Tổng số dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không
sử dụng hồ sơ giấy là 147 dịch vụ công trực tuyến, gồm 142 dịch vụ công trực
tuyến cấp tỉnh, 05 dịch vụ công trực tuyến cấp huyện (Phụ lục đính kèm).
1. Các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố căn cứ Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện tại Điều 1 để
triển khai thực hiện có hiệu quả, đảm bảo đúng quy định. Định kỳ rà soát để
tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh chuẩn hóa, điều chỉnh, thay thế, bổ sung
cho phù hợp với quy định và tình hình thực tế của tỉnh. Đồng thời, tổ chức hiệu
quả công tác tuyên truyền, truyền thông để vận động người dân, doanh nghiệp
cùng tham gia việc nộp hồ sơ trực tuyến thay cho hình thức trực tiếp.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan bảo đảm các điều kiện về hạ tầng công
nghệ thông tin, tiêu chuẩn kỹ thuật và các điều kiện cần thiết có liên quan để
các Sở, Ban, ngành, địa phương triển khai thực hiện thuận lợi. Tham mưu đề xuất
Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thực
hiện, đảm bảo việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện
không sử dụng hồ sơ giấy theo đúng quy định của pháp luật.
3. Giao Văn phòng UBND tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn được giao phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, đôn
đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
MÃ TTHC
|
TÊN TTHC
|
LĨNH VỰC
|
GHI CHÚ
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
1
|
1
|
1.009760
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt
Nam
|
|
2
|
2
|
1.009759
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt
Nam
|
|
3
|
3
|
1.009756
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
|
Đầu tư tại Việt
Nam
|
|
4
|
4
|
1.009775
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)
|
Đầu tư tại Việt
Nam
|
|
5
|
5
|
1.009774
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (BQL)
|
Đầu tư tại Việt
Nam
|
|
6
|
6
|
1.009772
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (BQL)
|
Đầu tư tại Việt
Nam
|
|
7
|
7
|
1.009999
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động Xây dựng
|
|
II. SỞ CÔNG THƯƠNG
|
8
|
1
|
2.000591
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm
|
|
9
|
2
|
2.000535
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm
|
|
10
|
3
|
1.003401
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công
nghiệp
|
|
11
|
4
|
2.000033
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại
|
|
12
|
5
|
2.001474
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại
|
|
13
|
6
|
2.000004
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Xúc tiến thương mại
|
|
14
|
7
|
2.000002
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc tiến thương mại
|
|
III. SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ
DU LỊCH
|
15
|
1
|
1.004650
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quảng cáo
|
|
16
|
2
|
1.004645
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng
cáo
|
Quảng cáo
|
|
IV. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
17
|
1
|
2.002478
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ
thông
|
Giáo dục trung học
|
|
18
|
2
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
|
V. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
19
|
1
|
1.004022
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Thú y
|
|
20
|
2
|
1.004493
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Bảo vệ thực vật
|
|
21
|
3
|
1.007933
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
Bảo vệ thực vật
|
|
VI. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
|
22
|
1
|
1.004269
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
Đất đai
|
|
23
|
2
|
1.011671
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản
đồ
|
Lĩnh vực đo đạc, bản
đồ và thông tin địa lý
|
|
24
|
3
|
2.001738
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước
|
|
25
|
4
|
1.004253
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước
|
|
26
|
5
|
1.011518
|
Trả lại Giấy phép tài nguyên nước
|
Tài nguyên nước
|
|
27
|
6
|
2.001770
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành
|
Tài nguyên nước
|
|
28
|
7
|
1.004283
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Tài nguyên nước
|
|
VII. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
29
|
1
|
2.001610
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
30
|
2
|
2.001583
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
31
|
3
|
2.001199
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
32
|
4
|
2.002043
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
33
|
5
|
2.002042
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
34
|
6
|
2.002041
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
35
|
7
|
1.005169
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
36
|
8
|
2.002011
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
37
|
9
|
2.002010
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
38
|
10
|
2.002009
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ
phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
39
|
11
|
2.002008
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
40
|
12
|
1.005114
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
41
|
13
|
2.002000
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
42
|
14
|
2.001996
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
43
|
15
|
2.001993
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
44
|
16
|
2.002044
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
45
|
17
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
46
|
18
|
2.001954
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
47
|
19
|
2.002069
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
48
|
20
|
2.002070
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
49
|
21
|
2.002031
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
50
|
22
|
2.002075
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội
dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối
với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
51
|
23
|
2.002072
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
52
|
24
|
2.002045
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
53
|
25
|
1.005176
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
54
|
26
|
1.010026
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
55
|
27
|
2.002085
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
56
|
28
|
2.002083
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
57
|
29
|
2.002059
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
|
58
|
30
|
2.002060
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
59
|
31
|
2.002057
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
60
|
32
|
2.002034
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
61
|
33
|
2.002032
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
62
|
34
|
2.002033
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
63
|
35
|
1.010027
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
64
|
36
|
2.002018
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy
xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
65
|
37
|
2.002017
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
66
|
38
|
2.002015
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
67
|
39
|
2.002029
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
68
|
40
|
2.002023
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
69
|
41
|
2.002022
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
70
|
42
|
2.002020
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
71
|
43
|
2.002016
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
72
|
44
|
2.000368
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
73
|
45
|
2.000416
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
74
|
46
|
2.000375
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
75
|
47
|
1.010029
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp
sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
76
|
48
|
1.010030
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp
không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
77
|
49
|
1.010031
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập
và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
78
|
50
|
1.010010
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
79
|
51
|
1.010023
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể
doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
VIII. SỞ Y TẾ
|
80
|
1
|
1.004571
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm
|
|
81
|
2
|
1.004576
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm
|
|
IX. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
82
|
1
|
2.001173
|
Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)
|
Báo chí
|
|
83
|
2
|
2.001171
|
Cho phép họp báo trong nước (địa phương)
|
Báo chí
|
|
84
|
3
|
1.009374
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí
|
|
85
|
4
|
1.003888
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài (địa phương)
|
Báo chí
|
|
86
|
5
|
1.009386
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí
|
|
87
|
6
|
1.003868
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
(địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
88
|
7
|
1.003483
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
89
|
8
|
1.003725
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh (cấp địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
90
|
9
|
2.001564
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài (cấp địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
91
|
10
|
1.004153
|
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
92
|
11
|
2.001744
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
93
|
12
|
1.008201
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
94
|
13
|
2.001740
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa
phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
95
|
14
|
1.003729
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp
địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
96
|
15
|
2.001584
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp
địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
97
|
16
|
2.001737
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ
sở in (cấp địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
98
|
17
|
2.001594
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa
phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
99
|
18
|
1.003114
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất bản, In và
Phát hành
|
|
100
|
19
|
2.001098
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp(địa phương)
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
101
|
20
|
2.001087
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
102
|
21
|
2.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
103
|
22
|
2.001091
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
104
|
23
|
1.003384
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
105
|
24
|
1.000067
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương))
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
106
|
25
|
1.000073
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (địa phương)
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
107
|
26
|
2.001666
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối
trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
108
|
27
|
2.001681
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng (địa phương)
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
109
|
28
|
2.001684
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
110
|
29
|
2.001766
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
111
|
30
|
1.005452
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
112
|
31
|
1.003659
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Bưu chính
|
|
113
|
32
|
1.003687
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
Bưu chính
|
|
114
|
33
|
1.004379
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
|
Bưu chính
|
|
115
|
34
|
1.003633
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
Bưu chính
|
|
116
|
35
|
1.004470
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
Bưu chính
|
|
117
|
36
|
1.005442
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu chính
|
|
118
|
37
|
1.010902
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
Bưu chính
|
|
X. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
|
119
|
1
|
2.001955
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Lao động
|
Cơ quan thực hiện:
Sở Lao động Thương binh và Xã hội;
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
|
120
|
2
|
2.002028
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
Việc làm
|
|
XI. SỞ NỘI VỤ
|
121
|
1
|
2.001481
|
Thủ tục thành lập hội
|
Tổ chức phi Chính
phủ
|
|
122
|
2
|
1.003960
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Tổ chức phi Chính
phủ
|
|
123
|
3
|
1.003920
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng
phạm vi hoạt động quỹ
|
Tổ chức phi Chính
phủ
|
|
124
|
4
|
1.003879
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
Tổ chức phi Chính
phủ
|
|
125
|
5
|
1.003900
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội
|
Tổ chức phi Chính
phủ
|
|
126
|
6
|
1.003918
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Tổ chức phi Chính
phủ
|
|
127
|
7
|
2.001678
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Tổ chức phi Chính
phủ
|
|
128
|
8
|
2.001567
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội
đồng quản lý quỹ
|
Tổ chức phi Chính
phủ
|
|
129
|
9
|
2.001590
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
Tổ chức phi Chính
phủ
|
|
130
|
10
|
1.003503
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Tổ chức phi Chính
phủ
|
|
131
|
11
|
1.003950
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi tạm
đình chỉ hoạt động
|
Tổ chức phi Chính
phủ
|
|
132
|
12
|
1.003858
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
Tổ chức phi Chính
phủ
|
|
133
|
13
|
1.003916
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
Tổ chức phi Chính
phủ
|
|
134
|
14
|
1.003822
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
Tổ chức phi Chính
phủ
|
|
135
|
15
|
1.009320
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức Biên chế
|
|
136
|
16
|
1.009319
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức Biên chế
|
|
137
|
17
|
1.009321
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức Biên chế
|
|
138
|
18
|
1.009331
|
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức Biên chế
|
|
139
|
19
|
1.009332
|
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức Biên chế
|
|
140
|
20
|
1.009333
|
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức Biên chế
|
|
141
|
21
|
1.009339
|
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc
làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức Biên chế
|
|
142
|
22
|
1.009340
|
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí
việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức Biên chế
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
1
|
2.001884
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
2
|
2
|
2.001885
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
3
|
3
|
2.001786
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
4
|
4
|
2.001880
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, Truyền
hình và Thông tin điện tử
|
|
5
|
5
|
1.001731
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội
|
Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|