyện Quỳnh Lưu
|
000.18.14.H41
|
18
|
UBND Xã An Hòa huyện Quỳnh Lưu
|
000.19.14.H41
|
19
|
UBND Xã Ngọc Sơn huyện Quỳnh Lưu
|
000.20.14.H41
|
20
|
UBND Xã Quỳnh Bá huyện Quỳnh Lưu
|
000.21.14.H41
|
21
|
UBND Xã Quỳnh Bảng huyện Quỳnh Lưu
|
000.22.14.H41
|
22
|
UBND Xã Quỳnh Châu huyện Quỳnh Lưu
|
000.23.14.H41
|
23
|
UBND Xã Quỳnh Diện huyện Quỳnh Lưu
|
000.24.14.H41
|
24
|
UBND Xã Quỳnh Đôi huyện Quỳnh Lưu
|
000.25.14.H41
|
25
|
UBND Xã Quỳnh Giang huyện Quỳnh Lưu
|
000.26.14.H41
|
26
|
UBND Xã Quỳnh Hậu huyện Quỳnh Lưu
|
000.27.14.H41
|
27
|
UBND Xã Quỳnh Hoa huyện Quỳnh Lưu
|
000.28.14.H41
|
28
|
UBND Xã Quỳnh Hồng huyện Quỳnh Lưu
|
000.29.14.H41
|
29
|
UBND Xã Quỳnh Hưng huyện Quỳnh Lưu
|
000.30.14.H41
|
30
|
UBND Xã Quỳnh Lâm huyện Quỳnh Lưu
|
000.31.14.H41
|
31
|
UBND Xã Quỳnh Long huyện Quỳnh Lưu
|
000.32.14.H41
|
32
|
UBND Xã Quỳnh Lương huyện Quỳnh Lưu
|
000.33.14.H41
|
33
|
UBND Xã Quỳnh Minh huyện Quỳnh Lưu
|
000.34.14.H41
|
34
|
UBND Xã Quỳnh Mỹ huyện Quỳnh Lưu
|
000.35.14.H41
|
35
|
UBND Xã Quỳnh Nghĩa huyện Quỳnh Lưu
|
000.36.14.H41
|
36
|
UBND Xã Quỳnh Ngọc huyện Quỳnh Lưu
|
000.37.14.H41
|
37
|
UBND Xã Quỳnh Tam huyện Quỳnh Lưu
|
000.38.14.H41
|
38
|
UBND Xã Quỳnh Tân huyện Quỳnh Lưu
|
000.39.14.H41
|
39
|
UBND Xã Quỳnh Thạch huyện Quỳnh Lưu
|
000.40.14.H41
|
40
|
UBND Xã Quỳnh Thắng huyện Quỳnh Lưu
|
000.41.14.H41
|
41
|
UBND Xã Quỳnh Thanh huyện Quỳnh Lưu
|
000.42.14.H41
|
42
|
UBND Xã Quỳnh Thọ huyện Quỳnh Lưu
|
000.43.14.H41
|
43
|
UBND Xã Quỳnh Thuận huyện Quỳnh Lưu
|
000.44.14.H41
|
44
|
UBND Xã Quỳnh Văn huyện Quỳnh Lưu
|
000.45.14.H41
|
45
|
UBND Xã Quỳnh Yên huyện Quỳnh Lưu
|
000.46.14.H41
|
46
|
UBND Xã Sơn Hải huyện Quỳnh Lưu
|
000.47.14.H41
|
47
|
UBND Xã Tiến Thủy huyện Quỳnh Lưu
|
000.48.14.H41
|
48
|
UBND Xã Tân Sơn huyện Quỳnh Lưu
|
000.49.14.H41
|
49
|
UBND Xã Tân Thắng huyện Quỳnh Lưu
|
000.50.14.H41
|
34. Các
đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tân
Kỳ
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng UBND huyện Tân Kỳ
|
000.01.15.H41
|
2
|
Phòng Kinh Tế Hạ Tầng huyện Tân Kỳ
|
000.03.15.H41
|
3
|
Phòng Nội Vụ huyện Tân Kỳ
|
000.04.15.H41
|
4
|
Phòng Văn hóa - Thông Tin huyện Tân
Kỳ
|
000.05.15.H41
|
5
|
Phòng Nông nghiệp -PTNT huyện Tân Kỳ
|
000.06.15.H41
|
6
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
huyện Tân Kỳ
|
000.07.15.H41
|
7
|
Phòng Thanh tra huyện Tân Kỳ
|
000.08.15.H41
|
8
|
Phòng Tài
nguyên - Môi trường huyện Tân Kỳ
|
000.09.15.H41
|
9
|
Phòng Y tế huyện Tân Kỳ
|
000.10.15.H41
|
10
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
huyện Tân Kỳ
|
000.11.15.H41
|
11
|
Phòng TC-KH huyện Tân Kỳ
|
000.12.15.H41
|
12
|
Phòng Tư Pháp huyện Tân Kỳ
|
000.13.15.H41
|
13
|
Phòng GD-ĐT huyện Tân Kỳ
|
000.14.15.H41
|
14
|
Phòng Dân Tộc huyện Tân Kỳ
|
000.15.15.H41
|
15
|
UBND Xã Giai Xuân huyện Tân Kỳ
|
000.16.15.H41
|
16
|
UBND Xã Hương Sơn huyện Tân Kỳ
|
000.17.15.H41
|
17
|
UBND Xã Kỳ Sơn huyện Tân Kỳ
|
000.18.15.H41
|
18
|
UBND Xã Kỳ Tân
huyện Tân Kỳ
|
000.19.15.H41
|
19
|
UBND Xã Nghĩa Bình huyện Tân Kỳ
|
000.20.15.H41
|
20
|
UBND xã Nghĩa Đồng huyện Tân Kỳ
|
000.21.15.H41
|
21
|
UBND xã Nghĩa Dũng huyện Tân Kỳ
|
000.22.15.H41
|
22
|
UBND xã Nghĩa Hành huyện Tân Kỳ
|
000.23.15.H41
|
23
|
UBND xã Nghĩa Hợp huyện Tân Kỳ
|
000.24.15.H41
|
24
|
UBND xã Nghĩa Phúc huyện Tân Kỳ
|
000.25.15.H41
|
25
|
UBND xã Nghĩa Thái huyện Tân Kỳ
|
000.26.15.H41
|
26
|
UBND xã Phú Sơn huyện Tân Kỳ
|
000.27.15.H41
|
27
|
UBND xã Tân An huyện Tân Kỳ
|
000.28.15.H41
|
28
|
UBND xã Tân Hợp huyện Tân Kỳ
|
000.29.15.H41
|
29
|
UBND xã Tân Hương huyện Tân Kỳ
|
000.30.15.H41
|
30
|
UBND xã Tân Long huyện Tân Kỳ
|
000.31.15.H41
|
31
|
UBND xã Tân Phú huyện Tân Kỳ
|
000.32.15.H41
|
32
|
UBND xã Tân Xuân huyện Tân Kỳ
|
000.33.15.H41
|
33
|
UBND xã Tiên Kỳ huyện Tân Kỳ
|
000.34.15.H41
|
34
|
UBND Xã Đồng Văn huyện Tân Kỳ
|
000.35.15.H41
|
35
|
UBND Xã Nghĩa Hoàn huyện Tân Kỳ
|
000.36.15.H41
|
36
|
UBND Thị Trấn Tân Kỳ huyện Tân Kỳ
|
000.37.15.H41
|
37
|
Đài TT-TH huyện Tân Kỳ
|
000.42.15.H41
|
38
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tân Kỳ
|
000.43.15.H41
|
39
|
Ban Quản lý dự án huyện Tân Kỳ
|
000.45.15.H41
|
40
|
Trung tâm Văn hóa huyện Tân Kỳ
|
000.46.15.H41
|
35. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Than Chương
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng UBND huyện Thanh Chương
|
000.01.16.H41
|
2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Thanh
Chương
|
000.02.16.H41
|
3
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo huyện
Thanh Chương
|
000.03.16.H41
|
4
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
huyện Thanh Chương
|
000.04.16.H41
|
5
|
Phòng Nông nghiệp huyện Thanh
Chương
|
000.05.16.H41
|
6
|
Phòng Nội vụ huyện Thanh Chương
|
000.06.16.H41
|
7
|
Phòng Tư pháp huyện Thanh Chương
|
000.07.16.H41
|
8
|
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch huyện
Thanh Chương
|
000.08.16.H41
|
9
|
Phòng Thanh tra huyện Thanh Chương
|
000.09.16.H41
|
10
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện
Thanh Chương
|
000.10.16.H41
|
11
|
Phòng Văn hóa huyện Thanh Chương
|
000.11.16.H41
|
12
|
Phòng Y tế huyện Thanh Chương
|
000.12.16.H41
|
13
|
Ban Dự án huyện Thanh Chương
|
000.13.16.H41
|
14
|
Phòng Dân tộc huyện Thanh Chương
|
000.14.16.H41
|
15
|
Văn phòng Đăng ký QSD đất huyện
Thanh Chương
|
000.15.16.H41
|
16
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện
Thanh Chương
|
000.17.16.H41
|
17
|
Trung tâm văn hóa huyện Thanh
Chương
|
000.18.16.H41
|
18
|
Đài truyền thanh truyền hình huyện
Thanh Chương
|
000.19.16.H41
|
19
|
UBND xã Cát Văn huyện Thanh Chương
|
000.30.16.H41
|
20
|
UBND xã Phong Thịnh huyện Thanh
Chương
|
000.31.16.H41
|
21
|
UBND xã Thanh Hòa huyện Thanh
Chương
|
000.32.16.H41
|
22
|
UBND xã Thanh Nho huyện Thanh
Chương
|
000.33.16.H41
|
23
|
UBND xã Thanh Đức huyện Thanh
Chương
|
000.34.16.H41
|
24
|
UBND xã Hạnh Lâm huyện Thanh Chương
|
000.35.16.H41
|
25
|
UBND xã Thanh Mỹ huyện Thanh Chương
|
000.36.16.H41
|
26
|
UBND xã Thanh Liên huyện Thanh
Chương
|
000.37.16.H41
|
27
|
UBND xã Thanh Tiên huyện Thanh
Chương
|
000.38.16.H41
|
28
|
UBND xã Thanh Lĩnh huyện Thanh
Chương
|
000.39.16.H41
|
29
|
UBND xã Thanh Thịnh huyện Thanh
Chương
|
000.40.16.H41
|
30
|
UBND xã Thanh Hương huyện Thanh
Chương
|
000.41.16.H41
|
31
|
UBND xã Thanh Chi huyện Thanh Chương
|
000.42.16.H41
|
32
|
UBND xã Thanh An huyện Thanh Chương
|
000.43.16.H41
|
33
|
UBND xã Thanh Khê huyện Thanh
Chương
|
000.44.16.H41
|
34
|
UBND xã Thanh Thủy huyện Thanh
Chương
|
000.45.16.H41
|
35
|
UBND xã Võ Liệt huyện Thanh Chương
|
000.46.16.H41
|
36
|
UBND xã Thanh Long huyện Thanh
Chương
|
000.47.16.H41
|
37
|
UBND xã Thanh Hà huyện Thanh Chương
|
000.48.16.H41
|
38
|
UBND xã Thanh Tùng huyện Thanh
Chương
|
000.49.16.H41
|
39
|
UBND xã Thanh Mai huyện Thanh
Chương
|
000.50.16.H41
|
40
|
UBND xã Thanh Giang huyện Thanh
Chương
|
000.51.16.H41
|
41
|
UBND xã Thanh Xuân huyện Thanh
Chương
|
000.52.16.H41
|
42
|
UBND xã Thanh Lâm huyện Thanh
Chương
|
000.53.16.H41
|
43
|
UBND xã Thanh Hưng huyện Thanh
Chương
|
000.54.16.H41
|
44
|
UBND xã Thanh Văn huyện Thanh
Chương
|
000.55.16.H41
|
45
|
UBND xã Thanh Tường huyện Thanh
Chương
|
000.56.16.H41
|
46
|
UBND xã Thanh Đồng huyện Thanh
Chương
|
000.57.16.H41
|
47
|
UBND xã Thanh Phong huyện Thanh
Chương
|
000.58.16.H41
|
48
|
UBND xã Thanh Ngọc huyện Thanh
Chương
|
000.59.16.H41
|
49
|
UBND thị trấn Thanh Chương huyện
Thanh Chương
|
000.60.16.H41
|
50
|
UBND xã Đồng Văn huyện Thanh Chương
|
000.61.16.H41
|
51
|
UBND xã Ngọc Sơn huyện Thanh Chương
|
000.62.16.H41
|
52
|
UBND xã Xuân Tường huyện Thanh
Chương
|
000.63.16.H41
|
53
|
UBND xã Thanh Dương huyện Thanh
Chương
|
000.64.16.H41
|
54
|
UBND xã Thanh Lương huyện Thanh
Chương
|
000.65.16.H41
|
55
|
UBND xã Thanh Yên huyện Thanh
Chương
|
000.66.16.H41
|
56
|
UBND xã Thanh Khai huyện Thanh
Chương
|
000.67.16.H41
|
57
|
UBND xã Thanh Sơn huyện Thanh
Chương
|
000.68.16.H41
|
58
|
UBND xã Ngọc Lâm huyện Thanh Chương
|
000.69.16.H41
|
36. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Tương Dương
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng UBND huyện Tương Dương
|
000.01.17.H41
|
2
|
UBND Thị trấn Hòa Bình Huyện Tương
Dương
|
000.02.17.H41
|
3
|
UBND Xã Hữu Khuông Huyện Tương
Dương
|
000.03.17.H41
|
4
|
UBND Xã Lưu Kiền Huyện Tương Dương
|
000.04.17.H41
|
5
|
UBND Xã Lượng Minh Huyện Tương
Dương
|
000.05.17.H41
|
6
|
UBND Xã Mai Sơn Huyện Tương Dương
|
000.06.17.H41
|
7
|
UBND Xã Nhôn Mai Huyện Tương Dương
|
000.07.17.H41
|
8
|
UBND Xã Nga My Huyện Tương Dương
|
000.08.17.H41
|
9
|
UBND Xã Tam Đình Huyện Tương Dương
|
000.09.17.H41
|
10
|
UBND Xã Thạch Giám Huyện Tương
Dương
|
000.10.17.H41
|
11
|
UBND Xã Tam Hợp Huyện Tương Dương
|
000.11.17.H41
|
12
|
UBND Xã Tam Quang Huyện Tương Dương
|
000.12.17.H41
|
13
|
UBND Xã Tam Thái Huyện Tương Dương
|
000.13.17.H41
|
14
|
UBND Xã Xá Lượng Huyện Tương Dương
|
000.14.17.H41
|
15
|
UBND Xã Xiêng My Huyện Tương Dương
|
000.15.17.H41
|
16
|
UBND Xã Yên Hòa Huyện Tương Dương
|
000.16.17.H41
|
17
|
UBND Xã Yên Na Huyện Tương Dương
|
000.17.17.H41
|
18
|
UBND Xã Yên Thắng Huyện Tương Dương
|
000.18.17.H41
|
19
|
UBND Xã Yên Tĩnh Huyện Tương Dương
|
000.19.17.H41
|
20
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Huyện
Tương Dương
|
000.20.17.H41
|
21
|
Phòng Dân tộc Huyện Tương Dương
|
000.21.17.H41
|
22
|
Phòng GD&ĐT Huyện Tương Dương
|
000.22.17.H41
|
23
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT Huyện
Tương Dương
|
000.23.17.H41
|
24
|
Phòng Nội vụ Huyện Tương Dương
|
000.24.17.H41
|
25
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
Huyện Tương Dương
|
000.25.17.H41
|
26
|
Phòng TC&KH Huyện Tương Dương
|
000.26.17.H41
|
27
|
Phòng Tài nguyên Môi trường Huyện
Tương Dương
|
000.27.17.H41
|
28
|
Phòng Tư pháp Huyện Tương Dương
|
000.28.17.H41
|
29
|
Phòng Thanh tra Huyện Tương Dương
|
000.29.17.H41
|
30
|
Phòng Văn hóa và Thông tin Huyện
Tương Dương
|
000.30.17.H41
|
31
|
Phòng Y tế Huyện Tương Dương
|
000.31.17.H41
|
32
|
Trung tâm GDNN-GDTX Huyện Tương
Dương
|
000.32.17.H41
|
33
|
Trung tâm GDLĐXH Huyện Tương Dương
|
000.33.17.H41
|
34
|
Trung tâm VH-TT Huyện Tương Dương
|
000.34.17.H41
|
35
|
Đài Truyền hình Huyện Tương Dương
|
000.35.17.H41
|
36
|
Văn phòng ĐK QSD đất Huyện Tương
Dương
|
000.36.17.H41
|
37
|
Ban QLDA Huyện Tương Dương
|
000.37.17.H41
|
37. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Yên Thành
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn Phòng UBND Huyện Yên Thành
|
000.01.18.H41
|
2
|
Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Yên
Thành
|
000.03.18.H41
|
3
|
Phòng Nội vụ huyện Yên Thành
|
000.04.18.H41
|
4
|
Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện
Yên Thành
|
000.05.18.H41
|
5
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
huyện Yên Thành
|
000.06.18.H41
|
6
|
Phòng Tài nguyên & Môi trường
huyện Yên Thành
|
000.07.18.H41
|
7
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên
Thành
|
000.08.18.H41
|
8
|
Phòng Tư pháp huyện Yên Thành
|
000.09.18.H41
|
9
|
Phòng Thanh tra huyện Yên Thành
|
000.10.18.H41
|
10
|
Phòng Y tế huyện Yên Thành
|
000.11.18.H41
|
11
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Yên
Thành
|
000.12.18.H41
|
12
|
Văn phòng Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất
huyện Yên Thành
|
000.13.18.H41
|
13
|
Phòng Giáo dục huyện Yên Thành
|
000.14.18.H41
|
14
|
Ban Quản lý Dự án huyện Yên Thành
|
000.15.18.H41
|
15
|
UBND Thị Trấn Yên Thành Huyện Yên
Thành
|
000.16.18.H41
|
16
|
UBND Xã Bắc Thành Huyện Yên Thành
|
000.17.18.H41
|
17
|
UBND Xã Bảo Thành Huyện Yên Thành
|
000.18.18.H41
|
18
|
UBND Xã Công Thành Huyện Yên Thành
|
000.19.18.H41
|
19
|
UBND Xã Đại Thành Huyện Yên Thành
|
000.20.18.H41
|
20
|
UBND Xã Đồng Thành Huyện Yên Thành
|
000.21.18.H41
|
21
|
UBND Xã Đô Thành Huyện Yên Thành
|
000.22.18.H41
|
22
|
UBND Xã Đức Thành Huyện Yên Thành
|
000.23.18.H41
|
23
|
UBND Xã Hậu Thành Huyện Yên Thành
|
000.24.18.H41
|
24
|
UBND Xã Hoa Thành Huyện Yên Thành
|
000.25.18.H41
|
25
|
UBND Xã Hồng Thành Huyện Yên Thành
|
000.26.18.H41
|
26
|
UBND Xã Hợp Thành Huyện Yên Thành
|
000.27.18.H41
|
27
|
UBND Xã Hùng Thành Huyện Yên Thành
|
000.28.18.H41
|
28
|
UBND Xã Khánh Thành Huyện Yên Thành
|
000.29.18.H41
|
29
|
UBND Xã Kim Thành Huyện Yên Thành
|
000.30.18.H41
|
30
|
UBND Xã Lăng Thành Huyện Yên Thành
|
000.31.18.H41
|
31
|
UBND Xã Liên Thành Huyện Yên Thành
|
000.32.18.H41
|
32
|
UBND Xã Long Thành Huyện Yên Thành
|
000.33.18.H41
|
33
|
UBND Xã Lý Thành Huyện Yên Thành
|
000.34.18.H41
|
34
|
UBND Xã Mã Thành Huyện Yên Thành
|
000.35.18.H41
|
35
|
UBND Xã Minh Thành Huyện Yên Thành
|
000.36.18.H41
|
36
|
UBND Xã Mỹ Thành Huyện Yên Thành
|
000.37.18.H41
|
37
|
UBND Xã Nam Thành Huyện Yên Thành
|
000.38.18.H41
|
38
|
UBND Xã Nhân Thành Huyện Yên Thành
|
000.39.18.H41
|
39
|
UBND Xã Phúc Thành Huyện Yên Thành
|
000.40.18.H41
|
40
|
UBND Xã Phú Thành Huyện Yên Thành
|
000.41.18.H41
|
41
|
UBND Xã Quang Thành Huyện Yên Thành
|
000.42.18.H41
|
42
|
UBND Xã Sơn Thành Huyện Yên Thành
|
000.43.18.H41
|
43
|
UBND Xã Tăng Thành Huyện Yên Thành
|
000.44.18.H41
|
44
|
UBND Xã Tân Thành Huyện Yên Thành
|
000.45.18.H41
|
45
|
UBND Xã Tây Thành Huyện Yên Thành
|
000.46.18.H41
|
46
|
UBND Xã Thịnh
Thành Huyện Yên Thành
|
000.47.18.H41
|
47
|
UBND Xã Thọ Thành Huyện Yên Thành
|
000.48.18.H41
|
48
|
UBND Xã Tiến Thành Huyện Yên Thành
|
000.49.18.H41
|
49
|
UBND Xã Trung Thành Huyện Yên Thành
|
000.50.18.H41
|
50
|
UBND Xã Văn Thành Huyện Yên Thành
|
000.51.18.H41
|
51
|
UBND Xã Vĩnh Thành Huyện Yên Thành
|
000.52.18.H41
|
52
|
UBND Xã Viên Thành Huyện Yên Thành
|
000.53.18.H41
|
53
|
UBND Xã Xuân Thành Huyện Yên Thành
|
000.54.18.H41
|
38. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy
ban nhân dân Thị xã Cửa Lò
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng UBND Thị xã Cửa Lò
|
000.01.19.H41
|
2
|
Phòng Y Tế Thị xã Cửa Lò
|
000.02.19.H41
|
3
|
Phòng Nội Vụ Thị xã Cửa Lò
|
000.03.19.H41
|
4
|
Phòng Tài Chính-Kế Hoạch Thị xã Cửa
Lò
|
000.04.19.H41
|
5
|
Phòng Tài Nguyên Môi Trường Thị xã
Cửa Lò
|
000.05.19.H41
|
6
|
Phòng Kinh Tế Thị xã Cửa Lò
|
000.06.19.H41
|
7
|
Phòng Văn Hóa - Thông Tin Thị xã Cửa
Lò
|
000.07.19.H41
|
8
|
Phòng Tư Pháp Thị xã Cửa Lò
|
000.08.19.H41
|
9
|
Phòng Quản Lý Đô Thị Thị xã Cửa Lò
|
000.09.19.H41
|
10
|
Phòng Thanh Tra Thị xã Cửa Lò
|
000.10.19.H41
|
11
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
Thị xã Cửa Lò
|
000.11.19.H41
|
12
|
Phòng Giáo Dục Đào Tạo Thị xã Cửa
Lò
|
000.12.19.H41
|
13
|
Trung tâm phát triển quỹ đất Thị xã
Cửa Lò
|
000.13.19.H41
|
14
|
Văn phòng ĐK QSĐ đất Thị xã Cửa Lò
|
000.14.19.H41
|
15
|
UBND Phường Nghi Hải thị xã Cửa Lò
|
000.15.19.H41
|
16
|
UBND Phường Nghi Hòa thị xã Cửa Lò
|
000.16.19.H41
|
17
|
UBND Phường Nghi Hương thị xã Cửa
Lò
|
000.17.19.H41
|
18
|
UBND Phường Nghi Tân thị xã Cửa Lò
|
000.18.19.H41
|
19
|
UBND Phường Nghi Thu thị xã Cửa Lò
|
000.19.19.H41
|
20
|
UBND Phường Nghi Thủy thị xã Cửa Lò
|
000.20.19.H41
|
21
|
UBND Phường Thu Thủy thị xã Cửa Lò
|
000.21.19.H41
|
39. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy
ban nhân dân Thị xã Hoàng
Mai
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng UBND Thị xã Hoàng Mai
|
000.01.20.H41
|
2
|
Ban Giải phóng mặt bằng Thị Xã
Hoàng Mai
|
000.02.20.H41
|
3
|
Phòng Tài chính Kế hoạch Thị xã
Hoàng Mai
|
000.03.20.H41
|
4
|
Phòng Nội vụ Thị xã Hoàng Mai
|
000.04.20.H41
|
5
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
thị xã Hoàng Mai
|
000.05.20.H41
|
6
|
Phòng Tài nguyên & Môi trường
Thị xã Hoàng Mai
|
000.06.20.H41
|
7
|
Phòng Kinh tế Thị xã Hoàng Mai
|
000.07.20.H41
|
8
|
Phòng Tư pháp Thị xã Hoàng Mai
|
000.08.20.H41
|
9
|
Phòng Thanh tra Thị xã Hoàng Mai
|
000.09.20.H41
|
10
|
Phòng Y tế Thị
xã Hoàng Mai
|
000.10.20.H41
|
11
|
Phòng Quản lý đô thị Thị xã Hoàng
Mai
|
000.11.20.H41
|
12
|
Phòng Giáo dục Thị xã Hoàng Mai
|
000.12.20.H41
|
13
|
Phòng Văn hóa - Thông tin Thị xã
Hoàng Mai
|
000.13.20.H41
|
14
|
Văn phòng Đăng Ký QSD Đất Thị xã
Hoàng Mai
|
000.14.20.H41
|
15
|
Ban Quản lý Dự án Thị xã Hoàng Mai
|
000.15.20.H41
|
16
|
UBND Phường Mai Hùng Thị Xã Hoàng
Mai
|
000.16.20.H41
|
17
|
UBND Phường Quỳnh Dị Thị Xã Hoàng
Mai
|
000.17.20.H41
|
18
|
UBND Phường Quỳnh Phương Thị Xã
Hoàng Mai
|
000.18.20.H41
|
19
|
UBND Phường Quỳnh Thiện Thị Xã
Hoàng Mai
|
000.19.20.H41
|
20
|
UBND Phường Quỳnh Xuân Thị Xã Hoàng
Mai
|
000.20.20.H41
|
21
|
UBND Xã Quỳnh Lộc Thị Xã Hoàng Mai
|
000.21.20.H41
|
22
|
UBND Xã Quỳnh Trang Thị Xã Hoàng
Mai
|
000.22.20.H41
|
23
|
UBND Xã Quỳnh Vinh Thị Xã Hoàng Mai
|
000.23.20.H41
|
24
|
UBND Xã Quỳnh Lập Thị Xã Hoàng Mai
|
000.24.20.H41
|
25
|
UBND Xã Quỳnh Liên Thị Xã Hoàng Mai
|
000.25.20.H41
|
26
|
Đài Truyền Hình Hoàng Mai Thị Xã
Hoàng Mai
|
000.27.20.H41
|
27
|
Trung Tâm Văn Hóa Hoàng Mai Thị Xã Hoàng Mai
|
000.28.20.H41
|
40. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy
ban nhân dân Thị xã Thái Hòa
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng UBND Thị xã Thái Hòa
|
000.01.21.H41
|
2
|
Phòng Tài chính- Kế hoạch Thị xã
Thái Hòa
|
000.02.21.H41
|
3
|
Phòng Nội vụ Thị xã Thái Hòa
|
000.03.21.H41
|
4
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
thị xã Thái Hòa
|
000.04.21.H41
|
5
|
Phòng Tài nguyên- Môi trường Thị xã
Thái Hòa
|
000.05.21.H41
|
6
|
Phòng Quản lý đô thị Thị xã Thái
Hòa
|
000.06.21.H41
|
7
|
Phòng Tư pháp Thị xã Thái Hòa
|
000.07.21.H41
|
8
|
Phòng Kinh tế Thị xã Thái Hòa
|
000.08.21.H41
|
9
|
Phòng Thanh tra Thị xã Thái Hòa
|
000.09.21.H41
|
10
|
Phòng VH&TT Thị xã Thái Hòa
|
000.10.21.H41
|
11
|
Phòng Y tế Thị xã Thái Hòa
|
000.11.21.H41
|
12
|
Ban Quản lý dự án Thị xã Thái Hòa
|
000.12.21.H41
|
13
|
Phòng Giáo dục& Đào tạo Thị xã
Thái Hòa
|
000.13.21.H41
|
14
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
Thị xã Thái Hòa
|
000.14.21.H41
|
15
|
Đài Truyền thanh, Truyền hình Thị
xã Thái Hòa
|
000.15.21.H41
|
16
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, thể
thao Thị xã Thái Hòa
|
000.16.21.H41
|
17
|
Trung tâm GDTX Thị xã Thái Hòa
|
000.17.21.H41
|
18
|
UBND phường Hòa Hiếu Thị xã Thái
Hòa
|
000.20.21.H41
|
19
|
UBND phường Quang Tiến Thị xã Thái
Hòa
|
000.21.21.H41
|
20
|
UBND phường Long Sơn Thị xã Thái
Hòa
|
000.22.21.H41
|
21
|
UBND phường Quang Phong Thị xã Thái
Hòa
|
000.23.21.H41
|
22
|
UBND xã Nghĩa
Tiến Thị xã Thái Hòa
|
000.24.21.H41
|
23
|
UBND xã Tây Hiếu Thị xã Thái Hòa
|
000.25.21.H41
|
24
|
UBND xã Nghĩa Hòa Thị xã Thái Hòa
|
000.26.21.H41
|
25
|
UBND xã Nghĩa Mỹ Thị xã Thái Hòa
|
000.27.21.H41
|
26
|
UBND xã Nghĩa Thuận Thị xã Thái Hòa
|
000.28.21.H41
|
27
|
UBND xã Đông Hiếu Thị xã Thái Hòa
|
000.29.21.H41
|
41. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy
ban nhân dân Thành phố Vinh
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng UBND Thành phố Vinh
|
000.01.22.H41
|
2
|
Phòng Nội Vụ
Thành phố Vinh
|
000.02.22.H41
|
3
|
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
thành phố Vinh
|
000.03.22.H41
|
4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường Thành
phố Vinh
|
000.04.22.H41
|
5
|
Phòng Tư pháp Thành phố Vinh
|
000.05.22.H41
|
6
|
Phòng Thanh tra Thành phố Vinh
|
000.06.22.H41
|
7
|
Phòng Quản lý đô thị Thành phố Vinh
|
000.07.22.H41
|
8
|
Phòng Y tế Thành phố Vinh
|
000.08.22.H41
|
9
|
Phòng Kinh tế Thành phố Vinh
|
000.09.22.H41
|
10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin Thành phố
Vinh
|
000.10.22.H41
|
11
|
Phòng Giáo dục Thành phố Vinh
|
000.11.22.H41
|
12
|
Phòng Tài Chính - Kế hoạch Thành phố
Vinh
|
000.12.22.H41
|
13
|
Trung tâm phát triển quỹ đất Thành
phố Vinh
|
000.13.22.H41
|
14
|
Đội quản lý trật tự đô thị Thành phố
Vinh
|
000.14.22.H41
|
15
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
Thành phố Vinh
|
000.15.22.H41
|
16
|
Ban quản lý tiểu dự án phát triển đô thị Vinh
|
000.16.22.H41
|
17
|
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng
Thành phố Vinh
|
000.17.22.H41
|
18
|
Ban quản lý chợ Vinh
|
000.18.22.H41
|
19
|
Ban quản lý chợ Ga Vinh
|
000.19.22.H41
|
20
|
Ban nghĩa trang Thành phố Vinh
|
000.20.22.H41
|
21
|
Trung tâm văn hóa-thể thao Thành phố
Vinh
|
000.21.22.H41
|
22
|
Trường Trung cấp nghề kinh tế kỹ
thuật công nghiệp Vinh
|
000.22.22.H41
|
23
|
Nhà văn hóa thiếu nhi Việt Đức
|
000.23.22.H41
|
24
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình Thành phố Vinh
|
000.24.22.H41
|
25
|
Trung tâm giáo dục lao động xã hội
Thành phố Vinh
|
000.25.22.H41
|
26
|
Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia
đình Thành phố Vinh
|
000.26.22.H41
|
27
|
Công ty cổ phần quản lý và phát triển
hạ tầng đô thị Vinh
|
000.27.22.H41
|
28
|
Công ty cổ phần môi trường và công
trình đô thị Nghệ An
|
000.28.22.H41
|
29
|
Công ty cổ phần công viên cây xanh
Thành phố Vinh
|
000.29.22.H41
|
30
|
UBND Phường Bến Thủy Thành phố Vinh
|
000.30.22.H41
|
31
|
UBND Phường Cửa Nam Thành phố Vinh
|
000.31.22.H41
|
32
|
UBND Phường Đội Cung Thành phố Vinh
|
000.32.22.H41
|
33
|
UBND Phường Đông Vĩnh Thành phố
Vinh
|
000.33.22.H41
|
34
|
UBND Phường Hà Huy Tập Thành phố
Vinh
|
000.34.22.H41
|
35
|
UBND Phường Hồng Sơn Thành phố Vinh
|
000.35.22.H41
|
36
|
UBND Phường Hưng
Bình Thành phố Vinh
|
000.36.22.H41
|
37
|
UBND Phường
Hưng Dũng Thành phố Vinh
|
000.37.22.H41
|
38
|
UBND Phường Hưng Phúc Thành phố
Vinh
|
000.38.22.H41
|
39
|
UBND Phường Lê Lợi Thành phố Vinh
|
000.39.22.H41
|
40
|
UBND Phường Lê Mao Thành phố Vinh
|
000.40.22.H41
|
41
|
UBND Phường Quán Bàu Thành phố Vinh
|
000.41.22.H41
|
42
|
UBND Phường Quang Trung Thành phố
Vinh
|
000.42.22.H41
|
43
|
UBND Phường Trung Đô Thành phố Vinh
|
000.43.22.H41
|
44
|
UBND Phường Trường Thi Thành phố
Vinh
|
000.44.22.H41
|
45
|
UBND Phường Vinh Tân Thành phố Vinh
|
000.45.22.H41
|
46
|
UBND Xã Hưng Chính Thành phố Vinh
|
000.46.22.H41
|
47
|
UBND Xã Hưng Đông Thành phố Vinh
|
000.47.22.H41
|
48
|
UBND Xã Hưng Hòa Thành phố Vinh
|
000.48.22.H41
|
49
|
UBND Xã Hưng Lộc Thành phố Vinh
|
000.49.22.H41
|
50
|
UBND Xã Nghi Đức Thành phố Vinh
|
000.50.22.H41
|
51
|
UBND Xã Nghi Kim Thành phố Vinh
|
000.51.22.H41
|
52
|
UBND Xã Nghi Liên Thành phố Vinh
|
000.52.22.H41
|
53
|
UBND Xã Nghi Phú Thành phố Vinh
|
000.53.22.H41
|
54
|
UBND Xã Nghi Ân Thành phố Vinh
|
000.54.22.H41
|
55
|
Trạm chăn nuôi và thú y Thành phố
Vinh
|
000.55.22.H41
|
56
|
Trạm khuyến nông Thành phố Vinh
|
000.56.22.H41
|
57
|
Trạm bảo vệ thực vật Thành phố Vinh
|
000.57.22.H41
|
Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 662/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 về danh sách mã định danh cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
2.503
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|