Mã, số
(bao gồm cả số mào đầu)
|
Mục đích sử dụng
|
Độ dài mã, số (bao gồm cả số mào
đầu)
|
Chú thích
/ Trạng thái
|
0
|
Số mào đầu quốc gia
|
1 chữ số
|
|
00
|
Số mào đầu quốc tế
|
2 chữ số
|
|
01
|
|
|
|
|
Mã mạng
|
|
|
010
|
Dành cho mạng và dịch vụ mới
|
3-4 chữ số
|
Chưa có kế hoạch phân bổ(1)
|
011
|
Di động IMT-2000
|
3-4 chữ số
|
Chưa có kế hoạch phân bổ
|
012
|
Di động tế bào
|
3 chữ số
|
Dự phòng(2)
|
013
|
Truy nhập vô tuyến băng rộng
|
3-4 chữ số
|
Chưa có kế hoạch phân bổ
|
014
|
Dành cho mạng và dịch vụ mới
|
3-4 chữ số
|
Chưa có kế hoạch phân bổ
|
015
|
Di động tế bào
|
3 chữ số
|
Dự phòng
|
016
|
Di động tế bào
|
3 chữ số
|
Dự phòng
|
017
|
Di động tế bào
|
3-4 chữ số
|
Dự phòng
|
|
Mã vùng
|
|
|
018
|
Gọi liên tỉnh đến Hoà Bình
|
3 chữ số
|
Mã vùng 18 sẽ chuyển thành 218 / sẽ thu hồi (3).
|
019
|
Gọi liên tỉnh đến Hà Giang
|
3 chữ số
|
Mã vùng 19 sẽ chuyển thành 219 / sẽ thu hồi.
|
02
|
|
|
|
020
|
Gọi liên tỉnh đến Lào Cai
|
3 chữ số
|
Mã vùng 20
/ đã phân bổ (4)
|
0210
|
Gọi liên tỉnh đến Vĩnh Phúc
|
4 chữ số
|
Mã vùng 210
/ đã phân bổ.
|
0211
|
Gọi liên tỉnh đến Phú Thọ
|
4 chữ số
|
Mã vùng 211
/ đã phân bổ.
|
0218
|
Gọi liên tỉnh đến Hoà Bình
|
4 chữ số
|
Mã vùng 218 sẽ được dùng thay cho 18.
/ sẽ phân bổ (5)
|
0219
|
Gọi liên tỉnh đến Hà Giang
|
4 chữ số
|
Mã vùng 219 sẽ được dùng thay cho 19.
/ sẽ phân bổ
|
022
|
Gọi liên tỉnh đến Sơn La
|
3 chữ số
|
Mã vùng 22.
/ đã phân bổ.
|
023
|
Gọi liên tỉnh đến Lai Châu
Gọi liên tỉnh đến Điện Biên
|
3 chữ số
|
Mã vùng 23.
/ đã phân bổ.
|
0240
|
Gọi liên tỉnh đến Bắc Giang
|
4 chữ số
|
Mã vùng 240.
/ đã phân bổ.
|
0241
|
Gọi liên tỉnh đến Bắc Ninh
|
4 chữ số
|
Mã vùng 241.
/ đã phân bổ.
|
025
|
Gọi liên tỉnh đến Lạng Sơn
|
3 chữ số
|
Mã vùng 25.
/ đã phân bổ.
|
026
|
Gọi liên tỉnh đến Cao Bằng
|
3 chữ số
|
Mã vùng 26.
/ đã phân bổ.
|
027
|
Gọi liên tỉnh đến Tuyên Quang
|
3 chữ số
|
Mã vùng 27.
/ đã phân bổ.
|
0280
|
Gọi liên tỉnh đến Thái Nguyên
|
4 chữ số
|
Mã vùng 280.
/ đã phân bổ.
|
0281
|
Gọi liên tỉnh đến Bắc Cạn
|
4 chữ số
|
Mã vùng 281.
/ đã phân bổ.
|
029
|
Gọi liên tỉnh đến Yên Bái
|
3 chữ số
|
Mã vùng 29.
/ đã phân bổ.
|
03
|
|
|
|
030
|
Gọi liên tỉnh đến Ninh Bình
|
3 chữ số
|
Mã vùng 30.
/ đã phân bổ.
|
031
|
Gọi liên tỉnh đến Hải Phòng
|
3 chữ số
|
Mã vùng 31.
/ đã phân bổ.
|
0320
|
Gọi liên tỉnh đến Hải Dương
|
4 chữ số
|
Mã vùng 320.
/ đã phân bổ.
|
0321
|
Gọi liên tỉnh đến Hưng Yên
|
4 chữ số
|
Mã vùng 321.
/ đã phân bổ.
|
033
|
Gọi liên tỉnh đến Quảng Ninh
|
3 chữ số
|
Mã vùng 33.
/ đã phân bổ.
|
034
|
Gọi liên tỉnh đến Hà Tây
|
3 chữ số
|
Mã vùng 34.
/ đã phân bổ.
|
0350
|
Gọi liên tỉnh đến Nam Định
|
4 chữ số
|
Mã vùng 350.
/ đã phân bổ.
|
0351
|
Gọi liên tỉnh đến Hà Nam
|
4 chữ số
|
Mã vùng 351.
/ đã phân bổ.
|
036
|
Gọi liên tỉnh đến Thái Bình
|
3 chữ số
|
Mã vùng 36.
/ đã phân bổ.
|
037
|
Gọi liên tỉnh đến Thanh Hoá
|
3 chữ số
|
Mã vùng 37.
/ đã phân bổ.
|
038
|
Gọi liên tỉnh đến Nghệ An
|
3 chữ số
|
Mã vùng 38.
/ đã phân bổ.
|
039
|
Gọi liên tỉnh đến Hà Tĩnh
|
3 chữ số
|
Mã vùng 39.
/ đã phân bổ.
|
04
|
Gọi liên tỉnh đến Hà Nội
|
2 chữ số
|
Mã vùng 4.
/ đã phân bổ.
|
|
Mã mạng
|
|
|
0400-0409
|
Dành cho mạng và dịch vụ mới
|
4-5 chữ số
|
Chưa có kế hoạch phân bổ
|
05
|
|
|
|
|
Mã vùng
|
|
|
050
|
Gọi liên tỉnh đến Đắk Lắc
Gọi liên tỉnh đến Đắc Nông
|
3 chữ số
|
Mã vùng 50.
/ đã phân bổ.
|
0510
|
Gọi liên tỉnh đến Quảng Nam
|
4 chữ số
|
Mã vùng 510.
/ đã phân bổ.
|
0511
|
Gọi liên tỉnh đến Đà Nẵng
|
4 chữ số
|
Mã vùng 511.
/ đã phân bổ.
|
052
|
Gọi liên tỉnh đến Quảng Bình
|
3 chữ số
|
Mã vùng 52.
/ đã phân bổ.
|
053
|
Gọi liên tỉnh đến Quảng Trị
|
3 chữ số
|
Mã vùng 53.
/ đã phân bổ.
|
054
|
Gọi liên tỉnh đến Thừa Thiên Huế
|
3 chữ số
|
Mã vùng 54.
/ đã phân bổ.
|
055
|
Gọi liên tỉnh đến Quảng Ngãi
|
3 chữ số
|
Mã vùng 55.
/ đã phân bổ.
|
056
|
Gọi liên tỉnh đến Bình Định
|
3 chữ số
|
Mã vùng 56.
/ đã phân bổ.
|
057
|
Gọi liên tỉnh đến Phú Yên
|
3 chữ số
|
Mã vùng 57.
/ đã phân bổ.
|
058
|
Gọi liên tỉnh đến Khánh Hoà
|
3 chữ số
|
Mã vùng 58.
/ đã phân bổ.
|
059
|
Gọi liên tỉnh đến Gia Lai
|
3 chữ số
|
Mã vùng 59.
/ đã phân bổ.
|
06
|
|
|
|
060
|
Gọi liên tỉnh đến Kon Tum
|
3 chữ số
|
Mã vùng 60.
/ đã phân bổ.
|
061
|
Gọi liên tỉnh đến Đồng Nai
|
3 chữ số
|
Mã vùng 61.
/ đã phân bổ.
|
062
|
Gọi liên tỉnh đến Bình Thuận
|
3 chữ số
|
Mã vùng 62.
/ đã phân bổ.
|
063
|
Gọi liên tỉnh đến Lâm Đồng
|
3 chữ số
|
Mã vùng 63.
/ đã phân bổ.
|
064
|
Gọi liên tỉnh đến Bà Rịa Vũng Tàu
|
3 chữ số
|
Mã vùng 64.
/ đã phân bổ.
|
0650
|
Gọi liên tỉnh đến Bình Dương
|
4 chữ số
|
Mã vùng 650.
/ đã phân bổ.
|
0651
|
Gọi liên tỉnh đến Bình Phước
|
4 chữ số
|
Mã vùng 651.
/ đã phân bổ.
|
066
|
Gọi liên tỉnh đến Tây Ninh
|
3 chữ số
|
Mã vùng 66.
/ đã phân bổ.
|
067
|
Gọi liên tỉnh đến Đồng Tháp
|
3 chữ số
|
Mã vùng 67.
/ đã phân bổ.
|
068
|
Gọi liên tỉnh đến Ninh Thuận
|
3 chữ số
|
Mã vùng 68.
/ đã phân bổ.
|
|
Mã mạng
|
|
|
069
|
Gọi vào mạng Bộ Công an
Gọi vào mạng Bộ Quốc phòng
|
3 chữ số
|
Mã mạng 69.
/ đã phân bổ.
|
07
|
|
|
|
|
Mã vùng
|
|
|
070
|
Gọi liên tỉnh đến Vĩnh Long
|
3 chữ số
|
Mã vùng 70.
/ đã phân bổ.
|
071
|
Gọi liên tỉnh đến Cần Thơ
Gọi liên tỉnh đến Hậu Giang
|
3 chữ số
|
Mã vùng 71.
/ đã phân bổ.
|
072
|
Gọi liên tỉnh đến Long An
|
3 chữ số
|
Mã vùng 72.
/ đã phân bổ.
|
073
|
Gọi liên tỉnh đến Tiền Giang
|
3 chữ số
|
Mã vùng 73.
/ đã phân bổ.
|
074
|
Gọi liên tỉnh đến Trà Vinh
|
3 chữ số
|
Mã vùng 74.
/ đã phân bổ.
|
075
|
Gọi liên tỉnh đến Bến Tre
|
3 chữ số
|
Mã vùng 75.
/ đã phân bổ.
|
076
|
Gọi liên tỉnh đến An Giang
|
3 chữ số
|
Mã vùng 76.
/ đã phân bổ.
|
077
|
Gọi liên tỉnh đến Kiên Giang
|
3 chữ số
|
Mã vùng 77.
/ đã phân bổ.
|
0780
|
Gọi liên tỉnh đến Cà Mau
|
4 chữ số
|
Mã vùng 780.
/ đã phân bổ.
|
0781
|
Gọi liên tỉnh đến Bạc Liêu
|
4 chữ số
|
Mã vùng 781.
/ đã phân bổ.
|
079
|
Gọi liên tỉnh đến Sóc Trăng
|
3 chữ số
|
Mã vùng 79.
/ đã phân bổ.
|
08
|
Gọi liên tỉnh đến TP. Hồ Chí Minh
|
2 chữ số
|
Mã vùng 8.
/ đã phân bổ.
|
|
Mã mạng
|
|
|
080
|
Gọi vào mạng Cục Bưu điện Trung ương
|
3 chữ số
|
Mã mạng 80.
/ đã phân bổ.
|
09
|
|
|
|
090
|
Gọi vào mạng di động tế bào VMS
|
3 chữ số
|
Mã mạng 90.
/ đã phân bổ.
|
091
|
Gọi vào mạng di động tế bào GPC
|
3 chữ số
|
Mã mạng 91.
/ đã phân bổ.
|
092
|
Gọi vào mạng di động tế bào HT
|
3 chữ số
|
Mã mạng 92.
/ đã phân bổ.
|
093
|
Gọi vào mạng di động tế bào VMS
|
3 chữ số
|
Mã mạng 93
/ đã phân bổ.
|
094
|
Gọi vào mạng di động tế bào GPC
|
3 chữ số
|
Mã mạng 94
/ đã phân bổ.
|
095
|
Gọi vào mạng di động tế bào SPT
|
3 chữ số
|
Mã mạng 95
/ đã phân bổ.
|
096
|
Gọi vào mạng di động tế bào EVNT
|
3 chữ số
|
Mã mạng 96
/ đã phân bổ.
|
097
|
Gọi vào mạng di động tế bào
VIETTEL
|
3 chữ số
|
Mã mạng 97
/ đã phân bổ.
|
098
|
Gọi vào mạng di động tế bào
VIETTEL
|
3 chữ số
|
Mã mạng 98
/ đã phân bổ.
|
099
|
Gọi vào mạng VSAT VNPT
|
3 chữ số
|
Mã mạng 99
/ đã phân bổ.
|
10
|
|
|
|
|
Dịch vụ đo thử
|
6 chữ số
|
|
100000- 100116
100117
|
Báo giờ
|
6 chữ số
|
Dự phòng
Số dùng chung
(thay cho 117 cũ) / sẽ phân bổ
|
100118
100119- 100999
|
Tự thử chuông máy điện thoại
|
6 chữ số
|
Số dùng chung
(thay cho 118 cũ)
/ sẽ phân bổ
Dự phòng
|
|
Đăng ký đàm thoại trong nước
|
3-4 chữ số
|
|
101
|
|
3 chữ số
|
VNPT
/ đã phân bổ
|
102-105
|
|
|
Dự phòng
|
|
Dịch vụ giá cao nội vùng
|
4-6 chữ số
|
|
1060-1079
|
|
|
Dự phòng
|
1080
|
|
4 chữ số
|
VNPT
/ đã phân bổ
|
1081
|
|
4 chữ số
|
VNPT
/ đã phân bổ
|
1082-1085
108600
|
|
6 chữ số
|
Dự phòng
VNPT
/ đã phân bổ
|
108601
|
|
6 chữ số
|
VNPT
/ đã phân bổ
|
1087
1088
|
|
4 chữ số
|
Dự phòng
VNPT
/ đã phân bổ
|
1089-1099
|
|
|
Dự phòng
|
11
|
|
|
|
|
Đăng ký đàm thoại quốc tế
|
3-4 chữ số
|
|
110
|
|
3 chữ số
|
VNPT
/ đã phân bổ
|
|
Dịch vụ khẩn cấp
|
3-4 chữ số
|
|
111
|
|
3 chữ số
|
Dự phòng
|
112
|
|
3-4 chữ số
|
Dự phòng
|
113
|
Gọi Công an
|
3 chữ số
|
Số dùng chung
/ đã phân bổ
|
114
|
Gọi Cứu hoả
|
3 chữ số
|
Số dùng chung
/ đã phân bổ
|
115
|
Gọi cấp cứu y tế
|
3 chữ số
|
Số dùng chung
/ đã phân bổ
|
|
Tra cứu số điện thoại nội hạt
|
3 chữ số
|
|
|
|
|
|
116
|
|
3 chữ số
|
Số dùng chung
/ đã phân bổ
|
117
|
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng bắt buộc
|
3-4 chữ số
|
(dịch vụ báo giờ 117 cũ, sẽ thay
bằng 100117)
/ sẽ thu hồi
|
|
Dịch vụ báo hỏng số máy điện thoại
nội hạt
|
3-4 chữ số
|
|
|
|
|
|
1180-1189
|
|
4 chữ số
|
(dịch vụ tự thử chuông 118 cũ, sẽ
thay bằng 100118)
/ sẽ thu hồi
|
119
|
|
3 chữ số
|
VNPT
/ đã phân bổ
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
Dịch vụ gọi trực tiếp về nước
(Home Country Direct - HCD)
|
3-4 chữ số
|
|
120
|
|
3 chữ số
|
VNPT
/ đã phân bổ
|
121-122
|
|
3-4 chữ số
|
Dự phòng
|
|
Dịch vụ truyền số liệu
|
4-5 chữ số
|
|
1230-1239
|
|
|
Dự phòng
|
1240-1249
|
|
4 chữ số
|
mạng TSL của Đảng, CP.
/ đã phân bổ
|
1250-1259
|
|
4 chữ số
|
VNPT
/ đã phân bổ
|
|
Dịch vụ Internet
|
4-5 chữ số
|
|
1260
|
|
4 chữ số
|
VNPT
/ đã phân bổ
|
1261-1266
1267-1269
|
|
4 chữ số
|
Dự phòng
VNPT
/ đã phân bổ
|
1270
|
|
4 chữ số
|
SPT
/ đã phân bổ
|
1271-1276
|
|
|
Dự phòng
|
12770-12776
12777
12778-12779
|
|
5 chữ số
5 chữ số
5 chữ số
|
Dự phòng
TIE Co.
/ đã phân bổ
Dự phòng
|
1278
|
|
4 chữ số
|
Viettel
/ đã phân bổ
|
1279
|
|
|
Dự phòng
|
1280
|
|
4 chữ số
|
FPT
/ đã phân bổ
|
1281-1283
|
|
|
Dự phòng
|
1284
|
|
4 chữ số
|
NetNam
/ đã phân bổ
|
1285-1287
|
|
|
Dự phòng
|
12880-12888
12889
|
|
5 chữ số
5 chữ số
|
Dự phòng
HT
/ đã phân bổ
|
12890-12897
12898
|
|
5 chữ số
5 chữ số
|
Dự phòng
OCI
/ đã phân bổ
|
12899
|
|
5 chữ số
|
OCI
/ đã phân bổ
|
|
|
|
|
12900
12901
12902-12999
|
|
5 chữ số
|
Dự phòng
QTNet
/ đã phân bổ
Dự phòng
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
Đăng ký đàm thoại quốc tế
|
3-4 chữ số
|
|
130-139
|
|
|
Dự phòng
|
14
|
|
|
|
1400-1409
141
|
Dịch vụ nhắn tin
Nhắn tin SMS từ mạng cố định vào
mạng di động tế bào GPC.
|
3-4 chữ số
3 chữ số
|
Dự phòng
VNPT
/ đã phân bổ
|
|
Dịch vụ giá trị gia tăng trên
mạng viễn thông
|
4-6 chữ số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
|
|
Giải đáp cước QT cũ, sẽ chuyển
sang dùng đầu số 1800.
/ sẽ thu hồi.
|
143
|
|
|
Hướng dẫn quay số quốc tế cũ.
/ sẽ thu hồi
|
144
|
|
|
Dự phòng
|
145
|
|
|
Dự phòng
|
146-147
|
|
|
Dự phòng
|
148
|
|
|
Giấy mời quốc tế cũ.
/ sẽ thu hồi
|
149
|
|
|
Dự phòng
|
15
|
|
|
|
150-159
|
Dành cho các dịch vụ mới
|
|
Chưa có kế hoạch phân bổ
|
16
|
|
|
|
160
|
Dành cho các dịch vụ mới
|
|
Chưa có kế hoạch phân bổ
|
|
Mã nhà khai thác
|
3-4 chữ số
|
|
161
|
|
3 chữ số
|
VNPT
/ đã phân bổ
|
162-167
|
|
|
Dự phòng
|
168
|
|
3 chữ số
|
Viettel
/ đã phân bổ
|
169
|
|
|
Dự phòng
|
17
|
|
|
|
170
|
Dành cho các dịch vụ mới
|
|
Chưa có kế hoạch phân bổ
|
|
Dịch vụ điện thoại VoIP
|
3-4 chữ số
|
|
171
|
|
3 chữ số
|
VNPT
/ đã phân bổ
|
172
|
|
3 chữ số
|
HT
/ đã phân bổ
|
173-174
175
|
|
3 chữ số
|
Dự phòng
Vishipel
/ đã phân bổ
|
176
|
|
|
Dự phòng
|
177
|
|
3 chữ số
|
SPT
/ đã phân bổ
|
178
|
|
3 chữ số
|
Viettel
/ đã phân bổ
|
179
|
|
3 chữ số
|
EVNT
/ đã phân bổ
|
18
|
|
|
|
|
Dịch vụ gọi tự do toàn quốc
|
8-10 chữ số
|
|
18000
|
|
|
Dự phòng
|
18001
|
|
8 chữ số
|
VNPT
/ đã phân bổ
|
18002-18004
|
|
|
Dự phòng
|
18005
18006
|
|
10 chữ số
|
VNPT
/ đã phân bổ
Dự phòng
|
18007
|
|
8-10 chữ số
|
SPT
/ đã phân bổ
|
18008
|
|
8-10 chữ số
|
VIETTEL
/ đã phân bổ
|
18009
|
|
8-10 chữ số
|
EVNT
/ đã phân bổ
|
|
|
|
|
1801-1809
|
Dành cho các dịch vụ mới
|
|
Chưa có kế hoạch phân bổ
|
|
Dịch vụ điện thoại thẻ trả trước
(PCC)
|
4-5 chữ số
|
|
1810-1819
|
|
|
Dự phòng
|
182-189
|
Dành cho các dịch vụ mới
|
|
Chưa có kế hoạch phân bổ
|
19
|
|
|
|
|
Dịch vụ giá cao toàn quốc
|
8-10 chữ số
|
|
19000
|
|
|
Dự phòng
|
19001
|
|
8 chữ số
|
VNPT
/ đã phân bổ
|
19002-19004
|
|
|
Dự phòng
|
19005
19006
|
|
10 chữ số
|
VNPT
/ đã phân bổ
Dự phòng
|
19007
|
|
8-10 chữ số
|
SPT
/ đã phân bổ
|
19008
|
|
|
VIETTEL
/ đã phân bổ
|
19009
|
|
8-10 chữ số
|
EVNT
/ đã phân bổ
|
1901-1999
|
Dành cho các dịch vụ mới
|
|
Chưa có kế hoạch phân bổ
(199 đang dùng cho số thuê bao Bộ Ngoại giao; sẽ
thay bằng 799)
|
|
|
|
/ sẽ thu hồi
|
|
Số thuê bao mạng viễn thông cố
định mặt đất và di động nội vùng
|
6-9 chữ số
|
|
2-9
|
|
|
Dùng sau mã vùng
|
|
Số thuê bao mạng viễn thông di
động mặt đất toàn quốc
|
7-9 chữ số
|
|
2-9
|
|
|
Dùng sau mã mạng di động
|
2-9
|
Số thuê bao mạng VSAT VNPT
|
6-7 chữ số
|
Dùng sau mã mạng 99
|
3-4
5-8
|
Số thuê bao mạng dùng riêng Bộ
Công An
Số thuê bao mạng dùng riêng Bộ
Quốc Phòng
|
5-7 chữ số
6-7 chữ số
|
Dùng sau mã mạng 69
Dùng sau mã mạng 69
|
3-8
|
Số thuê bao mạng chuyên dùng Cục
Bưu điện Trung ương
|
5-7 chữ số
|
Dùng sau mã mạng 80
|
199
|
Số thuê bao mạng dùng riêng Bộ
Ngoại giao
|
7 chữ số
|
Dùng sau mã vùng 4, sẽ thay bằng 799.
/ sẽ thu hồi
|